Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Loan19 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (908.29 KB, 16 trang )

số hữu tỉ 1
I. ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điền kí hiệu thích hợp vào ơ trống 
A.  .

1
5

.

B.  .

Câu 2: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 3

C.  .
1
6

.
C.  .

B.  .

A.  .

D.  .

D.  .

2 0 7 2


;0,15 . Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?
7 7 0 5
0
7
3
2
A. .
B. .
C.  .
D. 1 .
7
0
2
7
3 2 0 7 2
Câu 4: Cho các số sau:  ;1 ; ; ; . Các số hữu tỉ là.
2 7 7 0 5
3 0 7 2
3 2 7 2
A.  ; ; ; .
B.  ;1 ; ; .
2 7 0 5
2 7 0 5
2 0 7 2
3 2 0 2
C. 1 ; ; ; .
D.  ;1 ; ; .
7 7 0 5
2 7 7 5
3

2

Câu 3: Cho các số sau:  ;1 ; ; ;

Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp các số hữu tỉ là tập hợp gồm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương.
B. Tập hợp các số hữu tỉ là tập hợp gồm các số hữu tỉ âm, số 0 và số hữu tỉ dương.
C. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là

trong đó

D. Tập hợp các số hữu tỉ khơng có số 0.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Số 3 1 là số hữu tỉ .
5

B. Số 7 là số tự nhiên, không phải là số hữu tỉ.
C. Số 0 là số hữu tỉ.
6

D. Số nguyên cũng là số hữu tỉ.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số 2, 25 là số hữu tỉ .
B. Số 0,1 là số hữu tỉ.
6

 1 1 1 1 1 1 
 ;0; ; ; ; ;  .
 2 2 3 4 5 6 



C. Số 0,1 không phải là số hữu tỉ.
6

D. Số tự nhiên cũng là số hữu tỉ.
Câu 8: Hai phân số nào sau đây cùng biểu diễn một số hữu tỉ?
B. 5 1 và 9 .

A. 5 1 và 6 .
2

2

C. 5 1 và 11 .
2

2

2

D. 5 1 và 5, 2 .

2

2

Câu 9: Hai phân số nào sau đây cùng biểu diễn một số hữu tỉ ?.
A. 1 và 7 .
3


B. 5 1 và 9 .

21

2

C. 0, 4 và 11 .

2

D. 5 1 và 5, 2 .

2

2

Câu 10: Trong các cặp số sau, cặp số nào là số hữu tỉ ?.
A. 1 và 10 .
6

0
5

C.  5 và
0

B. 1, 2 và 9 .
.

D. 1 1 và


2

2

2
2

.

0

Câu 11: Dãy số nào sau đây là dãy các số hữu tỉ ?.
A. 1 ; 5,3; 4 ; 7 .
5 4
C. ; 5; 3 ; 2 .
2
7
0
0
11

B. 3 1 ; 3, 7; 4 ; 5 .
D.

2
5

3 0
; 0;


2

4

; 0,16 .

15

Câu 12: Dãy số nào sau đây không phải là dãy các số hữu tỉ ?.
A. 1 ; 0,3; 4 ; 3 .
3

5 4
C. 1, 7; 5 ; 3 ; 4 .
0 7

B. 3 1 ; 3, 7; 4 ; 0 .
3 5
D. 1 ; 0,8; 4 ; 0, 7 .
3
5
2
5

Câu 13: Phân số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ 0,3 ?.
A. 1 1 .

B. 9 .


3

C.

6
.
20

D.

3
6
20

Câu 14: Phân số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ 1 1 ?.
4

.


A. 5 .
C.

B. 3 .

4
5

.


D.

4
3

.

4

4

Hình vẽ sau áp dụng cho các câu từ 15 đến 18.

A

B

-1

C

-1

D

1

0

2


1

3

Câu 15: Điểm A biễu diễn số hữu tỉ ?.
C. 2 .

B. 1.

A. 1 .

D. 1 .

3

2

Câu 16: Điểm B biễu diễn số hữu tỉ ?.
A. 2 .

