Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: “Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long tại phường
Hồng Gai, thành phố Hạ Long”
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ................................................................ 2
DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................................................. 3
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ............................................................................................................ 4
1.1. Tên chủ cơ sở: ............................................................................................................................... 5
1.2. Tên cơ sở: ...................................................................................................................................... 5
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: ................................................................. 6
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở: ................................................................................... 6
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở: .................................................................................... 6
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở: .................................................................................................. 12
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của cơ sở .......................................................................................................................... 12
1.4.1. Giải pháp cấp điện và nhu cầu sử dụng điện của dự án ............................................. 12
1.4.2. Giải pháp cấp nước và nhu cầu sử dụng nước của dự án .......................................... 13
1.4.3. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của dự án ....................................................................... 16
1.4.4. Nhu cầu sử dụng hóa chất của dự án ......................................................................... 17
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở: .................................................................................... 17
1.5.1. Vị trí của dự án: ......................................................................................................... 17
1.5.2. Thực trạng dự án: ....................................................................................................... 19
1.5.3. Các hạng mục cơng trình chính: ................................................................................ 19
1.5.4. Các hạng mục cơng trình phụ trợ: ............................................................................. 21
1.5.5. Cơ sở vật chất khám chữa tại bệnh viện .................................................................... 22
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƯỜNG .................................................................................................................................. 27
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .................................................................................................................... 30
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:...................................... 30
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa .......................................................................................... 30
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải: .......................................................................................... 31
3.1.3. Xử lý nước thải: ......................................................................................................... 31
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:.................................................................................. 38
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường, chất thải rắn y tế, chất thải
nguy hại: ............................................................................................................................................. 39
3.4. Phương pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường, rủi ro và tai nạn lao động ................. 42
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................................ 44
CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..................................... 45
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải. ........................................................ 45
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải. .................................................... 46
CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...................... 51
6.1. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật ................................... 51
6.1.1. Quan trắc nước thải:................................................................................................... 51
6.1.2. Quan trắc mơi trường khơng khí: .............................................................................. 51
6.2. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm. ................................................................ 52
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ............................................................................ 53
Chủ dự án: CN CTCP Bệnh viện ĐKQT Vinmec – Bệnh viện ĐKQT Vinmec Hạ Long
1
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: “Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long tại phường
Hồng Gai, thành phố Hạ Long”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTCT
Bê tông cốt thép
BYT
Bộ Y tế
BTNMT
Bộ Tài nguyên và Mơi trường
BOD5
Nhu cầu oxy sinh hóa
CBNV
Cán bộ nhân viên
COD
Nhu cầu oxy hóa học
ĐVT
Đơn vị tính
HSBA
Hồ sơ bệnh án
QCVN
Quy chuẩn Việt Nam
RHM
Răng hàm mặt
TCVN
Tiêu chuẩn Việt Nam
TMH
Tai mũi họng
UBND
Ủy ban nhân dân
XLNT
Xử lý nước thải
Chủ dự án: CN CTCP Bệnh viện ĐKQT Vinmec – Bệnh viện ĐKQT Vinmec Hạ Long
2
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: “Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long tại phường
Hồng Gai, thành phố Hạ Long”
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Bộ máy quản lý của dự án ................................................................................... 8
Bảng 1.2. Các dịch vụ khám chữa bệnh tại bênh viện ........................................................ 8
Bảng 1.3. Tổng điện tiêu thụ tồn bệnh viện (theo hóa đơn) ............................................ 13
Bảng 1.4. Nhu cầu nước cấp cho các khoa của bệnh viện ................................................ 13
Bảng 1.5. Tổng nước tiêu thụ (theo hóa đơn).................................................................... 16
Bảng 1.6. Tổng dầu tiêu thụ (theo hóa đơn) ...................................................................... 16
Bảng 1.7. Toạ độ vị trí khu đất. ......................................................................................... 17
Bảng 1.8. Chỉ tiêu sử dụng đất khu vực dự án .................................................................. 19
Bảng 1.9. Tổng diện tích số lượng giường bệnh bệnh viện .............................................. 21
Bảng 1.10. Danh mục thiết bị máy móc y tế được sử dụng của bệnh viện ....................... 22
Bảng 2.1. Các thông số hệ thống xử lý nước thải bệnh viện ............................................. 34
Bảng 2.2. Kích thước các cơng trình trong hệ thống xử lý ............................................... 34
Bảng 2.3. Các thiết bị, hệ thống xử lý nước thải của dự án .............................................. 35
Bảng 2.4. Kích thước các bể trong hệ thống xử lý nước thải của bệnh viện .................... 38
Bảng 2.5. Ký hiệu và biểu tượng của chất thải y tế ........................................................... 39
Bảng 3.1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn xin cấp phép ............................................ 44
Bảng 4.1. Kết quả quan trắc môi trường nước thải định kỳ trong 02 năm liền kề trước thời
điểm lập báo cáo đề xuất. .................................................................................................. 45
Bảng 4.2. Kết quả quan trắc mơi trường khí thải định kỳ năm 2020 ................................ 46
Bảng 4.3. Kết quả quan trắc mơi trường khí thải định kỳ năm 2021 ................................ 49
Bảng 5.1. Chương trình quan trắc nước thải y tế của dự án .............................................. 51
Bảng 5.2. Chương trình quan trắc mơi trường khơng khí của dự án ................................. 51
Bảng 5.3. Dự tốn chi phí quan trắc, giám sát môi trường của dự án ............................... 52
Chủ dự án: CN CTCP Bệnh viện ĐKQT Vinmec – Bệnh viện ĐKQT Vinmec Hạ Long
3
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: “Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long tại phường
Hồng Gai, thành phố Hạ Long”
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Sơ đồ quy trình khám chữa bệnh của bệnh viện.................................................. 6
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình cấp nước cho bệnh viện ........................................................... 18
Hình 1.3. Vị trí dự án ......................................................................................................... 18
Hình 2.1. Sơ đồ đánh giá sơ bộ khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước ............... 28
Hình 3.1. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống XLNT Vinmec Hạ Long. ........................................ 32
Hình 4.1. Sơ đồ dây chuyền quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải bệnh viện
Vinmec Hạ Long ............................................................................................................... 34
Chủ dự án: CN CTCP Bệnh viện ĐKQT Vinmec – Bệnh viện ĐKQT Vinmec Hạ Long
4
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: “Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long tại phường
Hồng Gai, thành phố Hạ Long”
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1. Tên chủ cơ sở: CÔNG TY CỔ PHẦN BỆNH VIỆN ĐA KHOA QUỐC TẾ
VINMEC.
- Địa chỉ văn phòng: Số 458, phố Minh Khai, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Hạ
Trưng, thành phố Hà Nội.
- Người đại diện theo pháp luật được ủy quyền tại chi nhánh: Ông Đặng Văn Huy.
- Điện thoại: 0986424117;;
E-mail:
- Giấy chứng nhận đầu tư/đăng ký kinh doanh số: 0106050554-006 đăng ký thay
đổi lần thứ 1 ngày 19/4/2021 Chi nhánh Công ty Cổ phần Bệnh viện Đa khoa Quốc tế
Vinmec – Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long và Giấy chứng nhận đầu tư Bệnh
viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long số 22.121.000.439 ngày 10/6/2015.
1.2. Tên cơ sở: CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN BỆNH VIỆN ĐA KHOA
QUỐC TẾ VINMEC- BỆNH VIỆN ĐA KHOA QUỐC TẾ VINMEC HẠ LONG
- Địa điểm cơ sở: Số 10A, đường Lê Thánh Tông, phường Hồng Gai, thành phố Hạ
Long, tỉnh Quảng Ninh.
- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi
trường, phê duyệt dự án:
+ Quyết định số 2720/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về
việc Điều chỉnh quy hoạch tổng thể mặt bằng tỷ lệ 1/500 cơng trình Bệnh viện Đa khoa
Quốc tế Vinmec tại phường Hồng Gai, thành phố Hạ Long.
+ Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 của UBND thành phố Hạ Long
về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng Bệnh
viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long tại phường Hồng Gai, thành phố Hạ Long của
Công ty Cổ phần Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec.
