Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

đồ án kinh tế xây dựng xác định giá dự thầu gói thầu thi công xây dựng phần kết cấu hoàn thiện mặt ngoài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.9 MB, 122 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNGXÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU GĨI THẦU “THI CƠNG XÂY DỰNG PHẦN KẾT CẤU, HOÀN THIỆN

MẶT NGOÀI”

Hạng mục: “NHÀ Ở ĐƠN LẬP, SONG LẬP, TỨ LẬP,SHOPHOUSE, thuộc dự án đầu tư xây dựng khu ĐÔ THỊ

VINHOMES OCEN PARK.”

Giáo viên hướng dẫn :

Sinh viên thực hiện : MSSV : LỚP :

Trang 1

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

MỞ ĐẦU1. Vai trị, mục đích của đấu thầu xây lắp

Vai trò của đấu thầu xây lắp: Đấu thầu xây lắp nhằm đảm bảo tính cạnh tranh, côngbằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế của gói thầu trong việc lựa chọn nhà thầu đápứng được yêu cầu của bên mời thầu. Công tác đấu thầu xây lắp còn mang lại nhữngkết quả to lớn đứng trên mọi góc độ:

Về phía chủ đầu tư:

o Qua đấu thầu lựa chọn được nhà thầu đáp ứng được yêu cầu cơ bản của chủđầu tư.

o Chống được hiện tượng độc quyền của nhà thầu, nâng cao tính cạnh tranh.Nâng cao vai trò của chủ đầu tư với nhà thầu.

o Trách nhiệm và nghĩa vụ của các chủ đầu tư được nhà nước uỷ quyền đốivới việc thực hiện một dự án đầu tư được xác định rõ ràng.

Về phía nhà thầu:

o Đảm bảo tính cơng bằng đối với mọi thành phần kinh tế. Do cạnh tranh mỗinhà thầu phải cố gằng nghiên cứu, tìm tịi, áp dụng những tiến bộ kỹ thuật,công nghệ, biện pháp tổ chức sản xuất, kinh doanh tốt nhất để thắng thầugóp phần thúc đẩy sự phát triển của ngành xây dựng.

o Có trách nhiệm cao đối với công việc thắng thầu nhằm giữ uy tín và tựquảng cáo cho mình qua sản phẩm đã và đang thực hiện.

Đối với chủ đầu tư:

Lựa chọn được nhà thầu có khả năng đáp ứng được các yêu cầu của chủ đầu tư vềkỹ thuật, công nghệ, tiến độ thi cơng và giá cả hợp lý.

Chống được tình trạng độc quyền của các nhà thầu.

Kích thích tính cạnh tranh trong thị trường xây dựng, thúc đẩy sự phát triển về khoahọc công nghệ của hoạt động xây dựng.

Đối với nhà thầu:

Trang 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

doanh xây dựng tốt nhất để thắng thầu.

Nâng cao trách nhiệm đối với cơng việc đã thắng thầu để giữ uy tín với khách hàngvà thương hiệu của nhà thầu trên thị trường xây dựng.

2. Vai trò của giá dự thầu trong hồ sơ dự thầu xây lắp

Theo qui chế chính phủ: “Giá dự thầu là giá trong hồ sơ sau khi đã trừ đi phần giảmgiá (nếu có), bao gồm tồn bộ chi phí cần thiết để thực hiện”.

Giá dự thầu được lập trên cơ sở định mức sản xuất của doanh nghiệp tương ứng vớibiện pháp KH – CN và chiến lược kinh doanh của nhà thầu. Từ đó, mỗi nhà thầu cómột giá dự thầu khác nhau. Nhà thầu nào có biện pháp cơng nghệ hợp lí và giá thấp sẽđược lựa chọn.

Giá dự thầu biểu hiện cho năng lực của nhà thầu, là cơ sở cho Chủ đầu tư xếp hạngnhà thầu, từ đó chọn được nhà thầu tốt nhất.

Giá dự thầu là tiền đề giải bài toán doanh thu và lợi nhuận do hoạt động sản xuấtxây lắp thường phải bỏ ra chi phí rất lớn

Giá dự thầu là một chỉ tiêu quan trọng, có vai trị quyết định đến khả năng thắngthầu của nhà thầu, ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh củadoanh nghiệp xây lắp

3. Nhiệm vụ của đồ án mơn học

- Để biết được mức chi phí bỏ ra và doanh thu nhận được ta phải tiến hành xácđịnh giá dự thầu xây lắp.

Nhiệm vụ đồ án: Xác định giá dự thầu gói thầu: “THI CƠNG XÂY DỰNG PHẦNKẾT CẤU, HOÀN THIỆN MẶT NGOÀI

HẠNG MỤC: NHÀ Ở ĐƠN LẬP, SONG LẬP, TỨ LẬP, SHOPHOUSE, THUỘCDỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ VINHOMES OCEN PARK”.

- Số liệu đề bài:

Số nhà

Loại hợpđồng

TL %trượtgiá NC

TL %trượt giá

BTTPTL %trượtgiá thép

TL %trượt giá

VL cònlại

ĐịađiểmĐL SL TL TH

Trang 3

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

1.1 Khái niệm về lập giá dự thầu xây lắp

Trong nền kinh tế thị trường có thể hiểu “Giá dự thầu là mức giá cả mà nhàthầu (người bán) đòi hỏi chủ đầu tư (người mua) trả cho họ khi gói thầu đượcthực hiện xong, bàn giao cho chủ đầu tư theo đúng yêu cầu trong hồ sơ mờithầu”.

Giá dự thầu xây lắp là giá do nhà thầu nêu trong đơn dự thầu thuộc Hồ sơ dựthầu, nhằm mục đích trúng thầu, được xác định trên cơ sở giải pháp kỹ thuật –công nghệ đã lựa chọn; các định mức, đơn giá, chiến lược tranh thầu và biệnpháp quản lý của nhà thầu. Trong trường hợp Nhà thầu có thư giảm giá thì giádự thầu là giá gói thầu sau khi đã giảm giá.

