Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

File excel tính toán kè tường chắn bê tông cốt thép có cọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.39 KB, 22 trang )

KS. TRẦN VĂN TÙNG

TÍNH TOÁN TƯỜNG CHẮN

TÍNH TOÁN KÈ TƯỜNG CHẮN BTCT (CÓ CỌC)
I. KÈ T1:
1. THÔNG SỐ NHẬP:
1.2. Đất nền:
Sử dụng phương án móng cọc cho bản đáy. Cọc chống BTCT 200x200,
chống vào lớp đá gốc số 4, ở độ sâu 14m.
Chọn cọc vuông tiết diện DxD
D
=
20 cm
Chiều dài cọc
L1
=
14.00 m
L2
Đập đầu cọc gồm đoạn cọc ngàm vào đài và thép neo
=
0.50 m
Lc = L1 - L2
Chiều dài thực của cọc
=
13.50 m
2
Rn
Cường độ chịu nén tính toán của beton cọc
=
110 kG/cm


2
Ra
Cường độ tính toán của cốt thép trong cọc
=
2800 kG/cm
Chiều dài 1 đoạn cọc
L
=
7.00 m
2
q = nD gbt
Trọng lượng phân bố của cọc
=
0.11 T/m
2
M = 0.086KđqL
Moment lớn nhất khi cẩu lắp
=
0.70 Tm
2
Tổng diện tích cốt thép cần thiết trong cọc Fa = 2M / (0.9RaD0)
=
3.45 cm
(Trong đó: hệ số động Kđ = 1.5)
Chọn cốt thép dọc trong cọc
4F14
2
Fa
Tổng diện tích cốt thép chọn trong cọc
=

6.16 cm
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu được tính:
Qv1 = km(RbFb + Ra Fa)
=
42.87 T
Trong đó:
Hệ số đồng nhất
k
=
0.7
Hệ số điều kiện làm việc
m
=
1
2
Cường độ chịu nén tính toán của beton cọc
Rb
=
110 kG/cm
2
Fb = D 2
Diện tích tiết diện cọc
=
400 cm
2
Cường độ chịu nén tính toán của cốt thép
Ra
=
2800 kG/cm
2

Fa
Diện tích tiết diện cốt thép
=
6.16 cm
Mặt khác ứng suất cho phép lớn nhất trong cọc (Theo mục 3.3.2 của TCXD 205 : 1998)
2
smax1 = 0.33fc
=
83 kG/cm
Vậy Qv tính theo smax là
Qv2 = Fbsmax1
=
33 T
Qv = min(Qv1,Qv2)
Chọn sức chịu tải của cọc theo vật liệu là
=
33 T
Ứng suất cho phép lớn nhất trong cọc trong thi công (Theo mục 3.3.2 của TCXD 205 : 1998)
2
smax2 = 0.85fc
=
213 kG/cm
Qépmax = Fbsmax2
Vậy lực ép lớn nhất trong thi công hạ cọc là
Qthicongmax
Chọn lực ép lớn nhất trong quá trình thi công cọc
Trong đó:
fc - Là cường độ chịu nén của beton cọc (Mác beton)
fc
Qa

Làm tròn số ta coù

=
=
=
=

85 T
80 T
2
250 kG/cm
30 T

Trang 1


KS. TRẦN VĂN TÙNG

TÍNH TOÁN TƯỜNG CHẮN

1.3. Đất đắp:
Thông thường đất đắp sau tường là loại đất rời (cát) do vậy
Góc ma sát trong của đất sau tường
Sức chống cắt đất sau tường
Dung trọng đất sau tường
1.4. Tải trọng:
Tải trọng của tường xây tác dụng tường chắn
2. TÍNH TOÁN:
2.1. Lựa chọn kích thước:
a. Chiều cao tường chắn


j
tc
C
g

=
=
=

30 độ
2
0.00 T/m
3
1.60 T/m

q1

=

0.48 T/m

h1
h2
H = h1 + h2
b
B1
B2
B = B1 + B2


=
=
=
=
=
=
=

4.00
0.50
4.50
0.30
0.30
3.00
3.30

d

=

0.30 m

Ea = 0.5gH2tg2(450 - j/2)

=

5.40 T

b. Chiều rộng đỉnh tường chắn
c. Chiều rộng đáy tường chắn


d. Chiều dầy bản đế
2.2. Kiểm tra áp lực đáy tường chắn:
a. p lực đất
b. Tính phản lực
STT
Diện tích
2
m
N1tuong rao
N2
1.26
N3
0.99
Tổng cộng
c. Kiểm tra ổn định
Moment lật
Moment chống lật
Tổng moment
Lực ngang
* An toàn lật

T.lượng N
T
0.18
0.43
2.50
3.63
2.50
2.48

6.54

g
2
T/m

m
m
m
m
m
m
m

a
Moment
m
Tm
1.80
0.78
3.15
11.43
1.65
4.08
16.30
ML = EaH/3
MCL
M = MCL - ML
V = Ea
Kat = MCL/ML


=
=
=
=
=

8.10
16.30
8.20
5.40
2.01

Tm
Tm
Tm
T
> 2 --> OK

Trang 2


KS. TRẦN VĂN TÙNG

TÍNH TOÁN TƯỜNG CHẮN

Kat = 0.55W/V
* An toàn trượt phẳng
=
(Lấy hệ số ma sát cho cát sạnh là: 0.55)

2.3. Tính toán thép:
a. Bản đứng
Fa = 1.15ML/(0.9B10Ra)
Diện tích cốt thép trên 1 mét dài
=
b. Bản gót
Diện tích cốt thép trên 1 mét dài bản gót lấy như bản đứng
2.4. Kiểm tra lực tác dụng lên đỉnh cọc:
Cứ 2m dài tường chắn bố trí 2 cọc
n
=
Tải trọng tác dụng tính toán tại trọng tâm diện tích tiết diện các cọc tại đế đài:
N1 = 1.15*2*N
=
My = 1.15*2*ML
=
Mx
=
Tải trọng tác dụng lên các cọc
N  M y X i  M xYi

