Tải bản đầy đủ (.pdf) (135 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở cụm nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu minh phú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 135 trang )



MỤC LỤC

MỤC LỤC .......................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................iv
DANH MỤC CÁC BẢNG.............................................................................................v
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .................................................................................... vii

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ........................................................1
1.1. TÊN CHỦ CƠ SỞ ................................................................................................1
1.2. TÊN CƠ SỞ..........................................................................................................1
1.3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ............2

1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở ......................................................................2
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở .......................................................................9
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở .....................................................................................37
1.4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA
CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ .................38
1.4.1. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của Cơ sở......38
1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước của cơ sở........................................................40

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..................................................................44

2.1. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG .....44
2.2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƯỜNG .........................................................................................................45

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO


VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..............................................................................47

3.1. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THỐT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ
NƯỚC THẢI .............................................................................................................49

3.1.1. Cơng trình thu gom, thoát nước mưa ..........................................................49
3.1.2. Cơng trình thu gom, thốt nước thải ...........................................................51
3.1.3. Cơng trình xử lý nước thải ..........................................................................54
3.2. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI ....................................64
3.2.1. Biện pháp giảm thiểu khí thải lị hơi ...........................................................64
3.2.2. Biện pháp giảm thiểu khí thải máy phát điện dự phịng..............................64
3.2.3. Biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải từ hoạt động của các phương tiện giao
thông ra vào khu vực dự án ...................................................................................65
3.2.4. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu mùi từ các nguồn phân tán ....................66
3.3. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG
THƯỜNG ..................................................................................................................69
3.3.1. Đối với chất thải rắn sinh hoạt ....................................................................69

i

3.3.2. Đối với chất thải rắn công nghiệp thơng thường......................................... 71
3.4. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI . 73
3.5. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG.......................................76
3.6. PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG ............. 77

3.6.1. Phịng ngừa và ứng phó sự cớ cháy nổ........................................................77
3.6.2. Giảm thiểu sự cớ rị rỉ khí NH3, nổ bồn chứa NH3...................................... 84
3.6.3. Giảm thiểu sự cớ hố chất ........................................................................... 86
3.6.4. Biện pháp giảm thiểu sự cố hệ xử lý nước thải tập trung ........................... 87
3.7. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÁC......................88

3.7.1. Giảm thiểu sự cố tai nạn lao động...............................................................88
3.7.2. Giảm thiểu sự cố tai nạn giao thông............................................................89
3.8. CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ
THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG .................... 89

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ............. 91
4.1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI ............................ 91

4.1.1. Nội dung cấp phép nước thải ...................................................................... 91
4.1.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với hệ thống thu gom, xử lý nước thải ..... 92
4.2. NỘI DUNG CẤP PHÉP ĐỐI VỚI BỤI, KHÍ THẢI.........................................95
4.2.1. Nội dung đề nghị cấp phép đới với bụi, khí thải ......................................... 95
4.2.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đới với thu gom, xử lý khí thải ....................... 96
4.3. NỘI DUNG CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG ............................ 96
4.3.1. Nội dung đề nghị cấp phép tiếng ồn, độ rung ............................................. 96
4.3.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn, độ rung ................................ 98
4.4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI, PHỊNG
NGỪA VÀ ỨNG PHĨ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG......................................................98
4.4.1. Nội dung đề nghị cấp phép về quản lý chất thải ......................................... 98
4.4.2. Yêu cầu về phòng ngừa và ứng phó sự cớ mơi trường .............................101
4.5. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP VỀ CÁC YÊU CẦU KHÁC VỀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG .......................................................................................................101
4.5.1. Yêu cầu về cải tạo, phục hồi môi trường ..................................................101
4.5.2. Yêu cầu khác về bảo vệ môi trường..........................................................101

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................103
5.1. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI
................................................................................................................................. 103

5.1.1. Kết quả quan trắc định kỳ năm 2021 ........................................................103

5.1.2. Kết quả quan trắc định kỳ năm 2022 ........................................................105
5.2. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI BỤI, KHÍ THẢI.
................................................................................................................................. 107

ii

5.2.1. Kết quả quan trắc định kỳ năm 2021.........................................................107
5.2.2. Kết quả quan trắc định kỳ năm 2022.........................................................109
5.3. KẾT QUẢ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN......................................................111
5.3.1. Kết quả quản lý chất thải rắn năm 2021....................................................111
5.3.2. Kết quả quản lý chất thải rắn năm 2022....................................................113

