Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Đề thi thử toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.49 MB, 40 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

3;2 <sub></sub>

 <sup>. </sup> <sup>C. </sup>

; 2

. D. 0;<sup>3</sup>2

 <sup>. </sup>Câu 2. [Đề số 09] Khẳng định nào dưới đây đúng?

C.

f x x

 

d sinx x <small>2</small>C. D.

 

d sin <sup>2</sup>2xf x x x C

Câu 5. [Đề số 09] Đạo hàm của hàm số ylog<sub>2</sub>

x1

là:

ln 2x

'ln 2

<sup>1</sup>

'

1 ln 2y

 <sup>. </sup>

Câu 6. [Đề số 09] Với b c, là hai số thực dương tuỳ ý thoả mãn log<sub>5</sub>blog<sub>5</sub>c, khẳng định nào dưới đây đúng?

A. b c . B. b c . C. b c . D. b c . Câu 7. [Đề số 09] Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị là đường cong hình bên.

Số nghiệm thực của phương trình f x

 

2 là

BỘ CHUYÊN ĐỀ THI THPT QG 2024

BỘ ĐỀ CHỐNG SAI NGU

Thầy Lương Văn Huy Tư Duy Mở – Học Toán cùng người hướng nội

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

 <sup> có phương trình là </sup>

2x .

Câu 9. [Đề số 09] Nếu khối lăng trụ ABC A B C.    có thể tích V thì khối chóp .A ABC có thể tích bằng A.

Câu 11. [Đề số 09] Điểm

M

trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây? A. 2 i . B. 1 2i . C. 1 2i . D.2 i .

Câu 12. [Đề số 09] Cho hàm số y f x

 

<sub> có bảng xét dấu đạo hàm như sau: </sub>

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?A.

;0

. B.

2;

. C.

0;

. D.

1; 2

.

Câu 13. [Đề số 09] Cho hình trụ có chiều cao h3<sub> và bán kính đáy </sub>

r4

.Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. 48

. B. 16

. C. 24

. D. 56

.

Câu 14. [Đề số 09] Cho khối nón có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 9. Chiều cao của khối nón đã cho bằng

A. <sup>4</sup>3

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

x  y  z  . D.

 

<small>2</small>

 

<small>2</small>

<small>2</small>

x  y  z  . Câu 20. [Đề số 09] Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u

1; 2; 2

và v

2; 2; 3

. Tọa độ của vectơ u v 

A.

1; 4; 5

. B.

1; 4; 5

. C.

3; 0; 1 .

D.

3; 0; 1 .

Câu 21. [Đề số 09]Cho số phức z  . 1 2i Phần ảo của số phức z là ?

Câu 22. [Đề số 09]Nếu <sup>1</sup>

 

d 2f x x

d 5f x x 

df x x

Câu 23. [Đề số 09]Tập nghiệm của bất phương trình log 2<sub>3</sub>

 

x log 2<sub>3</sub> là

A.

0;

. B.

1; .

C.

1; .

D.

0;1 .

Câu 24. [Đề số 09]Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau ?

A. y <sup>x</sup> <sup>2</sup>x

 . B. y  x<small>3</small> 3x .1 C. y x<small>4</small> 3x<small>2</small>. D. y 2x<small>2</small> 1. Câu 25. [Đề số 09]Trong không gian Oxyz, mặt phẳng Oxz có phương trình là

A. x0. B. z0. C. x y z  0. D. y0.

Câu 26. [Đề số 09] Cho hàm số y ax <small>3</small>bx<small>2</small> cx d a b c d

, , , 

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Câu 30. [Đề số 09] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

5;2;1

, B

1;0;1

. Phương trình của mặt cầu đường kính AB là

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>48 </small>

<small>Lớp Toán dành cho người hướng nội - Thầy Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN – 0909127555 </small> Facebook:

A. 1

2 21

 

  

   

12 21

     

12 21

     

12 2

   

.

