Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

1000 câu luyện dịch sơ cấp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.18 MB, 43 trang )

A] 1 3}

Hay dich nhirng c4u sau sang tiéng Han ding c4u tric (°)= 4. #

1. Khi trời đẹp, tôi đi công viên.

2. Khi trời mưa, tôi ở nhà nghỉ ngơi.

3. Khi trời mưa, tôi nghe nhạc.

4. _ Khi trời mưa, tôi thấy buồn.
5. _ Khi trời nóng, tơi đi bơi.

6. Khi trời nóng, tơi ăn món gà tần sâm.

7. Khi trời lạnh, tơi uống hồng trà.

§. _ Khi buồn thì tơiuống rượu.

9... Khi buồn thì tơi ra ngồi.

10. Khi bị đau thì bạn hãy uống thuốc này đi.
11. Khi mệt mỏi thì tơi đi tắm hơi.

12. Khi mệt mỏi thì tơi nghỉ ngơi ở phịng nghỉ.

13. Khi mệt mỏi thì tơi nghỉ ngơi một chút.

14. Khi đi dự tiệc tân gia thì hãy mang theo xà phịng.

15. Khi đi vào nhà thì tơi cởi giày:


16. Khi ăn thì tơi ăn bằng đũa và thìa.
17. Khi ăn thì tốïkhơng phát ra nhiều tiếng Ơn.
18. Khi đi lầm thì tơi đi bằng xe bt hoặc tàu điện ngầm.
19. Khiđến Bứsan thì tơi đi tàu hỏa.
20. .. Khi chào hỏi thì hãy bắt tay.
2I. `. Khi khơng biết từ mới thì cần một cuốn từ điển.
22. Khi ốm thì tơi đi bệnh viện.
23. Khi hứa thì phải giữ lời hứa.
24. Khinghe giảng dừng gây ồn ào.
25. Chi khi rat nong tơi mới bật điều hịa.

Hay dich nhirng cAu sau ding cau tric °}/°] #4)& & ©}/©] FA) A 2? &

26. Xin hay dong cwa g1úp tôi.
27. _ Xin hãy giúp tôi bài tập tiếng Hàn.
28. Hãy xách túi xách giúp tôi.

29. Hãy cho tôi mượn chút tiền.

30. Hãy mở cửa gI1úp tôi.
31. Hay chụp ảnh cho tôi.
32. Hãy dạy cho tớ ngữ pháp này.

33. Hãy cho tôi biết số điện thoại của bạn.

34. Hãy đọc sách cho tơi.
35. _ Hãy nói chậm lại.
36. _ Hãy viết tên của bạn.
37. _ Xin hãy mua cho tôi đồ uống nhé.
38. Hay mua cho tôi rau và thịt.

39. Hãy làm món bulgogi cho tơi nhé.
40. Hãy làm kim chi nhé.

41. _ Hãy giặt đồ vào buổi chiều.

42. Hãy dọn dẹp vào ngày mai.
43. Vui lòng bật tivi lên giúp tôi với.

44. Hãy tắttivi đi giúp tôi với.
45. _ Xin hấy đổi chiếc quan này giúp tôi với.
46. Nó q đắt, Hãy giảm giá cho tơi với.

47‹< Xin hãy gửi cái này trước ngày mai cho tôi với.
48. Xin hãy nhận món quà này.

49. _ Xin hãy hiểu cho tôi.

50. Cho tôi mượn cục tay một chút nhé?
51. Xin cảm ơn vì đã mời tơi.
52. Xin hãy giúp tôi việc này nhé.

53. Xin hay dạy tôi ngữ pháp này với.

Al 2

Hãy dịch những câu sau sang tiếng Hàn dùng cấu trúc (©)+]Z}. ⁄
54. Vì thời tiết đẹp nên chúng ta đi cơng viên nhé?
55. Vì trời đang mưa nên hãy ở nhà nghỉ ngơi đi nhé.
56. Vì khơng có thời gian nên lần sau chúng ta hãy gặp nhau nhé.


57. Vì thời tiết đẹp nên chúng ta đi đạo nhé?
58. Vì thời tiết nóng nên chúng ta đi bơi nhé?

59. Vì thời tiêt nóng nên bạn có mn ăn gà tân sâm khơng?
60. Vì thời tiết lạnh nên bạn có mn ng trà nhân sâm khơng?
61. Vì bn nên bạn có mn ng rượu khơng?
62. Vì mới được nhận lương nên chúng ta hãy đi mua sắm cùng nhau nhé?

