Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.05 MB, 41 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>TRƯỜNG Đ I H C TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRẠỌƯỜNG TPHCM</b>
<small> </small>
<b>Nhóm th c hi n: Võ Khắốc Chẫu 0710070002ựệ Nguyềẫn Thanh Sang 0710070015</b>
H thông thông tn đ a ly (Geographics Informaton System) ra đ i vao năm 1960 ê i ơ ơ Canada v i cac ng d ng vê( điê(u tra đât đai, ch yêu la l u tr cac thông sô vê( đât.ơ ư u u ư ư Gis xâm nh p vao Vi t Nam t cuôi năm 80, tuy nhiên đên gi a th p niên 90 Gis m i coâ ê ư ư â ơ c h i phat tri n Vi t Nam. Va ngay nay GIS đơ ô ê ơ ê ươc nhiê(u ngươi biêt đên nh m tư ô công c hô3 tr qu n ly trong linh v c tai nguyên, thiên nhiên va giam sat môi tru ơ a ư ương, qu n ly đât đai…a
<i>Tính có ích c a thong tin không gian đ</i>ủ ượ<i>c th a nh n t rấất s m và các</i>ừ ậ ừ ớ
<i>b n đôồ h a đ ng thong tin không gian đã ch a đ ng thong tin không gian đã</i>ả ứ ụ ứ ự
<i>tr thành 1 m t b ph n không th thiếấu c a quá trình quy ho ch và l p quyếất</i>ở ộ ộ ậ ể ủ ạ ậ
<i>đ nh.Ngày càng có nhiếồu lo i b n đò khác nhau ra đ i th hi n các đôấi t</i>ị ạ ả ờ ể ệ ượ<i>ngkhác nhau trến trái đấất.Điếồu này dấẫn đếấn nhu cấồu ph i x lý đôồng th i nhiếồu</i>ả ử ờ
<i>b n đơồ trong m t bài tốn quy ho ch.</i>ả ộ ạ
<i>Các khái ni m ban đấồu trong trong x lý b n đôồ g p rấất nhiếồukhó khăn</i>ệ ử ả ặ
<i>khi ph i x lý đôồng th i d li u không gian và d li u thu c tính.Điếồu này thúc</i>ả ử ờ ữ ệ ữ ệ ộ
<i>đ y hàng lo i nôẫ l c nghiến c u th nghi m nhăồm phát tri n các công c h u</i>ẩ ạ ự ứ ử ệ ể ụ ữ
<i>ích ph c v cho vi c thu th p, l u tr ,truy c p,chuy n đ i,tích h p và hi n th</i>ụ ụ ệ ậ ư ữ ậ ể ổ ợ ể ị
<i>d li u không gian và phi không gian. T p h p tấất c các công c này cùng v i</i>ữ ệ ậ ợ ả ụ ớ
<i>m t sôấ các thành phấồn khác cấấu hình nến </i>ộ <i>H thơấng thơng tin đ a lý (GeographicệịInformation System, g i tăất là GIS ).ọ</i>
<b>1.2 Đ nh nghĩa GIS :ị</b>
<i>Các lĩnh v c khoa h c liến quan đếấn GIS là s h i t các lĩnh v c công ngh và</i>ự ọ ự ộ ụ ự ệ
<i>các ngành truyếồn thơấng, nó h p nhấất các sơấ li u mang tính liến ngành băồng</i>ợ ệ
<i>t ng h p, mơ hình hố và phấn tích. Vì v y có th nói, GIS đ</i>ổ ợ ậ ể ượ<i>c xấy d ng trến</i>ự
<i>các tri th c c a nhiếồu ngành khoa h c khác nhau đ t o ra các h thôấng ph c</i>ứ ủ ọ ể ạ ệ ụ
<i>v</i>ụ <i> m c đích c</i>ụ ụ <i> th . Các ngành này bao gôồm:</i>ể
<b>Ngành đ a lý:ị</b> <i> là ngành liến quan m t thiếất đếấn vi c bi u diếẫn thếấ gi i và v trí</i>ậ ệ ể ớ ị
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><i>c a đôấi t</i>ủ ượ<i>ng trong thếấ gi i. Nó có truyếồn thơấng lấu đ i vếồ phấn tích khơng</i>ớ ờ
<i>gian và nó cung cấấp các kyẫ thu t phấn tích không gian khi nghiến c u.</i>ậ <i>ứ </i>
<b>Ngành b n đốề:ả</b> <i> nguôồn d li u đấồu vào chính c a GIS là các b n đơồ. Ngành b n</i>ữ ệ ủ ả ả
<i>đơồ có truyếồn thơấng lấu đ i trong vi c thiếất kếấ b n đôồ, do v y nó cũng là khuấn</i>ờ ệ ả ậ
<i>mấẫuquantr ng</i>ọ <i>nhấấtc a</i>ủ <i>đấồuraGIS.Công ngh viếẫn thám: các nh v tinh và nh máy bay là nguôồn d li u đ a lý</i>ệ ả ệ ả ữ ệ ị
<i>quan tr ng cho h GIS. Viếẫn thám bao gôồm c kyẫ thu t thu th p và x lý d li u</i>ọ ệ ả ậ ậ ử ữ ệ
<i> m i v trí trến qu đ a cấồu. Các d li u đấồu ra c a h thôấng nh v tinh có</i>
<i>th</i>ể <i> đ</i>ượ<i>c tr n v i các l p d</i>ộ ớ ớ ữ <i> li u c a GIS.</i>ệ ủ
<b>nh máy bay:</b>
<b>Ả</b> <i> khi ta xấy d ng b n đơồ có t l cao thì nh ch p t máy bay là</i>ự ả ỷ ệ ả ụ ừ
<i>nguôồn d li u chính vếồ bếồn m t trái đấất đ</i>ữ ệ ặ ượ<i>c s d ng làm đấồu vào.</i>ử ụ
<b>B n đốề đ a hình:ảị</b> <i> cung cấấp d li u có chấất l</i>ữ ệ ượ<i>ng cao vếồ v trí c a ranh gi i đấất</i>ị ủ ớ
<i>Ngành thôấng kế: các kyẫ thu t thôấng kế đ</i>ậ ượ ử ụ<i>c s d ng đ phấn tích d li u GIS.</i>ể ữ ệ
<i>Nó là đ c bi t quan tr ng trong vi c xác đ nh s phát sinh các lơẫi ho c tính</i>ặ ệ ọ ệ ị ự ặ
<i>khơngchăấcchăấntrongsơấli u</i>ệ <i>c a</i>ủ <i>GIS.</i>
<b>Khoa h c tính tốn:ọ</b> <i> t đ ng thiếất kếấ máy tính cung cấấp kyẫ thu t nh p, hi n</i>ự ộ ậ ậ ể
<i>th bi u diếẫn d li u. Đôồ ho máy tính cung cấấp cơng c đ th hi n, qu n lý</i>ị ể ữ ệ ạ ụ ể ể ệ ả
<i>các đôấi t</i>ượ<i>ng đôồ ho . Qu n tr c s d li u cho phép bi u diếẫn d li u d</i>ạ ả ị ơ ở ữ ệ ể ữ ệ ướ<i>id ng sôấ, các th t c đ thiếất kếấ h thôấng, l u tr , xấm nh p, c p nh t.</i>ạ ủ ụ ể ệ ư ữ ậ ậ ậ
<b>Toán h c:</b><i><b>ọ các ngành hình h c, lý thuyếất đơồ th đ c s d ng trong thiếất kếấ h</b></i>ọ ị ượ ử ụ ệ
<i>GIS và phấn tích d li u khơng gian.</i>ữ ệ
• GIS là m t h thốống thống tin áp dung cho d li u đ a lý và đu cộ ệ ữ ệ ị ọ xem nh lã m t h thốống gốồm phầồn c ng ,phầồn mềồm v i các ch cư ộ ệ ứ ớ ứ năng đượ c thiềốt kềố đ thu th p,l u tr ,truy c p và biềốn đ i,phầnể ậ ư ữ ậ ổ
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">tích và th hi n d li u tham chiềốu đềốn v trí trền m t đầốt,nhăồm hốỗể ệ ữ ệ ị ặ tr gi i quyềốt các bài toán quy ho ch và qu n lý.
