Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

đề tài tính toán động cơ của xe toyota hiace

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.1 MB, 67 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCMKHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO</b>

<b>BÀI TẬP LỚN</b>

<b>MƠN HỌC: TÍNH TỐN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONGĐỀ TÀI: TÍNH TỐN ĐỘNG CƠ CỦA XE</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 11 năm 2022

<b>Chữ ký giáo viên hướng dẫn</b>

<b>PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ</b>

<b>ST</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>1.1 SỐ LIỆU BAN ĐẦU CỦA XE TOYOTA HIACE 2018 2.7L...2</b>

<b>1.2 U CẦU TÍNH TỐN...3</b>

<b>1.3 BẢN VẼ... 3</b>

<b>PHẦN 2: TÍNH TỐN NHIỆT ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG...4</b>

<b>2.1 CHỌN CÁC THÔNG SỐ CHO TÍNH TỐN NHIỆT...4</b>

<b>2.1.1 Áp suất khơng khí nạp p<small>0</small>...4</b>

<b>2.1.2 Nhiệt độ khơng khí nạp mới T<small>0</small>...4</b>

<b>2.1.3 Áp suất khí nạp trước xuppap nạp p<small>k</small>...4</b>

<b>2.1.4 Nhiệt độ khí nạp trước xuppap nạp T<small>k</small>...4</b>

<b>2.1.5 Áp suất cuối quá trình nạp p<small>a</small>...4</b>

<b>2.1.12 Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm Z (ξ<small>z</small>)...6</b>

<b>2.1.13 Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b (ξ<small>b</small>)...6</b>

<b>2.1.14 Hệ số dư lượng khơng khí α...6</b>

<b>2.1.15 Hệ số điền đầy đồ thị cơng φ<small>d</small>...6</b>

<b>2.2.5 Tính tốn các thơng số đặc trưng của chu trình...13</b>

<b>2.2.6 Tính tốn các thơng số kết cấu của động cơ...14</b>

<b>2.2.7 Vẽ đồ thị công chỉ thị...18</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>PHẦN 3: TÍNH TỐN ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU PISTON </b>

<b>-TRỤC KHUỶU - THANH TRUYỀN...29</b>

<b>3.1 ĐỘNG HỌC CỦA PISTON...29</b>

<b>3.1.1 Chuyển vị của Piston...30</b>

<b>3.1.2 Tốc độ của Piston...30</b>

<b>3.1.3 Gia tốc của Piston...31</b>

<b>3.2 ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU PISTON - KHUỶU TRỤC - THANH TRUYỀN...39</b>

<b>3.2.1 Lực khí thể...39</b>

<b>3.2.2 Lực quán tính của các chi tiết chuyển động...41</b>

<b>3.2.3 Hệ lực tác dụng trên cơ cấu piston - trục khuỷu - thanh truyền...43</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>DANH MỤC BẢNG</b>

<b>Bảng 1: S) liệu ban đầu cHa xe TOYOTA HIACE 2018 2.7L...2</b>

<b>Bảng 1: BSng kVt quS tính tốn nhiệt động cơ xăng TOYOTA HIACE 2018 2.7L...16</b>

<b>Bảng 2: BSng s) liệu tính tốn đồ th' P-V...20</b>

<b>Bảng 3: BSng giá tr' các đi%m đặc biệt trên đồ th' P-V...28</b>

<b>Bảng 4: BSng giá tr' chuy%n v', vận t)c và gia t)c cHa piston với </b> 0;720 ...31

<b>Bảng 5: BSng kh)i lưDng nhIm piston - trục khuỷu - thanh truyền trên một đơn v' </b> diện tích piston cHa các động cơ trong th1c tV...41

<b>Bảng 6: BSng s) liệu tính tốn động l1c học cHa cơ cấu piston - trục khuỷu</b> - thanh truyền...46

