Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Đề Cương Ôn Thi (2).Doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.57 KB, 28 trang )

MỖI SINH VIÊN ĐỀU CÓ MỘT SỐ THỨ TỰ TRONG DANH SÁCH ĐIỂM DANH VÀ i = STT TRONG DANH SÁCH
ĐIỂM DANH DO GIÁO VIÊN CUNG CẤP. ĐỂ ĐẢM BẢO MỖI SINH VIÊN ĐỀU HỒN THÀNH BÀI TẬP CỦA
MÌNH

CHƯƠNG 1NG 1
BÀI 1. Điểm A có cao độ tuyệt đối là HA = 42,553m + i m; điểm B có cao độ tuyệt đối
là HB = 67,894m; điểm C có cao độ giả định là HC = 87,895m.
Giải thích các cao độ trên.
Tính chênh cao giữa điểm A và B (hAB).
Chênh cao giữa điểm A và điểm C có tính được không? tại sao?
BÀI 2. Anh (chị) hãy liệt kê các nội dung của tờ bình đồ được phát?
CHƯƠNG 1NG 2
BÀI 1. Ghi sổ, kiểm tra và tính giá trị góc bằng AOB được đo một vòng đo theo
phương pháp đo đơn giản với sai số giới hạn cp = 10”. Số liệu đo như sau:
Thuận kính: a1 = 2130 i’30”;
Đảo kính:

a2 =

330 i’30”;

b1 = 2420 40’05”;
b2 = 620 40’03.

BÀI 2. Tính khoảng cách AB với số liệu đo như sau: Số đọc mia: chỉ trên 2208+i; chỉ
dưới 1790; góc thiên đỉnh Z = (91 0 + i0) 18’46”; K = 100. Để có được các số liệu nói
trên thì sử dụng các dụng cụ và thiết bị đo gì?
BÀI 3. Tại một trạm đo cao hình học, biết số trị số đọc sau a = 2389 + i; trị số đọc
trước b = 2513; độ cao mốc A là (23,205 + i)m. Tính độ cao mốc B? Để có được
các số liệu nói trên thì sử dụng các dụng cụ và thiết bị đo gì?



CHƯƠNG 1NG 3
BÀI 1. Cho số liệu đo góc và đo dài của lưới đường chuyền cấp 2 như sau:
Bảng : Số liệu đo góc đường chuyền 2
Đỉnh

Giá trị góc

DC1

7°04’11”

DC2

168°46’51”

DC3

6°23’40”

DC4

177°45’13”



359°59’55”

Bảng: Sổ đo cạnh đường chuyền 2
Chiều

Cạnh

dài đo
lần 1

Chiều dài đo
lần 2

|d|

(m)

DC1– DC2

(m)
214,308

214,308

DC2– DC3
DC3– DC4
DC4– DC1

235,196
238,513
208,932

235,203
238,516
208,932


a. Cho sai số fcf =  20'' n . Hãy đánh giá kết quả đo góc?
Kết quả đo góc đạt yêu cầu.
b. Cho sai số 1/T = 1/5000. Hãy đánh giá kết quả đo cạnh?

1/T

Ghi chú


BÀI 2. Cho các sổ đo cao kỹ thuật của các đoạn đo AB, BC, CD như sau:
SỔ ĐO CAO
Đo từ mốc A đến mốc B
Thời gian đo :7h30am
Người tính sổ: NGUYỄN VĂN SƠN
Mia sau
Mia trước
Trên
Trên
Trạm
Dưới
Dưới
Khoảng cách
Khoảng cách
sau (mm)
trước (mm)
1425
1415
1
840

845
58500
57000
1430
1480
950
960
2
48000
52000
215500
Tổng

Ngày đo:…../…../….
Người ghi sổ: PHẠMTHÙY LINH
Người kiểm tra: PHAN THỊ THANH TÚ

Giữa mia
sau

Giữa mia Chênh cao Chênh cao 1
trước
nửa lần đo
lần đo

1132
1245

1130
1240


2
3

2.5

1190
1260

1220
1290

-30
-30

-30.0
-27.5

SỔ ĐO CAO
Đo từ mốc B đến mốc C

Ngày đo:…../…../….

Thời gian đo :7h30am

Người ghi sổ: PHẠMTHÙY LINH

Người tính sổ: NGUYỄN VĂN SƠN

Người kiểm tra: PHAN THỊ THANH TÚ


Mia sau
Mia trước
Trên
Trên
Dưới
Dưới
Khoảng cách
Khoảng cách
Trạm
sau (mm)
trước (mm)
1660
1560
1
1100
1000
56000
56000
1590
1780
990
1150
2
60000
63000
235000
Tổng

Giữa mia

sau
1380
1565
1290
1060

Giữa mia Chênh cao Chênh cao 1
trước
nửa lần đo
lần đo
1280
100
1465
100
100.0
1465
1235

-175
-175

-175.0
-75.0


Đo từ mốc C đến mốc D

SỔ ĐO CAO
Ngày đo:…../…../….