Pi  
n
X i2
Yi 2


Ta có:
Xi(m)
Xi2(m2)

Yi(m)
Yi2(m2)
Pi(T)
Tên cọc
1
-0.7
0.49
0
0
-5.79
2
0.7
0.49
0
0
20.82
2
2
Tổng Xi =
0.98 Tổng Yi =
0
Suy ra:
Pmax
Tải trọng tác dụng lên đầu cọc lớn nhất
=
Pmin
Tải trọng tác dụng lên đầu cọc nhỏ nhất
=
Ptb
Tải trọng tác dụng lên đầu cọc trung bình

=
2
q = nLcD gtb
Trọng lượng một cọc trong đài
=
Pmax + q
Suy ra:
=
Pmin + q
=
Qa
=
Kết luận:
Cọc không đủ khả năng chịu lực Pmax + q > Qa
5. Kiểm tra xuyên thủng đài cọc:
Pxt < 0.75RkUtbh0
Điều kiện xuyên thủng:
=
Trong đó:
Pxt = Pmax
Lực xuyên thủng
=
Utb = 4(D + h0)
Chu vi xuyên thủng trung bình
=
Kết luận: Chiều cao đài đã chọn thỏa điều kiện xuyên thủng

0.67 < 1.5 --> NO

17.31 cm


2

2 Coïc
15.04 T
18.63 Tm
0.00 Tm

20.82
-5.79
7.52
1.54
22.36
-4.25
30.00

T
T
T
T
T
T
T

33.75 T
20.82 T
2.00 m

II. KÈ T2:
1. THÔNG SỐ NHẬP:

Trang 3


KS. TRẦN VĂN TÙNG

TÍNH TOÁN TƯỜNG CHẮN

1.2. Đất nền:
Sử dụng phương án móng cọc cho bản đáy. Cọc chống BTCT 200x200,
chống vào lớp đá gốc số 4, ở độ sâu 14m.
Chọn cọc vuông tiết diện DxD
D
=
20 cm
Chiều dài cọc
L1
=
14.00 m
L2
Đập đầu cọc gồm đoạn cọc ngàm vào đài và thép neo
=
0.50 m
Lc = L1 - L2
Chiều dài thực của cọc
=
13.50 m
2
Rn
Cường độ chịu nén tính toán của beton cọc
=

110 kG/cm
2
Ra
Cường độ tính toán của cốt thép trong cọc
=
2800 kG/cm
Chiều dài 1 đoạn cọc
L
=
7.00 m
2
q = nD gbt
Trọng lượng phân bố của cọc
=
0.11 T/m
2
M = 0.086KđqL
Moment lớn nhất khi cẩu lắp
=
0.70 Tm
2
Tổng diện tích cốt thép cần thiết trong cọc Fa = 2M / (0.9RaD0)
=
3.45 cm
(Trong đó: hệ số động Kđ = 1.5)
Chọn cốt thép dọc trong cọc
4F14
2
Fa
Tổng diện tích cốt thép chọn trong cọc

=
6.16 cm
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu được tính:
Qv1 = km(RbFb + Ra Fa)
=
42.87 T
Trong đó:
Hệ số đồng nhất
k
=
0.7
Hệ số điều kiện làm việc
m
=
1
2
Cường độ chịu nén tính toán của beton cọc
Rb
=
110 kG/cm
2
2
Fb = D
Diện tích tiết diện cọc
=
400 cm
2
Cường độ chịu nén tính toán của cốt thép
Ra
=

2800 kG/cm
2
Fa
Diện tích tiết diện cốt thép
=
6.16 cm
Mặt khác ứng suất cho phép lớn nhất trong cọc (Theo mục 3.3.2 của TCXD 205 : 1998)
2
smax1 = 0.33fc
=
83 kG/cm
Vậy Qv tính theo smax là
Qv2 = Fbsmax1
=
33 T
Qv = min(Qv1,Qv2)
Chọn sức chịu tải của cọc theo vật liệu là
=
33 T
Ứng suất cho phép lớn nhất trong cọc trong thi công (Theo mục 3.3.2 của TCXD 205 : 1998)
2
smax2 = 0.85fc
=
213 kG/cm
Qépmax = Fbsmax2
Vậy lực ép lớn nhất trong thi công hạ cọc là
=
85 T
Qthicongmax
Chọn lực ép lớn nhất trong quá trình thi công cọc

=
80 T
Trong đó:
2
fc - Là cường độ chịu nén của beton cọc (Mác beton)
fc
=
250 kG/cm
Làm tròn số ta có
1.3. Đất đắp:
Thông thường đất đắp sau tường là loại đất rời (cát) do vậy
Góc ma sát trong của đất sau tường
Sức chống cắt đất sau tường
Dung trọng đất sau tường
1.4. Tải trọng:

Qa

=

j
Ctc
g

=
=
=

30 T


30 độ
2
0.00 T/m
3
1.60 T/m

Trang 4


KS. TRẦN VĂN TÙNG

TÍNH TOÁN TƯỜNG CHẮN

q1

=

0.48 T/m

h1
h2
H = h1 + h2
b
B1
B2
B = B1 + B2

=
=
=

=
=
=
=

2.60
0.40
3.00
0.20
0.30
1.10
1.40

d

=

0.30 m

Ea = 0.5gH2tg2(450 - j/2)

=

2.40 T

Tải trọng của tường xây tác dụng tường chắn
2. TÍNH TOÁN:
2.1. Lựa chọn kích thước:
a. Chiều cao tường chắn


b. Chiều rộng đỉnh tường chắn
c. Chiều rộng đáy tường chắn

d. Chiều dầy bản đế
2.2. Kiểm tra áp lực đáy tường chắn:
a. p lực đất

b. Tính phản lực
STT
Diện tích
g
T.lượng N
a
Moment
2
3
m
T/m
T
m
Tm
N1
2.97
1.60
4.75
0.85
4.04
N2
0.68
2.50