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>MỞ ĐẦU</b>

NVu cI một sSn phẩm nào đI trong các phân khúc xe cHa Toyota cI th% kPo dài s1 uy tín và danh tiVng trong một thập kỷ mà không cI thay đCi lớn, thN chiVc xe đI chỉ cI

<b>th% là Toyota Hiace. Lần đầu tiên giới thiệu vào năm 2005, cho đVn tận bây giờ, chiVc xe</b>

bus mini này vẫn luôn khiVn người mua cSm thấy hài lòng. Điều đI cõ l@ một phần đVn từ việc hOn chV thay đCi các thiVt kV v)n đQ đưDc lòng các bậc thưDng đV mua hàng, cũng cI th% đVn từ những niềm tin bất diệt cHa người tiêu dùng đ)i với một thương hiệu lâu đời như Toyota và cũng cI th% s1 hài lòng ấy đVn từ những trSi nghiệm mà người dùng Hiace t1 mNnh cSm nhận.

Với việc sử dụng động cơ 2TR - FE 2.7 lít tích hDp hệ th)ng điều ph)i van biVn thiên thông minh VVT-i cho phPp xe tăng t)c nhanh và êm ái. Cấu trúc gọn nhẹ giúp giSm thi%u hiệu quS tiVng ồn và độ rung. Chính những yVu t) đI mà Hiace là một chiVc xe c1c kN manh m@ và cũng rất kinh tV, Hiace đưDc xem là chiVc xe thương mOi lý tưRng, đem lOi lDi nhuận kinh tV cao nhất trong các dòng xe cùng phân khúc.

Mẫu xe Toyota Hiace

Trong s) các loOi động cơ 4 xy lanh do Toyota sSn xuất thN loOi 2TR - FE là đồ sộ nhất. Vào năm 2015, một s1 thay đCi nhỏ đQ đưDc th1c hiện, do đI tỷ s) nPn tăng lên và cS hai trục cam đều nhận đưDc hệ th)ng điều ph)i van biVn thiên Dual-VVTi. Động cơ cI trọng lưDng ấn tưDng, do kh)i xy-lanh đưDc đúc từ gang.

Trong bài báo cáo này, nhIm chúng em d1a vào các s) liệu đưDc cung cấp chính thức bRi Toyota về động cơ 2TR - FE 2.7 lít cHa Toyota Hiace đ% tiVn hành nghiên cứu, tính tốn các nội dung u cầu cHa môn học, đồng thời mô phỏng, v@ các đồ th' d1a trên các s) liệu mà nhIm đQ tính tốn đưDc.

1

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>PHẦN 1: SỐ LIỆU BAN ĐẦU VÀ U CẦU TÍNH TỐN</b>

<b>1.1SỐ LIỆU BAN ĐẦU CỦA XE TOYOTA HIACE 2018 2.7LBảng 1: S) liệu ban đầu cHa xe Toyota Hiace 2018 2.7L</b>

10 GIc mR sớm xúpap nOp 15 độ 11 GIc đIng muộn xúpap nOp 20 độ

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>1.2U CẦU TÍNH TỐN</b>

<b>1.2.1 Tính tốn nhiệt và xây dựng giản đồ cơng chỉ thị của động cơ</b>

<b>1.2.2 Tính tốn động học và động lực học của cơ cấu piston – trục khuỷu –</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>PHẦN 2: TÍNH TỐN NHIỆT ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG</b>

<b>2.1CHỌN CÁC THƠNG SỐ CHO TÍNH TỐN NHIỆT</b>

<b>2.1.1Áp suất khơng khí nạp p<small>0</small></b>

Áp suất khơng khí nOp đưDc chọn bBng áp suất khí quy%n: p<small>0</small> = 0,1 (MN/m )<small>2</small>

<b>2.1.2Nhiệt độ khơng khí nạp mới T<small>0</small></b>

Nhiệt độ khơng khí nOp mới phụ thuộc chH yVu vào nhiệt độ trung bNnh cHa môi trường, nơi xe đưDc sử dụng. Nước ta thuộc khu v1c nhiệt đới, nhiệt độ trung bNnh trong ngày cI th% chọn là: t = 29 C, do đI: <small>kk</small> <sup>o</sup>

