ÔN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (TT)
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
* Kiến thức: - So sánh phân số với đơn vị.
- So sỏnh hai phân số cựng mẫu số, khỏc mẫu số.
- So sỏnh hai phân số cựng tử số.
* Kĩ năng: - Rèn tốc độ so sánh các phân số nhanh, chính xác.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Kiểm tra bài cũ:
1) So sỏnh cỏc phân số sau:
8
19
và
10
19
;
40
25
và
15
25
2)
88
87
và
87
88
;
3006
3005
và
3005
3006
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dừi và nhận xét.
DẠY - HỌC BÀI MỚI
2.1. Giới thiệu bài: Hụm nay, lớp
cựng cụ tiếp tục ụn tập: So sỏnh hai
phân số.
- HS nghe để xác định nhiệm vụ
của tiết học.
2.2. Hướng dẫn ôn tập
Bài 1
- GV yêu cầu HS tự so sánh và
điền dấu so sánh.
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của
bạn trờn bảng.
- HS nhận xét bạn làm bài đúng/sai.
Nếu sai thì sửa lại cho đúng.
- HS hỏi: Thế nào là phân số lớn
hơn 1, phân số bằng 1, phân số bé
hơn 1?
- HS nờu:
+ Phân số lớn hơn 1 là phân số có
tử số lớn hơn mẫu số.
+ Phân số bằng 1 là phân số cú tử
số và mẫu số bằng nhau.
+ Phân số bé hơn 1 là phân số có tử
số bé hơn mẫu số.
* GV cú thể mở rộng thờm:
- GV nêu yêu cầu: Không cần quy
đồng mẫu số, hóy so sỏnh hai phân
số sau:
6
5
;
7
8
- HS nờu:
1
6
5
;
7
8
6
5
1
7
8
Bài 2
- GV viết lờn bảng cỏc phân số:
5
2
và
7
2
, sau đó yêu cầu HS so
sánh hai phân số trên.
- HS tiến hành so sỏnh, cỏc em cú
thể tiến hành theo 2 cách:
+ Quy đồng mẫu số các phân số rồi
so sánh.
+ So sỏnh hai phân số cú cựng tử
số.
- GV cho HS so sỏnh theo cách so
sỏnh hai phân số cú cựng tử số trình
bày cách làm của mỡnh.
- HS trình bày trước lớp, cả lớp
theo dừi và bổ sung ý kiến để đưa ra
cách so sánh:
Khi so sỏnh cỏc phân số cú cựng tử
số ta so sỏnh cỏc mẫu số với nhau:
+ Phân số nào có mẫu số lớn hơn
thì phân số đó bé hơn.
+ Phân số nào có mẫu số bé hơn thì
phân số đó lớn hơn.
- GV yờu cầu HS làm tiếp cỏc
phần còn lại của bài.
- HS tự làm bài vào vở bài tập.
Bài 3
GV yêu cầu HS so sánh các phân
số rồi báo cáo kết quả. Nhắc HS lựa
chọn các cách so sánh quy đồng
mẫu số để so sánh, quy đồng tử số
để so sánh hay so sánh qua đơn vị
sao cho thuận tiện, không nhất thiết
phải làm theo một cách.
- 3 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
a) So sỏnh
4
3
và
7
5
(có thể quy
đồng mẫu số, hoặc quy đồng tử số để
so sánh)
Kết quả
7
5
4
3
b) So sỏnh
7
2
và
9
4
(nên quy đồng
tử số rồi so sánh).
14
4
2
7
22
7
2
. Giữ nguyờn
9
4
.
Vỡ 14 > 9 nờn
9
4
14
4
.
Vậy
9
4
7
2
.
c) So sỏnh
8
5
và
5
8
(nờn so sánh
qua đơn vị)
1
8
5
;
5
8
1
. Vậy
5
8
8
5
Bài 4
- GV gọi 1 HS đọc đề bài toán. - 1 HS đọc đề bài toán trước lớp.
- GV yờu cầu HS tự làm bài.
- HS so sỏnh hai phân số
5
2
3
1
.
- GV cho HS nhận xét – Sửa
chung cả lớp.
Vậy em được mẹ cho nhiều quýt
hơn.
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV tổng kết tiết học, dặn dũ HS
chuẩn bị bài: Phân số thập phân.