CHUYÊN ĐỀ 5:
BĐT
Tìm mệnh đề đúng?
1.
1 1
> .
a b
D. a < b ⇒ ac < bc, ( c > 0 ) .
B. a < b ⇒
A. a < b ⇒ ac < bc .
C. a < b và c < d ⇒ ac < bd .
Cho a < b . Tìm phát biểu đúng?
2.
A. a + c < b + c
B. a.c < b.c
C. ac > bc
Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. a + b ≤ 2 ab với a, b > 0
C. a + b ≥ 2 ab với a, b > 0
4.
Bất đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A. ∀a, b ≥ 0 : a + b ≥ 2 ab
3.
a < b
⇒ a+ c < b+ d
c < d
0 < a < b
⇒ a.c < b.d
C.
0 < c < d
6.
1 1
>
a b
a < b
⇒ ac< bd
c < d
C.
a < b
⇒ a+ c < b+ d
c < d
a ≤ b
⇒ a− c < b− d
C.
c > d
10.
B. a < b ⇒ ac < bc
D. Cả a, b, c đều sai.
a ≤ b
⇒ ac< bd
c ≤ d
B.
D. ac ≤ bc⇒ a ≤ b ( c > 0)
Tìm mệnh đề sai sau đây với a, b, c, d > 0:
a
a a+c
<1⇒ <
b
b b+c
a c
a a+c c
<
C. < ⇒ <
b d
b b+c d
A.
9.
0 < a < b a b
⇒ <
0 < c < d c d
0 < a ≤ b
⇒ a.c < b.d
D.
0 < c− d
B.
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
8.
B. ∀a, b ≥ 0 : a + b ≥ 2 a 2b
D. ∀a, b > 0 : a + b ≥ 2 ab
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. a < b ⇒
7.
a b
<
c c
B. a + b > 2 ab với a, b > 0
D. a + b < 2 ab với a, b > 0
C. ∀a, b : a + b ≥ 2 ab
5.
Trong các tính chất sau, tính chất nào sai:
A.
D.
B.
a
a a+c
>1⇒ >
b
b b+c
D. Có ít nhất một trong ba mệnh đề trên sai
Với m, n > 0, bất đẳng thức: mn(m+n) < m 3 + n 3 tương đương với bất đẳng thức:
A. (m + n) ( m 2 + n2 ) ≥ 0
B. (m + n) ( m 2 + n2 + mn) ≥ 0
C. (m+n) ( m − n)2 > 0
D. Tất cả đều sai.
Cho x, y >0. Tìm bất đẳng thức sai:
A. (x+y) 2 ≥ 4xy
1
4
C. xy ≥
(x + y)2
Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển
B.
1 1
4
+ <
x y x+ y
D. Có ít nhất một trong ba đẳng thức trên sai.
- Trang 1 -
11.
Bất đẳng thức: a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + e 2 ≥ a (b + c + d + c ) ∀ a, b, c, d, e. Tương đương với bất
đẳng thức nào sau đây:
b
2
c
2
d
2
e
2
A. a − ÷ + a − ÷ + a − ÷ + a − ÷ ≥ 0
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
a
a
a
a
B. b − ÷ + c − ÷ + d − ÷ + e − ÷ ≥ 0
2
2
2
2
a
a
a
a
C. b + ÷ + c + ÷ + d + ÷ + e + ÷ ≥ 0
2
2
2
2
12.
D. ( a − b ) + ( a − c ) + ( a − d ) + ( a − e ) ≥ 0
Cho a, b > 0 và ab > a + b. Mệnh đề nào đúng ?
A. a+b = 4
B. a+b > 4
C. a+b < 4
D. Một kết quả khác
13.
Cho a, b, c > 0. và P =
14.
A. 0 < P <1.
B. 2< P< 3
C. 1< P< 2
D. Một kết quả khác
Với hai số x, y dương thoả xy=36. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. x+y ≥ 2 xy = 12
B. x2 + y2≥ 2xy = 72
2
2
2
2
a
b
c
+
+
.Khi đó:
a+ b b+ c c + a
15.
x+ y 2
) ≥ xy = 36
D. Tất cả đều đúng.
2
Cho bất đẳng thức a − b ≤ a + b . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ?
16.
