Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đo Đặc Tuyến Volt – Ampere (V-A) Của Diode Bán Dẫn.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 15 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI </b>

<b>Bộ môn Công nghệ điện tử - Kỹ thuật Y sinh </b>

<i>Hà Nội, 22/04/2022</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>Hình 1.1. Hình ảnh, ký hiệu và cách đánh dấu cực của Diode chỉnh lưu </small>

<small>Hình 1.2. Kích thước của Diode chỉnh lưu (Si) theo inch và milimet </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i>a. Đặc tuyến lý thuyết V-A a Diode ch nh lưucủỉ</i>

<small>Hình 1.3. Đặc tuyến lý thuyết của Diode chỉnh lưu </small>

<i>b. Đặc tuyến V-A của Diode ch nh lưu theo ỉDatasheet </i>

<small>Hình 1.4. Đặc tuyến V-A của Diode chỉnh lưu theo Datasheet </small>Hình trên là đặc tuyến V A của Diode 1N4150 lấy từ Datasheet.-

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>4 </small>

<b>2. Sơ đồ mạch đo đ c tuyặến V-A </b>

<small>Hình 1.5. Mạch đo đặc tuyến V-A </small>- Mạch gồm:

+ Nguồn E có giá trị thay đ i [ổ -E1 ÷ +E2] với E1 = 50V, E2 = 10V+ Diode 1N4150 (STT: 30)

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>6 </small>

<i>b. Vẽ đặc tuyến V-A vừa đo được </i>

<small>Hình 1.7. Đặc tuyến V-A của Diode theo bảng số liệu </small>

<small>Hình 1.8. Vùng phân cực thuận </small>

<small>Hình 1.9. Vùng phân cực ngược </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i>c. Nhận xét về đặc tuyến V-A, điện áp U</i><small>D</small><i>, dòng I</i><small>D</small><i> và R</i><small>D</small><i> của Diode khi phân cực thuận và ngược (so sánh với lý thuyết) </i>

- Khi phân cực ngư c, Uợ <small>D</small> ~ E, dòng I<small>D</small> rất bé gần như b ng 0 còn tằ ải thì giá trị vơ cùng lớn.

- Khi phân cực thuận, I<small>D</small> ban đ u rầ ất nhỏ gần như b ng 0 nhưng tăng rằ ất nhanh sau một giá tr nhất địnhị .

→ Đặc tuyến V-A của bảng s liệu đoố gần gi ng vố ới lý thuyết

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>8 </small>

<b>II. ĐO Đ C TUY N V A C A DIODE ẶẾ-ỦZENER </b>

<b>1. Cơ sở lý thuyết </b>

<i>a. Sơ lược về Diode Zener </i>

- Diode Zener là một lo i diode bán dạ ẫn, cũng có c u t o gấ ạ ồm hai cực Anode (+) và Cathode (-).

- Khi được phân c c thuự ận thì Diode Zener làm việc tương tự Diode chỉnh lưu. - Khi phân cực ngư c vợ ới giá trị điện áp cho phép thì nó có chức năng ổn đ nh ịđiện áp ( n áp) đây là vùng làm viổ – ệc chính c a Diode Zenerủ . Điện áp n đ nh ổ ị(U<small>z</small>) của Diode Zener có giá trị từ khoảng 1.8 V<small>DC</small> đến hàng trăm V<small>DC</small>.

<small>Hình 2.1. Hình ảnh, ký hiệu và cách đánh dấu cực của Diode chỉnh lưu </small>

<i>b. Đặc tuyến V-A của Diode Zener</i>

<small>Hình 2.2. Đặc tuyến lý thuyết với dịng của Diode Zener </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

c. <i>Datasheet của Diode Zener 1N47xxA series</i>

<small>Hình 2.3. Datasheet của Diode Zener 1N47xxA series </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>10 </small>

<b>2. Sơ đồ mạch đo đ c tuyặến V-A </b>

<small>Hình 2.4. Mạch đo đặc tuyến V-A cho Diode Zener </small>- Mạch gồm:

+ Nguồn E có giá trị thay đ i [ổ -E1 ÷ +E2] với E1 = 10V, E2 = 50V+ Diode 1N4730A (STT: 30)

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>12 </small>

<i>b. Vẽ đặc tuyến V-A vừa đo được </i>

<small>Hình 2.6. Đặc tuyến V-A của Diode Zener theo bảng số liệu </small>

<small>Hình 2.7. Vùng phân cực thuận </small>

<small>Hình 2.8. Vùng phân cực ngược </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i>c. Nhận xét về đặc tuyến V-A, điện áp U</i><small>D</small><i>, dòng I</i><small>D</small><i> và R</i><small>D</small><i> của Diode khi phân cực thuận và ngược (so sánh với lý thuyết) </i>

- Khi phân cực thuận, dòng đi n tăng nhanh, đi n áp càng cao dòng đi n càng ệ ệ ệlớn.

- Khi phân cực ngư c, trong vùng Zener, dòng điợ ện tăng cao khi đi n áp đệ ặt vào nó tăng, khi |U<small>D</small>| > |U | thì <small>z</small> Diode bị đánh thủng.

→ Đặc tuyến V-A của bảng s liệu đoố gần gi ng vố ới lý thuyết

<i>d. Muốn đi n áp ra trên Rt x p xệấỉ U</i><small>z</small><i> theo Datasheet thì ph i lả ựa ch n E b ng ọằbao nhiêu? </i>

- Theo Datasheet, diode Zener 1N4730A có điện áp với giá trị đi n hình Uể <small>z</small> = 3.9V tại dòng thử nghiệm I<small>z</small> = mA. 64

- Bài làm:

IRt = Uz / Rt = 3.9 / 0.6 = 6.5 mA IR = Iz + IRt = 64 + 6.5 = 70.5 mA UR = R * IR = 100 * (70.5 * 10<small>-3</small>) = 7.05 V E = UR + Uz = 7.05 + 3.9 = 10.95 V

→ Vậy mu n đi n áp trên Rt x p xố ệ ấ ỉ Uz theo Datasheet thì chọn E = 10.95V

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>14 </small>

<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO </b>

<b>1. Slide bài gi ng C u kiảấện Đi n tử ệ(Ths. Hoàng Quang Huy)2. Datasheet Diode 1N4150 – M/A-COM Technology Solutions, Inc.</b>

<i> pdf/pdf/892671/MA--COM/1N4150.html </i>

<b>3. Datasheet Diode Zener 1N47xxA Series Diodes Incorporated– </b>

<i> pdf/pdf/892671/MA--COM/1N4150.html </i>

</div>

×