Tải bản đầy đủ (.doc) (134 trang)

Dự án ký túc xá đại học Tôn Đức Thắng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.46 MB, 134 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
PHẦN I: KIẾN TRÚC
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT 1 MSSV: 911222C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN CÔNG TRÌNH
I. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH
• Dự án Ký túc xá A và B của Đại học Tôn Đức Thắng dự kiến khởi công
sớm nhất (trong tháng 10/2009)
• Ký túc xá A, B có chiều cao 11 tầng (kể cả tầng trệt) Tổng diện tích sàn
xây dựng là 16.000m2; gồm 2.400 chỗ ở cho sinh viên (mỗi Block có 1200
chỗ)
• Ký túc xá có tầng trệt với chức năng siêu thò, phòng tiếp sinh viên, nhà
giặt tự động, bar coffee, sân sinh hoạt công cộng
• Lầu 1 dành cho Lưu học sinh nước ngoài, Nhà ở giảng viên nước ngoài,
nhà lưu trú cho một số giảng viên ở xa đến giảng được tổ chức theo tiêu
chuẩn khách sạn 4 sao (có phòng 1 giường, phòng 2 giường)
• Từ lầu 2 đến lầu 11 dành cho sinh viên trong nước với 2 sảnh sinh hoạt
chung và 2 canteen (lầu 5 và lầu 11)
• Mỗi Ký túc xá có 4 thang máy hiện đại (mỗi thang đủ chỗ cho 21 người;
mỗi cặp thang vận chuyển đến những lầu chẵn và lẻ khác nhau)
• Về không gian riêng, mỗi phòng ở có 5 hoặc 8 người với một nhà vệ
sinh, sân phơi, ban công nhỏ; trong đó, mỗi sinh viên có diện tích sử dụng
bình quân 5m2/người; mỗi người đều có giường, tủ, bàn ghế học, kệ sách,
IP internet riêng biệt
• Không gian sinh hoạt chung chiếm khoảng 40% diện tích xây dựng gồm
các tiện ích phục vụ khác (ảnh)
• Đòa điểm: KHU CHỨC NĂNG SỐ 3 – KHU ĐÔ THỊ MỚI NAM TP
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT 2 MSSV: 911222C


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
II. GIẢI PHÁP KĨ THUẬT
a. Hệ thống điện
• Hệ thống tiếp nhận điện từ hệ thống điện thành phố vào nhà
• Mạng lưới điện nội bộ sẽ dẫn đi khắp nơi trong công trình
b. Hệ thống nước
• Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước thành
• Nước được dẫn đến từng căn hộ thông qua mạng lưới cấp nước của toà
nhà
• Hệ thống dẫn nước thải được bố trí bên cạnh khu vệ sinh từng căn hộ.
Hệ thống xử lý này sẽ đưa nước thải vào bể tự hoại và bể xử lí nước
• Hệ thống thoát nước mưa cho ban công, bếp bằng các hệ thống dẫn
nước vào các bể xử lí nước
• Sau khi được xử lý nước thải được đưa vào hệ thống thoát nước thành
phố.
c. Thông gió và chiếu sáng
• Bốn mặt của công trình điều có ban công thông gió chiếu sáng cho các
phòng
• Cầu thang lấy sáng trực tiếp thông qua vách kính
d. Phòng cháy và thoát hiểm
• Dọc hành lang bố trí các hộp chống cháy bằng các bình khí CO2.
• Các tầng lầu có hai cầu thang và 4 hộp thang máy đủ đảm bảo thoát
người khi có sự cố về cháy nổ
• Bên cạnh đó mặt bằng mái còn có hồ nước lớn phòng cháy chữa cháy
e. Vận chuyển
• Phương tiện vận chuyển chính là cầu thang máy
• Cầu thang bộ là nơi có chức năng chủ yếu là thoát hiểm khi có sự cố về
cháy nổ xảy ra.
f. Hệ thống phòng cháy chửa cháy :

• Vò trí đặt bình chữa cháy và bảng nội quy PCCC như bình CO2, bình bột
được đặt trên từng dãy nhà của mỗi tầng
g. Giải pháp môi sinh
• Có hệ thống gen rác – đưa rác từ các tầng xuống khu chứa rác
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT 3 MSSV: 911222C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
PHẦN II: KẾT CẤU
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT 4 MSSV: 911222C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
CHƯƠNG 2 :
TÍNH TOÁN SÀN
I. SƠ BỘ KÍCH THƯỚC
a. Vật liệu sử dụng
Bêtông B30 R
b
= 17 MPa R
bt
= 1.2 MPa HSĐKLV 0.9
Cốt thép AIII(d6-d8) R
s
= 355 MPa R
sw
= 355 MPa HSĐKLV 1
AIII(d10-d40) R
s
= 365 MPa R
sw
= 365 MPa HSĐKLV 1

b. Sơ bộ kích thước sàn
• Các ô bản được chọn chiều dày giống nhau
• Công thức sơ bộ đối với bản kê 4 cạnh (bản lớn nhất: 4.5 x 7.0 m)
9.01.0
5045
5.4
5045
1
÷=
÷
=
÷
=
L
h
s
với L
1
là chiều dài cạnh ngắn bản sàn
• Chọn h
s
= 10 cm
c. Sơ bộ kích thước dầm
• Dầm nhòp 7m, công thức sơ bộkích thước
m
L
h
d
)43.058.0(
1612

