Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

tiểu luận đề tài phân tích tình hình tài chínhcông ty cổ phần masan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.31 MB, 72 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BÁO CÁO ĐỀ TÀI</b>

<b>PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNHCƠNG TY CỔ PHẦN MASAN</b>

<b>Mã lớp học phần: FIN3004_47K06.3Giảng viên hướng dẫn: Đỗ Khắc TrungDanh sách thành viên nhóm 4:</b>

1. Tơn Nữ Minh Ngọc2. Nguyễn Hồng Phương3. Trảo Thị Kim Thạch4. Hoàng Thị Minh Tâm5. Nguyễn Thị Trà My6. Trần Thị Ly Na

<i>Đà Nẵng, tháng 11 năm 2023</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Nhóm 4 - FIN3004 – 47K06.3

<b>MỤC LỤC</b>

MỤC LỤC... 1

I. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN MASAN...3

1. Giới thiệu chung về cơng ty...3

2. Tầm nhìn – sứ mệnh – giá trị cốt lõi...4

3. Lịch sử hình thành...5

4. Ngành nghề kinh doanh...6

5. Các đối thủ cạnh tranh hiện tại của Masan...6

II. BÁO CÁO TÀI CHÍNH...8

1. Bảng cân đối kế toán...8

2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh...12

3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ...14

4. Mối liên hệ giữa các báo cáo tài chính...17

III. PHÂN TÍCH TỶ SỐ...19

1. Tỷ số khả năng thanh toán:...19

2. Tỷ số cơ cấu tài chính...26

3. Tỷ số sử dụng nguồn lực kinh doanh...33

4. Tỷ số sinh lời...43

5. Tỷ số đo lường giá trị thị trường...51

III. SO SÁNH VỚI ĐỐI THỦ CẠNH TRANH...54

1. Tỷ số khả năng thanh toán...54

2. Tỷ số cơ cấu tài chính...55

3. Tỷ số sử dụng nguồn lực kinh doanh...58

4. Tỷ số sinh lời...64

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>I. KHÁI QUÁT VỀ CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN MASAN1. Giới thiệu chung về công ty</b>

- Tên Công ty bằng Tiếng Việt: Cơng ty cổ phần Tập đồn Masan- Tên Cơng ty bằng Tiếng Anh: Masan Group Corporation- Tên viết tắt: Masan Group

Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Central Plaza, 17 Lê Duẩn Phường Bến Nghé Quận 1 TP. Hồ Chí Minh

-- Điện thoại: 028--62563862- Fax: 028-38274115

- Email: Website: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và mã số thuế: 0303576603

- Loại hình kinh doanh: Thực phẩm và Đồ uống, Khai thác và Chế biến, Dinh dưỡngĐộng vật và Dịch vụ Tài chính.

Trở thành biểu tượng hàng đầu châu Á về sản phẩm hàng tiêu dùng phục vụ cuộc sốngcon người.

<b>Too long to read on your phone?</b>

Save to read later on your computerSave to a Studylist

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

- Hợp tác cùng phát triển, hài hòa lợi ích với các đối tác.- Tinh thần dân tộc.

b. Bốn phẩm chất của con người Masan- Tài năng và sáng tạo.

- Tố chất lãnh đạo.- Tinh thần làm chủ công việc.- Liêm khiết và minh bạch.c. Sáu nguyên tắc hoạt động của Masan

- Lợi ích khách hàng, cơng ty (cổ đông), nhân viên không tách rời nhau.- Làm việc theo nhóm.

- Tơn trọng cá nhân.

- Tổ chức ln học hỏi, luôn đổi mới.- Định hướng theo mục tiêu và kết quả cuối cùng.- Lòng tin, sự cam kết.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Năm 2008, CTCP Công nghiệp - Thương mại Masan đổi tên CTCP Thực phẩm Masan(Masan Food).

Năm 2011, CTCP Thực phẩm Masan đổi tên thành CTCP Hàng tiêu dùng Masan(Masan Consumer). Trong năm này, Masan Consumer đã thực hiện phát hành riêng lẻ10% cổ phần với giá 159 triệu USD cho quỹ đầu tư Kohlberg Kravis Roberts & Co.của Mỹ, qua đó định giá cơng ty ở mức 1,6 tỷ USD.

Cuối năm 2015, Masan ký kết đối tác chiến lược với Singha Asia Holdings Pte.,Ltd(Thái Lan), tuyên bố sẽ mở rộng thị trường kinh doanh thực phẩm và đồ uống ra cácnước ASEAN.

<b>4. Ngành nghề kinh doanh</b>

Từ khi thành lập đến nay, Masan đã xây dựng mạng lưới phân phối:

- Masan Consumer Holdings được thành lập với vai trị là nền tảng chính để Tập đồnđầu tư thêm vào các ngành thực phẩm và đồ uống

- Masan MEATLife là 1 trong nhũng doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam về chuỗi giá trịthịt có thương hiệu

- Masan High-Tech Materials là một trong những công ty tài nguyên và chế biếnkhoáng sản tư nhân lớn nhất trong khu vực kinh tế tư nhân Việt Nam

- Techcombank hiện là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần lớn ở ViệtNam