Tham dự mỗi cuộc đấu thầu, Nhà thầu phải căn cứ vào yêu cầu của hồ sơ mờithầu và năng lực của mình để xác định giá dự thầu cho phù hợp với gói thầu vàmang tính cạnh tranh cao. Giá dự thầu phải được lập và trình bàytheo đúng cácyêu cầu của HSMT, đương nhiên phải thực hiện các quy định hiện hành về việcquản lí đầu tư và xây dựng, trực tiếp là quy chế đấu thầu.

Các nhà thầu khác nhau có phương án cơng nghệ tổ chức thi cơng khác nhau,có định mức, đơn giá nội bộ khác nhau, có chiến lược tranh thầu khác nhau sẽcó giá dự thầu có thể khác nhau cho cùng một gói thầu. Nhà thầu nào sau khicó hồ sơ dự thầu hợp lệ, đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật- cơng nghệ của góithầu đồng thời có giá dự thầu cạnh tranh nhất sẽ có nhiều hơn khả năng trúngthầu. Giá dự thầu cạnh tranh ở đây là phải thấp nhất (sau khi vượt qua mặt kĩthuật) nhưng đồng thời phải thoả mãn khơng vượt q giá gói thầu cuả CĐT đãđược phê duyệt và phải lớn hơn giá thành dự toán xây dựng được phê duyệt.

1.2 Thành phần, nội dung giá dự thầu xây lắp

- Giá dự thầu do nhà thầu lập phải đủ trang trải các khoản chi phí để đảm bảo chấtlượng và thời gian xây dựng theo quy định của hợp đồng, đồng thời phải có nguồn đểnộp thuế thu nhập doanh nghiệp và một phần lãi ban đầu để đảm bảo cho doanhnghiệp phát triểm bình thường

- Các thành phần trong giá dự thầu:

G<small>DTH</small> = G + VAT + G<small>XDDP</small>

Trang 4

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Chi phí vật liệu (VL): bao gồm các loại vật liệu chính, vật liệu phụ, vật liệuluân chuyển

Chi phí nhân cơng (NC)Chi phí sử dụng máy (M)- Chi phí gián tiếp (GT) bao gồm:

Chi phí chung: chi phí chung cấp cơng trường (C1) chi phí chung cấp doanhnghiệp (C2)

Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi cơng (LT)Chi phí một số cơng việc khơng xác định khối lượng từ thiết kế (TT)Chi phí gián tiếp khác (GTk)

- Thu nhập chịu thuế tính trước (TN)

1.2.2. Thuế giá trị gia tăng đầu ra (GTGT)1.2.3. Chi phí dự phịng ( nếu có)1.3 Phương pháp hình thành giá dự thầu xây lắp

1.3.1. Phương pháp lập giá dự thầu theo các khoản mục chi phí (các nguồnlực)

Cách lập gần giống như lập dự tốn đứng trên góc độ của người mua, khác ở chiphí sử dụng máy, chi phí gián tiếp, thu nhập chịu thuế tính trước

G<small>DTH </small>= G<small>T.TH</small>× (1+)Trong đó:

G<small>DTH</small>: Giá dự thầu sau thuế

G<small>T.TH</small>: Giá dự thầu trước thuế, xác định theo công thứcG<small>T.TH</small> = T+GT+L

T: chi phí trực tiếp hồn thành gói thầuGT: chi phí gián tiếp hồn thành gói thầu

L: Thu nhập của nhà thầu trước thuế thu nhập doanh nghiệp: Thuế suất GTGT cho phần xây lắp

1.3.2. Phương pháp lập giá dự thầu dựa vào đơn giá đầy đủ

Phương pháp lập giá dự thầu dựa vào đơn giá đầy đủ sử dụng cơng thức sau:G<small>DTH</small> =

Trong đó:

Trang 5

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

Qj: Khối lượng công tác xây lắp thứ j do bên mời thầu cung cấp trong HSMThay nhà thầu tự xác định

Dj: Đơn giá đầy đủ (bao gồm cả thuế GTGT đầu ra)

1.3.3. Phương pháp lập giá dự thầu dựa vào chi phí cơ sở và chi phí tính theotỷ lệ

- Chi phí trực tiếp (T) xác định bằng cách tính tốn các khoản mục chi phí vật liệu,nhân cơng, máy thi cơng cụ thể

- Chi phí chung (C), lợi nhuận trước thuế TNDN (L) tính theo tỷ lệ với chi phítrực tiếp (T)

- Các tỷ lệ được đúc kết với từng loại hình cơng trình của nhà thầu, dựa vào sốliệu thống kê và chiến lược tranh thầu.

1.3.4.Phương pháp lập giá dự thầu bằng cách tính lùi dần

- Phương pháp lập giá dự thầu bằng cách tính lùi dần bằng cách sử dụng công thứcsau đây:

G<small>DTH </small>= G<small>GTH</small> - x% × G<small>GTH</small>Trong đó: G<small>GTH</small>: Giá gói thầu

- Xác định x% phụ thuộc vào kết quả nghiên cứu gói thầu, đối thủ cạnh tranh trựctiếp và chiến lược của nhà thầu.

1.4 Quy trình lập giá dự thầu xây lắp cơng trình

Theo quy định tại điều 43 của Luật Đấu thầu 43/2013: “Nhà thầu cung cấp dịchvụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp được xem xét, đề nghị trúng thầukhi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây”:

a) Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ;b) Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu;c) Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng u cầu;d) Có sai lệch thiếu khơng quá 10% giá dự thầu;

đ) Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có)thấp nhất đối với phương pháp giá thấp nhất; có giá đánh giá thấp nhất đối với phươngpháp giá đánh giá; có điểm tổng hợp cao nhất đối với phương pháp kết hợp giữa kỹthuật và giá;

e) Có giá đề nghị trúng thầu khơng vượt giá gói thầu được phê duyệt. Trườnghợp dự tốn của gói thầu được phê duyệt thấp hơn hoặc cao hơn giá gói thầu được phêduyệt thì dự tốn này sẽ thay thế giá gói thầu để làm cơ sở xét duyệt trúng thầu.

