Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Chế biến gỗ và hoàn thiện sản phẩm đan nhựa giả mây”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.6 MB, 58 trang )

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất
vàThương mại Việt Mỹ Bình Định

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Chế biến gỗ và
hoàn thiện sản phẩm đan nhựa giả mây”

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT ......................................3
DANH MỤC CÁC BẢNG ..............................................................................................4
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .........................................................................................5
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..........................................6
1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................................. 6
2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ .......................................................................................... 6
3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ .................. 8
3.1. Công suất của dự án đầu tư ............................................................................. 8
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, mô tả việc lựa chọn công nghệ sản xuất
của dự án đầu tư ...................................................................................................... 8
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư ............................................................................ 11
4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA
CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ12
5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..................... 17
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..................................................................................19
1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG .... 19
2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƯỜNG......................................................................................................... 19
CHƯƠNG III. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 20
1. DỮ LIỆU VỀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT 20
2. MÔ TẢ VỀ MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI CỦA DỰ ÁN ............ 20
3. HIỆN TRẠNG CÁC THÀNH PHẦN MƠI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC, KHƠNG


KHÍ NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN .............................................................................. 20
CHƯƠNG IV. ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ .................................................................................................22
1. ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG
GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH NHÀ XƯỞNG SỐ 1 VÀ LẮP ĐẶT MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHO NHÀ XƯỞNG SỐ 2 ............................................................................................22
1.1. Về cơng trình, biện pháp xử lý nước thải ...................................................... 22
1.2. Về cơng trình, biện pháp xử lý chất thải rắn ................................................. 23
1.3. Về cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải .................................................. 27
1.4. Về cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ................................. 27
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Công nghệ Môi trường Miền Trung

1


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất
vàThương mại Việt Mỹ Bình Định

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Chế biến gỗ và
hoàn thiện sản phẩm đan nhựa giả mây”

2. ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG
GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH .......................................................... 27
2.1. Về cơng trình, biện pháp xử lý nước thải ...................................................... 27
2.2. Về cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.................................................. 33
2.3. Về cơng trình, biện pháp lưu giữ chất thải rắn .............................................. 42
2.4. Về cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ................................. 46
2.5. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong quá trình vận hành
thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành ............................................................ 46
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI

TRƯỜNG ................................................................................................................. 48
4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ............................................................................................. 50
CHƯƠNG V. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 51
CHƯƠNG VI. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN . 53
1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................................................................... 53
1.1 Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ........................................................ 53
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết
bị xử lý khí thải .................................................................................................... 53
2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP
LUẬT ....................................................................................................................... 54
CHƯƠNG VII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .......................................... 56
PHỤ LỤC I. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ, TÀI LIỆU LIÊN QUAN ........................... 57
PHỤ LỤC II. CÁC BẢN VẼ LIÊN QUAN DỰ ÁN .................................................... 58

Đơn vị tư vấn: Công ty CP Công nghệ Môi trường Miền Trung

2


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất
vàThương mại Việt Mỹ Bình Định

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Chế biến gỗ và
hoàn thiện sản phẩm đan nhựa giả mây”

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD


Nhu cầu oxy sinh hóa

BTCT
BQL

Bê tơng cốt thép

BTNMT
BXD
NTSH
CTR
CTRCNTT
CTNH
CTRSH
CTRCNCKS
HTXL
KCN
KKT
KCS
PCCC
QCVN

TCVN
TNMT
TNHH
VOC
WHO

Ban Quản lý

Bộ Tài nguyên và Môi trường
Bộ xây dựng
Nước thải sinh hoạt
Chất thải rắn
Chất thải rắn công nghiệp thông thường
Chất thải nguy hại
Chất thải rắn sinh hoạt
Chất thải rắn công nghiệp cần kiểm sốt
Hệ thống xử lý
Khu cơng nghiệp
Khu kinh tế
Kiểm tra chất lượng sản phẩm
Phòng cháy chữa cháy
Quy chuẩn Việt Nam
Quyết định
Tiêu Chuẩn Việt Nam
Tài nguyên môi trường
Trách nhiệm hữu hạn
Hợp chất hữu cơ bay hơi
Tổ chức Y tế Thế giới

Đơn vị tư vấn: Công ty CP Công nghệ Môi trường Miền Trung

3


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất
vàThương mại Việt Mỹ Bình Định

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Chế biến gỗ và

hoàn thiện sản phẩm đan nhựa giả mây”

