Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.17 KB, 76 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>*</b>
1/ “Văn hóa là <i><b>hệ thống hữu cơ </b></i> các giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo và tích lũy trong q trình hoạt động thực tiễn , trong sự tương tác giữa con người với môi trường tự nhiên và xã hội” là định nghĩa văn hóa của ai?
A. Hồ Chí Minh B. Cao Xuân Hạo C. Trần Ngọc Thêm. D. Phan Ngọc
2/ “Văn hóa là sự tổng hợp của mọi phương thức sinh hoạt cùng với biểu hiện của nó mà lồi người đã sản sinh ra nhằm thích ứng những nhu cầu đời sống và đòi hỏi của sự sinh tồn” là định nghĩa văn hóa của ai?
A. Hồ Chí Minh B. Cao Xuân Hạo C. UNESCO D. Phan Ngọc
3/ “Văn hoá là mối quan hệ giữa thế giới biểu tượng trong óc một cá nhân hay một tộc người với cái thế giới thực tại ít nhiều đã bị cá nhân hay tộc người này mơ hình hố theo cái mơ hình tồn tại trong biểu tượng.Điều biểu hiện rõ nhất chứng tỏ mối quan hệ này, đó là văn hố dưới hình thức dễ thấy nhất, biểu hiện thành một kiểu lựa chọn riêng của cá nhân hay tộc người, khác các kiểu lựa chọn của cá nhân hay tộc người khác.” là định nghĩa văn hóa của ai?
A. Trần Ngọc Thêm B. Hồ Chí Minh C. Tylor
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">D. Văn hóa và cá nhân.
5/ “Phương Đơng” (văn hóa) là khu vực bao gồm châu lục nào? A. Châu Á, Châu Âu. châu Úc.
B. Châu Á, châu Phi, châu Âu. C. Châu Á, Châu Phi, châu Úc. D. Châu Âu, châu Á, châu Mỹ.
6/ Chức năng nào của văn hóa được xem như l<i><b>à một thứ “gien” xã hội di truyền phẩm chất </b></i>
A. Chức năng giao tiếp B. Chức năng tổ chức xã hội C. Chức năng điều chỉnh xã hội D. Chức năng giáo dục.
7/ Cấu trúc của hệ thống văn hoá gồm:
A. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức đời sống tập thể, Văn hóa tận dụng mơi trường tự nhiên, Văn hóa tận dụng mơi trường xã hội
B. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa tận dụng mơi trường tự nhiên, Văn hóa tận dụng mơi trường xã hội
C. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa ứng xử với mơi trường tự nhiên, Văn hóa ứng xử với mơi trường xã hội
trường tự nhiên, Văn hóa đối phó với môi trường xã hội.
8/ Chức năng nào của văn hóa được xem như sợi dây nối liền giữa con ngườivới con người?
A. Chức năng điều chỉnh xã hội B. Chức năng tổ chức xã hội C. Chức năng giao tiếp D. Chức năng giáo dục 9/ <i><b>Chức năng điều chỉnh xã hội</b></i>
A. Tính lịch sử
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">C. Tính nhân sinh D. Tính hệ thống
10/ Đặc trưng nào cho phép phân biệt văn hóa như một hiện tượng xã hội do con người tạo ra với các giá trị tự nhiên do thiên nhiên tạo ra?
A. Tính lịch sử B. Tính nhân sinh C. Tính giá trị D. Tính hệ thống.
11/ Đặc trưng nào là đặc trưng<i><b> hàng đầu</b></i>
A. Tính hệ thống B. Tính nhân sinh C. Tính giá trị D. Tính lịch sử.
12/ Đặc trưng nào của văn hóa là <i><b>thước đo nhân bản</b></i>
A. Tính hệ thống B. Tính nhân sinh C. Tính giá trị D. Tính lịch sử.
13/ Chức năng nào của văn hóa giúp xã hội định hướng các chuẩn mực và làm động lực cho sự phát triển ?
A. Chức năng tổ chức xã hội B. Chức năng điều chỉnh xã hội C. Chức năng giao tiếp
D. Chức năng giáo dục.
14/ Chức năng <i><b>điều chỉnh của văn hóa </b></i>
A. Hình thành trong một q trình và tích lũy qua nhiều thế hệ.
B. Giúp cho xã hội được trạng thái cân bằng động, khơng ngừng tự hồn thiện, động lực cho sự phát triển của xã hội.
C. Bảo đảm tính kế tục lịch sử của văn hóa. D. Làm tăng độ ổn định, là nền tảng của xã hội.
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">15/ Chức năng tổ chức của văn hóa thể hiện ở
A. Hình thành trong một q trình và tích lũy qua nhiều thế hệ.
B. Giúp cho xã hội được trạng thái cân bằng động, khơng ngừng tự hồn thiện, động lực cho sự phát triển của xã hội.
C. Bảo đảm tính kế tục lịch sử của văn hóa. D. Làm tăng độ ổn định, là nền tảng của xã hội. 16/ <i><b>Văn minh</b></i>
A. Thiên về giá trị tinh thần và chỉ trình độ phát triển B. Thiên về giá trị tinh thần và có bề dày lịch sử
D. Thiên về giá trị vật chất và có bề dày lịch sử . 17/ Yếu tố nào sau đây mang tính quốc tế ?
A. Văn hiến B. Văn hóa C. Văn vật D. Văn minh. 18/ Xét về <i><b>tính giá trị</b></i>
A. Văn hóa gắn với phương Đơng nơng nghiệp, văn minh gắn với phươngTây đô thị.
B. Văn minh chỉ trình độ phát triển cịn văn hóa có bề dày lịch sử.
D. Văn hóa mang tính dân tộc, văn minh mang tính quốc tế
19/ Các yếu tố văn hóa truyền thống lâu đời và tốt đẹp của dân tộc, thiên về giá trị tinh thần gọi là :
A. Văn hiến B. Văn minh C. Văn hóa D. Văn vật.
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">20/ Văn vật là khái niệm:
A. Thiên về vật chất, có bề dày lịch sử, có tính quốc tế
B. Thiên về vật chất và tinh thần, có bề dày lịch sử, có tính dân tộc C. Thiên về vật chất, có bề dày lịch sử, có tính dân tộc
D. Thiên về vật chất và tinh thần, có bề dày lịch sử, có tính quốc tế
21/ Sự đa dạng của môi trường tự nhiên và sự đa dạng của các tộc người trong thành phần dân tộc đã tạo nên đặc điểm gì của văn hóa Việt Nam ?
dạng.
B. Sự tương đồng giữa các vùng văn hóa C. Sự khác biệt giữa các vùng văn hóa D. Bản sắc chung của văn hóa
22/ Cư dân Đơng Nam Á coi trọng thiên nhiên vì thiên nhiên có tác động trực tiếp đến:
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">C. Mỹ D. Pháp.
