Chủ đề 1. Giới thiệu làm quen
1. みなさん。れい で.せんせい。おはよございます
(Cả lớp, nghiêm! Chúng em chào thầy/ cô ạ) (Đây là cách chào giáo viên bằng
tiếng Nhật thông dụng nhất)
2. こんにちは 。はじめましょう! (Chào các em. Chúng ta bắt đầu nào!)
3. すわってください!(Các em ngồi xuống)
4. まず出席(しゅっせき)をとります. (Đầu tiên chúng ta sẽ điểm danh nhé!)
5. わたしは....です.べとなむから きました.Tôi tên là….. Tôi đến từ VN
6. ことしは....さいです.Năm nay tôi… tuổi
7. よろしく おねがいします.Rất vui được làm quen với bạn/ Mong bạn giúp đỡ
8. おなまえは? Tên bạn là gì?
9. いつから にほんに こられしましたか.Bạn đến NB khi nào?
10. せんせい、すみません。はいってもいいですか。しつれいします。
Sensei, em xin phép vào lớp ạ.
11. せんせい、おくれいてしまったんです。すみません。
Sensei, em xin lỗi vì đi muộn ạ.
Trong câu xin phép đến muộn bằng tiếng Nhật, thường kèm thêm lí do để thêm
thuyết phục:
12. あさ ねぼうしたので、おそくなって すみません。
Sensei, vì lỡ ngủ dậy muộn nên em tới trễ. Em xin lỗi ạ!
13. Mẫu câu xin về sớm tiếng Nhật:
やくそくが あるので、はやく かえらせていただけませんか。
Sensei, em có hẹn nên em xin phép về sớm được không ạ?
14. せんせい、ちょっと ねつっぽくて、はやく かえらせて いただけませんか。
Sensei, em thấy hình như hơi sốt, em có thể xin phép về sớm không ạ?
15. もういちど ゆってください Em hãy nói lại 1 lần nữa nhé!
16. しつもんがあるとき てをあげてください.Nếu có câu hỏi gì, các em hãy giơ tay
17. しずかに してください. Trật tự nào các em!
18. Các mẫu câu hỏi lại thầy cơ khi có điều gì chưa hiểu
19. もう いちど おねがいします. Phiền cô nhắc lại một lần nữa giúp em ạ!
20. ゆっくりしてもらえませんか. Cơ có thể nói chậm một chút khơng ạ?
21. では、今日はここまで。Hôm nay chúng ta học tới đây thôi
22. やすみましょう!Chúng ta nghỉ giải lao nào!
23. おわりましょう。 Chúng ta kết thúc bài học tại đây nào.
24. みなさん、れい . Mọi người. Nghiêm!
25. せんせい、どうもありがとうございました . Chúng em cảm ơn thầy/ cô ạ.
Chủ đề 2: Tình huống tại sân bay
26. チェックインしたいですが,どちらですか.Tôi muốn làm thủ tục check in, thì đi hướng
nào ah?
27. にもつを あずけるところを おしえてください.Xin hãy chỉ cho tôi chỗ gửi hành lý
28. トイレはどちらですか.Nhà vệ sinh thì ở hướng nào ạ?
29. にもつは なんこできますか.Hành lý thì tơi có thể gửi mấy kiện ạ?
30. おもさは どのぐらいできますか.Nặng tầm được bao nhiêu ạ?
31. おもさをちぇっくしたいですが,どこで はかったら いいですか. Tôi muốn kiểm tra cân nặng
thì đo ở đâu ạ?
32. でぐちは どちらですか.Lối ra thì ở hướng nào ạ?
33.いま たっているところは どうやって ちぇっく できますか.Chỗ mà tôi đang đứng thì làm sao để
kiểm tra ạ?
34.このところに いきたいですが,どうやって いけますか.Tôi muốn đi đến chỗ này, vậy làm sao để
đến được đó ạ?
35.ともだちに まよって いますが,くうこうの つうしんところにいきたいですが,おしえて もらえませんか.
Tôi bị lạc bạn tôi rồi, tôi muốn tìm đường đi đến Quầy thơng tin của Sân bay, bạn chỉ cho
tôi được ko?
Chủ đề 3: Chủ đề hỏi đường
36....へ いきたいですが,みちが わかりませんので おしえて もらえませんか. Tôi muốn đi đến nơi
này ……., nhưng vì tơi không biết đường nên nhờ bạn chỉ dùm tôi được không ạ?
Chủ đề 4: Mua sắm
37.いるいを かいたいのです.Tôi muốn mua quần áo
38.くつをかいたいのです.Tôi muốn mua giầy
39.でんきせいひんを かいたいのです.Tôi muốn mua đồ điện
40.やすいみせを おしえてください.Xin hãy chỉ cho tôi cửa hàng nào bán đồ rẻ chút.