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

đã mở rộng xuất khẩu sản phẩm sang nhiều nước ở thị trường châu âu. Asia Foods lànhà cung cấp mì ăn liền lớn nhất tại thị trường Campuchia (chiếm hơn 50% thị phần). Công ty Cổ phần Việt Nam Kỹ nghệ Súc Sản (Vissan): Là doanh nghiệp Nhà nướctrực thuộc Tổng Cơng ty Thương mại Sài Gịn (Satra), hoạt động trong lĩnh vực chănnuôi, sản xuất, kinh doanh thực phẩm tươi sống và thực phẩm chế biến. Đến nay,Vissan là một trong những doanh nghiệp dẫn đầu ngành thực phẩm của cả nước với hệthống phân phối rộng khắp trên toàn quốc, xuất khẩu đến các nước trong khu vực vàtrên thế giới

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>II. BÁO CÁO TÀI CHÍNH1. Bảng cân đối kế tốn</b>

<b><small>TÀI SẢNSỐ C. NĂMSỐ Đ NĂMSỐ C. NĂMSỐ Đ NĂMSỐ C. NĂMSỐ Đ NĂMSỐ C. NĂM SỐ Đ NĂM SỐ C. NĂMA. TÀI SẢN NGẮN HẠN47.674.62443.630.17643.630.17629.760.68529.760.44224.261.89224.261.89212.499.61812.499.618I. Tiền và các khoản tương </small></b>

<b><small>đương tiền</small><sup>13.853.100</sup><sup>22.304.822</sup><sup>22.304.822</sup><sup>7.721.442</sup></b> <sup>7.721.442</sup> <b><sup>6.800.528</sup><sup>6.800.528</sup><sup>4.585.889</sup><sup>4.585.889</sup></b>

<small>1. Tiền1.718.4766.885.4126.885.4121.930.1421.930.1421.928.0701.928.070513.597513.5972. Các khoản tương đương tiền12.134.62415.419.41015.419.4105.791.3005.791.3004.872.4584.872.4584.072.2924.072.292</small>

<b><small>II. Các khoản đầu tư tài chính </small></b>

<small>hạn</small> <sup>1.227.666</sup> <sup>851.052</sup> <sup>851.052</sup> <sup>606.656</sup> <sup>606.656</sup> <sup>1.528.648</sup> <sup>1.528.648</sup> <sup>707.242</sup> <sup>707.242</sup><small>3. Phải thu về cho vay ngắn hạn02.452.8122.452.81211.400.00011.400.0000</small>

<small>4. Các khoản phải thu ngắn hạn </small>

<small>khác</small> <sup>10.007.179</sup> <sup>883.690</sup> <sup>883.690</sup> <sup>3.350.727</sup> <sup>3.350.727</sup> <sup>2.754.341</sup> <sup>2.754.341</sup> <sup>288.063</sup> <sup>288.063</sup><small>5. Tài sản thiếu chờ xử lý(47.369)(33.369)(33.369)(107.856)(107.856)(105.744)(105.744)-106.135(106.135)6. Dự phòng phải thu ngắn hạn </small>

<b><small>IV. Hàng tồn kho14.445.34512.813.39112.813.39112.497.91712.497.9179.621.8219.621.8214.333.1914.333.191</small></b>

<small>1. Hàng tồn kho14.634.28112.947.92312.947.92312.730.39712.730.3979.690.6319.690.6314.389.5894.389.5892. Dự phòng giảm giá hàng tồn </small>

<small>kho (*)</small> <sup>(188.936)</sup> <sup>(134.532)</sup> <sup>(134.532)</sup> <sup>(232.480)</sup> <sup>(232.480)</sup> <sup>(68.810)</sup> <sup>(68.810)</sup> <sup>-56.389</sup> <sup>(56.389)</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i><small>- Gía trị hao mòn luỹ kế (*)(19.853.666) (17.322.476) (17.322.476) (16.455.884) (16.455.884) (10.077.147) (10.077.147)-8.108.449(8.108.449)</small></i>

<small>2. Tài sản cố định thuê tài chính349.310209.550209.55022.27822.2780000</small>

<i><small>- Nguyên giá427.986308.899308.89990.06190.06167.30067.30067.30067.300- Gía trị hao mịn luỹ kế (*)(123.676)(99.349)(99.349)(67.783)(67.783)(67.300)(67.300)-67.300(67.300)</small></i>

<small>3. Tài sản cố định vơ hình12.574.51611.292.76011.292.76015.238.14515.238.14511.620.81811.620.8185.405.5575.405.557</small>

<i><small>- Ngun giá16.375.20014.362.47114.362.47119.594.21619.594.21614.777.84314.777.8438.015.7988.015.798- Gía trị hao mịn luỹ kế (*)(3.800.684)(3.069.711)(364.745)(4.356.071)(4.356.071)(3.157.025)(3.157.025)(2.610.241)(2.610.241)</small></i>

<b><small>III. Bất động sản đầu tư729.763810.057810.05714.51814.5180</small></b>

<small>- Nguyên giá1.148.2481.174.8021.174.80218.62818.6280- Gía trị hao mòn luỹ kế (*)(418.485)(364.745)(364.745)(4.110)(4.110)0</small>

<b><small>IV. Tài sản dở dang dài hạn3.324.8482.021.8272.021.8272.274.7592.274.7593.278.9723.278.9722.171.3422.171.342</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Nhóm 4 - FIN3004

<small>1. Chi phí sản xuất, kinh doanh </small>

<small>dở dang dài hạn</small> <sup>3.324.848</sup> <sup>2.021.827</sup> <sup>2.021.827</sup> <sup>2.274.759</sup><small>2. Chi phí xây dựng cơ bản dở </small>

<b><small>V. Đầu tư tài chính dài hạn31.333.88524.538.80324.538.80320.353.09920.353.09917.505.85717.505.85715.347.91515.347.915</small></b>

