Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề 40

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.94 KB, 5 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ 29Câu 1: (2,0 điểm) </b>

a) Giải phương trình sau: x<small>2</small> -2024x + 2023 = 0 b) Giải hệ phương trình:

{

<i><small>3x−5 y=21</small></i>

a) Trong măt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng (d): y = mx + n và đường thẳng (d<small>’</small>): y = 3x + 5. Tìm a, b biết (d) đi qua điêm A(1; - 2) và (d)//(d<small>’</small>)

b) Cho phương trình x<small>2</small> – (2n – 3)x + n<small>2</small>+ 2n = 0(1). (n là tham số) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiêm x<small>1</small>, x<small>2</small> thoả mãn: (2x<small>1</small> – n)(x<small>2</small><sup>2</sup> – 2nx<small>2</small> + 5x<small>2</small> + n<small>2</small> + n) = - 13

<b>Câu 4: (3,0 điểm)Cho nửa đường trịn tâm O đường kính MN = 2R. Gọi P là trung điểm</b>

MO. Vẽ tia Px vng góc với MN cắt nửa đường tròn tại A. Trên đoạn thẳng AP lấy điểm B bất kì (B khác A và P), MB cắt nửa đường tròn tại C (C khác M).

a/ Chứng minh: Tứ giác NPBC nội tiếp. b/ Tính MB. MC theo R.

c/ Gọi D là giao điểm của NC với tia Px, I là trung điểm của BD, Q là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MBD. Chứng minh QI có độ dài khơng đổi khi B di chuyển trên đoạn thẳng IP

<b>Câu 5: (1,0 điểm) Cho 2 số thực a và b thỏa mãn a > b và ab = 4. </b>

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = .

……… ……. Hết ………..

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b><small>PHÒNG GD&ĐT HÀ TRUNGHƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>Đây là phương trình bậc hai, ẩn m có 2 nghiệm là m1 = - 1; m2 = - 13. Cả hai giá trị này đều thoả mãn đk (*)</small>

0,25

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>a/ Chứng minh: Tứ giác BCMK nội tiếp.</small>

<small> +/ Trong đường trịn (O) có KMB = 900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường trịn) Lại có: góc KCB = 900 ( Do KC vng góc với AB)</small>

Mà góc DBC = góc AKC ( Tam giác AKC đồng dạng với tam giác ABM )

 góc DHA = góc AKC

 Tứ giác AHDK nội tiếp đường trịn tâm E

Gọi F là trung điểm HA => EF vuông góc với HA và FC = R

Lại có N là trung điểm KD => EN vng góc với KD  <small>góc ENC = góc NCF = góc EFC = 900 => ENCF là hình chữ nhật</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>Dấu “=” xảy ra </small>

<small>Vậy GTNN của A là 6  a = 4; b = 1</small>

<i><b>Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Bài hình khơng vẽ hình không chấm điểm</b></i>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×