Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

tiểu luận tài chính doanh nghiệp 1 tổng quan về công ty điện lực dầu khí việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.73 KB, 25 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHKHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG</b>

<b>    </b>

<b>-TIỂU LUẬN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1</b>

<i><b>Giảng viên hướng dẫn: Ths. Huỳnh JapanNhóm thực hiện: Nhóm 1</b></i>

<b>Lớp: FB2202</b>

<i><b>Danh sách thành viên nhóm 1:</b></i>

3. Trương Tuấn Kiệt 1954032129

5. Đồn Thị Thu Phương 20540304406. Trần Thị Kim Đuyên 21540200547. Dương Thị Huỳnh Giao 2254030020

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM. </b>

<b>1.1. Giới thiệu</b>

- Tên giao dịch bằng tiếng Anh: PETROVIETNAM POWER CORPORATION

Tên viết bằng tiếng anh: PV POWER

<b>Hình 1. Biểu tượng Tổng Cơng ty Điện lực Dầu khí Việt Nam</b>

- Mã cổ phiếu POW là cổ phiếu của Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam (PV Power), thành lập từ năm 2007, là thành viên của Tập Đồn Dầu khí Quốc Gia Việt Nam, với mức đầu tư chiếm 100% vốn.

- Trụ sở chính: Tầng 8, 9 Tịa nhà Viện Dầu khí, Trung Kính, n Hịa, Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội.

- Tổng Cơng ty Điện lực Dầu khí Việt Nam hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh, truyền tải, xuất nhập khẩu điện năng. như Nhiệt điện khí, thủy điện, nhiệt điện than.

- Quy mơ của POW là một doanh nghiệp lớn với lượng cổ phiếu niêm yết trên thị trường chứng khốn.

<b>1.2. Thơng tin niêm yết và số lượng CP:</b>

- Sàn giao dịch: HOSE

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

- Nhóm ngành: Tiện ích

- Ngành: Phát, truyền tải và phân phối điện năng- Ngày niêm yết: 14/01/2019

- Vốn điều lệ: 23,418,716,000,000- Số CP niêm yết: 2,341,871,600- Số CP đang LH: 2,341,871,600

<b>Bảng 1. Cơ cấu cổ đông</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Hình 2. Sơ đồ tổ chức của cơng ty </b>

Trong sơ đồ tổ chức và quản lý của cơng ty POW, CFO (Giám đốc Tài chính) thường thuộc vào Ban Kế tốn tài chính hoặc Ban Tài chính, chịu trách nhiệm về tài chính, kế tốn, quản lý rủi ro tài chính và chiến lược tài chính của cơng ty.Vị trí của CFO thường đứng cạnh CEO hoặc thuộc dưới sự quản lý trực tiếp của CEO trong cấu trúc tổ chức.

<b>CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH TỔNG CƠNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM (POW)</b>

<b>2.1. Đánh giá tình hình tài chính</b>

<b>Bảng 2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh</b>

<i>Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam</i>

<b>Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ17,490,632,211,574</b>

Các khoản giảm trừ doanh thu

<b>Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ17,490,632,211,576</b>

<b>Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ1,304,996,736,957</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Chi phí tài chính 310,511,338,653

Lợi nhuận được chia từ cơng ty liên kếtChi phí bán hàng

<b>Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh1,058,184,610,474</b>

Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành 142,050,356,192Chi phí thuế thu nhập DN phải hỗn lại

<b>Phân bổ cho:</b>

Chủ sở hữu của Cơng ty

Lợi ích cổ đơng khơng kiểm sốt

<b>Lãi cơ bản trên cổ phiếu</b>

<b>Bảng 3: Các chỉ số tài chính của cơng ty POW</b>

<i>Đơn vị tính: Đồng Việt Nam</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

- Doanh thu: Đây là tổng số tiền mà công ty thu được từ việc bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ. Cơng ty có mức doanh thu tổng cộng là 32.671 tỷ VNĐ, cho thấy quy mô kinh doanh lớn.

