Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

tình hình tài chính tại công ty cổ phần đầu tư thương mại phát triển nội thất an phú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 76 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>B TÀI CHÍNHỘH C VI N TÀI CHÍNHỌỆ</b>

CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH DOANH NGHI P ỆMÃ S : 11Ố

GV HƯỚNG D N: T.S NGUY N TH B O HI NẪ Ễ Ị Ả Ề

<b>HÀ N I Ộ – 2023</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

<i><b>L I CAM ĐOAN Ờ</b></i>

<i>Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên c u c a riêng tôi, cácứủs li u, k t qu nêu trong lu n văn t t nghi p là trung th c xu t phát tố ệếảậốệựấừtình hình th c t c a đ n v th c t p.ự ế ủơị ự ậ</i>

Tác gi lu n vănả ậĐ ng Th Vân Giangồ ị

<small>I. Tính cấp thiết của đề tài</small>

<small>II. Tổng quan các cơng trình nghiên cứu liên quan đến đề tàiIII. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu</small>

<small>IV. Mục đích nghiên cứuV. Phương pháp nghiên cứuVI. Kết cấu cấu của đề tài</small>

CHƯƠNG I: LÝ LUẬN VỀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP

1.1. Tài chính doanh nghiệp và quản trị tài chính doanh nghiệp1.1.1. Tài chính doanh nghiệp và quản trị tài chính doanh nghiệp1.1.2. Quản trị tài chính doanh nghiệp

1.2. Tình hình tài chính của doanh nghiệp1.2.1. Khái niệm tình hình tài chính doanh nghiệp

1.2.2. Nội dung và chỉ tiêu phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp1.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng tới tình hình tài chính của doanh nghiệp

<b><small>CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI PHÁT TRIỂN NỘI THẤT AN PHÚ TRONG THỜI GIAN QUA</small></b>

1.1. Tổng quan về Công ty Cổ phần đầu tư thương mại phát triển nội thất An

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

<small>2.2.5. Tình hình cơng nợ và khả năng thanh tốn của cơng ty2.2.6. Tình hình hiệu suất và hiệu quả hoạt động kinh doanh của cơng ty</small>2.3. Đánh giá chung về tình hình tài chính của Công ty Cổ phần đầu tư thương mại phát triển nội thất An Phú

2.2.1. Những kết quả đạt được2.3.2. Những hạn chế và nguyên nhân

<b><small>CHƯƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM CẢI THIỆN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI PHÁT TRIỂN NỘI THẤT AN PHÚ</small></b>

<small>3.1. Bối cảnh KTXH và định hướng phát triển của Công ty Cổ phần đầu tư thương mại phát triển nội thất An Phú</small>

<small>3.1.1. Bối cảnh kinh tế - xã hội</small>

<small>3.1.2. Mục tiêu và định hướng phát triển của Công ty Cổ phần đầu tư thương mại phát triển nội thất An Phú</small>

<small>3.2. Giải pháp cải thiện tình hình tài chính của Cơng ty Cổ phần đầu tư thương mại phát triển nội thất An Phú</small>

<small>3.2.1. Chú trọng quản lý chi phí, thúc đẩy tăng trưởng doanh thu hoạt động kinh doanh đồng thời tăng lợi nhuận</small>

<small>3.2.2. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn3.2.3. Đầu tư nâng cấp và đổi mới máy móc thiết bị3.2.4. Đào tạo và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực3.3. Điều kiện thực hiện giải pháp</small>

<b><small>TÀI LIỆU THAM KHẢO</small></b>

PHỤ LỤC

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

+ Bảng 2.8: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Công ty cổ phần đầu tư thương mại phát triển nội thất An Phú

+ Bảng 2.9: Quy mô công nợ+ Bảng 2.10: Cơ cấu cơng nợ+ Bảng 2.11 Tình hình quản trị công nợ

+ Bảng 2.12: Các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán+ Bảng 2.13: Các chỉ tiêu về hiệu suất hoạt động+ Bảng 2.14: Các chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động

<b>DANH M C CÁC HÌNHỤ</b>

+ Hình 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của cơng ty

+ Hình 2.2: C c u ngu n v n c a CTCP đ u t th ng m i phát tri n n i ơ ấ ồ ố ủ ầ ư ươ ạ ể ộth t An Phú giai đo n 2020-2022ấ ạ

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

+ Hình 2.3. C c u n ng n h n c a CTCP đ u t th ng m i phát tri n n i ơ ấ ợ ắ ạ ủ ầ ư ươ ạ ể ộth t An Phú giai đo n 2020-2022ấ ạ

+ Hình 2.4. C c u tài s n c a CTCP đ u t th ng m i phát tri n n i th t ơ ấ ả ủ ầ ư ươ ạ ể ộ ấAn Phú giai đo n 2020-2022ạ

+ Hình 2.5. Doanh thu thu n, giá v n hàng bán và l i nhu n g p c a CTCP ầ ố ợ ậ ộ ủđ u t th ng m i phát tri n n i th t An Phú giai đo n 2020-2022ầ ư ươ ạ ể ộ ấ ạ

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

<b>L I M Đ UỜỞ ẦI.Tính c p thi t c a đ tài ấế ủề</b>

Trong n n kinh t th tr ng ngày càng phát tri n nh hi n nay, các doanhề ế ị ườ ể ư ệnghi p có r t nhi u c h i phát tri n song song v i thách th c l n. Trệ ấ ề ơ ộ ể ớ ứ ớ ước tìnhhình đó, m i doanh nghi p mu n đ ng v ng và phát tri n trong n n kinh t thỗ ệ ố ứ ữ ể ề ế ịtr ng đ u ph i n m rõ tình hình k t qu s n xu t kinh doanh và th c tr ng tàiườ ề ả ắ ế ả ả ấ ự ạchính c a doanh nghi p qua t ng th i kỳ đ đ a ra nh ng quy t đ nh phù h p,ủ ệ ừ ờ ể ư ữ ế ị ợnh m gi m thi u r i ro tài chính, và là ti n đ cho s phát tri n c a doanhằ ả ể ủ ề ề ự ể ủnghi p.ệ

Tình hình tài chính t i doanh nghi p s đánh giá đ c ho t đ ng tài chínhạ ệ ẽ ượ ạ ộc a doanh nghi p, nh ng gì đ t đ c và nh ng gì cịn t n t i, t đó có th đ a raủ ệ ữ ạ ượ ữ ồ ạ ừ ể ưcác gi i pháp phù h p v i tài chính c a doanh nghi p.ả ợ ớ ủ ệ

Chính vì t m quan tr ng c a công tác qu n tr tài chính doanh nghi pầ ọ ủ ả ị ệcũng nh s c n thi t c a vi c đ a ra các gi i pháp nh m c i thi n tình hình tàiư ự ầ ế ủ ệ ư ả ằ ả ệchính c a cơng ty nên vi c tìm hi u và phân tích đ phát huy nh ng m t m nhủ ệ ể ể ữ ặ ạtrong công tác tài chính đ ng th i phát hi n k p th i nh ng m t y u kém nh mồ ờ ệ ị ờ ữ ặ ế ằkh c ph c và hoàn thi n h n tình hình tài chính t i doanh nghi p là r t c n thi t.ắ ụ ệ ơ ạ ệ ấ ầ ếQua vi c hi u và nh n th c đệ ể ậ ứ ược nh ng v n đ c p thi t trên cũng nh ng ki nữ ấ ề ấ ế ữ ếth c đã đ c ti p c n cùng v i s h ng d n, giúp đ nhi t tình c a các anh chứ ượ ế ậ ớ ự ướ ẫ ỡ ệ ủ ịtrong phòng k tốn – tài chính, các th y cơ đ c bi t là T.S Nguy n Th B oế ầ ặ ệ ễ ị ảHi n, em đã tìm hi u và nghiên c u tình hình tài chính v i đ tài: ề ể ứ ớ ề <b>“Tình hìnhtài chính t i Cơng ty C ph n đ u t thạổầầưương m i phát tri n n i th t AnạểộấPhú” làm lu n văn t t nghi p. </b>ậ ố ệ

<b>II.T ng quan các cơng trình nghiên c u liên quan đ n đ tàiổứếề</b>

Phân tích hình hình tài chính c a m t công ty là m t đ tài khá ph bi n, đãủ ộ ộ ề ổ ếđ c nhi u sinh viên nghiên c u trong ph m vi các cơng ty vì đóng m t vai ượ ề ứ ạ ộtrò quan tr ng, góp m t ph n trong vi c c i thi n các v n đ v tài chính trong ọ ộ ầ ệ ả ệ ấ ề ềdoanh nghi p. Đi n hình nh :ệ ể ư

+ Mai Thu H ng,ươ <i> “Tình hình tài chính t i công ty c ph nạổầTRAPHACO: Lu n văn th c sĩ kinh t . Chuyên ngành: Tài chính ngân hàng”ậạế</i> ,năm 2021 đã h th ng hóa lý lu n c b n v tình hình tài chính c a doanhệ ố ậ ơ ả ề ủnghi p, phân tích, đánh giá th c tr ng tình hình tài chính t i cơng ty c ph nệ ự ạ ạ ổ ầ

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

TRAPHACO, t đó đ xu t các gi i pháp c i thi n tình hình tài chính t i công tyừ ề ấ ả ả ệ ạc ph n TRAPHACO trong th i gian t i.ổ ầ ờ ớ

+ Đồn Vi t Anh, ệ <i>“Phân tích tình hình tài chính phân tích và d báoựtình hình tài chính cơng ty đi n l c Hà Đơng”ệ ự</i> , năm 2020 đã trình bày đ c cượ ơs lý lu n phân tích tài chính doanh nghi p, phân tích và nói lên đ c th c tr ngở ậ ệ ượ ự ạtài chính c a đ n v nghiên c u m t s khía c nh, đã ch ra đi m m nh vàủ ơ ị ứ ở ộ ố ạ ỉ ể ạđi m y u v tình hình tài chính c a cơng ty. Ngồi ra lu n văn cũng đã đ a ra dể ế ề ủ ậ ư ựbáo v tình hình tài chính c a cơng ty cùng v i đó là đ xu t m t s gi i phápề ủ ớ ề ấ ộ ố ảth c t và các ki n ngh nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng tài chính c a đ n v .ự ế ế ị ằ ệ ả ạ ộ ủ ơ ị

Các cơng trình nghiên c u k trên đã h th ng hóa đ c các v n đ lýứ ể ệ ố ượ ấ ềlu n c b n v lý thuy t tài chính trong doanh nghi p và tình hình tài chínhậ ơ ả ề ế ệdoanh nghi p, phân tích các ch tiêu cũng nh đ a ra các gi i pháp hoàn thi nệ ỉ ư ư ả ệcho t ng doanh nghi p c th . Tuy nhiên, các cơng trình nghiên c u th c s vừ ệ ụ ể ứ ạ ỹ ềth ng hi u, qu n tr thươ ệ ả ị ương hi u m i ch t p trung các doanh nghi p s n xu tệ ớ ỉ ậ ở ệ ả ấlà ch y u.ủ ế

<b>III.Đ i tố ượng và ph m vi nghiên c u ạứ</b>

- Đ i t ng nghiên c u: Tình hình tài chính t i doanh nghi p.ố ượ ứ ạ ệ- Ph m vi nghiên c u: ạ ứ

+ V không gian: Công ty C ph n đ u t th ng m i phát tri n n i th tề ổ ầ ầ ư ươ ạ ể ộ ấAn Phú.