Vì vậy quy trình lập giá dự thầu đối với những gói thầu sử dụng vốn nhà nướccần tuân theo các bước sau:

Trang 6

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

thầu và có thể coi là giới hạn trên (giá trần) của giá dự thầu.- Bước 2: Xác định chi phí tối thiểu (CFmin)

CFmin: là những chi phí nhà thầu dự kiến bỏ ra ít nhất kể cả các khoản thuế đểthực hiện gói thầu theo HSMT trong trường hợp trúng thầu trùng với chi phí hồ vốn(lợi nhuận = 0)

Nếu CFmin > G<small>GTH</small> thì từ chối dự thầu hoặc giảm chi phí nhỏ nhất (tìm biệnpháp cơng nghệ, quản lý)

- Bước 3: Xác định giá dự thầu

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

Trang 8

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

hiện gói thầu, trong đó có thuế, phí, lệ phí (nếu có). Thuế, phí, lệ phí được áptheo thuế suất, mức phí, lệ phí theo quy định tại thời điểm 28 ngày trước ngàycó thời điểm đóng thầu.

Giá dự thầu là giá do nhà thầu ghi trong đơn dự thầu và trong biểu giá bao gồmtồn bộ các chi phí (chưa tính giảm giá) để thực hiện gói thầu. Trường hợp tạicột "đơn giá dự thầu" nhà thầu không ghi giá trị hoặc ghi = "0" thì được coi lànhà thầu phân bổ giá của công việc này vào giá của công việc khác thuộc góithầu.

Nếu có giảm giá thì ghi rõ giảm giá cho tồn bộ gói thầu hay giảm giá cho mộthoặc nhiều cơng việc, hạng mục nào đó (nêu rõ nội dung, cách thức công việc,hạng mục giảm giá).

Nhà thầu nộp HSDT phải ghi đơn giá dự thầu thành tiền cho tất cả các côngviệc nêu trong cột "mô tả công việc mời thầu". Giá dự thầu là tổng giá trị củacác hạng mục ghi trong cột "Mô tả công việc mời thầu".

Giá dự thầu ghi trong đơn giá dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ,phải phù hợp, logic với tổng giá trị dự thầu ghi trong bảng tổng hợp giá dựthầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gâybất lợi cho chủ đầu tư hoặc bên mời thầu.

Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì nhà thầu phải ghi giá dựthầu cho từng phần và tổng giá dự thầu cho các phần mà nhà thầu tham dự.

Giá dự thầu của nhà thầu là cố định. Trường hợp cho phép điều chỉnh giá trongthời gian thực hiện hợp đồng theo quy định tại điều kiện của hợp đồng thì nhàthầu phải đề xuất các dự liệu điều chỉnh giá theo mẫu TT03/2015/TT-BKHĐT.

Trường hợp nhà thầu phát hiện khối lượng các hạng mục công việc nêu trongcột "Mơ tả cơng việc mời thầu" chưa chính xác so với thiết kế, nhà thầu có thểthơng báo cho bên mời thầu và lập một bảng chào giá riêng cho khối lượng saikhác mà khơng tính tốn khối lượng sai khác vào giá dự thầu.

Trang 9

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

2.1 Giới thiệu gói thầu và yêu cầu cơ bản của hồ sơ mời thầu

2.1.1 Giới thiệu gói thầu

Tên dự án: Đầu tư xây dựng khu đô thị VINHOMES OCEN PARK .Tên chủ đầu tư: Tập đồn VINGROUP

Tên gói thầu: thi cơng xây dựng phần kết cấu, hồn thiện mặt ngoài.

Hạng mục: nhà ở đơn lập, song lập, tứ lập thuộc dự án đầu tư xây dựng khu đô thịVINHOMES OCEN PARK.

Địa điểm xây dựng: Tp. Bắc Ninh- tỉnh Bắc NinhĐặc điểm của giải pháp kiến trúc kết cấu

+ Bê tông cốt thép toàn khối + Mái nghiêng bê tơng dán ngói,..

Hình thức lựa chọn nhà thầu:

+Phương pháp đánh giá HSDT: đấu thầu rộng rãiHình thức hợp đồng: Hợp đồng trọn gói.

2.1.2 Tóm tắt yêu cầu của hồ sơ mời thầu liên quan đến lập giá dự thầu

Bảng tiên lượng mời thầu

Trang 10

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Trang 11

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG HẠNG MỤC DL-M1:

1 Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp II (90% KL đào bằng máy) 100m3 1,022 6,132

2 <sup>Đào đất móng băng bằng thủ cơng, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp II (10% KL đào thủ</sup><sub>công)</sub> m3 11,352 68,11

3 Đắp đất cơng trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 100m3 0,843 5,058

4 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 1000m, đất cấp II 100m3 0,292 1,752

5 <sup>Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi <= 5km, đất cấp II (4</sup><sub>km tiếp theo)</sub> 100m3 0,292 1,752

6 <sup>Vận chuyển đất bằng ơ tơ tự đổ 5T 1km tiếp theo ngồi phạm vi 5km, đất cấp II (10 km</sup><sub>tiếp theo)</sub> 100m3 0,292 1,752MĨNG

7 <sup>Đổ bê tơng thủ cơng bằng máy trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6,</sup><sub>mác 100</sub> m3 10,237 61,42

8 Ván khuôn gỗ. Ván khn móng băng. Ván khn lót móng 100m2 0,192 1,152

9 <sup>Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tơng, bê tơng móng, chiều rộng móng</sup><sub><=250 cm, đá 1x2, mác 250</sub> m3 41,313 247,87

Trang 12

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

11 Ván khn gỗ. Ván khn móng băng 100m2 0,699 4,194

13 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép < 10mm(Thép</sup><sub>CB240T)</sub> tấn 0,39 2,34

14 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép =10mm (Thép</sup><sub>CB400V)</sub> tấn 0,612 3,672

15 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép<=18mm(Thép</sup><sub>CB400V)</sub> tấn 0,271 1,626

16 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép >18mm (Thép</sup><sub>CB400V)</sub> tấn 1,141 6,846CỔ CỘT

17 <sup>Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2,</sup><sub>chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250</sub> m3 0,576 3,456

