MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .......................................... 1
1.1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................................................... 1
1.2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................................................................ 1
1.2.1. Tên dự án đầu tư ............................................................................................... 1
1.2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư....................................................................... 3
1.2.3. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp phép liên quan đến môi trường ..... 6
1.2.4. Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường .......................... 6
1.2.5. Quy mô của dự án đầu tư .................................................................................. 6
1.3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN .............. 7
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư............................................................................... 7
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư ............................................................... 7
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư ............................................................................. 27
1.4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP
ĐIỆN NƯỚC................................................................................................................. 29
1.4.1. Nguyên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng.......................................................... 29
1.4.2. Nguồn cung cấp điện ...................................................................................... 35
1.4.3. Nguồn cung cấp nước ..................................................................................... 36
1.5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƯ....................... 39
1.5.1. Cơ cấu sử dụng đất và các hạng mục cơng trình đã xây dựng ....................... 39
1.5.2. Tổ chức quản lý và thực hiện của Dự án ........................................................ 47
CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...................................................................... 49
2.1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG........................... 49
2.2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI
TRƯỜNG ...................................................................................................................... 49
2.2.1. Đối với nước thải: ........................................................................................... 49
2.2.2. Đối với khí thải: .............................................................................................. 50
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.................................................................................. 51
3.1. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THỐT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ
NƯỚC THẢI................................................................................................................. 51
i
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa............................................................................... 51
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải ................................................................................ 52
3.1.3. Xử lý nước thải ............................................................................................... 56
3.2. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI........................................ 78
3.2.1. Cơng trình thu gom khí thải ............................................................................ 78
3.2.2. Cơng trình xử lý bụi, khí................................................................................. 79
3.2.3. Các thiết bị, hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục .............................. 97
3.2.4. Các biện pháp xử lý bụi, khí thải khác ........................................................... 97
3.3. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THƠNG
THƯỜNG ...................................................................................................................... 98
3.3.1. Cơng trình lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt ...................................................... 98
3.3.2. Cơng trình lưu giữ chất thải rắn cơng nghiệp thơng thường........................... 99
3.4. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI KIỂM SOÁT,
CHẤT THẢI NGUY HẠI........................................................................................... 106
3.4.1. Nguồn phát sinh, khối lượng chất thải kiểm soát, chất thải nguy hại........... 106
3.4.2. Cơng trình, thiết bị lưu giữ chất thải nguy hại, kiểm soát: ........................... 108
3.4.3. Phương án lưu giữ và chuyển giao chất thải kiểm soát, chất thải nguy hại.. 108
3.5. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG .............. 108
3.5.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung................................................................ 108
3.5.2. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ..................................... 109
3.6. PHƯƠNG ÁN PHỊNG NGỪA, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG TRONG
Q TRÌNH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ KHI DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH
..................................................................................................................................... 110
3.6.1. Cơng trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố trạm xử lý nước thải sinh hoạt
tập trung công suất 40 m3/ngày đêm....................................................................... 110