25/ Loại hình văn hóa gốc nông nghiệp hay gốc du mục được xác định dựa trên điều kiện gì?
A. Điều kiện địa lý B. Điều kiện sinh sống C. Điều kiện tính cách D. A và B đúng.
26/ Nguyên nhân của sự khác biệt về loại hình văn hóa là: A. Khí hậu, địa hình, thức ăn, kinh tế, truyền thống… B. Khí hậu, nơi ở, tuổi tác
C. Khí hậu, nghề nghiệp, sức khỏe D. Nghề nghiệp, tính cách,... 27/ Đặc điểm nào sau đây <i><b>không phải</b></i>
nông nghiệp?
A. Con người ưa sống theo nguyên tắc trọng tình.
B. Con người có ý thức tơn trọng và ước vọng sống hịa hợp với tự nhiên C. Con người ln có tham vọng chinh phục tự nhiên
D. Lối sống linh hoạt, ln biến báo cho thích hợp với hồn cảnh. 28/ Loại hình văn hóa gốc nơng nghiệp chứa các đặc trưng nào?
A. Linh hoạt. B. Trọng tình cảm C. Sống định cư D. A và B đúng.
29/ Sự khác nhau giữa “văn hóa” với “văn hiến”, “văn vật” là: A. Tính giá trị
B. Tính hệ thống C. Tính nhân sinh D. Tính lịch sử.
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">30/ Cách tư duy của người Việt truyền thống thiên về:
A. Phân tích và trọng yếu tố; chủ quan, cảm tính, kinh nghiệm. B. Tổng hợp và trọng quan hệ; chủ quan, cảm tính, kinh nghiệm. C. Tổng hợp và trọng yếu tố; chủ quan, lý tính, kinh nghiệm.
D. Tổng hợp và trọng quan hệ; khách quan, cảm tính, kinh nghiệm. 31/ Điều kiện địa lý Việt Nam được coi là 3 hằng số cơ bản:
A. Xứ nóng, sơng nước, đa dạng vùng miền B. Xứ nóng, núi rừng nhiều, bờ biển dài C. Xứ nóng, sơng nước, ngã tư giao lưu. D. Mưa nhiều, nhiệt độ cao, sát Trung Hoa.
32/ Định nghĩa khoa học về văn hóa ra đời sớm nhất ở châu Âu vào năm nào? A. 1890
B. 1892 C. 1872 D. 1876.
33/ Đặc tính cơ bản của tư duy người Việt là:
A. Tính tổng hợp, tính lưỡng phân, tính linh hoạt B. Tính cộng đồng, tính dân chủ, tính linh hoạt. C. Tính dân chủ, tính lưỡng phân, tính linh hoạt D. Tính tổng hợp, tính linh hoạt, tính dân chủ.
34/ Điểm khác nhau giữa hai loại hình văn hóa nơng nghiệp lúa nước và văn hóa gốc du mục là
A. Văn hóa nơng nghiệp coi trọng cá nhân, văn hóa du mục coi trọng cộng đồng.
B. Văn hóa nơng nghiệp coi trọng cộng đồng, văn hóa du mục coi trọng cá nhân.
C. Văn hóa nơng nghiệp coi trọng sức mạnh, văn hóa du mục coi trọng tinh nghĩa.
D. Văn hóa nơng nghiệp độc đốn, văn hóa du mục hiền hịa.
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">35/ Khác biệt về loại hình văn hóa thể hiện ở chỗ:
A. Kiến trúc nhà phương Đơng thấp, ẩn mình, hịa lẫn với thiên nhiên, kiến trúc nhà phương Tây thường cao, nhiều cửa sổ.
B. Kiến trúc nhà phương Tây thấp, ẩn mình, hịa lẫn với thiên nhiên, kiến trúc nhà phương Đơng thường cao, nhiều cửa sổ.
C. Thức ăn phương Đông thường là động vật, phương Tây thường là thực vật.
D. Phương Đơng với hình thức du mục, phương Tây với hình thức nơng nghiệp.
36/ Loại hình văn hóa gốc được xác lập bởi:
của con người với tự nhiên, xã hội→ các quan hệ ứng xử thể hiện đặc trưng loại hình văn hóa gốc.
B. Điều kiện sống → mơi trường địa lý → hình thành các quan hệ ứng xử của con người với tự nhiên, xã hội→ các quan hệ ứng xử thể hiện đặc trưng loại hình <i><b>văn hóa gốc. </b></i>
C. Điều kiện sống → hình thành các quan hệ ứng xử của con người với tự nhiên, xã hội→ các quan hệ ứng xử thể hiện đặc trưng loại hình <i><b>văn hóa gốc. </b></i>
D. A, B, C đều sai.
37/ Đặc điểm của loại hình văn hóa Việt Nam: A. Thiên về cảm tính, sống du canh du cư B. Thiên về cảm tính, sống định cư
C. Thiên về lý tính, sống định cư
D. Thiên về lý tính, sống du canh du cư.
38/ Loại hình văn hóa Việt Nam có những đặc điểm: A. Linh hoạt, dân chủ, trọng cá nhân
B. Quyết đoán, dân chủ, trọng cá nhân C. Linh hoạt, dân chủ, trọng tập thể D. Linh hoạt, độc đốn, trọng tập thể. 39/ <i><b>Loại hình văn hóa Việt Nam </b></i>
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">A. Linh hoạt dân chủ, trọng tập thể
B. Trọng quan hệ, trọng tình, trọng đức, trọng văn, trọng nữ. C. Lối tư duy tổng hợp biện chứng, thiên về cảm tính
D. Dung hợp trong tiếp nhận, hiếu hịa trong đối phó.
40/ <i>“Một xã hội của con người là một cộng đồng được tổ chức một cách bền vững và ăn khớp với nền văn hóa của cộng đồng ấy” </i>
A. Văn hóa và con người B. Văn hoa và tự nhiên C. Văn hóa và xã hội D. Văn hóa và cộng đồng.
41/ <i>“Mỗi hệ thống xã hội - văn hóa có mơ hình nhân cách làm khn mẫu cho sự hình thành nhân cách”</i>
B. Văn hoa và tự nhiên C. Văn hóa và xã hội D. Văn hóa và cộng đồng.
42/<i> “Nhân cách cá nhân hình thành theo những khn khổ phù hợp với hệ thống xã hội - văn hóa”</i>