19 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm,</sup><sub>chiều cao <= 28m</sub> tấn 0,391 2,346

20 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm,</sup><sub>chiều cao <= 28m</sub> tấn 7,29 43,74

21 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm,</sup><sub>chiều cao <= 28m</sub> tấn 0,905 5,43

Trang 13

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

22 Xây gạch khơng nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 75 m3 5,976 35,8523 Xây gạch khơng nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày >33cm, vữa XM mác 75 m3 1,263 7,578

PHẦN THÂNCỘT

24 <sup>Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2,</sup><sub>chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250</sub> m3 8,753 52,51

25 <sup>Ván khn bằng thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột</sup><sub>vuông, chữ nhật, chiều cao <= 28m</sub> 100m2 1,421 8,526

26 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép < 10mm,</sup><sub>chiều cao <= 28m (Thép CB240T)</sub> tấn 0,266 1,596

27 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm,</sup><sub>chiều cao <= 28m (Thép CB400V)</sub> tấn 0,62 3,72

28 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm,</sup><sub>chiều cao <= 28m (Thép CB400V)</sub> tấn 2,494 14,96DẦM

29 Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông dầm, đá 1x2, mác 250 m3 18,753 112,5130 <sup>Ván khuôn bằng ván thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn</sup><sub>dầm, chiều cao <= 28m</sub> 100m2 2,47 14,82

31 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <</sup><sub>10mm, chiều cao <= 28m (Thép CB240T)</sub> tấn 0,486 2,916

32 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <=</sup><sub>18mm, chiều cao <= 28m (Thép CB400V)</sub> tấn 2,807 16,84

33 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép ></sup><sub>18mm, chiều cao <= 28m (Thép CB400V)</sub> tấn 0,708 4,248

Trang 14

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

34 <sub>1x2, mác 250</sub> m3 43,665 261,9

35 <sup>Ván khn bằng thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn mái,</sup><sub>chiều cao <= 28m</sub> 100m2 3,39 20,34

36 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép =10mm,</sup><sub>chiều cao <= 28m (Thép CB400V)</sub> tấn 4,789 28,73LANH TƠ

37 Đổ bê tơng thủ cơng bằng máy trộn, bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 250 m3 2,12 12,7238 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan 100m2 0,358 2,148

39 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường</sup><sub>kính cốt thép < 10mm, chiều cao <= 28m (Thép CB240T)</sub> tấn 0,037 0,222

40 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường</sup><sub>kính cốt thép > 10mm, chiều cao <= 28m (Thép CB400V)</sub> tấn 0,213 1,278

41 <sup>Xây gạch không nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 30cm, chiều cao <=</sup><sub>28m, vữa XM mác 75, tường ngoài nhà</sub> m3 48,56 291,3

42 <sup>Xây gạch không nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 10cm, chiều cao <=</sup><sub>28m, vữa XM mác 75</sub> m3 10,123 60,7343 Xây gạch không nung 5x10x20, xây cột, trụ, chiều cao <= 28m, vữa XM mác 75 m3 5,056 30,3344 Xây gạch không nung 5x10x20, xây bậc tam cấp, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 m3 0,546 3,27645 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 m2 375,09 2250,546 Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 m2 61,2 367,2

Trang 15

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

BAN CÔNG, SÂN PHƠI

54 Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … m2 48,96 293,755 Lát nền, sàn, kích thước gạch chống trơn 300x300, vữa XM mác 75 m2 38,928 233,56

Trang 16

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

STT PHẦN KẾT CẤU <sup>Đơn</sup><sub>vị </sub> <sub>lượng</sub><sup>Khối</sup> Tổng khối l

1 Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp II (90% KL đào bằng máy) 100m3 1,123 8,984

2 <sup>Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp II (10% KL đào thủ</sup><sub>công)</sub> m3 11,887 95,09

3 Đắp đất cơng trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 100m3 1,075 8,6

4 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 1000m, đất cấp II 100m3 0,167 1,336

5 <sup>Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi <= 5km, đất cấp II (4</sup><sub>km tiếp theo)</sub> 100m3 0,167 1,336

6 <sup>Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II (10 km</sup><sub>tiếp theo)</sub> 100m3 0,167 1,336MÓNG

7 <sup>Đổ bê tơng thủ cơng bằng máy trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6,</sup><sub>mác 100</sub> m3 11,748 93,98

8 Ván khn gỗ. Ván khn móng băng. Ván khn lót móng 100m2 0,22 1,76

9 <sup>Bê tơng thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng</sup><sub><=250 cm, đá 1x2, mác 250</sub> m3 39,181 313,44

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

10 Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông giằng tường, đá 1x2, mác 250 m3 2,337 18,69

13 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép < 10mm</sup><sub>(Thép CB240T)</sub> tấn 0,491 3,928

14 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép = 10mm</sup><sub>(Thép CB400V)</sub> tấn 0,934 7,472

15 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 18mm</sup><sub>(Thép CB400V)</sub> tấn 0,273 2,184

16 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm</sup><sub>(Thép CB400V)</sub> tấn 1,478 11,82

17 <sup>Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2,</sup><sub>chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250</sub> m3 0,648 5,184

19 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm,</sup><sub>chiều cao <= 28m</sub> tấn 0,391 3,128

20 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm,</sup><sub>chiều cao <= 28m</sub> tấn 7,29 58,32

21 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm,</sup><sub>chiều cao <= 28m</sub> tấn 0,905 7,24

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

PHẦN THÂNCỘT

24 <sup>Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2,</sup><sub>chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250</sub> m3 10,184 81,47

25 <sup>Ván khn bằng ván thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột</sup><sub>vuông, chữ nhật, chiều cao <= 28m</sub> 100m2 1,663 13,30

26 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép < 10mm,</sup><sub>chiều cao <= 28m (Thép CB240T)</sub> tấn 0,276 2,208

27 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm,</sup><sub>chiều cao <= 28m (Thép CB400V)</sub> tấn 0,669 5,352