41.いいしな がそろっている みせをおしえてください.Xin hãy chỉ cho tôi cửa hàng nào bán đồ tốt
chút ạ.
42.ふじん ふくは どこで うっていますか.Quần áo phụ nữ thì bán ở đâu ạ?
43.けしょうひんは どこで うっていますか.Mỹ phẩm thì bán ở đâu ạ?
44.にんじに へいてんしますか.Mấy giờ thì cửa hàng đóng cửa ạ?
45.いくらですか.Bao nhiêu tiền ạ?
46.ねだんが たかいすぎです.Giá đắt nhỉ?
47.もうすこし まけて くれる?Bạn giảm giá chút được ko?
48.ふたつ かうので,まけて くれる?tôi sẽ mua hai chiếc nên bạn giảm giá cho tôi chứ?
49.まとめてかうので、まけてください!Tôi sẽ mua nhiều thứ nên hãy giảm giá cho tôi ạ?
50.ほかのみせでは もっとやすく うっていますよ。Ở chỗ khác bán đồ rẻ hơn ấy.
51.それでは あきらめます。Thơi thế thì tơi thơi ko mua nữa.
Chủ đề 6: Làm thủ tục đăng ký thẻ ngoại kiều
52.ざいりゅう かーどをカバンのなかに いつも おいてください. しょうめいしょです. Thẻ ngoại kiều là
Xin hãy luôn để thẻ ngoại kiều trong cặp
53.ざいりゅうカードはにほんに すむ がいこくじんの ための みぶん
căn cước của người nước ngoài sống tại Nhật
54.ざいりゅう カードには こくせき, なまえ, せいねんがっぴ, じゅうしょ など が かいて あります
Trên thẻ ngoại kiều có viết các thơng tin như là quốc tịch, tên, ngày tháng năm sinh,
địa chỉ.
Chủ đề 7: Hỏi vấn đề liên quan tới chế độ, công việc, làm thêm
55.おはようございます!Xin chào (sáng)
56.お先に失礼します. (さきに しつれいします.) Tôi xin phép về trước
57.お疲れ様でした.お先に失礼しま.Mọi người đã vất vả ngày hôm nay rồi. Tôi xin phép về trước
58.ここにやきん は ありますか?Tại đây có làm ca đêm không?
59.まいにち わたしは なんじ はたらきますか? Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu giờ?
60.いつからしごとが はじめますか? Khi nào thì tơi bắt đầu cơng việc?
61.わたしのしごとはなんですか? Cơng việc của tơi là gì?
62.はじめますから、あまりわかりません。おしえていただけませんか Tơi mới tới nên khơng biết gì. Có thể
hướng dẫn cho tơi có được khơng?
63.きょうは なんじまで はたらきますか?: Ngày hôm nay làm việc đến mấy giờ vậy?
64.だれとはたらきますか?Tôi làm với ai vậy?
65.どうぞよろしくおねがいいたします Mong được giúp đỡ
66.こんなにだいじょうぶですか? Làm thế này có được không vậy?
求人 (きゅうじん): Tuyển dụng, tuyển người
就職 (しゅうしょく): Làm việc
採用 (さいよう): Sử dụng
雇う (やとう): Làm thuê
入社(にゅうしゃ): Vào công ty làm việc
勤務 (きんむ): Công việc
フリーター: Công việc bán thời gian
夜勤 (やきん): Làm đêm
転職(てんしょく): Chuyển công việc
新社 (しんしゃ): Người mới
条件(じょうけん): Điều kiện
給料 (きゅうりょう): Lương
月給 (げっきゅう): Lương làm việc theo tháng
時給 (じきゅう): Lương làm việc theo giờ
アルバイト(あるばいと): Công việc làm thêm
手当て(てあて): Trợ cấp
能力(のうりょく): Năng lực
働き方 (はたらきかた): Cách làm việc
退職 ( たいしょく): Nghỉ việc
失業(しつぎょう): Thất nghiệp
Chủ đề 8: Đi bệnh viện, ốm đau, xin nghỉ phép
67.明日会社を休みたい。(Ashita kaisha o yasumitai.) Tôi muốn nghỉ làm ngày mai.
すみませんが、きょうは 。。。がいたいですので、やすませて もらえませんか?
Xin lỗi, hơm nay tơi bị đau..., có thể cho tơi nghỉ được không?
68.すみませんが、きょうは。。。がいたいですので、おやすみをいただけませんか? Xin lỗi, hôm nay tôi bị đau...,
có thể cho tơi nghỉ được khơng?
69. しゃちょう、すみませんが、ふりょうたいちょう(不良体調)ですので、おやすみをいただけませんか?
