1
Lịch sử của các giá trị của nhà cửa
Nhà kinh tế học đại học Yale, Robert J. Shiller đã tạo ra một chỉ số cho các loại giá cả nhà cửa ở nước Mỹ từ
những năm 1890. Chỉ số này được dựa trên giá bán của nhà cửa đạt chuẩn hiện hành, chứ không phải nhà cửa
mới xây dựng, để theo dõi giá trị của nhà cửa như một khoản đầu tư trải qua thời gian. Chỉ số này thể hiện giá trị
của nhà cửa theo những thông số nhất quán trong 116 năm, bỏ ra ngoài những ảnh hưởng của yếu tố lạm phát.
Năm 1890 làm mốc được 100 điểm như trong đồ thị dưới đây. Nếu một ngôi nhà theo chuẩn mực bán năm 1890
với giá 100.000 USA (là giá bán tính bằng đô-la điều chỉnh theo lạm phát và hiện giá về thời điểm hiện nay), một
ngôi nhà theo chuẩn mực tương đương có thể được bán với giá 66.000 USD trong năm 1920 (có nghĩa là có 66
điểm theo thang đo lường của chỉ số) và bán với giá 199.000 USD trong năm 2006 (có nghĩa là được 199 điểm theo
thang đo lường của chỉ số, hoặc 99% cao hơn năm 1890.)
Bùng nổ
hiện tại
SUY GIẢM VÀ TĂNG TỐC: Giá cả rơi khi các công nghệ
sản xuất hàng loạt ra đời trong thế kỷ 20. Giá cả tăng
chóng mặt sau thế chiến, khi nhu cầu nhà ở tăng lên.
CÁC GIAI ĐOẠN BÙNG NỔ: Hai lần tăng giá
trong những thập niên gần đây là do lợi nhuận
bằng ở mức của những năm cuối thập niên 50.
Từ 1997, chỉ số tăng khoảng 83%.
Thế
chiến I
Đại suy
thoái
Thế
chiến
II
Bùng nổ những
năm 1970
Bùng nổ những
năm 1980
Nguồn
2
Tiền không sụp đổ
Cả đời trả nợ!
Chào mừng các bạn đến với thế giới cho vay
thế chấp nhà cửa dưới chuẩn đang bùng nổ.
Thử nghĩ xem, bạn không đủ tiền để mua một
ngôi nhà? Bạn có thể đúng là như vậy, nhưng
điều đó không cản trở chúng tôi đến với bạn
bằng cách hỗ trợ cho bạn có được một ngôi
nhà.
3
Hệ thống ngân hàng ở Mỹ ngày nay…
Giám đốc điều hành của Citigroup, ông Chuck
Prince, đã cố trấn an dư luận về nỗi lo sợ rằng đã
đến lúc chấm dứt sự bùng nổ việc mua bán các
doanh nghiệp được tiếp vốn bởi tín dụng lãi suất
thấp, khi nói rằng Citigroup “vẫn đang làm ăn
phát đạt”.
Giám đốc điều hành của Citigroup đã nói rằng
Citygroup có thể sẽ chấm dứt cấp vốn cho các vụ
mua bán doanh nghiệp ở một giới hạn nào đó
nhưng tiền mặt trên thị trường còn rất nhiều do
vậy sẽ không có chuyện bị ảnh hưởng do các xáo
trộn bởi thị trường cho vay thế chấp dưới chuẩn
ở Mỹ gây ra.
4
C
C
ác ngân hàng
ác ngân hàng
: m
: m
ức độ vốn hoá trên thị trường
ức độ vốn hoá trên thị trường
Gi
Gi
á trị trường tại ngày
á trị trường tại ngày
20 th
20 th
áng 10 năm
áng 10 năm
2008, t
2008, t
ỷ
ỷ
$
$
Gi
Gi
á trị trường tại
á trị trường tại quý 2 năm 2007
, t
, t
ỷ
ỷ
$
$
Morgan RBS Deutsche Credit Societie Barclays Unicredit
UBS Credit
Stanley Bank Agricole Generale
Suisse Suisse
49
120
76
67
80
91
93
116
75
116
108
100
255
165
215
Goldman
Sachs
BNP
Paribas
Santande
r
Citigroup
JP Morgan
HSBC
J. P.Morgan
Nguồn: Bloomberg, ngày 20 tháng 10 năm
2008
5
Citigroup
Giá trị thị trường Quý 2 năm 2007 –255 tỷ
US$
Giá trị thị trường vào ngày 20/10/2008
21/01/2009 – US$??
