Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.41 MB, 20 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Bi tâ p v boron v h p ch"t c#a ch%ng
1.4.1. Th>i gian th=c hiê n đ ti...4
1.4.2. Phân công th=c hiê n đ ti...4
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Bi tâ p v boron v h p ch"t c#a ch%ng
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Bi tâ p v boron v h p ch"t c#a ch%ng
<b>1.1. LD do chFn đH tài</b>
Qua nhiu lần tìm hiểu, ch%ng em nhận th"y rằng trong chương trình giáo d4c bậcTrung h1c phổ thông ở hầu h<t các trư>ng hiện nay, đặc biệt l v bộ mơn hóa h1c, các b7nh1c sinh vẫn chưa có cơ hội ti<p x%c nhiu v các ch# điểm hóa h1c v các d7ng bi tập đad7ng khác nhau. Trong đó phải kể đ<n l các d7ng bi tập c=c kỳ th% vị c#a boron v h pch"t c#a boron
Điu đó đã khi<n cho ch%ng em bâng khuâng, suy nghĩ, lm lm cách no để có thểgi%p cho các b7n h1c sinh cũng như những ngư>i đam mê mơn hóa h1c có thể bi<t v ti<px%c nhiu hơn với các quy luật c#a boron v h p ch"t ch"t c#a boron cũng như s= mới mẻv lý th% c#a bi tập v những ch"t "y mang l7i. Qua s= tìm tịi, suy nghĩ thì nhóm ch%ngem quy<t định sẽ nghiên c9u sâu hơn v có trắc l1c ki<n th9c một cách ch/nh xác v quyluật, s= khác biệt,... liên quan đ<n t/nh ch"t đặc trưng c#a boron v h p ch"t c#a boron, bênc7nh đó ch%ng em cịn sưu tầm nhiu lo7i bi tập khác nhau v boron v h p ch"t c#ach%ng qua các ti liệu h1c tập, sách vở, các trang m7ng h1c thuật cùng với với s= hướngdẫn c#a Thầy cô.
Sau một th>i gian tìm tịi nghiên c9u, ch%ng em nhận ra việc nghiên c9u v các quyluật, t/nh ch"t v các bi tập v boron v h p ch"t c#a bron mang l7i một nguồn ki<n th9cr"t bổ /t, đặc biệt l nhiu cách giải bi tập một cách sinh động, khơng trở nên khơ khan,máy móc. Do đó, với s= đồng ý c#a giáo viên bộ mơn, nhóm ch%ng em quy<t định sẽ ch1nchuyên đ “Bi tập v boron v h p ch"t c#a boron” để lm đ ti nghiên c9u chuyên đc#a nhóm. Ch%ng em hy v1ng rằng chuyên đ nghiên c9u ny c#a nhóm sẽ mang l7i hiệuquả một cách tối ưu, gi%p /t cho việc h1c tập v nghiên c9u c#a nh trư>ng v đặc biệt cóthể phổ bi<n rộng rãi trong chương trình giáo d4c c#a ch%ng ta.
<b>1.2. MKc tiêu cLa đH tài</b>
Đ ti đư c th=c hiê n với các m4c tiêu sau:
Sưu tầm đư c /t nh"t 15 bi tập với nội dung chỉn chu, ki<n th9c ch/nh xác, chuyênsâu, bi tâ p đư c sưu tầm v thi<t k< theo các nô i dung sau:
Câu hỏi giải th/ch (qui luật, s= khác biệt ...) liên quan đ<n t/nh ch"t đặc trưng c#aboron v h p ch"t.
Chuỗi phản 9ng (/t nh"t 10 phản 9ng/chuỗi) liên quan đ<n boron v h p ch"t c#ach%ng.
Nhóm th=c hiê n hiểu đư c v nô i dung th=c hiê n v báo cáo. Hon thnh đ%ng ti<n đô đă t ra.
Bên c7nh đó, nhóm th=c hiê n mong muốn tìm hiểu thêm nhiu ki<n th9c mới v boron vh p ch"t c#a ch%ng, cũng như sưu tầm nhiu bi tâ p mới, l7, lm phong ph% thêm nguồn bitâp cho các b7n h1c sinh chuyên hóa.