<small>1. Đầu tư vào công ty con2. Đầu tư vào công ty liên kết, </small>

<small>liên doanh</small> <sup>28.480.242</sup> <sup>24.538.893</sup> <sup>24.538.803</sup> <sup>20.320.738</sup> <sup>20.320.738</sup> <sup>17.492.653</sup> <sup>17.492.653</sup> <sup>15.328.811</sup> <sup>15.328.811</sup><small>3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị </small>

<b><small>VI. Tài sản dài hạn khác12.630.57810.560.19110.560.19112.159.30612.159.3069.589.1859.589.1853.978.8503.978.850</small></b>

<small>1. Chi phí trả trước dài hạn7.259.8816.593.6826.593.6826.533.6706.533.6705.633.1145.633.1143.164.0503.164.0502. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại302.220609.690609.6901.794.1361.794.136240.643240.643295.261295.2613. Lợi thế thương mại5.068.4773.356.8193.356.8193.831.5003.831.5003.985.4283.985.428519.539519.539</small>

<b><small>TỔNG CỘNG TÀI SẢN141.342.815126.093.471126.093.471115.736.562115.736.56297.297.25197.297.25164.578.61364.578.613NGUỒN VỐN</small></b>

<b><small>A - NỢ PHẢI TRẢ104.706.07683.756.81983.756.81990.706.28390.706.28345.408.84445.408.84430.498.93530.498.935I. Nợ ngắn hạn65.320.87734.547.83634.547.83638.874.66338.874.66330.492.19130.492.19115.795.51515.795.515</small></b>

<small>1. Phải trả người bán ngắn hạn7.489.3717.970.2877.970.2876.832.6496.832.6495.635.3955.635.3952.668.6102.668.6102. Người mua trả tiền trước ngắn </small>

<small>hạn</small> <sup>566.310</sup> <sup>168.183</sup> <sup>168.183</sup> <sup>1.074.932</sup> <sup>1.074.932</sup> <sup>1.178.905</sup> <sup>1.178.905</sup> <sup>334.553</sup> <sup>334.553</sup><small>3. Thuế và các khoản phải nộp </small>

<small>Nhà nước</small> <sup>536.310</sup> <sup>801.899</sup> <sup>801.899</sup> <sup>941.302</sup> <sup>941.302</sup> <sup>770.004</sup> <sup>770.004</sup> <sup>429.861</sup> <sup>429.861</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>5. Dự phòng phải trả dài hạn5.641.2016.369.0816.369.0817.506.3387.506.338573.444573.444540.191540.1916. Quỹ phát triển khoa học và </small>

<small>công nghệ</small>

<b><small>B. VỐN CHỦ SỬ HỮU36.636.73942.336.65242.336.65225.030.27925.030.27951.888.40751.888.40734.079.67834.079.678I. Vốn chủ sở hữu36.636.73942.336.65242.336.65225.030.27925.030.27951.888.40751.888.40734.079.67834.079.678</small></b>

<small>1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu14.237.24811.805.34711.805.34711.746.83211.746.83211.689.46411.689.46411.631.49511.631.4952. Thặng dư vốn cổ phần8.723.12811.084.24711.084.24711.084.29711.084.29711.084.35711.084.35711.084.41711.084.4173. Vốn khác của chủ sở hữu(8.388.147)(8.388.147)(8.388.147)(8.563.690)(8.563.690)(8.563.690)(8.563.690)(9.426.958)(9.426.958)</small>

<small>5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái(385.158)(339.255)(339.255)(226.972)(226.972)11.03311.0334.4024.4026. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở 583.625(147.087)(147.087)(284.952)(284.952)0</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i><small>sau thuế năm nay)</small><sup>(6.274.957)</sup><sup>18.033.436</sup><sup>18.033.436</sup><sup>(25.201.486) (25.201.486)</sup><sup>13.228.832</sup><sup>13.228.832</sup><sup>3.843.340</sup><sup>3.843.340</sup></i>

<small>12. Lợi ích cổ đơng khơng kiểm </small>

<small>sốt</small> <sup>10.484.103</sup> <sup>9.525.670</sup> <sup>9.525.670</sup> <sup>9.092.640</sup> <sup>9.092.640</sup> <sup>9.108.291</sup> <sup>9.108.291</sup> <sup>4.592.934</sup> <sup>4.592.934</sup>

<b><small>TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 141.342.815126.093.471126.093.471115.736.562115.736.56297.297.25197.297.25164.578.61364.578.613</small>2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh</b>

<b><small>NĂMSỐ Đ</small></b>

<b><small>NĂM</small><sup>SỐ C. NĂM</sup><small>SỐ ĐNĂM</small></b>

<b><small>SỐ C.NĂM</small></b>

<b><small>SỐ ĐNĂM</small></b>

<b><small>SỐ C.NĂM</small></b>

<b><small>SỐ ĐNĂM</small></b>

<b><small>SỐ C.NĂM1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch </small></b>

<b><small>vụ</small><sup>76.380.750 89.791.619</sup><sup>89.791.619</sup><sup>78.868.319 78.868.319 38.818.747 38.818.747 39.378.747 39.378.747</sup><small>2. Các khoản giảm trừ191.5251.162.8521.162.8521.650.5111.650.5111.464.6601.464.6601.191.1301.191.1303. Doanh thu thuần về bán hàng và cung </small></b>

<b><small>cấp dịch vụ ( 10 = 01 - 02 )</small><sup>76.189.225 88.628.767</sup><sup>88.628.767</sup><sup>77.217.808 77.217.808 37.354.087 37.354.087 38.187.617 38.187.617</sup><small>4. Gía vốn hàng bán55.154.201 66.493.96666.493.96659.329.111 59.329.111 26.412.939 26.412.939 26.306.208 26.306.2085. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp </small></b>