63. Vì là giờ hoc nén dimg lam 6n.
64. Vì mệt nên chúng ta đi tắm hơi đhé?

65. Vì mệt nên bạn nghỉngơi ở phịng nghỉ nhé?
66. Vì mệt nên bạn nghỉ ngơi một chút nhé?
67. Vì tổ chức tiệc tân già nên hãy mua cho tơi xà phịng nhé.

68. Đừng ăn kim chỉ vì nó rất cay.
69. Hiện tại tơi đang bận nên lát nữa nói chuyện nhé.
70. Cà phê cịn nóng nên hãy uống từ từ.

71. Vì nguy hiểm nên hãy đi chậm thơi.

72. Vì tơi đang làm bài tập về nhà nên lát nữa chúng ta gặp nhau nhé?

73. Chán quá, bạn có muốn đi làm chén khơng?
74. Chán q, bạn có mn ra ngồi một chút khơng?

75. Vì trước rạp chiếu phim đơng người nên hãy gặp ở sau rạp chiếu phim.

76. Vì trời lạnh hãy đem theo khăn.
77. Vì xe ơ tơ hỏng nên tơi đã đi tàu điện ngầm tới.

78. Vì phịng nghỉ ồn ào nên hãy cùng học bài ở phòng lab.
79. __ Vì khơng có thời gian nên đi nhanh lên.

80. Vì tôi sống ở Hàn Quốc nên tôi giỏi tiếng Hàn.

81. _ Vì kỳ thi của chúng ta đã kết thúc nên cùng di chơi đi.
82. Lâu lắm mới gặp nên cùng nhau uống ly cà phê chứ?

83. Đường bị tắc nên tôi đã đến muộn.
Hãy dịch những câu sau sang tiếng Hàn dùng cấu trúc 3Ì ##t}..

84. Đừng đậu xe ở đây.

85. Đừng hút thuốc ở trường học.

86. Đừng vứt rác tùy tiện.
87. Sau 10htối, đừng nói chuyện điện thoại.
88. Khi leo núi đừng đem theo bậtlửa:
89. Đừng ngủ trong giờ học.
90. Đừng lo lắng quá.Mọi chuyện sé én thôi.
91. _ Vì đang là giờ học nên đừng nói chuyện.
92. Bây giờ trời đang mưa nên đừng đi ra ngoài.

93. Vì đường tắc nên đừng đi xe bus.

94. Bây giờ đừng đi mà để mai đi đi.

95. Đừng có chơi game nữa mà hãy học đi.
96. ` Đừng mua sắm nữa mà hãy tiết kiệm tiền đi.
97. Đừng chỉ ngủ nữa mà hãy tập thé duc đi.

98. Khi bị đau mắt, đừng chạm vào mà hãy đi tới bệnh viện ngay.

99. Bạn uống vừa rượu thôi. Đừng uống nhiều.

100. Đừng gọi điện.
101. Đừng nghe nhạc to quá. Không tốt cho tai.
102. Đừng quên giờ hẹn.
103. Đừng làm như vậy.
104. Đường tắc nên đừng đi xe bus.
105. Đừng xem phim này. Không hay đâu.

Hãy dịch những câu sau sang tiếng Hàn dùng cấu trúc ©}/©]= #]r}, #

106. Có được chụp ảnh ở bảo tàng khơng?
107. Có được gọi điện trong thư viện khơng?
108. Có được mang đồ ăn vào Tạp chiếu phim không?

109. Tôi ngồi ở đây được không?
110. Ở đây được phép chụp ảnh.
111. Có được nấu ăn ở kí túc xá khơng?

112. Trong giờ học xem từ điển được chứ?

113. Có được hút thuốc lá ở trung tâm thương mại khơng?
114. Có được nghe nhạc ở thư viện không?

115. Tôi mở cửa số được kHông?
116. Tôi bật điều hịa được khơng?
117. Tơi tắtTV được khơng?
118. Tơi gọi điện vào bi tối được chứ?


119. Có được mượn sách ở thư viện khơng?
120. Có được vứt rácở cơng viên khơng?
121. Tơi đóng cửa nhé?
122. Vào giờ nghỉ tơi ngủ được chứ?
123. Tôi bật radio được không?