A. a = b
B. ab ≤ 0
C. ab ≥ 0
Cho a, b, c >0. Xét các bất đẳng thức sau:
C. (
I)
17.
a b
+ ≥2
b a
a
b
II) +
b c
+ ≥3
c a
D. ab = 0
1 1
a b
III) (a+B. ( + ) ≥ 4
Bất đẳng thức nào đúng?
A. Chỉ I) đúng
B. Chỉ II) đúng
C. Chỉ III) đúng
D. Cả ba đều đúng
Cho x, y, z > 0. Xét các bất đẳng thức sau
I) x3 + y3 + z3 ≥ 3xyz
1 1 1
9
+ ≤
x y z x+ y+ z
x y z
III) + + ≥ 3
y z x
II) +
18.
Đẳng thức nào đúng ?
A. Chỉ I) đúng
B. Chỉ I) và III) đúng
C. Cả ba đều đúng
D. Chỉ III) đúng
Cho a, b, c >0. Xét các bất đẳng thức sau:
(I)
19.
a b
+ ≥2
b a
a
b
(II) +
b c
+ ≥3
c a
(III)
Bất đẳng thức nào đúng?
A. Chỉ I) đúng
B. Chỉ II) đúng
C. Chỉ III) đúng
D. Cả ba đều đúng.
Cho a, b, c > 0. Xét các bất đẳng thức:
Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển
1 1 1
9
+ + ≥
a b c a+ b+ c
- Trang 2 -
a
b
b
c
c
a
2
2
2
II) + b + c ÷ + c + a ÷ + a + b ÷ ≥ 64
a
b
c
III) a+ b + c ≤ abc.
I) (1+ )(1+ )(1+ ) ≥ 8
Bất đẳng thức nào đúng:
A. Chỉ II) đúng
C. Chỉ I) và II) đúng
20.
B. Chỉ II) đúng
D. Cả ba đều đúng
Cho a, b > 0. Chứng minh
a b
+ ≥ 2. Một học sinh làm như sau:
b a
a b
a2 + b2
+ ≥2 ⇔
≥ 2 (1)
b a
ab
II) (1) ⇔ a2 + b2 ≥ 2ab⇔ a2 + b2 − 2ab≥ 0 ⇔ (a − b)2 ≥ 0
a b
III) và (a–b) 2 ≥ 0 đúng ∀a, b > 0 nên + ≥ 2
b a
I)
21.
Cách làm trên :
A. Sai từ I)
B. Sai từ II)
C. Sai ở III)
D. Cả I), II), III) đều dúng
Cho a, b, c > 0. Xét các bất đẳng thức:
(I) a+ b + c ≥ 33 abc
22.
23.
24.
(II) (a + b + c) + + ÷≥ 9
a b c
1
1
1
(III) (a + b)(b + c)(c + a) ≥ 9
Bất đẳng thức nào đúng:
A. Chỉ I) và II) đúng
B. Chỉ I) và III) đúng
C. Chỉ I) đúng
D. Cả ba đều đúng
Cho ba số a, b, c thoả mãn đồng thời: a + b – c > 0, b + c – a > 0,
c + a– b > 0. Để ba số a, b, c là ba cạnh của một tam giác thì cần thêm đều kiện gì ?
A. Cần có cả a, b, c ≥ 0
B. Cần có cả a, b, c > 0
C. Chỉ cần một trong ba số a, b, c dương
D. Không cần thêm điều kiện gì.
Cho a, b, c > 0 và P =
a
b
c
+
+
.
b+ c c + a a+ b
Khi đó:
A. 0 < P <1.
B. 1 < P <2.
C. 2 < P <3.
Trong các hình chữ nhật có cùng chi vi thì:
A. Hình vuông có diện tích nhỏ nhất
B. Hình vuông có diện tích lớn nhất
C. Không xác định được hình có diện tích lớn nhất
D. Cả a, b, c đều sai
TÀILIỆU
LIỆULƯU
LƯUHÀNH
HÀNHNỘI
NỘIBỘ
BỘ
TÀI
Chúccác
cácem
emhọc
họctập
tậptốt!
tốt!
Chúc
Biên soạn: Thầy Nguyễn Thành Tiển
D. Một kết quả khác
- Trang 3 -