+ Công văn số 7385/UBND-CN của UBND tỉnh Quảng Ninh ngày 15 tháng 01 năm
2016 về việc điều chỉnh báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng
Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long.
+ Quyết định số 1081/QĐ-BTNMT ngày 01/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
+ Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường số 1673/GXN-TNMT
ngày 30/3/2017 của dự án Đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long
tại phường Hồng Gai, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh do Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Quảng Ninh phê duyệt.
+ Hợp đồng cung ứng dịch vụ số 172/HĐV/2022/VMHP-AS ngày 30/12/2021 về
việc vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại, lây nhiễm và những chất thải y tế liên quan.
+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 359/GP-TNMT ngày 08/6/2017 của
Chi nhánh Công ty Cổ phần Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec - Bệnh viện Đa khoa
Chủ dự án: CN CTCP Bệnh viện ĐKQT Vinmec – Bệnh viện ĐKQT Vinmec Hạ Long
5
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: “Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long tại phường
Hồng Gai, thành phố Hạ Long”
Quốc tế Vinmec Hạ Long tại khu 1, phường Hồng Gai, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng
Ninh do Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt.
+ Hợp đồng số 831/21/HĐTC/BVVMHL-AS ngày 31/8/2021 về việc mua bán vận
chuyển hàng thanh lý phế liệu, chất thải y tế tái chế.
+ Hợp đồng xử lý nước thải sinh hoạt số 172/DVTN ngày 31/12/2021 về việc đấu
nối vào hệ thống thu gom xử lý nước thải tập trung thuộc nhà máy XLNT Hà Khánh.
+ Văn bản hướng dẫn vận hành hệ thống xử lý nước thải ngày 01/3/2017 của Bệnh
viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long.
+ Bản vẽ hồn cơng thi công đường nước thải từ Vinmec về hố ga thoát nước thải
thành phố (Hợp đồng số 1505/2017/HĐXD/VM-SH).
+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số quản lý chất thải nguy hại
22000807.T ngày 12/9/2016 do Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh cấp.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
1.3.1. Cơng suất hoạt động của cơ sở:
Bệnh viện có quy mơ 150 giường bệnh với 11 khoa chính và 08 phịng chức năng.
Tiện ích đặc biệt tại Vinmec chính là 01 phịng bệnh chỉ có 01 giường bệnh, chất lượng
dịch vụ cao.
1.3.2. Cơng nghệ sản xuất của cơ sở:
Quy trình vận hành của dự án như Hình 1.1. Khách hàng (bệnh nhân) có nhu cầu
khám chữa bệnh liên hệ tiếp tân đăng ký và ngồi chờ ở phòng tiếp nhận bệnh nhân. Bác
sỹ tiếp nhận, khám và tư vấn cho khách hàng. Sau đó tuỳ theo mức độ bệnh nặng hay nhẹ
bác sỹ sẽ quyết định tiến hành điều trị nội trú hoặc ngoại trú.
Sau khi bệnh nhân hết bệnh, kết thúc quy trình khám chữa bệnh.
Hình 1.1. Sơ đồ quy trình khám chữa bệnh của bệnh viện
Chủ dự án: CN CTCP Bệnh viện ĐKQT Vinmec – Bệnh viện ĐKQT Vinmec Hạ Long
6
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: “Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long tại phường
Hồng Gai, thành phố Hạ Long”
Bệnh viện xây dựng với tiêu chuẩn 5 sao. Khối khám chữa bệnh chất lượng cao bao
gồm 35 phòng bệnh VIP: Tại phòng VIP Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long,
người bệnh sẽ hoàn toàn hài lịng về khơng gian sang trọng, mang tính chất riêng tư cho
việc dưỡng bệnh với đầy đủ tiện nghi như sau:
Các tiện ích đặc biệt phịng VIP:
- 01 Tivi treo trên tường đối diện giường bệnh nhân.
- 01 Tủ quần áo bao gồm các vật dụng cơ bản như móc treo, dép, cân sức khoẻ, máy
sấy tóc và két sắt.
- 01 Bàn làm việc được dặt dưới màn hình tivi phục vụ công việc của bệnh nhân.
- 01 Giường bệnh với hệ thống báo gọi y tá Nurse call hiện đại, cho phép đàm thoại
hai chiều.
- 01 Tủ lạnh đặt tại bàn làm việc.
- 01 Tủ đầu giường đặt điện thoại, khăn ăn, điều khiển tivi...
- 01 Bàn ăn đặt tại cuối giường bệnh.
- 01 Phòng vệ sinh với buồng tắm đứng, bồn rửa tay và bồn cầu, tất cả đều có hệ
thống gọi y tá Pull for Help bảo đảm an tồn cho bệnh nhân.
Máy móc thiết bị khám điều trị, đội ngũ chuyên khoa, y bác sỹ đối khối khám chữa
bệnh cao.
Đối với khối khám chữa bệnh chất lượng cao được khám bằng hệ thống máy móc
thiết bị hiện đại và đồng bộ, được nhập khẩu chính hãng từ các nhà sản xuất có uy tín trên
thế giới đảm bảo các tiêu chí về hiệu quả, an tồn, tiết kiệm thời gian, chính xác cũng
như thân thiện với môi trường. Cùng hệ thống cơ sở hạ tầng và trang thiết bị hiện đại,
Vinmec được đội ngũ chuyên gia, bác sỹ, dược sỹ có trình độ chun mơn cao, giàu kinh
nghiệm và tận tâm với nghề. Trình độ trên đại học gần 90%, số lượng Giáo sư và Phó
Giáo sư chiếm gần 20%, Tiến sỹ y dược học gần 30%, Thạc sỹ 40%. Bộ máy quản lý
bệnh viện gồm có Hội đồng Quản trị, Tổng Giám đốc, các Phó Tổng Giám đốc vào 10
phịng chức năng.
Chủ dự án: CN CTCP Bệnh viện ĐKQT Vinmec – Bệnh viện ĐKQT Vinmec Hạ Long
7
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: “Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long tại phường
Hồng Gai, thành phố Hạ Long”
Bảng 1.1. Bộ máy quản lý của dự án
Khối quản lý hành chính:
+ Ban Giám đốc;
Bộ phận chuyên môn:
- Khoa điều trị lâm sàng: Khoa khám bệnh – Nội;
+ Phòng Kế hoạch tổng hợp - Khoa hồi sức - Cấp cứu; Khoa Ngoại tổng hợp; Khoa
Quản lý chất lượng;
Nhi – Sơ sinh; Khoa Gây mê – Phẫu thuật; Khoa dinh
+ Phòng Phát triển nguồn dưỡng.
nhân lực;
- Khối cận lâm sàng: Khoa chẩn đốn hình ảnh; Khoa
+ Phịng Tài chính - Kế tốn;
xét nghiệm; Khoa dược; Tổ kiểm sốt nhiễm khuẩn.
+ Phịng Chăm sóc khách Chức năng nhiệm vụ của các khoa, phòng thực hiện
hàng;
theo quy chế của bệnh viện (ban hành kèm theo Quyết
+ Tổ Thiết bị y tế - Công nghệ định số 1895/1997/BYT/QĐ ngày 19/9/1997 của Bộ
trưởng Bộ Y tế) và Điều lệ của Bệnh viện.
thông tin;
+ Tổ Kho Vật tư - Cung ứng;
+ Ban Quản lý tịa nhà.
Bệnh viện khơng có khoa y học hạt nhân.
Bảng 1.2. Các dịch vụ khám chữa bệnh tại bệnh viện
Hạng mục
công việc
Yêu cầu cần đạt
I. Khám và điều trị ngoại trú
1. Tiếp nhận - Đảm bảo Tổng đài đặt hẹn được trực tiếp và tiếp nhận 24/24 giờ tất cả
lịch
hẹn các ngày, kể cả ngày nghỉ lễ, thứ bảy và chủ nhật.
khám
- Nắm bắt đầ đủ và chính xác thông tin cần thiết theo quy định khi tiếp
nhận cuộc gọi đặt hẹn của khách hàng qua điện thoại để ghi nhận ngay
trên hệ thống e-hos.