<b>1.3. PhNm vi nghiên cQu</b>
Ph7m vi nghiên c9u c#a ch%ng em xoay quanh những ti liê u quen th c c#a hóa h1c vôcơ, cá d7ng bi tâ<b>c p v Boron v những h p ch"t c#a ch%ng. </b>
Trang 3
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Bi tâ p v boron v h p ch"t c#a ch%ng
<b>1.4. KS hoNch thTc hiê n1.4.1.ThUi gian thTc hiê n đH tài</b>
<b>1.4.2.Phân công thTc hiê n đH tài</b>
Sưu tầm ti liệu tham khảo Nhan Hong Ph%c, Lý Khánh TrânSưu tầm bi tập v c"u t7o, t/nh ch"t, qui
luật c#a boron v h p ch"t c#a ch%ng <sup>Nhan Hong Ph%c</sup>Sưu tầm bi tập v phương trình phản 9ng
v một số d7ng bi tập khác v boron v h pch"t c#a ch%ng
Lý Khánh Trân
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">
Bi tâ p v boron v h p ch"t c#a ch%ng
<b>2.1. Bài tập vH cấu tNo, tDnh chất vật lD cLa boron và hợp chất cLa boron</b>
2.1.1. Bi tập 1
1)T7i sao khi ngưng t4 hơi boron, ngư>i ta không thu đư c phân tử B m thu đư c sản<small>2</small>
<i>phẩm polime ? ( Bài tập HHVC Hoàng Nhâm – Hoàng Nhuận, Quyển 3)</i>
<i>2) Phân tử B , n<u có, sẽ có c"u t7o như th< no theo thuy<t Obitan phân tử ? C"u t7o phân</i><small>2</small>
<i>tử có phù h p với công th9c phân tử B=B không ? ( Bài tập HHVC Hoàng Nhâm –</i>
<i>Hoàng Nhuận, Quyển 3)</i>
Hướng dẫn giải
1) Do trong phân tử B , nguyên tử boron chưa bão hòa v số phối tr/ v hóa trị nên khi<small>2</small>ngưng t4 hơi c#a boron, có thể xảy ra khả năng t7o thnh những liên k<t hóa h1c mới. Đól q trình t7o thnh những polime.
2)N<u B có tồn t7i thì theo thuy<t MO, ta có :<small>2 </small>
- Vậy phân tử B có t/nh thuận từ v v hình th9c, đư c coi l một liên k<t đơn B-B ch9<small>2</small>không phải liên k<t ba BB đư c suy diễn từ c"u hình electron hóa trị 2s<small>2</small>sp<small>1</small> c#a nguyêntử B.
- Th=c t< tinh thể Boron bao gồm những nhóm B liên k<t với nhau t7o thnh lớp. Riêng<small>12</small>trong từng nhóm B , các nguyên tử Boron đư c liên k<t với nhau bằng liên k<t hai<small>12</small>electron-hai tâm v liên k<t hai electron-ba tâm (tương t= liên k<t ba tâm trong h p ch"tboran)
2.1.2. Bi tập 2
<i>1)</i>Boron l nguyên tố kim lo7i hay không kim lo7i ? Hãy nêu ra một số số đặc điểm để
<i>minh h1a câu trả l>i c#a câu hỏi. ( Bài tập HHVC Hoàng Nhâm – Hoàng Nhuận, Quyển</i>
2)<i>Nêu thnh phần hóa h1c c#a các h p ch"t borua, boran, borat. Cho v/ d4. (Bài tập vô cơ</i>
<i>– Nguyễn Đức Vận) </i>
Trang 5
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Bi tâ p v boron v h p ch"t c#a ch%ng
3)Giải th/ch s= giống nhau v c"u t7o phân tử v t/nh ch"t vật lý c#a borazol v benzen:
Góc hóa trị <sup>Độ di liên</sup>
<i>Những t/nh ch"t hóa h1c có giống nhau khơng? ( Bài tập HHVC Hoàng Nhâm – Hoàng</i>
th9c Na<small>2</small>B<small>4</small>O<small>7</small>.10H<small>2</small>O. Các borat thư>ng có c"u tr%c ph9c t7p v ở d7ng polime. Muối cóthể phản 9ng với acid tetraboric với cơng th9c sau:
3) S= giống nhau v t/nh ch"t c#a barazol v benzen đư c giải th/ch bằng s= giống nhau vc"u t7o c#a phân tử. Cả hai phân tử có d7ng hình l4c giác đu v t"t cả các liên k<t trongm7ch vịng c#a mỗi phân tử đu có năng lư ng v độ di như nhau. Trong cả hai phân tửcó ba liên k<t không định chổ nên bởi ba cặp electron giữa các nguyên tử. Trongbarazol, ba cặp electron đó thuộc nguyên tử N đư c sử d4ng chung cho cả phân tử nh>đư c chuyển đ<n obitan trống c#a B t7o thnh liên k<t cho-nhận. Độ bội c#a liên k<ttrong barazol v benzen l như nhau, các liên k<t B-N cũng như các liên k<t CC có độdi như nhau (bán k/nh nguyên tử c#a B, C v N l 0,88; 0,77 v 0,7 A tương 9ng), haiphân tử có cùng số electron như nhau.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Bi tâ p v boron v h p ch"t c#a ch%ng