T<small>0</small> = (t + 273) K = (29 + 273) K = 302 K<small>kk</small> <sup>o</sup> <sup>o</sup> <sup>o</sup>

<b>2.1.3Áp suất khí nạp trước xuppap nạp p<small>k</small></b>

Động cơ 4 kỳ không tăng áp:

p<small>k</small> = p = 0,1 (MN/m )<small>0</small> <sup>2</sup>

<b>2.1.4Nhiệt độ khí nạp trước xuppap nạp T<small>k</small></b>

Động cơ 4 kỳ không tăng áp:

T<small>k</small> = T = 302 K<small>0</small> <sup>o</sup>

<b>2.1.5Áp suất cuối quá trình nạp p<small>a</small></b>

Trong quá trNnh tính tốn nhiệt, áp suất cu)i q trNnh nOp p thông thường đưDc xác<small>a</small> đ'nh bBng công thức th1c nghiệm:

Với động cơ không tăng áp: p = (0,8 ÷ 0,95).p (MN/m )<small>a0</small> <sup>2</sup> Ta chọn: p = 0,9.p = 0,9.0,1 = 0,09 (MN/m )<small>a 0 </small> <sup>2</sup>

<b>2.1.6Áp suất khí sót p<small>r</small></b>

Là một thơng s) quan trọng đánh giá mức độ thSi sOch sSn phẩm cháy ra khỏi xilanh động cơ. Tương t1 như áp suất cu)i quá trNnh nOp p , áp suất khí sIt p đưDc xác đ'nh<small>ar</small> bBng quan hệ sau:

Đ)i với động cơ xăng: p = (0,11 ÷ 0,12)<small>r</small> (MN/m )<small>2</small> Ta chọn: p = 0,12 (MN/m )<small>r</small> <sup>2</sup>

4

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>2.1.7Nhiệt độ khí sót T<small>r</small></b>

Phụ thuộc vào thành phần cHa hỗn hDp khí, mức độ giQn nR và s1 trao đCi nhiệt trong quá trNnh giQn nR và thSi.

Đ)i với động cơ xăng: T = (900 ÷ 1000) K<small>o</small> Ta chọn: T = 1000 K<small>o</small>

<b>2.1.8Độ tăng nhiệt độ khí nạp mới ΔT</b>

Khí nOp mới khi chuy%n động trong đường )ng nOp vào trong xylanh cHa động cơ do tiVp xúc với vách nIng nên đưDc sấy nIng lên một tr' s) nhiệt độ ΔT.

Khi tiVn hành tính tốn nhiệt cHa động cơ người ta thường chọn chỉ s) ΔT căn cứ vào s) liệu th1c nghiệm:

Đ)i với động cơ xăng: ΔT = (0 ÷ 20) C<small>o</small> Ta chọn: ∆T = 15 C<small>o</small>

<b>2.1.9Hệ số nạp thêm λ<small>1</small></b>

Hệ s) nOp thêm λ bi%u th' s1 tương quan lưDng tăng tương đ)i cHa hỗn hDp khí<small>1 </small> cơng tác sau khi nOp thêm so với lưDng khí cơng tác chiVm chỗ R th% tích V<small>a</small>.

Hệ s) nOp thêm thường đưDc chọn trong giới hOn: λ = 1,02 ÷ 1,07.<small>1</small> Ta chọn: λ = 1,05.<small>1</small>

<b>2.1.10Hệ số quét buồng cháy λ<small>2</small></b>

Theo s) liệu th1c nghiêm, đ)i với những động cơ không tăng áp do không cI quPt buồng cháy nên chọn: λ = 1.<small>2</small>

<b>2.1.11Hệ số hiệu đính tỷ nhiệt λ<small>t</small></b>

Hệ s) hiệu đính tỷ nhiệt λ phụ thuộc vào thành phần cHa hỗn hDp α và nhiệt độ khí<small>t</small> sIt T .<small>r</small>