7
1612
÷=
÷
=
÷
=
với L là chiều dài nhòp dầm
mhb
d
)125.025.0(
42
5.0
42
1
÷=
÷
=
÷
=
(thường chọn 20, 25, 30 cm)
Chọn kích thước dầm: b x h = 25 x 50 cm
• Dầm nhòp 7m, công thức sơ bộkích thước
m
L
h
d
)28.0375.0(
1612
5.4

1612
÷=
÷
=
÷
=
với L là chiều dài nhòp dầm
mhb
d
)0875.0175.0(
42
35.0
42
1
÷=
÷
=
÷
=
(thường chọn 20, 25, 30 cm)
Chọn kích thước dầm: b x h = 20 x 35 cm
• Đối với các dầm biên chỉ chòu tải tường và một phần tải trọng sàn, dầm
môi đỡ ban công, chọn chung kích thước dầm: b x h = 20 x 30 cm
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT 5 MSSV: 911222C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
II. TẢI TRỌNG
a. Mặt bằng sàn
A B C D E F G H I J
1

2
3
4
40500
4500 4500 4500 4500 4500 4500 4500 4500 4500
7000
16500
S1 S1 S1 S1
S1 S1S1 S1S1 S1 S1 S1 S1
S2 S2 S2
S3 S3 S3 S3 S3 S3 S3 S3 S3
S4 S4
S6S7
S6'
S6'
S7"
S7'
S5 S5' S5
S8 S8'
S9
S8S8'
S9
S8S8'
S9
S8 S8'
S9
S8S8'
S9
S8 S8'
S9

S8 S8'
S9
S8S8'
S9
S8S8'
S9
S8S8'
S9
S8 S8'
S9
S4'S4'
S8S8'
S9
S8
S9
4375
4250
6800
6800
b. Tải trọng cấu tạo bản thân sàn
Số TT Loại vật liệu Chiều dày Trọng lượng HS vượt tải Tải tính toán, g
i

cm daN/m
3
daN/m
2
1 Gạch lát nền 1 2000 1.1 22
2 Vữa xi măng 3 1800 1.2 64.8
3 Bản BTCT 10 2500 1.1 275

4 Vữa trát 1.5 1800 1.2 32.4
Tổng cộng 394.2
c. Tải trọng tường phân bố trên sàn
• Ô sàn S1: Chiều cao tầng: 3.6 m, chiều dài tường 200: 5.925 m
04.276
8.6375.4
3302.1925.55.3
=
×
×××
=
t
g
daN/m
2
• Ô sàn S5: Chiều cao tầng: 3.6 m, chiều dài tường 100: 3.3 m
46.397
25.46.1
1803.13.35.3
=
×
×××
=
t
g
daN/m
2
• Ô sàn S8’: Chiều cao tầng: 3.6 m, chiều dài tường 100: 1.6 m
66.1564
675.15.0

1803.16.15.3
=
×
×××
=
t
g
daN/m
2
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT 6 MSSV: 911222C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
d. Tải trọng tiêu chuẩn
Loại
phòng
Tải tiêu
chuẩn
HS vượt tải Tải tính toán KH ô sàn
daN/m
2
daN/m
2
P.Ngủ 200 1.20 240 S1, S8
P.Sinh hoạt 400 1.20 480 S2
Hành lang 400 1.20 480 S3, S4, S4'
Ban công 400 1.20 480
S5, S5', S6, S6', S7, S7',
S7", S8', S9
Cầu thang 400 1.20 480 C1
P.Vệ sinh 200 1.20 240 (S1)

e. Tổng tải trọng tính toán tác dụng lên sàn
KH sàn
Cạnh
ngắn sàn,
L
1
Cạnh dài
sàn, L
2
Tổng tải
lên sàn, g
s

Hoạt tải Công năng
m m daN/m
2
daN/m
2

S1 4.375 6.8 910.24 240.00 P.Ngủ
S2 4.25 6.8 874.20 480.00 P.Sinh hoạt
S3 2.3 4.375 874.20 480.00 Hành lang
S4 1.225 2.2 874.20 480.00 Hành lang
S4' 1.85 4.25 874.20 480.00 Hành lang
S5 1.6 4.25 1271.66 480.00 Ban công
S5' 1.6 4.25 874.20 480.00 Ban công
S6 1 2.3 874.20 480.00 Ban công
S6' 1 1.1 874.20 480.00 Ban công
S7 1 2.3 874.20 480.00 Ban công
S7' 1 1.55 874.20 480.00 Ban công