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Tọa độ địa lý tại khu vực ............................................................................... 6
Bảng 1.2. Cơ cấu sử dụng đất và các hạng mục cơng trình của Nhà máy .................... 7
Bảng 1.3. Thống kê nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn hoạt động của nhà xưởng số
1 và lắp đặt máy móc, thiết bị xưởng số 2 .................................................................... 12
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu ................................................................. 13
Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị của xưởng số 1 .................................... 14
Bảng 1.6. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến phục vụ dây chuyền chế biến gỗ .......... 14
Bảng 1.7. Thống kê nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn hoạt động ....................... 15
Bảng 1.8. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu ................................................................. 16
Bảng 3.1. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí xung quanh ................ 21
Bảng 4.1. Nồng độ các chất ô nhiễm trong NTSH ....................................................... 22
Bảng 4.2. Lượng bùn thải phát sinh từ các bể tự hoại ................................................. 24
Bảng 4.3. Khối lượng CTR công nghiệp thông thường phát sinh tại xưởng số 1 ........ 25
Bảng 4.4. Khối lượng CTNH phát sinh tại xưởng số 1 ................................................ 25
Bảng 4.5. Nồng độ các chất ô nhiễm trong NTSH trong giai đoạn hoạt động ............ 28
Bảng 4.6. Thông số kỹ thuật của bể tự hoại ................................................................. 30
Bảng 4.7. Thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom nước mưa .................................... 31
Bảng 4.8. Thông số kỹ thuật của bể xử lý nước thải sản xuất...................................... 33
Bảng 4.9: Tải lượng bụi sinh ra trong quá trình chà nhám các mặt hàng gỗ ............. 34
Bảng 4.10. Hệ số ô nhiễm hơi dung môi và bụi sơn..................................................... 35
Bảng 4.11. Tải lượng ô nhiễm hơi dung môi và bụi sơn trong quá trình phun sơn ......... 35
Bảng 4.12. Danh mục máy móc thiết bị xử lý bụi trong q trình sản xuất ................ 37
Bảng 4.13. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ xử lý bụi, hơi dung môi sơn ............. 41
Bảng 4.14. Khối lượng CTR công nghiệp thông thường phát sinh trong giai đoạn vận
hành toàn bộ nhà máy .................................................................................................. 43
Bảng 4.15. Khối lượng chất thải rắn công nghiệp cần kiểm sốt phát sinh trong giai
đoạn vận hành tồn nhà máy ....................................................................................... 43

Bảng 4.16. Dự báo khối lượng CTNH phát sinh trong quá trình vận hành ................ 44
Bảng 6.1. Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm ...................................... 53
Bảng 6.2. Thời gian dự kiến lấy mẫu của HTXL bụi gỗ và HTXL bụi, hơi dung môi sơn 53
Bảng 6.3. Chỉ tiêu lấy mẫu của HTXL bụi gỗ và HTXL bụi, hơi dung môi sơn .......... 54

Đơn vị tư vấn: Công ty CP Công nghệ Môi trường Miền Trung

4


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất
vàThương mại Việt Mỹ Bình Định

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Chế biến gỗ và
hoàn thiện sản phẩm đan nhựa giả mây”

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

Hình 1.1. Vị trí khu vực thực hiện Dự án ........................................................................7
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình chế biến gỗ ............................................................................. 9
Hình 1.3. Sơ đồ sản xuất bàn ghế đan nhựa giả mây.................................................... 10
Hình 1.4. Một số sản phẩm của Nhà máy ..................................................................... 12
Hình 1.5. Sơ đồ cơ cấu tổ chức nhân sự........................................................................ 18
Hình 4.1. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải sản xuất ..................................................... 32
Hình 4.2: Sơ đồ hệ thống thu gom và xử lý bụi gỗ ........................................................ 36
Hình 4.3: Sơ đồ nguyên lý của thiết bị Cyclone ............................................................ 37
Hình 4.4. Phương án xử lý bụi, hơi dung môi sơn tại nhà xưởng ................................. 41

Đơn vị tư vấn: Công ty CP Công nghệ Môi trường Miền Trung


5


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất
vàThương mại Việt Mỹ Bình Định

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Chế biến gỗ và
hoàn thiện sản phẩm đan nhựa giả mây”

CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Việt Mỹ Bình Định.
- Địa chỉ văn phịng: Một phần lơ CI-2, KCN Long Mỹ, xã Phước Mỹ, thành phố
Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Nguyễn Văn Tài
- Điện thoại: 0256 3549 345

Chức vụ: Giám đốc

- Giấy đăng ký kinh doanh số 4101493415 do Phòng đăng ký kinh doanh, Sở Kế

hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định cấp lần đầu ngày 08/8/2017, đăng ký thay đổi lần thứ 9
ngày 29/12/2020.
2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CHẾ BIẾN GỖ VÀ HOÀN THIỆN SẢN PHẨM ĐAN NHỰA GIẢ MÂY
(Sau đây gọi tắt là Dự án hoặc Nhà máy)
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Lô BI-8, KCN Long Mỹ, xã Phước Mỹ, thành
phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định với diện tích 20.209,6 m2 có giới cận như sau:
- Phía Đơng Bắc: giáp Cơng ty TNHH Dịch vụ Huỳnh Phát

- Phía Tây Nam: giáp Cơng ty TNHH MTV Nhật Nam Hưng
- Phía Tây Bắc: đường trục KCN
- Phía Đơng Nam: giáp đất lâm nghiệp
Hiện trạng các hạng mục cơng trình bên trong khu vực Dự án đã được Công ty
TNHH Sản xuất và Thương mại Việt Mỹ Bình Định xây dựng hồn thiện, xung quanh
Dự án là các Nhà máy đang hoạt động, bao gồm Nhà máy sản xuất viên nén gỗ của Công
ty TNHH Dịch vụ Huỳnh Phát tiếp giáp Dự án về phía Đơng Bắc. Cách Dự án khoảng
23 m về phía Tây là Công ty CP dịch vụ công nghiệp Hàng Hải (INSECO) với ngành
nghề hoạt động là sản xuất và mua bán gas – khí hóa lỏng. Cách Dự án khoảng 13 m về
phía Tây Nam là Cơng ty Nhật Nam Hưng với ngành nghề hoạt động là sản xuất các sản
phẩm từ gỗ.
Bảng 1.1. Tọa độ địa lý tại khu vực
Điểm mốc

