Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1016.81 KB, 17 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Tên trường
Khu vực Trực Thuộc
Loại hìnhtrường
Thâmniên của
Trường Đại Học Kinh Tế – Kỹ Thuật Công
Đại học Kinh Tế- Quản Trị Kinh Doanh Nguyên<sup>Thái</sup> Tỉnh Công lập 28 18
Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) HCM Thành phố Công lập 47 26,2
Đại học Thủ Dầu Một
Bình
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Đại học Kinh tế Huế Huế Thành phố Công lập 28 20
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền
<b>BẢNG THỐNG KÊ ĐIỂM CỦA NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH NĂM 2023I.Mô tả dữ liệu:</b>
<b>1. Mô tả dữ liệu theo tiêu thức loại hình trường:</b>
<small>Cơng lậpTư thục0</small>
<b>loại hình trườngsố lượng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small>Công lậpTư thục0</small>
<small>TỉnhThành phố</small>
(𝑋𝑖 − x
)^2 <sup>(𝑋𝑖 − x </sup> )^3 <sup>(𝑋𝑖 − x )^4</sup>Điểm
<b>Tổng:635,15</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">5,929 35,153041 208,42238 1235,7362925,171 26,739241 -138,26862 714,98700933,329 11,082241 36,8927803 122,81606566,429 41,332041 265,723692 1708,3376135,529 30,569841 169,020651 934,51517884,869 23,707161 115,430167 562,02948272,449 5,997601 14,6881248 35,971217762,129 4,532641 9,64999269 20,544834433,369 11,350161 38,2386924 128,82615473,171 10,055241 -31,885169 101,10787166,429 41,332041 265,723692 1708,3376135,029 25,290841 127,187639 639,62663856,171 38,081241 -234,99934 1450,1809161,171 1,371241 -1,6057232 1,880301881,921 3,690241 -7,088953 13,617878644,079 16,638241 67,867385 276,83106362,079 4,322241 8,98593904 18,681767266,171 38,081241 -234,99934 1450,1809164,171 17,397241 -72,563892 302,66399446,171 38,081241 -234,99934 1450,1809166,171 38,081241 -234,99934 1450,1809163,829 14,661241 56,1378918 214,95198774,171 17,397241 -72,563892 302,66399442,171 4,713241 -10,232446 22,214640721,171 1,371241 -1,6057232 1,880301887,171 51,423241 -368,75606 2644,3497157,171 51,423241 -368,75606 2644,3497152,829 8,003241 22,6411688 64,05186652,029 4,116841 8,35307039 16,948379821,829 3,345241 6,11844579 11,19063735
<b>124,308 619,34103-592,24218 20249,83588</b>
n
(n−2 ) ⋅ (n−3 )<sup>⋅k −</sup>3 (n−1 )<small>2</small>
n−2 <sup>H</sup>
Thâm niêncủa ngành
trong trường Điểm chuẩn67 27,1
29 24,524 27,620 26,718 26,0431 23,6228 23,316 24,54
28 27,647 26,2
14 19,2530 25,2522 23,25
(yi-ӯ (xi - )²x44 5,929 260,876 1936
35,15304-7 -5,171 36,197 49
26,739246 3,329 19,974 36
11,082241 6,429 6,429 1
41,33204-3 5,529 -16,587 9 <sup>30,5698</sup>4-5 4,869 -24,345 25 <sup>23,7071</sup>68 2,449 19,592 64 <sup>5,99760</sup>15 2,129 10,645 25 <sup>4,53264</sup>1-7 3,369 -23,583 49 <sup>11,3501</sup>6
5 -3,171 -15,855 25
10,055245 6,429 32,145 25
41,3320424 5,029 120,696 576
25,29084-16 -6,171 98,736 256
38,08124-6 -1,171 7,026 36
1,371241-9 -1,921 17,289 81 <sup>3,69024</sup>1
7 4,079 28,553 49 <sup>16,6382</sup>4-1 2,079 -2,079 1 <sup>4,32224</sup>1-13 -6,171 80,223 169 <sup>38,0812</sup>4-15 -4,171 62,565 225 <sup>17,3972</sup>4