2.17
0.15
0.33
N3
0.42
2.50
1.05
0.70
0.74
Tổng cộng
7.97
5.10
c. Kiểm tra ổn định
ML = EaH/3
Moment lật
=
MCL
Moment chống lật
=
M = MCL - ML
Tổng moment
=
V = Ea
Lực ngang
=
Kat = MCL/ML
* An toàn lật
=
Kat = 0.55W/V
* An toàn trượt phẳng

=
(Lấy hệ số ma sát cho cát sạnh là: 0.55)
2.3. Tính toán thép:
a. Bản đứng
Fa = 1.15ML/(0.9B10Ra)
Diện tích cốt thép trên 1 mét dài
=
b. Bản gót
Diện tích cốt thép trên 1 mét dài bản gót lấy như bản đứng
2.4. Kiểm tra lực tác dụng lên đỉnh cọc:
Cứ 3m dài tường chắn bố trí 2 cọc
n
=
Tải trọng tác dụng tính toán tại trọng tâm diện tích tiết diện các cọc tại đế đài:
N1 = 1.15*3*N
=
My = 1.15*3*ML
=
Mx
=
Tải trọng tác dụng lên các cọc
N  M y X i  M xYi
 


2.40
5.10
2.70
2.40
2.12

1.83

m
m
m
m
m
m
m

Tm
Tm
Tm
T
> 2 --> OK
> 1.5 --> OK

2
5.13 cm

2 Coïc
27.49 T
8.28 Tm
0.00 Tm

Trang 5


KS. TRẦN VĂN TÙNG


TÍNH TOÁN TƯỜNG CHẮN

Pi 
Ta có:
Tên cọc
1
2

N  M y X i  M xYi


n
 X i2  Yi 2

Xi(m)
Xi (m )
Yi(m)
Yi (m )
-0.5
0.25
0
0
0.5
0.25
0
0
2
2
Toång Xi =
Toång Yi =

0.5
0
2

2

Suy ra:
Tải trọng tác dụng lên đầu cọc lớn nhất
Tải trọng tác dụng lên đầu cọc nhỏ nhất
Tải trọng tác dụng lên đầu cọc trung bình
Trọng lượng một cọc trong đài
Suy ra:

2

2

Pi(T)
5.47
22.03

Pmax
=
Pmin
=
Ptb
=
2
q = nLcD gtb
=

Pmax + q
=
Pmin + q
=
Qa
=
Kết luận:
Cọc đủ khả năng chịu lực Pmax + q < Qa
5. Kiểm tra xuyên thủng đài cọc:
Pxt < 0.75RkUtbh0
Điều kiện xuyên thủng:
=
Trong đó:
Pxt = Pmax
Lực xuyên thủng
=
Utb = 4(D + h0)
Chu vi xuyên thủng trung bình
=
Kết luận: Chiều cao đài đã chọn thỏa điều kiện xuyên thủng

22.03
5.47
13.75
1.54
23.57
7.01
30.00

T

T
T
T
T
T
T

33.75 T
22.03 T
2.00 m

Trang 6


KS. TRẦN VĂN TÙNG

TÍNH TOÁN TƯỜNG CHẮN

TÍNH TOÁN TƯỜNG CHẮN BTCT
1. THÔNG SỐ NHẬP:
1.2. Đất nền:
Sức chịu tải tiêu chuẩn giả định của đất nền dưới đáy tường chắn
tc
R
=
1.3. Đất đắp:
Thông thường đất đắp sau tường là loại đất rời (cát) do vậy
Góc ma sát trong của đất sau tường
j
=

tc
C
Sức chống cắt đất sau tường
=
g
Dung trọng đất sau tường
=
1.4. Tải trọng:
q1
Tải trọng của tường xây tác dụng tường chắn
=
2. TÍNH TOÁN:
2.1. Lựa chọn kích thước:
h1
a. Chiều cao tường chắn
=
h2
=
H = h 1 + h2
=
b. Chiều rộng tường chắn
b
=
B1
c. Chiều rộng đáy tường chắn
=
B2
=
B3
=

B = B 1 + B2 + B3
=
d. Chiều dầy bản đế
d
=
2.2. Kiểm tra áp lực đáy tường chắn:
a. p lực đất
Ea = 0.5gH2tg2(450 - j/2)
=
b. Tính phản lực
STT
Diện tích
g
T.lượng N
a
Moment
2
3
m
T/m
T
m
Tm
N1
2.40
1.60
3.84
0.95
3.65
N2

0.45
2.50
5.72
0.48
2.72
N3
0.54
2.50
1.35
0.68
0.91
N4
0.00
1.60
0.00
0.20
0.00
Tổng cộng
10.91
7.28
c. Kiểm tra ổn định
ML = EaH/3
Moment lật
=
MCL
Moment chống lật
=
M = MCL - ML
Tổng moment
=

V = Ea
Lực ngang
=
Kat = MCL/ML
* An toàn lật
=
Kat = 0.55W/V
* An toàn trượt phẳng
=

20.00 T/m

2

30 độ
2
0.00 T/m
3
1.60 T/m
4.60 T/m

3.00
0.40
3.40
0.15
0.40
0.15
0.80
1.35
0.40


m
m
m
m
m
m
m
m
m

3.08 T

3.49
7.28
3.78
3.08
2.08
1.95

Tm
Tm
Tm
T
> 2 --> OK
> 1.5 --> OK
Trang 1


KS. TRẦN VĂN TÙNG


(Lấy hệ số ma sát cho cát sạnh là: 0.55)
e = M/N
Độ lệch tâm
Bề rộng móng hữu hiệu
B' = 3(B/2 - e)
* Ứng suất tiêu chuẩn dưới đáy tường chắn
smax = 2N/B'
s tb
Kết luận:
Đất nền đủ khả năng chịu lực
2.3. Tính toán thép:
a. Bản đứng
Diện tích cốt thép trên 1 mét dài Fa = ML/(0.9B20Ra)
b. Bản gót
Diện tích cốt thép trên 1 mét dài bản gót lấy như bản đứng