Tọa độ VN2000
X (m)

Y (m)

R1

1.522.276

604.094

R2

1.522.091

604.036


R3

1.522.283

604.075

Đơn vị tư vấn: Công ty CP Công nghệ Môi trường Miền Trung

6


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất
vàThương mại Việt Mỹ Bình Định

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Chế biến gỗ và
hoàn thiện sản phẩm đan nhựa giả mây”

R4

1.522.286

604.089

R5

1.522.276

604.094


(Nguồn: Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Việt Mỹ Bình Định)

Hình 1.1. Vị trí khu vực thực hiện Dự án
- Quy mô của Dự án đầu tư: Dự án Chế biến gỗ và hoàn thiện sản phẩm đan nhựa
giả mây có tổng vốn đầu tư là 50.000.000.000 đồng (Năm mươi tỷ đồng), theo quy định
tại Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019, Dự án thuộc phân loại dự án
cơng nghiệp, nhóm C.
- Các hạng mục cơng trình của Dự án như sau:
Bảng 1.2. Cơ cấu sử dụng đất và các hạng mục cơng trình của Nhà máy
STT

Hạng mục

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

A

Đất xây dựng

12.002,57

59,39

7.489,80

37,06

4.161,00


20,59

1
2

Nhà xưởng sản xuất số 1
(đan nhựa giả mây)
Nhà xưởng sản xuất số 2
(sản xuất gỗ)

3

Nhà bảo vệ + Phòng họp

76,88

0,38

4

Nhà để xe 02 bánh

112,84

0,56

5

Bể PCCC


49,50

0,24

6

Nhà bơm

12

0,06

7

Nhà máy nén khí

25,83

0,13

8

Nhà vệ sinh cơng nhân

48,72

0,24

Đơn vị tư vấn: Công ty CP Công nghệ Môi trường Miền Trung


7


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất
vàThương mại Việt Mỹ Bình Định

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Chế biến gỗ và
hoàn thiện sản phẩm đan nhựa giả mây”

9

Nhà tập kết chất thải rắn

20

0,10

10

Trụ điện

0,25

0,00

11

Nhà chứa bụi


47,10

0,23

12

Bể xử lý nước thải sản xuất

24

0,12

B
C
D

Đất cây xanh, thảm cỏ
Đất giao thông
Tổng cộng

4.050,76
4.090,92
20.209,60

20,04
20,24
100,00

(Nguồn: Bản đồ hiện trạng)
Hiện nay, các hạng mục cơng trình trên đã được Chủ đầu tư xây dựng hồn thiện.

3. CƠNG SUẤT, CƠNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3.1. Công suất của dự án đầu tư
Theo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận
nhà đầu tư số 432/QĐ-BQL của Ban Quản lý Khu kinh tế, Dự án Chế biến gỗ và hoàn
thiện sản phẩm đan nhựa giả mây được đầu tư với quy mô như sau:
- Đan nhựa giả mây: 30.000 bộ sản phẩm/năm.
- Chế biến gỗ: 2.000 m3 sản phẩm/năm.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, mô tả việc lựa chọn công nghệ sản xuất
của dự án đầu tư
Quy trình sản xuất gỗ

Đơn vị tư vấn: Công ty CP Công nghệ Môi trường Miền Trung

8


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất
vàThương mại Việt Mỹ Bình Định

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Chế biến gỗ và
hoàn thiện sản phẩm đan nhựa giả mây”

Gỗ chi tiết

Bụi gỗ, mùn cưa,
đầu mẫu gỗ, tiếng ồn

Sơ chế (cắt, cưa lọng,….)

Tinh chế (khoan, đục, làm

mộng, bào, chà nhám, …)

Bụi gỗ, mùn cưa,
dăm bào, tiếng ồn

Keo, đinh ốc, vít,..
Lắp ráp
Keo, giấy nhám

Dung dịch sơn

Tiếng ồn, CTR, hơi keo

Làm nguội

Tiếng ồn, bụi gỗ, CTR,
hơi keo

Phun sơn

Bụi, hơi dung môi sơn, CTR

Khung gỗ

Bàn ghế gỗ

Vận chuyển qua

KCS thành phẩm, đóng


xưởng số 1

gói, chờ xuất xưởng

Tiếng ồn,
CTR

Hình 1.2. Sơ đồ quy trình chế biến gỗ
Thuyết minh:
+ Gỗ chi tiết là những thanh gỗ đã được đặt hàng cưa xẻ, sấy theo yêu cầu nhập về
nhà xưởng.
+ Công đoạn sơ chế: Gỗ khi nhập về nhà xưởng sẽ sử dụng các máy cắt ngang để cắt
theo quy cách yêu cầu, kích thước đã định. Đối với các chi tiết tạo độ cong sau công đoạn
ra phôi (dạng phôi thẳng), sử dụng các máy cưa lọng, cưa ripaw để tạo độ cong.
+ Công đoạn tinh chế: sử dụng các hệ thống máy bào (2 mặt, 4 mặt), máy đục, máy
khoan, máy chà nhám,… để gia cơng chi tiết, định hình, định vị theo yêu cầu kỹ thuật
của sản phẩm.
+ Công đoạn lắp ráp, làm nguội: các thanh gỗ chi tiết sẽ được lắp ghép lại với nhau
thành mảng sản phẩm. Sử dụng giấy nhám và các dụng cụ cầm tay để làm sạch và tạo
độ láng bề mặt chi tiết sản phẩm. Công đoạn này có sử dụng keo sữa để liên kết các chi
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Công nghệ Môi trường Miền Trung