28 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm,</sup><sub>chiều cao <= 28m (Thép CB400V)</sub> tấn 2,844 22,7529 Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông dầm, đá 1x2, mác 250 m3 24,925 199,430 <sup>Ván khn bằng ván thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn</sup><sub>dầm, chiều cao <= 28m</sub> 100m2 3,227 25,81

31 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép < 10mm, chiều</sup><sub>cao <= 28m (Thép CB240T)</sub> tấn 0,728 5,824

32 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép = 10mm, chiều</sup><sub>cao <= 28m (Thép CB400V)</sub> tấn 0,02 0,16

33 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép <= 18mm,</sup><sub>chiều cao <= 28m (Thép CB400V)</sub> tấn 3,754 30,03SÀN

34 Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông sàn, đá 1x2, mác 250 m3 63,207 505,65

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

35 <sup>Ván khuôn bằng ván thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn</sup><sub>mái, chiều cao <= 28m</sub> 100m2 5,095 40,76

36 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép =10mm,</sup><sub>chiều cao <= 28m (Thép CB400V)</sub> tấn 6,331 50,64LANH TÔ

37 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 250 m3 2,115 16,92

39 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tơ liền mái hắt,máng nước, đường</sup><sub>kính cốt thép < 10mm, chiều cao <= 28m (ThépCB240T)</sub> tấn 0,018 0,144

40 <sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tơ liền mái hắt,máng nước, đường</sup><sub>kính cốt thép > 10mm, chiều cao <= 28m (ThépCB400V)</sub> tấn 0,101 0,808XÂY THƠ + HỒN THIỆN NGỒI NHÀ

41 <sup>Xây gạch khơng nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 30cm, chiều cao <=</sup><sub>28m, vữa XM mác 75, tường ngoài nhà</sub> m3 88,106 704,84

42 <sup>Xây gạch không nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 10cm, chiều cao <=</sup><sub>28m, vữa XM mác 75</sub> m3 2,59 20,7243 Xây gạch không nung 5x10x20, xây cột, trụ, chiều cao <= 28m, vữa XM mác 75 m3 044 Xây gạch không nung 5x10x20, xây bậc tam cấp, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 m3 0,593 4,74445 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 m2 408,87 3270,9

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

51 Lát nền, sàn, gạch gốm 400x400, vữa XM mác 75 m2 85,215 681,752 Lợp mái ngói 22 v/m2 , chiều cao <= 16 m 100m2 0,871 6,968

5 <sup>Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ cơng, bêtơng móng, đá 1x2, chiều</sup><sub>rộng >250 cm, mác 250, bê tơng giằng móng</sub> m3 33,5951 201,57

7 <sup>Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột</sup><sub><=0,1 m2, cao <=28 m, mác 250, bê tông cổ cột</sub> m3 3,8214 22,928

8 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ 100m2 0,6196 3,7179 Cơng tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường tấn 0,5132 3,079

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

10 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tơng tại chỗ, cốt thép móng, đường tấn 4,1684 25,01011 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tơng tại chỗ, cốt thép móng, đường tấn 0,6574 3,94412 <sup>Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính</sup><sub><=10 mm, cột, trụ cao <= 4 m</sub> tấn 0,1032 0,619

13 <sup>Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính</sup><sub><=18 mm, cột, trụ cao <= 4 m</sub> tấn 0,1024 0,614

14 <sup>Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính</sup><sub>>18 mm, cột, trụ cao <= 4 m</sub> tấn 1,536 9,21615 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày >33 cm, cao <=4 m, m3 1,6968 10,18016 <sup>Xây gạch khơng nung 6,5x10,5x22, xây tường móng, chiều dày <=33 cm, cao <=4</sup><sub>m, vữa XM mác 75</sub> m3 41,0593 246,35

17 <sup>Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá</sup><sub>1x2, mác 250</sub> m3 5,056 30,33

19 Đắp đất nền móng cơng trình, độ chặt u cầu K=0,95 m3 2.304,34 13826,020 Cốt thép giằng tường móng đường kính <=10 mm tấn 0,1091 0,65421 Cốt thép giằng tường móng đường kính <=18 mm tấn 0,7172 4,30322 Đắp đất nền móng cơng trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 m3 110,1 660,6023 Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết, đất cấp II m3 93,6046 561,6224 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi <=1000m, ôtô 7T, đất cấp III 100m3 0,936 5,616

25 Vận chuyển đất tiếp cự ly <=5 km bằng ôtô tự đổ 7T, đất cấp III 100m3 5,6163 33,697

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

27 Cát đen tôn nền m3 128,329 769,97PHẦN THÂN

28 <sup>Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột</sup><sub><=0,1 m2, cao <=16 m, mác 250</sub> m3 29,6488 177,89

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

50 Cốt thép giằng tường thu hồi đường kính d<=10 mm tấn 0,4856 2,91351 Cốt thép giằng tường thu hồi đường kính d<=18 mm tấn 0,8336 5,001

HỒN THIỆN KIẾN TRÚC NGỒI NHÀ

52 <sup>Xây gạch khơng nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=11 cm, cao <=16</sup><sub>m, vữa XM mác 75</sub> m3 72,4786 434,87

53 <sup>Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao</sup><sub><=16m, vữa XM mác 75</sub> m3 97,7366 586,41

54 <sup>Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao</sup><sub><=16m, vữa XM mác 75</sub> m3 21,9296 131,5755 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao <=16 m, vữa XM m3 109,408 656,4556 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bậc cấu XM mác 75 m3 3,1633 18,97957 ốp tường, chân tường gạch thẻ màu đỏ KT 230x60x10 m2 149,717 898,30

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

59 Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 m2 1.333,96 8003,760 Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 m2 524,945 3149,6

67 Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux, 1 nước lót, 2 nước phủ m2 1.333,96 8003,7HỒN THIỆN BAN CƠNG, LOGA

68 Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm ( ban công , lô gia) m2 133,848 803,09

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

6 <sup>Vận chuyển đất bằng ơ tơ tự đổ 5T 1km tiếp theo ngồi phạm vi 5km, đất cấp II (10 </sup><sub>km tiếp theo)</sub> 100m3 0,292 2,628MĨNG

7 <sup>Đổ bê tơng thủ cơng bằng máy trộn, bê tơng lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6,</sup><sub>mác 100</sub> m3 5,901 53,1098 Ván khuôn gỗ. Ván khn móng băng. Ván khn lót móng 100m2 0,115 1,0359 <sup>Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tơng, bê tơng móng, chiều rộng móng </sup><sub><=250 cm, đá 1x2, mác 250</sub> m3 19,21 172,89

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

đất thừa đi đổ bằng ô tô tự đổ.

