Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ÔN TẬP CHƯƠNG III (t1) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.52 KB, 5 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG III (t
1
)
I. Mục tiêu:
1, Kiến thức: - Giúp học sinh ôn tập lại và nắm chắc lý thuyết của chương:
pt bậc nhất một ẩn , các pt đưa được về dạng pt bậc nhất , giải bài toán bằng
cách giải phương trình.
2, Kỹ năng: - Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải
phương trình
- Rèn tư duy phân tích tổng hợp
3, Thái độ: Học tập tích cực ,tự giác , say mê ,…
II.chuẩn bị :
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: ôn tập các kiến thức đã học trong chương
iii. tiến trình bài dạy
1, ổn định lớp ;….
2, Bài củ : ( Lồng vào ôn tập lí thuyết )
3,Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
* HĐ1: Ôn tập lý thuyết
- GV: Cho HS trả lời các câu hỏi sau:
I.Lí thuyết :
1, Nghiệm của phương trình này cũng là
+ Thế nào là hai PT tương đương?
HS trả lời theo câu hỏi của GV
+ Nếu nhân 2 vế của một phương trình với
một biểu thức chứa ẩn ta có kết luận gì về
phương trình mới nhận được?
+ Với điều kiện nào thì phương trình
ax + b = 0 là phương trình bậc nhất?


Hs :…
Gv : Pt bậc nhất có mấy nghiệm ?
HS: đánh dấu ô cuối cùng
Gv : Khi giải phương trình chứa ẩn số ở
mẫu ta cần chú ý điều gì?
HS :…
- Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập
phương trình.
HS : …


* HĐ2. Bài tập
1) Chữa bài 50/33
nghiệm của phương trình kia và ngược lại.
2, Có thể phương trình mới không tương
đương:
Ví dụ :
 
 
2
2
2
2
3
3 3 3( 3)
3
6 9 0 3 0 3
x x
x x x
x

x x x x

    

       

3, Điều kiện: a

0
4, Pt bậc nhất có : 1nghệm hoặc vô nghiệm
hoặc vô số nghiệm.
5, Điều kiện xác định phương trình:
Mẫu thức phải khác 0.
6,B1: Lập phương trình
- Chọn ẩn số, đặt điều kiện thích hợp cho ẩn
số.
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn
và các đại lượng đã biết=>Lập phương
trình.
B2: Giải phương trình
B3: Trả lời, kiểm tra xem các nghiệm của
phương trình , nghiệm nào thoả mãn điều
- Học sinh làm bài tập ra phiếu học tập
- GV: Cho HS làm nhanh ra phiếu học tập
và trả lời kết quả. (GV thu một số bài)
-Học sinh so với kết quả của mình và sửa
lại cho đúng
2) Chữa bài 51
- GV : Giải các phương trình sau bằng
cách đưa về phương trình tích

- Có nghĩa là ta biến đổi phương trình về
dạng như thế nào.
a) (2x + 1)(3x-2)= (5x-8)(2x+ 1)

(2x+1)(3x-2) -(5x-8)(2x+ 1)= 0

(2x+1)(6- 2x) = 0

S = {-
1
2
; 3}
-Học sinh lên bảng trình bày
-Học sinh tự giải và đọc kết quả
3) Chữa bài 52
GV: Hãy nhận dạng từng phương trình và
nêu phương pháp giải ?
-HS: Phương trình chứa ẩn số ở mẫu.
kiện của ẩn, nghiệm nào không rồi kết luận
Bài 50/33
a) S ={3 }; b) Vô nghiệm : S =


c)S ={2 ; d)S ={-
5
6
}
Bài 51b) 4x
2
- 1=(2x+1)(3x-5)

(2x-1)(2x+1) - (2x+1)(3x-5) = 0
( 2x +1) ( 2x-1 -3x +5 ) =0
( 2x+1 ) ( -x +4) = 0=> S = { -
1
2
; -4 }
c) (x+1)
2
= 4(x
2
-2x+1)

(x+1)
2
- [2(x-1)]
2
= 0. Vậy S= {3;
1
3
}
d) 2x
3
+5x
2
-3x =0

x(2x
2
+5x-3)= 0


x(2x-1)(x+3) = 0 => S = { 0 ;
1
2
; -3 }
Bài 52 a)
1
2 3
x

-
3
(2 3)
x x

=
5
x

- ĐKXĐ: x

0; x

3
2


(2 3)
x
x x


-
3
(2 3)
x x

=
5(2 3)
(2 3)
x
x x





- Với loại phương trình ta cần có điều kiện
gì ?
- Tương tự : Học sinh lên bảng trình bày
nốt phần còn lại.
b) x

0; x

2; S ={-1}; x=0 loại
c) S ={

x} x


2(vô số nghiệm )

d)S ={-8;
5
2
}
- GV cho HS nhận xét
4) Chữa bài 53
- GV gọi HS lên bảng chữa bài tập.

- HS đối chiếu kết quả và nhận xét

- GV hướng dẫn HS giải cách khác

x-3=5(2x-3)

x-3-10x+15 = 0

9x =12

x =
12
9
=
4
3
thoả mãn,vậyS={
4
3
}
Bài 53:Giải phương trình :
1

9
x

+
2
8
x

=
3
7
x

+
4
6
x



(
1
9
x

+1)+(
2
8
x


+1)=(
3
7
x

+1)+(
4
6
x

+1)


10
9
x

+
10
8
x

=
10
7
x

+
10
6

x



(x+10)(
1
9
+
1
8
-
1
7
-
1
6
) = 0

x = -10
S ={ -10 }

HĐ3. Củng cố :
Hướng dẫn HS Các cách giải đặc biệt
HĐ4.Hướng dẫn về nhà:
-Ôn tập tiếp
-Làm các bài 54,55,56 (SGK).
- Chuẩn bị tiết sau tiếp tục ôn tập.
IV. Rút kinh nghiệm :
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

………………………….

×