-6 -6,171 37,026 36
38,08124-9 -6,171 55,539 81
38,081248 3,829 30,632 64
14,66124-7 -4,171 29,197 49
17,39724-3 -2,171 6,513 9
4,7132415 -1,171 -5,855 25 <sup>1,37124</sup>1-4 -7,171 28,684 16 <sup>51,4232</sup>45 7 171 35 855 25 <sup>51,4232</sup>4
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Hệ sốV =
Hệ số
Hệ số
<b>II.Ướ1 Ướ</b>
<b>của các trường Đại học:</b>
d i2n∗(n<small>2</small> )−1
Hạng x (Rix)
di=(Rix - Riy)
18 29,5 -11,5 132,2515,5 27 -11,5 132,25
<b>Grand Total</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><i>x = </i><sup>Σ x</sup><small>i</small>f<sub>i</sub>
<i> =</i><sup>14 ×2+15</sup><sup>× 4+</sup><sup>16</sup><sup>× 1</sup><sup>+…+</sup><sup>27.1</sup><sup>× 1+27.6 2</sup><sup>×</sup>
2+4+…+1+2 <sup>=</sup>618.15
30 <i><sup>=21.171 (điểm)</sup></i>
<b>2.Ước lượng khoảng điểm chuẩn trung bình của các trường Đại học:</b>
Với độ tin cậy 1−α=95 % ước lượng khoảng điểm chuẩn trung bình của các trường Đại học:
<i>1−α=95 % =>α=5 %=0,05 , tra bảng T (student )</i>
t<small>n−1; α/ 2</small>=t<small>29;0.025</small>=2.045Ta có s=¿4.621Có x−t<sub>n−1 ;</sub><small>α</small> × <sup>s</sup>
<i>Kết luận : Điểm chuẩn trung bình của các trường Đại học nằm tong khoảng từ 19.445 điểm đến </i>
22.896 điểm với độ tin cậy 1−α=95 %
Ước lượng điểm tỷ lệ các Trường Đại học có điểm chuẩn từ 23 trở lên:p=<sup>x</sup>
Ước lượng khoảng tỷ lệ các Trường Đại học có điểm chuẩn từ 23 trở lên:Với độ tin cậy 1−α=95 % =>α=5%=0,05 , tra bảng phân phối chuẩn ta có:z<sub>α</sub>=z<small>0.025</small>=1.96
Ta có: p−z<sub>α</sub>×
n <sup>≤ p ≤ p+ z</sup><small>α</small>×
Kết luận: Tỷ lệ các Trường Đại học có điểm chuẩn từ 23 trở lên nằm trong khoảng từ 0.321 đến 0.679 trường. Kết luận này có độ tin cậy 1−α=95 % .
Ước lượng điểm phương sai điểm chuẩn của các Trường Đại học:s<small>2</small>=<sup>Σ(x</sup><small>i</small>−x)<small>2</small>
n−1 <sup>=21.356</sup>
Ước lượng khoảng của phương sai điểm chuẩn các Trường Đại học:
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Với độ tin cậy 1−α=95 % =>α=5%=0,05 , tra bảng khi bình phương ta có:X<small>2</small>
<small>n−1 ;</small><sup>α</sup>= X<small>2</small>
<small>29 0.025;</small> =45.722
X<small>2n−1 ;1−</small><sup>α</sup>=X<small>2</small>
≤ δ<small>2</small>
X<small>2n−1 ;1− α</small><sub>2</sub>
13.545≤ δ<small>2</small>
≤ 38.594
<b>III KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT </b>
<b>1. Kiểm định giá trị về số trung bình của một tổng thể</b>
Với mức ý nghĩa 5%, đánh giá nhân định : điểm chuẩn ngành quản trị kinh doanh của một trường đại học đúng bằng 21 điểm?
Mức ý nghĩa : α = 5% = 0,05
Xây dựng cặp giả thuyết :
Với phương sai mẫu : s<small>2</small>= 21,357
Với mức ý nghĩa α= 5%= 0,05; tra bảng Table (t) ta có tn-1,α= t29;0,05 =1,699=> Ta thấy |t|= 0,025 < t 29;0,025 = 1,699 -> không đủ điều kiện để bác bỏ Ho -> chấp nhận Ho
Vậy điểm chuẩn ngành quản trị kinh doanh của một trường đại học đúng bằng 21 điểm ,kết luận này có độ tin cậy 95%.