- Chi phí hoạt động: Chi phí hoạt động (khơng tính chi phí khấu hao) đạt 31.061 tỷ VNĐ, chỉ hơn doanh thu một chút, có thể gợi ý rằng cơng ty đang có lợi nhuận hoạt động nhất qn.

- EBITDA và EBIT: Lợi nhuận trước lãi, thuế, lãi vay và khấu hao (EBITDA) là 3.917 tỷ VNĐ và lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) là 2.535 tỷ VNĐ. Đây là các chỉ số quan trọng cho thấy khả năng sinh lời của công ty từ hoạt động kinh doanh của mình. Cả hai số liệu đều cho thấy cơng ty POW có khả năng sinh lời tích cực.

- EAT và EPS: Lợi nhuận sau thuế (EAT) đạt 1.817 tỷ VNĐ, và lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) là 628 VNĐ. Điều này cho thấy mức lợi nhuận cổ đông sau thuế và mức lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu của công ty.

- Cổ tức và DPS: Công ty phân phối cổ tức 15% trên mỗi cổ phiếu, với mức cổ tức trên mỗi cổ phiếu (DPS) cũng là 628 VNĐ. Điều này có thể thu hút nhà đầu tư mong đợi lợi nhuận từ việc nắm giữ cổ phiếu của công ty.

ROE: Tỷ suất sinh lời trên Vốn chủ sở hữu (ROE) là một chỉ số quan trọng để đánh giá hiệu suất của công ty trong việc sử dụng vốn sở hữu của cổ đông. Với ROE là 5,24%, cho thấy hiệu suất sinh lời của công ty từ vốn sở hữu.

=> Các số liệu này cho thấy cơng ty POW có hiệu suất tài chính khá ổn định, với mức lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh đủ để hỗ trợ phân phối cổ tức cho cổ đông.

<b>2.2. Hiệu suất và rủi co của công ty</b>

<b>Bảng 4: Dữ liệu lịch sử đầu tư</b>

Ngày Giá đóng Return(%) Ri-E(R) [Ri-E(R)]^2

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

cửa (nghìnVNĐ)

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>0.02%Độ lệch</b>

<i> (Dữ liệu từ link: Tỷ suất sinh lời trung bình (AAR): Cho thấy sự gia tăng trung bình hàng tháng của giá cổ phiếu POW trong khoảng thời gian quan sát, tỷ suất sinh lời trung bình được tính tốn ra rất nhỏ, chỉ 0,02%. Điều này có thể chỉ ra rằng, trong thời gian nghiên cứu, cổ phiếu POW khơng có sự tăng giá hoặc giảm giá đáng kể.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

- Độ lệch chuẩn: Trong trường hợp này, độ lệch chuẩn là 1,66%, cho thấy mức độ biến động khá lớn trong dữ liệu giá cổ phiếu. Điều này cũng cho thấy rằng cổ phiếu có sự biến động lớn trong thời gian nghiên cứu, có thể khơng ổn định và cóthể mang lại rủi ro cao cho nhà đầu tư.

- Tổng giá trị lợi nhuận: Số liệu này cho biết tổng giá trị tăng trưởng hoặc giảmsút của cổ phiếu trong thời gian nghiên cứu. Trong trường hợp này, tổng giá trị lợi nhuận là 5,22%.

=> Dựa trên các chỉ số này, cổ phiếu POW có vẻ khơng có hiệu suất tích cực trong thời gian nghiên cứu và có mức độ biến động lớn, đồng nghĩa với việc có rủi ro cao. Điều này cần được xem xét cẩn thận trước khi ra quyết định đầu tư.