- Đảm bảo xác định lại thông tin với khách hàng qua điện thoại khi nhận
được email đặt hẹn và thu thập thông tin đầy đủ, chính xác để ghi nhận
trên hệ thống e-hos.
- Lịch hẹn được xác nhận lại với khách hàng trước ít nhất 01 ngày qua
điện thoại hoặc email (nếu khách hàng gửi email), đồng thời khách hẹn
khám lần đầu.
2. Tiếp nhận - Đảm bảo HSBA của khách hàng tới khám theo hẹn được chuẩn bị sẵn
khách hàng tại quầy điều dưỡng.
- Khách hàng đến đúng hẹn được tiếp nhận đúng giờ và đưa vào phòng
bác sỹ khám chuyên khoa theo lịch hẹn.
- Khách đến muộn hoặc không đặt lịch trước sẽ được sắp xếp vào nhóm
khám sớm nhất có thể và được thông báo khoảng thời gian phải chờ đợi.
Chủ dự án: CN CTCP Bệnh viện ĐKQT Vinmec – Bệnh viện ĐKQT Vinmec Hạ Long
8
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: “Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long tại phường
Hồng Gai, thành phố Hạ Long”
3. Khám – - Khách hàng được thăm khám, tư vấn đầy đủ các thông tin liên quan
tư vấn
tới diễn biến bệnh, tình hình sử dụng thuốc, các biện pháp điều trị, chăm
sóc; được chỉ định các y lệnh cần thiết theo Quy định của Bộ Y tế và
Tiêu chuẩn JCI.
- Trường hợp khách phải khám nhiều chuyên khoa, các Bác sĩ phải liên
hệ trước với các chuyên khoa để chuyển khám tiếp và hội chẩn thống
nhất trong chẩn đoán, điều trị. Lịch khám cần được sắp xếp với thời
gian ngắn nhất có thể (ưu tiên làm luôn trong ngày).
- Các kết quả thăm khám, xét nghiệm, thử nghiệm cũng như chỉ định
điều trị của Bác sĩ chỉ được trả cho khách hàng sau khi đã được kiểm tra
chính xác các thơng tin hành chính và chun mơn.
- Đối với các xét nghiệm, thử nghiệm chưa có kết quả ngay trong ngày,
khách hàng sẽ được Báo sĩ thông báo và tư vấn qua điện thoại/email
hoặc đặt lịch hẹn đến phòng khám để tư vấn trực tiếp theo đúng Quy
trình phối hợp trả kết quả và tư vấn cho khách hàng tại các phòng khám
chuyên khoa của Bệnh viện Vinmec.
- Đối với trường hợp cần tái khám, khách được thông báo ngay về lịch
hẹn tái khám.
4. Kê đơn Khách được kê đơn và tư vấn cách sử dụng thuốc ngay sau khi có kết
thuốc
luận chuẩn đốn xác định bệnh. Đơn thuốc phải được kê theo quy chế
của Bộ Y tế và quy định của bệnh viện Vinmec.
5. Theo dõi
diễn
biến
bệnh
và
điều
trị
ngoại trú.
- Đối với trường hợp bệnh mãn tính, khách hàng được bác sỹ lên kế
hoạch theo dõi ngoại trú về diễn biến bệnh, hiệu quả điều trị theo đơn
đã kê và các biện pháp điều trị lâu dài sẽ áp dụng tiếp theo.
- Khách hàng sẽ được gọi điện thăm hỏi trong vòng 3 ngày sau khi ra
viện/khám/tái khám (chỉ áp dụng với các trường hợp cần lưu ý theo dõi
thêm).
II. Điều trị nội trú
1. Chỉ định Người bệnh được chỉ định nhập viện căn cứ trên kết quả thăm khám và
nhập viện
được thông báo về kế hoạch điều trị, thời gian lưu viện, chỉ phí dự kiến
trước khi nhập viện.
2. Lưu viện - Bác sĩ điều trị chính là người chịu trách nhiệm theo dõi/điều trị trong
điều trị
suốt q trình người bệnh lưu viện.
- Trong vịng 24h kể từ khi nhập viện, người bệnh/gia đình người bệnh
được bác sĩ điều trị giải thích về kế hoạch điều trị, chăm sóc, dự kiến ra
viện theo HSBA nhập viện.
- Người bệnh được bác sĩ thăm khám 1-2 lần trong ngày (kể cả ngày lễ)
Chủ dự án: CN CTCP Bệnh viện ĐKQT Vinmec – Bệnh viện ĐKQT Vinmec Hạ Long
9
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: “Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long tại phường
Hồng Gai, thành phố Hạ Long”
và chỉ định thuốc, xét nghiệm, thủ thuật thích hợp với diễn biến của
bệnh.
- Người bệnh được chuyển viện khi tình trạng bệnh vượt quá khả năng
chăm sóc và điều trị của bệnh viện hoặc khi người bệnh/người được ủy
quyền yêu cầu chuyển viện.
3. Chăm sóc - Người bệnh được đánh giá ban đầu về tình trạng bệnh để lên kế hoạch
người bệnh
chăm sóc; đảm bảo chế độ chăm sóc, dinh dưỡng theo yêu cầu của mức
độ bệnh và tình trạng của người bệnh.
- Người bệnh phải được định kỳ đánh giá lại theo chỉ định của bác sĩ
điều trị.
4. Ra viện
- Người bệnh được bác sĩ thơng báo về kế hoạch ra viện trước ít nhất 02
giờ để chuẩn bị thủ tục ra viện.
- Hồ sơ ra viện đảm bảo đủ các giấy tờ theo đúng quy định: giấy ra viện,
đơn thuộc, báo cáo y tế, chứng nhận phẫu thuật....
- Thủ tục thanh toán ra viện đối với khách hàng khơng có bảo hiểm phải
hồn thành trong vịng 10 phút và khơng q 30 phút đối với khách
hàng có bảo hiểm, ngoại trừ những trường hợp đặc biệt hoặc cần giải
trình bổ sung theo yêu cầu của Cơng ty Bảo hiểm.
- Người bệnh/gia đình người bệnh được hướng dẫn đầy đủ về chế độ
chăm sóc, dinh dưỡng, phục hồi chức năng sau khi ra viện cũng như
lịch tái khám nếu cần.
III. Khám điều trị cấp cứu
1. Tiếp nhận Tất cả các người bệnh trong tình trạng cấp cứu được tiếp nhận ngay,
khách hàng không phụ thuộc vào tình trạng tài chính của người bệnh.
cấp cứu.
2.
Khám - Người bệnh được đánh giá, phân loại và điều trị theo mức độ ưu tiên
điều trị
cấp cứu trong khả năng chun mơn của bệnh viện.
- Căn cứ vào tình trạng bệnh, người bệnh được chỉ định nhập viện điều
trị nội trú và được làm thủ tục nhập viện nếu chấp thuận.
- Trong trường hợp người bệnh không thể tiếp tục điều trị tại viện vì bất
kể lý do nào, thực hiện chuyển viện theo đúng quy định; đảm bảo thực
hiện chuyển viện khi khách hàng trong tình trạng ổn định và cho phép
vận chuyển an toàn.
IV. Phẫu thuật/ thủ thuật
1. Chỉ định
- Ca phẫu thuật/thủ thuật được chỉ định phù hợp với tình trạng bệnh và
khả năng tài chính của người bệnh.
- Người bệnh/gia đình người bệnh được bác sỹ giải thích đầy đủ về tình
Chủ dự án: CN CTCP Bệnh viện ĐKQT Vinmec – Bệnh viện ĐKQT Vinmec Hạ Long
10
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: “Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long tại phường
Hồng Gai, thành phố Hạ Long”
trạng bệnh và phẫu thuật/thủ thuật chỉ định, các lợi ích, rủi rõ để hiểu và
ký cam kết trước khi thực hiện.
2. Chuẩn bị - Người bệnh được thông báo đầy đủ về các yêu cầu cần chuẩn bị cho
cho
thuật/
thuật.
phẫu phẫu thuật/thủ thuật và được hỗ trợ thực hiện tốt các yêu cầu chuẩn bị
thủ cho phẫu thuật/thủ thuật cả về mặt tinh thần.