Xin lỗi giám đốc nhưng hôm nay sức khỏe của tơi khơng tốt, có thể cho tôi nghỉ được
không?
(不良体調:ふりょうたいちょう: Tình trạng sức khỏe khơng tốt)
70.びょうきでふつか やすませていただきたい。Tơi muốn xin nghỉ bệnh (ốm) 2 ngày.
71.いしゃに みてもらいたいので いちにち やすませていただきたい。
(Isha ni mite moraitainode ichijitsu yasuma sete itadakitai.)
Tôi muốn nghỉ một ngày để đi bác sĩ/đi khám bệnh
72.あした びょうきで やすませたいとおもいます。
Tôi nghĩ rằng, ngày mai tôi sẽ xin nghỉ bệnh
73.びょういんに行くため、ごごから やすみをとらせたい。
Tôi xin nghỉ buổi chiều để đi đến bệnh viện
Chủ đề 9: Chúc mừng sinh nhật
74.おめでとう (Omedetou): Chúc mừng
おめでとうございます (omedetougozaimasu): Chúc mừng (nhưng ở thể lịch sự)
75. お誕生日おめでとう (Otanjyobi omedetou): Chúc mừng sinh nhật
おたんじょうびおめでとう。あなたにとってこの1ねんがけんこうでしあわせにみちたとしでありますように。 Chúc
mừng sinh nhật bạn. Hi vọng trong năm tới bạn sẽ có thật nhiều sức khỏe và niềm vui.
76.たくさんのしあわせが おとずれますように。たんじょうび おめでとう
Chúc mọi điều ước của bạn đều trở thành sự thật! Sinh nhật vui vẻ nhé!
77.あなたの たんじょうびが すてきなにちに なりますように
Chúc bạn một sinh nhật vui vẻ và tuyệt vời
78.すばらしいいちねんになりますように. Chúc bạn thêm một tuổi mới thật tuyệt vời!
Chủ đề 10: Chúc mừng năm mới
79.明 け ま し て お め で と う (Akemashite omedetou) :Chúc mừng năm mới!
明 け ま し て お め で と う ご ざ い ま す (Akemashite omedetou gozaimasu) :
Chúc Mừng Năm Mới!
80. 良いお年を / 良いお年をお迎えください (Yoiotoshiwo / Yoiotoshiwo omukae kudasai) : Chúc
năm mới vui vẻ (Chúc trước khi năm mới, dùng trước giao thừa)
81. 明けましておめでとうございます (Akemashite omedetou gozaimasu) :
Chúc mừng năm mới (dùng sau giao thừa)
82. 新年おめでとうございます (Shinnen omedetō gozaimasu) :
83. 謹んで新年のお喜びを申し上げます (Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o mōshiagemasu) :Chúc
bạn gặp thật nhiều may mắn trong năm mới.
84.昨 年 は 大 変 お 世 話 に な り あ り が と う ご ざ い ま し た (Sakunen wa taihen osewa ni nari
arigatōgozaimashita) :Cảm ơn bạn vì năm vừa qua đã giúp đỡ tôi rất nhiều.
85.本年もどうぞよろしくお願いします (Honnen mo dōzoyoroshiku onegaishimasu) :
Tôi rất mong sẽ được bạn tiếp tục giúp đỡ trong năm tới.
86.皆様のご健康をお祈り申し上げます(Minasama no go kenkō o oinori mōshiagemasu) :Chúc mọi
người năm mới dồi dào sức khỏe
87.事業じぎょうがせいこうしますように (jigyou ga seikou shimasu youni)
Chúc thành công trong sự nghiệp
88.金運に恵まれますように (kinun ni megu maremasu youni) :
Chúc bạn tiền rủng rỉnh
89. 幸運がもたらしますように (kouun ga motarashimasu youni) :
Tràn đầy hạnh phúc
90. 学業がうまく進みますように (gakugyou gaumaku susumimasu youni):
Chúc công việc học hành tấn tới
Chủ đề 11: Đi ngân hàng
91.ひきだしたいのですが。Tôi muốn rút tiền ra.
92.かいがい に そうきんしたいのですが。。。Tôi muốn gửi tiền ra nước ngồi.
93.ざんだかをかくにんしたいのですが。。。Tơi muốn kiểm tra số tiền cịn lại trong tài khoản.
94.これを にほんえんに りょうがえしてください! Xin ơng vui lịng đổi cho tơi số tiền này ra tiền
yên.
95.ここに おなまえと でんわばんごうを ごきにゅうください!Xin quý khách ghi tên và số điện thoại
của quý khách vào chỗ này.
96.むだずかいしないで Đừng tiêu xài lãng phí!
97.でんきは こまめに けしてね Hãy tắt bớt điện đi!
98. そんなに けちけちしないでね Xin đừng keo kiệt như thế!