<b>2.3. Hệ số beta của cổ phiếu, tỷ suất lợi nhuận và chi phí vốn bình qnBảng 5: Thống kê giá đóng cửa của POW và VN Index trong khoảng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

21 25/05/2023 POW 13,5 VN Index 1.064,630 -0,003717472 0,00266759322 26/05/2023 POW 13,6 VN Index 1.063,760 0,011029412 -0,00081785423 29/05/2023 POW 13,6 VN Index 1.074,980 0 0,01043740324 30/05/2023 POW 13,7 VN Index 1.078,050 0,003663004 0,00284773425 31/05/2023 POW 13,7 VN Index 1.075,170 0 -0,00267864626 01/06/2023 POW 13,7 VN Index 1.078,390 0 0,00298593327 02/06/2023 POW 13,7 VN Index 1.090,840 0 0,01141322328 05/06/2023 POW 14,0 VN Index 1.097,820 0,021505376 0,00635805529 06/06/2023 POW 13,8 VN Index 1.108,310 -0,010869565 0,00946486130 07/06/2023 POW 13,8 VN Index 1.109,540 -0,003636364 0,00110856831 08/06/2023 POW 13,8 VN Index 1.101,320 0,003623188 -0,00746377132 09/06/2023 POW 13,8 VN Index 1.107,530 -0,003636364 0,00560707233 12/06/2023 POW 13,9 VN Index 1.116,020 0,010791367 0,00760739134 13/06/2023 POW 13,9 VN Index 1.122,460 -0,003610108 0,00573739835 14/06/2023 POW 13,8 VN Index 1.117,420 -0,007272727 -0,0045103936 15/06/2023 POW 13,6 VN Index 1.116,970 -0,014760148 -0,00040287637 16/06/2023 POW 13,5 VN Index 1.115,220 -0,003703704 -0,00156919738 19/06/2023 POW 13,6 VN Index 1.105,400 0,003690037 -0,00888366239 20/06/2023 POW 13,6 VN Index 1.111,720 0,003676471 0,00568488540 21/06/2023 POW 13,7 VN Index 1.118,460 0,003663004 0,00602614341 22/06/2023 POW 13,8 VN Index 1.125,300 0,007272727 0,00607837942 23/06/2023 POW 13,7 VN Index 1.129,380 -0,003649635 0,00361260243 26/06/2023 POW 13,7 VN Index 1.132,030 -0,003663004 0,00234092744 27/06/2023 POW 13,6 VN Index 1.134,330 -0,003676471 0,00202762945 28/06/2023 POW 13,8 VN Index 1.138,350 0,014492754 0,00353142746 29/06/2023 POW 13,6 VN Index 1.125,390 -0,018450185 -0,01151600847 30/06/2023 POW 13,4 VN Index 1.120,180 -0,01119403 -0,00465103848 03/07/2023 POW 13,3 VN Index 1.125,500 -0,007518797 0,00472678849 04/07/2023 POW 13,4 VN Index 1.132,000 0,007462687 0,00574204950 05/07/2023 POW 13,5 VN Index 1.134,620 0,007407407 0,00230914351 06/07/2023 POW 13,3 VN Index 1.126,220 -0,018867925 -0,00745857852 07/07/2023 POW 13,1 VN Index 1.138,070 -0,011450382 0,01041236553 10/07/2023 POW 13,2 VN Index 1.149,020 0,007575758 0,0095298654 11/07/2023 POW 13,3 VN Index 1.151,770 0,003773585 0,00238762955 12/07/2023 POW 13,3 VN Index 1.154,200 0 0,00210535456 13/07/2023 POW 13,4 VN Index 1.165,420 0,007490637 0,0096274357 14/07/2023 POW 13,3 VN Index 1.168,400 -0,003759398 0,00255049658 17/07/2023 POW 13,4 VN Index 1.173,130 0,003745318 0,00403194959 18/07/2023 POW 13,5 VN Index 1.174,090 0,011111111 0,00081765560 19/07/2023 POW 13,3 VN Index 1.172,980 -0,015037594 -0,00094630861 20/07/2023 POW 13,3 VN Index 1.172,810 0 -0,00014495162 21/07/2023 POW 13,3 VN Index 1.185,900 -0,003773585 0,0110380363 24/07/2023 POW 13,3 VN Index 1.190,720 0,003759398 0,00404797164 25/07/2023 POW 13,3 VN Index 1.195,900 -0,003773585 0,00433146665 26/07/2023 POW 13,6 VN Index 1.200,840 0,022140221 0,00411378766 27/07/2023 POW 13,3 VN Index 1.197,330 -0,018796992 -0,002931523