+ V th i gian: giai đo n 2020-2022ề ờ ạ

+ V ngu n s li u: Các s li u đ c l y t s sách k toán, báo cáo tàiề ồ ố ệ ố ệ ượ ấ ừ ổ ếchính c a cơng ty các năm 2020, 2021, 2022. ủ

<b>IV.M c đích nghiên c u ụứ</b>

Đ tài nghiên c u tình hình tài chính và các gi i pháp tài chính t i Cơngề ứ ả ạty C ph n đ u t th ng m i phát tri n n i th t An Phú t p trung vào các v nổ ầ ầ ư ươ ạ ể ộ ấ ậ ấđ sau: ề

+ H th ng hóa nh ng v n đ lý lu n v tài chính doanh nghi p và tình hìnhệ ố ữ ấ ề ậ ề ệtài chính doanh nghi p ệ

+ Đi sâu vào th c tr ng tình hình tài chính c a công ty trong giai đo n 2020-ự ạ ủ ạ2022

+ Đ xu t các gi i pháp nh m c i thi n tình hình tài chính t i công ty. ề ấ ả ằ ả ệ ạ

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

xét cũng nh các gi i pháp thích h p cho doanh nghi p ư ả ợ ệ

=> Ngồi ra, lu n văn cịn s d ng m t s phậ ử ụ ộ ố ương pháp nh : ph ng pháp thayư ươth liên hồn, phân tích các t s , phế ỷ ố ương pháp liên h , cân đ i, th ng kê,.. ệ ố ố

<b>VI.K t c u c u c a đ tàiế ấấủề</b>

Ngoài ph n m đ u, danh m c b ng bi u, s đ , hình v , k t lu n và danhầ ở ầ ụ ả ể ơ ồ ẽ ế ậm c tài li u tham kh o, đ tài đụ ệ ả ề ược k t c u v i 3 ch ng: ế ấ ớ ươ

<i>Chương 1: Lý lu n v tình hình tài chính c a doanh nghi pậềủệ</i>

<i>Chương 2: Th c tr ng tình hình tài chính c a Công ty C ph n đ u tựạủổầầưthương m i phát tri n n i th t An Phú ạểộấ</i>

<i>Chương 3: Các gi i pháp ch y u nh m c i thi n tình hình tài chính c aảủ ếằảệủCơng ty C ph n đ u t thổầầ ư ương m i phát tri n n i th t An Phú ạểộấ</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

<b>L I C M N ỜẢƠ</b>

Trong q trình làm bài, m c dù đã có s c g ng xong do đi u ki nặ ự ố ắ ề ệnghiên c u và trình đ ki n th c c a b n thân còn nhi u h n ch nên lu n vănứ ộ ế ứ ủ ả ề ạ ế ậc a em khó tránh kh i có nh ng sai sót. Em r t mong nh n đ c s đóng góp ýủ ỏ ữ ấ ậ ượ ựki n c a các th y cô đ lu n văn c a em đế ủ ầ ể ậ ủ ược hoàn thi n h n. ệ ơ

Em xin chân thành c m n s giúp đ , h ng d n t n tình c a gi ng viênả ơ ự ỡ ướ ẫ ậ ủ ả– T.S Nguy n Th B o Hi n, cùng t p th các b nhân viên phòng Tài chính –ễ ị ả ề ậ ể ộK tốn và các phịng ban liên quan c a Cơng ty C ph n đ u t thế ủ ổ ầ ầ ư ương m iạphát tri n n i th t An Phúể ộ ấ <i> đã t o đi u ki n đ em hoàn thành bài lu n văn t t</i>ạ ề ệ ể ậ ốnghi p này. Em xin chân thành c m n ! ệ ả ơ

Hà N i, ngày….. tháng…. Năm 2023ộ

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

<b>CHƯƠNG I: LÝ LU N V TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH C AẬỀỦDOANH NGHI PỆ</b>

1.1. <b>Tài chính doanh nghi p và qu n tr tài chính doanh nghi p ệảịệ</b>

<i><b>1.1.1. Tài chính doanh nghi p và qu n tr tài chính doanh nghi pệảịệ</b></i>

<i>1.1.1.1.Khái ni m tài chính doanh nghi p ệệ</i>

❑ Khái ni m “doanh nghi p”ệ ệ

Doanh nghi p là m t t ch c kinh t th c hi n các ho t đ ng s nệ ộ ổ ứ ế ự ệ ạ ộ ảxu t hàng hóa, cung ng hàng hóa ra th tr ng, cho ng i tiêu dùng v i m cấ ứ ị ườ ườ ớ ụđích sinh l i. Q trình ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p là quá trình k tờ ạ ộ ủ ệ ếh p y u t đ u vào nh máy móc, dây chuy n thi t b , nhà x ng, nguyên v tợ ế ố ầ ư ề ế ị ưở ậli u, s c lao đ ng nhân cơng,… t đó t o ra y u t đ u ra nói chung hay s nệ ứ ộ ừ ạ ế ố ầ ảph m nói riêng là hàng hóa và tiêu th hàng hóa này đ đem v l i nhu n choẩ ụ ể ề ợ ậdoanh nghi p. ệ

❑ Khái ni m “Tài chính doanh nghi p”ệ ệ

+ Xét v b n ch t: Xét v b n ch t, TCDN là các quan h kinh t d i hìnhề ả ấ ề ả ấ ệ ế ướth c giá tr n y sinh g n li n v i vi c t o l p, s d ng các qu ti n t c a doanhứ ị ả ắ ề ớ ệ ạ ậ ử ụ ỹ ề ệ ủnghi p trong quá trình ho t đ ng. ệ ạ ộ

+ Xét v hình th c: Tài chính doanh nghi p là các qu ti n t trong quáề ứ ệ ỹ ề ệtrình t o l p, phân ph i, s d ng và v n đ ng g n li n v i ho t đ ng c a doanhạ ậ ố ử ụ ậ ộ ắ ề ớ ạ ộ ủnghi p. ệ

=> Nh v y, có th hi u, bi u hi n b ngồi c a tài chính doanh nghi pư ậ ể ể ể ệ ề ủ ệchính là các dịng ti n phát sinh trong q trình t o l p và s d ng các qu ti nề ạ ậ ử ụ ỹ ềt g n v i các ho t đ ng c a doanh nghi p. Tuy nhiên, n i dung bên trong c aệ ắ ớ ạ ộ ủ ệ ộ ủcác dịng ti n đó chính là các quan h kinh t d i hình th c giá tr gi a doanhề ệ ế ướ ứ ị ữnghi p v i các ch th trong vi c phân ph i các ngu n tài chính.ệ ớ ủ ể ệ ố ồ

<i>1.1.1.2.Các quy t đ nh tài chính c a doanh nghi p ế ịủệ</i>

Tài chính doanh nghi p b n ch t là đi nghiên c u 3 quy t đ nh ch y u đóệ ả ấ ứ ế ị ủ ếlà: quy t đ nh đ u t , quy t đ nh huy đ ng v n và quy t đ nh phân ph i l iế ị ầ ừ ế ị ộ ố ế ị ố ợnhu n ậ

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

đ nh đ u t nh h ng đ n bên trái (ph n Tài s n) c a B ng cân đ i k toán.ị ầ ư ả ưở ế ầ ả ủ ả ố ếCác quy t đ nh đ u t ch y u bao g m: ế ị ầ ư ủ ế ồ

Quy t đ nh đ u t Tài s n l u đ ng: Quy t đ nh t n qu , quy t đ nhế ị ầ ư ả ư ộ ế ị ồ ỹ ế ịt n kho, quy t đ nh chính sách bán hàng, quy t đ nh đ u t tài chính ng n h n…ồ ế ị ế ị ầ ư ắ ạQuy t đ nh đ u t Tài s n c đ nh: Quy t đ nh mua s m tài s n cế ị ầ ư ả ố ị ế ị ắ ả ốđ nh, quy t đ nh đ u t d án, quy t đ nh đ u t tài chính dài h n… ị ế ị ầ ư ự ế ị ầ ư ạ

Quy t đ nh quan h c c u gi a đ u t Tài s n l u đ ng và đ u t tài s nế ị ệ ơ ấ ữ ầ ư ả ư ộ ầ ư ảc đ nh, quy t đ nh s d ng đòn b y kinh doanh, quy t đ nh đi m hòa v n.ố ị ế ị ử ụ ẩ ế ị ể ố

=> Quy t đ nh đ u t đ c xem là quy t đ nh quan tr ng nh t trong cácế ị ầ ư ượ ế ị ọ ấquy t đ nh c a tài chính doanh nghi p b i nó t o ra giá tr cho doanh nghi p.ế ị ủ ệ ở ạ ị ệM t quy t đ nh đ u t đúng s góp ph n làm tăng giá tr doanh nghi p, qua đóộ ế ị ầ ư ẽ ầ ị ệlàm tăng giá tr tài s n cho ch s h u, ng c l i m t quy t đ nh đ u t sai sị ả ủ ở ữ ượ ạ ộ ế ị ầ ư ẽlàm t n th t giá tr doanh nghi p d n t i thi t h i tài s n cho ch s h u doanhổ ấ ị ệ ẫ ớ ệ ạ ả ủ ở ữnghi p.ệ

<i> Quy t đ nh huy đ ng v n:</i>

Quy t đ nh huy đ ng v n (quy t đ nh ngu n v n) là nh ng quy t đ nh liênế ị ộ ố ế ị ồ ố ữ ế ịquan đ n vi c nên l a ch n ngu n v n nào đ cung c p cho các quy t đ nh đ uế ệ ự ọ ồ ố ể ấ ế ị ầt . Quy t đ nh này tác đ ng t i bên ph i là ph n ngu n v n c a B ng cân đ i kư ế ị ộ ớ ả ầ ồ ố ủ ả ố ếtoán. Các quy t đ nh huy đ ng v n ch y u bao g m: ế ị ộ ố ủ ế ồ

- Quy t đ nh huy đ ng v n ng n h n: vay ng n h n hay s d ng tínế ị ộ ố ắ ạ ắ ạ ử ụd ng th ng m i. ụ ươ ạ

- Quy t đ nh huy đ ng v n dài h n: Quy t đ nh s d ng n dài h nế ị ộ ố ạ ế ị ử ụ ợ ạthông qua vay dài h n ngân hàng hay phát hành trái phi u công ty, quy t đ nhạ ế ế ịphát hành v n c ph n (c ph n ph thông hay c ph n u đãi), quy t đ nh quanố ổ ầ ổ ầ ổ ổ ầ ư ế ịh c c u gi a n và v n ch s h u (đòn b y tài chính), quy t đ nh vay đ muaệ ơ ấ ữ ợ ố ủ ở ữ ẩ ế ị ểhay thuê tài s n,… ả

=> Các quy t đ nh huy đ ng v n là m t thách th c không nh đ i v i các nhàế ị ộ ố ộ ứ ỏ ố ớqu n tr tài chính c a Doanh nghi p. Đ có các quy t đ nh huy đ ng v n đúngả ị ủ ệ ể ế ị ộ ốđ n, các nhà qu n tr tài chính ph i có s n m v ng đi m l i và b t l i c a vi cắ ả ị ả ự ắ ữ ể ợ ấ ợ ủ ệs d ng các công c huy đ ng v n, đánh giá chính xác tình hình hi n t i và dử ụ ụ ộ ố ệ ạ ựbáo đúng đ n tình hình di n bi n th trắ ễ ế ị ường – giá c trong t ng lai… tr c khiả ươ ướđ a ra quy t đ nh huy đ ng v n. ư ế ị ộ ố

<i> Quy t đ nh phân ph i l i nhu n:</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

nghi p th hi n ch nhà qu n tr tài chính d a trên c s xem xét tình hình thệ ể ệ ở ỗ ả ị ự ơ ở ịtr ng tài chính, nhu c u v n và đi u ki n c th c a t ng doanh nghi p đ xácườ ầ ố ề ệ ụ ể ủ ừ ệ ểđ nh đúng các nhu c u v v n cho ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p trongị ầ ề ố ạ ộ ủ ệt ng th i kỳ thích h p. M t quy t đ nh tài tr đúng đ n không nh ng giúpừ ờ ợ ộ ế ị ợ ắ ữdoanh nghi p gi m thi u r i ro tài chính, mà còn tác đ ng r t l n đ n vi c th cệ ả ể ủ ộ ấ ớ ế ệ ựhi n m c tiêu t i đa hóa giá tr doanh nghi p.ệ ụ ố ị ệ

<i>Th hai, qu n tr tài chính doanh nghi p giúp t ch c s d ng v n ti t ki m,ứảịệổứ ử ụốếệhi u qu , góp ph n nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi pệảầệảạ ộủệ .</i>

Hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p ph thu c r t l n vào vi c tệ ả ạ ộ ủ ệ ụ ộ ấ ớ ệ ổch c s d ng v n. Tài chính doanh nghi p đóng vai trị quan tr ng trong vi cứ ử ụ ố ệ ọ ệđánh giá và l a ch n d án đ u t trên c s phân tích, cân nh c, so sánh khự ọ ự ầ ư ơ ở ắ ảnăng sinh l i, chi phí huy đ ng v n và m c đ r i ro…c a d án đó, t o ti n đờ ộ ố ứ ộ ủ ủ ự ạ ề ềcho vi c s d ng v n ti t ki m, hi u qu khi l a ch n các d án t i u trên c sệ ử ụ ố ế ệ ệ ả ự ọ ự ố ư ơ ởcân nh c v t su t sinh l i, chi phí huy đ ng v n và m c đ r i ro. Vi c huyắ ề ỉ ấ ờ ộ ố ứ ộ ủ ệđ ng v n k p th i giúp doanh nghi p nhanh chóng n m b t các c h i kinhộ ố ị ờ ệ ắ ắ ơ ộdoanh. Ngoài ra, l a ch n đự ọ ược hình th c, ph ng pháp huy đ ng v n thích h pứ ươ ộ ố ợgiúp doanh nghi p gi m chi phí s d ng v n, tăng l i nhu n và t su t l i nhu nệ ả ử ụ ố ợ ậ ỷ ấ ợ ậv n ch s h u. ố ủ ở ữ