S7" 1 2.55 874.20 480.00 Ban công
S8 0.5 2.5 634.20 240.00 P.Ngủ
S8' 0.5 1.675 2438.86 480.00 Ban công
S9 0.6 1.675 874.20 480.00 Ban công
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT 7 MSSV: 911222C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
III. NỘI LỰC Ô SÀN
a. Sơ đồ bản sàn làm việc theo 2 phươn g
• Vì h
d
/h
s
=
10
30
= 3 ≥ 3 nên ta xem như bản ngàm vào dầm và tính toán
như sơ đồ bản ngàm theo chu vi
M
1
M
2
M
I
M
I
M
II
M
II

M
2
M
II
M
II
M
I
M
I
L
2
L
1
1 m
1 m
• Tổng tải trọng tác dụng lên ô bản: P = q
×
L
1
×
L
2
• Nội lực bản hai phương:
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT 8 MSSV: 911222C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
• Momen dương lớn nhất ở giữa bản
M
1

= m
91
×
P
M
2
= m
92
×
P
• Momen âm lớn nhất ở gối
M
I
= k
91
×
P
M
II
= k
92
×
P
• Các hệ số m
91
, m
92
, k
91
, k

92
được nội suy theo bảng tra
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT 9 MSSV: 911222C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
b. Bảng tính nội lực sàn 2 phương
KH sàn
L
2
/L
1
P (daN) Hệ số M
i
(daNm)
S1 6.8/4.375 27079.5 m
91
0.0206 M
1
557.84
m
92
0.0086 M
2
232.88
k
91
0.0459 M
I
1242.95
k

92
0.0191 M
II
517.22
S2 6.8/4.25 25264.38 m
91
0.0205 M
1
517.92
m
92
0.0080 M
2
202.12
k
91
0.0452 M
I
1141.95
k
92
0.0177 M
II
447.18
S3 4.375/2.3 8796.6375 m
91
0.0190 M
1
167.14
m

92
0.0052 M
2
45.74
k
91
0.0408 M
I
358.90
k
92
0.0113 M
II
99.40
S4 2.2/1.225 2355.969 m
91
0.0195 M
1
45.94
m
92
0.0060 M
2
14.14
k
91
0.0423 M
I
99.66
k

92
0.0131 M
II
30.86
S6' 1.1/1 961.62 m
91
0.0194 M
1
18.66
m
92
0.0161 M
2
15.48
k
91
0.0450 M
I
43.27
k
92
0.0372 M
II
35.77
S7' 1.55/1 1355.01 m
91
0.0206 M
1
27.91
m

92
0.0086 M
2
11.65
k
91
0.0459 M
I
62.19
k
92
0.0191 M
II
25.88
c. Với bản sàn làm việc theo 1 phương
• Ta xem bản là sự kết hợp của nhiều dầm tiết diện (1m
×
h
s
) và tính toán
như dầm (1m
×
h
s
)
• Tổng tải trọng tác dụng lên ô bản q
s
• Nội lực của bản một phương với tiết diện
24
2

1
Lq
M
s
nh
×
=
12
2
1
Lq
M
s
g
×
=
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT 10 MSSV: 911222C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
d. Bảng tính nội lực sàn 1 phương
KH sàn
L
1
q (daN/m
2
) M
i
(daNm)
S4' 1.85 874.20 M
nhòp

124.66
M
gối
249.33
S5 1.6 1271.66 M
nhòp
135.64
M
gối
271.29
S5' 1.6 874.20 M
nhòp
93.25
M
gối
186.50
S6 1 874.20 M
nhòp
36.43
M
gối
72.85
S7 1 874.20 M
nhòp
36.43
M
gối
72.85
S7" 1 874.20 M
nhòp

36.43
M
gối
72.85
S8 0.5 634.20 M
nhòp
6.61
M
gối
13.21
S8' 0.5 2438.86 M
nhòp
25.40
M
gối
50.81
S9 0.6 874.20 M
nhòp
13.11
M
gối
26.23
IV.TÍNH THÉP SÀN
a. Các bước tính toán
• Tính toán cốt thép bản sàn như dầm chòu uốn trên bề rộng 1m
• Chiều cao làm việc h
o
= h
b
– a

o
(a
o
= 1.5 đến 2.5 cm)
• Công thức tính toán – A
s
là diện tích cốt thép trong dải 1m
R
ob
bhR
M
αα
<=
2
,
αξ
211
−−=
,
s
ob
s
R
bhR
A
ξ
=
• Điều kiện ràng buộc α ≤ α
R
= 0.583