6
“HSBC ngạo ngễ tuyên bố-trước khi
thất bại thảm hại phải ghi giảm vốn-
rằng HSBC có hơn 150 tiến sỹ đang
là các chuyên gia về xây dựng các
mô hình rủi ro tín dụng trong cho vay
dưới chuẩn, do vậy chẳng có nhiều
rủi ro trong các khoản cho vay này
như mọi người thường nghi ngại.”
Robert Charette,
7
HSBC
Giá trị thị trường Quý 2 2007 – 215
tỷ US$
Giá trị thị trường 20/10/2008 –
US$??
8
“Điều đó không thể xảy ra với chúng ta được.”
Có đấy, nó có thể xảy ra với chúng ta!!!
(một cảnh bên ngoài ngân hàng Northern Rock, nước Anh, tháng 9 năm 2007)
9
Các thị
trường
tiền tệ
Ngân hàng
Northern
Rock
Cho vay thế
chấp tài sản
Các khoản tiết
kiệm
Ngân hàng
Trung ương
nước Anh
10
Thị giá cổ phiếu của ngân hàng Northern Rock
Đơn vị: xu
Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9
Nguồn: hãng tin Bloomberg
11
CÁC RỦI RO CHỦ YẾU TRONG NGÀNH NGÂN HÀNG
Rủi ro tiền mặt
Rủi ro tiền mặt
Rủi ro con người
Rủi ro con người
Rủi ro lãi suất
Rủi ro lãi suất
Rủi ro tỷ giá hối đoái
Rủi ro tỷ giá hối đoái
Rủi ro uy tín
Rủi ro uy tín
Rửa tiền và lừa
đảo
Rửa tiền và lừa
đảo
Rủi ro công nghệ
Rủi ro công nghệ
Rủi ro tín dụng
Rủi ro tín dụng
Rủi ro quốc gia
Rủi ro quốc gia
Rủi ro chính trị
Rủi ro chính trị
Rủi ro môi trường
Rủi ro môi trường
Rủi ro chính sách
Rủi ro chính sách
Rủi ro phá sản
Rủi ro phá sản
Các rủi ro
của chi
nhánh là
gì
12
CEO-
Tổng giám đốc
CEO-
Tổng giám đốc
Uỷ ban
quản trị tài
sản nợ tài
sản có-
ALCO
Uỷ ban
quản trị tài
sản nợ tài
sản có-
ALCO
An ninh +
Thanh tra
An ninh +
Thanh tra
Pháp chế +
Tuân thủ
Pháp chế +
Tuân thủ
Kiểm toán
nội bộ
Kiểm toán
nội bộ
Uỷ ban quản
lý tài sản đặc
biệt (hay Thu
hồi nợ)-
Uỷ ban quản
lý tài sản đặc
biệt (hay Thu
hồi nợ)-
Uỷ ban rủi
ro hoạt
động-
Uỷ ban rủi
ro hoạt
động-
Uỷ ban rủi
ro tín dụng
Uỷ ban rủi
ro tín dụng
Các uỷ ban rủi ro tiêu biểu trong các ngân hàng quốc tế
Các uỷ ban khác:
Ban quản trị- Board of Management
Quản trị nguồn nhân lực- HR
Chiến lược & bán hàng- Strategy & Sales
CÁC UỶ BAN RỦI RO
13
Một uỷ ban rủi ro tín dụng điển hình
Các trách nhiệm
!