<i>Th ba, qu n tr tài chính doanh nghi p giúp doanh nghi p ki m tra, giámứảịệệểsát m t cách toàn di n các m t ho t đ ng s n xu t kinh doanhộệặạ ộảấ</i> thơng q phântích, đánh giá tình hình tài chính, và vi c th c hi n ch tiêu tài chính, các nhàệ ự ệ ỉqu n tr có th ki m sốt k p th i và toàn di n nh ng v n đ cũng nh ti m năngả ị ể ể ị ờ ệ ữ ấ ề ư ềc a doanh nghi p đ t đó ch ra nh ng t n t i và nh ng ti m năng ch a khaiủ ệ ể ừ ỉ ữ ồ ạ ữ ề ưthác đ c c a doanh nghi p, đ ng th i cũng đ a ra các quy t đ nh phù h p, đi uượ ủ ệ ồ ờ ư ế ị ợ ềch nh l i các ho t đ ng nh m th c hi n m c tiêu c a doanh nghi p.ỉ ạ ạ ộ ằ ự ệ ụ ủ ệ

<i>1.1.2.2.N i dung c a Qu n tr tài chính doanh nghi p ộủảịệ</i>

<i>Th nh t, tham gia vi c đánh giá, l a ch n quy t đ nh đ u t .ứấệựọế ịầ ư Tri n v ng</i>ể ọc a m t doanh nghi p trong t ng lai ph thu c r t l n vào quy t đ nh đ u tủ ộ ệ ươ ụ ộ ấ ớ ế ị ầ ưdài h n v i quy mô l n nh quy t đ nh đ u t đ i m i công ngh , m r ng s nạ ớ ớ ư ế ị ầ ư ổ ớ ệ ở ộ ảxu t kinh doanh.... Đ đi t i quy t đ nh đ u t , doanh nghi p c n xem xét nhi uấ ể ớ ế ị ầ ư ệ ầ ềm t v kinh t , k thu t, tài chính. Trong đó, v m t tài chính, đó là quá trìnhặ ề ế ỹ ậ ề ặho ch đ nh d toán v n đ u t và đánh giá hi u qu tài chính c a vi c đ u t .ạ ị ự ố ầ ư ệ ả ủ ệ ầ ưC th là ph i xem xét các kho n chi tiêu v n cho kho n đ u t và d tính đụ ể ả ả ố ả ầ ư ự ược

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

thu nh p do đ u t đem l i hay đây là ho t đ ng xém xét dòng ti n vào và dòngậ ầ ư ạ ạ ộ ềti n ra c a doanh nghi p. ề ủ ệ

<i>Th hai, xác đ nh nhu c u v n và t ch c huy đ ng v n đáp ng k p th i,ứịầốổứộốứịờđ nhu c u v n cho các ho t đ ng c a doanh nghi pủầốạ ộủệ . T t c các ho t đ ng c a</i>ấ ả ạ ộ ủdoanh nghi p đ u địi h i ph i có v n. Nhà qu n tr c n xác đ nh các nhu c uệ ề ỏ ả ố ả ị ầ ị ầv n c n thi t cho các ho t đ ng trong kỳ, t ch c huy đ ng các ngu n v n đápố ầ ế ạ ộ ổ ứ ộ ồ ống k p th i, đ y đ , có l i cho doanh nghi p. Đ đi đ n quy t đ nh l a ch n

hình th c và ph ng pháp huy đ ng v n thích h p, nhà qu n tr c n quan tâmứ ươ ộ ố ợ ả ị ầt i nhi u m t.ớ ề ặ

<i>Th ba, s d ng có hi u qu s v n hi n có, qu n lý ch t ch các kho nứử ụệả ố ốệảặẽảph i thu, chi và đ m b o kh năng thanh toán c a doanh nghi pảảảảủệ . Nhà qu n tr</i>ả ịtài chính tìm m i bi n pháp huy đ ng t i đa s v n hi n có vào ho t đ ng kinhọ ệ ộ ố ố ố ệ ạ ộdoanh, theo dõi ch t ch và th c hi n t t vi c thanh toán, thu h i ti n bán hàngặ ẽ ự ệ ố ệ ồ ềvà các kho n ph i thu khác, qu n lý ch t ch m i kho n chi phát sinh trong quáả ả ả ặ ẽ ọ ảtrình ho t đ ng c a doanh nghi p; th ng xuyên tìm bi n pháp thi t l p s cânạ ộ ủ ệ ườ ệ ế ậ ựb ng thu chi, đ m b o kh năng thanh toán n đ n h n c a doanh nghi p.ằ ả ả ả ợ ế ạ ủ ệ

<i>Th t , th c hi n phân ph i l i nhu n, trích l p và s d ng các qu c aứ ưựệố ợậậử ụỹ ủdoanh nghi pệ . Phân ph i h p lí l i nhu n sau thu , trích l p, s d ng t t các qu</i>ố ợ ợ ậ ế ậ ử ụ ố ỹđ phát tri n doanh nghi p, c i thi n đ i s ng c a ng i lao đ ng, gi i quy t hàiể ể ệ ả ệ ờ ố ủ ườ ộ ả ếhòa l i ích tr c m t c a ch s h u v i l i ích lâu dài – s phát tri n c a doanhợ ướ ắ ủ ủ ở ữ ớ ợ ự ể ủnghi p.ệ

<i>Th năm, ki m sốt thứểường xun tình hình ho t đ ng c a doanh nghi pạộủệthơng qua tình hình thu chi ti n hàng ngày, báo cáo tài chính, tình hình th cềựhi n các ch tiêu tài chính. ệỉ</i> Thơng qua đ nh kỳ ti n hành phân tích tình hình tàiị ếchính đ đánh giá hi u qu s d ng v n, u và nh c đi m trong qu n lý, dể ệ ả ử ụ ố ư ượ ể ả ựbáo tr c tình hình tài chính c a doanh nghi p đ nhà qu n lý k p th i đ a raướ ủ ệ ể ả ị ờ ưcác quy t đ nh phù h p đ đi u ch nh ho t đ ng kinh doanh và ho t đ ng tàiế ị ợ ể ề ỉ ạ ộ ạ ộchính c a doanh nghi p.ủ ệ

<i>Th sáu, th c hi n k ho ch hóa tài chính.ứựệếạ</i> D ki n tr c các ho t đ ng tàiự ế ướ ạ ộchính c a doanh nghi p thông qua l p k ho ch tài chính, đ làm c s đ a raủ ệ ậ ế ạ ể ơ ở ưcác quy t đ nh tài chính thích h p. Q trình th c hi n k ho ch tài chính là quáế ị ợ ự ệ ế ạtrình ch đ ng đ a ra các gi i pháp h u hi u khi th trủ ộ ư ả ữ ệ ị ường có bi n đ ng.ế ộ

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

1.2. <b>Tình hình tài chính c a doanh nghi p ủệ</b>

<i>1.2.1.<b> Khái ni m tình hình tài chính doanh nghi p ệệ</b></i>

Tình hình tài chính doanh nghi p là s bi u hi n c a t t c các m t ho tệ ự ể ệ ủ ấ ả ặ ạđ ng c a tài chính doanh nghi p ộ ủ ệ

Đánh giá tình hình tài chính doanh nghi p là vi c xem xét, phân tích m tệ ệ ộcách toàn di n trên t t c các m t ho t đ ng c a tài chính doanh nghi p đ th yệ ấ ả ặ ạ ộ ủ ệ ể ấđ c th c tr ng tài chính t t hay x u, xác đ nh rõ nguyên nhân và m c đ nhượ ự ạ ố ấ ị ứ ộ ảh ng c a các nhân t đ n tình hình tài chính, t đó giúp nhà qu n lý doanhưở ủ ố ế ừ ảnghi p có nh ng quy t đ nh k p th i đ nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanhệ ữ ế ị ị ờ ể ệ ả ả ấc a doanh nghi p.ủ ệ

<i>1.2.2.<b> N i dung và ch tiêu ph n ánh tình hình tài chính c aộỉảủdoanh nghi p ệ</b></i>

<i>1.2.2.1. Tình hình quy mơ và c c u ngu n v n c a doanh nghi p ơ ấồốủệ</i>

Ch tiêu đánh giá

❑ ỉ : Ngu n v n doanh nghi p huy đ ng đ tài tr cho nhuồ ố ệ ộ ể ợc u v n bao g m v n ch s h u, v n vay và n . V n ch s h u ch y u g m:ầ ố ồ ố ủ ở ữ ố ợ ố ủ ở ữ ủ ế ồv n đ u t c a ch s h u và ph n l i nhu n gi l i đ tái đ u t . Vay và nố ầ ư ủ ủ ở ữ ầ ợ ậ ữ ạ ể ầ ư ợg m: vay tín d ng, phát hành trái phi u, thuê tài chính, tín d ng th ng m i vàồ ụ ế ụ ươ ạngu n v n chi m d ng khác. ồ ố ế ụ

M i ngu n v n huy đ ng có u th và h n ch nh t đ nh tác đ ng đ n khỗ ồ ố ộ ư ế ạ ế ấ ị ộ ế ảnăng huy đ ng và s d ng c a doanh nghi p. Vì v y ph i xem xét m i quan hộ ử ụ ủ ệ ậ ả ố ệcân đ i gi a ngu n v n ch s h u so v i n ph i tr . T đó đánh giá xem chínhố ữ ồ ố ủ ở ữ ớ ợ ả ả ừsách tài tr v n đã đ m b o đ c nguyên t c cân b ng tài chính và đ t đ c hi uợ ố ả ả ượ ắ ằ ạ ượ ệqu t i u hay ch a.ả ố ư ư

H s c c u ngu n v n đ c th hi n ch y u qua h s n . H s n thệ ố ơ ấ ồ ố ượ ể ệ ủ ế ệ ố ợ ệ ố ợ ểhi n vi c s d ng n c a doanh nghi p trong vi c t ch c ngu n v n và đi u đóệ ệ ử ụ ợ ủ ệ ệ ổ ứ ồ ố ềcũng cho th y m c đ s d ng đòn b y tài chính c a doanh nghi p.ấ ứ ộ ử ụ ẩ ủ ệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

=> H s này cho bi t bình quân trong m t đ ng v n kinh doanh, doanhệ ố ế ộ ồ ốnghi p đang s d ng bao nhiêu đ ng v n ch s h u. ệ ử ụ ồ ố ủ ở ữ

V mơ hình tài tr v n: ề ợ ố

- Ngu n v n c a Doanh nghi p có th chia thành 2 lo i:ồ ố ủ ệ ể ạ

+ Ngu n v n th ng xuyên: bao g m N dài h n và V n ch s h u (th iồ ố ườ ồ ợ ạ ố ủ ở ữ ờh n trên 1 năm), th ng dùng đ tài tr cho TSDHạ ườ ể ợ

+ Ngu n v n t m th i: bao g m các kho n n có th i h n thanh toán d iồ ố ạ ờ ồ ả ợ ờ ạ ướ1 năm (N ng n h n), th ng dùng đ tài tr cho TSNH.ợ ắ ạ ườ ể ợ

- Ngu n v n l u đ ng th ng xuyên (NWC) là ngu n v n dài h n tài trồ ố ư ộ ườ ồ ố ạ ợcho tài s n l u đ ng c a doanh nghi p nh m đ m b o cho ho t đ ng kinh doanhả ư ộ ủ ệ ằ ả ả ạ ộdi n ra thễ ường xuyên và n đ nh c a doanh nghi p.ổ ị ủ ệ

<b>NWC = Ngu n v n thồốường xuyên – Tài s n dài h nảạ</b>

Ho c <b>ặ NWC = Tài s n ng n h n – N ng n h nảắạợắạ</b>

Đây là ch tiêu dùng đ đánh giá cách th c tài tr v n l u đ ng c a doanhỉ ể ứ ợ ố ư ộ ủnghi p, đ đánh giá m c đ an tồn hay r i ro tài chính trong ho t đ ng c aệ ể ứ ộ ủ ạ ộ ủdoanh nghi pệ

+ N u NWC > 0 hay TSNH > N NH, nh v y toàn b TSDH và m t ph nế ợ ư ậ ộ ộ ầTSNH đ c tài tr b ng ngu n v n th ng xuyên (NVDH). Đây là mơ hình tàiượ ợ ằ ồ ố ườtr an toàn, n đ nh. ợ ổ ị

+ N u NWC < 0 hay TSNH < N NH. Nh v y toàn b TSNH và m tế ợ ư ậ ộ ộph n TSDH đ c tài tr b ng ngu n v n t m th i (NVNH). Mơ hình tài tr nàyầ ượ ợ ằ ồ ố ạ ờ ợr i ro khá cao, đ c bi t là v i các doanh nghi p xây d ng, do TSDH là các tàiủ ặ ệ ớ ệ ựs n có t c đ thu h i v n trên 1 năm trong khi các ngu n v n t m th i có th iả ố ộ ồ ố ồ ố ạ ờ ờh n s d ng d i 1 năm nên doanh nghi p có th r i vào tình tr ng ph i tr nạ ử ụ ướ ệ ể ơ ạ ả ả ợtrong khi ch a thu h i đư ồ ược v n. Tuy nhiên v i các doanh nghi p th ng m i cóố ớ ệ ươ ạt c đ quay vịng v n nhanh thì cách tài tr này v n có th x y ra.ố ộ ố ợ ẫ ể ả