TÍNH TOÁN TƯỜNG CHẮN

=
=

0.35 m
0.98
2

=
=

22.16 T/m

2
8.08 T/m

=

2.22 cm

2

Trang 2


TÍNH TOÁN KIỂM TRA MÓNG BTCT CÓ TƯỜNG
CHẶN ĐẤT XÂY BẰNG GẠCH THẺ
1. THÔNG SỐ NHẬP:
Chiều sâu chôn móng
h

Chiều cao lớp đất đắp và tôn nền
Góc ma sát trong của đất
j
tc
C
Sức chống cắt đất dưới đáy móng

Dung trọng của đất đắp và tôn nền
g'
Dung trọng đất trên đáy móng
g
Dung trọng đất dưới đáy móng

2. MÓNG:
2.1. Lựa chọn kích thước:
Htr
Chiều cao tường rào xây
Btr
Bề rộng tường rào xây
Hdk
Chiều cao đà kiềng tường rào dk
Bdk
Bề rộng đà kiềng tường rào dk
Bc
Bề rộng cột vuông theo 2 phương
Hc
Chiều cao cột đến mặt móng
Hbm
Chiều cao bản móng sơ bộ giả thiết
Lbc
Khoảng cách giũa 2 cột của tường rào
ggo
Dung trọng của tường xây gạch ống
gbtct
Dung trọng của bê tông cốt thép
2.2. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên móng:
a. Tải trọng thẳng đứng tại mặt móng
Ntr = N1 + N2 + N3
Trong đó:
Do tải trọng (hàng rào, thiết bịN...)
1=1.1*(Lbc-Bc)HtrBtrggo
N2=1.1*(Lbc-Bc)HdkBdkgbtct
Do trọng lượng đà kiềng

Do trọng lượng cột BTCT tính đến cốt đáy móng
N3=1.1*BcBcHcgbtct

=
=
=
=
=
=
=

1
0
4.4
0.42
1.8
1.657
0.71

m
m
độ
2
T/m
3
T/m
3
T/m
3
T/m


=
=
=
=
=
=
=
=
=
=

2.00
0.10
0.30
0.20
0.20
2.70
0.30
3.60
1.60
2.50

m
m
m
m
m
m
m

m
T/m3
T/m3

=

2.05 T

=
=

1.20 T
0.56 T

=

0.30 T

b. Tải trọng gió tác dụng lên tường xây:
Tải trọng gió gồm hai thành phần tónh và động
Công trình có chiều cao dưới 40 mét theo TCVN 2737 - 1995 thì tải trọng gió chỉ xét đến
thành phần tónh.
Cường độ tính toán gió đẩy W = nW0kcH
Cường độ tính toán gió hút W' = nW0kc'H
Trong đó :
W0 - giá trị áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo bản đồ phân vùng hành chính
W0
Tra bảng ta có
=
83

KN
k - hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao so với mốc chuẩn
Trang 1


và dạng địa hình (bảng 5 TCVN 2737-1995)
c - hệ số khí động phụ thuộc vào hình dáng công trình (bảng 6 TCVN 2737-1995)
Công trình có hình dạng đơn giản: c = + 0.8; c' = - 0.6
hệ số tin cậy
n
=
1.2
Dạng địa hình nơi xây dựng vùng: B
Địa hình tương đối trống trải
H - chiều cao đón gió từng cao độ
Giá trị tính toán gió đẩy và gió hút theo chiều cao được xác định theo bảng:
Chiều cao
z
k
c
c'
H
W
W'
Tầng
(m)
(m)
(T/m)
(T/m)
T2

2.00
0.748
0.8
-0.6
2.00
0.119
-0.089
Ng=(W+W')Lbc
=
0.75 T
Tải trọng gió tập trung tại cột
Mômen do tải trọng gió tập trung tại mặt đất
Mg = NgHtr/3
c. Tổng tải trọng tác dụng lên tường xây:
Ntr
Lực nén tính toán
Mg
Moment tính toán
Lực cắt tính toán
Q
N0
Lực nén tiêu chuẩn
M0
Moment tiêu chuẩn
Q0
Lực cắt tiêu chuẩn
b. Xác định kích thước móng:
Chiều rộng móng giả định
b
Sức chịu tải tiêu chuẩn của đất nền dưới đáy móng


R tc 

m1 m2
( Ab  Bh  '  DC tc )
K tc

=

0.50 Tm

=
=
=
=
=
=

2.05
0.50
0.00
1.79
0.44
0.00

=

1.00 m

=


2
3.59 T/m

T
Tm
T
T
Tm
T

Trong đó:
Hệ số điều kiện làm việc m2
Hệ số điều kiện làm việc của đất nền m1
Hệ số tin cậy Ktc
Bề rộng móng

(Trong trường hợp này: m1m2/Ktc = 1)

Diện tích móng sơ bộ là

N0
R tc   tb h

=
1.00 m
Chiều sâu chôn móng
=
1.00 m
2

Sức chống cắt đất tại đáy móng
=
0.42 T/m
Từ góc ma sát của lớp đất dưới đáy móng tra bảng được các hệ số A, B, D
A
=
0.06
B
=
1.25
D
=
3.51

=> Chọn móng có kích thước:

Fmsb 
Chiều dài
Chiều roäng

b
h
Ctc

a
b

=

2

0.50 m

=
=

1.5 m
0.6 m
Trang 2


Fm = ab
Diện tích móng là
c. Kiểm tra ứng suất đáy móng:
Bỏ qua trọng lượng đất đắp và móng Qđ = Fmgtb(h + hđ)
tc
N = N0 + Qđ
Lực nén tiêu chuẩn tại đáy móng
Mtc = M0 + Q0hm
Moment tiêu chuẩn tại đáy móng
tc
tc
e=M /N
Độ lệch tâm tiêu chuẩn
Ứng suất tiêu chuẩn dưới đáy móng

 max, min 

=
=
=

=
=

0.9 m
0.00
1.79
0.44
0.24

2

T
T
Tm
m

N tc
6e
(1  )
Fm
a

smax
=
3.92 T/m
2
smin
=
0.05 T/m
2

s tb
=
1.99 T/m
Kết luận:
Đất nền đủ khả năng chịu lực
d. Tính toán chiều cao móng:
Ứng suất tính toán tb dưới đáy móng (không kể đến trọng lượng bản thân đất đắp và móng)
2
Pđ = N / Fm
=
2.28 T/m
Điều kiện xuyên thủng:
Pxt < 0.75RkUtbh0
=
#REF! T
Trong đó:
hc
Chiều cao cột đã mở rộng
=
0.35 m
bc
Chiều rộng cột đã mở rộng
=
0.30 m
2
Fxt = (ac+2h0)(bc+2h0)
Diện tích xuyên thủng
=
#REF! m
Pxt = Ntt - PđFxt

Lực xuyên thủng
=
#REF! T
h0 = hm - 0.05
Chiều cao tính toán móng
=
#REF! m
Utb =2(2h0+hc+bc)
Chu vi xuyên thủng trung bình
=
#REF! m
2
Rk
Cường độ chịu kéo beton móng
=
75.00 T/m
Suy ra:

2

Kết luận:
#REF!
e. Tính toán độ lún của móng:
Tính lún bằng phương pháp cộng lún các lớp phân tố.
2
sbt = g'h
Ứng suất bản thân tại đáy móng
=
0.000 T/m
2

sgl = stb - sbt
Ứng suất gây lún tại đáy móng
=
1.985 T/m
Ứng suất gây lún tại lớp đất thứ i sigl = K0sgl
Ứng suất bản thân tại lớp đất thứ i sibt = sbt +gizi
(K0 hệ số tra bảng phụ thuộc vào 2Z/b và a/b)
a/b
=
2.5
BẢNG XÁC ĐỊNH ĐIỂM TÍNH LÚN
sibt
2Z/bm
K0
sigl
Điểm
Z(m)
1
0.00
0.00 #N/A
#N/A
0.000
2
0.00
0.40 #N/A
#N/A
0.000
3
0.00
0.80 #N/A

#N/A
0.000
4
0.00
1.20 #N/A
#N/A
0.000
5
0.00
1.60 #N/A
#N/A
0.000
6
0.00
2.00 #N/A
#N/A
0.000
Trang 3


7
0.00
2.40 #N/A
#N/A
0.000
8
0.00
2.80 #N/A
#N/A
0.000

9
0.00
3.20 #N/A
#N/A
0.000
10
0.00
3.60 #N/A
#N/A
0.000
=> Tính lún đến điểm 10
(Tại điểm này ứng suất bản thân lớn hơn 5 lần ứng suất gây lún)
Cấp tải 1 lớp đất thứ i: P1i = 0.5(sbt1+sbt2) => e1i
Cấp tải 2 lớp đất thứ i: P2i = P1i+0.5(sgl1+sgl2) => e2i
Độ lún lớp đất thứ i:Si = hi(e1i-e2i) / (1+e1i)
Trong đó:
e1i- độ rỗng của đất ứng với cấp tải P1i
(Nội suy từ bảng quan hệ e & P)
e2i- độ rỗng của đất ứng với cấp tải P2i
(Nội suy từ bảng quan hệ e & P)
hi- bề dầy lớp đất được chia tính lún.
BẢNG QUAN HỆ e & P (TÍNH NÉN LÚN)
P (T/m2)
e
0.00
0.593
10.00
0.562
20.00
0.541

30.00
0.513
40.00
0.475
BẢNG XÁC ĐỊNH ĐỘ LÚN
hi (m)
P1i
e1i
P2i
e2i
Si (cm)
Lớp P.tố
1
0.00
0.0 Lỗi
#N/A
#N/A #VALUE!
2
0.00
0.0 Lỗi
#N/A
#N/A #VALUE!
3
0.00
0.0 Lỗi
#N/A
#N/A #VALUE!
4
0.00
0.0 Loãi

#N/A
#N/A #VALUE!
5
0.00
0.0 Loãi
#N/A
#N/A #VALUE!
6
0.00
0.0 Loãi
#N/A
#N/A #VALUE!
7
0.00
0.0 Loãi
#N/A
#N/A #VALUE!
8
0.00
0.0 Loãi
#N/A
#N/A #VALUE!
9
0.00
0.0 Lỗi
#N/A
#N/A #VALUE!
Tổng độ lún S (cm) ########
Kết luận:
#VALUE!

f. Tính toán cốt thép:
Lực nén tính toán tại đáy móng (không tính trọng lượng bản thân đất đắp và móng)
Ntt = N
=
2.05 T
tt
M = M + Qhm
Moment tính toán tại đáy móng
=
#REF! Tm
tt
tt
tt
e =M /N
Độ lệch tâm tính toán
=
#REF! m
tt
tt
Ứng suất tính toán dưới đáy móng
6e
N

p max, min 

Suy ra:

Fm

Pmax

Pmin
Ptb

(1 

a

)

=
=
=

2
#REF! T/m
2
#REF! T/m
2
2.28 T/m

Trang 4


M1 = 0.125Pmax(a-hc) b
=
Fa1 = M1/(0.9Raho)
=
=> Choïn F14a100
2
M2 = 0.125Ptb(b-bc) a

=
Fa2 = M2/(0.9Raho)
=
=> Chọn F12a150

Moment phương cạnh dài

2

Moment phương cạnh ngắn

Ổn định trượt phẳng
Lực gây trượt
Lực chống trượt
Trong đó:
Lực dính giữa tường và đất
Góc ma sát giữa tường và đất
Hệ số an toàn chống trượt
Kết luận:
#REF!