A. Văn hoa và tự nhiên B. Văn hóa và xã hội C. Văn hóa và cộng đồng. D. Văn hóa và con người.
43/ “<i>Mỗi hệ thống văn hóa có những đinh hướng riêng của mình, hình thành trong lịch sử, tạo nên tính chỉnh thểm tính tồn vẹn và bản sắc riêng của nền văn hóa ấy”</i>
A. Chu Xuân Diên B. Cao Xuân Hạo C. Trần Ngọc Thêm D. Phan Ngọc.
44/ Nói đến <i><b>bản chất văn hóa và tự nhiê</b></i>
A. Thích nghi với môi trường tự nhiên, tận dụng tự nhiên.
B. Con người là thành viên của xã hội, sống trong xã hội, hòa nhập vào xã hội ấy dẫn đến xã hội hóa con người.
C. Điểm mơi trường văn hóa quyết định đặc điểm của cộng đồng ấy. D. A và C đúng.
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">45/ Nói đến bản chất<i><b> </b></i>
A. Con người là thành viên của xã hội, sống trong xã hội, hòa nhập vào xã hội ấy dẫn đến xã hội hóa con người.
B. Thích nghi với mơi trường tự nhiên, tận dụng tự nhiên.
C. Điểm mơi trường văn hóa quyết định đặc điểm của cộng đồng ấy. D. A và B đúng.
46/ Văn hóa với tính cách là một hiện tượng toàn nhân loại, thường được phân thành các thành tố chính là:
A. Văn hóa vật chất, văn hóa tinh thần, văn hóa văn học B. Văn hóa tinh thần và văn hóa vật chất
C. Văn hóa nghệ thuật, và văn hóa tinh thần
D. Văn hóa tinh thần, văn hóa vật chất, văn hóa nghệ thuật.
47/ Văn hóa thực hiện được chức năng của nó khi nó vận hành với tính cách là: A. Một cấu trúc
B. Một hê thống C. Một đối tượng D. Một vật thể.
48/ Cách xác định các yếu tố cấu thành chỉnh thể văn hóa dựa trên nguyên tắc: A. Xác định loại hình văn hóa
B. Xác định cấu trúc văn hóa C. Xác định đặc trưng văn hóa D. Xác định chức năng văn hóa.
49/ Bản chất của văn hóa được xem xét trong mối quan hệ: A. Văn hóa và cá nhân
B. Văn hóa và xã hội C. Văn hóa và tự nhiên D. Văn hóa và con người.
50/ Câu tục ngữ: “Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh” là biểu hiện của: A. Tính linh hoạt
B. Tính tổng hợp C. Tính cộng đồng D. Tính lưỡng phân.
51/ Xác định loại hình kinh tế - văn hóa dựa trên: A. Mơi trường địa lý tự nhiên
B. Phong tục, tập quán
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">C. Sự phân bố dân cư D. Giao thoa văn hóa.
52/ Khu vực lịch sử văn hóa hình thành do:
A. Mối quan hệ về nguồn gốc và lịch sử giữa các dân tộc. B. Kiến tạo địa lý
C. Điều kiện sống tự nhiên D. Giao lưu văn hóa.
53/ Lối ứng xử năng động và linh hoạt giúp người Việt thích nghi cao với mọi tình huống, nhưng đồng thời cũng mang lại thói xấu là :
A. Thói dựa dẫm, ỷ lại B. Thói cào bằng, đố kỵ. C. Thói tùy tiện
A. Văn hóa nhận thức
B. Văn hóa tổ chức cộng đồng
C. Văn hóa ứng xử với mơi trường tự nhiên D. Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội. 56/ Theo GS.Trần Ngọc Thêm,<i><b> ăn, mặc, ở, đi lại</b></i>
A. Văn hóa nhận thức B. Văn hóa tâm linh C. Văn hóa tổ chức D. Văn hóa ứng xử.
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">58/ Thời gian văn hóa được xác định:
A. Từ lúc con người sinh ra đến con người mất đi B. Điều kiện môi trường địa lý
C. Từ lúc nền văn hóa hình thành đến khi tàn lụi D. Khơng có đáp án đúng.
59/ Nhóm cư dân <i><b>Bách Việt</b></i>
A. Indonésien
C. Austronésien D. Australoid.
60/ Chủng người nào là cư dân Đông Nam Á cổ ?
B. Austroasiatic C. Austronésien D. Australoid.
61/ Chủng Nam Á chính là chủng? A. Nam Đảo
B. Bách Việt C. Cổ Mã Lai
A. Chàm, Raglai, Dao, Chru B. Chàm, Raglai, Hmong, Êđê C. Chàm, Raglai, Thái,H’ Mông. D. Chàm, Raglai, Êđê, Chru.
64/ Chủng Austronésien cịn gọi là nhóm Nam Đảo, chủ yếu là nhóm: A. Nhóm Việt - Mường
B. Mơn - Khmer C. Nhóm Chàm D. Nhóm Dao - Thái.
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">65/ Người Việt (Kinh) tách ra từ khối Việt-Mường chung vào khoảng thời gian : A. 2000 năm trước Công nguyên
B. 1000 năm trước Công nguyên C. Đầu thời kỳ Bắc thuộc (thế kỷ I-II)
66/ Việt Nam nằm trong phạm vi văn hóa nào? A. Đơng Nam Á cổ
B. Đơng Nam Á lục địa C. Văn hóa Bách Việt D. A và C đều đúng.
67/ Không gian văn hóa <b>phương Bắc cổ đại thuộc vùng: </b>
B. Lưu vực sông Mê Kông C. Lưu vực sông Dương Tử
D. Lưu vực sông Hồng, sông Cửu Long.
68/ Khơng gian văn hóa <b>phương Nam (Đơng Nam Á) thuộc lưu vực sông: </b>
A. Sông Dương Tử. B. Sông Hồng, sông Mã
C. Ven biển miền Trung, đồng bằng sông Cửu Long D. Cả A, B, C.
A. Trung Hoa, Nhật Bản, Ấn Độ. B. Trung Hoa, phương Tây
C. Trung Hoa, phương Tây và Ấn Độ. D. Trung Hoa, Mỹ, Hàn Quốc.
70/ Đặc trưng văn hóa của <i><b>vùng văn hóa Tây Bắc</b></i>
B. Lễ hội lồng tồng. C. Văn hóa cồng chiêng.
D. Những trường ca (khan, k’ămon) nổi tiếng. 71/ Đặc trưng văn hóa của <i><b>vùng văn hóa Việt Bắc</b></i>
A. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn màn... B. Lễ hội lồng tồng.
C. Văn hóa cồng chiêng.
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">D. Những trường ca (khan, k’ămon) nổi tiếng.