- Thi cơng bê tơng các kết cấu móng, cột, dầm, sàn bằng bê tông thương phẩm,đổ bằng xe bơm tự hành. Các kết cấu khác: cầu thang, lanh tô, ô văng bằng bê tôngtrộn tại chỗ, đổ thu công.

- Thi cơng ván khn móng, cột, dầm, sàn, cầu thang bộ bằng ván khuôn thép,hoặc ván khuôn nhựa, hoặc ván khuôn gỗ ép. Hệ xà gồ bằng gỗ, giáo chống bằng thép.- Thi công cốt thép: thép cốt bê tông được cắt, uốn theo thiết kế tại công trường,lắp dựng tại vị trí cơng trình bằng thủ cơng.

- Cơng tác hồn thiện: là giải pháp kỹ thuật cơng nghệ đang sử dụng phổ biếnđể thi cơng các cơng trình dân dụng, nhà nghỉ, biệt thự, khách sạn có chiều cao tươngứng với số tầng 5 tầng ( 28m).

Yêu cầu về tạm ứng vốn, thu hồi vốn tạm ứng và thanh tốn

Bắt đầu khởi cơng nhà thầu được tạm ứng 10% giá trị hợp đồng.

+ Khi nhà thầu thực hiện được khoảng 30% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng95% giá trị sản lượng xây lắp hoàn thành nghiệm thu.

+ Khi nhà thầu thực hiện đến 60% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng tiếp đợt 2với giá trị là 95% giá trị sản lượng thực hiện được nghiệm thu đợt 2 (30% giá trị hợpđồng).

+ Khi nhà thầu thực hiện đến 90% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng đợt 3. Giátrị tạm ứng đợt 3 bằng 95% giá trị sản lượng xây lắp thực hiện được nghiệm thu đợt 3(30% giá trị hợp đồng) nhưng có trừ 10% giá trị hợp đồng được tạm ứng từ lúc bắt đầukhởi công.

+ Khi kết thúc hợp đồng được thanh tốn phần cịn lại nhưng có giữ lại 5% giátrị hợp đồng trong thời gian bảo hành hoặc có thể áp dụng hình thức giấy bảo lãnh củangân hàng.

2.1.3 Giới thiệu nhà thầu tham gia dự thầu

Tên công ty: Công ty cổ phần thương mại đầu tư và xây dựng HQSố liệu năng lực nhà thầu:

Tổng số cơng nhân viên tồn doanh nghiệp: 350 ngườiTổng số cơng nhân viên xây lắp tồn doanh nghiệp: 300 người

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

Tổng số công nhân xây lắp toàn doanh nghiệp: 250 người Tổng giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp : 200 tỷ đồng Danh mục các thiết bị máy móc thi cơng của tồn doanh nghiệp

1 Máy đào bánh lốp 0,35m <small>3</small> cái 4 420 triệu đồng

8 Máy trộn bê tơng 250 lít cái 6 17,5 triệu đồng

12 Giáo công cụ bằng thép bộ 10 100 triệu đồngTổ chức bộ máy cơng trường của từng gói thầu:

Chủ nhiệm cơng trình: Kỹ sư xây dựng : 01 người.Phó chủ nhiệm cơng trình: Kỹ sư xây dựng 1 người.Cán bộ kỹ thuật: Kỹ sư xây dựng 02 người.Nhân viên kinh tế: Kỹ sư, cử nhân 02 người. + Nhân viên khác: Trung cấp 1 người.

Bảo vệ công trường: Cơng nhân 03 người.Xác định giá gói thầu làm căn cứ xét trúng thầu

2.2 Xác định giá gói thầu2.2.1 Căn cứ để kiểm tra giá gói thầu

Khối lượng mời thầu và thiết kế do bên mời thầu cung cấp. Định mức dự toán và đơn giá xây dựng cơ bản các tỉnh, thành phố. Quy định lập giá dự toán xây lắp hiện hành của Nhà nước. Thông báo điều chỉnh giá của các tỉnh, thành phố.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Loại hợp đồng quy định trong hồ sơ mời thầu. Các văn bản:

Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 9/02/2021 của Chính phủ : Về quản lý chi phíđầu tư xây dựng.

Thông tư số 09 /2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 hướng dẫn xác định và quản lýchi phí đầu tư xây dựng

Thông tư 17/2015 TT-BLĐTBXH quy định hệ thống tháng lương, bảng lương vàchế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.

Nghị định 90/2019 NĐ-CP quy định mức lương cơ sở vùng.

Định mức dự tốn xây dựng cơng trình phần xây dựng ban hành kèm theo thơngtư 10/2019/TT-BXD-VP ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng.

Sử dụng phần mềm Dự toán F1Căn cứ vào:

Khối lượng ( tiên lượng) mời thầu và thiết kế do chủ đầu tư cung cấp.

-Định mức dự tốn xây dựng cơng trình của Bộ xây dựng và đơn giá xây dựng cơngtrình các tỉnh, thành phố cơng bố.

-Quy định lập giá dự tốn xây dựng hiện hành của Nhà nước (Nghị định CP

68/2019/NĐ--Thông báo giá của các tỉnh, thành phố.

-Chỉ số giá xây dựng do Sở xây dựng địa phương (nơi đặt cơng trình)

-Giá gói thầu làm căn cứ xét duyệt trúng thầu được tổ chuyên gia, Bên mời thầu xácđịnh trong quá trình đánh giá HSDT dựa trên cơ sở dự tốn gói thầu được duyệt và loạihợp đồng áp dụng cho gói thầu.