+ N u NWC = 0 hay TSNH = N NH. Nh v y toàn b TSNH đ c tài trế ợ ư ậ ộ ượ ợb ng ngu n v n t m th i (NVNH) và toàn b TSDH đ c tài tr b ng ngu nằ ồ ố ạ ờ ộ ượ ợ ằ ồv n th ng xun (NVDH). Mơ hình tài tr này kém linh ho t.ố ườ ợ ạ

<i>1.2.2.2. Tình hình quy mơ và c c u v n c a doanh nghi p ơ ấốủệ</i>

Tình hình đ u t v n c a doanh nghi p đầ ư ố ủ ệ ược th hi n qua các ch tiêu liênể ệ ỉquan đ n tài s n trên BCĐKT, nó th hi n c s v t ch t, ti m l c kinh t quáế ả ể ệ ơ ở ậ ấ ề ự ếkh , hi n t i và nh h ng t i t ng lai c a doanh nghi p. ứ ệ ạ ả ưở ớ ươ ủ ệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

Tình hình s d ng v n c a doanh nghi p đ c ph n ánh qua m c đ đ u tử ụ ố ủ ệ ượ ả ứ ộ ầ ưvào các lo i tài s n c a doanh nghi p nh : Tài s n l u đ ng và tài s n ng n h nạ ả ủ ệ ư ả ư ộ ả ắ ạkhác, tài s n c đ nh và các tài s n dài h n khác.ả ố ị ả ạ

Đ đánh giá tình hình đ u t và s d ng v n c a doanh nghi p c n s d ngể ầ ư ử ụ ố ủ ệ ầ ử ụcác nhóm ch tiêu sau:ỉ

+ Các lo i tài s n trên BCĐKTạ ả

+ Các ch tiêu liên quan t i c c u tài s n nh : Tài s n ng n h n/Tài s n dàiỉ ớ ơ ấ ả ư ả ắ ạ ảh n, Tài s n ho t đ ng kinh doanh chính/Tài s n đ u t ra bên ngoài. Các chạ ả ạ ộ ả ầ ư ỉtiêu g m:ồ

- T su t đ u t vào TSNH = ỷ ấ ầ ư- T su t đ u t vào TSDH = ỷ ấ ầ ư

=> Hai ch tiêu trên th hi n tình tr ng trang thi t b c s v t ch t doanhỉ ể ệ ạ ế ị ơ ở ậ ấ ởnghi p, năng l c s n xu t và xu hệ ự ả ấ ướng phát tri n lâu dài mà doanh nghi pể ệh ng t i. T su t đ u t vào TSDH càng l n càng ch ng t m c đ quan tr ngướ ớ ỷ ấ ầ ư ớ ứ ỏ ứ ộ ọc a TSCĐ trong t ng tài s n c a doanh nghi p. ủ ổ ả ủ ệ

<i>1.2.2.3.Tình hình k t qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p ếảạ ộủệ</i>

Phân tích k t qu ho t đ ng kinh doanh là vi c phân tích tình hình doanhế ả ạ ộ ệthu, chi phí và l i nhu n c a cơng ty. Khi phân tích doanh thu c n tr l i đ cợ ậ ủ ầ ả ờ ượdoanh thu c a công ty đủ ược hình thành t ho t đ ng nào nhi u nh t trong 2 ho từ ạ ộ ề ấ ạđ ng bán hàng và cung c p d ch v , tình hình đang tăng hay gi m và m c độ ấ ị ụ ả ứ ộtăng gi m m nh hay nh . Phân tích chi phí và l i nhu n cũng t ng t . T đóả ạ ẹ ợ ậ ươ ự ừđ a ra nh ng nh n xét v hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p và tìm raư ữ ậ ề ệ ả ủ ệph ng pháp nâng cao kh năng sinh l i.ươ ả ờ

Các ch tiêu đánh giá: Thơng qua 3 nhóm ch tiêu sau đây: ỉ ỉ

Các ch tiêu trên Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh ph n ánh quy mô

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

=> Cho bi t đ t o ra 100 đ ng doanh thu thì c n b ra m y đ ng chi phíế ể ạ ồ ầ ỏ ấ ồbán hàng.

+ T su t chi phí qu n lý doanh nghi p = ỷ ấ ả ệ

=> Cho bi t đ t o ra 100 đ ng doanh thu thì c n b ra m y đ ng chi phíế ể ạ ồ ầ ỏ ấ ồqu n lý doanh nghi pả ệ

✔ Các ch tiêu ph n ánh hi u qu s n xu t kinh doanhỉ ả ệ ả ả ấ+ T su t chi phí l i nhu n sau thu = ỷ ấ ợ ậ ế

Luân chuy n thu n = DTT + doanh thu tài chính + thu nh p khác ể ầ ậ=> Cho bi t trong 100 đ ng Luân chuy n thu n thì doanh nghi p thu đ c ế ồ ể ầ ệ ượbao nhiêu đ ng LNST. ồ

Phân tích đánh giá tình hình huy đ ng và s d ng v n b ng ti n c a doanhộ ử ụ ố ằ ề ủnghi p cho bi t trong kỳ doanh nghi p đã l y ti n t đâu và đã chi ti n vào vi cệ ế ệ ấ ề ừ ề ệgì. Qua đó cho phép n m gi đắ ữ ượ ổc t ng quát di n bi n c a ngu n ti n và sễ ế ủ ồ ề ửd ng ti n trong m i quan h v i v n b ng ti n c a doanh nghi p trong m t th iụ ề ố ệ ớ ố ằ ề ủ ệ ộ ờkỳ nh t đ nh cũng nh đ a ra đấ ị ư ư ược đ nh hị ướng cho vi c huy đ ng, s d ng v nệ ộ ử ụ ốc a kỳ ti p theo.ủ ế

Đ đánh giá tình hình huy đ ng và s d ng v n b ng ti n c a doanh nghi pể ộ ử ụ ố ằ ề ủ ệta đi xem xét các v n đ sau:ấ ề

<b>- C c u v n b ng ti n </b>ơ ấ ố ằ ề+ T su t t ng lo i ti n = ỷ ấ ừ ạ ề

- Đánh giá bi n đ ng dòng ti n thu n, kh năng t o ti nế ộ ề ầ ả ạ ề

+ Xem xét s bi n đ ng dòng ti n thu n qua các năm đ bi t đ c dòngự ế ộ ề ầ ể ế ượti n nào đã ch y vào doanh nghi p, dòng ti n nào đã ra kh i doanh nghi p, và sề ả ệ ề ỏ ệ ốti n đã vào nhi u h n hay ít h n s ti n đã đi ra trong 1 năm, doanh nghi p cóề ề ơ ơ ố ề ệcân đ i đ c dịng ti n ra hay khơng…S m t cân đ i v dòng ti n x y ra khiố ượ ề ự ấ ố ề ề ảdoanh nghi p đ ng ti n (d th a) ho c thi u h t nghiêm tr ng (b i chi) c nệ ứ ọ ề ư ừ ặ ế ụ ọ ộ ầ

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

ph i xác đ nh đ c ngay nguyên nhân và xác đ nh h ng đi u ch nh đ đ a vả ị ượ ị ướ ề ỉ ể ư ềtr ng thái cân b ng.ạ ằ

T tr ng dòng ti n thuỷ ọ ềvào c a t ng ho t đ ngủ ừ ạ ộ <sup>=</sup>

T ng s ti n thu vào c a t ng ho t đ ngổ ố ề ủ ừ ạ ộx100%T ng s ti n thu vào c a doanh nghi pổ ố ề ủ ệ- Xem xét ch tiêu đánh giá kh năng t o ti nỉ ả ạ ề

+ H s t o ti n t ho t đ ng kinh doanh: ch tiêu này giúp nhà qu n trệ ố ạ ề ừ ạ ộ ỉ ả ịđánh giá đ c kh năng t o ti n t ho t đ ng kinh doanh so v i doanh thu đ tượ ả ạ ề ư ạ ộ ớ ạđ c. Cách xác đ nh ch tiêu này nh sau:ượ ị ỉ ư

H s t o ti n t HĐKDệ ố ạ ề ừ = <sup>Dòng ti n vào t HĐKD</sup>ề ừDoanh thu bán hàng

+ H s t o ti n t ho t đ ng đ u t : ch tiêu này giúp nhà qu n tr đánhệ ố ạ ề ừ ạ ộ ầ ư ỉ ả ịgiá đ c kh năng t o ti n t ho t đ ng đ u t so v i doanh thu đ t đượ ả ạ ề ư ạ ộ ầ ư ớ ạ ược. Cáchxác đ nh ch tiêu này nh sau:ị ỉ ư

H s t o ti n t HĐĐTệ ố ạ ề ừ = <sup>Dòng ti n vào t HĐĐT</sup>ề ừDoanh thu bán hàng

+ H s t o ti n t ho t đ ng tài chính: ch tiêu này giúp nhà qu n tr đánhệ ố ạ ề ừ ạ ộ ỉ ả ịgiá được kh năng t o ti n t ho t đ ng tài chính so v i doanh thu đ t đ c.ả ạ ề ư ạ ộ ớ ạ ượCách xác đ nh ch tiêu này nh sau:ị ỉ ư

H s t o ti n t HĐTCệ ố ạ ề ừ = <sup>Dòng ti n vào t HĐTC</sup>ề ừDoanh thu bán hàng

<i>1.2.2.5.Tình hình cơng n và kh năng thanh toán c a doanh nghi p ợảủệ</i>

+ Đánh giá tình hình cơng n ợ

Thơng qua phân tích tình hình cơng n c a DN s đánh giá đ c v n c aợ ủ ẽ ượ ố ủDN b chi m d ng nh th nào và DN đã đi chi m d ng v n ra sao. Trongị ế ụ ư ế ế ụ ốtr ng h p các kho n công n ph i thu l n h n các kho n công n ph i tr thìườ ợ ả ợ ả ớ ơ ả ợ ả ảkhi đó DN đang b chi m d ng v n. Ng c l i, trong tr ng h p các kho nị ế ụ ố ượ ạ ườ ợ ảcông n ph i thu nh h n các kho n công n ph i tr thì khi đó DN đang điợ ả ỏ ơ ả ợ ả ảchi m d ng v n. Vi c các ch th trong n n kinh t chi m d ng v n l n nhau làế ụ ố ệ ủ ể ề ế ế ụ ố ẫho t đ ng h t s c bình th ng và mang tính th ng xun, tuy nhiên DN c nạ ộ ế ứ ườ ườ ầph i c n tr ng trong vi c xem xét đ n v n đ này đ đ m b o kh năng thanhả ẩ ọ ệ ế ấ ề ể ả ả ảtoán cũng nh uy tín c a DN trong q trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh.ư ủ ạ ộ ả ấ=> Đ phân tích tình hình cơng n ta đi so sánh gi a các kho n đi chi m d ngể ợ ữ ả ế ụvà các kho n b chi m d ng cu i kỳ so v i đ u kỳ v c s tuy t đ i và s tả ị ế ụ ố ớ ầ ề ả ố ệ ố ố ươngđ i.ố

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

+ Tình hình qu n lý công nả ợ

Đánh giá s bi n đ ng c a các kho n ph i thu và các kho n ph i tr t đóự ế ộ ủ ả ả ả ả ả ừđánh giá đ c s t ch v m t tài chính, tính h p lý trong vi c áp d ng cácượ ự ự ủ ề ặ ợ ệ ụchính sách tín d ng th ng m i đ i v i b n hàng và vi c ch p hành k lu tụ ươ ạ ố ớ ạ ệ ấ ỷ ậthanh toán c a doanh nghi p. Chúng ta xem xét tình hình cơng n c a doanhủ ệ ợ ủnghi p qua các ch tiêu sau:ệ ỉ

<b>Vòng quay n ph i thu = ợả</b>

Vòng quay n ph i thu cho bi t kh năng thu h i n c a doanh nghi p.ợ ả ế ả ồ ợ ủ ệVòng quay càng l n cho th y t c đ thu h i các kho n ph i thu càng nhanh,ớ ấ ố ộ ồ ả ảdoanh nghi p không b đ ng nhi u v n các kho n ph i thu, ph n v n b kháchệ ị ọ ề ố ở ả ả ầ ố ịhàng chi m d ng càng ít và ng c l i. ế ụ ượ ạ

<b>Kỳ thu ti n trung bình = ề</b>

Ch tiêu này ph n ánh đ dài th i gian thu ti n bán hàng c a doanh nghi pỉ ả ộ ờ ề ủ ệt lúc giao hàng cho đ n khi thu đ c ti n hàng. Kỳ thu ti n trung bình c aừ ế ượ ề ề ủdoanh nghi p l i ph thu c ch y u vào chính sách bán ch u và vi c t ch cệ ạ ụ ộ ủ ế ị ệ ổ ứthanh toán c a doanh nghi p. Do v y khi xem xét kỳ thu ti n bình quân c n xemủ ệ ậ ề ầxét trong m i quan h v i s tăng tr ng doanh thu c a doanh nghi p. ố ệ ớ ự ưở ủ ệ

+ Đánh giá kh năng thanh tốn ả

Tình hình TCDN được th hi n rõ nét qua các ch tiêu v kh năng thanhể ệ ỉ ề ảtốn c a DN. Nhóm ch tiêu này bao g m các ch tiêu:ủ ỉ ồ ỉ

<b>❖ H s kh năng thanh toán hi n th iệ ốảệờ</b>

H s kh năng thanh toán hi n th iệ ố ả ệ ờ <sub>=</sub> <sup>Tài s n ng n h n</sup><sub>N ng n h n</sub><sup>ả</sup><sub>ợ</sub> <sup>ắ</sup><sub>ắ</sub> <sup>ạ</sup><sub>ạ</sub>

Hệ số này phản ánh khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền để trang trảicác khoản nợ ngắn hạn, vì thế, hệ số này cũng thể hiện mức độ đảm bảothanh toán các khoản nợ ngắn hạn của DN. Thông thường, khi hệ số này thấp

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

(đặc biệt là khi nhỏ hơn 1) thể hiện khả năng trả nợ của DN là yếu và cũng làdấu hiệu báo trước những khó khăn tiềm ẩn về tài chính mà DN có thể gặpphải trong việc trả nợ. Hệ số này cao cho thấy DN có khả năng cao trong việcsẵn sàng thanh tốn các khoản nợ đến hạn. Tuy nhiên để đánh giá một cáchchính xác cần xem xét thêm tình hình DN.