- Vị trí mổ được đánh dấu theo quy định và có xác nhận với người
bệnh/gia đình người bệnh.
3.
hiện
thuật/
Thực - Người bệnh được đảm bảo an tồn và phịng ngừa nhiễm khuẩn trong
phẫu phẫu thuật/thủ thuật.
thủ - Đảm bảo phẫu thuật/thủ thuật đúng người bệnh, đúng vị trí, đúng kỹ
thuật.
thuật.
- Gia đình người bệnh được bác sỹ/phẫu thuật viên giải thích về ca phẫu
thuật/thủ thuật cũng như những lưu ý trong chăm sóc tiếp theo khi kết
thúc phẫu thuật/thủ thuật.
- Chỉ cho phép 01 người thân vào chăm sóc người bệnh tại phịng hồi
tỉnh.
4. Điều trị - - Người bệnh được theo dõi liên tục trong suốt thời gian hồi sức sau
chăm
sóc phẫu thuật/thủ thuật.
sau
phẫu - Người bệnh được đánh giá điểm đau và có kế hoạch điều trị đau ngay
thuật/ thủ từ phịng hồi tỉnh và trong thời gian lưu viện.
thuật.
- Người bệnh được tái đánh giá điểm đau theo quy định và có phác đồ
điều trị đau hợp lý.
- Người bệnh được chăm sóc và đảm bảo chế độ dinh dưỡng theo chỉ
định của bác sỹ điều trị và bác sỹ dinh dưỡng tiết chế.
5. Ra viện
Tương tự như các trường hợp điều trị nội trú.
*Tiêu chuẩn khám chữa bệnh:
Với tôn chỉ “Kết nối tinh hoa, tận tâm chăm sóc”, Bệnh viện Đa khoa Quốc tế
Vinmec Hạ Long quy tụ một đội ngũ bác sỹ, chuyên gia y tế đầu ngành trong nước và
quốc tế, luôn không ngừng nỗ lực nghiên cứu, ứng dụng các kỹ thuật y học mới trong
chuẩn đoán và điều trị bệnh.
Tất cả các quy trình khám chữa bệnh tại đây đều tuân thủ theo tiêu chuẩn chung của
hệ thống bệnh viện Vinmec - Tiêu chuẩn JCI. Tiêu chuẩn JCI lấy bệnh nhân làm trung
tâm, tập trung đặc biệt vào sự an tồn, chất lượng chăm sóc y tế và hệ thống quản lý chất
lượng. Ngoài ra, tiêu chuẩn này cịn xem xét một cách tồn diện đến quyền và nghĩa vụ,
giáo dục, truyền thông, tâm lý, văn hoá của bệnh nhân, thân nhân lẫn nhân viên y tế. Đây
là hệ thống tiêu chuẩn đánh giá chất lượng dịch vụ y tế, chất lượng khám chữa bệnh và
hướng tới mục tiêu vì sự an tồn của bệnh nhân uy tín hàng đầu trên thế giới.
Chủ dự án: CN CTCP Bệnh viện ĐKQT Vinmec – Bệnh viện ĐKQT Vinmec Hạ Long
11
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: “Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long tại phường
Hồng Gai, thành phố Hạ Long”
Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long đã và đang trở thành một địa chỉ
khám bệnh tin cậy, đạt tiêu chuẩn quốc tế, đem đến sự hài long cho người dân đang sinh
sống và làm việc tại thành phố Hạ Long và vùng lân cận, cũng như khách du lịch trong
và ngoài nước tới tham quan vịnh Hạ Long.
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở: Bệnh nhân đã hoàn thành điều trị và khám bệnh.
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của cơ sở:
1.4.1. Giải pháp cấp điện và nhu cầu sử dụng điện của dự án
*Nguồn điện:
Sử dụng hệ thống cáp điện ngầm cấp cho bệnh viện, để lưới điện hạ thế phù hợp với
quy mô xây dựng của bệnh viện, đảm bảo an toàn, cấp điện liên tục, nhất là trong mùa
mưa bão, đảm bảo mỹ quan chung cho bệnh viện.
Nguồn điện được lấy từ nguồn thành phố xuống trạm biến áp 3000KVA được đặt
trong khuôn viên của bệnh viện bao gồm có hệ thống điện 220V-50Hz (1 pha) và hệ
thống điện 3 phase 380V-50Hz.
Sử dụng 1 máy phát điện (công suất 3000KVA), sử dụng dầu DO 0,05%S đề phòng
khi mất điện.
Để đảm bảo độ ổn định điện áp cho các thiết bị y tế (không gây sự cố và sai số),
việc cấp điện cho các thiết bị có tải lớn (như máy điều hịa khơng khí, lị sấy, máy giặt)
được thiết kế cáp dẫn theo mạng riêng.
Tại các đầu tiêu thụ điện của những thiết bị có dịng tiêu thụ lớn và tiếp xúc trực
tiếp với bệnh nhân, nhân viên y tế như X- quang, bệnh viện sẽ kiểm định thông số điện
trở cách điện để đảm bảo an toàn tuyệt đối cho bệnh nhân và nhân viên y tế.
Phía bên ngồi có lắp hệ thống điện chiếu sáng đường đi và khuôn viên.
*Lưới điện:
- Phần điện chiếu sáng: Đường dây trục chính dùng dây 30/10, dây dẫn cơng tắc
từng ổ cắm điện dùng dây 20/10, dây dẫn từ công tắc ra đèn, quạt dùng dây 16/10.
- Phần điện máy: Đường dây trục chính dùng dây cáp (3x6+1x10), cáp (3x10+1x6),
dây dẫn đến aptomat sử dụng cho máy điều hòa dùng cáp (2x6), cáp (2x4). Dây dẫn ra
cục nóng dùng cáp (2x2,5).
- Tất cả các loại dây dẫn, dây cáp đều luồn trong ống nhựa xoắn có đường kính
trong 15mm, 20mm, 25mm, 33mm đi ngầm trong tường, trần, sàn.
*Bảo vệ chống sét và nối đất:
- Đường dây hạ áp thực hiện nối đắt lặp lại theo quy phạm. Tất cả tủ điện trung hạ
áp đều phải được nối đất an toàn điện. Hệ thống tiếp đất chống sét được bố trí cọc và dây
cáp đồng theo quy phạm hiện hành.
- Bảo vệ chống sét tồn cơng trình bởi 1 kim thu sét tia tiên đạo Plusar 18 + trụ đỡ.
Bán kính bảo vệ cấp 1 mỗi kim tối đa R=35m.
Chủ dự án: CN CTCP Bệnh viện ĐKQT Vinmec – Bệnh viện ĐKQT Vinmec Hạ Long
12
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: “Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long tại phường
Hồng Gai, thành phố Hạ Long”
Bảng 1.3. Tổng điện tiêu thụ toàn bệnh viện (theo hóa đơn)
Lượng tiêu thụ
Lượng tiêu thụ
Lượng tiêu thụ
thực tế 2019
thực tế 2020
thực tế 2021
Kwh
266.264
275.900
247.180
Tháng 02
Kwh
246.072
292.040
221.444
Tháng 03
Kwh
256.896
266.336
213.940
Tháng 04
Kwh
303.416
247.220
263.188
Tháng 05
Kwh
300.512
286.968
258.576
Tháng 06
Kwh
333.448
329.800
288.992
Tháng 07
Kwh
326.008
331.164
292.304
Tháng 08
Kwh
359.288
322.084
296.052
Tháng 09
Kwh
351.304
331.544
284.432
Tháng 10
Kwh
327.264
302.328
270.720
Tháng 11
Kwh
305.568
294.836
261.280
Tháng 12
Kwh
281.368
243.384
241.280
Tháng
ĐVT
Tháng 01
1.4.2. Giải pháp cấp nước và nhu cầu sử dụng nước của dự án
Lưu lượng cấp nước:
- Số CBNV làm việc và bệnh nhân trong bệnh viện:
+ Số cán bộ công nhân viên: 180 người.