<b>2.Kiểm định giá trị về tỷ lệ một tổng thể </b>
Với mức ý nghĩa 5%, đánh giá nhận định : Có khơng nhỏ hơn 50% trường đại học có điểm chuẩn ngành quản trị kinh doanh trên 21 điểm?
Mức ý nghĩa : α=5%=0,05Xây dựng cặp giả thuyết :
H<small>1</small>: p<0,5z<small>α</small>=z<small>0,05</small>=1,645
n =<sup>16</sup><sub>30</sub> = 0,53
z= <sup>p p</sup><sup>−</sup> <small>o</small>
= 0,329
=>Ta thấy z≥−z<sub>α</sub> => Không đủ điều kiện để bác bỏ H<sub>o</sub>, chấp nhận H<sub>o</sub>
Vậy : Có khơng nhỏ hơn 50% trường đại học có điểm chuẩn ngành quản trị kinh doanh trên 21 điểm, kết luận này có độ tin cậy 95%.
<b>3.Kiểm định giá trị về phương sai một tổng thể</b>
Với mức ý nghĩa 5%, đánh giá nhận định : Phương sai điểm chuẩn ngành quản trị kinh doanh của các trường đại học không quá 1,5 điểm?
Mức ý nghĩa : α = 5% = 0,05 Xây dựng cặp giả thuyết :
=275,268X<small>n−1 , α</small>
<small>2</small> =X<small>29 0,05</small><sup>2</sup><small>;</small> =42,557
=>Ta thấy <sub>X</sub><small>2</small>
≥X<small>n−1 , α</small>
<small>2</small> => Thỏa mãn điều kiện để bác bỏ H<small>o</small>, bác bỏ H<small>o</small>
Vậy : Phương sai điểm chuẩn ngành quản trị kinh doanh của các trường đại học trên 1,5 điểm , kết luận này có độ tin cậy 95%.
<b>IV. Hồi quy</b>
<b>1. Mơ hình hồi quy </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Điểm chuẩn ngành QTKD trường đại học phụ thuộc tuyến tính vào thâm niên của ngành trong trường
PRF của mơ hình có dạng ngẫu nhiên là: Y<sub>i</sub>=β<sub>1</sub>+β<sub>2</sub>X<sub>i</sub>+U<sub>i</sub>∀ dạng kỳ vọng : E¿
- Ý nghĩa các hệ số ước lượng được:
+ <sup>^</sup>β<small>1</small>=¿21,1739 . Với số liệu của mẫu khi thâm niên của trường học bằng 0 thì điểm chuẩn tối thiểu là 21,1739
+ <sup>^</sup>β<small>2</small>=−1.0168 10∗ <small>−4</small> . Với mẫu số liệu trên, điểm chuẩn và thâm niên ngành của trường học có mối quan hệ ngược chiều. Tức, với điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu thâm niên trong ngành học tăng thêm 1 năm thì thu nhập sẽ giảm 1,0168 *
10<small>−4</small> điểm
TSS= Σ
β<small>2</small>(Σ Y<small>i</small>X<small>i</small>−nY X
- Kiểm định sự phù hợp của mô hình là 8,01% của biết phụ thuộc - điểm chuẩn ngành giải thích bởi biến độc lập- thâm niên giảng dạy trong toàn bộ biến phụ thuộc – điểm chuẩn ngành.
- 4. Kiểm định sự phù hợp của mơ hìnhXây dựng mơ hình cặp giả thuyết:
H : R = 0 Mơ hình xây dựng khơng phù hợp<small>0 </small> <sup>2</sup>
H<small>1 </small>: R <small>2</small>≠ 0 Mơ hình xây dựng phù hợpTiêu chuẩn kiểm định:
Bác bỏ giả thuyết H , chấp nhận giả thuyết H<small>10</small>
Vậy mơ hình hồi quy xây dựng phù hợp, có độ tin cậy 95%
</div>