3.6.2. Cơng trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố đối với hệ thống xử lý nước
rửa đá silic ............................................................................................................... 114
3.6.3. Cơng trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố đối với hệ thống xử lý nước
làm mát tuần hoàn ................................................................................................... 114
3.6.4. Cơng trình, thiết bị, biện pháp ứng phó sự cố đối với hệ thống xử lý khí thải
................................................................................................................................. 115
3.6.5. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ ............................................ 117
3.6.6. Sự cố nổ lò, hỏng lò điện hồ quang .............................................................. 118
3.7. BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NGUỒN NƯỚC CƠNG
TRÌNH THỦY LỢI ..................................................................................................... 120
ii
3.8. KẾ HOẠCH, TIẾN ĐỘ, KẾT QUẢ THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO
PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG; PHƯƠNG ÁN BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC.. 120
3.9. CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ
THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ...................... 121
CHƯƠNG 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .............. 125
4.1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI.............................. 125
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải ............................................................................ 125
4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa....................................................................... 125
4.1.3. Dòng nước thải.............................................................................................. 126
4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải
................................................................................................................................. 126
4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận ................................... 126
4.2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI .................................. 127
4.2.1. Nguồn phát sinh khí thải ............................................................................... 127
4.2.2. Lưu lượng xả khí thải tối đa: 820.000 m3/giờ, trong đó: .............................. 127
4.2.3. Dịng khí thải ................................................................................................ 127
4.2.4. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn theo dịng khí thải ............................... 128
4.2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải...................................................................... 128
4.3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG ............. 129
4.3.1. Nguồn phát sinh ............................................................................................ 129
4.3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung: ................................................................. 129
4.3.3. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung ..................................................... 130
4.4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỊCH
VỤ XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI....................................................................... 130
4.5. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ CĨ NHẬP KHẨU
PHẾ LIỆU TỪ NƯỚC NGỒI LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT ....................... 130
CHƯƠNG 5. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
......................................................................................................................................... 131
5.1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
CỦA DỰ ÁN............................................................................................................... 131
5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ....................................................... 131
5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý chất thải .................. 132
5.1.3. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường ............... 133
iii
5.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP
LUẬT .......................................................................................................................... 134
5.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ ................................................. 134
5.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ....................................... 135
5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm ............................................ 135
CHƯƠNG 6. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............................................. 136
6.1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ ................................................. 136
6.2. Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật .......... 136
iv
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
TT Các từ và ký hiệu viết tắt Ghi chú
An toàn lao động
1 ATLĐ Bê tông cốt thép
Bộ Tài nguyên và Môi trường
2 BTCT Bảo vệ Môi trường
Bộ Xây dựng
3 BTNMT Cán bộ công nhân viên
Chất thải rắn
4 BVMT Chất thải nguy hại
Đánh giá tác động môi trường
5 BXD Giải phóng mặt bằng
Máy biến áp
6 CBCNV Mặt trận Tổ quốc
Nghị định Chính phủ
7 CTR Phòng cháy chữa cháy
Quy chuẩn Việt Nam
8 CTNH Ủy ban nhân dân
Tổ chức Y tế Thế giới
9 ĐTM Hệ sinh thái
10 GPMB
11 MBA
12 MTTQ
13 NĐ-CP
14 PCCC
15 QCVN
16 UBND
17 WHO
18 HST
v
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1- 1: Danh sách điểm tọa độ khép góc của dự án ...................................................... 4