❖ <b>H s kh năng thanh toán nhanhệ ốả</b>

H s kh năngệ ố ảthanh toán nhanh <sup>=</sup>

Tài s n ng n h n – Hàng t n khoả ắ ạ ồN ng n h nợ ắ ạ

Hệ số này cho biết khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của DN mà khôngcần phải thực hiện thanh lý khẩn cấp HTK. Hệ số này là một chỉ tiêu đánhgiá chặt chẽ hơn khả năng thanh toán của DN, ở đây, hàng tồn kho bị loại trừra, bởi lẽ, trong TSLĐ, HTK được coi là loại tài sản có tính thanh khoản thấphơn.

❖ <b>H s thanh toán t c th iệ ốứờ</b>

H s kh năngệ ố ảthanh toán t c th iứ ờ <sup>=</sup>

Ti n + Các kho n t ng đề ả ươ ương ti nềN ng n h nợ ắ ạ

H s này cho bi t kh năng thanh toán n ng n h n c a DN b ng ti n và cácệ ố ế ả ợ ắ ạ ủ ằ ềkho n t ng đ ng ti n. H s này đ c bi t h u ích đ đánh giá kh năng thanhả ươ ươ ề ệ ố ặ ệ ữ ể ảtoán c a m t DN trong giai đo n n n kinh t g p kh ng ho ng khi HTK khôngủ ộ ạ ề ế ặ ủ ảtiêu th đ c và nhi u kho n n ph i thu g p khó khăn khó thu h i.ụ ượ ề ả ợ ả ặ ồ

❖ <b>Hệ số khả năng thanh toán lãi vay</b>

H s kh năngệ ố ảthanh toán lãi vay <sup>=</sup>

L i nhu n trợ ậ ước lãi vay và thuếS ti n lãi vay ph i tr trong kỳố ề ả ảH s này cho bi t kh năng thanh toán lãi ti n vay c a DN và cũng ph nệ ố ế ả ề ủ ảánh m c đ r i ro có th g p ph i đ i v i các ch n . H s này càng cao ch ngứ ộ ủ ể ặ ả ố ớ ủ ợ ệ ố ứt kh năng thanh toán lãi vay c a DN càng t t và ngỏ ả ủ ố ượ ạc l i. Đi u này bu c DNề ộph i xem xét th t th n tr ng đ n chi phí s d ng v n vay cũng nh hi u qu sả ậ ậ ọ ế ử ụ ố ư ệ ả ửd ng v n c a mình. Vi c phân tích, đánh giá h s này cũng không đ n gi n vìụ ố ủ ệ ệ ố ơ ảnó liên quan tr c ti p đ n kh năng đ c l p v m t tài chính c a DN.ự ế ế ả ộ ậ ề ặ ủ

<i>1.2.2.6.Tình hình hi u su t và hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p ệấệảạ ộủệ</i>

<i><b>a) Tình hình hi u su t ho t đ ng kinh doanh ệấạ ộ</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

Các h s hi u su t ho t đ ng có tác d ng đo l ng năng l c qu n lý vàệ ố ệ ấ ạ ộ ụ ườ ự ảkhai thác m c đ ho t đ ng c a tài s n hi n có c a doanh nghi p. Thơng th ngứ ộ ạ ộ ủ ả ệ ủ ệ ườcác h s ho t đ ng sau đây đ c s d ng trong vi c đánh giá m c đ ho t đ ngệ ố ạ ộ ượ ử ụ ệ ứ ộ ạ ộkinh doanh c a doanh nghi p.ủ ệ

<i>- Vòng quay hàng t n kho:ồ</i> Đây là ch tiêu khá quan tr ng ph n ánh m tỉ ọ ả ộđ ng v n t n kho quay đ c bao nhiêu vòng trong m t kỳ ồ ố ồ ượ ộ

Vòng quay HTK = <sup>Giá v n hàng bán</sup>ốGiá tr HTK bình qn trong kỳị- Từ vịng quay hàng tồn kho chúng ta tính được số ngày trung bình thực

hiện một vịng quay hàng tồn kho:

S vịng quay HTKố

<i><b>- Vòng quay nợ phải thu: Đây là chỉ tiêu phản ảnh trong một kỳ, nợ phải</b></i>

thu luân chuyển được bao nhiêu vịng. Nó phản ánh tốc độ thu hồi cơng nợ củaDN như thế nào.

Vịng quay n ph i thuợ ả = <sub>S n ph i thu bình quân trong kỳ</sub><sup>Doanh thu bán hàng</sup>

Kỳ luân chuy n VLĐể = <sup>360 ngày</sup>S l n luân chuy n VLĐố ầ ể

Ch tiêu này ph n ánh đ th c hi n m t vòng quay VLĐ c n bao nhiêuỉ ả ể ự ệ ộ ầngày. Kỳ luân chuy n càng ng n thì VLĐ luân chuy n càng nhanh và ng c l i.ể ắ ể ượ ạ

<i>- Vòng quay v n c đ nh:ốố ị</i>

Vòng quay VCĐ = <sup>Doanh thu thu n</sup>ầVCĐ bình quân

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

Khi xem xét các ch tiêu tài chính trong phân tích tài chính doanh nghi pỉ ệquan đi m là bóc tách t ng đ i các ho t đ ng c a doanh nghi p. Nguyên t c làể ươ ố ạ ộ ủ ệ ắt s và m u s trong m i ch tiêu đ m b o s đ ng nh t v n i dung. Do đóử ố ẫ ố ỗ ỉ ả ả ự ồ ấ ề ộvòng quay VCĐ đ c tách thành 2 ch tiêu:ượ ỉ

<i>+ Hi u su t s d ng VCĐ:ệấ ử ụ</i>

Ch tiêu này ph n ánh m t đ ng VCĐ s d ng trong kỳ t o ra đ c baoỉ ả ộ ồ ử ụ ạ ượnhiêu đ ng DTT. VCĐ trong kỳ là T ng tài s n dài h n sau khi đã tr đi tài s nồ ổ ả ạ ừ ảtài chính dài h n trong kỳ. VCĐ bình qn đ c tính theo ph ng pháp bìnhạ ượ ươquân s h c gi a các th i kỳ.ố ọ ữ ờ

Hi u su t s d ng VCĐệ ấ ử ụ = <sup>DTT bán hàng</sup>VCĐ bình qn

Trong đó: VCĐ bình qn = T ng tài s n dài h n bình quân – Tài s n tàiổ ả ạ ảchính dài h n bình quânạ

<i><b>b) Tình hình hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a DNệảạ ộủ</b></i>

Hi u qu s d ng v n kinh doanh là thệ ả ử ụ ố ước đo đánh giá kh năng sinh l iả ờc a DN. Nó là k t qu t ng h p c a hàng lo t bi n pháp và quy t đ nh qu n lýủ ế ả ổ ợ ủ ạ ệ ế ị ảc a DN. Trên c s đánh giá hi u qu s d ng v n kinh doanh, DN đ ra bi nủ ơ ở ệ ả ử ụ ố ề ệpháp nh m nâng cao h n n a k t qu s n xu t kinh doanh, hi u su t s d ngằ ơ ữ ế ả ả ấ ệ ấ ử ụv n c a DN. Đ đánh giá hi u qu s d ng v n c a DN ta đánh giá qua các chố ủ ể ệ ả ử ụ ố ủ ỉtiêu tài chính sau:

<i>- T su t l i nhu n sau thu trên doanh thu (ROS): Hỷấ ợậếệ s này ph n ánh</i>ố ảm i quan h gi a LNST và DTT trong kỳ c a DN. Nó th hi n, khi th c hi nố ệ ữ ủ ể ệ ự ệm t đ ng doanh thu trong kỳ, DN có th thu đ c bao nhiêu đ ng l i nhu n.ộ ồ ể ượ ồ ợ ậ

T su t l i nhu n sau thuỷ ấ ợ ậ ếtrên doanh thu (ROS) <sup>=</sup>

L i nhu n sau thuợ ậ ếDoanh thu thu nầ

<i>- T su t l i nhu n sau thu trên v n kinh doanh (ROA):ỷấ ợậếố</i> Trong đi u ki nề ệDN có đ u t tài chính dài h n thì c n ph i bóc tách t ng đ i các ho t đ ng c aầ ư ạ ầ ả ươ ố ạ ộ ủDN. Do đó ROA đ c tách ra thành 2 ch tiêu nh sau:ượ ỉ ư

<i>+ T su t l i nhu n VKD:ỷấ ợậ</i> H s này ph n ánh m i đ ng v n (không tínhệ ố ả ỗ ồ ốđ n tài s n tài chính dài h n) s d ng trong kỳ t o ra bao nhiêu đ ng LNST.ế ả ạ ử ụ ạ ồ

T su t l i nhu n VKDỷ ấ ợ ậ = <sup>LNST </sup>VKD bình quân

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

<i>+ T su t l i nhu n trên t ng v n:ỷấ ợậổ<b>ố H s này ph n ánh m i đ ng v n s</b></i>ệ ố ả ỗ ồ ố ửd ng trong kỳ t o ra bao nhiêu đ ng LNST.ụ ạ ồ

T su t l i nhu n ỷ ấ ợ ậtrên t ng v nổ ố <sup>=</sup>

LNST T ng v n bình quân ổ ố

<i>- T su t l i nhu n v n ch s h u (ROE):ỷấ ợậốủ ở ữ</i> Ch tiêu này ph n ánh t ngỉ ả ổh p các khía c nh v trình đ qu n tr tài chính g m trình đ qu n tr doanh thuợ ạ ề ộ ả ị ồ ộ ả ịvà chi phí, trình đ qu n tr tài s n, trình đ qu n tr ngu n v n c a DN.ộ ả ị ả ộ ả ị ồ ố ủ

T su t l i nhu n v nỷ ấ ợ ậ ốch s h u (ROE)ủ ở ữ <sup>=</sup>

L i nhu n sau thuợ ậ ếV n ch s h u bình quânố ủ ở ữ

<i>1.2.2.7.Tình hình phân ph i l i nhu n c a doanh nghi p ố ợậủệ</i>

<b>a)Các nguyên t c phân ph i l i nhu n: ắố ợậ</b>

Nguyên t c l i nhu n đã th c hi n: Khi phân ph i l i nhu n ph i d a trênắ ợ ậ ự ệ ố ợ ậ ả ựl i nhu n làm đã làm ra (l i nhu n th c t ) ch không ph i l i nhu n k ho chợ ậ ợ ậ ự ế ứ ả ợ ậ ế ạhay l i nhu n d tính;ợ ậ ự

Nguyên t c l i nhu n ròng: Ch th c hi n phân ph i l i nhu n cho cácắ ợ ậ ỉ ự ệ ố ợ ậch s h u sau khi th c hi n đ y đ nghĩa v thu thu nh p đ i v i Nhà n củ ở ữ ự ệ ầ ủ ụ ế ậ ố ớ ướ

Nguyên t c đ m b o kh năng thanh toán: Phân chia l i nhu n nh ng trênắ ả ả ả ợ ậ ưh t ph i đ m b o kh năng thanh toán các kho n n đ n h n, cũng nh đ m b oế ả ả ả ả ả ợ ế ạ ư ả ảkh năng thanh toán cho ch s h u, c đông;ả ủ ở ữ ổ