"#$%& '()& '*+
,-./ 0'01)023/
"45671+0')+
8$1#$$9%:;*/+
"$<+59
= "$<$> ?@!1
A7;4
"$/$3B1$
#$$C& >D1& 'E0E+
14
CEO
CEO
Bán hàng
(RMs)
Phân tích
tín dụng
Bán hàng
(RMs)
Phân tích
tín dụng
Trưởng
phòng kinh
doanh
Trưởng
phòng kinh
doanh
Phê duyệt và
kiểm soát tín
dụng
Phê duyệt và
kiểm soát tín
dụng
Kiểm toán
nội bộ
Kiểm toán
nội bộ
Thu hồi nợ
Thu hồi nợ
Quản lý sản
phẩm
Quản lý sản
phẩm
Phân tích
ngành
Phân tích
ngành
Quản lý Tín dụng
Quản lý Tín dụng
Cơ cấu tổ chức rủi ro của một ngân hàng điển hình
15
Quy trình quản lý tín dụng
Khách hàng
tiềm năng
Khách hàng
tiềm năng
Phê duyệt
tín dụng
Phê duyệt
tín dụng
Đề nghị tín
dụng
Đề nghị tín
dụng
Bảng điều kiện -
Chấp thuận
khách hàng
Bảng điều kiện -
Chấp thuận
khách hàng
Lập hồ sơ
Lập hồ sơ
Giải ngân
Giải ngân
Kiểm soát tín
dụng và báo
cáo
Kiểm soát tín
dụng và báo
cáo
Kiểm toán
nội bộ
Kiểm toán
nội bộ
Từ chối
Không chấp nhận
16
Quy trình quản lý rủi ro tín dụng
F
"#$+
F
G./*H*567%%
F
I 4/.
F
Xác định thị trường và thị trường mục tiêu (được
trích từ Kế hoạch chiến lược)
JK;69
A LM
F
-(1*1)/$I
N
F
J$-(1*
F
A6O$9I
N
P$$
F
Q+
F
R2
N
F
S5T
F
"$#M53
F
J$%U
P1/$
F
JV
F
$
F
"$E 3?
F
*4/
F
J$
WI '3
F
"$??<7)E; 4
F
"$?4/
Lập hồ sơ và giải ngân
G./L#C
F
,</$/*
F
XY1;Z5L#C
F
JB1*4/
F
Q[<11#MPJ
F
J$
8<!
F
8<!
F
RL#C:*)E@
F
Quản lý danh mục
R
F
"$#M
F
"$?
F
#<*4/
F
"$<$
F
XY1;Z5+
F
<Y5@<7
F
,-32B4'69
X\5]
F
A.?*#91
F
"*567
F
^ <5]*
F
FFPE 3.?*
F
FFFA_5-./B
F
FFFA_5-/$/5]
F
FFF`a5
$
F
8M
F
GT
Q41$
F
8M
F
GT
Quản lý Tín dụng
17
Hội đồng quản lý nợ chuyên biệt
18
CEO
CEO
Trưởng bộ
phận
nguồn vốn
Trưởng bộ
phận
nguồn vốn
Trưởng bộ
phận kinh
doanh
Trưởng bộ
phận kinh
doanh
Hội Đồng quản lý tài sản Nợ và Có - ALCO
Trưởng bộ
phận rủi ro
thị trường
Trưởng bộ
phận rủi ro
thị trường
Họp hàng tháng
19
Chương trình nghị sự trong các cuộc họp của
Uỷ ban quản lý tài sản nợ & tài sản có-ALCO
#$5 b/5:69
!Y 2`E *
#$55T# 4c-?$5T# 4%?L1<-
?$0[<*
^ <5]?<`*#<
d
W!1aIFO
d
W!C?<
d
e-?$
^ <5] '0Mfg QY1Yh
d
RL#C$<*f1 '/i5Y#hjL#C
geWi5Y#
d
Qa./ fYh
20
^ <5]<
d
"$ #< >% > B 'B E 1k
>
d
"$l53<
d
"/<
d
JB1#Y##
= "$#<>0"$<-/m
,\+$1*766n0M0E
l53P0Mol53"0')E\
Yp$M
d
"$5T# 40'0E\
d
,-/$B$#</D1
"$#$?67./.