9


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất
vàThương mại Việt Mỹ Bình Định

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Chế biến gỗ và
hoàn thiện sản phẩm đan nhựa giả mây”


tiết lại với nhau cho đạt độ vững. Sử dụng keo 502 mau khô để sửa chữa và tạo độ láng
bề mặt chi tiết đạt yêu cầu.
+ Công đoạn phun sơn: Chủ dự án sử dụng công nghệ phun sơn màng nước bằng hệ
thống dây chuyền treo để tạo màu cũng như tạo độ bóng, bảo vệ bề mặt cho sản phẩm.
Sau khi phun sơn, đối với sản phẩm khung gỗ sẽ được đưa qua Nhà xưởng số 1 để đan
mây. Đối với sản phẩm là bàn ghế gỗ sẽ được kiểm tra chất lượng, các sản phẩm đạt
chất lượng sẽ được đóng gói, chờ xuất xưởng. Các sản phẩm chưa đạt chất lượng sẽ
được sửa chữa hoặc tái chế, loại bỏ.
Quy trình đan nhựa giả mây
Nguyên liệu
(Dây nhựa, khung sắt, khung gỗ,..)

Đạt

Đo, cắt dây nhựa

Dây nhựa thừa

Đan thủ công

CTR, tiếng ồn

KCS kiểm tra
Khơng đạt

Sửa lỗi

Đóng gói,
chờ xuất xưởng


CTR

Tiếng ồn, CTR

Hình 1.3. Sơ đồ sản xuất bàn ghế đan nhựa giả mây
Thuyết minh:
Ngun liệu chính cho q trình sản xuất bàn ghế đan nhựa giả mây là: khung sắt,
khung gỗ, dây nhựa.
 Khung sắt: nguồn lấy từ xưởng sản xuất tại lô CI – 2 của Công ty vận chuyển qua.
 Dây nhựa: được mua từ các nhà máy sản xuất dây nhựa trên địa bàn tỉnh hoặc
các tỉnh lân cận.
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Công nghệ Môi trường Miền Trung

10


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất
vàThương mại Việt Mỹ Bình Định

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Chế biến gỗ và
hoàn thiện sản phẩm đan nhựa giả mây”

 Khung gỗ: hiện trạng Nhà máy sản xuất các sản phẩm đan nhựa dựa trên khung
sắt, khi xưởng số 2 đi vào hoạt động sẽ cung cấp các khung gỗ cho hoạt động của xưởng
đan nhựa giả mây.
Dây nhựa nhập về sẽ được xác định kích thước về chiều dài, cắt thành từng đoạn
và thực hiện đan vào các khung sắt, khung gỗ, tạo hình dáng sản phẩm theo đơn đặt
hàng của khách hàng. Sản phẩm sau khi đan được đưa qua bộ phận KCS để kiểm tra nếu
đạt chất lượng sẽ tiến hành đóng gói, nhập kho, chờ xuất xưởng. Đối với những sản

phẩm bị lỗi trong quá trình đan nhựa giả mây sẽ được tháo những phần bị lỗi ra và đan
lại để giống với các yêu cầu của khách hàng.
Tùy theo đơn đặt hàng và mẫu mã của khách hàng yêu cầu, một số sản phẩm bàn
ghế sau khi đan, sẽ được lắp thêm đệm ngồi. Các loại nguyên liệu như vải, dây kéo dùng
để may vỏ nệm được đặt mua và sẽ được gửi đi may gia cơng bên ngồi. Lõi nệm, vải
lót khi nhập về Nhà máy, tại đây, công nhân chỉ sẽ thực hiện thêm cơng đoạn may lớp
vải lót cho lõi nệm nhằm tăng độ bền cho sản phẩm. Sau đó, thực hiện bỏ nệm vào lớp
vỏ bọc chính, hồn thiện sản phẩm.
Mô tả việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
- Quy trình sản xuất thực hiện theo dây chuyền bán tự động, ứng dụng các công
nghệ và máy móc thiết bị hiện đại nhằm tăng năng suất lao động, chất lượng sản phẩm,
đáp ứng được các yêu cầu của khách hàng, yêu cầu cạnh tranh và đảm bảo các tiêu chuẩn
về môi trường.
- Nguyên vật liệu nhập về Nhà máy đáp ứng theo nhu cầu sản xuất; quy trình chế
biến gỗ khơng sử dụng lị hơi nên hạn chế được các tác động của bụi, khí thải từ lị hơi
gây ra ơ nhiễm mơi trường.
- Máy móc, thiết bị hiện đại giúp tối ưu q trình thu hồi và xử lý bụi dễ dàng nhờ
vào thiết bị lọc bụi Cyclone; giảm thiểu bụi, hơi dung môi sơn trong quá trình phun sơn
nhờ buồng sơn màng nước.
- Quy trình đan nhựa giả mây khơng phát sinh bụi, khí thải và nước thải có khả năng

gây ra ơ nhiễm môi trường.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Sản phẩm của Nhà máy là bàn ghế gỗ và bàn ghế đan nhựa giả mây

Đơn vị tư vấn: Công ty CP Công nghệ Môi trường Miền Trung

11



Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất
vàThương mại Việt Mỹ Bình Định