+ Giường bệnh: 150 giường (hiện đang trong giai đoạn vận hành thứ nhất là 55
giường bệnh).
+ Người nhà chăm sóc bệnh nhân: 105 người/ngày.
+ Bệnh nhân ngoại trú: 600 người/ngày.
Lưu lượng cấp nước cho dự án được tính như sau:
Bảng 1.4. Nhu cầu nước cấp cho các khoa của bệnh viện
Mục đích sử dụng
Số
Số
ca/ngày giường
Tiêu chuẩn
cấp nước
(l/người/ngày)
Nhu cầu cấp
nước
(m3/ngày)
15
9
I. Nước cấp cho hoạt động y tế
Khoa Khám bệnh
600
Khoa Hồi sức – Cấp cứu
6
150
0,9
Khoa Nội tổng hợp
28
150
4,2
Khoa Ngoại tổng hợp
28
150
4,2
Khoa nhi
28
150
4,2
Khoa Gây mê Hồi sức
5
150
0,75
Khoa Phụ sản - KHHGĐ
28
150
4,2
Chủ dự án: CN CTCP Bệnh viện ĐKQT Vinmec – Bệnh viện ĐKQT Vinmec Hạ Long
13
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: “Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long tại phường
Hồng Gai, thành phố Hạ Long”
Khoa Mắt – TMH-RHM
27
150
4,05
Khoa xét nghiệm
2
Khoa dinh dưỡng
5
Khoa thăm dị chức năng
2
Khoa dược
3
Khoa Kiểm sốt nhiễm khuẩn
6
Khu vực căng tin ăn uống
300
15
4,5
Nước cấp khu giặt là
8
Tổng Q(I)
62
II. Nước cấp sinh hoạt
Nhân viên y tế
105
80
8,4
Người nhà thăm nuôi
105
80
12
Nước thải bệnh nhân nội trú
105
80
12
Tổng Q(II)
32,4
III. Nước rửa đường, tưới cây, chữa cháy
Nước cấp cho phục vụ hoạt động
phòng cháy chữa cháy
800
Nước tưới cây rửa đường bằng
10% lượng nước cấp sinh hoạt
3,24
(Tiêu chuẩn cấp nước TCXDVN 33:2006 – Cấp nước, mạng lưới đường ống và
cơng trình, tiêu chuẩn thiết kế)
- Lượng nước cấp cho sinh hoạt và y tế:
+ Lượng nước cấp cho hoạt động y tế:
Qy tế = K ngày max x Q(I)= 1,2 x 62~75m3/ngày
Với K ngày max = 1,2: Hệ số dùng nước khơng điều hịa.
+ Lượng nước cấp cho hoạt động sinh hoạt:
Qsinh hoạt = K ngày max x Q(II)= 1,2 x 32,4~39m3/ngày.
Với K ngày max = 1,2: Hệ số dùng nước khơng điều hịa.
+ Lượng nước cấp tưới cây rửa đường:
Qt = K sinh hoạt x10%= 32,4 x 10% = 3,2 m3/ngày.
+ Lượng cấp cứu hỏa: Để đảm bảo hoạt động phòng cháy chữa cháy bệnh viện xây
dựng bể chứa nước dự trữ phòng cháy chữa cháy 800m3.
Chủ dự án: CN CTCP Bệnh viện ĐKQT Vinmec – Bệnh viện ĐKQT Vinmec Hạ Long
14
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: “Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long tại phường
Hồng Gai, thành phố Hạ Long”
Quy trình cấp nước sinh hoạt và cấp nước cho tháp giải nhiệt:
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình cấp nước cho bệnh viện
Giải pháp cấp nước:
- Hệ thống cấp nước lạnh:
+ Hệ thống đường ống cấp nước lạnh cho các điểm dùng nước trong cơng trình
được thiết kế theo sơ đồ phân vùng cấp nước.
+ Nước sạch từ hệ thống thành phố được tự chảy vào bể chứa dự trữ đặt trên sàn
tầng hầm B1 (trong nhà) bằng ống D110. Toàn bộ hệ thống ống dẫn nước được chôn
ngầm. Trên đường ống cấp nước vàp vể được bố trí đồng hồ lưu lượng và các van khóa
đảm bao kỹ thuật.
+ Nước từ bể chứa nước được hệ thống bơm tăng áp kết hợp biến tần, bơm đến các
điểm dùng nước. Nước cấp cho các tầng hầm B1 đến tầng 4 sử dụng van giảm áp để đảm
bảo các thiết bị và đường ống hoạt động an toàn. Trên hệ thống được bố trí các thiết bị:
van khóa, van một chiều, van xả khí,… Ống cấp nước đi ngầm từ bên ngoài dùng ống
HDPE,…
- Hệ thống cấp nước nóng:
+ Nước nóng cho các khu vệ sinh (trừ vệ sinh cơng cộng), bếp, phịng chức năng
của bệnh viện sử dụng hệ thống nước nóng heatpump.
+ Hệ thống nước nóng trung tâm sử dụng heatpump là công nghệ tiên tiến ln đảm
bảo được việc cấp nước nóng liên tục. Ngồi ra hệ thống trên có ưu điểm là vận hành an
toàn ổn định và tiết kiệm năng lượng theo tiêu chí đề ra.
+ Hệ thống heatpump được lắp đặt trên mái nhà với số lượng máy heatpump là 2
máy.
Chủ dự án: CN CTCP Bệnh viện ĐKQT Vinmec – Bệnh viện ĐKQT Vinmec Hạ Long
15
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: “Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long tại phường
Hồng Gai, thành phố Hạ Long”
+ Để đảm bảo an toàn cho việc cấp nước sinh hoạt liên tục. Bệnh viện xây dựng
một bể chứa nước sạch dung tích 200m3 và hệ thống bơm cấp nước và các loại đường
ống cấp, thoát nước bằng kèm và PVC, 2 máy bơm chống cháy ( 01 chạy điện, 01 chạy
dầu).
Trong thực tế đi vào hoạt động, tổng lượng nước tiêu thụ của bệnh viện được liệu
kê trong bảng dưới đây.
Bảng 1.5. Tổng nước tiêu thụ (theo hóa đơn)
Tháng
ĐVT
Lượng tiêu thụ
Lượng tiêu thụ
thực tế 2019
2020
Lượng tiêu thụ
thực tế 2021
theo hóa đơn
Tháng 01
m3
1.553
1.897
1.647
Tháng 02
m3
2.416
1.434
1.483
Tháng 03
m3
1.686
1.452
1.624
Tháng 04
m3
1.802
1.204
1.870
Tháng 05
m3
1.800
1.210
1.646
Tháng 06
m3
2.450
2.097
1.684
Tháng 07
m3
2.310
1.969
1.861
Tháng 08
m3
2.311
2.151
2.146
Tháng 09
m3
2.144
1.955
1.736
Tháng 10
m3
2.011
1.911
1.633
Tháng 11
m3
1.890
1.999
1.540
Tháng 12
m3
1.570
1.827
1.741
1.4.3. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của dự án
Trong thực tế khi đi vào hoạt động, tổng lượng dầu tiêu thụ trong 3 năm gần nhất
của bệnh viện được liệu kê trong bảng dưới đây.
Bảng 1.6. Tổng dầu tiêu thụ (theo hóa đơn)
Tháng
ĐVT
Lượng tiêu thụ
thực tế 2019
Lượng tiêu thụ
2020
Lượng tiêu thụ
thực tế 2021
theo hóa đơn
Tháng 01
lít
347
106
40
Tháng 02
lít
30
586
58
Tháng 03
lít
271
610
75
Tháng 04
lít
1.803
584
300
Tháng 05
lít
140
1.012
36
Tháng 06
lít
60
356
352
Tháng 07
lít
631
94
34
Chủ dự án: CN CTCP Bệnh viện ĐKQT Vinmec – Bệnh viện ĐKQT Vinmec Hạ Long
16
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: “Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long tại phường
Hồng Gai, thành phố Hạ Long”
Tháng 08
lít
30
394
43
Tháng 09
lít
113
30
90
Tháng 10
lít
1.486
423
43
Tháng 11
lít
41
170
50
Tháng 12
lít
2.621
1.762
450
1.4.4. Nhu cầu sử dụng hóa chất của dự án
Các loại hóa chất chủ yếu được cơ sở sử dụng bao gồm:
- Gavel: 100kg/tháng.