<b><small>dịch vụ ( 20 = 10 - 11 )</small><sup>21.035.024 22.134.801 22.134.801,00 17.888.697 17.888.697 10.941.148 10.941.148 11.881.409 11.881.409</sup></b>

<small>6. Doanh thu hoạt động tài chính2.575.5636.799.5786.799.5781.430.6631.430.6631.188.1831.188.1831.901.7931.901.7937. Chi phí tài chính6.361.6425.706.5315.706.5314.556.6714.556.6712.200.5622.200.5623.090.9143.090.914</small>

<i><small>- Trong đó: Lãi vay phải trả4.847.7024.669.4264.669.4263.770.2833.770.2831.866.0151.866.0152.667.5312.667.531</small></i>

<small>8. Phần lãi trong các công ty liên kết4.339.6503.896.6413.896.6412.640.0682.640.0682.182.4102.182.4101.914.3401.914.340</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b><small>19. Lãi trên cổ phiếu (VND)</small></b> <small>2.5116.0576.0571.0541.0544.7664.7664.5614.561</small>

<b>3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ</b>

<b><small>CHỈ TIÊU</small><sup>SỐ C.</sup><sub>NĂM</sub><small>SỐ Đ NĂM</small><sup>SỐ C.</sup></b>

<b><small>NĂM</small><sup>SỐ Đ NĂM</sup><small>SỐ C.</small></b>

<b><small>NĂM</small><sup>SỐ Đ NĂM</sup><small>SỐ C.</small></b>

<b><small>NĂM</small><sup>SỐ Đ NĂM</sup><small>SỐ C.NĂMI. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Nhóm 4 - FIN3004

<small>mua lại công ty con</small>

<small>1. Khấu hao và phân bổ4.406.5234.631.6794.631.6794.583.9894.583.9892.748.5842.748.5842.705.2182.705.2182. Các khoản dự phòng232.84421.65921.659252.266252.266109.550109.550123.092123.0923. Lãi/ lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do </small>

<small>đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoạt tệ</small>

<small>(40.984)(24.706)(24.706)10.91010.910(6.566)(6.566)8.8598.8594. Lãi từ các hoạt động đầu tư(5.848.866)</small> <sup>(10.025.168</sup><sub>)</sub> <small>(10.025.168) (3.235.762) (3.235.762) (2.404.958) (2.404.958) (3.738.917) (3.738.917)5. Chi phí lãi vay và chi phí tài chính </small>

<small>khác</small> <sup>5.340.053</sup> <sup>5.093.022</sup> <sup>5.093.022</sup> <sup>4.008.435</sup> <sup>4.008.435</sup> <sup>2.010.975</sup> <sup>2.010.975</sup> <sup>2.888.368</sup> <sup>2.888.368</sup>

<b><small>Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh </small></b>

<b><small>trước những thay đổi vốn lưu động</small><sup>9.236.720</sup><sup>11.185.270</sup><sup>11.185.270</sup><sup>6.603.014</sup><sup>6.603.014</sup><sup>9.562.675</sup><sup>9.562.675</sup><sup>8.230.444</sup><sup>8.230.444</sup></b>

<small>1. Biến động các khoản phải thu và tài </small>

<small>sản khác</small> <sup>(671.677)</sup> <sup>(800.894)</sup> <sup>(800.894)</sup> <sup>175.576</sup> <sup>175.576</sup> <sup>(74.463)</sup> <sup>(74.463)</sup> <sup>(734.186)</sup> <sup>(734.186)</sup><small>2. Biến động hàng tồn kho(1.736.144) (2.232.630) (2.232.630) (1.116.607) (1.116.607) (1.629.376) (1.629.376)(76.765)(76.765)3. Biến động các khoản phải trả và nợ </small>

<small>phải trả khác</small> <sup>(1.432.197)</sup> <sup>(655.218)</sup> <sup>(655.218)</sup> <sup>12.219</sup> <sup>12.219</sup> <sup>195.972</sup> <sup>195.972</sup> <sup>610.042</sup> <sup>610.042</sup><small>4. Biến động chi phí trả trước95.094373.150373.150449.482449.48215.00215.002(86.037)(86.037)5. Biến động chứng khán kinh doanh(3.302.172)00472.134472.134(472.134)(472.134)00</small>

<small>2.189.6247.869.6787.869.6786.595.818</small> <b><small>6.595.8187.597.6767.597.6767.943.4987.943.498</small></b>

<small>6. Tiền lãi vay đã trả(5.070.517) (5.068.896) (5.068.896) (4.213.385) (4.213.385) (1.887.876) (1.887.876) (2.869.402) (2.869.402)7. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp(903.262)(1.652.600) (1.652.600) (1.029.120) (1.029.120)(600.760)(600.760)(675.981)(675.981)8. Tiền chi khác cho hoạt động kinh </small>

<small>doanh</small> <sup>(4.697)</sup> <sup>(4.269)</sup> <sup>(4.269)</sup> <sup>(2.014)</sup> <sup>(2.014)</sup> <sup>(4.915)</sup> <sup>(4.915)</sup> <sup>(6.986)</sup> <sup>(6.986)</sup><small>Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động </small>

<small>kinh doanh</small> <sup>(3.788.852)</sup> <sup>1.143.913</sup> <sup>1.143.913</sup> <sup>1.351.299</sup> <sup>1.351.299</sup> <sup>5.104.125</sup> <sup>5.104.125</sup> <sup>4.391.129</sup> <sup>4.391.129</sup>