124. Tôi nuôi mèo ở kí túc xa được khơng?
125. Tơi ăn món này được chứ?

126. Tôi về trước được chứ?

2Ì3 3}

Hãy dịch những câu sau sang tiếng Hàn dùng + t} ,

127. Cái túi đó nặng hơn cái túi này.
128. Cái túi đó nhẹ hơn cái túi này.
129. Máy tính đó lớn hơn máy tính này.

130. Chiếc đồng hồ đó nhỏ hơn chiếc đồng hồ này.

131. Giá ở trung tâm thương mại đắt hơn giá ở chợ.
132. Hơm nay trời nóng hơn hôm qua.
133. Hôm nay mát hơn hôm qua.

134. Hôm nay trời ấm hơn hôm qua.
135. Hôm nay trời mưa nhiều hơn hôm qua.

136. Cơm trộn ngon hơn kimbap.


137. Chiếc váy đó dài hơn chiếc váy này.
138. Chiếc váy đó ngắn hơn chiếc váy này:
139. Núi Seorak (23 ®†2h) cao hơn núi Hallasan ($È#}2}).
140. Thap Eiffel thap hon thap Namsan.

141. Nam cao hon Mai.

142. Hoa thấp hơn Lan.
143. Cuốn sách đó dày hơn cuốn sách này.

144. Cuốn sách đó mỏng hơn cuốn sách này.

145. Chiếc ghế sofa đó thoải mái hơn chiếc ghế sofa này.

146.» Phong đó sạch hơn phịng này.
147... Cái áo kia đẹp hơn cái áo này.
14§. Taxi nhanh hơn xe bus.
Hãy dịch những câu sau sang tiếng Hàn dùng định ngữ . #
149. Tôi muôn mua chiêc cặp to.

150. Tơi thường mặc váy ngắn.

151. Tơi thích đồ ăn cay.

152. Tơi thích đồ ăn khơng cay.

153. Tơi mn mua glày cao.
154. Đây là sách học sinh hay đọc.
155. Đây là món ăn người Việt thích ăn.

156. Đây là bộ phim người Hàn thích.

157. Đây là chuyến tàu xuất phát lúc 8h.
158. Đây là giày thể thao gần đây được bán nhiều.

159. Phim truyền hình đang xem là phim như thế nào?
160. Sách bạn đang đọc có hay khơng?
161. Món ăn đang ăn là gì?
162. Cơng việc bạn đang làm có vui khơng?

163. Tơi thích đồ ăn ngọt.
164. Tơi thích đồ ăn nhạt.

165. Tôi muôn mua một đôi giày rẻ.
166. Tơi mn mua chiêc áo khốc âm.
167. Tơi mn tìm hiệu văn hóa của nước khác.
168. Đây là bộ phim thu vi.
169. Tơi thích vẽ tranh,
170. Vẽ tranh thì thú v.
171. Ăn tối q nhiều thì khơng tốt.
172. Tơi mn mua căn nhà có bê bơi.
173. Nhà tơi là nhà riêng có khu vườn nhiêu hoa đẹp.

174. Mẹ ơi là người đẹp nhất thế gian
175. Ngân hàng ở gần nhà tôi rất to. (# ] 9l| $1})
176. Công viên ở gần nhà tơi có rất nhiều người tới để tập thé duc.

171. Tơi thích cà phê đắng.
178. Tơi khơng thích đồ ăn mặn.


179. Tôi thường mặc quần dài.
180. Tôi thường mặc váy dài.

181. Ở cửa hàng kia có nhiều đồ tốt.
182. Ở chợ có nhiều đồ rẻ.

183. Ở trung tâm thương mại có nhiều quần áo đẹp.
184. Địa điểm bạn đang tìm là ở đâu?
185. Món mẹ hay lam là mon Bulgogi.

186. Tạp chí bố thường đọc là The Times.
187. Ở đây có nhiều áo ưng ý.
188. Tơi khơng thể ăn được đồ ăn cay.

Al 4

Hãy dịch những câu sau sang tiếng Hàn dừng câu trúc 9}/©] ©} š}c}/>] t} .⁄

189. Tơi phải học bài.

190. Tôi phải nấu ăn.

191. Tôi phải dậy sớm.

192. Tôi phải làm việc cuối tuần:
193. Tôi phải chuẩn bị đồ ăn.

194. Tôi phải mua táo.
195. Tôi phải đi tới thư viện:


196. Tợphải giặt quần áo.

197.. "Tơi phải uống thuốc.

198... Tơi phải thay quần áo.