<b>1.3 Các thành phẫền c a GIS :ủ</b>
<i>GIS có 5 thành phấồn quan tr ng là : Con ng</i>ọ ườ<i>i ,d li u ,qui trình ,phấồn c ng,</i>ữ ệ ứ
<i>phấồn mếồm.</i>
<i>Các thành phấồn này kếất h p v i nhau nhăồm t đ ng qu n lý và phấn phôấi thông</i>ợ ớ ự ộ ả
<i>tin thông qua bi u diếẫn đ a lý.</i>ể ị
<i>• Con ng</i> ườ<i>i là thành phấồn quan tr ng nhấất, là nhấn tôấ th c hi n các thao</i>ọ ư ệ
<i>tác điếồu hành s</i> ự<i> ho t đ ng c a h</i>ạ ộ ủ ệ<i> thôấng GIS.Ng</i> ườ<i>i dùng GIS là nh ng ng</i>ữ ườ ử ụ<i>i s d ng các phấồn mếồm GIS đ gi i quyếất</i>ể ả
<i>các bài tốn khơng gian theo m c đích c a h . H th</i>ụ ủ ọ ọ ườ<i>ng là nh ng</i>ữ
<i>ng</i> ườ ượ<i>i đc đào t o tôất vếồ lĩnh v c GIS hay là các chuyến gia.</i>ạ ự <i> Ng</i>ườ<i>i xấyd ng b n đôồ: s d ng các l p b n đôồ đ</i>ự ả ử ụ ớ ả ượ<i>c lấấy t nhiếồu nguôồn khác</i>ừ
<i>nhau, ch nh s a d li u đ t o ra các b n đôồ theo yếu cấồu.</i>ỉ ử ữ ệ ể ạ ả
<i>Ngi xuấất b n: s d ng phấồn mếồm GIS đ kếất xuấất ra b n đôồ d</i>ườ ả ử ụ ể ả ướ<i>i nhiếồuđ nh d ng xuấất khác nhau.Ng</i>ị ạ ườ<i>i phấn tích: gi i quyếất các vấấn đếồ nh tìm</i>ả ư
<i>kiếấm, xác đ nh v trí…Ng</i>ị ị ườ<i>i xấy d ng d li u: là nh ng ng</i>ự ữ ệ ữ ườ<i>i chuyếnnh p d li u b n đôồ băồng các cách khác nhau: veẫ, chuy n đ i t đ nh</i>ậ ữ ệ ả ể ổ ừ ị
<i>Ng</i> ườ<i>i qu n tr CSDL: qu n lý CSDL GIS và đ m b o h thôấng v n hành</i>ả ị ả ả ả ệ ậ
<i>tôất.Ng</i> ườ<i>i thiếất kếấ CSDL: xấy d ng các mơ hình d li u lôgic và v t</i>ự ữ ệ ậ
<i>lý.Ng</i>ườ<i>i phát tri n: xấy d ng ho c c i t o các phấồn mếồm GIS đ đáp</i>ể ự ặ ả ạ ể
<i>ng các nhu cấồu c th .</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><i>• D li u ,m t cách t ng quát, ng</i>ữ ệ ộ ổ ườ<i>i ta chia d li u trong GIS thành 2</i>ữ ệ
<i>lo i:</i>ạ
<i>D li u không gian (spatial) cho ta biếất kích th</i>ữ ệ ướ ậ<i>c v t lý và v trí đ a lý</i>ị ị
<i>c a các đôấi t</i>ủ ượ<i>ng trến bếồ m t trái đấất.</i>ặ
<i>D li u thu c tính (non-spatial) là các d li u d ng văn b n cho ta biếất</i>ữ ệ ộ ữ ệ ở ạ ả
<i>thếm thông tin thu c tính c a đơấi t</i>ộ ủ ượ<i>ng.</i>
<i>• Phấồn c ng là các máy tính đi n t : PC, mini Computer, MainFrame … là</i>ứ ệ ử
<i>các thiếất b m ng cấồn thiếất khi tri n khai GIS trến môi tr</i>ị ạ ể ườ<i>ng m ng. GIS</i>ạ
<i>cũng đòi h i các thiếất b ngo i vi đ c bi t cho vi c nh p và xuấất d li u</i>ỏ ị ạ ặ ệ ệ ậ ữ ệ
<i>nh : máy sơấ hố (digitizer), máy veẫ (plotter), máy qt (scanner)… </i>ư
<i>• Phấồn mếồm ,h thơấng phấồn mếồm GIS rấất đa d ng. Môẫi công ty xấy d ng</i>ệ ạ ự
<i>GIS đếồu có h phấồn mếồm riếng c a mình. Tuy nhiến, có m t d ng phấồn</i>ệ ủ ộ ạ
<i>mếồm mà các công ty ph i xấy d ng là h qu n tr CSDL đ a lý. D ng phấồn</i>ả ự ệ ả ị ị ạ
<i>mếồm này nhăồm m c đích nấng cao kh năng cho các phấồn mếồm CSDL</i>ụ ả
<i>th</i>ươ<i>ng m i trong vi c: sao l u d li u, đ nh nghĩa b ng, qu n lý các</i>ạ ệ ư ữ ệ ị ả ả
<i>giao d ch do đó ta có th l u các d li u đôồ đ a lý d</i>ị ể ư ữ ệ ị ướ ạ<i>i d ng các đơấit</i> ượ<i>ng hình h c tr c tiếấp trong các c t c a b ng quan h và nhiếồu công</i>ọ ự ộ ủ ả ệ
<i>vi c khác.</i>ệ
<i>• Qui trình đếồ c p đếấn cách th c d li đ</i>ậ ứ ữ ệ ượ<i>c đ a vào h thôấng, l u</i>ư ệ ư
<i>tr ,qu n lý,chuy n đ i,phấn tích và cấi cùng trình bày d</i>ữ ả ể ổ ướ ạ<i>i d ng s n</i>ả
<i>ph m cuôấi cùng. Qui là nh ng b</i>ẩ ữ ướ<i>c cấồn thiếất đ</i> ượ<i>c tiếấn hành đ tr l i</i>ể ả ờ
<i>các cấu h i cấồn ph i gi i quyếất.</i>ỏ ả ả
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>1.4 M t sốố ng d ng th c tiềẫn c a GIS :ộứụựủ</b>
<i>Công ngh GIS ngày càng đ</i>ệ ượ ử ụ<i>c s d ng r ng rãi. GIS có kh năng s d ng d</i>ộ ả ử ụ ữ
<i>li u khơng gian và thu c tính (phi không gian) t các nguôồn khác nhau khi th c</i>ệ ộ ừ ự
<i>hi n phấn tích khơng gian đ tr l i các cấu h i c a ng</i>ệ ể ả ờ ỏ ủ ườ ử ụ<i>i s d ng. M t sôấ</i>ộ
<i>ng d ng c th c a GIS th</i>ứ ụ ụ ể ủ ườ<i>ng thấấy trong th c tếấ là:</i>ự