0.00
0.02
0.04
0.06

0.00
0.40
0.80
1.20


Tm
2
cm

0.039 Tm
2
#REF! cm

Fgt = Eacosa
Fct = CaB + Ntgj'

=
=

#REF!
#REF!

T
T

Ca = 2C/3
j' = 2j/3

=
=
=

#REF!
#REF!

#REF!

T/m2

#REF!
#REF!

T/m2
T/m2

FST = Fct/Fgt

2.4. Tính toán độ lún của móng:
Tính lún bằng phương pháp cộng lún các lớp phân tố.
sbt = g'h
Ứng suất bản thân tại đáy móng
=
sgl = stb - sbt
Ứng suất gây lún tại đáy móng
=
Ứng suất gây lún tại lớp đất thứ i sigl = K0sgl
Ứng suất bản thân tại lớp đất thứ i sibt = sbt +gizi
(K0 hệ số tra bảng phụ thuộc 2Z/B)
BẢNG XÁC ĐỊNH ĐIỂM TÍNH LÚN
K0
sigl
sibt
Điểm
Z(m)
2Z/B

1
2
3
4

#REF!
#REF!

1.000
0.977
0.881
0.755

#REF!
#REF!
#REF!
#REF!

#REF!
#REF!
#REF!
#REF!

độ

sibt/sigl
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!

Trang 5


5
0.08
1.60
0.642 #REF!
#REF!
#REF!
6
0.10
2.00
0.550 #REF!
#REF!
#REF!
7
0.12
2.40
0.477 #REF!
#REF!
#REF!
8
0.14
2.80
0.420 #REF!
#REF!
#REF!
9
0.16
3.20

0.374 #REF!
#REF!
#REF!
10
0.18
3.60
0.337 #REF!
#REF!
#REF!
Cấp tải 1 lớp đất thứ i: P1i = 0.5(sbt1+sbt2) => e1i
Cấp tải 2 lớp đất thứ i: P2i = P1i+0.5(sgl1+sgl2) => e2i
Độ lún lớp đất thứ i:Si = hi(e1i-e2i) / (1+e1i)
Trong đó:
e1i- độ rỗng của đất ứng với cấp tải P1i
(Nội suy từ bảng quan hệ e & P)
e2i- độ rỗng của đất ứng với cấp tải P2i
(Nội suy từ bảng quan hệ e & P)
hi- bề dầy lớp đất được chia tính lún (hi = B/5)
BẢNG XÁC ĐỊNH ĐỘ LÚN
P1i
e1i
P2i
e2i
Si (cm)
Lớp P.tố hi (m)
1
0.02 #REF!
#REF!
#REF!
#REF!

#REF!
2
0.02 #REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
3
0.02 #REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
4
0.02 #REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
5
0.02 #REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
6
0.02 #REF!
#REF!
#REF!
#REF!

#REF!
7
0.02 #REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
8
0.02 #REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
9
0.02 #REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
Tổng độ lún S (cm)
#REF!
Kết luận:
#REF!

Chiều rộng đỉnh tường chắn

=
0.30 m
=
An toàn không tính đất đắp trước tường khi chiều dầy lớp đất này nhỏ (<1m)

Góc tạo bởi phương đứng và lưng tường

b

a

=

M = (HEacosa)/3
Moment lớn nhất
e0 = M/N
Độ lệch tâm
smax
Ứng suất tiêu chuẩn dưới đáy tường chắn

=
=
=

-6 độ
#REF!
#REF!
#REF!

Tm
m
T/m2
Trang 6



Kết luận:

#REF!

smin
s tb

=
=

#REF! T/m
2
0.00 T/m
2

Trang 7


TÍNH TOÁN KIỂM TRA MÓNG BTCT CÓ TƯỜNG
CHẶN ĐẤT XÂY BẰNG GẠCH THẺ
1. Đất đắp:
Thông thường đất đắp trước tường là loại đất nền hiện hữu do vậy
j1
Góc ma sát trong của đất sau tường
=
tc
C
Sức chống cắt đất sau tường
=
g1

Dung trọng đất sau tường
=
Thông thường đất đắp sau tường là loại đất rời (cát) do vậy
j2
Góc ma sát trong của đất sau tường
=
tc
C
Sức chống cắt đất sau tường
=
g2
Dung trọng đất sau tường
=
2. Tải trọng:
Hoạt tải sử dụng trên đất đắp sau tường
q
=
3. Tính toán:
3.1. Lựa chọn kích thước:

4 độ
2
0.42 T/m
3
1.67 T/m
30 độ
2
0.00 T/m
3
1.80 T/m

2
0.20 T/m

H tr

Btr

N1

Hcc

±0.00

ĐÀ GIẰN G TƯỜNG G1
MẶT ĐẤT ĐẮP

H g1

N2

CÁ T SAN LẤP K=0.90

Bg1

BỜ ĐẤ T ĐẮP
M.75, D.200

H cc

Đ A

ØN

EO

H cc-250

1 :1
.5

N3

H tc

CỐ T MĐ BÊN TRONG (±0.00)

Btc

250

XÂY TƯỜNG GẠCH
M.75, D.200

CỐ T MĐ BÊN NGOÀI

CỐT MĐ BÊN NGOÀI

H cm

H bm


ĐÁ Y MÓNG

H ccm

H g2

N4
ĐÀ GIẰN G TƯỜNG G2
N7

Bg2

N6

N5

CỪ TRÀM
MẬ T ĐỘ 25 cây/m²

Bm

100

Trang 1


Bm

100


Chiều cao tường rào xây
Bề rộng tường rào xây
Chiều cao tường chặn đất xây
Bề rộng tường rào chặn đất xây
Chiều cao đà giằng tường rào g1
Bề rộng giằng tường rào b1
Chiều cao đà giằng tường rào g2
Bề rộng giằng tường rào b2
Chiều sâu chênh cốt san lấp trong và ngoài
Chiều sân chôn móng móng
Chiều cao bản móng
Chiều cao cổ cột (móng)
Bề rộng cổ cột
Kích thước bề rộng mặt móng
Kích thước bề dài mặt móng
Khoảng cách giũa 2 cột cửa tường rào
Dung trọng của tường xây gạch ống
Dung trọng của tường xây gạch thẻ
Dung trọng của bê tông cốt thép

