Thuyết minh đồ án kỹ thuật thi công 2
I. Số liệu cho trớc và đặc điểm công trình xây dựng:
I.1 Số liệu cho trớc dung để tính toán:
Cột Bêtông
H(m) h(m) P(T)
11,2 8,0 4,8/5,6
Dầm cầu chạy bêtông
Khẩu độ l(m) Cao b(m) P(T)
6,0 1,0 4,2
Dàn thép
L(m) a(m) P(T)
24 2,80 3,0
Cửa trời thép
Khẩu độ l(m) Cao b(m) P(T)
12 3.351 1,2
Panel mái và tờng: kích thớc 3x6 (m
2
); tải trọng P=2,3(T)
Số bớc cột trục A, B, C là: n=19
I.2 Đặc điểm công trình xây dựng và mặt cắ, mặt bằng công trình:
1.2.1 Đặc điểm công trình xây dựng:
Công trình nhà công nghiệp 1 tầng 2 nhịp, 20 bớc cột, thi công bằng lắp ghép
các cấu kiện khác nhau: cột, dầm cầu trục, mái và cửa trời tất cả đều bằng bêtông
cốt thép
Các cấu kiện đợc sản xuất tại nhà máy vận chuyển đến công trình bằng phơng
tiện chuyên dụng
1.2.2 Sơ đồ công trình (hình vẽ bên):
Giáo viên HD: Nguyễn Đức Xuân - 1 - Nhóm SV thực hiện: Nhóm
Thuyết minh đồ án kỹ thuật thi công 2
24000 24000
1500 10200 2800 3000
1200012000
B C
A
mặt cắt ngang công trình
A
B
C
1 2 3 4 5 6 14 15 16 17 18 19 20
mặt bằng công trình
6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000
24000 24000
Giáo viên HD: Nguyễn Đức Xuân - 2 - Nhóm SV thực hiện: Nhóm
Thuyết minh đồ án kỹ thuật thi công 2
Bảng thống kê số lợng, khối lợng các cấu kiện lắp ghép
STT
Tên cấu
kiện
Hình dạng-kích thớc
Số l-
ợng
Trọng lợng
(T)
1CK T.CK
1
Cột biên
8000
11200
40 4.8 192
2 Cột giữa
8000
11200
20 5.6 112
3
Dầm cầu
trục
6000
1000
76 4.2 319.2
4
Dàn mái-
cửa trời
12000
24000
2800
5 Panel mái
6000
3
0
0
0
304 2.3 699.2
6
Panel t-
ờng
6000
3
0
0
0
Giáo viên HD: Nguyễn Đức Xuân - 3 - Nhóm SV thực hiện: Nhóm
Thuyết minh đồ án kỹ thuật thi công 2
II. Lựa chọn sơ đồ di chuyển cần trục khi lắp ghép các cấu kiện:
II.1 Lắp ghép cột và dầm cầu trục:
60006000 6000 6000
20
sơ đồ lắp ghép cột và dầm cầu trục
60006000
1 2
24000
B
C
6000
24000
A
43 5 6 14 1615 17 18 19
6000600060006000
Giáo viên HD: Nguyễn Đức Xuân - 4 - Nhóm SV thực hiện: Nhóm
Thuyết minh đồ án kỹ thuật thi công 2
201918
6000
17
6000
1514
60006000
16653
6000 6000
4
60006000
24000
B
A
21
60006000
24000
C
6000
sơ đồ lắp ghép dàn mái và cửa trời
1
3
2
4
2017
60006000
15
6000
16
6000
18 19
sơ đồ lắp ghép tấm tƯờng
600060006000
3 54
6000
6 14
A
60006000
24000
6000
1 2
B
24000
C
Giáo viên HD: Nguyễn Đức Xuân - 5 - Nhóm SV thực hiện: Nhóm
Thuyết minh đồ án kỹ thuật thi công 2
III. Tính toán và lựa chọn thiết bị treo buộc:
1.Thiết bị treo buộc cột:
Chọn thiết bị đai ma sát làm thiết bị treo buộc cột, cấu tạo của đai ma sát nh
hình vẽ sau:
treo buộc cột
Đòn treo
Dây cáp
Thanh thép chữ U
Đai ma sát
Đai ma sát
Thanh thép chữ U
Cột giữa:
Trọng lợng cột tính toán
TPP
tt
16.66.5.1,1.1,1
===
Lực căng dây cáp:
cos./ mPS
tt
=
trong đó: m số nhánh dây(n=2);
góc
nghiêng giữa dây với phơng thẳng đứng
0=
vậy
TS 08.31.2/16,6 ==
Chọn lực cáp:
SkR .