<b> Qu n lý h thốống đảệường phốố, bao gốềm các ch c nắng:ứ</b> <i> tìm kiếấm đ a ch khi</i>ị ỉ
<i>xác đ nh đ</i>ị <i>c v trí cho đ a ch phơấ ho c tìm v trí khi biếất tr</i>ượ ị ị ỉ ặ ị ướ ị<i>c đ a ch phôấ.</i>ỉ
<i>Đ</i> ườ<i>ng giao thông và s đôồ; điếồu khi n đ</i>ơ ể ườ<i>ng đi, l p kếấ ho ch l u thông xe c .</i>ậ ạ ư ộ
<i>Phấn tích v trí, ch n khu v c xấy d ng các ti n ích nh bãi đôẫ xe, ga tàu xe…</i>ị ọ ự ự ệ ư
<i>L p</i>ậ <i>kếấho ch</i>ạ <i>pháttri n</i>ể <i>giaothông.</i>
<b>Qu n lý giám sát tài nguyền, thiền nhiền, mối trảường bao gốềm các ch cứ</b>
<i><b>nắng: qu n lý gió và thu h , các ngồn nhấn t o, bình đơồ lũ, vùng ng p úng,</b></i>ả ỷ ệ ạ ậ
<i>đấất nông nghi p, tấồng ng p n</i>ệ ậ ướ<i>c, r ng, vùng t nhiến, phấn tích tác đ ng mơi</i>ừ ự ộ
<i>tr</i> ườ<i>ng… Xác đ nh ví trí chấất th i đ c h i. Mơ hình hố n</i>ị ả ộ ạ ướ<i>c ngấồm và đ</i>ườ<i>ng ônhiếẫm. Phấn tích phấn bơấ dấn c , quy ho ch tuyếấn tính.</i>ư ạ
<b>Qu n lý quy ho ch:ảạ</b> <i> phấn vùng quy ho ch s d ng đấất. Các hi n tr ng xu thếấ</i>ạ ử ụ ệ ạ
<i>môitr</i> ườ<i>ng.Qu n</i>ả <i>lýchấấtl</i>ượ<i>ngn</i>ướ<i>c.</i>
<b>Qu n lý các thiềốt b :ả</b> <i><b>ị xác đ nh đ ng ôấng ngấồm, cáp ngấồm. Xác đ nh t i tr ng</b></i>ị ườ ị ả ọ
<i>c a l</i>ủ ướ<i>i đi n. Duy trì quy ho ch các thiếất b , s d ng đ</i>ệ ạ ị ử ụ ườ<i>ng đi n.ệ Phấn tích t ng điếồu tra dấn sơấ, l p b n đôồ các d ch v y tếấ, b u đi n và nhiếồu</i>ổ ậ ả ị ụ ư ệ
<i>ng d ng khác.</i>
- GIS trong linh v c qu n ly môi trư a ương va ki m soat điê(u ki n t nhiên: qu n ly ôê ê ư a nhiê3m, qu n ly nguô(n na ươc, đ ng th c v t, khi tô ư â ương th y văn.u
- GIS trong linh v c qu n ly h tâ(ng ky3 thu t: xây d ng, quy ho ch, giao thông, đi nư a a â ư a ê l c, viê3n thông, câp thoat nư ươc.
- GIS trong qu n ly kinh tê xa h i.a ô
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>2.1 H thốống t a đ đ a lý :ệọộ ị</b>
<i>H t a đ đ a lý s d ng bếồ m t hình cấồu đ xác đ nh v trí c a m t đi m trến</i>ệ ọ ộ ị ử ụ ặ ể ị ị ủ ộ ể
<i>trái đấất. Đ n v đo c a h là đ .</i>ơ ị ủ ệ <i>ộ Vì đấy là h t a đ găấn liếồn v i tr c trái đấất</i>ệ ọ ộ ớ ụ
<i>nến đ xác đ nh v trí c a đôấi t</i>ể ị ị ủ ượ<i>ng ng</i> ườ<i>i ta chia bếồ m t trái đấất thành các</i>ặ
<i>đng kinh tuyếấn và vĩ tuyếấn. Kinh tuyếấn là các đ</i>ườ ườ<i>ng cong cách đếồu nhau ch y</i>ạ
<i>qua hai đi m c c Băấc và Nam, vĩ tuyếấn là các đ</i>ể ự ườ<i>ng trịn song song có tấm năồmtrến tr c c a trái đấất. Giao đi m gi a kinh tuyếấn và vĩ tuyếấn t o thành các ô</i>ụ ủ ể ữ ạ
<i>lướ Trong sôấ các kinh tuyếấn và vĩ tuyếấn có hai đ ng quan tr ng nhấất đ ci.</i> ườ ọ ượ
<i>lấấy làm gơấc to đ đó là: vĩ tuyếấn có bán kính l n nhấất - chính là đ</i>ạ ộ ớ ườ<i>ng xích đ o</i>ạ
<i>và kinh tuyếấn ch y qua vùng Greenland n</i>ạ ướ<i>c Anh. Giao đi m gi a hai đ</i>ể ữ ườ<i>ngnày là gôấc to đ . Hai đ</i>ạ ộ ườ<i>ng này cũng đôồng th i chia trái đấất làm 4 phấồn băồng</i>ờ
<i>nhau: n a Băấc và Nam năồm phía trến và d</i>ử ướ ủ<i>i c a đ</i>ườ<i>ng xích đ o; n a Đơng</i>ạ ử
<i>và Tấy năồm phía bến ph i và trái c a kinh tuyếấn gôấc.</i>ở ả ủ <i> M t đi m năồm trến m t</i>ộ ể ặ
<i>cấồu seẫ có hai giá tr to đ là kinh đ và vĩ đ đ</i>ị ạ ộ ộ ộ ượ<i>c xác đ nh nh trong hình veẫ</i>ị ư
<i>trến. Giá tr này có th đ</i>ị ể ượ<i>c đo băồng đ theo c sôấ 10 ho c theo đ , phút,</i>ộ ơ ặ ộ
<i>giấy. Miếồn giá tr c a vĩ đ : -900 ÷ 900kinh đ : -1800 ÷ 1800</i>ị ủ ộ ộ
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><i>chú ý: ch trến đ</i>ỉ ườ<i>ng xích đ o thì kho ng cách m t đ c a vĩ tuyếấn m i băồng</i>ạ ả ộ ộ ủ ớ
<i>kho ng cách m t đ trến kinh tuyếấn. Trến các vĩ tuyếấn khác kho ng cách này</i>ả ộ ộ ả
<i>khác nhau rấất nhiếồu. Ng</i> ườ<i>i ta tính răồng m t đ trến kinh tuyếấn dài kho ng</i>ộ ộ ả
<i>111,321 km trong khi 600 trến vĩ tuyếấn ch có đ dài 55,802 km. Chính vì s</i>ỉ ộ ự
<i>khác nhau này nến ta khơng th đo chính xác đ</i>ể ượ<i>c chiếồu dài và di n tích c a</i>ệ ủ