Nguyên t c đ m b o hài hịa l i ích gi a các ch th nh : ch n , ch sắ ả ả ợ ữ ủ ể ư ủ ợ ủ ởh u, Nhà n c, ng i lao đ ng. Do vi c phân chia l i nhu n th c t là phân chiaữ ướ ườ ộ ệ ợ ậ ự ếl i ích kinh t nên c n đ m b o nguyên t c hài hịa l i ích, h n ch xung đ t,ợ ế ầ ả ả ắ ợ ạ ế ộgóp ph n t o đ ng l c cho s phát tri n n đ nh, lâu dài c a doanh nghi p. ầ ạ ộ ự ự ể ổ ị ủ ệ

<b>b)N i dung c b n trong phân ph i l i nhu n c a doanh nghi p ộơ ảố ợậủệ</b>

- L i nhu n trợ ậ ước thu thu nh p: chuy n l các năm tr c (theo th i h n)ế ậ ể ỗ ướ ờ ạđ đ m b o bù đ p v n cho ho t đ ng s n xu t kinh doanhể ả ả ắ ố ạ ộ ả ấ

- N p thu thu nh p doanh nghi pộ ế ậ ệ

- Bù đ p các kho n l c a năm tr c đã h t th i h n đ c tr và l i nhu nắ ả ỗ ủ ướ ế ờ ạ ượ ừ ợ ậtr c thuướ ế

- L p qu d phòng đ bù đ p nh ng t n th t có th x y ra trong t ng laiậ ỹ ự ể ắ ữ ổ ấ ể ả ươ- L p qu đ u t phát tri n đ đáp ng nhu c u v n cho đ u t m r ngậ ỹ ầ ư ể ể ứ ầ ố ầ ư ở ộtrong t ng laiươ

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

<b>- Đáp ng các nhu c u tiêu dùng khác nhau c a ch s h u nh : trích qu</b>ứ ầ ủ ủ ở ữ ư ỹkhen th ng, qu phúc l i, qu khen th ng ban đi u hành, chia lãi, chia cưở ỹ ợ ỹ ưở ề ổt c…ứ

<i><b>1.2.3. Các nhân t nh hố ảưởng t i tình hình tài chính c a doanh nghi pớủệ</b></i>

<i>1.2.3.1. Các nhân t khách quan ố</i>

- Môi tr ng kinh doanhườ

Môi trường kinh doanh bao g m r t nhi u y u t nh tình tr ng c a n nồ ấ ề ế ố ư ạ ủ ềkinh t , c s h t ng, lãi su t th tr ng, l m phát, chính sách kinh t và tàiế ơ ở ạ ầ ấ ị ườ ạ ếchính c a Nhà nủ ước đ i v i doanh nghi p, th tr ng tài chính và các trung gianố ớ ệ ị ườtài chính, m i y u t đ u tác đ ng đ n công tác qu n tr tài chính doanh nghi p.ỗ ế ố ề ộ ế ả ị ệC th :ụ ể

- C s h t ng c a n n kinh t :ơ ở ạ ầ ủ ề ế

N u c s h t ng phát tri n ( h th ng giao thông thông tin liên l c, đi n,ế ơ ở ạ ầ ể ệ ố ạ ện c….) thì s gi m b t đ c nhu c u v n đ u t c a doanh nghi p, đ ng th iướ ẽ ả ớ ượ ầ ố ầ ư ủ ệ ồ ờt o đi u ki n cho doanh nghi p ti t ki m đ c chi phí trong kinh doanh.ạ ề ệ ệ ế ệ ượ

- Tình tr ng c a n n kinh t : ạ ủ ề ế

M t n n kinh t đang trong q trình tăng tr ng thì có nhi u c h i choộ ề ế ưở ề ơ ộdoanh nghi p đ u t phát tri n, t đó địi h i doanh nghi p ph i tích c c áp d ngệ ầ ư ể ừ ỏ ệ ả ự ụcác bi n pháp huy đ ng v n đ đáp ng yêu c u đ u t . Ng c l i, n n kinh tệ ộ ố ể ứ ầ ầ ư ượ ạ ề ếđang trong tình tr ng suy thối thì doanh nghi p khó có th tìm đ c c h i t tạ ệ ể ượ ơ ộ ốđ đ u t .ể ầ ư

- Lãi su t th trấ ị ường : Lãi su t th trấ ị ường là y u t tác đ ng r t l n đ nế ố ộ ấ ớ ếho t đ ng tài chính c a doanh nghi p. Lãi su t th tr ng nh h ng đ n c h iạ ộ ủ ệ ấ ị ườ ả ưở ế ơ ộđ u t , đ n chi phí s d ng v n và c h i huy đ ng v n c a doanh nghi p. M tầ ư ế ử ụ ố ơ ộ ộ ố ủ ệ ặkhác, lãi su t th tr ng còn nh hấ ị ườ ả ưởng gián ti p đ n tình hình s n xu t kinhế ế ả ấdoanh c a doanh nghi p. Khi lãi su t th tr ng tăng cao, thì ng i ta có xuủ ệ ấ ị ườ ườh ng ti t ki m nhi u h n tiêu dùng, đi u đó h n ch đ n vi c tiêu th s n ph mướ ế ệ ề ơ ề ạ ế ế ệ ụ ả ẩc a doanh nghi p.ủ ệ

- L m phát: Khi n n kinh t có l m phát m c đ cao thì vi c tiêu th s nạ ề ế ạ ở ứ ộ ệ ụ ảph m c a doanh nghi p g p khó khăn khi n cho tình tr ng tài chính c a doanhẩ ủ ệ ặ ế ạ ủnghi p căng th ng. N u doanh nghi p không áp d ng các bi n pháp tích c c thìệ ẳ ế ệ ụ ệ ựcó th cịn b th t thốt v n kinh doanh. L m phát cũng làm cho nhu c u v nể ị ấ ố ạ ầ ốkinh doanh tăng lên và tình hình tài chính doanh nghi p không n đ nh.ệ ổ ị

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

- Chính sách kinh t và tài chính c a nhà n c, bao g m: chính sáchế ủ ướ ồkhuy n khích đ u t , chính sách thu , chính sách xu t - nh p kh u , ch đ kh uế ầ ư ế ấ ậ ẩ ế ộ ấhao tài s n c đ nh….đây là y u t tác đ ng l n đ n các v n đ tài chính c aả ố ị ế ố ộ ớ ế ấ ề ủdoanh nghi p.ệ

- M c đ c nh tranh: N u doanh nghi p ho t đ ng trong nh ng ngànhứ ộ ạ ế ệ ạ ộ ữngh , lĩnh v c có m c đ c nh tranh cao đòi h i doanh nghi p ph i đ u t nhi uề ự ứ ộ ạ ỏ ệ ả ầ ư ềh n cho vi c đ i m i thi t b , công ngh và nâng cao ch t lơ ệ ổ ớ ế ị ệ ấ ượng s n ph m, choả ẩqu ng cáo, ti p th và tiêu th s n ph m…ả ế ị ụ ả ẩ

- Th tr ng tài chính và h th ng các trung gian tài chínhị ườ ệ ố

S phát tri n c a th tr ng tài chính làm đa d ng hóa các công c và cácự ể ủ ị ườ ạ ụhình th c huy đ ng v n cho doanh nghi p, ch ng h n nh s xu t hi n và phátứ ộ ố ệ ẳ ạ ư ự ấ ệtri n các hình th c thuê tài chính, huy đ ng v n b ng phát hành c phi u, tráiể ứ ộ ố ằ ổ ếphi u trên th tr ng ch ng khoán...ế ị ườ ứ

S phát tri n c a các trung gian tài chính s cung c p các d ch v tàiự ể ủ ẽ ấ ị ụchính ngày càng phong phú, đa d ng h n cho các doanh nghi p, nh s phátạ ơ ệ ư ựtri n c a các ngân hàng th ng m i đã làm đa d ng hóa các hình th c thanh tốnể ủ ươ ạ ạ ứnh thanh toán qua chuy n kho n, th tín d ng và chuy n ti n đi n t ..v..v. Sư ể ả ẻ ụ ể ề ệ ử ực nh tranh lành m nh gi a các trung gian tài chính t o đi u ki n t t h n choạ ạ ữ ạ ề ệ ố ơdoanh nghi p ti p c n, s d ng ngu n v n tín d ng v i chi phí th p h n.ệ ế ậ ử ụ ồ ố ụ ớ ấ ơ

<i>1.2.3.2.Các nhân t ch quan ốủ</i>

M i doanh nghi p đ u t n t i d i nh ng hình th c pháp lý nh t đ nh vỗ ệ ề ồ ạ ướ ữ ứ ấ ị ềt ch c doanh nghi p. Vi t Nam, theo Lu t Doanh nghi p 2020, có 4 hìnhổ ứ ệ Ở ệ ậ ệth c pháp lý c b n c a doanh nghi p bao g m : doanh nghi p t nhân, công tyứ ơ ả ủ ệ ồ ệ ưh p danh, công ty trách nhi m h u h n và công ty c ph n.ợ ệ ữ ạ ổ ầ

<b>-</b> Tình hình tài chính c a các doanh nghi p không gi ng nhau là doủ ệ ốs chi ph i c a ba nhân t c b n: hình th c pháp lý t ch c doanh nghi p, đ cự ố ủ ố ơ ả ứ ổ ứ ệ ặđi m kinh t - k thu t c a ngành ngh kinh doanh, môi tr ng kinh doanh.ể ế ỹ ậ ủ ề ườ

<b>-</b> <i>Hình th c pháp lý t ch c doanh nghi p:ứổứệ M i doanh nghi p đ u</i>ỗ ệ ềt n t i d i nh ng hình th c pháp lý nh t đ nh v t ch c doanh nghi p. Hìnhồ ạ ướ ữ ứ ấ ị ề ổ ứ ệth c pháp lý t ch c doanh nghi p nh hứ ổ ứ ệ ả ưởng r t l n t i vi c t ch c tài chínhấ ớ ớ ệ ổ ứdoanh nghi p nh ph ng th c hình thành và huy đ ng v n, vi c chuy nệ ư ươ ứ ộ ố ệ ểnh ng v n, phân ph i l i nhu n và trách nhi m c a ch s h u đ i v i kho nượ ố ố ợ ậ ệ ủ ủ ở ữ ố ớ ản c a doanh nghi p… ợ ủ ệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

<b>-</b> <i>Đ c đi m kinh t - kĩ thu t c a ngành kinh doanh:ặểếậ ủ</i> Ho t đ ng kinhạ ộdoanh c a doanh nghi p th ng đ c th c hi n trong m t ho c m t s ngànhủ ệ ườ ượ ự ệ ộ ặ ộ ốkinh doanh nh t đ nh. M i ngành l i có nh ng đ c đi m kinh t - kĩ thu t riêngấ ị ỗ ạ ữ ặ ể ế ậcó nh hả ưởng không nh t i vi c t ch c tài chính c a doanh nghi p. ỏ ớ ệ ổ ứ ủ ệ

<b>-</b> Ví d nh các doanh nghi p ho t đ ng trong ngành th ng m i,ụ ư ệ ạ ộ ươ ạd ch v có t tr ng v n l u đ ng cao h n, t c đ chu chuy n v n l u đ ngị ụ ỷ ọ ố ư ộ ơ ố ộ ể ố ư ộnhanh h n so v i các ngành nông nghi p, công nghi p, công nghi p n ng. cácơ ớ ệ ệ ệ ặ Ởngành này, v n c đ nh th ng chi m t tr ng cao h n v n l u đ ng, th i gianố ố ị ườ ế ỷ ọ ơ ố ư ộ ờthu h i v n ch m h n... Hay đ i v i các doanh nghi p s n xu t ra nh ng lo iồ ố ậ ơ ố ớ ệ ả ấ ữ ạs n ph m có chu kỳ s n xu t ng n thì nhu c u v n l u đ ng trong năm th ngả ẩ ả ấ ắ ầ ố ư ộ ườnh h n so v i các doanh nghi p s n xu t ra nh ng s n ph m có chu kỳ s n xu tỏ ơ ớ ệ ả ấ ữ ả ẩ ả ấdài, v n l u đ ng t n đ ng trong các khâu c a quá trình s n xu t nhi u h n, doố ư ộ ồ ọ ủ ả ấ ề ơđó ph i ng ra lả ứ ượng v n l n h n. Nh ng đ c đi m này c n ph i đố ớ ơ ữ ặ ể ầ ả ược tính đ nếtrong vi c t ch c tài chính, nh m đ m b o v n k p th i, đ y đ cho ho t đ ngệ ổ ứ ằ ả ả ố ị ờ ầ ủ ạ ộc a doanh nghi p cũng nh đ m b o cân đ i thu chi b ng ti n.ủ ệ ư ả ả ố ằ ề