<b><small>II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>8. Tiền thu lãi tiền gửi và cổ tức vvaf </small>

<small>thu nhập nhập lãi khác</small> <sup>632.392</sup> <sup>734.931</sup> <sup>734.931</sup> <sup>661.442</sup> <sup>661.442</sup> <sup>311.989</sup> <sup>311.989</sup> <sup>335.756</sup> <sup>335.756</sup><small>Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu</small>

<small>hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp</small>

<small>3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 78.059.92760.085.74860.085.74887.379.25987.379.25930.211.37230.211.37223.643.38023.643.380</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Nhóm 4 - FIN3004

<small>4.Tiền chi trả nợ gốc vay(54.956.359)</small><sup>(57.114.898</sup><sub>)</sub> <small>(57.114.898) (55.031.426) (55.031.426)</small><sup>(26.975.387</sup><sub>)</sub> <small>(26.975.387) (36.614.844) (36.614.844)5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính(13.927)(19.537)(19.537)(894)(894)00(9.026)(9.026)6. Tiền chi trả cổ tức cho cổ đơng của </small>

<small>cơng ty và cổ đơng khơng kiểm sốt </small>

<small>của các công ty con</small> <sup>(1.253.082) (3.442.095) (3.442.095) (1.402.069) (1.402.069)</sup> <sup>(390.445)</sup> <sup>(390.445)</sup> <sup>(1.304.374) (1.304.374)</sup>

<b><small>Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động </small></b>

<b><small>tài chính</small><sup>21.796.172</sup><sup>7.095.693</sup><sup>7.095.693</sup><sup>33.330.962</sup><sup>33.330.962</sup><sup>3.116.902</sup><sup>3.116.902</sup><sup>(3.357.003) (3.357.003)</sup><small>Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 =</small></b>

<b><small>20+30+40)</small><sup>(8.439.939) 14.585.825</sup><sup>14.585.825</sup><sup>924.971</sup><sup>924.971</sup><sup>2.209.585</sup><sup>2.209.585</sup><sup>(2.832.474) (2.832.474)</sup><small>Tiền và tương đương tiền đầu kỳ22.304.8227.721.4427.721.4426.800.5286.800.5284.585.8894.585.8897.417.1117.417.111Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối </small></b>

<b><small>Tiền và tương đương tiền cuối kỳ13.853.10022.304.82222.304.8227.721.4427.721.4426.800.5286.800.5284.585.8894.585.889</small>4. Mối liên hệ giữa các báo cáo tài chính</b>

<i>4.1. Mối liên hệ giữa bảng cân đối kế toán và báo cáo lưu chuyển tiền tệ</i>

<b>BÁO CÁO LƯU CHUYỂN</b>

Lưu chuyển tiền thuần từ

Lưu chuyển tiền thuần từ

Lưu chuyển tiền thuần từ

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm N 11.381.940 18.795.877 2.182.124 28.558.952 16.193.388

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>III. PHÂN TÍCH TỶ SỐ1. Tỷ số khả năng thanh toán:</b>

<i>1.1. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời:</i>

Khả năng thanh toán hiện thời: Phản ánh việc cơng ty có thể đáp ứng nghĩa vụ trả cáckhoản nợ ngắn hạn bằng tài sản ngắn hạn hay khơng. Tỷ lệ thanh tốn hiện thời chínhlà thước đo khả năng chi trả của một doanh nghiệp từ số tài sản sẵn có của mình.Hệ số khả năng thanh toán hiện thời cho biết cứ mỗi đồng nợ ngắn hạn mà doanhnghiệp đang giữ, thì doanh nghiệp có bao nhiêu đồng tài sản lưu động có thể sử dụngđể thanh toán. Nếu Tỷ số khả năng thanh toán hiện thời lớn hơn 1, doanh nghiệp có đủtài sản ngắn hạn để thanh toán các khoản nợ ngắn hạn và ngược lại. Tuy nhiên, khi tỷsố này quá cao có thể cho thấy công ty sử dụng tài sản lưu động chưa hiệu quả, hoặcquản lý vốn lưu động chưa tốt.

Khả năng thanh toán hiện thời = Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Nhận xét:

- Từ năm 2018 - 2022, hệ số khả năng thanh toán hiện thời qua các năm nhìn chungnhỏ hơn 1, riêng năm 2021 hệ số khả năng thanh toán hiện thời lớn hơn 1, điều nàycho thấy cơng ty có khả năng thanh toán hiện thời chưa tốt. Báo Báo động dấu hiệucủa những khó khăn tiềm ẩn về tài chính mà doanh nghiệp có thể gặp phải trong việctrả các khoản nợ ngắn hạn bằng tài sản ngắn hạn và đảm bảo hoạt hoạt động kinhdoanh chưa hiệu quả.

- Khả năng thanh toán hiện thời tăng trong năm 2018 - 2019 từ 0,79 lên 0,80 và năm2020 - 2021 tăng nhanh từ 0,77 lên 1,26. Tuy nhiên, tỷ số này từ năm 2019 - 2020 cóxu hướng giảm nhẹ từ 0,80 xuống 0,77 và năm 2021 -2022 có xu hướng giảm mạnh từ1.26 xuống 0,73.