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

67 28/07/2023 POW 13,6 VN Index 1.207,670 0,018450185 0,00856194268 31/07/2023 POW 13,7 VN Index 1.222,900 0,010948905 0,01245400369 01/08/2023 POW 13,5 VN Index 1.217,560 -0,018587361 -0,00438582170 02/08/2023 POW 13,7 VN Index 1.220,430 0,018248175 0,0023516371 03/08/2023 POW 13,5 VN Index 1.210,950 -0,014814815 -0,00782856472 04/08/2023 POW 13,6 VN Index 1.225,980 0,007352941 0,0122595873 07/08/2023 POW 13,7 VN Index 1.241,420 0,00729927 0,0124373774 08/08/2023 POW 14,1 VN Index 1.242,230 0,028368794 0,00065205375 09/08/2023 POW 13,9 VN Index 1.233,990 -0,014388489 -0,00667752676 10/08/2023 POW 13,8 VN Index 1.220,610 -0,007246377 -0,01096173277 11/08/2023 POW 13,7 VN Index 1.232,210 -0,010989011 0,0094139878 14/08/2023 POW 13,8 VN Index 1.236,840 0,007272727 0,00374341179 15/08/2023 POW 13,9 VN Index 1.234,050 0,010791367 -0,00226084880 16/08/2023 POW 13,9 VN Index 1.243,260 0 0,00740794481 17/08/2023 POW 14,0 VN Index 1.233,480 0,007142857 -0,00792878782 18/08/2023 POW 13,1 VN Index 1.177,990 -0,072796935 -0,04710566383 21/08/2023 POW 13,0 VN Index 1.179,760 -0,003846154 0,00150030584 22/08/2023 POW 12,8 VN Index 1.180,490 -0,015625 0,00061838785 23/08/2023 POW 12,4 VN Index 1.172,560 -0,036437247 -0,0067629886 24/08/2023 POW 12,6 VN Index 1.189,390 0,01984127 0,01415011187 25/08/2023 POW 12,5 VN Index 1.183,370 -0,008 -0,00508716688 28/08/2023 POW 12,7 VN Index 1.201,720 0,015748031 0,0152697889 29/08/2023 POW 12,6 VN Index 1.204,430 -0,007936508 0,00225002790 30/08/2023 POW 12,7 VN Index 1.213,160 0,007874016 0,00719608391 31/08/2023 POW 12,8 VN Index 1.224,050 0,0078125 0,00889669592 05/09/2023 POW 13,0 VN Index 1.234,980 0,015384615 0,00885034693 06/09/2023 POW 13,0 VN Index 1.245,500 0 0,00844640794 07/09/2023 POW 12,9 VN Index 1.243,140 -0,007751938 -0,00189841995 08/09/2023 POW 12,9 VN Index 1.241,480 -0,003891051 -0,00133711496 11/09/2023 POW 12,7 VN Index 1.223,630 -0,011811024 -0,01458774397 12/09/2023 POW 12,9 VN Index 1.245,440 0,015503876 0,01751188398 13/09/2023 POW 13,0 VN Index 1.238,390 0,003861004 -0,00569287599 14/09/2023 POW 12,8 VN Index 1.223,810 -0,015686275 -0,011913614100 15/09/2023 POW 12,8 VN Index 1.227,360 0 0,002892387101 18/09/2023 POW 12,7 VN Index 1.211,810 -0,007905138 -0,012832045102 19/09/2023 POW 12,8 VN Index 1.211,500 0,007843137 -0,000255881103 20/09/2023 POW 12,8 VN Index 1.226,110 0,00390625 0,011915733104 21/09/2023 POW 12,7 VN Index 1.212,740 -0,007874016 -0,011024622105 22/09/2023 POW 12,3 VN Index 1.193,050 -0,032520325 -0,016503919106 25/09/2023 POW 11,8 VN Index 1.153,200 -0,042372881 -0,034556018107 26/09/2023 POW 11,7 VN Index 1.137,960 -0,012875536 -0,013392386108 27/09/2023 POW 11,8 VN Index 1.153,850 0,008510638 0,013771287109 28/09/2023 POW 11,5 VN Index 1.152,430 -0,02173913 -0,001232179110 29/09/2023 POW 11,6 VN Index 1.154,150 0,00862069 0,001490274111 02/10/2023 POW 11,8 VN Index 1.155,250 0,012765957 0,000952175112 03/10/2023 POW 11,2 VN Index 1.118,100 -0,049107143 -0,033226008