µ ≥ 0.05% (hàm lượng thép)
• Thông thường đối với bản lấy µ
min
= 0.1%
• Đối với bản, µ% nằm trong khoảng 0.3 đến 0.9 là hợp lý
• Chọn đường kính cốt thép tương ứng khoảng cách giữa các thanh là a
s
s
A
f
a =
; với f
s
là diện tích tiết diện 1 thanh thép
b. Bảng tính cốt thép sàn 2 phương
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT 11 MSSV: 911222C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG

n
M
i
(daNm) h
o
(cm)
α
A (cm
2
) chọn thép A(chọn)
µ

%
S1
M
1
557.84 8.5 0.0505 1.90 Þ6a140 2.02 0.202
M
2
232.88 8 0.0238 0.83 Þ6a200 1.41 0.141
M
I
1242.95 8 0.1269 4.70 Þ8a100 5.03 0.503
M
II
517.22 8 0.0528 1.87 Þ6a140 2.02 0.202
S2
M
1
517.92 8.5 0.0469 1.76 Þ6a140 2.02 0.202
M
2
202.12 8 0.0206 0.72 Þ6a200 1.41 0.141
M
I
1141.95 8 0.1166 4.29 Þ8a100 5.03 0.503
M
II
447.18 8 0.0457 1.61 Þ6a140 2.02 0.202
S3
M
1

167.14 8.5 0.0151 0.56 Þ6a200 1.41 0.141
M
2
45.74 8 0.0047 0.16 Þ6a200 1.41 0.141
M
I
358.90 8 0.0367 1.29 Þ6a200 1.41 0.141
M
II
99.40 8 0.0102 0.35 Þ6a200 1.41 0.141
S4
M
1
45.94 8.5 0.0042 0.15 Þ6a200 1.41 0.141
M
2
14.14 8 0.0014 0.05 Þ6a200 1.41 0.141
M
I
99.66 8 0.0102 0.35 Þ6a200 1.41 0.141
M
II
30.86 8 0.0032 0.11 Þ6a200 1.41 0.141
S6'
M
1
18.66 8.5 0.0017 0.06 Þ6a200 1.41 0.141
M
2
15.48 8 0.0016 0.05 Þ6a200 1.41 0.141

M
I
43.27 8 0.0044 0.15 Þ6a200 1.41 0.141
M
II
35.77 8 0.0037 0.13 Þ6a200 1.41 0.141
S7'
M
1
27.91 8.5 0.0025 0.09 Þ6a200 1.41 0.141
M
2
11.65 8 0.0012 0.04 Þ6a200 1.41 0.141
M
I
62.19 8 0.0064 0.22 Þ6a200 1.41 0.141
M
II
25.88 8 0.0026 0.09 Þ6a200 1.41 0.141
c. Bảng tính cốt thép sàn 1 phương

n
M
i
daNm h
o
(cm)
α
A (cm
2

) chọn thép A(chọn)
µ
%
S4' M
nhòp
124.66 8.5 0.0113 0.42 Þ6a200 1.41 0.141
M
gối
249.33 8 0.0255 0.89 Þ6a200 1.41 0.141
S5 M
nhòp
135.64 8.5 0.0123 0.45 Þ6a200 1.41 0.141
M
gối
271.29 8 0.0277 0.97 Þ6a200 1.41 0.141
Sà M
i
daNm h
o
(cm)
α
A (cm
2
) chọn thép A(chọn)
µ
%
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT 12 MSSV: 911222C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
n

S5' M
nhòp
93.25 8.5 0.0084 0.31 Þ6a200 1.41 0.141
M
gối
186.50 8 0.0190 0.66 Þ6a200 1.41 0.141
S6 M
nhòp
36.43 8.5 0.0033 0.12 Þ6a200 1.41 0.141
M
gối
72.85 8 0.0074 0.26 Þ6a200 1.41 0.141
S7 M
nhòp
36.43 8.5 0.0033 0.12 Þ6a200 1.41 0.141
M
gối
72.85 8 0.0074 0.26 Þ6a200 1.41 0.141
S7" M
nhòp
36.43 8.5 0.0033 0.12 Þ6a200 1.41 0.141
M
gối
72.85 8 0.0074 0.26 Þ6a200 1.41 0.141
S8 M
nhòp
6.61 8.5 0.0006 0.02 Þ6a200 1.41 0.141
M
gối
13.21 8 0.0013 0.05 Þ6a200 1.41 0.141

S8' M
nhòp
25.40 8.5 0.0023 0.08 Þ6a200 1.41 0.141
M
gối
50.81 8 0.0052 0.18 Þ6a200 1.41 0.141
S9 M
nhòp
13.11 8.5 0.0012 0.04 Þ6a200 1.41 0.141
M
gối
26.23 8 0.0027 0.09 Þ6a200 1.41 0.141
V. BỐ TRÍ THÉP SÀN
a. Nguyên tắc chung
• Thông thường đường kính cốt thép không quá
s
h
10
1
, và ở mỗi vùng chỉ
dùng 1 loại đường kính cho cốt chòu lực
• Khoảng cách cốt thép chòu lực a nằm trong khoảng 7 đến 20 cm
(với h
s
≤ 15cm)
• Hai ô sàn gần nhau có cùng cốt cao độ, thép mũ nối liền 2 bên (chọn
lượng thép lớn nhất giữa 2 ô sàn), thép chòu lực cùng đường kính và
khoảng cách đặt thép thì kéo dài suốt 2 ô sàn
• Những sàn có chiều dài nhỏ ( < 2m) thì thép mũ bố trí suốt chiều dài bản
• Gia cường 2 Þ16 tại những vò trí chân tường và mép lỗ hộp gen