199. Bạn phải ăn chậm thôi.

200. Bạn phải đọc nhiều sách.
201. Bạn phải uống nhiều nước.

20. Khi mệt thì phải nghỉ ngơi.
203. Phải rửa tay trước khi ăn.

204. Tôi phải việt bài báo cáo.
205. Tôi phải mặc quân áo âm.
206. Tôi phải học hành chăm chỉ.

207. Tôi phải uống thuốc đúng giờ.

208. Tôi phải làm bài tập mỗi ngày.

209. Tôi phải tập thể dục mỗi ngày.

Hãy dịch những câu sau sang tiếng Hàn dùng định ngữ . #
210. Thuôc mà bác sĩ đã cho tôi là thuôc cảm.
211. Khi bị ho, hãy uống nhiều nước ấm.
212. Phải ăn nhiêu rau và trái cây có nhiêu vitamin C.
213. Gần đây nhiều bệnh nhân nhiễm cảm cúm.


214. Bộ phim tôi đã xem tuần trước rất thú vị.

215. Chiếc váy hôm qua tôi đã mua hơi ngắn quá:
216. Quyền sách tiếng Hàn tơi đọc tuần trước hơi khó:

217. Đây là thuốc bác sĩ đã kê đơn.

218. Thuốc bác sĩ đã kê đơn không hiệu quả.
219. Người mà tôi đã gặp ngày hôm qua là người đàn ông cao va thu vi.

220. Hãy mua sách bằng tiền tôi đã cho bạn vay tuần trước.

221. Hãy cất đồ uống mà tôi đã mua cho hôm qua vào tủ lạnh.

2226 Công việc bạn đang làm có vui khơng?
223. Đã tìm được chiếc ví mà bạn đã làm mắt trên tàu điện ngầm ngày hôm qua chưa?_

224. Nhà của chúng tôi là nhà riêng có khu vườn nhiều hoa đẹp và cây to.

225, Những người hay tập thể dục thì khỏe mạnh.
226. Em tơi là đứa trẻ thông minh và học tốt.

227. Chị gái tôi là người con gái luôn luôn giúp đỡ gia đình.

228. Ăn nhiều trái cây và uống nhiều nước tốt cho sức khỏe (Z9 ##)

229. Mẹ tôi là người đẹp nhất thế gian này.

230. Đã ôn tập những cái đã học chưa?
231. Tôi chỉ muôn nghe câu chuyện ngăn gọn.

232, Hà Nội và Hồ Chí Minh là đơ thị giao thơng phức tạp.
233. Cịn vé tàu xuất phát tới Busan lúc 5h chiều nay không?
234. Vào những ngày trong xanh thì tâm trạng tơi tốt.
235. Đây khơng phải là bài tập quá khó.
236. Vào những ngày mưa tơi buồn.
237. Vào những ngày nóng người Hàn thường ăn gà tần sâm.

238. Đây là đồ ăn vặt mà sinh viên thường ăn.

239. Đây là cuôn sách tôi đã mua hôm qua.

240. Đây là cuốn sách tôi đã mượn hôm qua.

241. Đây là cuốn sách tôi đã cho người bạn mượn hôm qua.

242. Cuôn sách mà tôi đã đọc lần trước đề mục là gì?
243. Đây là cuốn sách sinh viên hay mượn nhất.
244. Tơi mn tìm phịng .trọ sạch sẽ và có cung câp bữa tơi.
245. Ước mơ của tôilà trở thành luật sư.

Zl5|+

Hãy dịch những câu sau sang tiếng Hàn dùng cấu trúc (©).

246. Nếu trời mưa thì tơi sẽ nghỉ ngơi ở nha.

247. Nếu khơng có thời gian thì lần sau chúng ta gặp nhau nhé.
248. Nếu trời đẹp thì tơi sẽ đi dạo.

10


249. Nếu trời nóng thì tơi sẽ đi bơi.
250. Nêu trời nóng thì tơi sẽ ăn gà tân sâm.

251. Nếu trời lạnh thì tơi sẽ uống trà nhân sâm.

252. Nêu bn thì tơi sẽ ng rượu.
253. Nếu nhận lương thì tôi sẽ đi mua sắm.
254. Trong giờ học bạn không được gây én.

255. Nếu mệt thì hãy đi tắm hơi.
256. Nếu mệt thì nghỉ ngơi ở phịng nghỉ đi.
257. Nếu mệt thì ngủ một giấc đi.

258. Nếu đi dự tiệc tân gia thì hãy mua xà phịng.
259. Nếu kim chỉ cay thì đừng ăn nữa.
260. Nêu bây giờ bạn bận thì nói chuyện sau nhé.