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..116
6.1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
................................................................................................................................. 116
6.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI (TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC VÀ
ĐỊNH KỲ) THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT ..............................................116

6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ..............................................116
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục nước thải ..................................116
6.3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG HÀNG NĂM ........117

KẾT QUẢ, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ
SỞ ................................................................................................................................118

7.1. KẾT QUẢ THANH TRA NĂM 2020 .............................................................118
7.2. KẾT QUẢ THANH TRA NĂM 2022 .............................................................118

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ...........................................................121
PHỤ LỤC ...................................................................................................................123

PHỤ LỤC I: HỒ SƠ PHÁP LÝ ...............................................................................123
PHỤ LỤC II: HỒ SƠ BẢN VẼ ................................................................................125

iii

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

BCT : Bộ Công thương
BGTVT : Bộ Giao thông vận tải
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
BXD : Bộ Xây dựng
CTNH : Chất thải nguy hại
CTR : Chất thải rắn
CTRSH : Chất thải rắn sinh hoạt
HTXL : Hệ thống xử lý
KPH : Không phát hiện
KT - XH : Kinh tế xã hội
NT : Nước thải
QH : Quy hoạch
STNMT : Sở Tài nguyên và Môi trường
TNMT : Tài nguyên môi trường
UBND : Uỷ ban nhân dân
XLNT : Xử lý nước thải
HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải.
QCVN : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
TCMT : Tổng cục Môi trường
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
SCMT : Sự cố môi trường
UPSC : Ứng phó sự cớ


iv

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1. Toạ độ mốc ranh khu vực dự án......................................................................3
Bảng 1.2. Thống kê chi tiết diện tích các hạng mục cơng trình ......................................4
Bảng 1.3. Thớng kê chi tiết diện tích các hạng mục cơng trình phụ trợ .........................6
Bảng 1.4. Nội dung và các yêu cầu kỹ thuật của từng công đoạn sản xuất tôm áo bột 10
Bảng 1.5. Nội dung và các yêu cầu kỹ thuật của từng công đoạn sản xuất tôm tẩm bột
chiên Tempura. ..............................................................................................................14
Bảng 1.6. Nội dung và các yêu cầu kỹ thuật của từng công đoạn sản xuất tôm hấp ....18
Bảng 1.7. Nội dung và các yêu cầu kỹ thuật của từng công đoạn sản xuất tôm Nobashi.
....................................................................................................................................... 22
Bảng 1.8. Nội dung và các yêu cầu kỹ thuật của từng công đoạn sản xuất tôm Sushi .25
Bảng 1.9. Nội dung và các yêu cầu kỹ thuật của từng công đoạn sản xuất tôm tươi đông
block. .............................................................................................................................28
Bảng 1.10. Nội dung và các yêu cầu kỹ thuật của từng công đoạn sản xuất tôm tươi đông
IQF .................................................................................................................................31
Bảng 1.11. Nội dung và các yêu cầu kỹ thuật của từng công đoạn sản xuất tươi HOSO
....................................................................................................................................... 35
Bảng 1.12. Khối lượng sản phẩm được sản xuất tại Cơ sở trong giai đoạn 2021 – 2022
....................................................................................................................................... 37
Bảng 1.13. Nhu cầu nguyên liệu, hóa chất phục vụ sản xuất ........................................38
Bảng 1.14. Bảng cân bằng vật chất của cơ sở ...............................................................38
Bảng 1.15. Nhu cầu nhiên liệu, nhớt và môi chất lạnh phục vụ sản xuất .....................39
Bảng 1.16. Nhu cầu hóa chất tẩy rửa, vệ sinh phục vụ sản xuất ...................................39
Bảng 1.17. Nhu cầu hóa chất phục vụ cho HTXLNT ...................................................39
Bảng 1.18. Nhu cầu hóa chất phục vụ phịng thí nghiệm..............................................40
Bảng 1.19. Nhu cầu sử dụng điện của Cơ sở.................................................................40
Bảng 1.20. Nhu cầu sử dụng nước hằng ngày cụ thể từng hoạt động của Cơ sở ..........41