b. Cốt chòu môment âm
• Thép mũ chòu lực tính từ mép dầm kéo ra bản sàn có độ dài ≥ L
1
/4
• Đoạn neo cốt thép tính từ mép dầm vào dầm ≥ 30 Þ
• Chọn cốt thép phân bố – Þ6a200
c. Cốt chòu môment dương
• Bố trí đều cốt thép trên bản
• Đoạn neo cốt thép tính từ mép dầm vào dầm khoảng 10 Þ đến 15 Þ
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT 13 MSSV: 911222C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
CHƯƠNG 3 :
TÍNH TOÁN CẦU THANG
I. SƠ ĐỒ TÍNH – TẢI TRỌNG
a. Sơ đồ tính
• Mặt bằng thang
24002700
04.20
06.00
07.80
A A
B B
4
4
MẶT ĐỨNG CẦU THANG TL 1:20
4
4
20502002050
4500

100
300
200
100
2400
4
4'
2400
1800 1800
17
15
13
11
1
3
5
7
9
MẶT BẰNG CẦU THANG TL 1:20
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT 14 MSSV: 911222C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
b. Tónh tải
• Các lớp cấu tạo
1 Gạch lát nền 1 2000
2 Vữa xi măng 2 1800
3 Gạch 1800
4 Bản BTCT 10 2500
5 Vữa trát 1.5 1800
• Trọng lượng của một bậc thang

Đối với lớp gạch lát nền và vữa xi măng
( )
( )
( ) ( )
daN
BhlQ
bbggggvg
78.64
05.22.03.002.018002.101.020001.1
2.11.1
=
×+×××+××=
×+×××+××=
+
γδγδ

Đối với lớp gạch
daN
BSQ
ggg
77.121
05.2)2.03.05.0(18001.11.1
=
×××××=×××=
δ
Tải trọng phân bố đều của bậc thang trên 1 m dài
mdaN
S
QQ
q

vgg
tb
/4.252
05.22.03.0
77.12178.64
22
=
×+
+
=
+
=
+
• Đối với bản BTCT và lớp vữa trát
mdaN
q
ggggvs
/4.3071800015.02.125001.01.1
2.11.1
=××+××=
××+××=
+
γδγδ
• Tải trọng tay vòn sắt gỗ trên chiếu nghỉ: 50daN/m
Tải trọng tay vòn sắt gỗ dọc bản thang: 42.9daN/m
• Vậy tổng tải trọng phân bố đều lên các vế I và III
q=252.4+307.4+42.9= 602.7daN/m
• Tải trọng của chiếu nghỉ
q
cn

=1.1
×
2000
×
0.01+1.2
×
1800
×
0.02+1.1
×
2500
×
0.1+1.2
×
1800
×
0.015+50
=422.6daN/m
c. Tải trọng cầu thang
• Hoạt tải cầu thang (vế I, III)
mdaNq
ht
/400
2.03.0
3.0480
22
=
+
×
=

Vế Tónh tải
(daN/m )
Hoạt tải
(daN/m )
Tổng tải
(daN/m)
I và III 602.7 400 1002.7
Chiếu nghỉ (II) 422.6 480 902
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT 15 MSSV: 911222C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
d. Sơ đồ tính
902 daN/m
2
1002.7 daN/m
2
4
2400
4'
2400
II. TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ CỐT THÉP
a. Nội lực
• Bản thang: tổng tải theo phương ngang:
2
22
/1205
3.0
2.03.0
7.1002 mdaN=
+

×
daNmM 67.867
8
4.21205
2
max
=
×
=

Kết quả moment (vì liên kết không thực sự lý tưởng – tại vò trí khớp
trong thực tế vẫn có môment)
M
gối
=0.4M
max
=482daNm
M
nhip
=0.7
Mmax
=843.5daNm
• Chiếu nghỉ
daNmM 44.649
8
4.2902
2
max
=
×