261. Nếu cà phê nóng thì hãy uống từ từ.
262. Nếu nguy hiểm thì hãy đi chậm thôi.
263. Nếu bây giờ tôi làm bài tập về nhà thì lát nữa chúng ta có gặp nhau nhé?

264. Nếu chán thì chúng ta đi nhậu nhé?
265. Nếu buồn chán thì#a ngồi một chút nhé?
266. Nếu thời tiết đẹp, tôi sẽ đi du lịch.

267. Nêu bị cam cum, hãy uông thuộc này.
268. Nêu gặp người bạn sau 1 thời gian dài, chắc tơi sẽ nói chuyện rất nhiều.

269. Nếu gửi bằng đường hàng khơng thì mắt bao lâu?

270. Nếu gửi bằng đường tàu biển thì lâu nhưng rẻ.
271. Nếu muốn gửi bưu phẩm hãy đến bưu điện gần nhà nhất.

Hãy dịch những câu sau sang tiếng Hàn dùng cấu trúc (©)#] KÌ.

272. Nếu muốn đăng ký lớp tiếng Hàn phải làm như thế nào?

273. Nếu muốn đi tới ga Seoul, hãy đi tàu điện ngầm.

11

274. Nêu muôn đi Hàn Quốc, phải học tiêng Hàn chăm chỉ.
21D; Nêu muôn leo núi phải mua quân áo leo núi.
276. Nêu mn lái xe, phải có băng lái.
277. Nêu muôn mua quân áo hãy tới chợ Namdaemun.
278. Nếu muốn gặp thầy Kim hãy tới văn phòng khoa.
279. Nêu mn mở cửa này thì phải biệt mật khâu.
280. Nếu khơng muốn bị cảm cúm thì hãy mặc áo khốc.

281. Nếu muốn giỏi tiếng Hàn thì phải làm như thế nào?

282. Nếu muốn giảm cân thì phải tập thể dục chăm chỉ.

283. Nếu muốn đến đúng giờ thì phải xuất phát sớm.

284. Nêu mn ăn món Hàn thì phải đên nha hang Han Quoc.
285. Nêu mn đi nước ngồi thì phải cân hộ chiêu.
286. Nếu muốn dùng bữa tại đây thì phải đặt chỗ trước.
287. Nếu muốn tìm nhà thì hãy thử đến công ty bắt động sản xem sao.


288. Nêu muôn gửi quà về quê, hãy đên bưu điện.

289. Nếu muốn ngồi ở phía trước thì phải đi sớm.
290. Nếu muốn mua đồ Øïá rẻ thì hãy ehờ đến kì hạn giảm giá.

291. Nếu muốn nói fiếng Hàn tốt, hãy luyện tập mỗi ngày.
292. Nêu muôn xin việc vào cơng ty Hàn Qc thì phải giỏi tiêng Hàn.

293. Nếu khơng muốn trễ hẹn thì phải xuất phát sớm.
294. Nêu khơng mn bị cảm thì hãy mặc âm vào nhé.

295. Nếu muốn sống khỏe mạnh thì phải chăm chỉ tập thể dục.
Hãy dịch những câu sau sang tiếng Hàn dùng cấu trúc ZÌ #-Š}t}. #

296. Vì máy ảnh bị hỏng nên tơi khơng thê chụp ảnh.

297. Vì đường tắc nên chúng tôi không thể đến đúng giờ.
298. Tôi không thê nói tiếng Hàn tốt.

12

299. Vì có nhiêu việc nên tơi khơng thê đi về nhà sớm.
300. Tơi khơng thê ăn món ăn cay.

301. Tơi khơng thể bơi.

302. Vì đau họng nên tơi khơng thể ăn kem.

303. Vì ốm nên tơi khơng thể đến trường.
304. Hoa không thể chơi đàn ghi-ta.

305. Mẹ tôi không thể đọc được Tiếng Anh.

306. Tối hôm qua ồn quá nên tôi đã không thể ngủ được.

307. Tôi không thể lái ơ tơ.

308. Hơm qua vì mệt q nên tơi khơng thé làm bài tập.

309. Vì tối q nên tơi khơng thể đọc được.
310. Vì lạnh q nên khơng thể bơi được.
311. Vì nhiều việc phải làm nên tơi khơng thể thảm dự lễ kết hôn được.

Hãy dịch những câu sau sang tiếng Hàn dùng định ngữ. Z2
312. Ngày mai có nhiêu việc đê làm lăm.