<i>đơấi t</i> ượ<i>ng khi d</i> ữ<i> li u b n đôồ đ</i>ệ ả ượ<i>c chiếấu lến m t ph ng.</i>ặ <i>ẳ M t cấồu và m t Ellipsoid trong h to đ đ a lý có hai bếồ m t hình cấồu đ</i>ặ ặ ệ ạ ộ ị ặ ượ ử<i>c sd ng đó là: m t cấồu (tuy t đôấi) và m t Ellipsoid.</i>ụ ặ ệ ặ <i> Vì bếồ m t c a trái đấất c a ta</i>ặ ủ ủ
<i>khơng ph i là hình cấồu tuy t đơấi mà nó gấồn v i hình Ellipsoid nến m t Ellipsoid</i>ả ệ ớ ặ
<i>th</i>ườ<i>ng đ</i>ượ<i>c dùng đ bi u diếẫn. Tuy nhiến đôi khi ng</i>ể ể ườ<i>i ta cũng s d ng m t</i>ử ụ ặ
<i>cấồu đ cơng vi c tính tốn dếẫ dàng h n. Khi t l n b n đôồ rấất nh</i>ể ệ ơ ỷ ệ ả <i>ỏ < 1:5000.000, t l này s khác bi t gi a d li u bi u diếẫn băồng m t cấồu và m t Ellipsoid</i>
<i>là không th phấn bi t đ</i>ể ệ ượ<i>c băồng m t th</i>ặ ườ<i>ng. Lúc này, m t cấồu đ</i>ặ ượ<i>c dùng.Nh ng khi t l > 1:1.000.000 thì ng</i>ư ỷ ệ ườ<i>i ta cấồn thiếất ph i dùng m t Ellipsoid đ</i>ả ặ ể
<i>đ m b o đ chính xác. Do đó, vi c l a ch n m t cấồu hay m t Ellipsoid ph</i>ả ả ộ ệ ự ọ ặ ặ ụ
<i>thu c vào m c đích c a b n đôồ và đ chính xác d li u.</i>ộ ụ ủ ả ộ ữ <i>ệ </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><i>Nếấu m t cấồu d a trến hình trịn thì m t Ellipsoid l i có c s là hình Ellip. Hình</i>ặ ự ặ ạ ơ ở
<i>Ellip đ</i>ượ<i>c xác đ nh b i hai bán tr c mà ta hay g i là: bán tr c l n và bán tr c</i>ị ở ụ ọ ụ ớ ụ
<i>nh . Ta cho Ellip xoay quanh bán tr c nh ta seẫ thu đ</i>ỏ ụ ỏ ượ<i>c hình Ellipsoid. Kíchth</i>ướ<i>c và hình d ng c a Ellipsoid đ</i>ạ ủ ượ<i>c xác đ nh b i bán tr c l n a và bán tr c</i>ị ở ụ ớ ụ
<i>nh b, hay b i a và h sôấ d t ff = (a - b) / a.</i>ỏ ở ệ ẹ <i> Vì h sơấ f rấất nh nến ng</i>ệ ỏ ườ<i>i ta</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><i>luôn lấấy h to đ đ a lý làm c s .</i>ệ ạ ộ ị <i>ơ ở H to đ quy chiếấu đ c đ c tr ng b i hai</i>ệ ạ ộ ượ ặ ư ở
<i>tr c x theo ph</i>ụ ươ<i>ng ngang và y theo ph</i> ươ<i>ng th ng đ ng. Gôấc to đ là giao</i>ẳ ứ ạ ộ
<i>đi m c a hai tr c này. Hai tr c giao nhau đôồng th i chia m t ph ng làm 4</i>ể ủ ụ ụ ờ ặ ẳ
<i>phấồn t</i>ươ<i>ng ng v i 4 phấồn trong h to đ đ a lý. M t đi m trến m t đ</i>ứ ớ ệ ạ ộ ị ộ ể ặ ượ<i>cxác đ nh đ</i>ị ượ<i>c xác đ nh b i c p giá tr (x, y).</i>ị ở ặ ị
<i>Có rấất nhiếồu phép chiếấu bếồ m t cong c a trái đấất lến m t ph ng song vếồ c b n</i>ặ ủ ặ ẳ ơ ả
<i>ta có th hi u nh sau. Lấấy m t m nh bìa cu n xung quanh bếồ m t cấồu trong</i>ể ể ư ộ ả ộ ặ
<i>h to đ đ a lý theo m t hình tr đ ng. T tấm c a bếồ m t cong ta veẫ các tia</i>ệ ạ ộ ị ộ ụ ứ ừ ủ ặ
<i>căất các đi m giao gi a kinh tuyếấn và vĩ tuyếấn, đôồng th i kéo dài căất m t tr .</i>ể ữ ờ ặ ụ
<i>Th c chấất c a vi c này là chiếấu các ô l</i>ự ủ ệ ướ<i>i lến bếồ m t ph ng. M t bìa ra ta có</i>ặ ẳ ở ờ
<i>kếất qu c a phép chiếấu. Nhìn vào tấấm bìa ta nh n thấấy, các ô l</i>ả ủ ậ ướ<i>i đã thay đ i</i>ổ
<i>khá nhiếồu (biếấn d ng), co l i ho c dãn ra. Càng xa đ</i>ạ ạ ặ ườ<i>ng xích đ o thì s biếấn</i>ạ ự
<i>d ng càng l n. Điếồu này gấy nến s thay đ i vếồ hình d ng, kích th</i>ạ ớ ự ổ ạ ướ<i>c, kho ng</i>ả
<i>Sau đó ng</i>ườ<i>i ta dùng các cơng th c toán h c đ t</i>ứ ọ ể ươ<i>ng ng to đ c a bếồ m t</i>ứ ạ ộ ủ ặ
<i>cong lến to đ m t ph ng chiếấu.</i>ạ ộ ặ ẳ <i> Các phép chiếấu khác nhau gấy ra các biếấnd ng b n đôồ khác nhau nến vi c s d ng phép chiếấu nào là d a vào m c đích</i>ạ ả ệ ử ụ ự ụ
<i>c a b n đôồ và đ</i>ủ ả ộ <i> chính xác c a d</i>ủ ữ <i> li u.ệ Các phép chiếấu c b nơ ả Trong phấồn này ta seẫ tìm hi u ba phép chiếấu c b n và</i>ể ơ ả
<i>thng đ</i>ườ <i>c s d ng nhấất đó là phép chiếấu v i m t chiếấu: m t hình nón, m t</i>ượ ử ụ ớ ặ ặ ặ
<i>hình tr và m t ph ng ph</i>ụ ặ ẳ ươ<i>ng v .ị B c đấồu tiến khi tiếấn hành phép chiếấu này</i>ướ
<i>là t o ra m t hay m t t p các đi m tiếấp xúc. Các đi m tiếấp xúc này đ</i>ạ ộ ộ ậ ể ể ượ ọ<i>c g i làcác tiếấp đi m hay là tiếấp tuyếấn (trong tr</i>ể ườ<i>ng h p là đ</i>ợ ườ<i>ng th ng). Các đi m</i>ẳ ể
<i>này có vai trị rấất quan tr ng, vì đ biếấn d ng c a phép chiếấu trến nh ng đi m</i>ọ ộ ạ ủ ữ ể