=
Kết quả moment (vì liên kết không thực sự lý tưởng – tại vò trí khớp
trong thực tế vẫn có môment)
M
gối
=0.4M
max
=260daNm
M
nhip
=0.7
Mmax
=455daNm
b. Tính toán cốt thép: tính toán tương tự bản sàn làm việc 1 phương
Vế
Mi daNm
h
o
(cm)
α ξ
A
(cm
2
)
chọn
thép A(chọn)
Hàm
lượng (%)
I, III
M

gối
482 8.5 0.0436 0.0446 1.63 Þ08a200 2.51 0.251
M
nhòp
843 8 0.0861 0.0902 3.11 Þ08a150 3.35 0.335
CN
M
gối
260 8.5 0.0235 0.0238 0.87 Þ08a200 2.51 0.251
M
nhòp
455 8 0.0465 0.0476 1.64 Þ08a200 2.51 0.251
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT 16 MSSV: 911222C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
III. TÍNH TOÁN DẦM CHIẾU NGHỈ , TRỤC 4’ (b x h = 20 x 40 cm)
a. Sơ đồ tính
• Do dầm chiếu nghỉ có khả năng xoay ở 2 đầu nên ta xem như dầm 2 đầu
khớp
q
4500
b. Tải trọng
• Trọng lượng bản thân
mdaNg
d
/16525001.1)1.04.0(2.0 =××−×=
• Trọng lượng tường 200 trên dầm
mdaNg
t
/8.7122.13308.1 =××=

• Trọng lượng do bản truyền vào, là phản lực tại gối tựa phân bố đều
g
cn
=
4.1082
2
4.2902
=
×
• Tổng tải trọng
mdaNg /2.19604.10828.712165 =++=
c. Nội lực và tính toán thép
• Môment
daNm
lg
M 8.4961
8
5.42.1960
8
22
max
=
×
=
×
=
• Lực cắt
daN
lg
Q 45.4410

2
5.42.1960
2
max
=
×
=
×
=
• Từ môment tính được cốt thép
R
ob
bhR
M
αα
<=
2
,
αξ
211
−−=
,
s
ob
s
R
bhR
A
ξ
=


Tiết diện M(daNm) h
o
(cm)
α
A (cm
2
) chọn thép A(chọn) µ(%)
Nhòp 7831.70 35 0.118 4.62 2Þ18 5.09 0.58
• Tính toán cốt đai: chọn cốt đai 2 nhánh Þ6, khoảng cách đai 200
daN
u
AnR
hbRQ
dad
okdb
88.13225
20
283.028.03550
35209.01288
22
=
×××
××××=
××
××××=
vì Q < Q
db
nên cốt đai đã chọn đủ khả năng chòu cắt
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT 17 MSSV: 911222C

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
IV.TÍNH TOÁN DẦM CHIẾU NGHỈ , TRỤC 4 (b x h = 20 x 40 cm)
a. Sơ đồ tính
• Do dầm chiếu nghỉ có khả năng xoay ở 2 đầu nên ta xem như dầm 2 đầu
khớp
q
4500
b. Tải trọng
• Trọng lượng bản thân
mdaNg
d
/16525001.1)1.04.0(2.0 =××−×=
• Trọng lượng do bản chiếu nghỉ và bản thang truyền vào, là phản lực tại
gối tựa phân bố đều
g
cn,thang
=
64.2285
2
4.27.1002
2
4.2902
=
×
+
×
• Tổng tải trọng
mdaNg /64.245064.2285165 =+=
c. Nội lực và tính toán thép

• Môment
daNm
lg
M 2.6203
8
5.464.2450
8
22
max
=
×
=
×
=
• Lực cắt
daN
lg
Q 69.5412
2
5.464.2405
2
max
=
×
=
×
=
• Từ môment tính được cốt thép
R
ob

bhR
M
αα
<=
2
,
αξ
211
−−=
,
s
ob
s
R
bhR
A
ξ
=

Tiết diện M(daNm) h
o
(cm)
α
A (cm
2
) chọn thép A(chọn) µ(%)
Nhòp 6203.2 35 0.165 5.34 2Þ20 6.28 0.9
• Tính toán cốt đai: chọn cốt đai 2 nhánh Þ6, khoảng cách đai 200
daN
u

AnR
hbRQ
dad
okdb
88.13225
20
283.028.03550
35209.01288
22
=
×××
××××=
××
××××=
vì Q < Q
db
nên cốt đai đã chọn đủ khả năng chòu cắt
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT 18 MSSV: 911222C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
V. TÍNH TOÁN DẦM BẢN THANG (b x h = 20 x 40 cm)
a. Sơ đồ tính
• Do dầm có khả năng xoay ở 2 đầu nên ta xem như dầm 2 đầu khớp
q
4500
b. Tải trọng
• Trọng lượng bản thân
mdaNg
d
/16525001.1)1.04.0(2.0 =××−×=

• Trọng lượng sàn S4’(874.2 daN/m
2
) truyền qua
mdaNg
s
/1.437
2
2.874
==
• Trọng lượng do bản truyền vào, là phản lực tại gối tựa phân bố đều
g
thang
=
24.1203
2
4.27.1002
=
×
daN/m
• Tổng tải trọng
mdaNg /341.180524.12031.437165 =++=
c. Nội lực và tính toán thép
• Môment
daNm
lg
M 4570
8
5.434.1805
8
22

max
=
×
=
×
=
• Lực cắt
daN
lg
Q 4062
2
5.41.3152
2
max
=
×
=
×
=
• Từ môment tính được
R
ob
bhR
M
αα
<=
2
,
αξ
211