- NaOH: 50kg/tháng.
- Vi sinh bổ sung: 2kg/tháng.
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:
Theo giấy chứng nhận đầu tư số 22.11.00.439 do UBND tỉnh Quảng Ninh cấp vào
ngày 10/6/2015, thời hạn hoạt động của dự án là 50 năm kể từ ngày cấp giấy chứng nhận
đầu tư.
1.5.1. Vị trí của dự án:
+ Phía Đơng Bắc tiếp giáp với đường Lê Thánh Tông, đối diện khu dân cư.
+ Phía Đơng Nam, Tây Nam, Tây Bắc tiếp giáp tuyến đường quy hoạch phân khu tỷ
lệ 1/2000 khu du lịch, dịch vụ cao cấp Bến Đoan, thành phố Hạ Long.
Dự án có tổng diện tích mặt bằng 13.669m2, phạm vi ranh giới của dự án được giới
hạn từ điểm M1 đến M10. Toạ độ khu đất như sau (sử dụng là hệ toạ độ VN2000):
Bảng 1.7. Toạ độ vị trí khu đất.
Điểm
Toạ độ
X(m)
Y(m)
M1
429221.04
2317873.34
M2
429317.73
2317820.35
M3
429372.76
2317788.77
M4
429372.37
2317774.89
M5
429270.84
2317718.91
M6
429257.07
2317722.21
M7
429247.10
2317741.45
M8
429202.26
2317849.24
M9
429202.88
2317858.92
M10
429208.61
2317870.73
Chủ dự án: CN CTCP Bệnh viện ĐKQT Vinmec – Bệnh viện ĐKQT Vinmec Hạ Long
17
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: “Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long tại phường Hồng Gai, thành phố Hạ Long”
Hình 1.3. Vị trí dự án
Chủ dự án: CN CTCP Bệnh viện ĐKQT Vinmec – Bệnh viện ĐKQT Vinmec Hạ Long
18
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: “Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long tại
phường Hồng Gai, thành phố Hạ Long”
1.5.2. Thực trạng dự án:
- Diện tích mặt bằng khu đất xây dựng bệnh viện: 13.669m2.
- Diện tích xây dựng cơng trình: 2.583m2.
- Mật độ xây dựng 24,8%. Diện tích sàn (khơng kể tầng hầm): 15.521m2.
- Diện tích bình qn cho một giường bệnh: 100m2(được tính bằng tổng diện tích
sàn/số giường). Trên thực tế thiết kế, diện tích đối với mỗi giường bệnh như sau:
+ Phịng bệnh VIP (1 giường/phòng): 25 m2/phòng.
+ Phòng bệnh tiêu chuẩn (1 giường/phòng): 22 m2/phòng.
- Bệnh viện gồm 01 khối nhà cao 08 tầng và 01 tầng hầm.
Dưới đây là bảng chỉ tiêu sử dụng đất khu vực dự án:
Bảng 1.8. Chỉ tiêu sử dụng đất khu vực dự án
STT
Danh mục
1
Đất xây dựng cơng trình
2
3
Đất xây dựng bệnh viện
Đất xây dựng nhà phụ trợ
1,2 và nhà bảo vệ.
Tầng cao
Diện tích
(m2)
Diện tích sàn (m2)
3.540
29.345
01 tầng hầm
+ 08 tầng nối
và tum kỹ
thuật.
2.733
28.388, trong đó
diện tích sàn tầng
hầm là 12.867
01
630
-
5
Đất cây xanh
-
4.437,7
-
6
Đất sân đường nội bộ
-
5.844,3
-
Tổng diện tích
-
13.669
-
Nguồn: Báo cáo ĐTM dự án đầu tư Bệnh viện ĐKQT Vinmec Hạ Long có bổ
sung khu can thiệp tim mạch năm 2018.
Theo giấy chứng nhận đầu tư số 22.11.00.439 cấp lần đầu ngày 10/6/2015 do
UBND tỉnh Quảng Ninh cấp thời hạn hoạt động của dự án 50 năm kể từ ngày cấp giấy
chứng nhận đầu tư
1.5.3. Các hạng mục cơng trình chính:
Cơng trình có 08 tầng nổi, 01 tầng hầm chủ yếu dành cho đỗ xe, một phần dành
bố trí hệ thống kỹ thuật tồ nhà diện tích sàn các tầng như sau:
- Diện tích sàn tầng hầm là: 12.867m2, chiều cao tầng là 4,5m.
- Diện tích sàn tầng 1 là: 2.687m2, chiều cao tầng là 4,5m.
- Diện tích sàn tầng 2 là: 2.537m2, chiều cao tầng là 4,5m.
- Diện tích sàn tầng 3 là: 2.537m2, chiều cao tầng là 4,5m.
Chủ dự án: CN CTCP Bệnh viện ĐKQT Vinmec – Bệnh viện ĐKQT Vinmec Hạ Long
19
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: “Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long tại
phường Hồng Gai, thành phố Hạ Long”
- Diện tích sàn tầng 4,5,6,7,8 là: 1.528m2, chiều cao tầng là 3,8m.
Ngồi ra, cơng trình cịn có 01 tầng kỹ thuật, tum thang kết hợp tầng kỹ thuật áp
mái. Tổng diện tích sàn của cơng trình là 28.388m2. Chức năng cụ thể các không gian:
*Tầng hầm: Toà nhà được thiết kế với 01 tầng hầm là nơi để ô tô xe máy, với sức
chứa 150 xe máy, 165 ô tô. Khu phụ trợ bao gồm: Nhà bảo vệ, phòng nhân viên, kho,
khu vực kỹ thuật, lối lên xuống tầng hầm.
*Tầng 1: Được thiết kế với diện tích 2.537m2, bao gồm: Sảnh đón tiếp, khoa cấp
cứu (06 giường), khoa chuẩn đốn hình ảnh, khoa thăm dị chức năng, khoa chống
nhiễm khuẩn và khu phụ trợ, khu giặt là thuộc khoa nhiễm khuẩn. Các điểm nhìn ra
khơng gian cây xanh tạo cảnh quan cho khu vực sử dụng chung. Sảnh chính được bố
trí ở phía Đơng Bắc, bố trí khơng gian hiện đại và sang trọng.
Sảnh phụ của bệnh viện được bố trí gần lối xe xuống hầm, khơng gian sảnh được
tổ chức thống đãng, lịch sự, tạo ra sự tiện lợi tối đa.
Lối cấp cứu nằm ở trục đường lớn rất dễ tiếp cận và quan sát khoa cấp cứu đảm
bảo an ninh tối đa và sự độc lập cho khoa cấp cứu.
*Tầng 2-3:
- Diện tích sàn mỗi tầng 2.537m2, toàn bộ dành cho các khoa khám bệnh, diện
tích cịn lại dùng cho hành lang, vệ sinh, thang máy và thang bộ.
- Tầng 2: Sảnh trung tâm bố trí 01 giếng trời thơng suốt từ tầng 1 đến tầng 2
nhằm tạo khơng gian thống, giải phóng tầm nhìn cho khu vực khoa khám của tầng,
đồng thời tạo dòng người di chuyển hợp lý, thuận tiện đi lại. Tầng 2 bố trí: Khu khám
ngoại tổng hợp, nội tổng hợp; Khu khám tim mạch, thần kinh, răng hàm mặt, tai mũi
họng; Khu khám nhi; Khoa điều trị tích cực (05 giường) và khu phụ trợ.
- Tầng 3: Khoa phẫu thuật, gây mê hồi sức; Khoa xét nghiệm; Khoa dinh dưỡng;
khoa dược và khu phụ trợ.
*Tầng 4-8: Diện tích sàn mỗi tầng 1.582m2. Chức năng là các phòng nội trú có
hướng nhìn thống đãng ra biển và vườn cây xanh. Ngồi ra, tồ nhà được thiết kế có
tính đến nhu cầu tiêu chuẩn sử dụng cho người tàn tật.