Trong phân tử B<small>2</small>H<small>6</small>, hai nguyên tử boron ở tr7ng thái lai hóa sp (lai hóa t9 diện). Hai<sup>3</sup>obital lai hóa sp t7o liên k<t hai tâm với hai nguyên tử H, nghĩa l liên k<t đư c hình<small>3</small>thnh do s= ghép chung cặp electron c#a hai nguyên tử. Cặp electron cịn l7i t7o ra doobital lai hóa th9 ba v obital 1s c#a nguyên tử H đư c đặt v obital còn trống c#anguyên tử boron bên c7nh, t7o ra liên k<t ba tâm B-H-B, nghĩa l hình thnh hai liên k<tnhững chỉ có một cặp electron
Phân tử diboran có c"u t7o khơng gian như hình dưới đây, trong đó các nguyên tử B vcác nguyên tử H ở hai đầu nằm trong cùng mặt phẳng. Hai nguyên tử H tham gia liên k<tba tâm nằm đối x9ng với nhau qua tr4c BB. Hai nhóm BH hình thnh hai t9 diện lệch<small>4</small>chỗ c7nh chung.
2) Vì để t7o ra m7ch cao phân tử gi%p bn hóa h p ch"t.
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Bi tâ p v boron v h p ch"t c#a ch%ng
1) Để có thể bn đư c ở tr7ng thái khơng nước, AlCl có khuynh hướng đime hóa. Do hiệu<small>3</small>9ng lập thể m phân tử BCl khơng có khuynh hướng ny. Vì k/ch thước ngun tử B<small>3</small>nhỏ quá nên s= có mặt c#a 4 nguyên tử Clo l7i có thể t/ch tương đối lớn, quanh nó sẽ xảyra tương tác đẩy nhau lớn lm phân tử khơng bn vững.
2) Tinh thể B có c"u t7o đặc kh/t. Nó bao gồm những hình hai ch4c mặt B (c9 12 nguyên<small>12</small>tử B t7o ra một t< bo tinh thể hai ch4c mặt). Liên k<t giữa những nguyên tử B l liên k<tcộng hóa trị, do đó B r"t khó nóng chảy. Trái l7i tinh thể gali có m7ng lưới phân tử, t7imắt m7ng lưới l phân tử Ga , vì vậy gali có nhiệt độ nóng chảy th"p. Nhưng nhiệt độ<small>2</small>bay hơi cao l do khi sôi phân tử Ga phải phân h#y thnh Ga nguyên tử.<small>2</small>
<b>2.2.Bài tập vH qui luật, tDnh chất cLa boron và hợp chất cLa chúng</b>
2.2.1. Bi tập 5
1) Giải th/ch s= bi<n đổi các t/nh ch"t đặc trưng trong nhóm h p ch"t bo trihalogenua(BX ):<small>3</small>
<i>( Bài tập HHVC Hoàng Nhâm – Hoàng Nhuận, Quyển 3)</i>
E<small>B-X, </small><i>kJ/mol</i> H<sup>o</sup>,<i> kJ/mol</i> H<sup>o</sup><small>th</small>,<i> kJ/mol</i>
<i>2) Hãy mô tả c"u tr%c phân tử BX . Obitan lai hóa c#a Bo ở tr7ng thái lai hóa no ? Tr7ng</i><small>3</small>
thái lai hóa ny thay đổi như th< no khi bo halogenua hình thnh một liên k<t liên phântử với một bazơ, v/ d4 như pyridin (C<small>5</small>H<small>5</small>N) ? S= thay đổi c"u tr%c xung quanh B với s=hình thnh liên k<t liên phân tử nói trên sẽ thuận l i hơn khi X l F hay I ? Hãy sắp x<pBF<small>3</small>, BCl v BBr theo chiu tăng t/nh acid Lewis d=a vo s= xem xét c"u tr%c nói trên.<small>33</small>
<i>( Hệ thống bài tập hóa học vơ cơ - Ths.Nguyễn Thanh Tú)</i>
giảm dần nói lên m9c độ mãnh liệt c#a phản 9ng giữa Bv halogen giảm dần theo khả năng oxi hóa c#a các halogen v nói lên độ bn nhiệt c#acác trihalogenua giảm dần dần từ florua đ<n iodua.