Bảng 1- 2: Công suất của dự án đầu tư................................................................................ 7
Bảng 1- 3: Danh mục thiết bị máy móc đầu tư cho quá trình sản xuất ............................. 21
Bảng 1- 4: Thơng số kỹ thuật của lị hồ quang.................................................................. 26
Bảng 1- 5: Các thơng số cơ bản của lị trung tần............................................................... 27
Bảng 1- 6: Bảng danh mục sản phẩm của nhà máy........................................................... 27
Bảng 1- 7: Thành phần hóa học các ngun tố chính ....................................................... 28
Bảng 1- 8: Thơng số kỹ thuật của hợp kim biến tính, cầu hóa.......................................... 28
Bảng 1- 9: Nhu cầu nguyên phụ liệu phục vụ sản xuất của dự án .................................... 29
Bảng 1- 10: Thành phần hóa học của đá silic.................................................................... 31
Bảng 1- 11: Thành phần hóa học của than ........................................................................ 31
Bảng 1- 12: Thành phần hóa học trong nguyên liệu chứa sắt ........................................... 32
Bảng 1- 13: Nhu cầu sử dụng điện dự kiến của dự án....................................................... 35
Bảng 1- 14: Nhu cầu cấp nước cho sinh hoạt.................................................................... 36
Bảng 1- 15: Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của nhà máy ...................................... 37
Bảng 1- 16: Cơ cấu sử dụng đất của nhà máy ................................................................... 39
Bảng 1- 17: Hạng mục cơng trình chính đã đầu tư xây dựng............................................ 40
Bảng 1- 18: Các hạng mục cơng trình phụ trợ của nhà máy ............................................. 42
Bảng 1- 19: Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường ................................................ 44
Bảng 1- 20: Cơ cấu tổ chức bộ máy nhân sự của Dự án ................................................... 47
Bảng 3- 1: Khối lượng các tuyến cống thoát nước mưa của nhà máy .............................. 51
Bảng 3- 2: Thông số kỹ thuật của hệ thống XLNT công suất 40 m3/ngày ....................... 60
Bảng 3- 3: Danh mục thiết bị máy móc chính đi kèm của hệ thống XLNT cơng suất
40m3/ngày .......................................................................................................................... 61
Bảng 3- 4: Cơ chế vận hành các thiết bị............................................................................ 66
Bảng 3- 5: Giá trị giới hạn cho phép của nước thải trước khi xả thải ra môi trường ........ 66
Bảng 3- 6: Các hạng mục của hệ thống xử lý tuần hoàn nước rửa silic............................ 68
Bảng 3- 7: Thông số kỹ thuật của hệ thống....................................................................... 71
vi
Bảng 3- 8: Thông số kỹ thuật của hệ thống giải nhiệt nước làm mát của hệ thống lò hồ
quang ................................................................................................................................. 74
Bảng 3- 9: Thông số kỹ thuật thiết bị chính của hệ thống giải nhiệt, cấp nước tuần hồn lò
trung tần và máy biến áp của lò trung tần ......................................................................... 77
Bảng 3- 10: Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi, khí thải lị điện hồ quang luyện
ferro-silicon ....................................................................................................................... 87
Bảng 3- 11: Thông số kỹ thuật của hệ thống nén tăng tỷ trọng bụi .................................. 88
Bảng 3- 12: Giới hạn cho phép của bụi khí thải từ lò điện hồ quang sau xử lý trước khi xả
thải ra ngồi mơi trường .................................................................................................... 89
Bảng 3- 13: Giới hạn cho phép của bụi khí thải từ lị trung tần sau xử lý trước khi xả thải
ra ngồi mơi trường ........................................................................................................... 93
Bảng 3- 14: Thông số kỹ thuật của hệ thống lọc bụi túi vải công đoạn gia công sản phẩm
........................................................................................................................................... 95
Bảng 3- 15: Giới hạn cho phép của khí thải sau hệ thống xử lý bụi lò trung tần.............. 96
Bảng 3- 16: Khối lượng chất thải sinh hoạt phát sinh tại nhà máy ................................... 98
Bảng 3- 17: Nguồn phát sinh chất thải công nghiệp thông thường................................... 99
Bảng 3- 18: Khối lượng bụi thu hồi từ hệ thống xử lý bụi khí thải xưởng gia cơng thành
phẩm ................................................................................................................................ 100
Bảng 3- 19: Thành phần xỉ thải từ quá trình luyện ferrosilicon ...................................... 101
Bảng 3- 20: Khối lượng bụi thu hồi từ hệ thống xử lý khí thải lị điện hồ quang ........... 101
Bảng 3- 21: Khối lượng bụi chứa silic thu hồi từ hệ thống xử lý bụi khí thải lị trung tần
......................................................................................................................................... 101
Bảng 3- 22: Khối lượng các loại chất thải công nghiệp thông thường phát sinh đăng ký
cấp phép ........................................................................................................................... 103
Bảng 3- 23: Nguồn phát sinh chất thải nguy hại ............................................................. 106
Bảng 3- 24: Khối lượng chất thải nguy hại dự kiến phát sinh ........................................ 107
Bảng 3- 25: Các biện pháp ứng phó sự cố đối với trạm XLNT tập trung....................... 111