Bảng 1.21. Nhu cầu sử dụng nước của Cơ sở ...............................................................41
Bảng 1.22. Tính toán cân bằng nước cho hoạt động sản xuất chế biến và sinh hoạt của
Cơ sở..............................................................................................................................42
Bảng 1.23. Ước tính nhu cầu nguyên nhiên liệu, hóa chất để sản xuất 1 tấn sản phẩm43
Bảng 2.1. Kết quả quan trắc nước mặt tại sông Gành Hào ...........................................45
Bảng 3.1. Nội dung cải tạo và điều chỉnh một sớ hạng mục cơng trình so với các cơng
trình đã được xác nhận ..................................................................................................47
Bảng 3.2. Thớng kê các hạng mục trong hệ thớng thu gom và thốt nước mưa...........50
Bảng 3.3. Thống kê các hạng mục trong hệ thớng thu gom, thốt nước thải................52
Bảng 3.5. Các thơng sớ kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải của cơ sở.....................60
Bảng 3.6. Danh mục trang thiết bị của hệ thống quan trắc nước thải ...........................62
Bảng 3.7. Danh mục chất chuẩn của hệ thống quan trắc...............................................63
Bảng 3.8. Kết quả quan trắc chất lượng khí thải ớng khói máy phát điện dự phịng ....64
Bảng 3.9. Thớng kê khới lượng rác thải sinh hoạt tại Cơ sở (từ năm 2020 đến năm 2022)
....................................................................................................................................... 70
Bảng 3.10. Thống kê lượng rác thải công nghiệp tại Cơ sở (từ năm 2020 đến năm 2022)
....................................................................................................................................... 73
Bảng 3.11. Thống kê khối lượng CTNH tại Cơ sở (từ năm 2020 đến năm 2022) ........75
Bảng 3.12. Danh sách đội phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cơ sở.................78
Bảng 3.13. Danh sách thiết bị phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cơ sở...........81

v

Bảng 3.14. Các nội dung thay đổi so với Quyết định phê duyệt ĐTM.........................89
Bảng 4.2. Giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn của cơ sở (*) ...................................... 97
Bảng 4.3. Giới hạn tối đa cho phép về độ rung của cơ sở (**) ..................................... 97
Bảng 4.4. Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên.............98
Bảng 4.5. Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh
thường xuyên.................................................................................................................99
Bảng 4.6. Khối lượng CTR sinh hoạt phát sinh ..........................................................100

Bảng 5.1. Kết quả quan trắc chất lượng nước thải của Cơ sở năm 2021 ....................104
Bảng 5.2. Kết quả quan trắc chất lượng nước thải của Cơ sở năm 2022 ....................106
Bảng 5.3. Kết quả quan trắc tự động từ ngày 08/08/2023 – 14/08/2023 ....................107
Bảng 5.4. Kết quả quan trắc chất lượng khí thải của Cơ sở năm 2021 .......................108
Bảng 5.5. Kết quả quan trắc chất lượng môi trường không khí xung quanh của Cơ sở
(mẫu K1) năm 2021.....................................................................................................108
Bảng 5.6. Kết quả quan trắc chất lượng khí thải của Cơ sở năm 2022 .......................110
Bảng 5.7. Kết quả quan trắc chất lượng môi trường không khí xung quanh của Cơ sở
(mẫu K1) năm 2022.....................................................................................................110
Bảng 5.8. Thống kê khối lượng CTRSH phát sinh trong năm 2021 tại Cơ sở ...........111
Bảng 5.9. Thống kê khối lượng CTRCNTT phát sinh trong năm 2021 tại Cơ sở ......111
Bảng 5.10. Thống kê khối lượng CTNH phát sinh trong năm 2021 tại Cơ sở ...........112
Bảng 5.11. Thống kê khối lượng CTRSH phát sinh trong năm 2022 tại Cơ sở .........113
Bảng 5.12. Thống kê khối lượng CTRCNTT phát sinh trong năm 2022 tại Cơ sở ....114
Bảng 5.13. Thống kê khối lượng CTNH phát sinh trong năm 2022 tại Cơ sở ...........114
Bảng 7.1. Tổng hợp kết quả thanh kiểm tra của Cơ sở qua các năm ..........................119

vi

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

Hình 1.1. Vị trí Cụm nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu Minh Phú ..........................3
Hình 1.2. Một sớ hình ảnh các cơng trình chính và cơng trình phụ trợ tại Cơ sở ...........7
Hình 1.3. Sơ đồ quy trình sản xuất tơm áo bột................................................................9
Hình 1.4. Sơ đồ quy trình sản xuất tơm tẩm bột chiên Tempura ..................................13
Hình 1.5. Sơ đồ quy trình sản xuất tơm hấp ..................................................................17
Hình 1.6. Sơ đồ quy trình sản xuất tơm Nobashi ..........................................................21
Hình 1.7. Sơ đồ quy trình sản xuất tơm Sushi...............................................................24
Hình 1.8. Sơ đồ quy trình sản xuất tơm tươi đơng block. .............................................27
Hình 1.9. Sơ đồ quy trình sản xuất tơm tươi đơng IQF.................................................30