Theo th1c nghiệm th)ng kê đ)i với động cơ xăng λ ta cI:<small>t</small>

Hệ s) dư lưDng khơng khí α 0,80 1,00 1,20 1,40 Hệ s) hiệu đính tỷ nhiệt λ<small>t</small> 1,13 1,17 1,14 1,11 Đ)i với động cơ xăng: α = 0,85 ÷ 0,92

Ta chọn: α = 0,9 và λ = 1,15<small>t</small>

5

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>2.1.12Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm Z (ξ )<small>z</small></b>

Hệ s) lDi dụng nhiệt tOi đi%m z (ξ ) là thông s) bi%u th' mức độ lDi dụng nhiệt tOi<small>z</small> đi%m Z (ξ ) phụ thuộc vào chu trNnh công tác cHa động cơ.<small>z</small>

Đ)i với động cơ xăng: ξ = 0,75 ÷ 0,92<small> z </small> Ta chọn: ξ = 0,8<small>z</small>

<b>2.1.13Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b (ξ )<small>b</small></b>

Hệ s) lDi dụng nhiệt tOi đi%m b (ξ ) phụ thuộc vào nhiều yVu t). Khi t)c độ động cơ<small>b</small> càng cao thN cháy rớt càng tăng, dẫn đVn (ξ ) nhỏ.<small>b</small>

Đ)i với động cơ xăng: ξ = 0,85 ÷ 0,95<small>b </small> Ta chọn: ξ = 0,9<small>b</small>

<b>2.1.14Hệ số dư lượng khơng khí α</b>

Hệ s) α Snh hưRng rất lớn đVn quá trNnh cháy. Đ)i với động cơ xăng: α = 0,85 ÷ 0,95 Ta chọn: α = 0,9

<b>2.1.15Hệ số điền đầy đồ thị công φ<small>d</small></b>

Hệ s) điền đầy đH đồ th' công φ đánh giá phần hao hụt về diện tích cHa đồ th' cơng<small>d</small> th1c tV so với đồ th' cơng tính tốn.

Đ)i với động cơ xăng: φ = 0,93 ÷ 0,97 <small>d</small> Ta chọn: φ = 0,95

<b>2.1.16Tỷ số tăng áp λ</b>

Tr' s) λ thường nBm trong phOm vi sau: Đ)i với động cơ xăng: λ = 3,0 ÷ 4,0 Ta chọn: λ = 3,5

6

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>2.2TÍNH TỐN NHIỆT</b>

Tính tốn nhiệt nhBm xác đ'nh các thông s) cHa chu trNnh lý thuyVt và các chỉ tiêu kinh tV - kỹ thuật cHa động cơ. Đồ th' công chỉ th' cHa động cơ đưDc xây d1ng trên cơ sR các kVt quS tính toán nhiệt và là các s) liệu cơ bSn cho các bước tính tốn động lức học và tính tốn thiVt kV động cơ tiVp theo.

2.2.2.1 Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí nạp mới

2.2.2.2 Tỷ nhiệt đẳng tích trung bình của sản phẩm cháy Khi α = 0,9 tính cho động cơ xăng theo cơng thức sau:

7

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

2.2.2.3 Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp trong quá trình nén Theo cơng thức sau:

2.2.2.4 Chỉ số nén đa biến trung bình n<small>1</small>

Chỉ s) nPn đa biVn trung bNnh n đưDc xác đ'nh một cách gần đúng theo phương<small>1</small> trNnh cân bBng nhiệt cHa quá trNnh nPn đưDc bi%u th' R công thức sau đây:

GiSi ra ta đưDc giá tr' n<small>1</small> 1,372 (1,28 1,38)<sub> thỏa mQn điều kiện n .</sub> <small>1</small> 2.2.2.5 Áp suất quá trình nén p<small>c</small>

