Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.43 KB, 20 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Phương pháp hạch </b>
<b>toánTài khoản </b>
<b>chữ T</b>
<b><small>(Slide-trang74)</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>Phương pháp hạch </b>
<b>toánTài khoản </b>
<b>chữ T</b>
<b><small>(Slide-trang74)</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>Phương pháp hạch </b>
<b>toánTài khoản </b>
<b>chữ TNguyên </b>
<b>tắc chủ yếu</b>
<b>Phương pháp hạch </b>
<b>toánTài khoản </b>
<b>chữ TNguyên </b>
<b>tắc chủ yếu</b>
<small>Hạch tốn phụ thuộc nghĩa là chi nhánh tập hợp chứng từ, cuối tháng gửi về cơng ty chính để kê khai và quyết toán thuế.</small>
<small>Hạch toán độc lập là mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại chi nhánh được ghi sổ kế toán tại đơn vị, tự kê khai và quyết toán thuế.</small>
<small>Hạch toán phụ thuộc nghĩa là chi nhánh tập hợp chứng từ, cuối tháng gửi về cơng ty chính để kê khai và quyết toán thuế.</small>
<small>Hạch toán độc lập là mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại chi nhánh được ghi sổ kế toán tại đơn vị, tự kê khai và quyết toán thuế.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Phương pháp hạch toán</b>
- Phải thu các khoản đã chi, trả hộ cho các đơn vị nội bộ;
- Số phải thu của đơn vị cấp trên;- Số phải thu của đơn vị cấp dưới;- Các khoản phải thu nội bộ khác.
- Số đã thu hộ cho cấp dưới hoặc thu hộ cho đơn vị cấp trên;
- Nhận tiền của các đơn vị nội bộ trả về các khoản đã chi hộ;
- Bù trừ phải thu với phải trả trong nội bộ của cùng một đối tượng.Dư nợ: Số nợ còn phải thu ở các
<i>TK tài sản </i>
<i>Tăng ghi nợ, giảm ghi có, cuối kì số dư bên nợ</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Nguyên tắc chủ </b>
<b>Tài khoản chữ T</b>
<b>Phương pháp hạch </b>
<b>toán</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>Phương pháp hạch </b>
<b>toánTài khoản </b>
<b>chữ TNguyên </b>
<b>tắc chủ yếu</b>
<small>(Slide- trang 87)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>Phương pháp hạch </b>
<b>toánTài khoản </b>
<b>chữ TNguyên </b>
<b>tắc chủ yếu</b>
<small>(Slide- trang 87)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>Phương pháp hạch </b>
<b>toánTài khoản </b>
<b>chữ TNguyên </b>
<b>tắc chủ yếu</b>
<small>(Slide- trang 87)</small>
<b>Phương pháp hạch </b>
<b>toánTài khoản </b>
<b>chữ TNguyên </b>
<b>tắc chủ yếu</b>
<b>Phương pháp hạch toán</b>
<small>- Thanh toán các khoản đã được đơn vị nội bộ chi hộ;</small>
<small>- Chuyển trả số tiền đã thu hộ;</small>
<small>- Số đã cấp cho đơn vị cấp dưới hoặc số đã nộp cho đơn vị cấp trên; </small>
<small>- Bù trừ các khoản phải thu với các khoản phải trả của cùng một đơn vị có quan hệ thanh tốn.</small>
<small>- Số phải nộp cho đơn vị cấp trên; - Số phải cấp cho cấp dưới; </small>
<small>- Phải trả số tiền đã thu hộ;</small>
<small>- Phải trả các đơn vị nội bộ về các khoản nhờ chi hộ;</small>
<small>- Phải trả các khoản thanh toán vãng lai khác; </small>
<small>- Bù trừ phải thu với phải trả trong nội bộ của cùng một đối tượng.</small>
<b><small>Dư có: Số tiền cịn phải trả, phải nộp cho các đơn </small></b>
<small>vị nội bộ.</small>
<b><small>(Slide- Trang 87)</small></b>
<i><small>TK Nợ Phải TrảTăng ghi có, giảm ghi nợ, cuối kì số dư bên có</small></i>
<i><small>TK Nợ Phải TrảTăng ghi có, giảm ghi nợ, cuối kì số dư bên có</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>Ngun tắc chủ </b>
<b>Tài khoản chữ T</b>
<b>Phương pháp hạch </b>
<b>toán</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Tại ĐVHC K, trong năm 2018 có các nghiệp vụ phát sinh sau:Giả sử: Các tài khoản khơng có số dư đầu kì.
1. Chi hộ đvị A 80tr tiền mua nguyên vật liệu bằng TGNH
2. Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 100tr, theo quy định phải nộp lên cho cấp trên 80% và đơn vị được để lại 20%
3. Thu hộ cấp trên khoản cho tổ chức T vay, bằng tiền mặt 160tr
4. ĐVHC K quyết định thành lập quỹ khen thưởng với số tiền dự kiến thu được là 120tr (trong đó đvị A 30tr, đvị B 45tr, đvị C 45tr)
5. Thu hộ thôn A 60tr tiền cho thuê sân bãi bằng tiền mặt6. Chi hộ cấp trên cho đơn vị M 50tr bằng tiền mặt
7. Cuối năm, tiến hành thanh toán bù trừ TK 136 và TK 336 chi tiết theo từng đối tượng.
<i>? Định khoản các nghiệp vụ trên.</i>
<b>2. Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 100, theo quy định phải nộp lên cho cấp trên 80% và đơn vị được để lại 20% </b>
a. Thu phí, lệ phí bằng TM:Nợ TK 111: 100
<i>Có TK 337-Tạm thu: 100</i>
b. Phải nộp lên cho cấp trên theo quy định (80%):
<i>Nợ TK 337-Tạm thu: 80</i>
Có TK 336 (cấp trên): 80c. Phần để lại (20%):
<i>- Nợ TK 014-Phí được khấu trừ, để lại: 20</i>
- Đồng thời kết chuyển:
<i>Nợ TK 337-Tạm thu: 20</i>
<i>Có TK 514-Thu phí khấu trừ, để lại: 20</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">