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><i>này băồng không. Đ biếấn d ng seẫ tăng khi kho ng cách gi a đi m chiếấu và</i>ộ ạ ả ữ ể
<i>đi m tiếấp xúc tăng.</i>ể
<i>M t hình nónĐ th c hiến phép chiếấu này ng</i>ặ ể ự ườ<i>i ta cho dùng m t m t hình nón</i>ộ ặ
<i>“úp” lến bếồ m t cấồu. Đ</i>ặ ườ<i>ng th ng tiếấp xúc gi a m t nón và m t cấồu là m t vĩ</i>ẳ ữ ặ ặ ộ
<i>tuyếấn và đc g i là vĩ tuyếấn chu n. Các đ</i>ượ ọ ẩ ườ<i>ng kinh tuyếấn sau khi chiếấu m t</i>ặ
<i>nón seẫ thành nh ng đ</i>ữ ườ<i>ng th ng đ ng, các đ</i>ẳ ứ ườ<i>ng vĩ tuyếấn seẫ t o thành nh ng</i>ạ ữ
<i>đ</i>ườ<i>ng tròn. Sau khi th c hi n phép chiếấu, ng</i>ự ệ ườ<i>i ta seẫ căất hình nón d c theo</i>ọ
<i>m t kinh tuyếấn bấất kỳ, lúc này ta seẫ đ</i>ộ ượ<i>c kếất qu c a phép chiếấu trến bếồ m t</i>ả ủ ặ
<i>nón. S giao nhau gi a nh ng đ</i>ự ữ ữ ườ<i>ng th ng và cung tròn seẫ t o nến m t m t</i>ẳ ạ ộ ặ
<i>li. Đ</i>ướ <i>ng th ng đôấi di n v i đ</i>ườ ẳ ệ ớ ườ<i>ng căất đ</i> ượ<i>c g i là kinh tuyếấn trung</i>ọ
<i>tấm. Càng xa vĩ tuyếấn chu n đ biếấn d ng càng tăng. Do đó đ tăng đ chính</i>ẩ ộ ạ ể ộ
<i>xác ngi ta căất b phấồn đ nh c a m t nón hay ta khơng tiếấn hành chiếấu lến</i>ườ ỏ ỉ ủ ặ
<i>vùng này. Phép chiếấu này th</i> ườ<i>ng đ</i> ượ<i>c dùng cho vi c chiếấu các vùng có các vĩ</i>ệ
<i>tuyếấn trung bình ch y qua và h</i>ạ ướ<i>ng theo chiếồu đông - tấy.M t hình tr Giơấng nh phép chiếấu m t nón, phép chiếấu này cũng có m t đ</i>ặ ụ ư ặ ộ ườ<i>ngth ng tiếấp tuyếấn. Khi s d ng m t tr , ng</i>ẳ ử ụ ặ ụ ườ<i>i ta phấn làm 3 lo i tuỳ thu c vào</i>ạ ộ
<i>v trí t</i>ị ươ<i>ng đôấi c a m t tr</i>ủ ặ ụ <i> so v i m t cấồu:</i>ớ ặ
<i>Hình tr đ</i>ụ ượ ặ<i>c đ t theo ph</i> ươ<i>ng th ng đ ng và tiếấp xúc v i m t cấồu theo m t</i>ẳ ứ ớ ặ ộ
<i>v tuyếấn, th</i>ị ườ<i>ng là đ</i> ườ<i>ng xích đ o. G i là phép chiếấu Mercator.</i>ạ ọ
<i>Hình tr đ</i>ụ ượ ặ<i>c đ t theo ph</i> ươ<i>ng năồm ngang, đ</i> ườ<i>ng th ng tiếấp xúc là m t kinh</i>ẳ ộ
<i>tuyếấn.G i</i>ọ <i>làphépchiếấuTransverse.Hình tr đ t xiến và tiếấp xúc v i m t cấồu theo m t đ</i>ụ ặ ớ ặ ộ ườ<i>ng trịn có bán kính l n</i>ớ
<i>nhấất (băồng v i bán kính đ</i>ớ ườ<i>ng xính đ o). G i là phép chiếấu Oblique.</i>ạ ọ
<i>Phép chiếấu th</i> ườ<i>ng đ</i> ượ ử ụ<i>c s d ng nhấất là Mercator. Trong phép chiếấu này, các</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><i>đ</i> ườ<i>ng kinh tuyếấn seẫ đ</i> ượ<i>c chiếấu thành nh ng đ</i>ữ ườ<i>ng th ng đ ng cách đếồu</i>ẳ ứ
<i>nhau, các đ</i> ườ<i>ng vĩ tuyếấn seẫ tr thành nh ng đ</i>ở ữ ườ<i>ng năồm ngang kho ng cách</i>ả
<i>khơng đếồu nhau; tăng dấồn vếồ phía hai c c. Do đó biếấn d ng seẫ tăng dấồn vếồ phía</i>ự ạ
<i>hai c c. Sau khi th c hi n phép chiếấu, ng</i>ự ự ệ ườ<i>i ta seẫ căất m t hình tr d c theo</i>ặ ụ ọ
<i>m t kinh tuyếấn, tr i ra trến m t ph ng ta seẫ thu đ</i>ộ ả ặ ẳ ượ<i>c kếất qu .ả M t ph ng ph</i>ặ ẳ ươ<i>ng v Là phép chiếấu d li u b n đôồ lến m t m t ph ng tiếấp xúc</i>ị ữ ệ ả ộ ặ ẳ
<i>v i m t cấồu. Đi m tiếấp xúc này có th là: năồm t i hai c c, t i đ</i>ớ ặ ể ể ạ ự ạ ườ<i>ng xích đ o,</i>ạ
<i>ho c t i m t v trí bấất kỳ năồm gi a. V trí c a đi m tiếấp xúc cho ta biếất v trí</i>ặ ạ ộ ị ữ ị ủ ể ị
<i>tng đôấi c a m t ph ng chiếấu v i m t cấồu và t o nến ba ki u chiếấu khác</i>ươ ủ ặ ẳ ớ ặ ạ ể
<i>nhau:polar,equatorialvàoblique. M t ph ng chiếấu tiếấp xúc v i c c c a m t cấồu là ki u chiếấu đ n gi n nhấất và</i>ặ ẳ ớ ự ủ ặ ể ơ ả
<i>cũng hay dùng nhấất. Trong phép chiếấu này, các đ</i> ườ<i>ng kinh tuyếấn seẫ đ</i> ượ<i>c chiếấuthành m tộ chùm đ ng th ng giao nhau đi m c c, vĩ tuyếấn là các đ ng</i>ườ ẳ ở ể ự ườ
<i>trịn có cùng tấm là c c c a m t cấồu. Góc gi a các đ</i>ự ủ ặ ữ ườ<i>ng kinh tuyếấn đ</i>ượ ả<i>c b otơồn.</i>
<i>Đấy là d ng d li u c b n c a m t h thôấng thông tin đ a lý. D ng d</i>ạ ữ ệ ơ ả ủ ộ ệ ị ạ ữ
<i>li u này bao gơồm các thơng tin có tính đơồ h a ch rõ hình d ng, ph m v không</i>ệ ọ ỉ ạ ạ ị