Bảng 3- 26: Biện pháp ứng phó cho một số trường hợp cụ thể đối với tháp giải nhiệt .. 114
Bảng 3- 27: Biện pháp ứng phó sự cố đối với hệ thống xử lý khí thải ........................... 116
Bảng 3- 28: Tổng hợp các nội dung thay đổi của dự án so với kết quả thẩm định ĐTM đã
được phê duyệt ................................................................................................................ 121
vii
Bảng 4- 1: Giá trị giới hạn các chất ô nhiễm trong dòng nước thải trước khi xả thải ra
nguồn tiếp nhận ............................................................................................................... 126
Bảng 4- 2: Giá trị giới hạn các chất ơ nhiễm trong dịng khí thải trước khi thải ra ngồi
mơi trường ....................................................................................................................... 128
Bảng 5- 1: Kế hoạch dự kiến vận hành thử nghiệm của nhà máy................................... 131
Bảng 5- 2: Kế hoạch đo đạc lấy mẫu đánh giá hiệu quả xử lý ........................................ 132
Bảng 5- 3: Chương trình quan trắc giám sát bụi khí thải định kỳ ................................... 134
viii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1- 1: Vị trí nhà máy hợp kim sắt Tân An ................................................................... 5
Hình 1- 2: Sơ đồ quy trình cơng nghệ lị điện luyện fero-silic............................................ 8
Hình 1- 3: Sơ đồ quy trình rửa đá silic ................................................................................ 9
Hình 1- 4: Hình ảnh hệ thống rửa đá silic ......................................................................... 10
Hình 1- 5: Cấu tạo các vùng trong lò điện hồ quang luyện FeSi ...................................... 13
Hình 1- 6: Hình ảnh lị điện hồ quang ............................................................................... 15
Hình 1- 7: Hệ thống các máy nghiền và sàng rung tại xưởng gia công thành phẩm ........ 16
Hình 1- 8: Quy trình sản xuất hợp kim silic: chất cầu hóa, chất biến tính ........................ 18
Hình 1- 9: Hình ảnh lị trung tần ....................................................................................... 20
Hình 1- 10: Hình ảnh minh họa đá silic từ Phú Thọ ......................................................... 30
Hình 1- 11: Sơ đồ cân bằng vật chất sản xuất Ferro Silicon ............................................. 34
Hình 1- 12: Cơ cấu tổ chứ và quản lý dự án...................................................................... 48
Hình 3- 1: Sơ đồ quy trình thu gom nước thải của nhà máy ............................................. 55
Hình 3- 2: Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt .................................................................. 56
Hình 3- 3: Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý nước thải sinh hoạt ...................................... 58
Hình 3- 4: Sơ đồ quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải ......................................... 65
Hình 3- 5: Sơ đồ quy trình xử lý nước thải rửa đá, nước mưa chảy tràn qua bãi đá silic
đợt đầu và nước thải từ hệ thống làm mềm nước .............................................................. 67
Hình 3- 6: Hình ảnh bể xử lý nước rửa đá silic ................................................................. 69
Hình 3- 7: Quy trình xử lý nước rửa xe............................................................................. 70
Hình 3- 8: Mặt bằng hệ thống thu gom, xử lý nước thải rửa xe........................................ 71
Hình 3- 9: Quy trình xử lý nước làm mát cho hệ thống lò hồ quang ................................ 72
Hình 3- 10: Nguyên lý hoạt động của tháp giải nhiệt ....................................................... 73
Hình 3- 11: Hình ảnh hệ thống giải nhiệt nước làm mát của lò điện hồ quang ................ 73
Hình 3- 12: Sơ đồ thu gom làm mát nước và tuần hồn tái sử dụng................................. 76
Hình 3- 13: Hệ thống giải nhiệt nước làm mát cho lò trung tần ....................................... 77
ix
Hình 3- 14: Hình ảnh hệ thống giải nhiệt của máy biến áp lị trung tần ........................... 77
Hình 3- 15: Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải lị điện hồ quang .......................................... 80
Hình 3- 16: Hình ảnh chụp hút bụi lị................................................................................ 82
Hình 3- 17: Thiết bị giải nhiệt của hệ thống xử lý khí thải lị điện hồ quang ................... 82
Hình 3- 18: Hình ảnh ống hút khói phịng sự cố cháy túi vải ........................................... 84
Hình 3- 19: Nguyên lý làm việc thiết bị lọc bụi túi vải..................................................... 84
Hình 3- 20: Hình ảnh hệ thống cấp khí giũ bụi từ ống khói.............................................. 85
Hình 3- 21: Hình ảnh thiết bị cyclone, tui vải, quạt hút, ống khói .................................... 86
Hình 3- 22: Hình ảnh hệ thống xử lý bụi, khí thải lị điện hồ quang luyện ferro-silicon.. 86
Hình 3- 23: Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải lị trung tần ................................................... 90
Hình 3- 24: Hình ảnh hệ thống xử lý bụi lị trung tần ....................................................... 91
Hình 3- 25: Hình ảnh hệ thống xử lý bụi khí thải lị trung tần đã lắp đặt ......................... 91
Hình 3- 26: Sơ đồ cơng nghệ xử lý bụi khu vực nghiền sàng ........................................... 94
Hình 3- 27: Hình ảnh hệ thống xử lý bụi tại xưởng gia công thành phẩm đã lắp đặt ....... 95
x
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
- Tên chủ dự án: CÔNG TY CỔ PHẦN HỢP KIM SẮT TÂN AN
- Địa chỉ trụ sở chính: Số 52, phố Trịnh Ngọc Điệt, phường An Hưng, thành phố
Thanh Hóa, Việt Nam.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: (Ông) Zhang Chunjie;
Chức danh: Tổng giám đốc.