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

113 04/10/2023 POW 11,3 VN Index 1.128,670 0,004444444 0,009365005114 05/10/2023 POW 10,9 VN Index 1.113,890 -0,032110092 -0,013268815115 06/10/2023 POW 11,2 VN Index 1.128,540 0,026785714 0,012981374116 09/10/2023 POW 11,2 VN Index 1.137,360 0 0,007754801117 10/10/2023 POW 11,5 VN Index 1.143,690 0,021834061 0,005534717118 11/10/2023 POW 11,5 VN Index 1.150,810 0,004347826 0,006186947119 12/10/2023 POW 11,5 VN Index 1.151,610 -0,004366812 0,00069468120 13/10/2023 POW 11,4 VN Index 1.154,730 -0,004385965 0,00270193121 16/10/2023 POW 11,4 VN Index 1.141,420 -0,004405286 -0,011660914122 17/10/2023 POW 11,3 VN Index 1.121,650 -0,008888889 -0,017625819123 18/10/2023 POW 11,3 VN Index 1.103,400 0 -0,016539786124 19/10/2023 POW 11,1 VN Index 1.087,850 -0,018099548 -0,01429425125 20/10/2023 POW 11,2 VN Index 1.108,030 0,013392857 0,018212503126 23/10/2023 POW 11,1 VN Index 1.093,530 -0,013574661 -0,01325981127 24/10/2023 POW 11,2 VN Index 1.105,900 0,013392857 0,01118546128 25/10/2023 POW 11,2 VN Index 1.101,660 0 -0,003848737129 26/10/2023 POW 10,8 VN Index 1.055,450 -0,037037037 -0,043782273130 27/10/2023 POW 11,0 VN Index 1.060,620 0,018181818 0,004874507131 30/10/2023 POW 10,9 VN Index 1.042,400 -0,013824885 -0,017478895132 31/10/2023 POW 10,6 VN Index 1.028,190 -0,023584906 -0,013820403133 01/11/2023 POW 10,7 VN Index 1.039,660 0,009345794 0,011032453134 02/11/2023 POW 11,1 VN Index 1.075,470 0,036036036 0,03329707135 03/11/2023 POW 11,1 VN Index 1.076,780 0 0,00121659136 06/11/2023 POW 11,3 VN Index 1.089,660 0,013333333 0,011820201137 07/11/2023 POW 11,2 VN Index 1.080,290 -0,00896861 -0,008673597138 08/11/2023 POW 11,5 VN Index 1.113,430 0,030434783 0,029763883139 09/11/2023 POW 11,6 VN Index 1.113,890 0,004329004 0,000412967140 10/11/2023 POW 11,7 VN Index 1.101,680 0,012820513 -0,011083073141 13/11/2023 POW 11,9 VN Index 1.100,070 0,016806723 -0,001463543142 14/11/2023 POW 11,9 VN Index 1.109,730 -0,004219409 0,00870482143 15/11/2023 POW 11,8 VN Index 1.122,500 -0,008510638 0,011376392144 16/11/2023 POW 11,9 VN Index 1.125,530 0,008438819 0,002692065145 17/11/2023 POW 11,7 VN Index 1.101,190 -0,017167382 -0,022103361146 20/11/2023 POW 11,7 VN Index 1.103,660 0 0,002238008147 21/11/2023 POW 11,7 VN Index 1.110,460 0,004273504 0,006123588148 22/11/2023 POW 11,7 VN Index 1.113,820 -0,004291845 0,003016645149 23/11/2023 POW 11,5 VN Index 1.088,490 -0,017467249 -0,02327077150 24/11/2023 POW 11,4 VN Index 1.095,610 -0,004385965 0,006498663151 27/11/2023 POW 11,3 VN Index 1.088,060 -0,008849558 -0,006938956152 28/11/2023 POW 11,3 VN Index 1.095,430 0 0,006727952153 29/11/2023 POW 11,3 VN Index 1.102,800 0 0,006682989154 30/11/2023 POW 11,3 VN Index 1.094,130 -0,004444444 -0,007924104155 01/12/2023 POW 11,3 VN Index 1.102,160 0,004424779 0,007285694156 04/12/2023 POW 11,6 VN Index 1.120,490 0,021645022 0,016358914157 05/12/2023 POW 11,5 VN Index 1.115,970 -0,008733624 -0,004050288158 06/12/2023 POW 11,6 VN Index 1.126,430 0,008658009 0,009285974