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Chế biến gỗ và
hoàn thiện sản phẩm đan nhựa giả mây”

Hình 1.4. Một số sản phẩm của Nhà máy
4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA
CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
4.1. Trong giai đoạn hoạt động của nhà xưởng số 1 và lắp đặt máy móc, thiết bị
xưởng số 2
Nhu cầu sử dụng nước
Nguồn nước phục vụ cho hoạt động của Nhà máy được lấy từ nguồn nước tại lô
CI - 2 của Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Việt Mỹ Bình Định kéo qua sử dụng.
Bảng 1.3. Thống kê nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn hoạt động của nhà
xưởng số 1 và lắp đặt máy móc, thiết bị xưởng số 2
STT

Nhu cầu sử dụng

Số lượng

Tiêu chuẩn
cấp nước

Nước cấp cho hoạt động lắp đặt máy móc, thiết bị tại xưởng số 2

1

Nước cấp cho sinh

hoạt của cơng nhân
lắp đặt máy móc, thiết
bị

10 người

45 lít/người/ca
(theo TCXDVN
33-2006/BXD)

Nước cấp cho hoạt động của xưởng số 1
2

Nước cấp cho sinh
hoạt của cơng nhân

65 người

Lượng nước sử
dụng (m3/ngày)
0,45

0,45

4
45 lít/người/ca

Đơn vị tư vấn: Công ty CP Công nghệ Môi trường Miền Trung

2,9


12


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất
vàThương mại Việt Mỹ Bình Định

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Chế biến gỗ và
hoàn thiện sản phẩm đan nhựa giả mây”

đang làm việc tại
xưởng số 1

(theo TCXDVN
33-2006/BXD)
Tần suất tưới
01 lần/ngày,

3

Nước cấp cho hoạt
động tưới cây

Nước dùng PCCC
4

diện tích cây
xanh thực tế

3 l/m2

(theo QCVN

tại Nhà máy
là khoảng 363
m2

01:2021/BXD)

1,1

Tính theo TCVN
Tính tốn cho 2622:1995 tiêu

1 đám cháy
chuẩn thiết kế
(chỉ phát sinh khi có
xảy ra trong 2
cấp nước cho
sự cố)
giờ liên tục phịng cháy chữa
cháy lấy 15lít/s.
Tổng lượng nước cấp trong giai đoạn hoạt động của
nhà xưởng số 1 và lắp đặt máy móc, thiết bị xưởng số

108

4,45

2 (khơng bao gồm nước dùng cho PCCC)
Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu phục vụ cho Nhà xưởng số 1 hiện hữu

Nguyên liệu chính chủ yếu là dây nhựa, khung sắt, khung gỗ cho công đoạn đan
nhựa giả mây,... Nguyên vật liệu được mua từ các đơn vị cung cấp trong nước và tùy tình
hình sản xuất sẽ có phương án thu mua, nhập về đảm bảo khả năng lưu chứa tại nhà xưởng.
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu
STT

Loại nguyên vật liệu

Đơn vị

Định mức sử dụng
trong 01 năm

1

Khung sắt

tấn

540 - 810

2

Khung gỗ

Tấn

105 - 150

3


Dây nhựa

tấn

526 - 785

4

Đinh, ghim

Tấn

12 - 17

5

Vải, ruột nệm, khóa kéo

tấn

40 - 60

6

Bao bì carton

tấn

6-8


(Nguồn: Cơng ty TNHH Sản xuất và Thương mại Việt Mỹ Bình Định)

Đơn vị tư vấn: Công ty CP Công nghệ Môi trường Miền Trung

13


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất
vàThương mại Việt Mỹ Bình Định

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Chế biến gỗ và
hoàn thiện sản phẩm đan nhựa giả mây”

Nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị của xưởng số 1
Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị của xưởng số 1
STT

Máy móc, thiết bị

Số lượng
(Bộ/cái)

Tình trạng
sử dụng

Xuất xứ

Năm
sản xuất


1

Súng bắn đinh

20

Mới 90%

Việt Nam

2020

2

Máy khò

10

Mới 90%

Việt Nam

2020

3

Kéo cắt dây

10


Mới 90%

Việt Nam

2020

4

Máy may

2

Mới 90%

Trung Quốc

2020

5

Máy nén khí + bình
dung tích 1.500l

1

Mới 90%

Việt Nam


2020

(Nguồn: Cơng ty TNHH Sản xuất và Thương mại Việt Mỹ Bình Định)
Nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị dự kiến lắp đặt cho xưởng số 2
Máy móc, thiết bị phục vụ q trình sản xuất của xưởng số 2 được đầu tư mới
100%, xuất xứ từ các nước Đài Loan, Trung Quốc, Việt Nam.
Bảng 1.6. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến phục vụ dây chuyền chế biến gỗ
STT