- Điện thoại: 0912.065.066;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần mã số doanh nghiệp
2700551239 đăng ký lần đầu ngày 21 tháng 12 năm 2009, đăng ký thay đổi lần thứ 7
ngày 01 tháng 08 năm 2022.
- Mã số thuế: 2700551239.
1.2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.2.1. Tên dự án đầu tư
- Tên dự án đầu tư: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ MÁY HỢP KIM SẮT TÂN
AN
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án: 7300072626 do Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Ninh Bình cấp chứng nhận lần đầu ngày 4/3/2010, chứng nhận thay đổi
lần thứ 4 ngày 20/6/2023.
- Hiện trạng và xuất xứ của dự án:
Dự án “Xây dựng Nhà máy hợp kim sắt Tân An” của Công ty Cổ phần Hợp kim
sắt Tân An (trước đây là Công ty TNHH Hợp kim sắt Tân An) đã được Sở TNMT tỉnh
Ninh Bình phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại quyết định số 112/QĐ-
STNMT ngày 02/07/2014, với quy mô xây dựng là 44.252 m2; công suất và sản phẩm
của dự án bao gồm: sản xuất Ferro Crom 6.000 tấn/năm và sản xuất sản phẩm cơ khí
3.000 sản phẩm/năm (sản xuất từ hợp kim Ferro Crom).
Sau khi được phê duyệt, Công ty đã tiến hành xây dựng các hạng mục theo báo
cáo ĐTM được phê duyệt. Tuy nhiên, do tình hình tài chính khó khăn và các sản phẩm
của cơng ty khó cạnh tranh trên thị trường nên Cơng ty vẫn đang trong q trình xây
dựng cầm chừng, chưa hồn thành xây dựng và chưa lắp đặt máy móc thiết bị, đồng thời
nghiên cứu cải tiến công nghệ, sản phẩm.
+ Hiện trạng các hạng mục cơng trình xây dựng theo quyết định số 112/QĐ-
STNMT ngày 02/07/2014:
1
Các hạng mục cơng trình đã xây dựng xong theo báo cáo ĐTM đã được phê duyệt
tại quyết định số 112/QĐ-STNMT ngày 02/07/2014 gồm: Trạm cân, Xưởng đặt lò trung
tần (3 tầng), Nhà nghỉ ca số 1 (01 nhà 3 tầng), kho vật tư và một số hạng mục phụ trợ.
+ Về hiện trạng sản xuất của dự án theo quyết định số 112/QĐ-STNMT ngày
02/07/2014:
- Dự án chưa lắp đặt thiết bị sản xuất nên chưa hoạt động
- Hiện trạng là cho thuê nhà xưởng và sân bãi.
Đến năm 2022, nhận thấy so với cơng nghệ luyện kim có phát thải xỉ như luyện
hợp kim ferocrom của dự án đã đăng ký thì cơng nghệ luyện ferosilicon về quy trình,
cơng nghệ sản xuất có lợi hơn nhiều về mặt bảo vệ môi trường. Hơn nữa, cùng với sự
phát triển và lớn mạnh không ngừng của nhiều nhà máy sản xuất gang thép, các xưởng
đúc thép… tại Việt Nam, nhu cầu về hợp kim ferosilicon, chất cầu hóa chất biến tính
dùng trong ngành sản xuất gang thép, ngành đúc và hóa cơng nghiệp sẽ phát triển theo xu
hướng đa dạng hóa về chủng loại, nâng cao hơn về chất lượng, thị trường tiêu thụ cả
trung và dài hạn đều lớn, trong khi công nghệ, kỹ thuật sản xuất các loại hợp kim
ferosilicon, chất cầu hóa, chất biến tính cơ bản khơng thay đổi nhiều so với công nghệ
sản xuất ferocrom.
Mục tiêu của Công ty Cổ phần Hợp kim sắt Tân An (trước đây là Công ty TNHH
Hợp kim sắt Tân An) là xây dựng, phát triển Nhà máy trở thành một cơ sở chuyên sản
xuất ferosilicon và các chất cầu hóa, chất biến tính để cung cấp cho Việt Nam và thế giới.
Do đó, cơng ty đã quyết định điều chỉnh, thay đổi công nghệ sản xuất thành dự án “Dự
án đầu tư xây dựng nhà máy hợp kim sắt Tân An” tại phường Nam Sơn, thành phố
Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình như sau:
- Quy mô công suất:
+ Sản xuất hợp kim Fero-silicon: 20.000 tấn/năm;
+ Sản xuất hợp kim từ silic khác (chất cầu hóa, biến tính): 6.000 tấn/năm.