73/ Trong hệ thống các vùng văn hóa, vùng sớm có sự tiếp cận và<i> </i>
<i><b>q trình giao lưu hội nhập</b></i>
A. Văn hóa Trung Bộ B. Văn hóa Nam Bộ C. Văn hóa Bắc Bộ D. Văn hóa Việt Bắc.
74/ Vùng văn hóa nào lưu giữ được truyền thống văn hóa bản địa đậm nét, <i><b>gần gũi với văn hóa Đơng Sơn nhất</b></i>
A. Văn hóa Tây Bắc B. Văn hóa Bắc Bộ C. Văn hóa Tây Nguyên D. Văn hóa Nam Bộ.
75/ Vùng văn hóa nào có truyền thống lâu đời và là <i><b>cái nơi hình thành văn hóa, văn minh của dân tộc Việt</b></i>
A. Văn hóa Tây Bắc B. Văn hóa Bắc Bộ C. Văn hóa Tây Nguyên D. Văn hóa Nam Bộ. 76/ Điệu <i><b>múa xịe</b></i>
A. Văn hóa Tây Bắc B. Văn hóa Bắc Bộ C. Văn hóa Nam Bộ D. Văn hóa Tây Nguyên.
77/ Hệ thống “<i><b>Mương – Phai – Lái – Lịn”</b></i>
văn hóa nơng nghiệp thuộc vùng nào? A. Văn hóa Nam Bộ
B. Văn hóa Bắc Bộ C. Văn hóa Tây Nguyên D. Văn hóa Tây Bắc. 78/ <i><b>Chợ tình</b></i>
A. Văn hóa Tây Bắc B. Văn hóa Việt Bắc C. Văn hóa Nam Bộ D. Văn hóa Tây Nguyên.
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">79/ Trong đời sống tâm linh, người <i><b>Tây Bắc</b></i>
A. Thần lửa B. Thành hồng C. Thổ cơng D. Thần nước.
80/ Hình ảnh “con thuồng luồng” trong đời sống tâm linh của người<i><b> Tây Bắc</b></i>
biểu tượng của: A. Thần rắn B. Thần rồng C. Thần nước D. Thần mây. 81/ <i><b>Vải chàm</b></i>
A. Tây Bắc B. Việt Bắc C. Tây Nguyên D. Nam Bộ.
82/ Hai truyện thơ nổi tiếng <i><b>“Tiễn dặn người yêu”</b></i>
biểu cho vùng văn hóa nào? A. Tây Bắc
B. Tây Nguyên C. Việt Bắc D. Nam Bộ.
83/ Làng Đông Sơn – chiếc nôi của nền văn minh Đơng Sơn trong lịch sử thuộc khu vực văn hóa nào sau đây ?
A. Tây Bắc B. Việt Bắc C. Bắc Bộ D. Đông Bắc.
84/ Đặc điểm của vùng <i><b>văn hóa Bắc Bộ</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">85/ Tơn thờ mẹ Lúa (thần Lúa) là đặc điểm nổi bật trong đời sống tâm linh của người:
A. Bắc Bộ B. Tây Bắc C. Tây Nguyên D. Nam Bộ.
86/ Theo GS.Trần Ngọc Thêm, tiến trình văn hóa Việt Nam có thể chia thành : A. 3 lớp - 6 giai doạn văn hóa
B. 6 lớp - 3 giai doạn văn hóa C. 4 lớp - 3 giai doạn văn hóa D. 4 lớp - 6 giai doạn văn hóa
87/ Các lớp lịch sử văn hóa Việt Nam bao gồm:
A. Lớp văn hóa tiền sử, lớp văn hóa giao lưu với Trung Hoa, lớp văn hóagiao lưu với phương Tây.
B. Lớp văn hóa bản địa, lớp văn hóa giao lưu với Trung Hoa, lớp văn hóagiao lưu với phương Tây.
C. Tiền sử - Chống Bắc thuộc - giao lưu với Pháp D. Bản địa - Trung Hoa - Nhật Bản.
88/ Các giai đoạn trong tiến trình lịch sử văn hóa Việt Nam là: A. Tiền sử - Văn Lang - Âu Lạc - Đại Việt - Đại Nam - hiện đại B. Bản địa - Văn Lang - chống Bắc thuộc - Đại Việt - Đại Nam.
C. Tiền sử - Văn Lang, Âu Lạc - Bắc thuộc - Đại Việt - Đại Nam - hiện đại. D. Bản địa - Văn Lang, Âu Lạc - Bắc thuộc - Đại Việt - Đại Nam - hiện đại. 89/ Thời kỳ <b>938-1858 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn hóa</b> Việt Nam ?
A. Giai đọan văn hoá tiền sử
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
90/ Thời kỳ <b>179TCN- 938 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn</b> hóa Việt Nam ?
A. Giai đọan văn hoá tiền sử
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt.
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">91/ Lớp văn hóa bản địa là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào ?
A. Giai đoạn văn hố tiền sử và giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc và giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc
D. Nông nghiệp lúa nước. 93/<i><b>“</b></i>
<i><b>chuyển giao văn hố dân tộc”</b></i>
A. Văn hóa Đại Việt B. Văn hóa Đại Nam
C. Văn hóa chống Bắc thuộc D. Văn hóa tiền sử.
93/ <i><b>Chữ Nơm</b></i>
A. Văn Lang- Âu Lạc B. Đầu chống Bắc thuộc C. Đầu Đại Việt
D. Đầu Đại Nam 94/ <i><b>Văn hóa Việt</b></i>
A. Đơng Sơn - Hịa Bình - Đại Nam - Đại Việt - Việt Nam B. Hịa Bình - Đơng Sơn - Đại Việt - Việt Nam
C. Đông Sơn - Đại Việt - Đại Nam - Việt Nam D. Đông Sơn - Đại Nam - Đại Việt - Việt Nam 95/ <i><b>Văn hóa Đơng Sơn </b></i>
A. Núi Đọ - Sơn Vi - Hịa Bình - Đơng Sơn B. Núi Đọ - Hịa Bình - Sơn Vi - Đơng Sơn C. Núi Đọ - Hịa Bình - Sa Huỳnh - Đơng Sơn D. Núi Đọ - Ĩc Eo - Sa Huỳnh - Đơng Sơn.
96/ Thành tựu nổi bật của giai đoạn văn hóa Văn Lang – Âu Lạc là : A. Nghề thủ công mỹ nghệ
C. Nghề trồng dâu nuôi tằm
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">D. Kỹ thuật chế tạo đồ sắt.
97/ Trống đồng Đông Sơn là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào? A. Giai đoạn văn hố tiền sử
B. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ chống Bắc thuộc D. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc .
98/ “<i><b>Chăn nuôi gia súc làm thức ăn, phương tiện chuyên chở hàng hóa, kéocày”</b></i>
A. Văn hóa Sa Huỳnh B. Văn hóa Ĩc Eo C. Văn hóa Đồng Nai. D. Văn hóa Đơng Sơn.
99/ Đặc trưng của <i><b>văn hóa Đơng Sơn</b></i>
A. Hình thức mai táng bằng mộ chum.
B. nghề buôn bán bằng đường biển khá phát triển. C. Kỹ thuật chế tạo đồ sắt đạt đến trình độ cao. D. Kĩ thuật đúc đồng thau (trống đồng Đơng Sơn). 100/ Đặc trưng của văn hóa Đơng Sơn là:
A. Phương tiện đi lại đường thủy (tàu, bè, mạng).
B. Tín ngưỡng phồn thực, sùng bái tự nhiên, thờ tổ tiên, các vị anh hùng. C. Giao lưu văn hóa giữa các bộ tộc, bộ lạc.
D. A, B, C đều đúng.
101/ Đặc trưng văn hóa Đơng Sơn:
A. Sinh sống ở nhà sàn hình mai rùa (tre, nứa, lá…) B. Chữ viết: chữ khoa đẩu (hình con nịng nọc bơi). C. Phong tục: nhuộm răng, ăn trầu, xăm mình. D. A, B, C đều đúng.
102/ Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Qúa trình phát triển và hình thành của văn hóa Đơng Sơn miền Bắc là quá trình hình thành nên cái cốt lõi của người Việt cổ và nhà nước đầu tiên của người Việt cổ.
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">B. Qúa trình phát triển và hình thành của văn hóa Đơng Sơn miền Nam là q trình hình thành nên cái cốt lõi của người Việt cổ và nhà nước đầu tiên của người Việt cổ.
C. Qúa trình phát triển và hình thành của văn hóa Hịa Bình miền Bắc là quá trình hình thành nên cái cốt lõi của người Việt cổ và nhà nước đầu tiên của người Việt cổ.
D. Qúa trình phát triển và hình thành của văn hóa Núi Đọ miền Bắc là quá trình hình thành nên cái cốt lõi của người Việt cổ và nhà nước đầu tiên của người Việt cổ.
103/ Văn hóa Sa Huỳnh tồn tại trong khoảng thời gian nào? A. Đầu CN - thế kỉ XV
B. Đầu CN - thế kỉ X C. Đầu CN - thế kỉ XII D. Đầu CN - thế kỉ VI.
104/ Đặc trưng văn hóa Sa Huỳnh là: A. Hình thức mai táng bằng mộ chum. B. Chủ động khai phá, cải biến tự nhiên.
C. Dấu vết của yếu tố rừng và biển rất phổ biến. D. Cả A, B, C đều đúng.
105/ Văn hóa Đồng Nai tồn tại trong khoảng thời gian nào? A. Đầu CN - thế kỉ XV
B. Đầu CN - thế kỉ X C. Đầu CN - thế kỉ XII D. Đầu CN - thế kỉ VI.
106/ Đặc trưng của văn hóa Đồng Nai: A. Nghề nơng, thủ cơng phát triển.
B. Thành tựu văn hóa đặc trưng: bộ đàn đá.
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">B. Lớp văn hóa giao lưu với Trung Hoa và khu vực C. Lớp văn hóa giao lưu với phương Tây
D. Sự mở cửa giao lưu với các nền văn hóa trên tồn thế giới.
108/ Đặc điểm nổi bật nhất của giai đoạn văn hóa Việt Nam thời kỳ Bắc thuộc là :
A. Ý thức đối kháng bất khuất trước sự xâm lăng của phong kiến phương Bắc.
C. Giao lưu tự nhiên với văn hóa Ấn Độ D. Giữ gìn, bảo tồn bản sắc văn hóa dân tộc.
109/ Các luồng tư tưởng dân chủ tư sản, tư tưởng Mac- Lênin được truyền vào Việt Nam vào giai đoạn văn hóa nào?
A. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc B. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
D. Giai đoạn văn hóa hiện đại
110/ Đỉnh cao văn hóa Lý - Trần và Hậu Lê thuộc giai đoạn văn hóa nào? A. Văn hóa chống Bắc thuộc
B. Văn hóa Đại Việt C. Văn hóa Đại Nam D. Văn hóa hiện đại.
111/ Phong tục đặc trưng của thời kỳ Đông Sơn là: A. Nhuộm răng
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">B. Ăn trầu C. Xăm mình
D. Nhuộm răng, ăn trầu, xăm mình.
112/ Chủ thể của văn hóa Đơng Sơn là tộc người nào? A. Mường
B. Việt cổ C. Chăm D. Chru.
113/ <b>Vùng văn hóa Tây Bắc là nơi cư trú chủ yếu của tộc người: </b>
A. Thái - Mường B. Tày - Nùng C. Môn - Khmer. D. Mèo - Dao.
113/ “Trâu gõ mõ, chó leo thang, ăn cơm lam, ngủ mặt sàn” để chỉ lối sinh hoạt của cư dân:
A. Miền núi B. Miền biển
C. Miền đồng bằng D. Miền hạ lưu sơng lớn.
114/ Hình ảnh “chợ nổi” và “con thuyền” là biểu tượng của vùng văn hóa: A. Tây Nguyên
B. Trung Bộ C. Việt Bắc D. Nam Bộ.
115/ Nghề trồng lúa nước là thành tựu chung của cư dân ĐNÁ ra đời từ thời kì nào ứng với lịch sử VN:
A. Tiền sử B. Đông Sơn
C. Văn Lang - Âu Lạc D. Bắc thuộc.
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">116/ Thời kỳ văn hóa Văn Lang-Âu Lạc có ba trung tâm văn hóa lớn là : A. Văn hóa Đơng Sơn – Văn hóa Sa Huỳnh – Văn hóa Ĩc Eo B. Văn hóa Hịa Bình – Văn hóa Sơn Vi – Văn hóa Phùng Nguyên C. Văn hóa Đơng Sơn – Văn hóa Sa Huỳnh – Văn hóa Đồng Nai D. Văn hóa châu thổ Bắc Bộ – Văn hóa Chămpa – Văn hóa Ĩc Eo. 117/ Tiến trình văn hóa thể hiện:
A. Bản lĩnh dân tộc
B. Dung hóa nhưng cương quyết
C. Giao lưu văn hóa một cách mạnh mẽ D. A và B đúng.
118/ “Tam giáo đồng nguyên” trong giai đoạn văn hóa Đại Việt gồm những tơngiáo nào?
A. Hồi giáo - nho giáo - phật giáo B. Công giáo - Phật giáo - Nho giáo C. Hồi giáo - Công giáo -Do thái giáo D. Phật giáo - Nho giáo - đạo giáo.