- Năng lư ng liên k<t BX giảm dần tương t= như nhiệt t7o thnh chuẩn v phù h p vớis= bi<n đổi c#a khả năng oxi hóa c#a halogen.
- Nhiệt thăng hoa c#a BX đu bé nói lên phân tử BX l những phân tử khơng khơng có<small>33</small>c=c (khơng t7o liên k<t ion) l=c Van Der Waals trong tr7ng thái rắn r"t bé, nhiệt thănghoa tăng từ BF đ<n BBr l l do l=c Van Der Waals giữa các phân tử tăng theo k/ch<small>33 </small>thước c#a phân tử.
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Bi tâ p v boron v h p ch"t c#a ch%ng
2)Khi hình thnh một liên k<t liên phân tử nói trên, c"u tr%c xung quanh nguyên tử trungtâm B chuyển thnh c"u tr%c lai hóa sp t9 diện. S= thay đổi c"u tr%c ny bị cản trở<small>3</small>không gian khi xung quanh nguyên tử B có những nhóm hoặc nguyên tử lớn (chẳng h7nIot) v s= hình thnh liên k<t liên phân tử l khơng thuận l i. Vì th<, BF đư c d= đốn<small>3</small>có khuynh hướng t7o thnh liên phân tử m7nh nh"t. (BF có d= đốn có t/nh acid Lewis<small>3</small>
m7nh nh"t).
2.2.2. Bi tập 6
<i>1)</i>Trong những ch"t khử như than, magie, hidro v nhôm, ch"t no có thể dùng để điu ch<
<i>bo tinh khi<t ? ( Bài tập HHVC Hoàng Nhâm – Hoàng Nhuận, Quyển 3)</i>
2)<i>T/nh ch"t hóa h1c c#a boron khác Al ở điểm no v giống Si ở điểm no ? ( Bài tập</i>
<i>HHVC Hoàng Nhâm – Hoàng Nhuận, Quyển 3)</i>
Hướng dẫn giải
1) D=a vo nhiệt t7o thnh chuẩn c#a các oxit, có thể k<t luận luận chỉ có Mg v Al có thểkhử đư c B<small>2</small>O<small>3</small> thnh B. Việc điu điu ch< boron tinh khi<t gặp khó khăn vì boron dễdng h p với kim lo7i t7o t7o thnh borua kim lo7i.
2) - Boron l nguyên tố không kim lo7i trong trong khi đó nhơm l ngun tố kim lo7i.- Boron l nguyên tố không kim lo7i giống với Silic v giống ở các điểm sau:
Khả năng t7o liên k<t cộng hóa trị có c=c trong các h p ch"t. Khả năng t7o ph9c với các ion F , H .<small>-+</small>
T7o nên h p ch"t hidrua có cùng thnh phần X<small>2</small>H<small>6</small> ( trong đó X l B, Si) v cả haihydrua đó đu kém bn.
Borua kim lo7i v silixua kim lo7i đu bao gồm các kiểu ion, xâm nhập v cộnghóa trị.
Oxit c#a B v oxit c#a Si đu có d7ng tinh thể v v d7ng th#y tinh. Hidroxit c#a B v Si đu có t/nh acid y<u.
Halogenua c#a B v Si đu th#y phân m7nh.