- Sản phẩm đầu ra:
+ Hợp kim Fero-silicon
+ Chất cầu hóa, chất biến tính: FeSiBa, FeSiMgRe, FeSiAl…
Việc điều chỉnh thay đổi đã được công ty đánh giá tác động môi trường và đã
được Bộ Tài nguyên và môi trường phê duyệt báo cáo ĐTM tại quyết định số 3123/QĐ-
BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy hợp
kim sắt Tân An”.
2
+ Hiện trạng hiện nay:
Hiện nay, cơng ty đã hồn thiện việc xây dựng các hạng mục cơng trình đã được
phê duyệt theo Quyết định số 3123/QĐ-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường và đã lắp đặt xong dây chuyền thiết bị máy móc để phục sản xuất
sản xuất hợp kim Fero-silicon và sản xuất hợp kim từ silic khác (chất cầu hóa, biến tính),
chưa đưa dự án đi vào hoạt động.
1.2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư
- Địa điểm dự án đầu tư: Phường Nam Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh
Bình.
- Vị trí tiếp giáp của khu đất thực hiện dự án:
+ Phía Đơng Bắc giáp đất trồng cây lâu năm;
+ Phía Nam và phía Đơng giáp núi đá;
+ Phía Tây giáp đường Thung Lang.
- Tọa độ khu đất:
Khu đất thực hiện dự án thuộc thửa đất số 33, tờ bản đồ số 62, bản đồ địa chính
phường Nam Sơn đã được Sở Tài ngun và Mơi trường tỉnh Ninh Bình cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất số BA888135 với diện tích 44.252,3m2. Tọa độ các điểm khép
góc của khu đất thực hiện dự án như sau:
3
Bảng 1- 1: Danh sách điểm tọa độ khép góc của dự án
Tên điểm Hệ tọa độ VN2000, Kinh tuyến trục 105o,00’ múi chiếu 3o
X Y
M1 2227499,33 593371,13
M2 2227596,62 593429,01
M3 2227605,06 593433,98
M4 2227620,00 593439,57
M5 2227677,19 593458,55
M6 2227705,93 593476,91
M7 2227692,18 593486,21
M8 2227655,29 593516,01
M9 2227635,98 593534,19
M10 2227627,58 593566,09
M11 2227610,65 593602,98
M12 2227579,10 593596,08
M13 2227538,46 593581,73
M14 2227521,52 593580,90
M15 2227493,55 593611,42
M16 2227483,78 953628,91
M17 2227449,11 593692,12
M18 2227449,11 593692,12
M19 2227399,74 593619,58
M20 2227399,73 593598,82
M21 2227414,63 593533,37
M22 2227461,64 593473,85
M23 2227497,32 593380,45
(Nguồn: Công ty Cổ phần hợp kim sắt Tân An
4
Hình 1- 1: Vị trí nhà máy hợp kim sắt Tân An
5
1.2.3. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp phép liên quan đến môi trường
- Cơ quan cấp các loại giấy phép môi trường liên quan: Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Giấy phép xây dựng: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy hợp kim sắt Tân An đã
được Sở Công thương tỉnh Ninh Bình thơng báo kết quả thẩm định hồ sơ thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở tại văn bản số 1781/SCT-KTAT ngày 22/9/2023.
Căn cứ Quy định tại khoản 2, Điều 89 của Luật xây dựng năm 2014 được sửa đổi, bổ
sung tại khoản 30 Điều 1 của Luật số 62/2020/QH14 thì dự án thuộc đối tượng được
miễn giấy phép xây dựng.
- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số
57/23/TD-PCCC do phòng cảnh sát PCCC &CNCH cơng an tỉnh Ninh Bình cấp ngày
25/8/2023.
1.2.4. Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
Quyết định số 3123/QĐ-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự
án “Đầu tư xây dựng nhà máy hợp kim sắt Tân An”.
1.2.5. Quy mô của dự án đầu tư
+ Theo tiêu chí về mơi trường để phân loại dự án đầu tư theo quy định tại điều
28, Luật Bảo vệ mơi trường thì dự án có loại hình sản xuất là luyện kim cơng suất
trung bình (dưới 300.000 tấn sản phẩm/năm) nên thuộc dự án đầu tư Nhóm I.