Máy móc, thiết bị

Số

Tình

Năm

lượng
(máy)

trạng sử
dụng

Xuất xứ

sản
xuất

1


Máy cưa ripsaw lưỡi dưới

4

Mới 100%

Trung Quốc

2022

2

Máy cắt ngang tự động, loại lớn

1

Mới 100%

Trung Quốc

2022

3

Máy cắt ngang tự động, loại nhỏ

2

Mới 100%


Trung Quốc

2022

4

Máy cắt ván tự động CNC

1

Mới 100%

Trung Quốc

2022

5

Máy bào cuốn dao xoắn

2

Mới 100%

Trung Quốc

2022

6


Máy làm mộng âm CNC 10 đầu

1

Mới 100%

Trung Quốc

2022

7

Máy mộng âm CNC 4 đầu

1

Mới 100%

Trung Quốc

2022

8

Máy mộng dương CNC

1

Mới 100%


Trung Quốc

2022

9

Máy mộng dương 2 đầu 4 trục NC

1

Mới 100%

Đài Loan

2022

10

Máy khoan ngang 12 mũi

1

Mới 100%

Trung Quốc

2022

11


Máy khoan dàn 18 mũi

1

Mới 100%

Trung Quốc

2022

12

Máy tubi 2 trục

2

Mới 100%

Trung Quốc

2022

13

Máy tubi 1 trục

2

Mới 100%


Trung Quốc

2022

14

Máy chép hình CNC 2 trục

1

Mới 100%

Trung Quốc

2022

15

Máy bào 4 mặt 4 trục

1

Mới 100%

Đài Loan

2022

16


Máy bào 4 mặt 6 trục (không bao
gồm dao)

1

Mới 100%

Đài Loan

2022

Đơn vị tư vấn: Công ty CP Công nghệ Môi trường Miền Trung

14


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất
vàThương mại Việt Mỹ Bình Định

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Chế biến gỗ và
hoàn thiện sản phẩm đan nhựa giả mây”

17

Máy cưa lọng

4

Mới 100%


Đài Loan

2022

18

Máy bào 2 mặt

1

Mới 100%

Đài Loan

2022

19

Máy cắt phay 2 đầu băng tải

1

Mới 100%

Đài Loan

2022

20


Máy mộng âm 2 đầu

1

Mới 100%

Đài Loan

2022

21

Máy chà nhám thùng 1,3m

1

Mới 100%

Đài Loan

2022

22

Máy chà nhám thùng 60cm

2

Mới 100%


Đài Loan

2022

23

Máy mài dao thẳng

1

Mới 100%

Đài Loan

2022

24

Máy mài dao đa năng

1

Mới 100%

Đài Loan

2022

25


Máy chà nhám thanh cong 2 mặt

1

Mới 100%

Đài Loan

2022

26

Máy chà nhám trên dưới

1

Mới 100%

Đài Loan

2022

27

Máy chà nhám bo R

1

Mới 100%


Đài Loan

2022

28

Máy chà nhám chổi 2 mặt

1

Mới 100%

Đài Loan

2022

29

Máy chà nhám chổi trên dưới

1

Mới 100%

Đài Loan

2022

30


Băng tải cấp phôi

5

Mới 100%

Đài Loan

2022

31

Hệ thống thu hồi và xử lý bụi gỗ

1

Mới 100%

Việt Nam

2022

32

Hệ thống phun sơn màng nước

2

Mới 100%


Trung Quốc

2022

(Nguồn: Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Việt Mỹ Bình Định)
4.2. Trong giai đoạn hoạt động
Nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động của Nhà máy
Bảng 1.7. Thống kê nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn hoạt động
STT

Nhu cầu
sử dụng

Số lượng

Tiêu chuẩn
cấp nước

Lượng nước
(m3/ngày)

65 người
(làm việc tại
1

2

Nước cấp cho
sinh hoạt của
công nhân


Nước cấp cho
hoạt động tưới
cây xanh

xưởng 1) +
40 người (dự
kiến làm
việc tại
xưởng 2)
Tần suất
tưới 01
lần/ngày, dự
kiến trồng
thêm cây

45 lít/người/ca
(theo TCXDVN
33-2006/BXD)

3 l/m2
(theo QCVN
01:2021/BXD)

Đơn vị tư vấn: Công ty CP Công nghệ Môi trường Miền Trung

Ghi chú

So với
giai đoạn

4,7

12,1

hiện hữu,
tăng thêm
1,8
3
m /ngày
So với
giai đoạn
hiện hữu,
tăng thêm

15


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất
vàThương mại Việt Mỹ Bình Định

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Chế biến gỗ và
hoàn thiện sản phẩm đan nhựa giả mây”

xanh đảm
bảo theo quy
hoạch là

11
m3/ngày


4.050,76 m2
02 máng cấp

3

4

Nước cấp hao
lụt của máng

nước của 02
hệ thống
phun sơn có

nước cho hệ
thống phun

cùng kích
thước (dài

sơn

6,0m x rộng
1,2m x cao
0,35m)
Tính tốn
cho 1 đám

Nước dùng
PCCC

(chỉ phát sinh
khi có sự cố)

cháy xảy ra
trong 2 giờ
liên tục

Lượng nước cấp
dùng cho hệ
thống phun sơn
được sử dụng
tuần hoàn, hằng

1

ngày bổ sung
lượng nước hao
hụt, ước tính
khoảng 20% thể
tích máng nước
Tính theo TCVN
2622:1995 tiêu
chuẩn thiết kế

108

cấp nước cho
phòng cháy chữa
cháy lấy 15lít/s.


Tổng lượng nước cấp thường xun 01 ngày
(khơng bao gồm nước dùng cho PCCC)

17,8

Nhu cầu nguyên liệu sử dụng cho quá trình sản xuất
- Nguyên liệu cho dây chuyền đan nhựa giả mây chủ yếu là dây nhựa, khung sắt,

khung gỗ, bao bì carton,....
- Nguyên liệu cho quá trình sản xuất gỗ là gỗ chi tiết, đinh hoặc ốc vít, dung dịch sơn,...