Câu 32. [Đề số 09] Biết đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số <sup>5</sup>2xy

x 

 <sup> tại hai điểm phân biệt có hồnh </sup>độ là x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub>. Giá trị x<sub>1</sub>x<sub>2</sub> bằng

Câu 33. [Đề số 09] Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x

  

x x4 ,

 x . Khẳng định nào dưới đây đúng

A. f

 

4  f

 

0 . B. f

 

0  f

 

2 . C. f

 

5  f

 

6 . D. f

 

4  f

 

2 . Câu 34. [Đề số 09] Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D.     có AB  , 1

63 <sup>. </sup>

Câu 35. [Đề số 09] Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác xuất để trong 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ bằng

Câu 36. [Đề số 09] Gọi z<sub>1</sub>, z<sub>2</sub> lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình z<small>2</small>6z14 0 và M , N lần lượt là điểm biểu diễn của z<sub>1</sub>, z<sub>2</sub> trên mặt phẳng tọa độ. Trung điểm của đoạn thẳng MN có tọa độ là A.

3; 7 .

B.

3, 0

. C.

 

3; 0 . D.

3; 7

.

Câu 37. [Đề số 09] Đường gấp khúc ABC trong hình bên là đồ thị của hà̀m số y f x

 

trên đoạn

2 3;

. Tích phân <sup>3</sup>

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

. Góc giữa mặt phẳng

SCD

và mặt phẳng đáy bằng

Câu 41. [Đề số 09] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số msao cho ứng với mỗi m, hàm số

a.

Câu 46.[Đề số 09] Trên tập số phức, xét phương trình z<small>2</small>az b 0 ,

a b

. Có bao nhiêu cặp số

 

a b;để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z z<sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn z<sub>1</sub> 2 2 và z<sub>2</sub> 1 4i 4?

Câu 48. [Đề số 09]Xét khối nón

 

N có đỉnh và đường trịn đáy cùng nằm trên một mặt cầu bán kính bằng 2 . Khi

 

N có độ dài đường sinh bằng 2 3, thể tích của nó bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

A. Điểm Q

 

1;3 . B. Điểm N

 

1;1 . C. Điểm P

 

1;0 . D. Điểm M

 

1;2 . Câu 3: [Đề số 10]Tập nghiệm của bất phương trình log 2<small>3</small>

 

x 4 là

A.

32;

. B. <sup>81</sup>;2 <sub> </sub>

 <sup>. </sup> <sup>C. </sup>

0;32

. D. 0;<sup>81</sup>2

 <sup>. </sup>Câu 4: [Đề số 10]Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

  

<small>2</small> <sub>2</sub>



<small>2</small>

S x y  z  . Tâm của

 

S có tọa độ là

A.

1; 0; 2

. B.

1; 0; 2

. C.

1; 0; 2

. D.

1; 0; 2

. Câu 5: [Đề số 10]Cho hàm số <small>42</small>

y ax bx  c

a b c, , 

có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. x1. B. x 1. C. x 2. D. x0. Câu 6: [Đề số 10]Điểm nào trong hình dưới là điểm biểu diễn của số phức z 2 i?

A. Điểm N . B. Điểm M . C. Điểm Q. D. Điểm P .Câu 7: [Đề số 10]Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <sup>3</sup> <sup>1</sup>

 <sup> là đường thẳng có phương trình: </sup>A. y  3. B. y 1. C. y 3. D. y  1.Câu 8: [Đề số 10]Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

nCâu 13: [Đề số 10]Tập xác định của hàm số ylog<small>3</small>

x2

A.

;2

. B.

2;

. C.

;2

. D.

2;

. Câu 14: [Đề số 10]Cho hàm số f x

 

 3 cosx. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.

f x x

 

d  sinx C . B.

f x x

 

d 3xsinx C . C.

f x x

 

d 3xsinx C . D.

f x x

 

d 3xcosx C .