+ Theo điều 25, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP quy mô dự án đầu tư được phân
loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công, gồm dự án quan trọng quốc
gia, nhóm A, nhóm B và nhóm C. Căn cứ vào tổng mức đầu tư của dự án đầu tư là
225.265.000.000 đồng1 (hai trăm hai mươi lăn tỉ hai trăm sáu mươi lăm triệu đồng)
thì dự án thuộc nhóm B (căn cứ khoản 1, điều 9, Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14
ngày 13/06/2019);
+ Loại hình sản xuất: Sản xuất hợp kim fero-silicon với công suất 20.000
tấn/năm và sản xuất hợp kim từ silic khác (chất cầu hóa, biến tính): 6.000 tấn/năm.
+ Tổng diện tích đất thực hiện dự án là 44.252,3 m2 tại phường Nam Sơn,
thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
1 Vốn đầu tư theo Giấy chứng nhận đầu tư mã số dự án: 7300082626 do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Ninh Bình
cấp lần đầu ngày 4/3/2010 và chứng nhận điều chỉnh lần thứ 4 ngày 20/6/2023.
6
1.3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư
Căn cứ theo giấy chứng nhận đầu tư mã số dự án 7300072626 do Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Ninh Bình cấp chứng nhận lần đầu ngày 4/3/2010, chứng nhận thay đổi
lần thứ 4 ngày 20/6/2023 và Quyết định số 3123/QĐ-BTNMT ngày 16/11/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kết quả thẩm định bảo cáo ĐTM của
Dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy hợp kim sắt Tân An” thì quy mơ cơng suất sản xuất
của dự án như sau:
Bảng 1- 2: Công suất của dự án đầu tư
TT Sản phẩm của dự án Công suất
1 Sản xuất hợp kim Fero-silicon 20.000 tấn/năm
2 Sản xuất hợp kim từ silic khác (chất cầu hóa, chất 6.000 tấn/năm
biến tính như FeSiBa, FeSiMgRe, FeSiAl,…)
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
1.3.2.1. Công nghệ sản xuất Fero-Silicon (Fe-Si)
Công nghệ sản xuất hợp kim fero-silicon là cơng nghệ hồn ngun đá silic
trong lị điện hồ quang. Sử dụng lị điện hồ quang bán kín để luyện fero-silicon.
Tại dự án, cơng ty đã đầu tư 02 lị điện hồ quang cơng suất 15.000 kVA/lị và
các thiết bị phụ trợ khác để sản xuất Fero-Silicon (Fe-Si). Quy trình cơng nghệ sản
xuất của nhà máy như sau:
7
Nguyên liệu giàu silic Nguyên liệu chứa cacbon Nguyên liệu chứa sắt
Rửa Phối, cấp liệu
Điện năng Nước
Hồ điện cực
Khói, bụi Lò điện hồ quang Bể nước tuần
hoàn làm mát
Hệ thống xử lý Thổi O2
bụi, khí thải Gầu rót FeSi Làm nguội nước
Rót khn FeSi , làm Xỉ
nguội Bán, tái sử dụng
Hóa nghiệm Bụi, bột, mảnh vụn
Gia công tinh chỉnh FeSi (khoảng 13,4%)
Sản phẩm: FeSi Đưa đi sản xuất chất
cầu hố, chất biến tính
Hình 1- 2: Sơ đồ quy trình cơng nghệ lị điện luyện fero-silic
Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
Chuẩn bị nguyên liệu:
Cơng nghệ luyện ferro – silicon có u cầu khắt khe về nguyên liệu, các nguyên
liệu tinh luyện phải được chọn lọc kỹ trước khi đưa vào lò để giảm thiểu lượng nguyên
tố tạp chất không thể xử lý bằng phản ứng oxy hóa. Các ngun liệu chính sử dụng để
luyện ferro – silicon gồm:
+ Nguyên liệu giàu silic (Đá silic):
Nguyên liệu giàu silic thường là đá silic (quặng quarzit, đá thạch anh, …) được
vận chuyển về nhà máy phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu về kích cỡ hạt (đá silic là từ
40mm - 150 mm) sẽ được tập kết tại bãi chứa đá silic.
Đá silic cần được rửa sạch đất cát dính trên bề mặt trước khi tham gia vào quá
trình phối trộn ngun liệu. Quy trình cơng nghệ rửa đá silic như sau:
8