Bảng 1.8. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu
Định mức trong 1 năm

STT

Loại
nguyên
phụ liệu

1

Gỗ chi tiết

-

Ốc vít,

14 - 20


đinh, ghim

tấn

2

Nhà
Nhà
xưởng số
xưởng số 2
1

Toàn bộ
nhà máy

2.350 m3

2.350 m3

12 - 17 tấn

26 - 37 tấn

Đơn vị tư vấn: Công ty CP Cơng nghệ Mơi trường Miền Trung

Mục đích sử dụng

Làm khung đan mây, bàn
ghế gỗ
Cố định sản phẩm


16


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất
vàThương mại Việt Mỹ Bình Định

3

Khung sắt

430 –
650 tấn

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Chế biến gỗ và
hoàn thiện sản phẩm đan nhựa giả mây”

-

430 – 650
tấn

Sơn PU
4

5

- Dung môi
- Sơn lót
- Sơn phủ

Sơn NC
- Dung mơi
- Sơn lót

Bảo vệ sản phẩm gỗ, tăng
-

12 tấn

12 tấn

Giấy nhám

7

Dây nhựa

8

Bao bì
carton

9

Vải, ruột
nệm, khóa
kéo

độ bền màu, tính chịu thời
tiết

Bảo vệ sản phẩm gỗ, tăng

-

12 tấn

12 tấn

độ bền màu, tính chịu thời
tiết

- Sơn phủ
6

Khung đan mây

625 - 925
tấn

200kg
-

200kg
625 - 925
tấn

Làm nhẵn bề mặt gỗ
Đan bàn, ghế nhựa giả mây

7 – 10

tấn

6–9
tấn

13 – 19 tấn

Đóng gói sản phẩm

50 - 72
tấn

42 – 60 tấn

92 - 132 tấn

Làm nệm đặt trên bàn ghế
đan mây, bàn ghế gỗ

(Nguồn: Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Việt Mỹ Bình Định)
Nhu cầu sử dụng nhiên liệu dầu Diezel
Chủ Dự án dự kiến sẽ đầu tư 02 xe nâng loại 2,5 tấn để phục vụ cho quá trình sản
xuất của xưởng số 2. Lượng dầu sử dụng cho 1 xe hoạt động trong 1 giờ ước tính khoảng
3,0 lít. Do đó, nhu cầu sử dụng dầu Diezel trong 1 ngày khoảng 48 lít (8h/ngày).
5. CÁC THƠNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
5.1. Tiến độ thực hiện dự án
Căn cứ vào Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp
thuận nhà đầu tư theo Quyết định số 432/QĐ-BQL ngày 30/11/2021 của Ban Quản lý
Khu kinh tế thì tiến độ thực hiện Dự án như sau:
- Giai đoạn 1:

+ Từ tháng 3/2020 - 8/2020: hoàn thành các thủ tục đầu tư theo quy định.
+ Từ tháng 8/2020 - 12/2020: khởi công xây dựng các hạng mục nhà xưởng số 1
(7.498,8 m2), mua sắm và lắp đặt hệ thống điện, máy móc thiết bị, đưa dự án đi vào
hoạt động một phần.
- Giai đoạn 2: tháng 5/2021 - 10/2021: xây dựng nhà xưởng số 2 (4.161 m2) và
đưa toàn bộ dự án đi vào hoạt động.
- Giai đoạn 3: ( đối với dây chuyền chế biến gỗ)
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Công nghệ Môi trường Miền Trung

17


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất
vàThương mại Việt Mỹ Bình Định

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Chế biến gỗ và
hoàn thiện sản phẩm đan nhựa giả mây”

 Từ tháng 11/2021 – 01/2022: điều chỉnh các thủ tục đầu tư theo quy định.
 Từ tháng 02/2022 – 05/2022: mua sắm và lắp đặt các hệ thống điện, máy móc,
thiết bị.
Tuy nhiên, hiện nay do một số lý do khách quan nên tiến độ lắp đặt máy móc,
thiết bị tại xưởng số 2 chậm hơn so với tiến độ đề ra. Dự kiến từ tháng 05/2023 toàn
bộ Dự án sẽ đi vào hoạt động.
5.2. Tổ chức quản lý và thực hiện của dự án
- Hiện nay, số lượng công nhân đang làm việc tại xưởng số 1 là 65 công nhân, dự
kiến sẽ bổ sung thêm 40 công nhân để làm việc tại xưởng số 2. Do đó, tổng số lượng lao
động khi Nhà máy đi vào hoạt động chính thức khoảng 105 lao động.
- Thời gian làm việc: số lao động này bao gồm cả nhân viên văn phịng và cơng nhân


kỹ thuật, lao động phổ thơng, được bố trí làm việc 1 ca/ngày (8h/ngày) và làm việc 312
ngày/năm. Cơ chế và tổ chức thực hiện tại Nhà máy được thể hiện như sơ đồ sau:
Giám Đốc
Phó Giám
đốc
Phịng Nhân
Sự

Phịng Kế
tốn

P. Kế hoạch
Kinh doanh

Phịng Mua
hàng

Phịng Kỹ
thuật

Phịng Xuất
nhập khẩu

Hình 1.5. Sơ đồ cơ cấu tổ chức nhân sự

Đơn vị tư vấn: Công ty CP Công nghệ Môi trường Miền Trung

18



Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất
vàThương mại Việt Mỹ Bình Định