Htr
Btr
Htc
Btc
Hg1
Bg1
Hg2
Bg2
Hcc
Hcm

Hbm
Hccm
Bcm
Bm
Lm
Lbc
ggo
ggt
gbtct

=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=


2.00
0.10
1.50
0.20
0.20
0.20
0.30
0.20
2.00
0.65
0.35
0.30
0.20
1.40
1.25
3.60
1.60
1.80
2.50

m
m
m
m
m
m
m
m
m
m

m
m
m
m
m
m
T/m3
3
T/m
T/m3

3.2. Kiểm tra tải trọng và áp lực tác dụng lên tường chặn:
Tải trọng thẳng đứng tại đáy móng
Ntr = N1 + ... + N5 + N6
=
6.22 T
Trong đó:
Do tải trọng (hàng rào, thiết bị ...) N1=1.1*LbcHtrBtrggo
=
1.27 T
Do trọng lượng giằng tường g1 N2=1.1*LbcHg1Bg1gbtct
=
0.40 T
Do trọng lượng tường chặn đất xây N
gạ3=1.1*L
ch
=
2.14 T
bcHtcBtcggt
Do trọng lượng giằng tường g2 N4=1.1*LbcHg2Bg2gbtct

=
0.59 T
N5=1.1*LmBmHbmgbtct
Do trọng lượng móng BTCT
=
1.44 T
Do trọng lượng cột BTCT
N6=1.1*BcBc(Htr+ Htc+Hcm-Hg2)gbtct
=
0.39 T
Trọng lượng của đất đắp sau tường chặn tính tới mặt móng và trên diện tích móng
N7=1.1*(Hcc+Hcm-Hbm)g2 Lm(Bm-Bc)
=
6.21 T
Hoạt tải q tương đương lớp đất có chiều cao h2 = q/g2
=
0.11 m
p lực đất chủ động
Ea = 0.5g2(Hcc+ Hccm + h2)2tg2(450 - j2/2)
=
1.74 T/m
p lực đất bị động
2 2
0
Eb = 0.5g1Hccm tg (45 + j1/2)
=
0.09 T/m

Trang 2



3.3. Tải trọng gió tác dụng lên tường xây:
Tải trọng gió gồm hai thành phần tónh và động
Công trình có chiều cao dưới 40 mét theo TCVN 2737 - 1995 thì
tải trọng gió chỉ xét đến thành phần tónh.
Cường độ tính toán gió đẩy W = nW0kcH
Cường độ tính toán gió hút W' = nW0kc'H
Trong đó :
W0 - giá trị áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo bản đồ phân vùng hành chính
W0
Tra bảng ta có
=
83
KN
k - hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao so với mốc chuẩn
và dạng địa hình (bảng 5 TCVN 2737-1995)
c - hệ số khí động phụ thuộc vào hình dáng công trình (bảng 6 TCVN 2737-1995)
Công trình có hình dạng đơn giản: c = + 0.8; c' = - 0.6
hệ số tin cậy
n
=
1.2
Dạng địa hình nơi xây dựng vùng: B
Địa hình tương đối trống trải
H - chiều cao đón gió từng cao độ
Giá trị tính toán gió đẩy và gió hút theo chiều cao được xác định theo bảng:
Chiều cao
z
k
c

c'
H
W
W'
Tầng
(m)
(m)
(T/m)
(T/m)
T2
2.00
0.748
0.8
-0.6
2.00
0.119
-0.089
Ng=(W+W')Lbc
=
0.75 T
Tải trọng gió tập trung tại cột
3.4. Kiểm tra ổn định:
Ổn định lật
Mgl = (EaHcc+NgHtr)/3
Moment gây lật
=
1.66 Tm
Mcl = EbHccm/3+M1 + … + M7
Moment chống lật
=

5.78 Tm
M1 = N1Btr/2
Trong đó:
=
0.06 Tm
M2 = N2Bg1/2
=
0.04 Tm
M3 = N3Btc/2
=
0.21 Tm
M4 = N4Bg2/2
=
0.06 Tm
M5 = N5Bm/2
=
1.01 Tm
M6 = N6Bg2/2
=
0.04 Tm
M7 = N7Bm/2
=
4.35 Tm
FSL = Mcl/Mgl
Hệ số an toàn chống lật
=
3.0
Kết luận:
FS > 2 : Đảm bảo ổn định lật không cần bố trí móng chống lật


Trang 3


Ổn định trượt phẳng
Fgt = Eacosa
Lực gây trượt
=
Fct = CaB + Ntgj'
Lực chống trượt
=
Trong đó:
Ca = 2C/3
Lực dính giữa tường và đất
=
j' = 2j/3
Góc ma sát giữa tường và đất
=
FST = Fct/Fgt
Hệ số an toàn chống trượt
=
Kết luận:
FS < 1.5 : không đảm bảo ổn trượt phẳng
2.4. Tính toán độ lún của móng:
Tính lún bằng phương pháp cộng lún các lớp phân tố.
sbt = g'h
Ứng suất bản thân tại đáy móng
=
sgl = stb - sbt
Ứng suất gây lún tại đáy móng
=

Ứng suất gây lún tại lớp đất thứ i sigl = K0sgl
Ứng suất bản thân tại lớp đất thứ i sibt = sbt +gizi
(K0 hệ số tra bảng phụ thuộc 2Z/B)
BẢNG XÁC ĐỊNH ĐIỂM TÍNH LÚN
K0
sigl
sibt
Điểm
Z(m)
2Z/B