- Tầng 4: Khu khám khoa phụ sản; Khu phòng sinh và hồi sức sau sinh; Khu nội
trú sản và khu phụ trợ.
- Tầng 5: Khu nội trú khoa ngoại và khu phụ trợ.
- Tầng 6: Khu nội trú khoa nhi và khu phụ trợ.
- Tầng 7: Khu nội trú khoa nội và khu phụ trợ.
- Tầng 8: Khu nội trú khoa răng hàm mặt, tai mũi họng, Khu hành chính – quản
lý và khu phụ trợ.
Chủ dự án: CN CTCP Bệnh viện ĐKQT Vinmec – Bệnh viện ĐKQT Vinmec Hạ Long
20
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: “Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long tại
phường Hồng Gai, thành phố Hạ Long”
Bảng 1.9. Tổng diện tích số lượng giường bệnh bệnh viện
Khoa khám chữa bệnh
Số lượng (phịng)
Diện tích (m2)
06
132
Khoa cấp cứu
05
Khoa điều trị tích cực
Khu nội trú khoa sản (28 giường)
02
175
Tầng 4 Phòng bệnh nhân VIP
Phòng bệnh nhân
26
462
Tầng 5 Khu nội trú khoa ngoại (28 giường)
Phòng bệnh nhân VIP
07
175
Phòng bệnh nhân
21
462
Tầng 6 Khu nội trú khoa nhi (28 giường)
Phòng bệnh nhân VIP
07
175
Phòng bệnh nhân
21
462
Tầng 7 Khu nội trú khoa nội (28 giường)
Phòng bệnh nhân VIP
07
175
Phòng bệnh nhân
21
462
Tầng 8 Khu nội trú khoa răng hàm mặt, tai mũi họng (27 giường)
Phòng bệnh nhân VIP
05
125
Phòng bệnh nhân
22
484
2
Số lượng phòng VIP là 35 phịng với diện tích 25m /phịng. Tồn bộ các phịng
tiêu chuẩn 1 giường/1 phịng bệnh với diện tích 22m2/phịng.
Ngồi ra, cơng trình cịn bố trí 1 vườn cây xanh, cafe ngoài trời để tạo cảm giác tiện
Tầng
Tầng 1
Tầng 2
nghi dễ chịu cho khám, chữa bệnh, đồng thời tô điểm thêm cảnh quan cho bệnh viện.
*Giao thông đứng và thốt hiểm:
- Tầng hầm có 02 lối lên xuống xe và 04 thang bộ thốt hiểm có chiều rộng vế
thang 2m chạy từ tầng hầm lên tầng 1 và sân vườn có quạt hút tạo áp cầu thang.
Khoảng cách giữa các thang đảm bảo thốt người an tồn.
- Khối đế: Có 03 thang bộ thốt hiểm có chiều rộng vế thang 2m chạy từ tầng
hầm lên tầng 8 xuống, có quạt hút tạo áp cầu thang. Khoảng cách giữa các thang đảm
bảo thốt người an tồn.
Giao thơng cho khối nội trú từ tầng 4 đến tầng 8: Đáp ứng được u cầu thốt
hiểm. Các thang bộ được bố trí với các khoảng cách hợp lý an tồn cho thốt người,
đảm bảo sự thốt người khi có sự cố xảy ra.
Nhìn chung, thốt hiểm cho khối bệnh viện được bố trí để khoảng cách thốt
người tại tất cả vị trí, đạt TCVN.
1.5.4. Các hạng mục cơng trình phụ trợ:
Các cơng trình nhà phụ trợ bao gồm:
- Nhà phụ trợ 1 (nhà kỹ thuật): Trạm biến áp, máy phát điện, phân loại và tập kết
chất thải rắn,...
Chủ dự án: CN CTCP Bệnh viện ĐKQT Vinmec – Bệnh viện ĐKQT Vinmec Hạ Long
21
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: “Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long tại
phường Hồng Gai, thành phố Hạ Long”
- Nhà phụ trợ 2 (nhà kho ga): Dự trữ nhiên liệu cho bếp.
- Nhà bảo vệ: Gồm 04 nhà bảo vệ.
- Quy mô xây dựng: 01 tầng.
1.5.5. Cơ sở vật chất khám chữa tại bệnh viện
Là bệnh viện đa khoa quốc tế hàng đầu Việt Nam hoạt động theo mơ hình bệnh
viện – khách sạn 5 sao, bên cạnh việc đầu tư hệ thống trang thiết bị, cơ sở vật chất theo
tiêu chuẩn 5 sao. Dưới đây là các máy móc thiết bị sử dụng trong giai đoạn hoạt động,
bao gồm máy móc thiết bị y tế, ngồi ra cịn bàn ghế, thùng chứa rác, máy tính, bảng
tin,...
Vinmec cũng là bệnh viện đi đầu tại Việt Nam sở hữu hệ thống máy móc thiết bị
hiện đại và đồng bộ, được nhập khẩu chính hãng từ các nhà sản xuất có uy tín trên thế
giới đảm bảo các tiêu chí về hiệu quả, an tồn, tiết kiệm thời gian, chính xác cũng như
thân thiện với mơi trường. Dưới đây là chi tiết danh mục thiết bị máy móc y tế được sử
dụng của bệnh viện.
Bảng 1.10. Danh mục thiết bị máy móc y tế được sử dụng của bệnh viện
Máy móc thiết bị
STT
I
Khoa chẩn đốn hình ảnh
1
Máy X quang TSTH, C-Arm, máy đo độ loãng xương; máy MRI 3.0, máy
CT256 lát cắt, máy siêu âm màu, đen trắng, màu 4D tổng quát.
II
Thiết bị phụ trợ
2
Máy in phim khô laser y khoa (1 khay).
Máy tiêm thuốc cản quang một đầu bơm dùng cho CT, máy bơm tiêm hai đầu
bơm dùng cho hệ thống MS CT, máy bơm tiêm dùng cho hệ thống MRI.
III
3
IV
Khu phẫu thuật
Đèn mổ led03 chóa, led02 chóa, đèn mổ halogen02 chóa, 01 chóa phịng đẻ,
bàn mổ table-tob, bàn sanh, moniter trung tâm, sản khoa, máy đo mạch và bão
hòa oxy.
Bộ dụng cụ phẫu thuật
4
Bộ dụng cụ phẫu thuật tim: Bộ phẫu thuật lồng ngực máy máu, mạch vành, bộ
cưa xương ức.
5
Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình: Bộ dụng cụ phẫu thuật chi trên
- chi dưới, phẫu thuật cột sống, phần mền, cụm cưa cắt bột, bộ khoan doa lòng
tủy.
6
Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa: Bộ dụng cụ đại phẫu nhi, bộ dụng cụ phẫu
Chủ dự án: CN CTCP Bệnh viện ĐKQT Vinmec – Bệnh viện ĐKQT Vinmec Hạ Long
22
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: “Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long tại
phường Hồng Gai, thành phố Hạ Long”
thuật tiết liệu nhi, bộ dụng cụ mắt amyđal nhi.
7
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa: Bộ dụng dụng phẫu thuật sản, phụ khoa, bộ
cắt tử cung đường bụng, bộ mổ lấy thai, bộ mổ đẻ.
Bộ dụng cụ phòng mổ ngày và hữu trùng
8
Bộ dụng cụ đại phẫu
9
Bộ dụng cụ trung phẫu
10
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
V
Hệ thống nội soi chẩn đốn (Tiêu hóa -hơ hấp)
Hệ thống nội soi tiêu hóa trên (dạ dày- tá tràng) có chức năng chẩn đoán
ung thư sớm NBI.
11
Bộ dụng cụ bao gồm trong HT: Kìm sinh thiết dạ dày, thịng lọng cắt đốt, kìm
gắp dị vật, kìm sinh thiết nóng, kim tiêm cầm máu
Bộ dụng cụ ERCPR bao gồm trong HT: Dao cắt cody, dây dẫn hướng, bóng
12
lấy sỏi, dẫn lưu đường mật, rọ lấy sỏi, cán tán sỏi, bộ tán sỏi cấp cứu, rọ cho
tán sỏi cấp cứu.