Câu 15: [Đề số 10]Trong không gian Oxyz đường thẳng đi qua điểm , M

2;1;3

và nhận vectơ

1;3; 5

Câu 16: [Đề số 10]Trong không gian Oxyz , cho hai vecto u

0; 2;3

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>52 </small>

<small>Lớp Toán dành cho người hướng nội - Thầy Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN – 0909127555 </small> Facebook:

A. x<small>3</small>7. B. xlog 3<sub>7</sub> . C. xlog 7<sub>3</sub> . D. <sup>3</sup>7x . Câu 18: [Đề số 10]Đạo hàm của hàm số y là 5<small>x</small>

A. y x5<small>x1</small>. B. y5 ln 5<small>x</small> . C. y . 5<small>x</small> D. <sup>5</sup>ln 5

3V  BhCâu 20: [Đề số 10]Với mọi số thực adương log 5a<small>5</small>

 

bằng

A. 1 log . <sub>5</sub>a B. log .<sub>5</sub>a C. 5log .<sub>5</sub>a D. 1 log . <sub>5</sub>aCâu 21: [Đề số 10]Cho hai số phức z 3 2i<sub> và </sub>w 1 .i <sub> Số phức </sub>z w <sub>bằng</sub>

A. 4 . B. 5 .i C. 2 3 .i D.  2 3 .iCâu 22: [Đề số 10]Nếu

S  rl. C. S<sub>xq</sub> 2rl. D. S<sub>xq</sub> rl. Câu 24: [Đề số 10]Trong không gian Oxyz mặt phẳng đi qua điểm O và nhận vectơ n 

2; 3; 4

làm vectơ pháp tuyến có phương trình là

A. 2x 3y4z . 0 B. 2x3y4z  . 1 0C. 2x3y4z  . 1 0 D. 2x3y4z . 0Câu 25: [Đề số 10]Phần ảo của số phức z  bằng. 4 3i

Câu 26: [Đề số 10]Cho hàm số f x

 

4x<small>3</small>4. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A.

f x x

 

d 4x<small>3</small>4x C . B.

f x x x

 

d  <small>4</small>4x C . C.

f x x

 

d 12x<small>2</small>C. D.

f x x x

 

d  <small>4</small>C.

Câu 27: [Đề số 10]Cho cấp số cộng

 

u với <small>n</small> u<sub>1</sub>3 và u<sub>2</sub> 7. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng:

73<sup>. </sup>Câu 28: [Đề số 10]Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>53 </small>

<small>Lớp Toán dành cho người hướng nội - Thầy Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN – 0909127555 </small> Facebook:

A. y x <small>4</small> . x<small>2</small> B. y x <small>2</small> . x C. y x <small>3</small>3x. D. <sup>2</sup> <sup>1</sup>2xy

y x  x . C. y x <small>3</small>2x. D. y x <small>3</small>2x. Câu 33: [Đề số 10]Cho số phức z 3 2i, môđun của số phức

1 i z

bằng

Câu 35: [Đề số 10]Cho hình chóp S ABCD. có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa hai đường thẳng SD và AB bằng:

Câu 36: [Đề số 10]Trong không gian Oxyz , cho điểm A

1;2; 1

và mặt phẳng

 

P x: 2y3z 1 0. Mặt phẳng đi qua A và song song với

 

P có phương trình là:

A. x2y3z  . 6 0 B. x2y3z  .6 0 C. x2y3z  . 2 0 D. x2y3z  . 2 0Câu 37: [Đề số 10]Với a0, đặt log (3 )<sub>3</sub> a  , khi đó b

<small>4</small>

log 27a bằng

A. 4b<sub>. </sub> <sub>B. </sub>4b3 <sub>C. </sub>4b7<sub>. </sub> <sub>D. </sub>4b1<sub>. </sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

A. 1

     

     

1 331

     

113 3

  

    

.

Câu 46: [Đề số 10]Cắt hình trụ

 T

bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng

3a

, ta được thiết diện là một hình vng có diện tích bằng 36a<small>2</small>. Diện tích xung quanh của

 T

bằngA.

12 2a

<sup>2</sup>. B.

24 2a

<sup>2</sup>. C.

18 2a

<sup>2</sup>. D.

36 2a

<sup>2</sup>.