1.74 T
0.03 T
0.26 T/m
19 độ
0.0

2

2
0.96 T/m
2
-0.96 T/m

sibt/sigl
-1.00
-1.06
-1.23
-1.48
-1.81

-2.18
-2.60
-3.05
-3.53
-4.04

1
0.00
0.00
1.000
-0.955
0.955
2
0.02
0.40
0.977
-0.933
0.993
3
0.04
0.80
0.881
-0.841
1.031
4
0.06
1.20
0.755
-0.721
1.070

5
0.08
1.60
0.642
-0.613
1.108
6
0.10
2.00
0.550
-0.525
1.146
7
0.12
2.40
0.477
-0.456
1.184
8
0.14
2.80
0.420
-0.401
1.222
9
0.16
3.20
0.374
-0.357
1.261

10
0.18
3.60
0.337
-0.322
1.299
Cấp tải 1 lớp đất thứ i: P1i = 0.5(sbt1+sbt2) => e1i
Cấp tải 2 lớp đất thứ i: P2i = P1i+0.5(sgl1+sgl2) => e2i
Độ lún lớp đất thứ i:Si = hi(e1i-e2i) / (1+e1i)
Trong đó:
e1i- độ rỗng của đất ứng với cấp tải P1i
(Nội suy từ bảng quan hệ e & P)
e2i- độ rỗng của đất ứng với cấp tải P2i
(Nội suy từ bảng quan hệ e & P)
hi- bề dầy lớp đất được chia tính lún (hi = B/5)
BẢNG XÁC ĐỊNH ĐỘ LÚN
P1i
e1i
P2i
e2i
Si (cm)
Lớp P.tố hi (m)
1
0.02
1.0
0.600
0.0
0.601
0.00
Trang 4



2
3
4
5
6
7
8
9
Kết luận:

0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02

1.0
1.1
1.1
1.1
1.2
1.2
1.2
1.3


0.600
0.600
0.600
0.600
0.600
0.600
0.600
0.599

0.1
0.601
0.3
0.601
0.4
0.600
0.6
0.600
0.7
0.600
0.8
0.600
0.9
0.600
0.9
0.600
Tổng độ lún S (cm)
Móng thỏa mãn điều kiện lún S < [S] = 8 cm

Chiều rộng đỉnh tường chắn


0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.0

b

=
0.30 m
=
An toàn không tính đất đắp trước tường khi chiều dầy lớp đất này nhỏ (<1m)
a

=

M = (HEacosa)/3
Moment lớn nhất
e0 = M/N
Độ lệch tâm
smax
Ứng suất tiêu chuẩn dưới đáy tường chắn
smin
s tb
Kết luận:
#DIV/0!


=
=
=
=
=

Góc tạo bởi phương đứng và lưng tường

-6 độ
1.16
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
0.00

1. THÔNG SỐ NHẬP:
1.1. Vật liệu:
g1
Loại
Mác
Mác
R
2
kG/cm3
khối xây vật liệu vữa xây kG/cm
Gạch
100
75
17

1.80
1.2. Đất nền:
Chiều sâu đặt tường chắn
h
=
0.50
Góc ma sát trong của đất
j
=
29
tc
C
Sức chống cắt đất dưới đáy tường chắn
=
0.39
g'
Dung trọng đất trên đáy tường chắn
=
1.91
g
Dung trọng đất dưới đáy tường chắn
=
1.91
Từ góc ma sát của lớp đất dưới đáy móng tra bảng được các hệ số A, B, D

Tm
m
T/m2
T/m2
T/m2


m
độ
T/m2
T/m3
T/m3

Trang 5


A
=
1.07
B
=
5.26
D
=
7.68
Sức chịu tải tiêu chuẩn của đất nền dưới đáy tường chắn
mm
2
=
8.22 T/m
R tc  1 2 ( Ab  Bh  '  DC tc )
K tc
Trong đó:
Hệ số điều kiện làm việc m2
Hệ số điều kiện làm việc của đất nền m1 (Trong trường hợp này: m1m2/Ktc = 1)
Hệ số tin cậy Ktc

3
Dung trọng đất trên đáy tường chắn
g'
=
1.91 T/m
3
g
Dung trọng đất dưới đáy tường chắn
=
1.91 T/m
Bề rộng tường chắn
b
=
0.10 m
Chiều sâu đáy tường chắn
h
=
0.50 m
tc
2
C
Sức chống cắt đất tại đáy tường chắn
=
0.39 T/m
QUAN HỆ e & P
P (T/m2)
e
0.00
0.601
10.00

0.589
20.00
0.577
30.00
0.573
40.00
0.569

Trang 6


TÍNH HỆ SỐ NỀN
Hệ số nền tính theo theo công thức
K = 40(cNc + 0.5gBNg + gNqZ)

=

1370 T/m

3

Trong đó:
Lực dính của đất

c

=

3.43 T/m


2

Dung trọng của đất

g

=

1.84 T/m

3

Góc ma sát trong của đất

j

=

9 độ

Chiều sâu chôn móng

Z

=

1.50 m

Bề rộng móng nhỏ nhất (an toàn)


B

=

1.60 m

Hệ số tra bảng

Nc

=

7.97

Hệ số tra bảng

Nq

=

2.32

Hệ số tra bảng

Ng

=

0.34


BẢNG CÁC HỆ SỐ
F

Nc

Nq

Ng

0

5.14

1.00

0.00

5

6.49

1.60

0.10

10

8.34

2.50


0.40

15

10.97

3.90

1.20

20

14.83

6.40

2.90

25

20.71

10.70

6.80

26

22.25


11.80

7.90

28

25.79

14.70

10.90

30

30.13

18.40

15.10

32

35.47

23.20

20.80

34


42.14

29.40

28.70

36
38
40

50.55
61.31
75.25

37.70
48.90
64.10

40.00
56.10
79.40



×