−−=
,
s
ob
s
R
bhR
A
ξ
=

Tiết diện M(daNm) h
o
(cm)
α
A (cm
2
) chọn thép A(chọn) µ(%)
Nhòp 4570 35 0122 3.82 4Þ20 5.09 0.58
• Tính toán cốt đai: chọn cốt đai 2 nhánh Þ6, khoảng cách đai 200
daN
u
AnR
hbRQ
dad
okdb
88.13225
20
283.028.03650
35209.01288

22
=
×××
××××=
××
××××=
vì Q < Q
db
nên cốt đai đã chọn đủ khả năng chòu cắt
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT 19 MSSV: 911222C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
CHƯƠNG 4 :
TÍNH TOÁN BỂ NƯỚC MÁI
I. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC BỂ NƯỚC MÁI
a. Vật liệu sử dụng
Bêtông B30 R
b
= 17 MPa R
bt
= 1.2 MPa HSĐKLV 0.9
Cốt thép AIII(d6d8) R
s
= 355 MPa R
sw
= 355 MPa HSĐKLV 1
AIII(d10d40) R
s
= 365 MPa R
sw

= 365 MPa HSĐKLV 1
b. Sơ bộ kích thước bể nước
• Số căn hộ mỗi tầng: Trệt: 4; Lầu 1 đến lầu 9: 13
• Số người mỗi căn hộ: 8
• Lưu lượng sử dụng nước của một ngươiø: 150
l
/
ngàêm

• Thể tích của bể nước máy cung cấp cho toà nhà
2.1459813150184150
=×××+×××=
V
m
3
• Thể tích dự trữ dùng để chữa cháy: 20%V = 29.04 m
3
• Chọn chiều cao bể : 1.9m
• Diện tích đáy bể nước mái:
7.91
9.1
04.292.145
=
+
=S
m
2
• Do diện tích bể nước mái cần rất lớn nên ta chia đáy bể thành 6 ô bản:
3.5m
×

4.5m (diện tích thực tế: 3.5
×
4.5
×
6= 94.5m
2
)
II. TÍNH TOÁN CÁC BẢN ĐÁY,NẮP, THÀNH BỂ NƯỚC MÁI:
a. Đáy bể:
• Chọn sơ bộ kích thước
• Bản đáy: 10 cm
• Dầm đáy: (như hình vẽ)
• Cột: tiết diện vuông cạnh 30 cm
• Do
3≥
s
d
h
h
, nên ta xem là ngàm 4 cạnh
• Đáy bể cách mặt sàn mái một khoảng là 1 m( dễ thi công, vệ sinh…)
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT 20 MSSV: 911222C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
D E F G
3
4
MẶT BẰNG SÀN DẦM ĐÁY BỂ NƯỚC
TL 1:100
4500 4500 4500

7000
3500 3500
D2 (20x40)
D1 (20x30)
D3 (20x30)
D2 (20x40) D2 (20x40)
D3 (20x30)
D4 (30x70)
D3 (20x30)
D3 (20x30)
D4 (30x70)
D1 (20x30)
D1 (20x30)
D1 (20x30)
D1 (20x30)
D1 (20x30)
D4 (30x70)D4 (30x70)

3500 3500
N1 (20x30)
N3 (20x30)
N3 (20x30)
N3 (20x30)
N3 (20x30)
N1 (20x30) N1 (20x30)
N2 (20x30) N2 (20x30) N2 (20x30)
N4 (20x30)N4 (20x30)
N4 (20x30)N4 (20x30)
N1 (20x30) N1 (20x30) N1 (20x30)
D E F G

3
4
MẶT BẰNG SÀN DẦM NẮP BỂ NƯỚC
TL 1:100
4500 4500 4500
7000
.
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT 21 MSSV: 911222C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
• Các lớp cấu tạo:
1 Vữa xi măng 1.5 1800 1.2 32.4
2 Bản BTCT 10 2500 1.1 275
3 Vữa trát 1 1800 1.2 21.6
Tổng cộng 329

• Hoạt tải nước
20909.110001.1 =××=
tt
p
daN/m
2
• Vật liệu sử dụng
Bêtông B30 R
b
= 17 MPa R
bt
= 1.2 MPa HSĐKLV 0.9
Cốt thép AIII(d6d8) R
s

= 355 MPa R
sw
= 355 MPa HSĐKLV 1
AIII(d10d40) R
s
= 365 MPa R
sw
= 365 MPa HSĐKLV 1
• Các số liệu tính toán: h
s
= 10 cm, a
o
= 2 cm, b = 1 m
• Nội lực ô bản sàn
• Bản đáy là loại ô bản làm việc 2 phương
2
5.3
5.4
1
2
<=
L
L
, với 4 cạnh ngàm
M
1
M
2
M
I