2.2.2 Xác định chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công theo Bộ Đơn giá hiệnhành thành phố Bắc Ninh

*Căn cứ xác định:-Bảng tiên lượng mời thầu.

BẢNG CHI TIẾT KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC XÂY DỰNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng)CƠNG TRÌNH: VINHOMES OCEN PARK

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

T công tác công tác vị <sub>tồn bộ</sub> <sub>Vật liệu</sub> Nhân

cơng <sup>Máy thi</sup>cơng <sup>Vật liệu</sup> <sup>Nhân công</sup> <sup>Máy thi</sup>công <sup>V</sup>LHẠNG MỤC

DL - M1PHẦN KẾT CẤUI- PHẦN MĨNGI.1- CƠNG TÁC ĐẤT1 AB.2113

2 <sup>Đào san đất </sup>bằng máy đào 1,25m3-đất cấp II

2 AB.1131

2 <sup>Đào móng </sup>băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp II

3 AB.65120

Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90

6.585.197 6.365.781

4 AB.4141

2 <sup>Vận chuyển </sup>đất, ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất

100m

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG ST

T <sup>Mã hiệu</sup>cơng tác <sup>Danh mục</sup>cơng tác <sup>Đơn</sup>vịKhốilượngtồn bộ

Vật liệu <sup>Nhân</sup><sub>công</sub> <sup>Máy thi</sup><sub>công</sub> Vật liệu Nhân công <sup>Máy thi</sup>công <sup>V</sup>Lcấp II

5 AB.42112

Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trongphạm vi ≤5km-đất cấp II

MÓNG7 AF.11111 Bê tơng lót

móng SX bằngmáy trộn, đổ bằng thủ cơng,rộng ≤250cm, M100, đá 4x6

m3 61,4220 660.340 225.052 48.032 40.559.403 13.823.144 2.950.222

8 AF.81111 Ván khn gỗ.Ván khn móng băng. Ván khn lót móng

1,1520 3.978.810 3.130.300

4.583.589 3.606.106

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

T cơng tác cơng tác vị <sub>tồn bộ</sub>

Vật liệu <sup>Nhân</sup><sub>cơng</sub> <sup>Máy thi</sup><sub>cơng</sub> Vật liệu Nhân công <sup>Máy thi</sup>công <sup>V</sup>L9 AF.31114 Bê tông

thương phẩm,đổ bằng máy bơm bê tơng,bê tơng móng, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2

m3 247,8780 876.037 115.681 94.025 217.150.299 28.674.775 23.306.729

10 AF.31114 Bê tông thương phẩm, bê tông giằng tường, đổ bằngmáy bơm bê tông, M250, đá 1x2

m3 12,6540 876.037 115.681 94.025 11.085.372 1.463.827 1.189.792

11 AF.81111 Ván khuôn gỗ,Ván khuôn móng băng

2 <sup>4,1940</sup> <sup>3.978.810 3.130.30</sup>0 <sup>16.687.129</sup> <sup>13.128.478</sup>12 AF.81111 Ván khn gỗ,

Ván khuôn giằng tường

1,2300 3.978.810 3.130.300

4.893.936 3.850.269

13 AF.61110 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK <10mm

tấn 2,3400 17.535.11

0 <sup>2.472.50</sup>0 <sup>97.883</sup> <sup>41.032.157</sup> <sup>5.785.650</sup> <sup>229.046</sup>14 AF.61110 Lắp dựng cốt

thép móng, ĐK =10mm

tấn 3,6720 17.535.11

0 <sup>2.472.50</sup>0 <sup>97.883</sup> <sup>64.388.924</sup> <sup>9.079.020</sup> <sup>359.426</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG ST

T <sup>Mã hiệu</sup>cơng tác <sup>Danh mục</sup>cơng tác <sup>Đơn</sup>vịKhốilượngtồn bộ

Vật liệu <sup>Nhân</sup><sub>công</sub> <sup>Máy thi</sup><sub>công</sub> Vật liệu Nhân công <sup>Máy thi</sup>công <sup>V</sup>L15 AF.6112

0 <sup>Lắp dựng cốt </sup>thép móng, ĐK ≤18mm

tấn 1,6260 17.627.75

5 <sup>1.764.10</sup>0 <sup>490.778</sup> <sup>28.662.730</sup> <sup>2.868.427</sup> <sup>798.005</sup>16 AF.6113

Lắp dựng cốt thép móng,

tấn 6,8460 17.557.831

506.867 120.200.911 8.801.902 3.470.011

CỔ CỘT17 AF.3221

4 <sup>Bê tông </sup>thương phẩm, bê tông cột TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, đổ bằng máy bơm bê tông, M250, đá 1x2

m3 3,4560 902.058 522.100 116.103 3.117.512 1.804.378 401.252

18 AF.8113

2 <sup>Ván khuôn gỗ,</sup>Ván khn cổ cột

19 AE.21114

Xây móng bằng gạch khơng nung 6,5x10,5x22cm-chiều dày ≤33cm, vữa XM M75

m3 35,8560 721.147 326.600 9.040 25.857.447 11.710.570 324.138

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

T công tác công tác vị <sub>tồn bộ</sub>

Vật liệu <sup>Nhân</sup><sub>cơng</sub> <sup>Máy thi</sup><sub>cơng</sub> Vật liệu Nhân cơng <sup>Máy thi</sup>cơng <sup>V</sup>L20 AE.2121

4 <sup>Xây móng </sup>bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm-chiều dày >33cm, vữa XM M75

PHẦN THÂNCỘT21 AF.3221

4 <sup>Bê tông </sup>thương phẩm,bê tông cột TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, đỏ bằng máy bơm bê đá 1x2

m3 52,5180 902.058 522.100 116.103 47.374.282 27.419.648 6.097.497

22 AF.86361

Ván khuôn thép cột vuông, chữ nhật, chiều cao≤28m

8,5260 2.501.214 7.472.653

21.325.351 63.711.839 8.697.577

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG ST

T <sup>Mã hiệu</sup>cơng tác <sup>Danh mục</sup>cơng tác <sup>Đơn</sup>vịKhốilượngtồn bộ