Hình 1.10. Sơ đồ quy trình sản xuất tơm tươi HOSO ...................................................34
Hình 3.1. Sơ đồ hệ thớng thu gom nước mưa của Cơ sở ..............................................50
Hình 3.2. Vị trí thu gom nước mưa ...............................................................................50
Hình 3.3. Sơ đồ thu gom nước thải của Cơ sở ..............................................................51
Hình 3.4. Mương thốt nước thải sau xử lý ra sơng Gành Hào ....................................53
Hình 3.5. Vị trí xả nước thải trên sơng Gành Hào.........................................................53
Hình 3.6. Mặt cắt hầm tự hoại 3 ngăn tại Nhà máy.......................................................54
Hình 3.7. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải tập trung 5.000m3/ngày.đêm .....57
Hình 3.8. Hệ thớng xử lý nước thải của nhà máy..........................................................61
Hình 3.9. Hiệu quả xử lý qua từng giai đoạn của của HT XLNT tập trung của cơ sở..61
Hình 3.10. Cơng trình quan trắc tự động của hệ thớng XLNT......................................64
Hình 3.11. Phịng máy phát điện ...................................................................................65
Hình 3.12. Ống khói máy phát điện ..............................................................................65
Hình 3.13. Khn viên nhà máy và cơng nhân thu gom CTR ......................................67
Hình 3.14. Cột thu, đốt khí từ hệ thống xử lý nước thải ...............................................68
Hình 3.15. Các thùng chứa chất thải rắn sinh hoạt được bố trí dọc hành lang, các tuyến
đường nội bộ tại Cơ sở và kho chứa CTRSH................................................................70
Hình 3.16. Khu vực lưu chứa phụ phẩm đầu vỏ tơm ....................................................71
Hình 3.17. Khu vực lưu chứa chất thải rắn công nghiệp thông thường (phế liệu)........72
Hình 3.18. Một vài hình ảnh kho lưu chứa chất thải nguy hại ......................................74
Hình 3.19. Quy ước ký hiệu sử dụng trên nhãn CTNH.................................................74
Hình 3.20. Máy móc phục vụ sản xuất được đặt trong phịng kín ................................77
Hình 3.21. Các thiết bị, dụng cụ phòng cháy chữa cháy tại Cơ sở ...............................82
Hình 3.22. Bảng quy định về an tồn sử dụng hóa chất tại cơ sở .................................86

vii


THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ


1.1. TÊN CHỦ CƠ SỞ

− Cơng ty Cổ phần Tập đồn Thủy sản Minh Phú

− Địa chỉ: ấp Thạnh Điền, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau.

− Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Lê Văn Quang

− Chức vụ: Tổng Giám Đốc

− Điện thoại: (84-290) 3838 262 Fax: (84-290)3833 119

− Email:

− Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Cơng ty Cổ phần Tập đồn Thủy sản Minh
Phú mã số 2000393273 do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Cà Mau cấp ngày lần đầu ngày
12/05/2006 và đăng ký thay đổi lần 11 ngày 01/11/2022; trụ sở chính Khu công nghiệp
phường 8, Phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau.

− Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 8455673672 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Cà Mau cấp lần đầu ngày 22/02/2019 và đăng ký thay đổi lần thứ 01 ngày 23/02/2021.

− Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số AK909050 do Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Cà Mau cấp ngày 15/10/2007.

− Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số AP822562 do Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Cà Mau cấp ngày 16/11/2009.

− Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số BA487006 do Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Cà Mau cấp ngày 24/12/2009.


− Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số CK255061 do Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Cà Mau cấp ngày 20/11/2017.

− Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số CS962368 do Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Cà Mau cấp ngày 16/01/2020.

1.2. TÊN CƠ SỞ

− Cơ sở đang hoạt động: “Cụm nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu Minh Phú”

− Địa điểm cơ sở: ấp Thạnh Điền, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau.

− Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:

+ Quyết định số 1984/QĐ-BTNMT ký ngày 18/10/2013 về việc phê duyệt Đề án bảo
vệ môi trường chi tiết Cụm nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu Minh Phú công suất
30.000 tấn sản phẩm/năm tại ấp Thạnh Điền, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh
Cà Mau.

+ Quyết định số 2121/QĐ-BTNMT ngày 08/09/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư mở rộng và
nâng công suất Cụm nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu Minh Phú (nâng công suất từ
30.000 tấn sản phẩm/năm lên 35.000 tấn sản phẩm/năm)”.

1

− Các giấy phép môi trường thành phần:
+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại số 96.000032.T (cấp lần 04) ngày
24/02/2015 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau cấp.

+ Giấy xác nhận số 01/GXN-BTNMT ngày 20/03/2015 xác nhận đã hoàn thành việc
thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Cụm nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu
Minh Phú công suất 30.000 tấn sản phẩm/năm.
+ Giấy phép xả thải nước thải vào nguồn nước số 112/GP-BTNMT ngày 24/01/2017
do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp.
+ Giấy phép khai thác nước ngầm số 33/GP-UBND, 34/GP-UBND, 35/GP-UBND
ngày 31/08/2022 do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau cấp.
- Quy mô của cơ sở: dự án thuộc nhóm B theo Khoản 3, Điều 9 của Luật Đầu tư công
số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019.
− Cơ sở thuộc danh mục các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm
mơi trường theo cột 3 mục III.16 Phụ lục II Nghị định 08/2022/NĐ-CP (sản xuất chế
biến thủy, hải sản công suất >20.000 tấn sản phẩm/năm).
− Cơ sở có yếu tớ nhạy cảm mơi trường cao do nằm trong vùng nội thành, nội thị của
TP. Cà Mau là đô thị loại II theo Điểm a Khoản 2 Điều 22 Nghị định 08/2022/NĐ-CP
và căn cứ Điểm a Khoản 3 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường sớ 72/2020/QH14, dự án có
nguy cơ tác động xấu đến môi trường mức độ cao.
− Căn cứ Điểm a Khoản 3 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 và mục
I.3 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP, Cơ sở thuộc thẩm quyền
cấp giấy phép môi trường của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Các Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, các
giấy phép môi trường thành phần được đính kèm tại Phụ lục I của báo cáo này.

1.3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ

1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở

1.3.1.1. Phạm vi, diện tích

Cơ sở được xây dựng tại ấp Thạnh Điền, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà

Mau với tổng diện tích là 51.615,3 m2. Tổng khu đất Cụm Nhà máy chế biến thủy sản
xuất khẩu Minh Phú có vị trí tiếp giáp như sau:
− Phía Đơng: giáp với sông Gành Hào.
− Phía Tây: giáp với khu dân cư trong khu vực.
− Phía Bắc: giáp với đường Lê Hồng Phong trong khu vực.
− Phía Nam: giáp với khu dân cư trong khu vực.

2

Đường Lê Hồng Phong Sông Gành Hào

Khu dân cư trong khu vực

Kênh Chín Viên và khu dân cư

Hình 1.1. Vị trí Cụm nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu Minh Phú

Vị trí tọa độ (kinh tuyến trục 104°30’, múi chiếu 3°) khu vực Cụm Nhà máy hiện hữu
và khu đất mở rộng được giới hạn bởi các điểm sau:

Bảng 1.1. Toạ độ mốc ranh khu vực dự án

TT Ký hiệu mốc Tọa độ VN2000

X (m) Y (m)

Cụm Nhà máy hiện hữu

1 H1 1012682 571859


2 H2 1012835 571823

3 H3 1012833 571811

4 H4 1012819 571812

5 H5 1012807 571576

7 H6 1012694 571591

8 H7 1012693 571638

9 H8 1012696 571638

10 H9 1012693 571805

11 H10 1012660 571820

Khu đất mở rộng

1 M1 1012696 571638

2 M2 1012693 571805

3

TT Ký hiệu mốc Tọa độ VN2000

X (m) Y (m)