<i>1.2. Hệ số khả năng thanh toán nhanh:</i>

Hệ số khả năng thanh toán nhanh: đo lường khả năng thanh toán các khoản nợ ngắnhạn của một công ty mà không cần bán hàng tồn kho hoặc có thêm nguồn tài chính.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Nhóm 4 - FIN3004 – 47K06.3Hệ số này càng cao, tính thanh khoản và sức khỏe tài chính của cơng ty càng tốt. Tỷ sốnày càng thấp thì khả năng cơng ty gặp khó khăn trong việc thanh tốn các khoản nợcàng cao.

Khả năng thanh toán nhanh = (Tài sản ngắn hạn − Tồn kho)/Nợ ngắn hạn

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Nhận xét:

- Hệ số khả năng thanh toán nhanh qua các năm đều nhỏ hơn 1. Cụ thể điều này chothấy cơng ty có khả năng chi trả các khoản nợ ngắn hạn nhanh chưa cao. Tinh hinhthanh toán của doanh nghiệp nghiệp chưa hiệu quả.

- Nhìn chung khả năng thanh toán nhanh của Masan giảm từ 0,52 xuống 0,44 từ năm2018 đến 2020 và vào giai đoạn năm 2021 - 2022 lại có xu hướng giảm từ 0,89 xuống0,51. Điều này cho thấy doanh nghiệp gặp khó khăn trong việc chi trả, tính thanhkhoản thấp. Vào giai đoạn năm 2020 - 2021, hệ số này tăng từ 0,44 lên 0,89. Ở giaiđoạn này cho thấy doanh nghiệp có khả năng thanh tốn tốt, tính thanh khoản cao;cơng ty đã chủ động điều chỉnh kế hoạch sản xuất để không xảy ra tình trạng tồn khovượt quá sản lượng bán trong nhiều kỳ.

<i>1.3. Hệ số khả năng thanh toán tức thời:</i>

Khả năng thanh toán tức thời: thể hiện năng lực tài chính mà doanh nghiệp có để đápứng nhu cầu thanh toán các khoản nợ đến hạn đối với các cá nhân, tổ chức cho doanh

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Nhóm 4 - FIN3004 – 47K06.3nghiệp vay hoặc nợ, cụ thể là tiền và các khoản tương đương tiền hiện có để thanhtốn các khoản nợ ngắn hạn.

Doanh nghiệp có khả năng thanh tốn cao, thể hiện năng lực tài chính tốt, đảm bảo khảnăng thanh toán nợ tốt và ngược lại là dấu hiệu của các vấn đề tài chính tiềm ẩn hoặcdoanh nghiệp đang đứng trước nguy cơ mất khả năng thanh tốn trong tương lai, nếutình trạng này tiếp tục kéo dài thì rất có thể phải đối mặt với tình trạng phá sản dokhơng có khả năng trả nợ.

Khả năng thanh toán tức thời = Tiền và các khoản tương đương tiền/Nợ ngắn hạn

Tiền và cáckhoản tương

đương tiền

Khả năngthanh tốntức thời

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

- Nhìn vào biểu đồ, ta có thể nhận thấy rõ khả năng thanh tốn tức thời vào năm 2022của cơng ty giảm mạnh so với năm 2021. Vì năm 2022 Masan đã dịch chuyển cơ cấutiền và các khoản tương đương tiền sang các khoản đầu tư vào tiền gửi có kỳ hạn. Từnăm 2018 -2020, hệ số này biến động tương đối ổn định.

- Phân tích ngun nhân làm nhóm tỷ số khả năng thanh toán biến động:

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Nhóm 4 - FIN3004 – 47K06.3

<i>Năm 2019: Các tài sản ngắn hạn tăng hơn 11 tỷ đồng, tương ứng với 0,9%, chiếm tỷ</i>

trọng. Trong các khoản mục tài sản ngắn hạn, hàng tồn kho và đầu tư tài chính ngắnhạn có tỷ trọng tăng so với năm trước tương ứng 1,2% và 1,1%. Giá trị hàng tồn khotăng, bên cạnh tác động tăng giá của các loại nguyên liệu đầu vào, cịn giúp Cơng ty cóthể đảm bảo được sản lượng thành phẩm đáp ứng nhu cầu của thị trường. Các khoảnphải thu của khách hàng giảm so với đầu năm công ty đã ngừng các hoạt động phânphối các hàng hóa khác nên cơng nợ cũng giảm tương ứng.

<i>Năm 2020: Tài sản ngắn hạn: Các khoản phải thu và hàng tồn kho đều lớn hơn so với</i>

năm 2018. Đối với hàng tồn kho, trị giá tại ngày 01/01/2020 là 9.621.821, cao hơn gấp2 lần so với năm trước. Năm 2020, các hệ thống bán lẻ , chuỗi siêu thị Masan cung cấpbắt đầu có lợi nhuận nhưng khá khiêm tốn. Đối với khoản phải thu và hàng tồn kho,nguồn vốn lưu động tăng 3,7 tỷ đồng.

<i>Năm 2021: Nguồn vốn của công ty khá dồi dào đảm bảo đáp ứng đầy đủ nhu cầu vốn</i>

cho hoạt động sản xuất kinh doanh. Các khoản tiền, tương đương tiền tăng 14 tỷ đồngso với năm trước. Hàng tồn kho tăng do tăng nhu cầu dự trữ nguyên vật liệu, hàng hóatrong đại dịch vào thời điểm cuối năm dẫn đến các khoản phải trả cũng tăng. Giá trịhàng tồn kho tăng 1,1 % so với đầu năm, chủ yếu là do tăng giá trị nguyên liệu, vậtliệu và hàng mua đang đi đường.