Vật liệu <sup>Nhân</sup><sub>công</sub> <sup>Máy thi</sup><sub>công</sub> Vật liệu Nhân công <sup>Máy thi</sup>công <sup>V</sup>L23 AF.6141

2 <sup>Lắp dựng cốt </sup>thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m

tấn 1,5960 16.932.11

0 <sup>3.335.00</sup>0 <sup>156.923</sup> <sup>27.023.648</sup> <sup>5.322.660</sup> <sup>250.449</sup>

24 AF.61422

Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m

tấn 3,7200 17.631.103

561.287 65.587.703 8.016.972 2.087.988

25 AF.6143

2 <sup>Lắp dựng cốt </sup>thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m

tấn 14,9640 17.574.57

1 <sup>1.791.70</sup>0 <sup>641.508</sup> <sup>262.985.880</sup> <sup>26.810.999</sup> <sup>9.599.526</sup>

DẦM26 AF.3231

4 <sup>Bê tông </sup>thương phẩm,bê tông xà dầm, giằng,sàn mái, đổ bằng máy bơmbê tông, M250, đá 1x2

m3 112,5180 876.037 381.800 116.103 98.569.931 42.959.372 13.063.677

27 AF.86311

Ván khuôn thép, khung xương, cột

14,8200 2.526.374 5.742.433

37.440.863 85.102.857 15.118.238

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

T công tác công tác vị <sub>tồn bộ</sub>

Vật liệu <sup>Nhân</sup><sub>cơng</sub> <sup>Máy thi</sup><sub>cơng</sub> Vật liệu Nhân cơng <sup>Máy thi</sup>công <sup>V</sup>Lchống giáo

ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m 28 AF.6151

2 <sup>Lắp dựng cốt </sup>thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m

tấn 2,9160 17.535.11

0 <sup>3.620.20</sup>0 <sup>156.923</sup> <sup>51.132.381</sup> <sup>10.556.503</sup> <sup>457.587</sup>

29 AF.61522

Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m

tấn 16,8420 17.628.871

551.144 296.905.445 37.109.663 9.282.367

30 AF.6153

2 <sup>Lắp dựng cốt </sup>thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m

tấn 4,2480 17.571.59

5 <sup>1.856.10</sup>0 <sup>628.735</sup> <sup>74.644.136</sup> <sup>7.884.713</sup> <sup>2.670.866</sup>

SÀN31 AF.3231

4 <sup>Bê tông </sup>thương phẩm, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đổ bằng máy bơmbê tông,

m3 261,9900 876.037 381.800 116.103 229.512.934 100.027.782 30.417.825

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG ST

T <sup>Mã hiệu</sup>cơng tác <sup>Danh mục</sup>cơng tác <sup>Đơn</sup>vịKhốilượngtồn bộ

Vật liệu <sup>Nhân</sup><sub>cơng</sub> <sup>Máy thi</sup><sub>công</sub> Vật liệu Nhân công <sup>Máy thi</sup>công <sup>V</sup>LM250, đá 1x2

32 AF.86111 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m

20,3400 2.324.586 4.993.420

47.282.079 101.566.163 20.749.322

33 AF.6171

1 <sup>Lắp dựng cốt </sup>thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m

tấn 28,7340 17.535.11

0 <sup>3.197.00</sup>0 <sup>164.534</sup> <sup>503.853.851</sup> <sup>91.862.598</sup> <sup>4.727.720</sup>

LANH TÔ34 AF.1251

4 <sup>Bê tông lanh </sup>tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan,ô văng, bê tông M250, đá1x2

m3 12,7200 812.853 611.800 93.551 10.339.490 7.782.096 1.189.969

35 AF.81152

Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tôliền mái hắt, máng nước, tấm đan

2,1480 4.624.421 6.548.100

9.933.256 14.065.319

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

T công tác công tác vị <sub>tồn bộ</sub>

Vật liệu <sup>Nhân</sup><sub>cơng</sub> <sup>Máy thi</sup><sub>cơng</sub> Vật liệu Nhân công <sup>Máy thi</sup>công <sup>V</sup>L36 AF.6161

2 <sup>Lắp dựng cốt </sup>thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m

tấn 0,2220 17.535.11

0 <sup>4.321.70</sup>0 <sup>156.923</sup> <sup>3.892.794</sup> <sup>959.417</sup> <sup>34.837</sup>

37 AF.61622

Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m

tấn 1,2780 17.627.327

547.387 22.527.724 4.688.343 699.561

XÂY THÔ + HOÀN THIỆN NGOÀI NHÀ38 AE.3222

Xây tường thẳng bằng gạch không nung 5x10x20cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữaXM M75

m3 291,3600 2.112.181 453.100 54.069 615.405.056 132.015.216 15.753.544

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG ST

T <sup>Mã hiệu</sup>cơng tác <sup>Danh mục</sup>cơng tác <sup>Đơn</sup>vịKhốilượngtồn bộ

Vật liệu <sup>Nhân</sup><sub>công</sub> <sup>Máy thi</sup><sub>công</sub> Vật liệu Nhân công <sup>Máy thi</sup>công <sup>V</sup>L39 AE.3212

4 <sup>Xây tường </sup>thẳng bằng gạch không nung 5x10x20cm-chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữaXM M75

m3 60,7380 2.134.476 558.900 53.295 129.643.803 33.946.468 3.237.032

40 AE.3312

4 <sup>Xây cột, trụ </sup>bằng gạch không nung 5x10x20cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75

m3 30,3360 2.049.762 920.000 54.328 62.181.580 27.909.120 1.648.094

41 AE.3511

4 <sup>Xây bậc tam </sup>cấp bằng gạch không nung 5x10x20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75

m3 3,2760 2.136.331 918.800 9.298 6.998.620 2.983.718 30.460

42 AK.21124 <sup>Trát tường </sup>ngoài dày

1,5cm, vữa XM M75

m2 2.250,540

0 <sup>8.961</sup> <sup>59.800</sup> <sup>517</sup> <sup>20.167.089</sup> <sup>134.582.292</sup> <sup>1.163.529</sup>

</div>

×