3 M3 1012660 571820

4 M4 1012682 571859

5 M5 1012649 571870

6 M6 1012621 571834

7 M7 1012554 571751

8 M8 1012602 571711

9 M9 1012608 571708

10 M10 1012619 571698

11 M11 1012615 571675

12 M12 1012668 571638

13 M13 1012658 571592

14 M14 1012694 571591

15 M15 1012693 571638

1.3.1.2. Các hạng mục cơng trình của dự án

Tổng diện tích khu đất của cụm nhà máy là 51.615,3m2, bao gồm 31.521,6m2 thuộc cụm
nhà máy hiện hữu và 20.093,7m2 thuôc giai đoạn mở rộng. Vị trí khu đất giai đoạn mở

rộng nằm tiếp giáp với khu đất giai đoạn hiện hữu. Các hạng mục cơng trình chính của
Cơ sở được trình bày cụ thể trong Bảng 1.2:

Bảng 1.2. Thớng kê chi tiết diện tích các hạng mục cơng trình

TT Hạng mục cơng trình Diện tích (m2) Ghi chú
25.746,15
I Hạng mục công trình chính 10.068,5 Xây mới (thay thế
1 Xưởng sản xuất Minh Phú 9.600 cho khu tập kết
2 Xưởng sản xuất Minh Phát 4.069,65 nguyên liệu tại
3 Xưởng sản xuất Minh Quí xưởng Minh Phú
1.188 hiện tại).
4 Nhà xưởng Xây mới (thay thế
820 cho phòng máy
5 Phòng máy xưởng Minh Phát
9.700,24 hiện tại).
II Hạng mục công trình phụ trợ 533
1 Văn phòng 4
2 Phòng giặt đồ 912,24
3 Phòng máy phát điện 412,38

TT Hạng mục cơng trình Diện tích (m2) Ghi chú
25.746,15 Xây mới
I Hạng mục công trình chính 1.338,6
4 Kho lạnh thành phẩm 639,23
5 Kho vật tư + Kho hoá chất. 3.002
6 Kho bao bì 181
7 Kho bột 521,79
8 Kho sửa chữa. 2.160
9 Nhà ăn công nhân.

III Hạng mục công trình bảo vệ môi 3.607,64

trường 135
1 Khu vực chứa phế liệu. 37,84
2 Khu vực chứa phụ phẩm. 58,8
3 Kho chứa chất thải nguy hại.
4 Kho chứa rác thải sinh hoạt. 27
5 Hệ thống xử lý nước thải tập trung. 3.349
IV Đường nội bộ, các cơng trình xây
12.561,27
dựng khác, cây xanh thảm cỏ
Tổng 51.615,3

1.3.1.3. Các hạng mục cơng trình chính

(1). Các hạng mục cơng trình hiện hữu

Xưởng sản xuất Minh Phú
− Diện tích nhà xưởng: 10.068,5 m2.
− Kết cấu: Khung kèo thép.
− Bớ trí phân khu chức năng: phịng ngun liệu; phịng chế biến; phịng MPC 12 cỡ;
phịng ngâm tơm; phịng MPC 7 cỡ; phịng ngâm tơm; phịng CB PTO; phịng xếp hộp;
phịng cấp đơng; phịng quay; phịng IQF2; phịng IQF1; kho thành phẩm.

Xưởng sản xuất Minh Phát
− Diện tích nhà xưởng: 9.600 m2.
− Kết cấu: Khung kèo thép.
− Bố trí phân khu chức năng:
+ Tầng trệt: Phòng tẩm bột; phòng Nobashi; BC phằng IQF2; BC lưới IQF1; phịng
ḿi tơm; phịng quay tơm; phịng hấp; phịng BC Sushi; BC tẩm bột IQF3; phòng

chuẩn bị bột; phòng xiên que; phòng chiên.

5

+ Tầng lầu: Phòng tẩm bột; phòng Nobashi; BC phằng IQF2; BC lưới IQF1; phịng
ḿi tơm; phịng quay tơm; phịng hấp; phòng BC Sushi; BC tẩm bột IQF3; phòng
chuẩn bị bột; phòng xiên que; phòng chiên.

Xưởng sản xuất Minh Quí
− Diện tích nhà xưởng: 4.069,65 m2.

− Kết cấu: Khung kèo thép.

− Bố trí phân khu chức năng: Phòng Nobashi; phòng xếp mâm hấp; BC hấp 1 (500kg);
phịng IQF1 MQ; phịng ḿi tơm; phịng Nobashi; BC hấp (1.000kg); phịng IQF2;
phịng bao gói; phịng IQF3; kho thành phẩm 1, 2, 3, 4.