119/ Muốn xác định được thuộc tính Âm Dương của một đối tượng nào đó, phảidựa vào:
A. Riêng chính nó B. Tiêu chí xem xét C. Sự so sánh, đối tượng D. A, B, C đều đúng.
120/ Dưới góc độ <i><b>triết học</b></i>
B. Bản chất chuyển hóa của vũ trụ và vạn vật.
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">C. Các cặp đối lập trong vũ trụ D. Quy luật âm dương chuyển hóa
121/ Giữa Âm và Dương có mối quan hê: A. Đối lập, qua lại
B. Tương đồng C. Bổ sung D. Cả 3 ý.
122/ Theo triết lý Âm dương, mọi vật đều có: A. Đất - trời
B. Số lẻ - số chẵn C. Âm - Dương D. Cha - mẹ.
123/ Chùm các yếu tố nào dưới đây có thuộc <b>tính âm: </b>
A. Ngắn, nhỏ, mềm, mỏng, cao, vng B. Ngắn, nhỏ, trịn, cao, yếu, lạnh. C. Ngắn, nhỏ, nóng, cao, nhiều
D. Ngăn, nhỏ, mềm, yếu, lạnh, thấp, ít.
124/ Chùm các yếu tố nào dưới đây có thuộc <b>tính dương: </b>
A. Dài, vng, cao, nhiều, nóng. B. Dài, vng, cao, ít, lạnh. C. Dài, trịn, cao, nhiều, nóng D. Dài, trịn, ít, nóng, mạnh.
125/ Xét dưới góc độ triết lý âm dương, loại hình văn hóa gốc nông nghiệp được gọi là :
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">126/ Triết lý âm dương là khái niệm chỉ:
A. Hai mặt đối lập vốn có trong các sự vật, hiện tượng. B. Hai tố chất cơ bản tạo ra vũ trụ và vạn vật
C. Quy luật âm dương chuyển hóa
D. Quy luật âm dương bổ sung cho nhau.
127/ Tính biện chứng của triết lý âm dương thể hiện: A. Quan hệ đối lập
129/ “Âm dương ln gắn bó mật thiết với nhau và chuyển hóa cho nhau (âm cực sinh dương, dương cực sinh âm) là định nghĩa:
A. Quy luật về thành tố B. Quy luật về quan hệ C. Ngũ hành
D. Tam tài.
130/ “Khơng có gì hồn tồn âm hoặc hồn tồn dương, trong âm có dương và trong dương có âm” là định nghĩa:
A. Quy luật thành tố B. Quy luật quan hệ C. Ngũ hành
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">A. Quy luật về thành tố B. Quy luật về quan hệ C. Quy luật nhân quả. D. Quy luật chuyển hóa.
132/ “Sướng lắm khổ nhiều”, “Trèo cao ngã đau”, “yêu nhau lắm cắn nhauđau”, “Không ai giàu ba họ, khơng ai khó ba đời”...là nhận thức về quy luật nào của triết lý âm dương?
A. Quy luật về thành tố B. Quy luật về quan hệ C. Quy luật nhân quả. D. Quy luật chuyển hóa.
133/ Biểu tượng âm dương truyền thống lâu đời của người Việt là : A. Ông Tơ - Bà Nguyệt
B. Công cha nghĩa mẹ C. Con rồng cháu Tiên D. Biểu tượng vng trịn
134/ Việc nhận thức rõ hai quy luật của triết lý âm dương đã mang lại ưu điểm gì trong quan niệm sống của người Việt ?
A. Sống hài hòa với thiên nhiên
B. Giữ sự hài hòa âm dương trong cơ thể
C. Giữ gìn sự hịa thuận, sống khơng mất lịng ai. D. Triết lý sống qn bình
135/ Chính triết lý quân bình âm dương tạo ra ở người Việt lối sống: A. Sống lạc quan
B. Sống linh hoạt
C. Sống hài hòa với thiên nhiên D. Sống trọng tình, trọng nghĩa. 136/ Khái niệm Tam tài:
A. Bộ 3 (ba phép - phương pháp) B. Là phép suy luận biện chứng C. Thiên địa nhân: cha - mẹ - con
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">D. A,B,C đều đúng
137/ <i><b>Sự tích Trầu Cau trong kho tàng văn học dân gian Việt Nam thể hiện triết</b></i>
lý gì của văn hóa nhận thức ? A. Âm dương
B. Tam tài C. Ngũ hành D. Bát quái.
138/ <i><b>Truyền thuyết Sơn Tinh - Thủy tinh thể hiện triết lý gì của văn hóa nhận </b></i> thức ?
A. Tam tài B. Âm dương C. Ngũ hành D. Bát quái.
139/ Khái niệm về Ngũ hành: A. Là 5 loại vận động
B. Ý niệm trừu tượng kết hợp hai bộ Tam tài C. A và B sai
D. A và B đúng.
140/ Trong Hà đồ, con số mấy được gọi là số ”<i>tham thiên lưỡng địa</i>
A. 2 B. 5 C. 7 D. 9.
141/ Là sản phẩm mang tính triết lý sâu sắc của lối tư duy tổng hợp.(số học + hình học)
A. Bát quái B. Hà đồ C. Lạc thư D. Phong thủy.
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">142/ Số Hà đồ thuộc nhóm gồm các số: A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
B. Số sinh và số thành C. 1,2,3,4,5,6,7,8,9 D. A và B đúng.
143/ Trong Hà đồ, số sinh là số nào? A. 5
B. 1-5 C. 6-10 D. 10
144/ Trong Hà đồ, số thành là số nào? A. 5
B. 1-5 C. 6-10 D. 10
145/ Trong Ngũ hành, hành nào được đặt vào vị trí trung tâm, cai quản bốn phương ?
A. Hành Thổ B. Hành Kim C. Hành Hỏa D. Hành Mộc.
146/ Theo Hà đồ, <i><b>hành Kim</b></i>
A. Phương Nam B. Phương Tây C. Phương Bắc D. Phương Đông
147/ Theo Hà đồ, <i><b>hành Mộc </b></i>
A. Phương Nam B. Phương Tây C. Phương Bắc D. Phương Đông
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">B. Phương Tây C. Phương Bắc D. Phương Đông
149/ Theo Hà đồ, <i><b>hành Thủy </b></i>
A. Phương Nam B. Phương Tây C. Phương Bắc D. Phương Đông
150/ <b>Hành Thổ sinh ra hành nào trong Ngũ hành: </b>
A. Hành Kim B. Hành Mộc C. Hành Thủy D. Hành Hỏa. 151/ <i><b>Hành Thủy </b></i>
A. Hành Kim B. Hành Mộc C. Hành Thủy D. Hành Hỏa. 152/ <i><b>Hành Kim </b></i>
A. Hành Kim B. Hành Mộc C. Hành Thủy D. Hành Hỏa. 153/ <i><b>Hành Mộc </b></i>
A. Hành Kim B. Hành Mộc C. Hành Thủy D. Hành Hỏa. 154/ <i><b>Hành Hỏa </b></i>
A. Hành Thổ. B. Hành Kim C. Hành Mộc D. Hành Thủy.
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">155/ <b>Hành Thủy khắc hành nào trong Ngũ hành: </b>
A. Hành Kim B. Hành Mộc C. Hành Thủy D. Hành Hỏa.
A. Hành Thổ B. Hành Kim C. Hành Mộc D. Hành Thủy. 157/ <i><b>Hành Kim</b></i>
A. Hành Thổ B. Hành Kim C. Hành Mộc D. Hành Thủy.
158/ Hành Hỏa khắc hành nào trong Ngũ hành: A. Hành Thổ
B. Hành Kim C. Hành Mộc D. Hành Thủy.
159/ Hành Thổ khắc hành nào trong Ngũ hành: A. Hành Hỏa.