=
với k là hệ số an toàn, chọn k=6
TR 48.1808.3.6
==
dựa vào bảng tra thông số các loại cáp ta chọn: Cáp bện đôi kiểu TK kết cấu
6x37 (1+6+12+18)x1o.c BOCT 3071 -66 đờng kính D=20mm, khối lợng 1000m
cáp đã bôi trơn 1380,0 kG, độ bền giới hạn 170 daN/mm
2
lực kéo đứt không nhỏ
hơn 197,00kN
Trọng lợng thiết bị treo buộc:
kGP
tb
38,11.38,1
==
(chọn chiều dài đoạn cáp
treo buộc là 1m)
Cột biên:
Vì trọng lợng cột biên nhỏ hơn cột giữa nên ta chon cáp cột biên giống với cáp
của cột giữa
2.Thiết bị treo buộc dầm cầu chạy:
Dầm cầu chạy đợc treo buộc với thiế bị dây treo 2 nhánh có khả năng bản tự
động. Cấu tạo:
Giáo viên HD: Nguyễn Đức Xuân - 6 - Nhóm SV thực hiện: Nhóm
Thuyết minh đồ án kỹ thuật thi công 2
Khoá bán tự động
Đoạn ống ở khoá để luồn cáp
Dây cẩu kép
Miếng thép đệm
treo buộc dầm cầu chạy
4
5
1800
1200 3600 1200
6000
1000
4
5
Tính toán thiế bị treo buộc:
- Tải trọng tính toán:
TPP
tt
62,42,4.1,1.1,1
===
- Lực căng dây cáp:
cos./ mPS
tt
=
trong đó: m số nhánh dây(n=2);
góc nghiêng
giữa dây với phơng thẳng đứng chọn
0
45=
vậy
TS 27,3.22/2.62,4
==
- Lực chọn cáp:
SkR .
=
với k là hệ số an toàn, chọn k=6
TR 62,1927,3.6 ==
dựa
vào bảng tra thông số các loại cáp ta chọn: Cáp bện đôi kiểu TK kết cấu 6x37
(1+6+12+18)x1o.c BOCT 3071 -66 đờng kính D=20mm, khối lợng 1000m cáp đã
bôi trơn 1380,0 kG, độ bền giới hạn 170 daN/mm
2
lực kéo đứt không nhỏ hơn
197,00kN
Trọng lợng thiết bị treo buộc:
kG
Sin
P
trb
03,738,1.
45
8,1.2
0
==
2. Thiết bị treo buộc dàn mái và cửa trời:
Dàn mái là thiết bị nặng, cồng kềnh ta sử dụng thiết bị treo buộc là dàn treo
buộc với 4 điểm treo buộc
Giáo viên HD: Nguyễn Đức Xuân - 7 - Nhóm SV thực hiện: Nhóm
Thuyết minh đồ án kỹ thuật thi công 2
12000
24000
2800
Tính toán thiết bị treo buộc:
- Tải trọng tính toán:
TPPP
ctmtt
62,4)2,10,3.(1,1).(1,1 =+=+=
- Lực căng dây cáp
TmPS
tt
41,135cos.4/62,4cos./
0
===
- Lực chọn cáp
TSkR 46,841,1.6.
===
. Từ kết quả tính toán kết hợp với bảng tra
thông số các loại cáp ta chọn cáp: Cáp bện đôi kiểu TK kết cấu 6x37
(1+6+12+18)x1o.c BOCT 3071 -66 đờng kính D=13,5mm, khối lợng 1000m cáp
đã bôi trơn 613,5kG, độ bền giới hạn 170 daN/mm
2
lực kéo đứt không nhỏ hơn
87,70kN
3. Thiết bị treo buộc panen mái:
Thiết bị treo buộc panel mái là chùm dây móc cẩu m=4 nhánh có vòng treo
tự cân bằng. Cấu tạo nh hình vẽ dới
6000
3
0
0
0
3
8
0
0
Móc treo
Dây treo buộc
Panel mái
treo buộc panel mái
Tải trọng tính toán:
TPP
mtt
53,23,2.1,1.1,1 ===
Lực căng dây cáp
TmPS
tt
89,045cos.4/53,2cos./
0
===
Lực chọn cáp
TSkR 34,589,0.6.
===
Từ kết quả tính toán kết hợp với bảng tra thông số các loại cáp ta chọn
cáp: Cáp bện đôi kiểu TK kết cấu 6x37 (1+6+12+18)x1o.c BOCT 3071 -66 đờng
Giáo viên HD: Nguyễn Đức Xuân - 8 - Nhóm SV thực hiện: Nhóm
Thuyết minh đồ án kỹ thuật thi công 2
kính D=11,5mm, khối lợng 1000m cáp đã bôi trơn 427,0kG, độ bền giới hạn 160
daN/mm
2
lực kéo đứt không nhỏ hơn 57,50kN
3. Thiết bị treo buộc panen mái:
Thiết bị treo buộc panel tờng là vòng dây cấu 2 nhánh có vòng treo tự cân bằng.
Giáo viên HD: Nguyễn Đức Xuân - 9 - Nhóm SV thực hiện: Nhóm