2.2.3. Bi tập 7
1)Giải th/ch t7i sao h p ch"t bo trihalogenua (BX ) khơng có khả năng polymer hóa như<small>3</small>
phân tử BH ? <small>3</small> <i>( Bài tập HHVC Hoàng Nhâm – Hồng Nhuận, Quyển 3)</i>
2)Mơ tả c"u t7o phân tử BF , t7i sao nói rằng trong phân tử bo halogenua có cơ ch< “cho-<small>3</small>
nhận”. <i>(Bài tập vơ cơ – Nguyễn Đức Vận)</i>
Hướng dẫn giải1) Vì:
- Trong phân tử BX , ngoi 3 liên k<t đư c t7o nên giữa các ngun tử B v F thì cịn một<small>3</small>liên k<t cho - nhận đư c t7o nên từ cặp electron c#a một trong trong ba nguyên tử Fchuyển đ<n OB 2p trống khơng lai hóa c#a B, lm cho nguyên nguyên tử B trong BX<small>3</small>đư c bão hịa hóa trị. Do đó, phân tử BX khơng có khả năng polime hóa như BH .<small>33</small>
Trang 9
sp<small>2</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Bi tâ p v boron v h p ch"t c#a ch%ng
- Cịn Phân tử BH có khả năng polimer hóa l do trong phân tử BH , ngun tử B chưa<small>33</small>bão hịa số phối tr/ v có các electron t= do không định chỗ lm cho h p ch"t kém bn.Nên bắt buộc BH phải trùng h p t7o thnh B<small>32</small>H .<small>6</small>
2) Phân tử BF có d7ng tam giác đu. Trong phân tử đó, nguyên tử B ở tr7ng thái lai hóa<small>3</small>sp<small>2</small>, ba obital lai hóa ny t7o nên liên k<t với ba obital 2p c#a ba nguyên tử flo, một obitaltrống còn l7i c#a boron vng gốc với các obital lai hóa, t7o nên liên k<t với một obital2p khác có cặp electron t= do c#a một trong ba nguyên tử flo.
<i>2.2.4. Bi tập 8</i>
<i>1) T7i sao B</i><small>2</small>O<small>3</small> có t/nh acid, Al<small>2</small>O<small>3</small> có t/nh lưỡng t/nh, cịn Sc<small>2</small>O<small>3</small> có t/nh base? Giải th/chchi ti<t bằng cách vi<t phương trình phản 9ng c#a các h p ch"t ny với nước.
2) T7i sao Na[BH ] bị th#y phân bởi H O chậm hơn Na[AlH ] ? <small>424</small> <i>(Tự học hóa – 2)</i>
3) Vi<t phương trình phản 9ng th#y phân diboran. Cơ ch< th#y phân diboran có giống vớicơ ch< th#y phân muối khơng ? (Bi tập vô cơ – Nguyễn Đ9c Vận)
Trong Al<small>2</small>O<small>3</small>, các Al ion lớn hơn v “mm” hơn. Nó có thể t7o thnh [Al(OH) (đóng<sup>3+</sup> <small>4</small>]<small></small>vai trị như một acid) hoặc [Al(H<small>2</small>O)<small>6</small>]<small>3+</small> (đóng vai trị base), tùy thuộc vo các tiểu phânkhác có mặt trong dung dịch:
-γ-Al<small>2</small>O<small>3</small>(s) + 3H O(l) + 6[H O]+ (aq) → 2[Al(H<small>232</small>O)<small>6</small>]<small>3+(</small>aq)γ-Al O<small>23</small>(s) + 3H O(l) + 3[OH] (aq) → 2[Al(OH)<small>2</small> <sup>-</sup> <small>4</small>]<small>-</small>(aq)
Sc<small>3+</small> còn lớn v mm hơn nữa, do đó nó k<t h p với nước tốt hơn hydroxide ion. Do đó:Sc<small>2</small>O<small>3</small> + 15H O → 2[Sc(H<small>22</small>O)<small>6</small>]<small>3+</small> + 6OH<small>-</small>
2) Do nguyên tử B nhỏ hơn nên bị án ngữ khơng gian bởi 4 nhóm OH v khó bị t"n cơng<small></small>hơn, cịn ngun tử Al lớn hơn nên thuận l i cho việc t7o thnh tiểu phân trung gian phốitr/ 5.