<b>-</b> <i>Môi trường kinh doanh:</i> Doanh nghi p t n t i và phát tri n trongệ ồ ạ ểmôi tr ng kinh doanh nh t đ nh. Môi tr ng kinh doanh bao g m t t c nh ngườ ấ ị ườ ồ ấ ả ữđi u ki n bên trong và bên ngoài nh h ng t i ho t đ ng c a doanh nghi p:ề ệ ả ưở ớ ạ ộ ủ ệMôi trường kinh t - tài chính, mơi tr ng chính tr , mơi tr ng văn hóa – xãế ườ ị ườh i. Riêng v i môi tr ng kinh t tài chính c n xem xét đánh giá c môi tr ngộ ớ ườ ế ầ ả ườkhu v c và th gi i, trong đó, các y u t có tác đ ng t i ho t đ ng tài chính c aự ế ớ ế ố ộ ớ ạ ộ ủdoanh nghi p là: c s h t ng c a n n kinh t , tình tr ng c a n n kinh t , lãiệ ơ ở ạ ầ ủ ề ế ạ ủ ề ếsu t th trấ ị ường, l m phát, chính sách kinh t và tài chính c a Nhà n c đ i v iạ ế ủ ướ ố ớdoanh nghi p, m c đ c nh tranh, th tr ng tài chính và h th ng các trungệ ứ ộ ạ ị ườ ệ ốgian tài chính…

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

<b>CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ TH C TR NG TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T I CƠNGỰẠẠTY C PH N Đ U T THỔẦẦƯƯƠNG M I PHÁT TRI N N I TH T AN PHÚẠỂỘẤ</b>

<b>TRONG TH I GIAN QUAỜ</b>

<b>1.1. T ng quan v Công ty C ph n đ u t thổềổầầưương m i phát tri n n iạểộth t An Phú ấ</b>

e) Tr s chính: Thơn Th y Hà, Xã B c H ng, Huy n Đông Anh, Thành ụ ở ụ ắ ồ ệph Hà N i, Vi t Namố ộ ệ

f) Đ i di n pháp lu t: Nguy n Văn C ngạ ệ ậ ễ ườg) Lo i hình doanh nghi p: Công ty C ph n ạ ệ ổ ầ

h) V n đi u l theo gi y phép kinh doanh: 20.600.000.000 ( hai m i t ố ề ệ ấ ươ ỷsáu trăm tri u Vi t Nam đ ng) ệ ệ ồ

i) M nh giá c ph n: 100.000 đ ngệ ổ ầ ồj) T ng s c ph n: 206.000ổ ố ổ ầk) Email:

l) Ngành ngh chính: S n xu t và kinh doanh n i th tề ả ấ ộ ấ

<i>1.1.1.2. L ch s hình thành và phát tri n c a công ty ịửểủ</i>

<b> Công ty C ph n đ u t th ng m i phát tri n n i th t An Phú </b>ổ ầ ầ ư ươ ạ ể ộ ấ thành l pậnăm 2007, có tr s đăng ký t i Thôn Thu Hà, Xã B c H ng, Huy n Đôngụ ở ạ ỵ ắ ồ ệAnh, Thành ph Hà N i, Vi t Nam.ố ộ ệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

Tr i qua g n 20 năm ho t đ ng, Công ty C ph n đ u t thả ầ ạ ộ ổ ầ ầ ư ương m i phátạtri n n i th t An Phú không ng ng phát tri n v c c u t ch c và năng l c ho tể ộ ấ ừ ể ề ơ ấ ổ ứ ự ạđ ng ngh nghi p. T m t nhà máy nh thành m t công ty c ph n thi t k , s nộ ề ệ ừ ộ ỏ ộ ổ ầ ế ế ảxu t và phân ph i đ n i th t có ti ng trên đ a bàn đ a phấ ố ồ ộ ấ ế ị ị ương và các khu v c lânực n. ậ

Hi n nay, cơng ty có h n 100 cán b cơng nhân viên có ph m ch t đ oệ ơ ộ ẩ ấ ạđ c ngh nghi p t t, trình đ chuyên môn cao, ph ng pháp làm vi c chuyênứ ề ệ ố ộ ươ ệnghi p cùng v i trang thi t b , máy móc đ ng b hi n đ i đã giúp công ty ngàyệ ớ ế ị ồ ộ ệ ạcàng phát tri nể

Trong quá trình ho t đ ng, s n xu t kinh doanh cơng ty g p khơng ít khóạ ộ ả ấ ặkhăn nh ng v i quy t tâm ph n đ u vư ớ ế ấ ấ ươn lên, ban lãnh đ o công ty luôn đ a raạ ưnh ng sáng ki n và ph ng th c ho t đ ng ngày càng hi u qu . Cơng ty gópữ ế ươ ứ ạ ộ ệ ảph n gi i quy t công ăn vi c làm cho nhi u lao đ ng đ a ph ngầ ả ế ệ ề ộ ở ị <b>ươ , góp ph n</b>ầtích c c thúc đ y phát tri n kinh t trong n n kinh t qu c dân. ự ẩ ể ế ề ế ố

<i><b>1.1.2. Đ c đi m ho t đ ng c a Công ty C ph n đ u t thặểạ ộủổầầ ưương m i phát ạtri n n i th t An Phú ểộấ</b></i>

<i>1.1.2.1. T ch c ho t đ ng kinh doanh c a công tyổứạ ộủ</i>

<small>●</small><i>Ch c năng, nhi m v ứệụ</i>

Căn c vào gi y đăng ký kinh doanh và đi u l c a Công ty C ph n đ u tứ ấ ề ệ ủ ổ ầ ầ ưth ng m i phát tri n n i th t An Phú có ch c năng và quy n h n nh sau: Làươ ạ ể ộ ấ ứ ề ạ ưdoanh nghi p th c hi n theo ch đ h ch toán kinh t đ c l p, có t cách phápệ ự ệ ế ộ ạ ế ộ ậ ưnhân, có tài kho n t i ngân hàng và có con d u theo quy đ nh c a Nhà nả ạ ấ ị ủ ước.

- Bán l đ đi n gia d ng, giẻ ồ ệ ụ ường, t , bàn, gh và đ n i th t t ng t ,ủ ế ồ ộ ấ ươ ựđèn và b đèn đi n, đ dùng gia đình khác ch a đ c phân vào đâu trong cácộ ệ ồ ư ược a hàng chuyên doanhử

- Ho t đ ng thi t k chuyên d ng (chi ti t: thi t k n i th t)ạ ộ ế ế ụ ế ế ế ộ ấ

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Phòng kế </b>

<b>hoạch kỹ thuật<sup>Phòng kinh </sup>doanh</b>

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

<small>●</small><i>S n ph m s n xu t ch y u: ảẩảấủ ế</i>

S n ph m c a cơng ty đa d ng kích c , ki u dáng, phong phú vả ẩ ủ ạ ỡ ể ềm u mã. Các s n ph m chính c a công ty bao g m:ẫ ả ẩ ủ ồ

- Thi t k n i th t, ngo i th t :ế ế ộ ấ ạ ấ<small>●</small> Thi t k n i th t Căn h chung cế ế ộ ấ ộ ư<small>●</small> Thi t k n i th t Nhà ph , bi t thế ế ộ ấ ố ệ ự<small>●</small> Thi t k n i th t Nhà hàng, caféế ế ộ ấ<small>●</small> Thi t k n i th t Văn phòng, shopế ế ộ ấ

- D ch v Thi công xây d ng , trang trí n i th t:ị ụ ự ộ ấ<small>●</small> C i t o nhà c aả ạ ử

<small>●</small> Thi công th ch caoạ<small>●</small> Thi công s n n cơ ướ<small>●</small> Thi công gi y dán tấ ường<small>●</small> Thi công sàn gỗ

<small>●</small> Thi công l p đ t h th ng đi n, n cắ ặ ệ ố ệ ướ<small>●</small> S n xu t và thi công đ g n i th tả ấ ồ ỗ ộ ấ

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

<b>+ T ng giám đ cổố : (General Manager - GM) là ng i đóng vai trò chung</b>ườcho vi c qu n lý doanh thu, chi phí c a m t cơng ty, th c hi n giám sát h uệ ả ủ ộ ự ệ ầh t các ch c năng c a m t công ty t ti p th bán hàng đ n các ho t đ ngế ứ ủ ộ ừ ế ị ế ạ ộhàng ngày c a doanh nghi p. ủ ệ

<i><b>+ Phịng hành chính: Là phịng chun mơn có chức năng tham mưu giúp</b></i>

việc cho lãnh đạo công ty trong việc quản lý, điều hành về các lĩnh vực:như: Công tác tổ chức cán bộ, công tác nhân sự, chế độ tiền lương, giảiquyết các chế độ chính sách cho người lao động, đào tạo và phát triểnnguồn nhân lực, công tác thi đua, khen thưởng, kỷ luật, cơng tác hànhchính.

<b>+ Phịng tài chính k tốnế</b> : Tham m u cho Giám đ c qu n lý các lĩnh v cư ố ả ựnh : Công tác tài chính k tốn, qu n lý tài s n, thanh quy t toán h p đ ngư ế ả ả ế ợ ồkinh t , ki m sốt các chi phí ho t đ ng c a công ty, t ch c, ch đ o côngế ể ạ ộ ủ ổ ứ ỉ ạtác k tốn trong tồn cơng ty. ế

<b>+ Phịng k ho ch k thu tếạỹậ : Qu n lý, thi t k và giám sát k thu t, an</b>ả ế ế ỹ ậtoàn lao đ ng, ch t lộ ấ ượng s n ph m và các cơng trình trong cơng ty theoả ẩđúng k ho ch. Lên công tác k ho ch đ u t và xây ế ạ ế ạ ầ ư d ngự theo đúng quyđ nh đ ra. C p nh t tình hình và b sung k ho ch khi c n thi t. ị ề ậ ậ ổ ế ạ ầ ế

<b>+ Phòng kinh doanh: Xây d ng các ph ng án kinh doanh, tr c ti p</b>ự ươ ự ếnghiên c u th tr ng, ngu n hàng, khách hàng, và phát tri n th ng hi uứ ị ườ ồ ể ươ ệc a công ty. Lên chi n l c phát tri n cho ho t đ ng kinh doanh. ủ ế ượ ể ạ ộ

<i>1.1.2.3.Đ c đi m ho t đ ng kinh doanh ặểạ ộa) Quy trình s n xu t ảấ</i>

<b>Bước 1:</b> Sau khi ti p nh n thông tin d án t khách hàng:ế ậ ự ừ● <b>Phương án 1:</b> V i khách hàng ch a nh n nhàớ ư ậ

● Ki n trúc s c a công ty s t v n cho khách hàng trên b n v m t ế ư ủ ẽ ư ấ ả ẽ ặb ng căn hằ ộ

● <b>Phương án 2:</b> V i khách hàng đã nh n nhàớ ậ

Công ty s đ t l ch h n ki n trúc s t v n trên b n v m t b ng có s nẽ ặ ị ẹ ế ư ư ấ ả ẽ ặ ằ ẵho c đ ng hành cùng khách hàng t i d án kh o sát tr c ti p hi n tr ng đ đ aặ ồ ớ ự ả ự ế ệ ạ ể ưra nh ng ý t ng và phữ ưở ương án thi t k phù h p nh t cho căn h /d án.ế ế ợ ấ ộ ự

<b>Bước 2:</b> Sau khi khách hàng đ ng ý v i các ph ng án đ a ra, hai bên sồ ớ ươ ư ẽti n hành ký k t h p đ ng thi t k v i chi phí tùy theo kh i l ng cơng vi c ế ế ợ ồ ế ế ớ ố ượ ệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

<b>Bước 3:</b> Sau 2 -3 ngày k t ngày ký h p đ ng, công ty s g i cho kháchể ừ ợ ồ ẽ ửhàng b n v b trí.ả ẽ ố

<b>Bước 4:</b> 5 – 10 ngày ti p theo s hoàn thi n và g i B n v 3D, t t toánế ẽ ệ ử ả ẽ ấh p đ ng thi t k và g i h s hồn cơng (b n v ph i c nh, b n v chi ti t c uợ ồ ế ế ử ồ ơ ả ẽ ố ả ả ẽ ế ất o đ đ c) cùng d toán chi ti t theo m u v t li u s d ng trên b n v 3D.ạ ồ ạ ự ế ẫ ậ ệ ử ụ ả ẽ

<b>Bước 5:</b> Khi khách hàng đ ng ý v i d tốn cơng ty đ a ra thì cơng tyồ ớ ự ưs g i khách hàng h p đ ng thi công, th i gian thi công tùy theo kh i l ngẽ ử ợ ồ ờ ố ượcông vi c. ệ