M
I
M
II
M
II
M
2
M
II
M
II
M
I
M
I
L
2
L
1
1 m
1 m
• Bảng tính nội lực bản đáy
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT 22 MSSV: 911222C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
KH sàn
L
2
/L

1
P (daN) Hệ số M
i
(daNm)
DAY 4.5/3.5 38099.25 m
91
0.0208 M
1
791.70
m
92
0.0125 M
2
476.24
k
91
0.0475 M
I
1808.19
k
92
0.0285 M
II
1087.35
• Bảng cốt thép bản đáy
Sàn M
i
(daNm) h
o
(cm)

α
A (cm
2
) chọn thép A(chọn)
µ
%
DAY
M
1
791.70
8
0.0809 2.91 Þ10a200 3.93 0.393
M
2
476.24
8
0.0486 1.72 Þ10a200 3.93 0.393
M
I
1808.19
8
0.1847 7.10 Þ10a100 7.85 0.785
M
II
1087.35
8
0.1110 4.07 Þ10a180 4.36 0.436
b. Thành be å (4.5m
×
1.9m), (7m

×
1.9m)
• Chọn chiều dày thành bể: 10cm – a
bảovệ
= 2cm
• Áp lực nước : 2090daN/m
2
• Tải trọng gió:
0
W W k c n= × × ×
=78.29daN/m
2
Công trình được xây dựng trong TPHCM nên thuộc vùng áp lực gió IIA,
đòa hình B(che chắn tương đối). Chiều cao đặt bể nước (trọng tâm bể)
mh 55.432/9.112.18.42
=++−=
k = 1.31; c = 0.6 (vùng khuất – gió hút); hệ số vượt tải 1.2
29.782.16.031.183
=×××=
W
daN/m
2
• Sơ đồ tính
Đối với ô bản: L
1
×
L
2
= 1.9
×

4.5(m) ta có
24.2
9.1
5.4
1
2
>==
L
L
Vậy ta xem như dầm bề rộng 1 m theo phương cạnh ngắn để tín
Liên kết dầm: một đầu ngàmở đáy, một đầu khớp ở nắp
Dạng tải: chòu tải trọng nước phân bố tam giác và tải trọng gió phân bố
đều
• Các trường hợp tác dụng của tải trọng lên thành bể
Hồ đầy nước, không có gió
Hồ đầy nước có gió đẩy
Hồ đầy nước, có gió hút
Hồ không có nước, có gió đẩy (hút)
• Tải trọng gió nhỏ hơn nhiều so với áp lực của nước lên thành hồ nên
trường hợp nguy hiểm nhất cho thành hồ là: hồ đầy nước + gió hút
• Sử dụng SAP2000 để tính nội lực (đv tải: 10daN/m; đv dài: m)
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT 23 MSSV: 911222C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG

• Kết quả nội lực
c. Tính toán cốt thép
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT 24 MSSV: 911222C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG

• Bản 1 phương (4.5m
×
1.9m), (7m
×
1.9m)
Mi daNm h
o
(cm)
α
A (cm
2
) chọn thép A(chọn)
µ
%
M
nhòp
238.30
8
0.0243 0.85
Þ6a200
1.41
0.141
M
gối
537.30
8
0.0549 1.95
Þ8a200
2.51
0.251

d. Tính toán nắp bể: Chọn chiều dày bản nắp: 7 cm
• Tải trọng :
1 Vữa xi măng 2 1800 1.2 43.2
2 Bản BTCT 7 2500 1.1 192.5
3 Vữa trát 1.5 1800 1.2 32.4
Tổng cộng 239.1
• Hoạt tải sữa chữa: 75
×
1.3 = 97.5 daN/m
2
• Sơ đồ tính
Do chiều cao bản thành lớn hơn rất nhiều so với chiều dày bản nắp nên xem
nắp bể ngàm chu vi theo thành bể
• Tính nội lực và cốt thép :Các số liệu tính toán: h = 7 cm, a
o
= 1.5 cm, b= 1 m
L2/L1 P (daN) Hệ số M
i
daNm
4.5/3.5 5301.45 m
91
0.0208 M
1
110.16
m
92
0.0125 M
2
66.27
k

91
0.0475 M
I
251.61
k
92
0.0285 M
II
151.30
M
i
daNm
h
o
(cm)
α
A
(cm
2
)
chọn
thép A(chọn)
µ
%
M
1
110.16 5.5 0.0238 0.57 Þ6a200 1.41 0.202
M
2
66.27 5 0.0173 0.38 Þ6a200 1.41 0.202

M
I
251.61 5 0.0658 1.47 Þ6a180 1.57 0.224
M
II
151.30 5 0.0396 0.87 Þ6a200 1.41 0.202
III. TÍNH TOÁN DẦM NẮP VÀ DẦM ĐÁY
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT 25 MSSV: 911222C

×