313. Tơi đã chuẩn bị thức ăn cho bữa trưa.

314. Đây chính là ngơi nhà chúng tôi sẽ sống.
315. Đây là cái áo tôi sẽ mặc vào ngày sinh nhật.
316. Nội dung sẽ nghe trong gid hoc ngày mai là ở trang 97.

317. Đây là cn sách tơi sẽ đọc vào ngày mai.
318. Đó là cơ gái tơi sẽ gặp vào ci tn này.
319. Món sẽ ăn vào ngày mai là gì vậy?
320. Tên bộ phim bạn sẽ xem vào ci tn này là gì vậy?

321. Tôi đã mua quân áo sẽ mặc vào mùa đông.
322. Đây là bưu phẩm tôi sẽ gửi cho gia đình.
323. Đây là món q tơi sẽ tặng bạn trai.
324. Đây là bánh mì mà ngày mai tơi sẽ ăn ở trường.


13

325. Nội dung sẽ học trong budi hoc ngày hôm nay là kính ngữ.
326. Cơ gái đang mặc váy là a1?
327. Chàng trai đang đội mũ là em trai tdi.
328. Cơ gái đeo ba lơ có phải là Hương khơng?
329. Tơi thích cơ gái tóc dài.
330. Hãy gửi cho tơi chiếc áo phông xanh nước biển và váy màu trắng.

Al6 ]+}

Hãy dịch những câu sau sang tiếng Hàn dùng cấu trúc 9}/©]^]. 4
331. Sang đường rồi hãy rẽ phải.
332. Đi qua vạch kẻ đường rồi hãy đi thắng 200m.
333. Từ ngã ba hãy rẽ phải rồi đi thắng 200m sẽ nhìn thấy ngân hàng Shinhan.

334. Ở đây hãy đi tuyến số 2 rồi xuống ở ga Hychwa.
335. Xuống ở ga Sicheong rồi đổi sang tuyến số 3.
336. Xuông ở ga Namsaf rôira theo hướng cửa sô 5.
337. Tôi mua (rồi) tặng bạn gái đây chuyền.
338. Tôi rửa hoa quả tôi ăn.
339. Ngày mai tôi sẽ gặp bạn bè rồi đi xem phim.

340. Buổi sáng tôi thức dậy rồi rửa mặt.

3414 Tôi đã đên quán cà phé roi uông cà phê.
342. Tôi rửa tay rỗi ăn cơm.
343. Hôm qua tôi đã vào hiệu sách rôi mua sách.
344. Tôi sẽ vào trung tâm thương mại rôi mua săm.


345. Tôi đã đến thư viện rồi ôn thi.

346. Mỗi buôi sáng tôi đêu tập thê dục rôi mới ăn sáng.
347. Phải làm xong việc rôi mới tan làm chứ.

14

348. Phải nhanh chóng hồn thành bài tập rồi mới ngủ ngon được.

349. Tôi đã đi chợ và mua táo.
350. Chúng tôi cùng làm bánh sinh nhật rồi ăn.
351. Hôm qua tôi đã đến thư viện và đọc sách.
352. Tôi đã viêt emaIl rôi gửi cho bạn.
353. Tôi chọn quần áo đẹp rồi tặng cho bạn.
354. Con khỉ bóc chi và ăn.
355. Chúng tôi ngôi ở công viên bôn tiêng và nói chuyện.
356. Tơi sẽ kiêm tiên rồi mua máy ảnh.

357. Vì bị cảm cúm nên tơi đã khơng thể tới trường.

358. Vì ng q nhiêu cà phê nên khơng bn ngủ.
359. Vì qn áo q đắt nên khơng thê mua được:
360. Vì tơi ăn q nhiêu cơm nên bị đau bụng.
361. Rất vui vì được gặp bạn.
362. Xã lơi vì tơi đên muộn.
363. Tn này tơi bận nên khơng có thời gian.
364. Áo đó nhỏ q nên tơi khơng mặc được.

365. Vào giờ tan tầm thì hay tắc đường nên tôi đi tàu điện ngầm.


Hãy dịch những câu sau sang tiếng Hàn dùng cấu trúc Z].8.

366. Jeju là hòn đảo đẹp nhất HQ chứ?

367. Gyengbokgung nổi tiếng ở Seoul chứ ạ?

368. Bộ phim đó rất hay phải khơng?

369. Tháng sau cậu đi du học HQ phải không?
370. Ngày mai có cuộc họp phải khơng?

371. Đây là lần đầu tiên cậu đến Việt Nam phải không?
372. Hôm qnay thời tiết lạnh mà nhỉ?