<i>gian, v trí đ a lý c a m t th c th trong thếấ gi i th c đ</i>ị ị ủ ộ ự ể ớ ự ượ<i>c khái qt hóathành các đ c tính đ a lý nh đi m, đ</i>ặ ị ư ể ườ<i>ng hay vùng trến b n đơồ ( nh). Trong</i>ả ả
<i>máy tính sôấ, d li u không gian c a các th c th có th đ</i>ữ ệ ủ ự ể ể ượ<i>c bi u diếẫn theo</i>ể
<i>hai mơ hình Raster và Vector.</i>
<i>Các đôấi t</i> ượ<i>ng không gian trong GIS đ</i> ượ<i>c nhóm theo ba lo i đơấi t</i>ạ ượ<i>ng:</i>
<b>đi m, đểường và vùng</b><i>. Trong môẫi ki u cấấu trúc d li u, cách t ch c d li u</i>ể ữ ệ ổ ứ ữ ệ
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><i>cho ba đôấi t</i> ượ<i>ng không gian trến khác nhau. Tuỳ t l ho c m c đ chi tiếất mà</i>ỷ ệ ặ ứ ộ
<i>các đôấi t</i> ượ<i>ng không gian đ</i> ượ<i>c thiếất kếấ trong GIS khác nhau. Trong t l nh</i>ỷ ệ ỏ
<i>thì nhiếồu khi đi m là c m t vùng trong t l l n. Ba đôấi t</i>ể ả ộ ỷ ệ ớ ượ<i>ng không gian dù </i>ở
<i>mơ hình cấấu trúc d li u GIS nào đếồu có m t đi m chung là v trí c a chúng đếồu</i>ữ ệ ộ ể ị ủ
<i>đ</i> ượ<i>c ghi nh n băồng giá tr to đ trong m t h to đ nào đó tham chiếấu v i</i>ậ ị ạ ộ ộ ệ ạ ộ ớ
<i>Khái ni m nh Raster: M t file nh ch p vếồ m t đôấi t</i>ệ ả ộ ả ụ ộ ượ<i>ng không gian qua máynh photo ho c m t nh sôấ ch p t máy ch p sôấ (digital camera) ho c nh sôấ</i>ả ặ ộ ả ụ ừ ụ ặ ả
<i>thu nh n t các đấồu ghi ph trến các v tinh là các nh có cấấu trúc raster.</i>ậ ừ ổ ệ ả
<i>Raster đ</i>ượ ị<i>c đ nh nghĩa nh là ma tr n không gian c a các đ n v nh (picture</i>ư ậ ủ ơ ị ả
<i>element) còn g i là các pixel. Các pixel có kích th</i>ọ ướ<i>c đơồng nhấất vếồ m t hình h c,</i>ặ ọ
<i>chúng là các ô vuông nh và đ</i>ỏ ượ<i>c xếấp theo các dịng và các c t giơấng nh m t</i>ộ ư ộ
<i>l</i>ướ<i>i ơ vng (hình I.9). </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><i>Hình I.9: Ma tr n khơng gian c a m t file nh raster có cấấu trúc pixel</i>ậ ủ ộ ả
<i>Cấấu trúc raster là m t trong nh ng cấấu trúc d li u đ n gi n nhấất trong GIS.</i>ộ ữ ữ ệ ơ ả
<i>Nó cịn đ</i>ượ<i>c g i là “t ch c theo ô vuông c a d li u không gian” (cellular</i>ọ ổ ứ ủ ữ ệ
<i>organization of spatial data). Pixel là phấồn t c s c a cấấu trúc d li u Raster</i>ử ơ ở ủ ữ ệ
<i>đ bi u diếẫn m t đ c tr ng đ a lý f(x,y) nào đó, giá tr c a pixel ch tính chấất</i>ể ể ộ ặ ư ị ị ủ ỉ
<i>c a đôấi t</i>ủ <i>ng không gian. Giá tr sơấ c a pixel chính là mã đ</i>ượ ị ủ ượ<i>c găấn cho đôấit</i> ượ<i>ng không gian (t c là môẫi đôấi t</i>ứ ượ<i>ng không gian có m t mã nhấất đ nh). Giá</i>ộ ị
<i>tr băồng không th</i>ị ườ<i>ng là nh ng pixel ch vùng ngồi khu v c nghiến c u. Ví d</i>ữ ỉ ự ứ ụ
<i>các đơấi tng đấất trơồng băấp có mã băồng 1, đấất trơồng cam có mã băồng 2, đấất</i>ượ
<i>trơồng điếồu có mã băồng 3, đấất trơồng mía có mã băồng 4</i>
<i>Hình I.10: Các đơấi t</i>ượ<i>ng khơng gian đ</i>ượ<i>c mã hố trong mơ hình RasterNh v y, mơ hình Raster bi u diếẫn khơng gian nh là m t ma tr n sôấ nguyến,</i>ư ậ ể ư ộ ậ
<i>môẫi m t giá tr sôấ nguyến đ i di n cho m t thu c tính, v trí c a sơấ nguyến</i>ộ ị ạ ệ ộ ộ ị ủ
<i>chính là v trí c a đơấi t</i>ị ủ ượ<i>ng. Ma tr n không gian t các ô nh này đ</i>ậ ừ ả ượ<i>c mã hoá</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><i>và l u tr trong máy tính theo quy lu t nhấất đ nh thơng qua v trí c a t ng ơ</i>ư ữ ậ ị ị ủ ừ
<i>nh và đ</i>ả ượ<i>c tham chiếấu t i h to đ dùng cho Trái đấất g i là h to đ</i>ớ ệ ạ ộ ọ ệ ạ ộ
<i>Cartsian theo hai tr c x và y.</i>ụ
<i>V i cấấu trúc d li u d ng raster, giá tr c a thông sôấ nghiến c u nh đ cao</i>ớ ữ ệ ạ ị ủ ứ ư ộ
<i>đ a hình (m), lo i đấất, sinh khơấi th c v t (gr/m</i>ị ạ ự ậ <i><small>2</small>)…ph i đ</i>ả ượ<i>c xác đ nh cho t ng</i>ị ừ
<i>ô l</i> ướ<i>i (cell). Trong cấấu trúc d li u d ng raster (hình I.11), các v t th trến b n</i>ữ ệ ạ ậ ể ả
<i>đơồ có th đ</i>ể ượ<i>c mơ t băồng các yếấu tơấ (map feature) sau:</i>ả
<i>• Đi m (point): có th đ</i>ể ể ượ<i>c bi u diếẫn băồng m t fixel hay nhiếồu fixel</i>ể ộ
<i>tuỳ thu c vào t l (đ phấn gi i c a nh)</i>ộ ỷ ệ ộ ả ủ ả