2.2.2.6 Nhiệt độ cuối q trình nén

<b>2.2.3Q trình cháy</b>

2.2.3.1 Lượng khơng khí lý thuyết cần thiết để đốt cháy 1kg nhiên liệu M0 Đ)i với động cơ xăng thành phần trong 1kg nhiên liệu cI:

C = 0,855; H = 0,145

LưDng khơng khí lý thuyVt cần thiVt đ% đ)t cháy 1kg nhiên liệu M :<small>0</small>

Thay các s) liệu vào cơng thức trên ta tính đưDc:

8

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

LưDng khơng khí lý thuyVt cần thiVt đ% đ)t cháy 1kg xăng: M = 0,512 (kmolkk).<small>0</small>

Đ)i với động cơ xăng:

Trong đI: μ – trọng lưDng phân tử cHa xăng; μ = 110 ÷ 120 (kg/kmol).<small>n.ln.l</small> Ta chọn: μ = 112 (kg/kmol)<small>n.l</small>

Do α < 1 nên:

2.2.3.4 Hệ số biến đổi phân tử khí lý thuyết β0

2.2.3.5 Hệ số biến đổi phân tử khí thực tế β

2.2.3.6 Hệ số biến đổi phân tử khí tại điểm βz

2.2.3.7 Tổn thất nhiệt lượng do cháy không hoàn toàn ΔQH

Đ)i với động cơ xăng vN α < 1, thiVu Oxy nên nhiên liệu cháy khơng hồn tồn, do đI gây tCn thất một lưDng nhiệt, ký hiệu là ΔQ và đưDc tính theo cơng thức sau:<small>H</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Thay vào ta đưDc:

2.2.3.9 Nhiệt độ cuối q trình cháy Tz Đ)i với động cơ xăng:

Từ cơng thức trên s@ đưa đVn một phương trNnh bậc hai, giSi nI và chọn nghiê -m dương cho ta giá tr' T tính tốn.<small>z</small>

Trong đI: Q - nhiệt tr' thấp cHa nhiên liệu xăng, Q = 43960 (kJ/kg.nl)<small>HH</small>

GiSi phương trNnh bậc hai ta tNm đưDc nghiệm: T = 2864,564 (ºK)<small>z</small> Đ)i với động cơ xăng T<small>z</small> 2400 2900

nên thỏa mQn điều kiện T .<small>z</small>

2.2.3.10Áp suất cuối quá trình cháy

Đ)i với động cơ xăng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>2.2.4Quá trình giãn nở</b>

2.2.4.1 Tỷ số giãn nở đầu Đ)i với động cơ xăng: ρ = 1

2.2.4.2 Tỷ số giãn nở sau Đ)i với động cơ xăng: δ = ε = 10,2

2.2.4.3 Xác định chỉ số giãn nở đa biến trung bình n2 Theo cơng thức sau:

GiSi phương trNnh trên ta đưDc giá tr' n<small>2</small> 1,226 n<small>2</small> 1,19 1,27

nên thỏa điều 11

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

2.2.4.4 Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở Tb

<b>Đ)i với động cơ xăng: </b> <small>2</small>

2.2.4.5 Áp suất cuối quá trình giãn nở pb

Đ)i với động cơ xăng: <sup>2</sup>

ThoS u cầu sai s) nhỏ hơn 10%.

<b>2.2.5Tính tốn các thơng số đặc trưng của chu trình</b>

2.2.5.1 Áp suất chỉ thị trung bình tính tốn p<small>i</small> Cơng thức tính p cHa động cơ xăng: <small>i</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Với φ = (0,93 ÷ 0,97) đ)i với động cơ xăng.<small>d</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>2.2.6Tính tốn các thơng số kết cấu của động cơ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Ta có bảng số liệu sau:</b>

<b>Bảng 7: BSng kVt quS tính tốn nhiệt động cơ xăng Toyota HIACE 2018 2.7L</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>2.2.7Vẽ đồ thị công chỉ thị</b>

Đồ th' công là đồ th' bi%u diễn quan hệ hàm s) giữa áp suất cHa mơi chất cơng tác trong xilanh với th% tích cHa nI khi tiVn hành các quá trNnh nOp – nPn – (cháy + giQn nR) và thSi trong một chu trNnh công tác cHa động cơ:

Tri%n khai đồ th' công chỉ th' nIi trên thành đồ th' l1c khí th% P tác dụng lên đỉnh<small>kt</small> piston theo gIc quay trục khuỷu trên tọa độ vuông gIc (trục tung là l1c khí th%, trục hồnh là gIc quay trục khuỷu từ 0 ~ 720<small>o o</small>).