15

373. Cải áo nay đẹp mà nhỉ?
374. Bạn ăn được đồ Hàn chứ?
375. Cậu là học sinh đúng chứ?
376. Bạn là người Trung Quốc phải không?
377. Bạn học tiếng Hàn Quốc phải không?
378. Dạo này ở trung tâm thương mại đang giảm giá phải khơng?

379. Vì là cuối tuần nên ở rạp phim đông người chứ nhỉ?

380. Tuân sau cậu sẽ chuyên nhà đúng chứ?

381. Mai sống ở Mĩ phải không?
382. Mỗi ngày cậu đều tập thể dục chứ?


383. Cậu uông nước ép mỗi sáng chứ?
384. Cậu uống thuốc đúng giờ chứ?
385. Hơm nay khơng nóng lắm nhỉ?
386. Ngày mai khơng có tiết học đúng khơng?

37

Hãy dịch những câu sau sang tiếng Hàn dùng cấu trúc (.©.)#] 11. ⁄
387. Tơi đã gọi điện đê mua vé.

388. Tôi đã đến thư viện để mượn sách.

389. Tôi đã mua soju đề uông rượu.
390. Tôi:đã muá cải thảo để làm kimchi.

391. Tôi đã đến bưú điện đề gửi thư.

392. Tôi đã mua quà để tặng cho bạn.
393. Tôi đang ăn kiêng đê giảm cân.
394. Tôi đang học tiếng Hàn dé di du học.
395. Tôi đang học tiêng hàn đê xin việc vào công ty Hàn Quôc.

396. Tôi đã làm hộ chiếu để đi du lịch nước ngồi.
397. Tơi đã mua giày thể thao dé tap thé duc.

16

398. Tôi đã đến ngân hàng để rút tiền.


399. Tôi đã đến công viên để gặp bạn.
400. Tôi tập thé duc 3 tiếng một ngày để giảm cân.
401. Tơi tích tiên đê mua điện thoại mới.

402. Tôi tan làm sớm để đi hẹn hị.

403. Tơi đã mang theo máy ảnh để chụp ảnh.

404. Tơi đã mua thịt để làm món Bulgogi.

405. Hàng ngày tôi xem phim Hàn Quốc để luyện nghe tiếng hàn.

406. Tôi gọi điện thoại để mời bạn.
407. Tôi mua giấy vệ sinh dé đi dự tiệc tân gia.
Hãy dịch những câu sau sang tiếng Hàn dùng cấu trúc 7] 3̰Ì|. &

408. Tơi làm bài tập trước khi đi ngủ.
409. Phải rửa tay trước khi ăn cơm.
410. Tôi sẽ mua quà trước khi về quê.
AI. Uống cà phê trước khi bắt đầu học.
412. Mặc áo trước khi trang điểm.
413. Đánh răng trước khi rửa mặt.
A14. Tôi ăn trước khi xem phim.
415, Tôi thể dục khởi động trước khi bơi.
416. Tôi ăn tối trước khi làm bài tập.
417. Tôi dọn đẹp trước khi giặt giữ.
418. Tôi uông cà phê trước khi mua sắm.
419) Tôi rửa bắt trước khi xem phim.
420. Tôi uông trà trước khi làm việc.
421, Tôi ăn nhẹ trước khi tập thể dục.

422. Tôi tắt điện thoại trước khi tiết học bắt đầu.
423. Tôi gọi điện cho bạn trước khi gặp.
424. Tôi đánh răng trước khi đi ngủ.

17

425. Tôi đã đến Hàn Quốc 2 năm trước.

426. Hãy uống thuốc này trước khi ăn.

427. Trước khi đến Việt Nam, bạn đã sống ở đâu?
428. Mọi người hãy giới thiệu ban thân trước khi bat đầu buổi học.

429. Trước khi vào phòng hãy gõ cửa.

430. Hãy lắc đều trước khi uống.

431. Hãy nghĩ kỹ trước khi mua.

432. Tôi đã gặp bạn đó 1 tuần trước.
433. Tơi muốn kết hơn trước 30 tuổi.

Hãy dịch những câu sau sang tiếng Hàn dùng cấu trúc (©)2Ì].8.. 4

434. Ngày mai tơi sẽ khơng đến muộn.
435. Tôi sẽ học chăm chi.
436. Tôi sẽ nhận điện thoại.
437. Tôi sẽ đặt vé xem phim trước.
438. Xin lỗi. Tơi có việc nên sẽ đi trước.
439. Tơi sẽ đóng cửa số nhé


