Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Ch14 tv~1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.13 KB, 1 trang )

CÂU HỎI BÀI 14. THỰC HÀNH ĐO KHỐI LƯỢNG RIÊNG.
Câu 1(TH): Đối đơn vị của khối lượng riêng (g/cm3) thành ( kg/m3)
7,8 g/ cm3 = ….. kg/ m3
a. 7.8
b. 780
c. 7800
d. 78000
Câu 2( VD)Tìm khối lượng của vật cho biết trọng lượng là 200N.
a. 0.2kg
b. 2kg
c. 20kg
d. 200kg.
Câu 3( VD)Một miếng sắt có khối lượng 7.8 kg. Biết khối lượng riêng của sắt là
7800kg/ m3 . Tính thể tích của miếng sắt đó.
a. 1dm3

b. 7.8 dm3

c. 0.5 dm3

d.1000 dm3

Câu 4(NB) Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng của vật.
a. Thước

b. Cân

c. Lực kế

d.Nhiệt kế


Câu 5:Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và chiều cao tương ứng
40cm, 30cm, 20cm. Có khối lượng là 18.24 kg. Tính khối lượng riêng của chiếc
hộp.
a. 24kg/m3

b. 240kg / m3

c. 760kg / m3

d. 800kg/ m3.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×