(2). Các hạng mục cơng trình khi thực hiện dự án

Nhà xưởng xây mới
− Diện tích: 1.188 m2.

− Kết cấu: Khung kèo thép.

− Bố trí chức năng: Tiếp nhận nguyên liệu thay thế cho khu tập kết nguyên liệu tại xưởng
Minh Phú trước đó. Máy móc, thiết bị phục vụ được chuyển từ khu tập kết nguyên liệu
cũ dời sang.

Phòng máy xây mới
− Diện tích: 820 m2.

− Kết cấu: Khung kèo thép.

1.3.1.4. Cơng trình phụ trợ

Các hạng mục cơng trình phụ trợ của Cơ sở được trình bày cụ thể trong Bảng 1.3

Bảng 1.3. Thống kê chi tiết diện tích các hạng mục cơng trình phụ trợ

TT Hạng mục cơng trình Diện tích (m2) Kết cấu

1 Văn phòng 533 Bê tông cốt thép xây dựng

2 Phòng giặt đồ 912,24 Khung kèo thép

3 Phòng máy phát điện 412,38 Khung kèo thép

4 Kho lạnh thành phẩm 1.338,6 Khung kèo thép

5 Kho vật tư + Kho hoá chất 639,23 Khung kèo thép

6 Kho bao bì 3.002 Khung kèo thép

7 Kho bột 181 Khung kèo thép

8 Kho sửa chữa 521,79 Khung kèo thép

9 Nhà ăn công nhân 2.160 Cột vì kèo thép, lợp tole, nền xi
măng.

6


Hình 1.2. Một sớ hình ảnh các cơng trình chính và cơng trình phụ trợ tại Cơ sở

1.3.1.5. Đường nội bộ, các cơng trình xây dựng khác
− Đường giao thông nội bộ đã được đầu tư hồn thiện. Nền bê tơng cớt thép xây dựng.
Đường đi khu vực dự án đã được trải nhựa, sân đường bê tông trong nhà máy đã được
đầu tư đồng bộ.
− Cây xanh được bố trí dọc theo các tuyến đường giao thông nội bộ, trồng các thảm cỏ
xanh trên các khu đất trống trong khuôn viên sản xuất, hệ thớng các chậu cây cảnh, cây
bóng mát xung quanh khu vực trụ sở văn phịng Cơng ty.

1.3.1.6. Hệ thống cấp điện, cấp nước

(1). Hệ thống cấp điện

Cụm nhà máy hiện hữu đã đầu tư 10 trạm biến áp để hạ thế điện lấy từ mạng lưới điện
quốc gia, tổng công suất 8.165 KVA. Ngồi ra, để phịng trường hợp cúp điện đột xuất
ảnh hưởng đến hoạt động của Công ty, Công ty cũng đã đầu tư 08 máy phát điện dự
phịng sử dụng dầu DO cơng suất khoảng 800 – 1.000 kVA mỗi máy.

7

(2). Hệ thống cấp nước
Công ty đã đầu tư hệ thống các giếng nước ngầm, được khai thác theo yêu cầu giếng
khoan công nghiệp, được cơ quan chức năng cấp phép khai thác và sử dụng trong sản
xuất công nghiệp. Việc cung cấp nước cho sản xuất qua trạm xử lý nước cấp gồm 3
giếng:
− Giếng Minh Phú (tọa độ X=1012743; Y=571634) với tổng lượng nước được cấp phép
khai thác là 1.200 m3/ngày.đêm;
− Giếng Minh Phát (tọa độ X=1012692; Y=571738) với tổng lượng nước được cấp phép

khai thác là 1.600 m3/ngày.đêm;
− Giếng Minh Quí (tọa độ X=1012712; Y=571592) với tổng lượng nước được cấp phép
khai thác là 1.600 m3/ngày.đêm;
Tổng công suất giếng nước ngầm là 4.400 m3/ngày.đêm. Sử dụng nước nước theo nhu
cầu thực tế khi đủ nước đầy hồ chứa sẽ dừng bơm nước. Cụm nhà máy có 2 trạm xử lý
nước cấp với diện tích 370,6 m2. Cơng suất xử lý nước cấp của trạm 1 là 300 m3/h và
trạm 2 là 200 m3/h.
Giấy phép khai thác và sử dụng nước dưới đất được đính kèm ở phần Phụ lục của báo
cáo này.