<i>Năm 2022: Tài sản ngắn hạn: Nguồn vốn lưu động, tiền gửi của Công ty đảm bảo đáp</i>

ứng đầy đủ nhu cầu vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh. Tại thời điểm cuối năm,Công ty dự trữ nguyên vật liệu khan hiếm và thành phẩm có nhu cầu cao trong bốicảnh đại dịch nên làm cho giá trị tồn kho cuối năm 2022 tăng 2 tỷ so với đầu năm.Bên cạnh đó tiền mặt và các khoản tương đương tiền, giảm 11% so với cùng kỳ nămtrước. Do lượng tiền mặt giảm, khoản nợ phải trả cuối kỳ năm 2022 của doanh nghiệpcũng tăng lên 21 tỷ so với năm trước. Masan lý giải, số dư nợ tăng và lượng tiền mặtgiảm là do chi phí vốn và mua cổ phần của Phúc Long (chuỗi đồ uống trà, cà phê),Nyobolt (công ty chế tạo pin ứng dụng Vonfram)...

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Nhóm 4 - FIN3004 – 47K06.3

Nhận xét:

- Hệ số nợ tổng quát của Masan trong 5 năm qua tương đối cao và có xu hướng tăngqua các năm. Đặc biệt vào năm 2020, hệ số nợ rất cao (78,4%) và tăng 67,8% so vớinăm 2019. Điều này là vì nợ phải trả tăng gấp đơi so với năm trước trong khi tổng tàisản tăng không đáng kể. Trong năm 2020, tập đoàn Masan mở rộng kinh doanh, thựchiện nhiều phi vụ sát nhập với các doanh nghiệp như: VinCommerce, VinEco,CrownX. Vì vậy cơng ty đã tăng phát hành trái phiếu dài hạn gần 50 tỷ đồng để vay nợchi trả cho việc mở rộng này. Tỷ số nợ tổng quát cao thể hiện mức độ phụ thuộc củaMasan vào chủ nợ càng lớn, tính tự chủ của doanh nghiệp càng thấp và khả năng tiếpnhận các khoản vay nợ càng khó khi doanh nghiệp khơng thanh tốn kịp thời cáckhoản nợ và hiệu quả hoạt động kém.

- Năm 2021, hệ số nợ giảm 15,3% điều này là vì Masan giảm các khoản vay và nợngắn hạn và đã tập trung vào các dự án đầu tư bất động sản, đẩy mạnh vào các khoảntiền và tương đương tiền.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

VCSH 34.079.678 51.888.407 25.030.279 42.336.652 36.636.739

Hệ số nợtrên vốnchủ sởhữu (lần)

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Nhóm 4 - FIN3004 – 47K06.3

Nhận xét:

- Xu hướng biến động của hệ số nợ trong 5 năm là tương đối cao. Điều này cho thấyrằng doanh nghiệp có khả năng gặp nhiều rủi ro và vấn đề mất khả năng thanh tốn cóthể xảy ra. Vào năm 2020, hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu tăng rất mạnh (314,17%). Nợphải trả của công ty tăng gấp đơi năm 2019 vì doanh nghiệp phát hành trái phiếu dàihạn, cộng thêm việc vốn chủ sở hữu giảm hơn 50%. Lí do là vì Masan đã mua thêm14,8% vốn chủ sở hữu của CrownX với tổng số tiền là 23.692 tỷ đồng trong tháng6/2020 và tháng 8/2020. Sau giao dịch, lợi ích kinh tế của Masan Group tại CrownXtăng từ 70% lên 84,8%. Phần giá trị ghi sổ tương ứng của phần tài sản thuần mua lạichỉ có 1.672 tỉ đồng. Nghiệp vụ này khiến Masan phải ghi nhận giảm 22.020 tỉ đồngvào lợi nhuận sau thuế chưa phân phối. Và Masan đã thực hiện vay nợ để có khả năngmua thêm cổ phần CrownX (Hợp nhất kinh doanh).

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Chỉ tiêu20182019202020212022</b>

Tổng tài sản 64.578.613 97.297.251 115.736.562 126.093.471 141.342.815

Hệ số nhânvốn chủ sởhữu (lần)

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Nhóm 4 - FIN3004 – 47K06.3

Nhận xét:

- Hệ số nhân vốn chủ sở hữu của Masan rất cao thể hiện rằng doanh nghiệp dùng cả nợphải trả và vốn chủ sở hữu để tài trợ cho tài sản. Tuy nhiên, hệ số nhân vốn chủ sở hữucủa doanh nghiệp biến động không đều qua 5 năm.

- Năm 2020, hệ số nhân vốn chủ sở hữu tăng mạnh đến 146,6%. Năm 2020, doanh thucủa Masan tăng 103,17% trong khi đó lợi nhuận sau thuế giảm 78,08%. Điều này làmcho vốn chủ sở hữu giảm mạnh trong năm 2020 và hệ số nhân vốn chủ sở hữu tănglên.

- Đến năm 2021, hệ số nhân vốn chủ sở hữu giảm từ 4,624 đến 2,978. Điều này là dotrong năm 2021, doanh thu thuần hợp nhất của Masan đạt 88.629 tỷ đồng, tăng 14,8%so với năm 2020, nhờ doanh thu hầu hết các mảng kinh doanh tăng trưởng mạnh mẽvà lợi nhuận trước thuế, lãi vay và khấu hao (EBITDA) hợp nhất của Masan năm 2021tăng 57,7% so với năm 2020, đạt mức 16.280 tỷ đồng (Tạp chí thị trường) dẫn đến vốnchủ sở hữu trong năm 2021 tăng 69,14%.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Chỉ tiêu20182019202020212022</b>

Nợ dài hạn 14.703.420 14.916.653 51.831.620 49.208.983 39.385.199Vốn chủ sở hữu 34.079.678 51.888.407 25.030.279 42.336.652 36.636.739Hệ số nợ dài hạn

Nhận xét:

- Nhìn vào các số liệu, ta thấy được trong các năm trên thì hệ số dao động khơng đồngđều, đặc biệt là trong các năm 2020, 2021 nợ dài hạn của Masan cao hơn vốn chủ sởhữu khá nhiều dẫn đến khả năng tự chủ tài chính của cơng ty thấp, khả năng gặp mộtsố rủi ro tài chính cao.