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

159 07/12/2023 POW 11,5 VN Index 1.121,490 -0,004347826 -0,004404854160 08/12/2023 POW 11,7 VN Index 1.124,440 0,012875536 0,002623528161 11/12/2023 POW 11,6 VN Index 1.125,500 -0,004310345 0,000941804162 12/12/2023 POW 11,6 VN Index 1.127,630 0 0,001888917163 13/12/2023 POW 11,4 VN Index 1.114,200 -0,01754386 -0,012053491164 14/12/2023 POW 11,3 VN Index 1.110,130 -0,008849558 -0,003666237165 15/12/2023 POW 11,2 VN Index 1.102,300 -0,008928571 -0,007103329166 18/12/2023 POW 11,1 VN Index 1.091,880 -0,009009009 -0,009543173167 19/12/2023 POW 11,2 VN Index 1.096,300 0,008928571 0,004031743168 20/12/2023 POW 11,3 VN Index 1.100,760 0,008849558 0,004051746169 21/12/2023 POW 11,3 VN Index 1.102,430 0 0,001514835170 22/12/2023 POW 11,3 VN Index 1.103,060 -0,004444444 0,000571138171 25/12/2023 POW 11,3 VN Index 1.117,660 0,004424779 0,013063007172 26/12/2023 POW 11,3 VN Index 1.122,250 -0,004444444 0,004089998173 27/12/2023 POW 11,2 VN Index 1.121,990 -0,00896861 -0,000231731174 28/12/2023 POW 11,3 VN Index 1.128,930 0,008888889 0,006147414175 29/12/2023 POW 11,3 VN Index 1.129,930 0 0,000885011

<i>(Dữ liệu từ link: khi-viet-nam-ctcp.htm)</i>

<b> 6: Hệ số beta của cổ phiếu</b>

Thay đổi CP (Giá sau - Giá trước)/ Giá sau

Beta(POW) Covar/Var(index)

<b>Bảng 7: Số liệu beta thu thập từ các website khác</b>

Số liệu beta thu thập từ các website khác

finace.vietstock 0,68

<b>Bảng 8: Country Default Spread và Equity Risk premium</b>

</div>

×