Câu 47: [Đề số 10]Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC A B C.    có cạnh bên bằng 4a. Góc giữa hai mặt phẳng

A BC

ABC

bằng 60. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Câu 48: [Đề số 10]Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z<small>2</small>2 .a z b <small>2</small>  ( ,2 0 a b là các tham số thực). Có bao nhiêu cặp số thực

 

a b; sao cho phương trình đó có hai nghiệm z z<sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

3<small>x</small><sup></sup> 9 là

Câu 3: [Đề số 11] Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

Câu 4: [Đề số 11] Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

D. 256

Câu 9: [Đề số 11] Với ,a b là các số thực dương tùy ý và a1, log<sub>a</sub><small>5</small>b bằng

A. 5log<sub>a</sub>b B. <sup>1</sup> log

5 <sub>a</sub>b C. 5 log <sub>a</sub>b D. <sup>1</sup>log5 <small>a</small>b Câu 10: [Đề số 11] Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ,

 

<sub>2</sub> <sub>2</sub>



<small>2</small>

x <sup> là </sup>A. <sup>1</sup>

Câu 12: [Đề số 11] Cho khối nón có bán kính đáy r5 và chiều cao h2. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. <sup>10</sup>3

D. 50

Câu 13: [Đề số 11] Nghiệm của phương trình log<small>3</small>

x 1

2 là

Câu 16: [Đề số 11] Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

một vectơ chỉ phương của d ? A. <small>2</small> 

3; 4; 1

u B. <small>1</small>

2; 5;3

u C. <small>3</small> 

2;5;3

u D. <small>4</small> 

3; 4;1

u

Câu 20: [Đề số 11] Trong không gian Oxyz cho ba điểm , A

3;0;0

, B

0;1;0

và C

0;0; 2 .

Mặt phẳng

ABC

có phương trình là

3 1 2 

3 1  2 

3 1<sup>x</sup>  <sup>y</sup> 2<sup>z</sup> D. 1.3 1  2

Câu 21: [Đề số 11] Cho cấp số nhân

 

u<small>n</small> với u<sub>1</sub> 3 và công bội q2. Giá trị của u bằng <sub>2</sub>

2<small>. </small>

Câu 22: [Đề số 11] Cho hai số phức z<sub>1</sub> 3 2i và z<sub>2</sub>  2 i Số phức . z<sub>1</sub>z bằng <sub>2</sub>A. 5 i B.   i5 C. 5 i D.   i5Câu 23: [Đề số 11] Biết <sup>3</sup>

 

Câu 24: [Đề số 11] Trên mặt phẳng tọa độ, biết M

3;1

là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng

Câu 25: [Đề số 11] Tập xác định của hàm số ylog<sub>5</sub>x là

A.

0;

B.

;0

C.

0;

D.

 ;

Câu 26: [Đề số 11] Số giao điểm của đồ thị hàm số y x <small>3</small>3x và đồ thị hàm số <small>2</small> y3x<small>2</small>3x là

Câu 27: [Đề số 11] Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tai ,B AB a BC , 2 ;a SA vng góc với mặt phẳng đáy và SA 15a .

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Câu 29: [Đề số 11] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x <small>2</small>4 và y2x4 bằng

43

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

C. <sup>8 3</sup>3

D. 16

Câu 36: [Đề số 11] Giá trị nhỏ nhất của hàm số <small>3</small>

Câu 38: [Đề số 11] Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 4<small>log2a b</small><sup>2</sup> 3 .<small>3</small>

a Giá trị của biểu thức ab<small>2</small> bằng

Câu 39: [Đề số 11] Cho hàm số

 

<sub>2</sub> .2

xf x

x <sup> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số </sup>g x

  

 x1 . '

  

f xlà

A.

.2 

Câu 40: [Đề số 11] Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số <sup>4</sup>

x m<sup> đồng biến trên </sup>khoảng

 ; 7

A.

4;7

B.

4;7

C.

 

4;7 D.

4;

Câu 41: [Đề số 11] Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha?

A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.

Câu 42: [Đề số 11] Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh 4a, SA vng góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng 60°. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. bằng A.

B.

C. 84 a <small>2</small> D.

Câu 43: [Đề số 11] Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm CC′ .

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>61 </small>

<small>Lớp Toán dành cho người hướng nội - Thầy Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN – 0909127555 </small> Facebook:

Khoảng cách từ M đến mặt phẳng

A BC'

bằng A. <sup>21</sup>

B. <sup>2</sup>2a

C. <sup>21</sup>7

D. <sup>2</sup>4a

Câu 45: [Đề số 11] Cho hàm số y ax <small>3</small>bx<small>2</small> cx d a b c d

, , , 

có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

Có bao nhiêu số dương trong các số , , , ?a b c d

Câu 46: [Đề số 11] Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đơi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp

1;2;3;4;5;6;7;8;9 .

Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó khơng có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

log a bằng

A. 2log a<sub>5</sub> . B. 2 log a <sub>5</sub> . C. <sup>1</sup> log<sub>5</sub>

2 <sup>a</sup>. D. <sup>1</sup>log<sub>5</sub>2 <sup>a . </sup>Câu 3. [Đề số 12] Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

2;0

. B.

2; 

. C.

 

0;2 . D.

0; 

. Câu 4. [Đề số 12] Nghiệm phương trình 3<small>2</small><sup>x</sup><small>1</small> 27 là

A. 2 . <small>7</small> B. <small>27</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small>63 </small>

<small>Lớp Toán dành cho người hướng nội - Thầy Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN – 0909127555 </small> Facebook:

A.

2;1;0

. B.

0;0; 1

. C.

2;0;0

. D.

0;1;0

. Câu 11. [Đề số 12] Biết <sup>1</sup>

 

2f x dx 

và <sup>1</sup>

 

3,g x dx

A. 3 .Bh . B. Bh.. C. <sup>4</sup> .

1.3<sup>Bh . </sup>Câu 13. [Đề số 12] Số phức liên hợp của số phức 3 4i là

A.  3 4i. B.  3 4i. C. 3 4i . D.  4 3i. Câu 14. [Đề số 12] Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. x2. B. x1. C. x 1. D. x 3. Câu 15. [Đề số 12] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

 

2x5 là

A. x<small>2</small>5x C .. B. 2x<small>2</small>5x C .. C. 2x<small>2</small>C.. D. x<small>2</small>C.. Câu 16. [Đề số 12] Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2f x

 

 3 0 là

Câu 17. [Đề số 12] Cho hình chóp S ABC. có SA vng góc với mặt phẳng

ABC

,SA2a, tam giác ABCvuông tại B , AB a 3và BC a (minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SCvà mặt phẳng

ABC

bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>64 </small>

<small>Lớp Toán dành cho người hướng nội - Thầy Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN – 0909127555 </small> Facebook:

A. 90<small></small>. B. 45<small></small>. C. 30<small></small>. D. 60<small></small>. Câu 18. [Đề số 12] Gọi z z<sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm phức phương trình z<small>2</small>6z10 0 . Giá trị <small>22</small>

. Câu 23. [Đề số 12] Cho hàm số f x

 

có đạo hàm

 

<small>2</small>

f x x x ,  x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. x3. B. x 3. C. x4. D. x2.

Câu 27. [Đề số 12] Một cở sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1m và 1, 2m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự dịnh làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?

A. 1,8 .m . B. 1, 4 .m . C. 2, 2 .m . D. 1,6 .m. Câu 28. [Đề số 12] Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

1xf x

 <sup> trên khoảng </sup>

 1;

A. 2ln

1

<sup>2</sup>1

. D.

16

  

   

  

2 41 33

 

   

  

2 44 32

  

   

  

4 231 3

     

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

A.

4; 

. B.

2;1

. C.

 

2;4 . D.

 

1; 2 .

Câu 36. [Đề số 12] Cho hàm số f x

 

, hàm số y f x

 

liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.

Bất phương trình f x

 

 x m (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x

 

0; 2 khi và chỉ khi

Câu 38. [Đề số 12] Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 3. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. 10 3

. B. 5 39

. C. 20 3

. D. 10 39

. Câu 39. [Đề số 12] Cho phương trình <small>2</small>



. Câu 41. [Đề số 12] Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên  . Biết f

 

4 1 và <sup>1</sup>

 

dx f  x x

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Câu 43. [Đề số 12] Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên.

Số nghiệm thực của phương trình

<small>3</small>

43

3f xx

Câu 44. [Đề số 12] Xét các số phức z thỏa mãn z  2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn của các số phức w <sup>4</sup>

 <sup>là một đường tròn có bán kính bằng </sup>

A. 34.. B. 26.. C. 34.. D. 26.. Câu 46. [Đề số 12] Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số

 

f x

 

như sau

Số điểm cực trị của hàm số y f x

<small>2</small>2x

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×