- Trong khoảng thời gian 2019 - 2020, hệ số này tăng đột biến từ 0,29 lên 2,07, tứctăng 7,13 lần. Có thể suy đốn rằng cơng ty đang cố gắng sử dụng các tài khoản nợ dài

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Nhóm 4 - FIN3004 – 47K06.3hạnnhưmộtđịnbẩytài

chính. Nếu các khoản nợ này được sử dụng làm đòn bẩy hiệu quả, doanh nghiệp cókhả năng tăng trưởng, tạo ra thu nhập nhiều hơn mức phải chi trả cho lãi vay. Ngượclại nếu nguồn lãi vay lớn hơn so với lợi nhuận thu được và hệ số nợ dài hạn trên vốnchủ giữ mức cao trong thời gian dài thì đây lại là dấu hiệu cho thấy khả năng trả nợcủa doanh nghiệp gặp nhiều khó khăn, khi thị trường tụt dốc, doanh thu giảm, lãi vaytăng cao thì cổ phiếu chắc chắn không mang lại giá trị cho nhà đầu tư.

- Sau khi chạm đỉnh 2,07 thì hệ số trong 3 năm tiếp theo đã có dấu hiệu giảm dần,nhưng vẫn ở mức khá cao. Điều này có nghĩa công ty thường xuyên được tài trợ bằngvốn vay qua việc loại bỏ các khoản nợ ngắn hạn. Vì vậy rủi ro về mặt tài chính màcơng ty phải chịu cũng vẫn còn đáng xem xét.

<b>3. Tỷ số sử dụng nguồn lực kinh doanh.</b>

<i>3.1. Số vòng quay vốn lưu động.</i>

<b>Doanh thu </b>

<b>thuần</b> <sup>38.187.617 37.354.087 77.217.808 88.628.767 76.189.225</sup> <sup>(1)</sup><b>TS ngắn hạn </b>

<b>đầu kỳ</b> <sup>15.144.937 12.499.618 24.261.892 29.760.685 43.630.176</sup> <sup>(2)</sup><b>TS ngắn hạn 12.499.618 24.261.892 29.760.442 43.630.176 47.674.624</b> (3)

<small>1.16</small> <sub>1.08</sub>

Hệ số nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu

<small>Hệ số nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<small>1.67</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Nhóm 4 - FIN3004 – 47K06.3mức tăng thêm 200 đồng / cổ phiếu, cho thấy nguồn tiền của công ty đang rất vững mạnh.

- Hết năm 2022, sau khi loại trừ doanh thu từ mảng thức ăn chăn nuôi năm 2021 để so sánh tương đương (do đã chuyển giao mảng kinh doanh này), doanh thu thuần của Masan trong năm 2022 đạt 76.189 tỷ đồng và trên cơ sở báo cáo, doanh thu giảm 14,0% trong năm này. Doanh thu giảm đáng kể, nhưng tài sản ngắn hạn vẫn tiếp tục tăng đã làm cho số vòng quay vốn lưu động giảm, từ 2,42 xuống 1,67, tức giảm 0,75 vòng. Điều này cho thấy khả năng chuyển hóa vốn và lưu thơng hàng hố của cơng ty có chậm hơn so với các năm trước.

<i>3.2. Số vòng quay khoản phải thu.</i>

Số vòng quay khoản phải thu = Doanh thu thuần/Các khoản phải thu bình quân

<b>Doanh thu</b>

<b>thuần</b> <sup>38.187.617</sup> <sup>37.354.087</sup> <sup>77.217.808</sup> <sup>88.628.767</sup> <sup>76.189.225</sup>

<b>Các khoảnphải thubình qn</b>

<b>Số vịngquay khoản</b>

<b>phải thu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Nhận xét:

- Trong giai đoạn từ 2018 - 2020, số vòng quay khoản phải thu có nhiều thay đổi.Năm 2019 có số vòng quay giảm một cách đáng kể, thấp hơn 6,85 so với năm 2018 và2,844 so với năm 2020. ĐIều này có nghĩa vào năm 2019, mức độ hiệu quả của việcthu hồi nợ của công ty là không cao, có thể dẫn đến các rủi ro thiếu hụt nguồn cunglưu chuyển cũng như các vấn đề về lưu chuyển tiền tệ

Số vòng quay khoản phải thu của Masan tương đối ổn định trong giai đoạn 2020 2021. Nhìn chung, từ 2019 - 2021, hệ số có tín hiệu tích cực, tăng đều qua từng năm,cho thấy sự phục hồi và phát triển của công ty

-- Tuy nhiên, đến năm 2022, một lần nữa hệ số vịng quay sụt giảm, thậm chí cịn thấphơn năm 2019. Điều này cho thấy công ty lại gặp vấn đề về việc thu hồi nợ từ kháchhàng, tình trạng nợ xấu tăng, khả năng kiểm sốt dịng tiền giảm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

tồn kho

</div>

×