B. Hành Kim C. Hành Mộc D. Hành Thủy.
160/ Theo Ngũ hành, vật biểu cho <i><b>phương nam</b></i>
A. Con chim B. Con rồng C. Con hổ D. Con rùa
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">161/ Theo Ngũ hành, vật biểu cho <i><b>phương bắc</b></i>
A. Con chim B. Con rồng C. Con hổ D. Con rùa
162/ Theo Ngũ hành, vật biểu cho <i><b>phương tây là: </b></i>
A. Con chim B. Con rồng C. Con hổ D. Con rùa
163/ Màu biểu của phương Đông là màu nào ? A. Xanh
B. Trắng C. Vàng D. Đen
164/ Màu biểu của phương Tây là màu nào ? A. Xanh
B. Trắng C. Vàng D. Đen
165/ Trong tự nhiên, hành Thủy gồm một chùm các yếu tố nào dưới đây: A. Phương bắc, mùa đông, màu đen, thế đất ngoằn ngoèo
B. Phương nam, mùa hạ, màu đỏ, thế đất nhọn
C. Phương bắc, mùa xuân, màu đen,thế đất ngoằn ngoèo D. Phương tây, mùa thu, màu trắng, thế đất tròn.
166/ Trong tự nhiên, hành Hỏa gồm một chùm các yếu tố nào dưới đây: A. Phương bắc, mùa đông, màu đen, thế đất ngoằn ngoèo.
B. Phương nam, mùa hạ, màu đỏ, thế đất nhọn. C. Phương đông, mùa xuân, màu xanh,thế đất dài. D. Phương tây, mùa thu, màu trắng, thế đất tròn.
167/ Trong tự nhiên, hành Mộc gồm một chùm các yếu tố nào dưới đây: A. Phương bắc, mùa đông, màu đen, thế đất ngoằn ngoèo.
B. Phương nam, mùa hạ, màu đỏ, thế đất nhọn. C. Phương đông, mùa xuân, màu xanh,thế đất dài.
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">D. Phương tây, mùa thu, màu trắng, thế đất tròn.
168/ Trong tự nhiên, hành Kim gồm một chùm các yếu tố nào dưới đây: A. Phương bắc, mùa đông, màu đen, thế đất ngoằn ngoèo.
B. Phương nam, mùa hạ, màu đỏ, thế đất nhọn. C. Phương đông, mùa xuân, màu xanh,thế đất dài. D. Phương tây, mùa thu, màu trắng, thế đất tròn. 169/ Hành Thủy trong Ngũ hành ứng với:
A. Màu đen, con hổ B. Màu xanh, con rồng C. Màu đen, con rùa D. Màu đỏ, con chim.
170/ Hành Kim trong Ngũ hành ứng với: A. Màu trắng, con rồng
B. Màu trắng, con hổ C. Màu trắng, con chim D. Màu trắng con rùa.
171/ Sắp xếp các màu theo mức độ <i><b>tăng dần tư âm đến dương. </b></i>
A. Đen – Trắng – Vàng – Đỏ - Xanh B. Đen – trắng – Vàng – xanh – đỏ
D. Đông, Nam, Trung ương.
173/ Bức tranh dân gian Ngũ hổ có 5 hổ với 5 màu sắc: A. Đỏ, xanh, vàng, đen, nâu
B. Đỏ, trắng, xanh, lam, tím C. Đỏ, vàng, hồng, trắng, tím D. Đỏ, xanh, vàng, đen, trắng.
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">174/ Trong xã hội Việt Nam trước đây, Bát quái được tầng lớp nào dưới đây dùng?
A. Những người theo nho học, thị dân. B. Tầng lớp quý tộc
C. Tầng lớp nông dân D. Tất cả ý trên.
175/ Bốn chùm sao ứng với bồn Hành: Thủy, Mộc, Hỏa, Kim là: A. Thanh Long, Huyền Vũ, Chu Tước, Bạch Hổ
B. Thanh Long, Bạch Hổ, Chu Tước, Huyền Vũ C. Bạch Hổ, Thanh Long, Chu Tước, Huyền Vũ. D. Thanh Long, Chu Tước, Bạch Hổ, Huyền Vũ. 176/ Lịch thuần âm có nguồn gốc từ vùng nào?
A. Lưỡng Hà B. Ai Cập C. Hy Lạp D. Ấn Độ
177/ Lịch thuần dương có nguồn gốc từ vùng nào? A. Lưỡng Hà
B. Ai Cập C. Hy Lạp D. Ấn Độ
178/ Khái niệm “xuân phân” về thời tiết để chỉ: A. Cách thức phân chia các mùa
B. Thời điểm bắt đầu mùa xuân C. Thời điểm giữa mùa xuân D. Thời điểm cuối xuân đầu hạ.
178/ Theo chuyển động biểu kiến của Mặt trăng quanh trái Đất, một tháng âmlịch có?
A. 29,52 ngày
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">B. 29,53 ngày C. 29,54 ngày D. 29,55 ngày.
179/ Theo chuyển động biểu kiến của Trái đất quanh Mặt Trời, một năm dươnglịch có?
A. 365 ngày B. 365,15 ngày C. 365,25 ngày D. 365,5 ngày.
180/ Theo lịch Âm Dương, các tiết thuộc trong năm thuộc: A. Dương lịch
B. Âm lịch C. Ngày chẵn D. Ngày lẻ.
181/ Theo lịch Âm Dương, các ngày trong năm thuộc: A. Dương lịch
B. Âm lịch C. Ngày chẵn D. Ngày lẻ.
182/ Một năm Dương lịch có nhiều hơn năm âm lịch là bao nhiêu ngày? A. 7 ngày
B. 9 ngày C. 10 ngày D. 11 ngày
183/ Số lần trăng tròn trong năm nhuần của lịch Âm Dương là bao nhiêu lần? A. 10 lần
B. 11 lần C. 12 lần D. 13 lần.
184/ Lịch cổ truyền của Việt Nam là loại lịch nào ? A. Lịch thuần dương
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">185/ Lịch cổ truyền Á Đông trong khoảng bao nhiêu năm thì có một tháng nhuận ?