<i>b) Đ c đi m th trặểị ường tiêu th và v th c nh tranhụị ế ạ</i>

Hi n nay, công ty luôn đ a ra các ph ng h ng s n xu t, c i thi nệ ư ươ ướ ả ấ ả ệm u mã s n ph m cũng nh ch t l ng s n ph m ngày càng đ c chú tr ngẫ ả ẩ ư ấ ượ ả ẩ ượ ọnâng cao. Vì v y, s n ph m c a công ty ngày càng phù h p, thu hút th hi uậ ả ẩ ủ ợ ị ếng i tiêu dùng. Công ty ngày càng duy trì, m r ng đườ ở ộ ược th tr ng tiêu thị ườ ục a mình và c ng c lòng tin v i khách hàng và nhà cung c p, nâng cao đ củ ủ ố ớ ấ ượs c c nh tranh c a s n ph m, đ y m nh đứ ạ ủ ả ẩ ẩ ạ ược đ c doanh s bán hàng và c ngượ ố ủc đ c th ng hi u c a doanh nghi p trong đ a bàn và khu v c lân c n.ố ượ ươ ệ ủ ệ ị ự ậ

Tuy nhiên, tr c s phát tri n đa d ng c a th tr ng n i th t nóiướ ự ể ạ ủ ị ườ ộ ấchung và th tr ng n i th t g nói riêng, công ty v n g p ph i s c nh tranh tị ườ ộ ấ ỗ ẫ ặ ả ự ạ ừcác doanh nghi p l n và có kinh nghi m lâu đ i v i ti m l c kinh t l n h n. Vìệ ớ ệ ờ ớ ề ự ế ớ ơv y địi h i cơng ty c n ph i ln ln tìm tịi, nghiên c u, đ i m i, sáng t o,ậ ỏ ầ ả ứ ổ ớ ạn m b t đ c xu h ng th trắ ắ ượ ướ ị ường, th hi u c a ng i tiêu dùng đ có th c pị ế ủ ườ ể ể ậnh t đậ ược k ho ch s n xu t có h p lý, có hi u qu . Đ ng th i đó cũng ph i cóế ạ ả ấ ợ ệ ả ồ ờ ảcác k ho ch v giá c h p lý, các k ho ch bán hàng h p lý đ có th nâng caoế ạ ề ả ợ ế ạ ợ ể ểdoanh s bán hàng c a công ty h n n a đ ng th i nâng cao đ c v trí c a côngố ủ ơ ữ ồ ờ ượ ị ủty h n n a trên th tr ng. ơ ữ ị ườ

<i>c) Tình hình l c lự ượng lao đ ngộ</i>

T ng s cán b công nhân viên c a công ty là g n 100 ng i và lao đ ngổ ố ộ ủ ầ ườ ộph thông c a công ty chi m khá cao. Do đó cơng tác đào t o và b i dổ ủ ế ạ ồ ưỡng tayngh cho công nhân luôn đ c đ y m nh, giúp cho công nhân nâng cao tay nghề ượ ẩ ạ ềvà kinh nghi m.ệ

Các chính sách u đãi c a công ty đ i v i ng i lao đ ng cũng đ c quanư ủ ố ớ ườ ộ ượtâm, ph c p cho công nhân làm ca hay tăng ca cũng đ c áp d ng, đóng b oụ ấ ượ ụ ả

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

hi m và có ch đ khen th ng thích h p. Do đó cơng ty đã t o ra m t đ ng l cể ế ộ ưở ợ ạ ộ ộ ựcho ng i lao đ ng làm vi c hăng say, nghiêm túc và có trách nhi m.ườ ộ ệ ệ

<i>d) Nh ng thu n l i và khó khăn trong q trình ho t đ ng c a công ty ữậ ợạ ộủ</i>

+ Thu n l i ậ ợ

- Cơng ty đ c hình thành t năm 2007, cùng v i s h i nh p c a n nượ ừ ớ ự ộ ậ ủ ềkinh t đ t nế ấ ước, qua nhi u năm phát tri n đã t o đ c uy tín v ch t lề ể ạ ượ ề ấ ượng,th ng hi u s n ph m ngày càng có v th trên th tr ng. ươ ệ ả ẩ ị ế ị ườ

- Cơng ty có đ i ngũ lãnh đ o, cán b nhi u năm kinh nghi m, năng đ ngộ ạ ộ ề ệ ộvà nhi t tình trong cơng vi c. Đ i ngũ nhân viên, công nhệ ệ ộ ân lành ngh luônềđ c b sung đáp ng nhu c u s n xu t kinh doanh c a công ty.ượ ổ ứ ầ ả ấ ủ

- T ch c b máy qu n tr g n nh , linh ho t, nhanh nh y ch p th i cổ ứ ộ ả ị ọ ẹ ạ ạ ớ ờ ơkinh doanh t t. ố

- Công ty ch y u t p trung vào chun mơn chính là s n xu t đ n iủ ế ậ ả ấ ồ ộth t. Trong nh ng năm g n đây có m r ng thêm lĩnh v c kinh doanh c a mìnhấ ữ ầ ở ộ ự ủnh t v n và thi t k nh m ư ư ấ ế ế ằ khai thác t i đa các th m nh c a công ty. ố ế ạ ủ

- Bên c nh đó, Vi t Nam gia nh p WTO năm 2006 là m t đi u ki nạ ệ ậ ộ ề ệthu n l i cho n n kinh t Vi t Nam nói chung cũng nh ng t o thu n l i choậ ợ ề ế ệ ư ạ ậ ợcơng ty có th ti p c n d dàng h n th tr ng tiêu th c a các khu v c lân c n. ể ế ậ ễ ơ ị ườ ụ ủ ự ậ

+ Khó khăn

- Ch t lấ ượng c a 1 b ph n ngu n nhân l c đ u vào còn th p, c n 1 th iủ ộ ậ ồ ự ầ ấ ầ ờgian đ đào t o nên đôi lúc ch a đáp ng yêu c u c a nh ng h p đ ng l n, dể ạ ư ứ ầ ủ ữ ợ ồ ớ ựán đ i ngũ v i quy mô l nộ ớ ớ

- C s v t ch t ch a đ c c i ti n theo k p v i đi u ki n hi n nay ơ ở ậ ấ ư ượ ả ế ị ớ ề ệ ệ- Trong b i c nh tình hình kinh t v n đang ch u nh h ng b i h u quố ả ế ẫ ị ả ưở ở ậ ảc a d ch COVID 19, nên ho t đ ng s n xu t c a cơng ty cịn b gián đo n, ch aủ ị ạ ộ ả ấ ủ ị ạ ưth h i ph c nh th i gian tr c d ch.ể ồ ụ ư ờ ướ ị

- C ch th tr ng mang l i nh ng tác đ ng tích c c nh ng bên c nh đóơ ế ị ườ ạ ữ ộ ự ư ạcũng n y sinh nh ng khó khăn khi ả ữ hệ th ng ch a đố ư ược đ ng b hoàn toàn nh :ồ ộ ưvi c c nh tranh không lành m nh gi a các doanh nghi p, gian l n th ng m i, ệ ạ ạ ữ ệ ậ ươ ạ viph m quy n s h u ph n nào cũng tác đ ng đ n công ty và ho t đ ng kinhạ ề ở ữ ầ ộ ế ạ ộdoanh c a công ty. ủ

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

<b>2.2. Th c tr ng tình hình tài chính t i Công ty C ph n đ u tựạạổầầưthương m i phát tri n n i th t An Phú ạểộấ</b>

<i><b>2.2.1. Tình hình quy mơ và c c u ngu n v n c a cơng ty ơ ấồốủ</b></i>

Tình hình quy mơ và c c u ngu n v n c a Công ty C ph n đ u tơ ấ ồ ố ủ ổ ầ ầ ưth ng m i phát tri n n i th t An Phú đ c th hi n qu b ng tính sau:ươ ạ ể ộ ấ ượ ể ệ ả ả

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>Ch tiêuỉ<sup>CN 2020</sup>(a)</b>

<b>CN 2021(b)</b>

<b>Chênh l ch (b/a)ệCN 2022(c)</b>

<b>Chênh l ch (c/bệTuy t đ iệốTL Tuy t đ iệốTLC -N PH I TRƠẢẢ6.995,755.747,75(1.248,00)-17,84%2.987,37(2.760,38)-48,0I. N ng n h nợắạ6.995,755.747,75(1.248,00)-17,84%2.987,37(2.760,38)-48,0</b>

11. L i nhu n sau thu ch a phân ph iợ ậ ế ư ố (188,45) (161,44) 27,0041 -14,33% (133,29) 28,15 -17,

<b>T NG C NG NGU N V NỔƠXỒỐ27.407,3026.186,30(1.221)-4,46% 23.454,08(2.732,22)-10,4</b>

<b>B ng 2.1. Khái qt tình hình ngu n v n c a công tyảồốủ</b>

<i>(Ngu n: BCTC CTCP ồđ u t thầ ư ương m i phát tri n n i thạểộấ</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>B ng 2.2. H s c c u ngu n v nảệ ố ơ ấồốCh tiêuỉ<sup>CN 2020</sup></b>

<b>CN 2021(b)</b>

<b>Chênh l ch (b/a)ệ<sub>CN 2022</sub>(c)</b>

<b>Chênh l ch (c/b)ệTuy t đ iệốTLTuy t đ iệốTL</b>

C c u v n t p trung vào huy đ ng v n ch s h u (h s v n ch sơ ấ ố ậ ộ ố ủ ở ữ ệ ố ố ủ ởh u năm 2020 là 0,7447, năm 2021 là 0,7805, năm 2022 là 0,8726). Chínhữsách huy đ ng v n c a các công ty khá an toàn, đ m b o t ch tài chính. ộ ố ủ ả ả ự ủ

<i><b>N ph i trợảả cu i năm 2022 là 2.987,37 tri u đ ng, cu i năm 2021 là</b></i>ố ệ ồ ố5.747,75 tri u đ ng và cu i năm 2020 là 6995,75 tri u đ ng. Nguyên nhân d nệ ồ ố ệ ồ ẫđ n s s t gi m c a n ph i tr trên là do cơng ty đã hồn tr m t ph n choế ự ụ ả ủ ợ ả ả ả ộ ầ

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<i><b>Lu n văn t t nghi p H c Vi n Tài Chínhậốệọệ</b></i>

ng i bán trong năm 2022, m t kho n vay và n thuê tài chính trong năm 2021.ườ ộ ả ợTrong c c u n ph i tr công ty hồn tồn khơng có n ph i tr dài h n mà chơ ấ ợ ả ả ợ ả ả ạ ỉcó n ph i tr ng n h n. C th :ợ ả ả ắ ạ ụ ể

Hình 2.3. C c u n ng n h n c a CTCP đ u t thơ ấ ợ ắ ạ ủ ầ ư ương m i phát tri n n iạ ể ộth t An Phú giai đo n 2020-2022ấ ạ

<i> (Ngu n: T t ng h p)ồự ổợN ng n h nợắạ cu i năm 2021 gi m 17,84% so v i cu i năm 2020, cu i</i>ố ả ớ ố ốnăm 2022, n ng n h n cũng gi m 48,03% so v i năm 2021, cho th y công tyợ ắ ạ ả ớ ấđã thu h p quy mô vay, tăng kh năng t ch tài chính, ngồi ra cịn m t nguyênẹ ả ự ủ ộnhân n a do s gi m xu ng c a các kho n ph i tr ng i bán hay ng i mua trữ ự ả ố ủ ả ả ả ườ ườ ảtr c ng n h n.ướ ắ ạ

Trong n ng n h n, vay và n thuê tài chính chi m t l cao nh t, ti pợ ắ ạ ợ ế ỷ ệ ấ ếtheo là ph i tr ng i bán và ngả ả ườ ười mua tr ti n tr c, sau đó là ph i tr khác vàả ề ướ ả ảthu và các kho n ph i tr c a nhà nế ả ả ả ủ ước. Có th th y, chính sách huy đ ng v nể ấ ộ ốc a công ty ch y u đ c huy đ ng t các kho n vay ng n h n, nh ng có xuủ ủ ế ượ ộ ừ ả ắ ạ ưh ng thay đ i theo hướ ổ ướng tăng huy đ ng t v n chi m d ng trong năm 2021.ộ ừ ố ế ụĐi u này giúp ti t ki m chi phí v n, và đã đề ế ệ ố ược theo dõi đ thanh toán k p th iể ị ờcho các nhà cung c p các kho n n đ n h n đ đ m b o uy tín c a cơng ty trongấ ả ợ ế ạ ể ả ả ủnăm 2022, khi ho t đ ng c a cơng ty có nhi u kh i s c h n sau Covid.ạ ộ ủ ề ở ắ ơ

- Trong năm 2022, cơng ty đã có s gi m m nh c a kho n ph i trự ả ạ ủ ả ả ảng i bán ng n h n, cu i năm 2021 là 2.022,44 tri u đ ng chi m t tr ngườ ắ ạ ố ệ ồ ế ỷ ọ35,19%, nh ng đ n cu i năm 2022 gi m còn 111,67 tri u ch chi m 3,74% nư ế ố ả ệ ỉ ế ợph i tr , gi m 94,48%. Đi u này giúp doanh nghi p tăng uy tín và t o ni m tinả ả ả ề ệ ạ ề

</div>

×