<i>• Đ</i> ườ<i>ng (line): là t p h p các ô l</i>ậ ợ ướ<i>i vuông có cùng giá tr f (x,y) nôấi</i>ị
<i>tiếấp nhau và săấp xếấp theo m t h</i>ộ ướ<i>ng nhấất đ nh. </i>ị
<i>• Vùng (area): Vùng đ</i>ượ<i>c xác đ nh băồng m t m ng gôồm nhiếồu pixel</i>ị ộ ả
<i>có cùng giá tr thu c tính f (x,y) tr i r ng ra theo nhiếồu ph</i>ị ộ ả ộ ươ<i>ng.</i>
<i>Hình I.11: Cấấu trúc d li u Raster</i>ữ ệ
<i>Trến th c tếấ mơẫi pixel có m t c p to đ (x, y) duy nhấất. M t đôấi t</i>ự ộ ặ ạ ộ ộ ượ<i>ng khơnggian có kích th</i>ướ<i>c nh h n m t pixel, ví d l n h n m t n a pixel, seẫ đ</i>ỏ ơ ộ ụ ớ ơ ộ ử ượ<i>c coinh là m t pixel tr n v n và có giá tr vếồ di n tích và to đ c a chính pixel mà</i>ư ộ ọ ẹ ị ệ ạ ộ ủ
<i>nó năồm trong. Vì v y đ phấn gi i c a pixel đóng vai trị hếất s c quan tr ng vếồ</i>ậ ộ ả ủ ứ ọ
<i>đ chính xác c a d li u Raster. Kích th</i>ộ ủ ữ ệ ướ ượ<i>c đc ch n cho m t ô l</i>ọ ộ ướ<i>i (pixel)c a m t vùng nghiến c u ph thu c vào đ phấn gi i d li u yếu cấồu cho phấn</i>ủ ộ ứ ụ ộ ộ ả ữ ệ
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><i>tích chi tiếất. Ơ ph i đ nh đ năấm băất chi tiếất đ</i>ả ủ ỏ ể ượ<i>c yếu cấồu, nh ng đ l n đ</i>ư ủ ớ ể
<i>b nh máy tính và phép tốn phấn tích có th th c hi n hi u qu .</i>ộ ớ ể ự ệ ệ ả
<i>M t đi m trong thếấ gi i th c là m t ngôi nhà th trong mơ hình Raster seẫ là</i>ộ ể ớ ự ộ ờ
<i>m t vài pixel có cùng giá tr sơấ (mã). Nếấu đ l n c a ngôi nhà theo t l nh có</i>ộ ị ộ ớ ủ ỷ ệ ỏ
<i>th ch là m t pixel. Đ l n c a pixel theo chiếồu x, y seẫ là đ phấn gi i không</i>ể ỉ ộ ộ ớ ủ ộ ả
<i>gian c a ma tr n raster (trong viếẫn thám g i là đ phấn gi i c a nh)</i>ủ ậ ọ ộ ả ủ ả
<i>Trong cấấu trúc Raster, đ</i>ườ<i>ng đ</i>ượ<i>c bi u diếẫn băồng nh ng pixel có cùng giá tr</i>ể ữ ị
<i>f(x,y) liến tiếấp nhau. Vì trong cấấu trúc Raster, các pixel đ</i> ượ<i>c xếấp theo hàng, c t,</i>ộ
<i>nh m t ma tr n đi m nến đ</i>ư ộ ậ ể ườ<i>ng nét khơng tr n, có d ng zic-zac. Vùng đ</i>ơ ạ ượ<i>cxác đ nh băồng m t m ng gơồm nhiếồu pixel có cùng giá tr thu c tính f(x,y) tr i</i>ị ộ ả ị ộ ả
<i>r ng ra theo nhiếồu ph</i>ộ ươ<i>ng.Hình I.12: Mơ hình cấấu trúc Raster</i>
<i>u đi m c a cấấu trúc d li u d ng raster là</i>
<i>x lý và phấn tích. Tơấc đ tính tốn nhanh, th c hi n các phép tốn b n đơồ dếẫ</i>ử ộ ự ệ ả
<i>dàng. Dếẫ dàng liến kếất v i d li u viếẫn thám. Cấấu trúc raster có nh</i>ớ ữ ệ ượ<i>c đi m là</i>ể
<i>kém chính xác vếồ v trí khơng gian c a đơấi t</i>ị ủ ượ<i>ng. Khi đ phấn gi i càng thấấp</i>ộ ả
<i>(kích th</i>ướ<i>c pixel l n) thì s sai l ch này càng tăng</i>ớ ự ệ
<i>Mơ hình d li u này thích h p trong mơ t các đơấi t</i>ữ ệ ợ ả ượ<i>ng, hi n t</i>ệ ượ<i>ng phấnbôấ liến t c trong không gian (đ cao, nhi t đ , lo i hình s d ng đấất…), dùng</i>ụ ộ ệ ộ ạ ử ụ
<i>đ l u gi thông tin d ng nh ( nh m t đấất, hàng không, vũ tr ...). M t sôấ</i>ể ư ữ ạ ả ả ặ ụ ộ
<i>d ng mơ hình bi u diếẫn bếồ m t nh DEM (</i>ạ ể ặ ư <i>Digital Elevation Model), DTM(Digital Terrain Model), TIN (Triangulated Irregular Network) trong CSDL cũngthu c d ng raster.</i>ộ ạ
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>• Thu c tính c a ố nh:ộủả</b>
<i>Thu c tính gán cho ơ seẫ đ nh nghĩa phấn l p, nhóm, ch đếồ ho c giá tr đo đ</i>ộ ị ớ ủ ặ ị ượ<i>c t i v trí c a ơ. Ơ có th có giá tr là sơấ nguyến ho c sôấ th p phấn. Khi m t giá</i>ở ạ ị ủ ể ị ặ ậ ộ
<i>tr sôấ nguyến đ</i>ị ượ ử ụ<i>c s d ng cho ô nh, nó có th đ</i>ả ể ượ<i>c dùng làm mã nh n d ng.</i>ậ ạ
<b>• Các ki u d li u: ểữ ệ</b>
<i>Giá tr ô nh có th bi u diếẫn cho m t trong bôấn ki u d li u sau đấy:</i>ị ả ể ể ộ ể ữ ệ
<i>• Ki u d li u đ nh danh (Nominal data): M t giá tr ki u d li u</i>ể ữ ệ ị ộ ị ể ữ ệ
<i>đ nh danh giúp nh n d ng th c th này v i th c th khác. Đấy là</i>ị ậ ạ ự ể ớ ự ể
<i>nh ng giá tr đ nh tính, khơng ph i là giá tr đ nh l</i>ữ ị ị ả ị ị ượ<i>ng. S d ng</i>ử ụ
<i>nominal data cho phấn lo i đấất.</i>ạ
<i>• Ki u d li u th t (Ordinary data): M t giá tr ki u d li u th</i>ể ữ ệ ứ ự ộ ị ể ữ ệ ứ