A. 4 năm B. gần 4 năm C. 3 năm D. gần 3 năm.
186/ Năm có tháng nhuận trong lịch âm dương được xác định bằng cách:
B. Phản ánh chu kỳ hoạt động của mặt trăng
C. Phản ánh sự biến động thời tiết có tính chu kỳ của vũ trụ D. Kết hợp cả chu kỳ hoạt động của mặt trăng lẫn mặt trời
187/ Trong lịch Á Đông cổ truyền, việc xác định <i><b>các tháng trong năm thường</b></i>
dựa theo :
A. Chu kỳ hoạt động của mặt trăng
C. Sự biến động thời tiết của vũ trụ D. Hiện tượng thủy triều
188/ Trong lịch Á Đông cổ truyền, việc xác định <i><b>các ngày trong tháng thường</b></i>
dựa theo :
B. Chu kỳ hoạt động của mặt trời C. Sự biến động thời tiết của vũ trụ D. Hiện tượng thủy triều
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">189/ <i><b>Lịch âm dương kết hợp cả việc xem xét chu kỳ mặt trăng lẫn mặt trời,</b></i> bằng cách: (*)
A. Định các ngày trong tháng theo mặt trăng. B. Định các tháng trong năm theo mặt trời. C. Đặt tháng nhuận.
D. A, B, C đều đúng. 190/ Trong hệ đếm<i><b> “Can chi”</b></i>
A. Sửu, Dần, Thìn, Mùi, Dậu, Hợi B. Sửu, Mão, Tỵ, Mùi, Dậu, Hợi. C. Sửu, Dần, Tỵ, Ngọ, Mùi, Hơi. D. Sửu, Tỵ, Ngọ, Thân, Tuất, Hợi. 191/ Trong hệ đếm<i><b> “Can chi”</b></i>
A. Tý, Dần, Thìn, Ngọ, Thân, Tuất B. Tý, Mão, Ngọ, Thân, Dậu C. Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất, Hợi D. Sửu, Dần, Mão, Ngọ, Mùi. 192/ Trong hệ đếm<i><b> “Can chi”</b></i>
A. Ất, Đinh, Kỉ, Tân, Quý. B. Ất, Đinh, Mậu, Nhâm, Qúy C. Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu D. Giáp, Bính, Mậu, Canh, Nhâm. 193/ Trong hệ đếm<i><b> “Can chi”</b></i>
A. Ất, Đinh, Kỉ, Tân, Quý. B. Ất, Đinh, Mậu, Nhâm, Qúy C. Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu D. Giáp, Bính, Mậu, Canh, Nhâm.
194/ Trong hệ đếm Can chi, <i><b>giờ khởi đầu một ngày</b></i>
A. Giờ Thân B. Giờ Sửu. C. Giờ Tý D. Giờ Tuất
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><i><b>195/ Trong hệ đếm Can chi (hiện đang dùng), tháng khởi đầu một năm là</b></i> tháng:
A. Tháng Tí B. Tháng Sửu C. Tháng Dần D. Tháng Mão.
196/ Trong hệ đếm Can chi, <i>năm khởi đầu một Hoa giáp</i>
A. Giáp Tí B. Giáp Thân C. Ất Sửu D. Bính Thân
197/ Trong hệ đếm Can chi, <i>năm cuối cùng của một Hoa giáp</i>
A. Giáp Tí B. Qúy Hợi C. Nhâm Tuất D. Ất Sửu.
198/ Công thức nào dùng để đổi năm dương lịch sang năm Can Chi: A. C = d[(D - 3) :60]
B. D = C [(d - 3) :60] C. C = D[(d-3):60] D. C = d[(D+3):60]
199/ Công thức nào dùng để đổi năm Can chi sang năm dương lịch: A. D = C [(d - 3) :60]
B. C = D[(d-3):60] C. D = C + 3 + (h x 60) D. D = C - 3 + (h x 60)
200/ Năm <b>1785 (Chiến thắng Rạch Gầm - Xoài Mút do Nguyễn Huệ chỉ huy)</b> tính theo hệ Can chi là năm:
A. Tân Tỵ B. Ất Tỵ C. Qúy Tỵ
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">D. Nhâm Tuất.
201/ Năm<i><b>1941 (Bác Hồ trở về sau 30 năm xa Tổ quốc) tính theo hệ Can Chi là</b></i> năm:
A. Qúy Mão B. Ất Dậu C. Nhâm Tuất D. Tân Tỵ
202/ Những năm 1940, 1880, 1820, 1760 là năm: A. Canh Dần
B. Canh Thìn C. Qúy Mùi D. Qúy Hợi
203/ Những năm 1990, 1980, 1970, 1960 thuộc can nào dưới đây: A. Qúy
B. Nhâm C. Canh D. Mậu
204/ Những năm 1988, 1976, 1964, 1952 thuộc Chi nào dưới đây: A. Tuất
B. Mão C. Sửu D. Thìn
205/ Dùng kiến thức về lịch để xác định xem năm Lý Công Uẩn dời đô về Thăng Long 1010 ứng với năm can chi nào?
A. Kỷ Dậu B. Canh Tuất C. Tân Hợi D. Mậu Thân.
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">205/ Với cơ chế Ngũ hành, bên trong cơ thể người có Ngũ phủ, Ngũ tạng, Ngũ quan, Ngũ chất…Trong khi đó, dân gian lại thường nói "<i><b>lục phủ ngũ tạng</b></i>
206/ Đối với Ngũ tạng bên trong cơ thể con người, khi khám chữa bệnh, y học cổ truyền Việt Nam coi trọng nhất là tạng nào ?
A. Tì B. Can C. Phế D. Thận.
207/ Nếu xem <i>5 ngón tay trên một bàn tay</i>
A. Hỏa B. Thổ C. Kim D. Mộc
208/ Nếu xem cả cơ thể là một hệ thống Ngũ hành, thì <b>chân sẽ ứng với: </b>
A. Hành Thổ B. Hành Thủy C. Hành Kim D. Hành Hỏa
209/ Nếu xem cả cơ thể là một hệ thống Ngũ hành, thì <b>tay phải ứng với: </b>
A. Hành Thổ B. Hành Thủy C. Hành Mộc D. Hành Kim. 210/ <i><b>Thốn</b></i>
A. Đốt giữa ngón tay út của người bệnh
<small>Liên hệ email : để có thêm tài liệu hay khác.</small>
</div>