Cách xây d1ng đồ th' cơng chỉ th' cHa động cơ tính tốn tiVn hành theo các bước dưới đây:

<b>Bước 1: Chọn tọa độ vng góc</b>

Bi%u diễn áp suất khí th% (P ) trên trục tung và th% tích khí (V ) trên trục hoành.<small>ktxl</small>

<b>Bước 2: Xác định các điểm đặc biệt của đồ thị công</b>

Đi%m a <small>(Va </small>; p ) : đi%m cu)i hành trNnh nOp cI:<small>a</small>

- Th% tích V = V = 0,094 (dm ) (Đ)i với động cơ xăng)<small>zc</small> <sup>3</sup> Đi%m b <small>(Vb </small>; p ) - đi%m cu)i hành trNnh giQn nR cI:<small>b</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Bước 3: Dựng đường cong nén</b>

Trong hành trNnh nPn khí trong xilanh b' nPn với chỉ s) đa biVn trung bNnh n từ <small>1</small>

<b>Bước 4: Dựng đường cong giãn nở</b>

Trong quá trNnh giQn nR khí cháy đưDc giQn nR theo chỉ s) đa biVn n từ phương <small>2</small>

Xác định giá trị V (quá trình nén) và V (quá trình giãn nở) theo α:<small>xnxg</small> TOi các quá trNnh nPn và giQn nR, V đưDc tính theo α bBng cách:<small>x</small> Chuy%n v' cHa piston tOi α tương ứng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>Bước 5: Dựng và hiệu đính đồ thị công</b>

N)i liền các đi%m đQ xác đ'nh đưDc nIi trên bBng một đường cong đều ta cI đồ th' công tính tốn cHa động cơ (đường cong nPt đứt).

Đ% xây d1ng đưDc đồ th' công chỉ th' cHa động cơ cần phSi th1c hiện các bước hiệu chỉnh dưới đây:

Dùng đồ thị Brich xác định các điểm đặc biệt:

Xác đ'nh các đi%m đánh lửa sớm hoặc phun nhiên liệu sớm (c’) và các đi%m phân ph)i khí (mR sớm và đIng muộn các xupap nOp, thSi: r’ , a’ , b’ , r”) trên đồ th' công bBng

- Từ tâm O’ ta v@ các tia hơp với đường kính nửa vòng tròn tâm O các gIc n)i trên. - Từ giao đi%m các tia cắt nửa vòng tròn tâm O đQ v@, ta dIng các đường song song với trục tung cắt đồ th' công và từ các đi%m này ta xác đ'nh đưDc các đi%m (c’, r’ , a’ , b’ , r”) trên đồ th' cơng.

Hiệu đính phần đường cong của quá trình nén và cháy trên đồ thị công: - Ở động cơ xăng áp suất c1c đOi (đi%m z’) cI tung độ

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b>4.1.2 Đồ thị công P-α</b>

46

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b>4.1.3 Đồ thị biểu diễn lực N-α</b>

47

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b>4.1.4. Đồ thị biểu diễn lực T-α</b>

48

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<b>4.1.5 Đồ thị biểu diễn lực Z-α</b>

49

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<b>4.1.6 Đồ thị T-Z</b>

50

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<b>4.1.7 Đồ thị chuyển vị của piston x-α</b>

51

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<b>4.1.8 Đồ thị vận tốc của piston v-α</b>