Thời gian đo :7h30am

Người ghi sổ: PHẠMTHÙY LINH

Người tính sổ: NGUYỄN VĂN SƠN

Người kiểm tra: PHAN THỊ THANH TÚ

Mia sau
Mia trước
Trên
Trên
Dưới
Dưới
Khoảng cách
Khoảng cách
Trạm
sau (mm)
trước (mm)
1840
1675
1
1170
1025
67000
65000
1655
1595
1110
1000

2
54500
59500
246000
Tổng

Giữa mia
sau
1510
1605
1382
1530

Giữa mia Chênh cao Chênh cao 1
trước
nửa lần đo
lần đo
1350
160
1445
160
160.0
1295
1445

87
85

86.0
246.0


SỔ ĐO CAO
Đo từ mốc D đến mốc A
Ngày đo:…../…../….
Thời gian đo :7h30am
Người ghi sổ: PHẠMTHÙY LINH
Người tính sổ: NGUYỄN VĂN SƠN
Người kiểm tra: PHAN THỊ THANH TÚ
Mia sau
Mia trước
Trên
Trên
Dưới
Dưới
Khoảng cách
Khoảng cách
Trạm
sau (mm)
trước (mm)
1260
1330
1
765
835
49500
49500
1390
1430
810
890

2
58000
54000
211000
Tổng

Giữa mia
sau
1015
1162
1100
1285

Giữa mia Chênh cao Chênh cao 1
trước
nửa lần đo
lần đo
1080
-65
1230
-68
-66.5
1160
1345

-60
-60

-60.0
-126.5




a. Hãy tổng hợp kết quả đo vào bảng sau:
Bảng: Bảng tổng hợp số liệu đo cao
Đoạn đo
Li (m)
hi (m)

A-B

B-C

C-D

D-A

b. Hãy kiểm tra sai số khép đo cao của lưới. Biết f hcp 50 L (mm)

BÀI 3. Cho số liệu đo cao kỹ thuật tuyến AB trong sổ đo dưới đây. Hãy đánh giá kết
quả đo của từng trạm và tính chênh cao hAB?
SỔ ĐO CAO
Đo từ mốc A đến mốc B
Ngày đo:…../…../….
Thời gian đo :7h30am
Người ghi sổ: PHẠMTHÙY LINH
Người tính sổ: NGUYỄN VĂN SƠN
Người kiểm tra: PHAN THỊ THANH TÚ
Mia sau
Trên

Dưới
Khoảng cách
sau (mm)

Mia trước
Trên
Dưới
Khoảng cách
trước (mm)

Giữa mia
sau

1

1709
1196

1441
966

1448
1470

1203
1222

2

2322

1894

1530
1132

2103
2211

1326
1434

Trạm

Giữa mia Chênh cao Chênh cao 1
trước
nửa lần đo
lần đo

Tổng

BÀI 4. Cho 3 điểm A, B, C trên bình đồ tỷ lệ 1/500.
a. Hãy tính góc bằng ABC từ tọa độ của 3 điểm A, B, C?


ABC = αBA – αBC
Tìm tọa độ 3 điểm : A, B, C
XA =XB = 2308650 m
YA = 449500 m
YB = 449550m
αBA (tính theo bài tốn nghịch)

αBC (Tính theo bài tốn nghịch)
BÀI 5. Đặt máy tồn đạc tại B có tọa độ (400 + i; 700m), ngắm về điểm A có tọa độ
(500m; 500 +i m). Quay máy bắt gương tại M, đo được giá trị góc bằng ABM =
88050’15” + i0, khoảng cách ngang BM = 102,956m. Hãy tính tọa độ điểm M?
BÀI 6. Phần mềm được sử dụng để bình sai lưới là gì? Nêu các dữ liệu đầu vào, kết
quả đầu ra của phần mềm?


CHƯƠNG 1NG 4
BÀI 1. Cho 2 điểm B, C trên bình đồ tỷ lệ 1/500.

a. Hãy xác định tọa độ hai điểm B,C?
b. Từ tọa độ, xác định khoảng cách BC và góc định hướng BC?
BÀI 2. Cho số liệu đo trắc ngang trong sổ đo dưới đây.
SỔ ĐO TRẮC NGANG

Tên cọc: .....5.......
Lý trình: ....km5+60........
(Bên trái)

10,483

Cao độ điểm đo
(m)

(Cọc tim)

( Bên phải)



Cao độ đường
ngắm (m)


3278

2268

2874

1399 + i

Trị số đọc mia
(mm)
3476

2641

2792


12.68

14.3

16.5

9.5

Khoảng cách lẻ

(m)
27.0

26.3

23.8


Dòng chảy

Đáy cống

Cống

cống

Ghi chú
MD nhựa cũ

Cống

Đáy cống `


Tên cọc: .....6.......
Lý trình: ....km5+80........
(Bên trái)
(Cọc tim)

8,943


Cao độ điểm đo
(m)

Cao độ đường
ngắm (m)

( Bên phải)


3478 1284+ i

3274

1677

Trị số đọc mia
(mm)
2134

1621+ i

1256


11,6

15.3

13.5


12.5

Khoảng cách lẻ
(m)
29.0

22.3 +i

20.6


Cống

Đáy cống

Đáy cống

Cống

Dịng chảy

MD nhựa cũ

Ghi chú

Tên cọc: .....7.......
Lý trình: ....km5+100........
(Bên trái)


12,483

Cao độ điểm đo
(m)

Cao độ đường
ngắm (m)

(Cọc tim)

( Bên phải)


2478+i

3284

2274

1877 + i

Trị số đọc mia
(mm)
3234

1621

1256



15.9
13.3
25.0
13.9

19.5

24.5

Khoảng cách lẻ
(m)

Ghi chú


Tên cọc: .....8.......
Lý trình: ....km5+120........
(Bên trái)

14,628

Cao độ điểm đo
(m)

Cao độ đường
ngắm (m)

(Cọc tim)

( Bên phải)



2138

3184

1274

Trị số đọc mia
(mm)
2877

2334

1891

2216



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×