13
Hệ thống nội soi tiêu hóa dưới (đại tràng – trực tràng) có chức năng chẩn đoán
ung thư sớm NBI.
Bộ dụng cụ đi kèm theo HT: Kìm sinh thiết đại tràng, thịng lọng cắt đốt, kìm
gắp dị vật, kìm sinh thiết nóng, kim tiêm cầm máu.
14
Hệ thống nội soi phế quản có chức năng chẩn đoán ung thư sớm.
Bộ dụng cụ kèm them HT: Kìm sinh thiết phế quản, thịng lọng đốt, kìm sinh
thiết nóng, kim tiêm cầm máu.
Hệ thống nội soi siêu âm: bộ dụng cụ cho siêu âm, kim hút sinh thiết siêu âm,
balloon các loại.
VI
Thiết bị phịng mổ
Hệ thống kính hiển vi phẫu thuật thần kinh, tim phổi máy nhân tạo + máy trao
đổi nhiệt, khoan siêu tốc.
Máy gây mê kèm thở, sốc tim sốc trong, ngồi, tạo nhìm ngồi tạm thời 01
15
VII
buồng, cưa sương ức, xét nghiệm đông máu nhanh ACT, sưởi ấm dịch truyền,
sưởi ấm bệnh nhân, theo dõi hemoglobin liên tục, tạo nhịp ngoài tạm thời 1
buồng, phẫu thuật mắt phaco, máy rửa khử khuẩn bô vịt.
Dao mổ điện siêu âm, cưa xương điện, khoan xương điện, xương tay, tấm sưởi,
máy dị tìm dây thần kinh nội phẫu (dùng cho PT đầu mặt, bàn kéo nắn bó bột,
đèn soi phim).
Khoa hồi sức cấp cứu + cấp cứu
Chủ dự án: CN CTCP Bệnh viện ĐKQT Vinmec – Bệnh viện ĐKQT Vinmec Hạ Long
23
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: “Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long tại
phường Hồng Gai, thành phố Hạ Long”
Máy sốc tim có tạo nhịp ngồi, máy tạo nhịp (pacemaker), máy làm ấm máu,
16
dịch truyền, máy khí rung cá nhân, bộ đặt NKQ người lớn, bộ đặt NKQ trẻ em,
đèn khám bệnh 1 chóa, đèn khám bệnh treo trán, bộ rửa dạ dày, bộ mở màng
phổi, bộ tiểu phẫu, trang thiết bị cấp cứu đa chấn thương
Máy thở
Máy thở người lớn, máy thở không xâm nhập, máy thở trẻ sơ sinh, máy thở
17
cao tầng, máy thở trẻ em, máy thở hồi sức tích cực, máy thở vận chuyển nội
viện, xe ô tô cứu thương.
Máy truyền dịch + bơm tiêm điện
18
Bơm tiêm điện, máy truyền dịch
Máy hút điện +thiết bị ngoại vi đi kèm, hệ thống khí y tế
Bộ hút dịch treo trên thanh ray hộp đầu giường, lưu lượng kế + cột khí + bình
19
làm ẩm, máy hút liên tục áp lực thấp, máy hút phẫu thuật, máy hút nhớt trẻ sơ
sinh.
VII
Khoa nội trũ và điều trị trong ngày
20
Giường bệnh nhân nội trú, giường kiêm cáng, giường khoa nhi, hậu phẫu tổng
hợp, cấp cứu, thủ thuật sản khoa.
Cáng phòng mổ, vận chuyển nội viện, cấp cứu đa chấn thương, xe đẩy cấp cứu
(hô hấp, tim mạch), tivi, tủ đầu giường + hệ tủ, giường cơ động cho người nhà,
cáng cấp cứu sản tầng 1, cáng cấp cứu nhi tầng 1, cáng phẫu thuật tầng 1, cáng
vận chuyển trong khuu vực phòng mổ, bàn qua giường, giường dạng cũi,
giường cho phòng cách ly.
Baby cot, bàn khám sản phụ khoa chạy điện.
VIII
21
Thiết bị phòng Lab tự động
Hệ thống thiết bị huyết học – sinh hóa – miễn dịch tự động hồn tồn, máy
phân tích huyến học 32 thơng số, máy phân tích nước tiểu tự động 11 thơng số,
máy phân tích đơng máu tự động, máy li tâm đa năng, hệ thống xét nghiệm bổ
sung đợt 2, giàn ELLISA bán tự động, máy xét nghiệm khí máu, máy đo độ
máu lắng, máy điện di tự động, máy li tâm, kính hiển vi hai mắt, tủ lạnh - 30o,
bộ pipette, máy định nhóm máu, máy lắc, tủ sấy, máy li tâm lạnh, tủ lạnh –
35o, tủ lạnh bảo quản.
IX
Thiết bị sản – nhi – NICU
Khoa sản
22
Máy đo tim thai DOPVLER cầm tay, bàn sanh đa năng, bộ dụng cụ đỡ đẻ, bộ
dụng cụ lấy thai và cắt tử cung (forcep + rác hút), bộ dụng cụ cắt tử cung, bộ
Chủ dự án: CN CTCP Bệnh viện ĐKQT Vinmec – Bệnh viện ĐKQT Vinmec Hạ Long
24
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: “Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long tại
phường Hồng Gai, thành phố Hạ Long”
dụng cụ mổ lấy thai, kìm sinh thiết cổ tử cung.
A. Phần thiết bị:
Máy đo tim thai DOPVLER cầm tay, máy điện tim 3 kênh, máy hút nhớt trẻ sơ
sinh, giường sưởi cấp cứu sơ sinh tại chỗ, kèm đèn chiếu vàng da, lồng ấp vận
23
chuyển cấp cứu cho trẻ sơ sinh, máu siêu khí dung, máy phá rung, tạo nhịp
tim, máy bơm hơi vòi trứng, đèn điều trị vàng da, đèn điều trị hồng ngoại,
huyết áp kế sơ sinh.
B. Phần dụng cụ - thiết bị:
Bộ dụng cụ tiểu phẫu, bộ đặt nội khí quản người lớn, bộ đặt nội khí quản sơ
24
sinh, bộ dụng cụ khám phụ sản khoa, bộ nạo thai, bộ tháo vòng tránh thai,
dụng cụ hút nhớt trẻ em bằng tay, cân trẻ sơ sinh, chậu tắm trẻ em.
Khoa nhi
25
Máy siêu khí dung, máy đo nồng độ bão hòa oxy cầm tay, máy hút nhớ trẻ sơ
sinh, AMBU bóp bóng trẻ em các cỡ, bộ đặt nội khí quản, bộ mở khí quản, bộ
dụng cụ tiểu phẫu.
X
Thiết bị phòng khám
Phòng khám ngoại
Phòng khám
26
Bàn khám bệnh, đèn đọc phim X - quang.
Phòng khám tiết liệu
27
Bàn khám bệnh, đèn đọc phim X - quang, bộ dụng cụ tiểu phẫu.
Phòng khám nội tổng hơp.
28
Bàn khám bệnh, đèn đọc phim X - quang.
Phòng khám sản
A. Phần thiết bị
29
Máy soi cổ tử cung, máy đo tim thai DOPVLER cầm tay.
B. Phần dụng cụ
30
Bộ dụng khám sản phụ khoa, đèn khám sản phụ khoa công nghệ led, bộ dụng
cụ thay băng và cắt chỉ.
Phòng tiểu phẫu sản
31
Máy đốt điện phụ khoa, bộ dụng cụ tiểu phẫu, đèn tiểu phẫu
Phòng khám chấn thương chỉnh hình
32
Bộ dụng cụ cố định chi, búa thử phản xạ, bàn khám bệnh, đèn khám bệnh, đèn
đọc phim X - quang, xe đẩy bệnh nhân, bộ dụng cụ thay băng và cắt chỉ.
Chủ dự án: CN CTCP Bệnh viện ĐKQT Vinmec – Bệnh viện ĐKQT Vinmec Hạ Long
25