440. Tơi sẽ dùng chiếc kéo này nhé.

441. Tôi sẽ ăn một cách ngon miệng.

442. Sau khi tiết học kếtthúc, mình sẽ gọi điện.

443. Tớ sẽ đợi cậu ở trước trường.
444. Tôi sẽ không bao giờ làm như vậy nữa.
445. Ai sẽ dọn nhà đây? Con sẽ don a.
446. Tir bay gio tdi sé cham chỉ tập thé duc.
447. Tôi sẽ đợi ở trước rạp chiếu phim vào lúc 7 giờ.

448. Tôi sé hát bằng tiếng han.

449. Hôm nay tôi sẽ khao.
450. Hôm nay tôi sẽ về nhà sớm.

451. Tôi sẽ giữ lời hứa.
452. Tôi sẽ gọi lại sau nhé.

3Ì 8 5}

Hãy dịch những câu sau sang tiếng Hàn dùng 3Ì.
453. Trời có nhiêu mây. Ngày mai chắc sé mua.
454. Thầy giáo chắc vui lắm.
455. Chắc là ngon lắm đây.
456. Ngày mai có vẻ trời sẽ mát.

457. Bây giờ là 10 giờ chắc anh ấy đang có tiết học.


458. Mai đang du học ở Hàn Quốc nhưng không gọi điện cho bố mẹ, chắc bố mẹ cậu ay lo
lang lắm.

459. A: Day là cuốn sách tiếng Hàn Quốc đạo này tôi đang học.

B: Chắc là khó lắm.

460. A: Hơm qua tơi có nhiêu việc q nên đã không ngủ.

B: Thế hả? Chắc là anh mệt lắm:

461. A: Tôi đã sống ở Hàn Quốc.5 năm.

B: Vậy thì chắc bạn giỏi tiếng Hàn lắm nhỉ.

462. A: Trong kỳ thi lần này tớ đã đứng nhất.
B: Chắc là cậu vui lắm:

Hãy dịchnhững câu sau sang tiếng Hàn dùng cấu trúc +Ì].9..
463. Bạn nói tiêng Hàn giỏi quá.
461. Bạn phát âm tiếng Hàn tốt quá.

465. Túi xách đẹp quá nhỉ.
466. Hôm nay trời lạnh quá.

467. Tiếng Hàn khó hơn mình nghĩ nhỉ.

468. Chiếc áo này đắt q nhỉ.
469. Bạn tốt bụng thật day.


19

470. Bên ngoài tuyết rơi nhiều nhỉ.

471. Bạn hát hay thật đấy.
472. Mùa đông đến thật rồi đấy nhỉ.

473. Ở nhà hàng này đồ ăn ngon thật sự.

474. Nhà vệ sinh sạch nhỉ.

475. Lan học chăm chỉ nhỉ.

476. Cô gái đó cao thật! Có vẻ là người mẫu nhỉ.
477. Cà phê này đắng q. Mình khơng uống được.

478. Quả thật ở nơng thơn thật tuyệt. Khơng khí thật trong lành.

Hãy dịch những câu sau sang tiếng Hàn dùng cấu trúc 9}/°] BT}.

479. Cậu hãy thử học ngoại ngữ đi.
480. Cậu hãy thử ăn món ăn truyền thống của Hàn Quốc đi:
481. Hãy thử làm kimchi xem.
482. Hãy thử một lần đến đảo Jeju xem.

483. Cậu hãy thử đến thăm nhà truyền thống Hàn Quốc hanok xem.
484. Bạn hãy thử đạp xe trên sông Hàn. xem.
485. Ban thử đi ngắm cảnh lá phong đi:


486. Cậu thử đọc tiểu tuyết Hàn Quốc đi.
487. Cậu thử uống Soju đi.
488. Hãy thử trượt tuyết đi.

489. Tôi đã từng ăn Bulgogi.

490. Tớ đã từng uống rượu gạo.

491. Tớ đã từng học Taekwondo.
492. Tớ đã từng chơi bóng bàn.
493. Tơi đã từng đến núi Seorak.

494. Tơi đã bỏ thuốc lá.

495. Tôi đã từng làm thêm ở nhà hàng.
496. Minh da từng đi du lịch nước ngoài.

20


×