J*
Chương trình nghị sự trong các cuộc họp của
Uỷ ban quản lý tài sản nợ & tài sản có-ALCO (2)
21
CEO
CEO
Trưởng
bộ phận
QH Công
chúng
Trưởng
bộ phận
QH Công
chúng
Trưởng bộ
phận nguồn
vốn
Trưởng bộ
phận nguồn
vốn
Trưởng bộ
phận tài
chính
Trưởng bộ
phận tài
chính
Trưởng bộ
phận kinh
doanh
Trưởng bộ
phận kinh
doanh
Nhóm quản lý khủng hoảng thanh khoản
Trưởng bộ
phận vận
hành/các chi
nhánh
Trưởng bộ
phận vận
hành/các chi
nhánh
Bao gồm:
Nắm giữ các tài sản có có tính thanh khoản cao dễ bán
Hồ sơ của các tài sản có khác và mức độ thanh khoản
Cơ sở tiền gửi ở địa phương-các nguồn vốn
Tiếp cận tới các nguồn vốn, các ngân hàng khác, ngân hàng trung
ương
Các thủ tục thông báo với Ngân hàng Trung ương, báo chí, cổ đông,
cán bộ công nhân viên
Mối quan hệ với các doanh nghiệp
22
Uỷ ban Quản lý Tài sản nợ & Tài sản có-ALCO
23
CEO
Tổng giám
đốc
CEO
Tổng giám
đốc
Trưởng ban hoạt
động/mạng lưới
Head of Operations/
Branches
Trưởng ban hoạt
động/mạng lưới
Head of Operations/
Branches
Trưởng ban
công nghệ
tin học
Head Of IT
Trưởng ban
công nghệ
tin học
Head Of IT
Kiểm soát tài chính/Kiểm
toán-Kiểm soát/Pháp
chế/Thanh tra+An ninh
FC/Audit/Legal/Investigation+
Security
Kiểm soát tài chính/Kiểm
toán-Kiểm soát/Pháp
chế/Thanh tra+An ninh
FC/Audit/Legal/Investigation+
Security
Một uỷ ban rủi ro hoạt động điển hình của một quốc gia
Chương trình nghị sự
1. Tuân thủ
2. Kế hoạch hành động rủi ro hoạt
động
3. Quản lý thay đổi của các hệ thống
4. Cải tiến lại các quá trình
5. Khai trương/đóng cửa chi nhánh
6. Các sản phẩm mới - rủi ro
7. Kế hoạch tiếp tục kinh doanh
8. Lập kế hoạch về năng lực
Các trách nhiệm
1. Xác định các trách nhiệm
được uỷ quyền
2. Phê duyệt các chính sách
hoạt động chi tiết
3. Xác định các tiêu chuẩn
kiểm soát tối thiểu
24
Một chức năng tiêu biểu của kiểm toán nội bộ
Kiểm soát
Kiểm soát nội bộKiểm toán nội bộ
TĂNG
CƯỜNG
Cơ chế/bộ máy độc lập để đảm
bảo rằng các kiểm soát được thực
hiện như mong muốn, các rủi ro
được giảm thiểu, và các yếu kém
về hoạt động được phát hiện trong
các quá trình sau:
Các rà soát tại ngân hàng
Các rà soát từ xa
HỘP A4.1 CÁC KIỂM SOÁT TỪ BÊN TRONG
Nguồn: Booz-Allen & Hamilton
Các cơ chế quản lý để kiểm soát các
hoạt động hàng ngày, bao gồm:
Các chính sách và các quy trình/thủ
tục
Phân định trách nhiệm
Thẩm quyền và các mức giới hạn phê
duyệt
Kiểm tra các quy trình/quy chế
Giám sát ghi chép lại các giao dịch
hàng ngày
Các kiểm soát đối với ngân sách.
25
Rủi ro Tín dụng là Rủi ro chính đối với
các Ngân hàng Châu Á
Rủi ro tín
dụng
Rủi ro hoạt
động
Rủi ro thị
trường
Rủi ro tín dụng thị
trường là rủi ro
quan trọng nhất
đối với các ngân
hàng Châu Á
Nguồn: McKinsey
Percent of total risk capital
•
Typical commercial banks in Asia
ESTIMATE