52

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<b>4.1.9 Đồ thị gia tốc của piston j-α</b>

53

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

title('DO THI Pkt Pj P1'); xlabel('Goc quay truc khuyu (Do)');

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

xlabel('Goc quay truc khuyu (Do)'); ylabel('Luc tiep tuyen T (MN/m2)');

%V@ đồ th' Z-a

plot(a,Z, ,'b' 'linewidth',1.2) grid on

title('DO THI LUC PHAP TUYEN'); xlabel('Goc quay truc khuyu (Do)'); ylabel('Luc phap tuyen Z (MN/m2)');

%V@ đồ th' N-a

plot(a,N,'r','linewidth',1.2) grid on

title('DO THI LUC NGANG'); xlabel('Goc quay truc khuyu (Do)'); ylabel('Luc ngang N (MN/m2)');

title('DO THI VECTO PHU TAI'); xlabel('Luc tiep tuyen T (MN/m2)'); ylabel('Luc phap tuyen Z (MN/m2)');

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

title('DO THI CHUYEN VI PISTON'); xlabel('Goc quay truc khuyu (Do)');

title('DO THI VAN TOC PISTON'); xlabel('Goc quay truc khuyu (Do)'); ylabel('Van toc v (m/s)');

%V@ đồ th' gia t)c j-a

plot(a0,j,'r','linewidth',1.2) grid on

title('DO THI GIA TOC PISTON'); xlabel('Goc quay truc khuyu (Do)'); ylabel('Gia toc j (m/s2)');

58

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

<b>KẾT LUẬN</b>

Dưới s1 giúp đỡ tận tNnh và luôn sẵn sàng giSi đáp các thắc mắc cho sinh viên cHa thầy PGS.TS. Lý Vĩnh ĐOt trong môn học “Tính tốn động cơ đ)t trong” trong su)t q trNnh làm bài ti%u luận, nhIm chúng em đQ hoàn thành nhiệm vụ khSo sát với đề tài “Tính tốn động cơ cHa xe Toyota Hiace”.

Trong quá trNnh làm việc, tNm hi%u và nghiên cứu kVt hDp với sách “Hướng dẫn tính tốn nhiệt và động l1c học động cơ đ)t trong”, nhIm chúng em nhận thấy sách hướng dẫn giúp cho sinh viên cI đưDc những trang b' hỗ trD cho môn học này đồng thời đưa ra những kiVn thức cơ bSn về đồ th' Matlab, điều đI đQ giúp đỡ cho sinh viên nhiều hơn trong quá trNnh học tập.

Nhưng do thời gian cũng như tài liệu tham vẫn còn hOn chV và chưa cập nhật đầy đH trong thời gian học tập tOi trường nên đ% nắm vững hoàn toàn và trang b' kiVn thức kỹ hơn, sâu hơn thN chúng em cần phSi hoàn thiện hơn, trau dồi mNnh hơn. NhNn chung qua đề tài đQ th1c hiện xong, môn học đQ bC sung cho chúng em thêm nhiều kiVn thức chuyên ngành về động cơ đ)t trong cũng như nâng cao đưDc những kiVn thức về tin học (Word, Matlab, Excel) phục vụ cho các môn học sau hay cI th% là những công việc sau này cHa chúng em. Đồng thời mỗi bSn thân thành viên trong nhIm chúng ta cSm thấy còn cần phSi nỗ l1c, c) gắng học hỏi tNm tòi hơn nữa đ% đáp ứng yêu cầu cHa một người kỹ sư ngành động l1c.

Cu)i cùng em xin chân thành cSm ơn các thầy cô giáo trong Khoa Đào tOo Chất lưDng cao Trường ĐOi Học Sư PhOm Kỹ Thuật TP.HCM, đặc biệt chúng em xin chân thành cSm ơn thầy PGS.TS. Lý Vĩnh ĐOt đQ tận tNnh hướng dẫn giúp đỡ chúng em hoàn thành t)t bài ti%u luận này.

59

</div>

×