8

1.3.2. Cơng nghệ sản xuất của cơ sở
1.3.2.1. Quy trình sản xuất tơm áo bột
Sơ đồ quy trình sản xuất tơm áo bột được trình bày cụ thể tại Hình 1.3.

Hình 1.3. Sơ đồ quy trình sản xuất tơm áo bột
Thuyết minh quy trình
− Tơm nguyên liệu (tôm sú, tôm thẻ) sau khi được thu mua từ các tỉnh trong khu vực
vận chuyển về Nhà máy qua bộ phận tiếp nhận nguyên liệu để kiểm tra chất lượng nguồn
nguyên liệu đạt tiêu chuẩn dùng trong chế biến.
− Tôm sau khi kiểm tra đạt tiêu chuẩn dùng trong chế biến sẽ được mang đi rửa sạch
bằng cách khuấy đảo bằng tay trong nước lạnh.

9

− Tôm sau khi được rửa sạch sẽ chuyển sang Lột PTO, xử lý đuôi. Vỏ tôm được lột
bằng tay có gắn móng inox, rút tim. Đới với phần đi tơm có thể bẻ kiếm hoặc cắt chữ
V hoặc bóp nước.


− Tôm sau khi lột PTO và xử lý phần đuôi sẽ được rửa sạch: khuấy đảo bằng tay trong
nước lạnh.

− Công đoạn chế biến Nobashi/xẻ bướm: tùy theo chiều dài của từng cỡ tôm khi phân
loại, cắt sâu 1/3 chiều cao thân tôm, làm sạch tạp chất. Đối với tôm xẻ bướm: hai mép
thịt phải đều và phẳng, không rách bụng.

− Tơm sau đó sẽ chủn sang ngâm phụ gia trong các thùng cách nhiệt, ngâm không
khuấy đảo trong vịng 45 – 60 phút. Sau khi ngâm, tơm được bảo quản lạnh ở nhiệt độ
 -18oC.

− Tôm được tẩm bột theo thứ tự bột khô, bột ướt và bột xù. Tỉ lệ bột:tôm là 40:60 hoặc
50:50 tùy theo nhu cầu của khách hàng và xếp vào khay đúng với sớ lượng con trên mỗi
khay.

− Sau đó tơm sẽ được cấp đông, vô túi, hàn kín và được rà kim loại bằng máy rà
ANRITSU.

− Các khay/túi/thùng carton được dán băng keo, niềng dây, trên thùng ghi đầy đủ các
thông tin: loại tơm, cỡ, ngày sản xuất. Sau đó được vận chuyển đến kho bảo quản đông.

Nội dung và các yêu cầu kỹ thuật của từng công đoạn sản xuất tôm áo bột được trình
bày tại Bảng 1.4.

Bảng 1.4. Nội dung và các yêu cầu kỹ thuật của từng công đoạn sản xuất tôm áo bột

Công đoạn Nội dung và các yêu cầu kỹ thuật của từng công đoạn

Nguyên liệu - Độ tươi: tôm vỏ loại I theo tiêu chuẩn Việt Nam.
bán thành - Nhiệt độ thân tôm  6oC, đo bằng nhiệt kế điện tử cầm tay.

phẩm - Vệ sinh dụng cụ/thiết bị theo SSOP.03
- Vệ sinh bề mặt tiếp xúc với sản phẩm.

- Nhiệt độ nước rửa  7oC, đo bằng nhiệt kế điện tử cầm tay.

- Nồng độ Chlorine 30 - 50ppm, đo bằng giấy thử chlorine, đối với
tôm sản xuất cho thị trường EU không dùng chlorine để rửa tôm.

- Tần suất thay nước rửa: 80-100kg.
Rửa

- Phương pháp rửa: khuấy đảo bằng tay trong nước lạnh.

- Vệ sinh dụng cụ/thiết bị theo SSOP.03-Vệ sinh bề mặt tiếp xúc với
sản phẩm. Chất lượng nước: tuân thủ tiêu chuẩn 98/83/EC.

Lột PTO, xử lý - Nhiệt độ thân tôm  6oC, đo bằng nhiệt kế điện tử cầm tay.
đuôi - Phương pháp chế biến: lột vỏ bằng tay có gắn móng inox, rút tim.
- Xử lý đi: có thể bẻ kiếm hoặc cắt chữ V hoặc bóp nước…

10


×