<i>t xác đ nh h ng c a m t th c th so v i nh ng th c th khác.</i>ự ị ạ ủ ộ ự ể ớ ữ ự ể
<i>Nh ng phép đo này cho thấấy v trí, nh th t th nhấất, th hai</i>ữ ị ư ứ ự ứ ứ
<i>ho c th ba, nh ng chúng không thiếất l p t l t</i>ặ ứ ư ậ ỷ ệ ươ<i>ng đôấi ho c</i>ặ
<i>biến đ . B n không th suy lu n ra đ</i>ộ ạ ể ậ ượ ự<i>c s khác nhau vếồ đ nh</i>ị
<i>l</i>ượ<i>ng nh là th c th này l n h n, cao h n, ho c dày đ c h n</i>ư ự ể ớ ơ ơ ặ ặ ơ
<i>nh ng th c th khác ra sao.</i>ữ ự ể
<i>• Ki u kho ng d li u: M t giá tr ki u kho ng d li u đ i di n cho</i>ể ả ữ ệ ộ ị ể ả ữ ệ ạ ệ
<i>m t phép đo theo m t thang chia đ nào đấấy nh th i gian trong</i>ộ ộ ộ ư ờ
<i>ngày, nhi t đ Fahrenheit và giá tr đ pH. Có th làm nh ng phép</i>ệ ộ ị ộ ể ữ
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><i>so sánh t</i> ươ<i>ng đôấi gi a các kho ng d li u. Vi c so sánh giá tr đo</i>ữ ả ữ ệ ệ ị
<i>v i đi m 0 c a thang chia đ là khơng có ý nghĩa.</i>ớ ể ủ ộ
<i>• Ki u d li u t l : M t giá tr ki u d li u t l đ i di n m t giá</i>ể ữ ệ ỷ ệ ộ ị ể ữ ệ ỷ ệ ạ ệ ộ
<i>tr đo trến m t thang chia đ v i đi m gơấc 0 cơấ đ nh và có ý nghĩa.</i>ị ộ ộ ớ ể ị
<i>Các tốn t có th s d ng đ</i>ử ể ử ụ ượ<i>c nh ng giá tr này đ d đốn kếất</i>ữ ị ể ự
<i>qu . Nh ng ví d c a ki u d li u t l là đ tu i, kho ng cách,</i>ả ữ ụ ủ ể ữ ệ ỷ ệ ộ ổ ả
<i>tr ng l</i>ọ ượ<i>ng và th tích.</i>ể
<b>• Các d ng d li u raster:ạữ ệ</b>
• Ả<i>nh v tinh: Thu nh n nh v tinh là m t cách veẫ b n đôồ m i t</i>ệ ậ ả ệ ộ ả ở ọ ỷ
<i>l v i chi phí thấấp nhấất. nh v tinh có lo i có màu ho c đen trăấng.</i>ệ ớ ả ệ ạ ặ • Ả<i>nh hàng không: Đ</i> ượ<i>c dùng đ t o ra nh ng b n đơồ chi tiếất.</i>ể ạ ữ ả
<i>• D li u d ng Vector ñ</i>ữ ệ ở ạ ượ ổ ứ ở<i>c t ch c 2 mơ hình: mơ hình Spagheti, mơ hìnhquan h khơng gian Topology.</i>ệ
<b>*Mố hình Spagheti:</b>
<i>• Khơng mơ t đ</i>ả ượ<i>c môấi quan h không gian gi a các đơấi t</i>ệ ữ ượ<i>ng, vì thếấ cácphép phấn tích, tính tốn khơng gian đếồu th c hi n khó khăn.</i>ự ệ
<i>• Đơấi v i d li u d ng vùng, đ</i>ớ ữ ệ ạ ườ<i>ng ranh gi igi a 2 vùng ñ</i>ớ ữ ượ<i>c ghi nh n 2 lấồn,</i>ậ
<i>mơẫi lấồn cho m t vùng.</i>ộ
<i>• u đi m c a mơ hình là đ n gi n, dếẫ trình bày, biến t p, in ấấn...vì v y vấẫn</i>Ư ể ủ ơ ả ậ ậ
<i>đ</i>ượ ử ụ<i>c s d ng r ng rãi đ thành l p b n đôồ.</i>ộ ể ậ ả
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><i>• Phấồn mếồm đi n hình là Mapinfo</i>ể
<b>* Mố hình quan h khống gian Topology:ệ</b>
<i>• Mơ hình Vector Topology: ph c t p, các đơấi t</i>ứ ạ ượ<i>ng ñ</i>ượ<i>c qu n lý b i to đ và</i>ả ở ạ ộ
<i>băồng môấi quan h không gian gi a các đơấi t</i>ệ ữ ượ<i>ng. • Mơ hình DL Vector Topology gơồm:</i>
<i>– Thơng tin vếồ v trí không gian (Spatial data): th hi n theo mô hình Vector -</i>ị ể ệ
<i>các t a đ mơ t v trí, hình d ng, đ</i>ọ ộ ả ị ạ ườ<i>ng biến c a các đôấi t</i>ủ ượ<i>ng.</i>
<i>– Thông tin vếồ quan h không gian (Relational Spatial data –Topology). Mơ hình</i>ệ
<i>DLTopology th hi n QHKG d</i>ể ệ ướ<i>i 3 ki u quan h là:</i>ể ệ
<i>+ Liến thông v i nhau : th hi n d ng file th</i>ớ ể ệ ạ ườ<i>ng – đi m nôấi (Arc-Node</i>ể
<i>+Kếồ nhau : th hi n d</i>ể ệ ướ ạ<i>i d ng file mô t đ</i>ả ườ<i>ng bao (Polygon- Arc Topology )+Năồm trong nhau, ph nhau .</i>ủ
<i>- Dếẫ dàng th c hi n nhiếồu phép toán phấn tích khác nhau.</i>ự ệ
<i>- Bài tốn mơ ph ng là có th th c hi n đ</i>ỏ ể ự ệ ượ<i>c do đ n v khơng gianlà giơấng</i>ơ ị
<i>nhau (ơ đ n v ).</i>ơ ị
<i>-Kyẫ thu t x lý ñ n gi n.</i>ậ ử ơ ả
<b>Nhược đi m:ể</b>
<i>- Dung l</i>ượ<i>ng d li u l n.</i>ữ ệ ớ
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><i>- Đ chính xác có th gi m nếấu s d ng khơng h p lý kích th</i>ộ ể ả ử ụ ợ ướ<i>ccác ơ đ n v .</i>ơ ị
<i>- Các quan h Topo đ</i>ệ ượ<i>c xác đ nh băồng m ng kếất nơấi.</i>ị ạ
<i>- Chính xác vếồ hình h c, chấất l</i>ọ ượ<i>ng khơng thay đ i khi phóng to</i>ổ
<i>- Kh năng s a ch a, b sung, thay đ i các d li u hình h c cũng nh thu c</i>ả ử ữ ổ ổ ữ ệ ọ ư ộ
</div>