-3) Boran không phải l muối ăn nên phản 9ng th#y phân diboran không theo cơ ch< th#yphân muối
a)Hãy mô tả c"u tr%c B(OH) v [B(OH)<small>3 4</small>]<small></small>
-b)Hãy cho v/ d4 ch9ng minh t/nh acid c#a B(OH)<small>3</small>
c)Có thể vi<t cơng th9c c#a acid boric l H<small>3</small>BO<small>3</small>. Hãy so sánh t/nh acid c#a H<small>3</small>PO<small>3</small> vH BO<small>33</small>
Hướng dẫn giải
a) B(OH)<small>3</small> có c"u tr%c tam giác phẳng (B có lai hóa sp ), cịn [B(OH) có c"u t7o t9 diện <small>24</small>]<small>-</small>
(B lai hóa sp )<small>3</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Bi tâ p v boron v h p ch"t c#a ch%ng
b) Trong dung dịch nước, B(OH) không phân li ra H m nó k<t h p với 1 nhóm OH c#a<small>3</small> <sup>+</sup> <sup></sup>H<small>2</small>O t7o thnh [B(OH) v giải phóng H , nó l 1 acid Bronsted. Các phản 9ng thể hiện<small>4</small>]<small>-+</small>t/nh acid c#a B(OH) l phản 9ng c#a nó với rư u t7o thnh este, với dung dịch NaOH<small>3</small>t7o thnh borat.
-c) Khác với H<small>3</small>BO<small>3</small>, H<small>3</small>PO<small>4</small> có c"u tr%c t9 diện. Do có 2 trong 3 nguyên tử H liên k<t với Pqua O nên nó g1i l acid 2 n"c. S= có mặt c#a liên k<t đơi P=O lm liên k<t O-H phânc=c hơn ( O có độ âm điện lớn hơn P), vì vậy H<small>3</small>PO<small>3</small> có t/nh acid m7nh hơn H<small>3</small>BO .<small>3</small>H PO<small>33</small> l acid 2 n"c có độ m7nh trung bình. Trong dung dịch nước H<small>3</small>PO<small>3</small> phân li ra ionH :<small>+</small>
H PO<small>33</small> + H O = H<small>22</small>PO<small>3</small><sup>-</sup> + H<small>3</small>O<small>+</small> , K = 3.10<small>a1-2</small>H PO<small>23</small><sup>-</sup> + H O = HPO + H O+ , <small>23</small><sup>2-</sup> <small>3</small> K<small>a2</small><sub>= 2.10</sub><small>-7</small>
Trong khi đó t/nh acid c#a H<small>3</small>BO<small>3</small> đư c quy<t định do s= thi<u electron (trong H<small>3</small>BO ,<small>3</small>nguyên tử B mới đ7t lớp vỏ 6e). Nó k<t h p thêm một nhóm OH để đ7t lớp 8e. Do đó<small>-</small>H BO<small>33</small> l acid đơn ch9c.
<b>2.3. Bài tập vH phương trình phản Qng cLa boron và hợp chất cLa chúng</b>
2.3.1. Bi tập 10
Hon thnh chuỗi phản 9ng sau:
Hướng dẫn giải(1) 2B + 3S B<small>2</small>S<small>3</small>
(2) 2B + 2NH 2BN + 3H<small>32</small>(3) 12B + 3C B<small>12</small>C<small>3</small>(4) 4B + 3O 2B<small>22</small>O<small>3</small>
(5) B<small>2</small>O<small>3</small> + 6NH<small>4</small>BF<small>4</small> + 6H<small>2</small>SO<small>4</small> 6NH<small>4</small>HSO<small>4</small> + 8BF + 3H O<small>32</small>(6) 4BF + 3NaBH 3NaBF + 2B<small>3442</small>H<small>6</small>
(7) 2B + 2NaOH + 2H O 2NaBO + 3H<small>222</small>(8) B + P BP
(9) B + 3HNO H<small>33</small>BO<small>3</small> + 3NO<small>2</small>(10) B<small>2</small>S<small>3</small> + 6H O 2H<small>23</small>BO<small>3</small> + 3H S<small>2</small>
Trang 11
</div>