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Chế biến gỗ và
hoàn thiện sản phẩm đan nhựa giả mây”

CHƯƠNG II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG
Dự án Chế biến gỗ và hoàn thiện sản phẩm đan nhựa giả mây xây dựng tại Lô BI8, KCN Long Mỹ, xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
Theo Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 về việc phê duyệt điều chỉnh
cục bộ quy hoạch xây dựng tỷ lệ 1/2000 của KCN Long Mỹ thì lơ BI-8 được quy hoạch sản
xuất tiêu dùng, hàng thủ công mỹ nghệ, do đó Dự án Chế biến gỗ và hồn thiện sản phẩm
đan nhựa giả mây được đầu tư tại đây là phù hợp với quy hoạch ngành nghề của KCN.
2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƯỜNG
Hiện nay, cơ sở hạ tầng kỹ thuật của KCN Long Mỹ đã đầu tư xây dựng hồn
chỉnh, trong đó bao gồm hệ thống thu gom, thoát nước mưa và hệ thống thu gom nước
thải, dẫn bơm về hệ thống xử lý nước thải của KCN Phú Tài để xử lý.
Hệ thống xử lý nước thải của KCN Phú Tài có cơng suất thiết kế là 2.000 m3/ngày
đêm, xử lý đạt tiêu chuẩn xả thải cột A theo QCVN 40:2011/BTNMT, tuy nhiên hiện
nay chỉ đạt công suất khoảng từ 900 – 1.000 m3/ ngày đêm. Vì tổng lưu lượng nước thải
của Dự án Chế biến gỗ và hoàn thiện sản phẩm đan nhựa giả mây nhỏ, khoảng 8,76
m3/ngày đêm (bao gồm nước thải sinh hoạt và nước thải từ hệ thống phun sơn), nên
không ảnh hưởng đánh kể đến khả năng tiếp nhận và xử lý nước thải của hệ thống xử lý
nước thải KCN Phú Tài.
Đồng thời, theo kết quả đo đạc phân tích chất lượng mơi trường khơng khí xung
quanh tại Bảng 3.1 thì hiện trạng mơi trường khơng khí tại khu vực Dự án chưa có dấu

hiện ơ nhiễm. Điều này cho thấy, quá trình hoạt động của nhà xưởng hiện hữu phù hợp
với khả năng chịu tải của môi trường. Trong tương lai, khi nhà xưởng số 02 đi vào hoạt
động, với những cơng trình xử lý bụi, khí thải được Chủ dự án đầu tư đảm bảo chất
lượng bụi, khí thải đạt tiêu chuẩn trước khi xả thải ra môi trường.

Đơn vị tư vấn: Công ty CP Công nghệ Môi trường Miền Trung

19


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất
vàThương mại Việt Mỹ Bình Định

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Chế biến gỗ và
hoàn thiện sản phẩm đan nhựa giả mây”

CHƯƠNG III
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. DỮ LIỆU VỀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT
- Vị trí Dự án nằm trong KCN Long Mỹ, tiếp giáp Dự án là các công ty như: Công

ty TNHH MTV Nhật Nam Hưng, Công ty TNHH Dịch vụ Huỳnh Phát,.... Theo kết quả
đo đạc, phân tích tại bảng 3.1 hiện trạng mơi trường khơng khí tại khu vực chưa có dấu
hiệu ơ nhiễm.
- Các lồi động vật tại khu vực chỉ có các loại cơn trùng, bị sát nhỏ, động vật gặm

nhấm. Nhìn chung, do đặc điểm điều kiện tự nhiên nên tài nguyên sinh vật nơi đây tương
đối nghèo nàn, khơng phong phú.
2. MƠ TẢ VỀ MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI CỦA DỰ ÁN
Trong diện tích xây dựng dự án và khu vực xung quanh khơng có mạng lưới kênh

rạch, sơng suối. Nước thải sinh hoạt được xử lý bằng bể tự hoại. Chủ dự án đầu tư xây
dựng bể xử lý nước thải sản xuất để xử lý sơ bộ nước thải sản xuất.
Toàn bộ lượng nước thải sau khi xử lý sơ bộ sẽ được đấu nối vào hệ thống thoát
nước thải chung của KCN Long Mỹ nằm tại vị trí phía Tây khu vực Dự án, sau đó được
bơm về hệ thống XLNT của KCN Phú Tài để xử lý đạt tiêu chuẩn theo quy định.
3. HIỆN TRẠNG CÁC THÀNH PHẦN MƠI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC, KHƠNG
KHÍ NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN
Để đánh giá hiện trạng môi trường tại khu vực Nhà máy, Công ty TNHH Sản xuất
và Thương mại Việt Mỹ Bình Định đã phối hợp với đơn vị chức năng là Trung tâm quan
trắc Tài nguyên và Môi trường Bình Định tiến hành khảo sát, lấy mẫu, đo đạc và phân
tích chỉ tiêu khơng khí xung quanh khu vực Nhà máy.
Thời điểm đo đạc:
 Đợt 1: Ngày 29/6/2022
 Đợt 2: Ngày 30/6/2022

 Đợt 3: Ngày 01/7/2022

Đơn vị tư vấn: Công ty CP Công nghệ Môi trường Miền Trung

20



×