B. 1 .

3

C. 1 .

2

D. 1 .


4

3

Câu 17: Điểm C biễu diễn số hữu tỉ ?.
B. 1 .

A. 1 .

C. 2 .

3

2

D. 1 .

3

4

Câu 18: Điểm D biễu diễn số hữu tỉ ?.
A. 5 .

B. 4 .

3

C. 7 .


3

D. 8 .
3

3

Câu 19: Cho hình vẽ sau, chọn câu trả lời đúng:

0

1

A

B

A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ 2 , điểm B biểu diễn số hữu tỉ 2 .
B. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ 2 , điểm B biểu diễn số hữu tỉ
C. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ
D. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ

3
5

3
2

, điểm B biểu diễn số hữu tỉ


3
5

, điểm B biểu diễn số hữu tỉ

3

3
2
3
2
3

Câu 20: Cho hình vẽ sau, điểm biểu diễn số hữu tỉ 3 là điểm
2

.
.
.


0

1
A

D

Điểm A .

B. Điểm B .
C. Điểm C .
D. Điểm D
2. Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. Cấp độ: Nhận biết
I. ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
A.

Câu 1: Điền kí hiệu thích hợp vào ơ trống 

13
5

A.  .
B.  .
Câu 2: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 5,3
A.  .
B.  .
Câu 3: Điền kí hiệu thích hợp vào ơ trống 2
A.  .

A.  .

A.  .

C.  .
0
100
56
35


B.  .
5
7

.

Câu 11: Số 4
A.

.

B.

D.  .

D.  .

.
C.  .

D.  .

.
C.  .
.
C.  .
.
C.  .


D.  .

.

C.

.

D.

*

.

.

C.

.

D.

*

.

A.  .
B.  .
Câu 8: Điền kí hiệu thích hợp vào ơ trống 13
A.  .

B.  .
Câu 9: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 2022
A.  .
B.  .
Câu 10: Số 1,3 thuộc tập hợp số
A.

D.  .

.
C.  .

Câu 7: Điền kí hiệu thích hợp vào ơ trống 6

D.  .

.

B.  .

Câu 6: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
A.  .

0
3

D.  .

.
C.  .


B.  .

Câu 5: Điền kí hiệu thích hợp vào ơ trống

C.  .
.
C.  .

1
5

B.  .

Câu 4: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống

.

D.  .
D.  .

5
thuộc tập hợp số
7

B.


Câu 12: Số


1,3
thuộc tập hợp số
6,5

C.

.

D.

*

.

C.

.

D.

*

.

D.

*

; .


A. .
B. .
C. .
D.
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn hữu tỉ dương.
B. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên.
C. Số nguyên là số hữu tỉ.
D. Tập hợp gồm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương.
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số 0 là số hữu tỉ âm .
B. Số 0 là số hữu tỉ dương.
C. Số nguyên là số hữu tỉ.
D. Tập hợp gồm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương.

*

.

A.
Câu 13: Số
A.
Câu 14: Số
A.

.

B. .
0 không thuộc tập hợp số nào?
.

B. .
2112 thuộc các tập hợp số
B. ; * .
; ; .

Câu 15: Số

0
không thuộc tập hợp số nào?
532

Câu 18: Trong các số sau:

C. ; .

1,3 0
5
; ;  3; 1 . Số nào không phải là số hữu tỉ âm cũng không
6,5 2
6

là số hữu tỉ dương?
A.

1,3
.
6,5

B.


0
.
2

7 0
0 8

C.  3 .

5
6

D. 1 .

5
6

Câu 19: Trong các số sau: 5, 6; ; ;  1 . Số nào không phải là số hữu tỉ?
5
6

B. 1 .

A. 5,6 .

7
11

Câu 20: Trong các số sau: 3 ; 0;  100;
A.


12
.
0

B. 0 .

C.

0
.
7

D.

7
.
0

12
. Số nào không phải là số hữu tỉ?
0
7
C. 100 .
D. 3 .
11

3. Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. Cấp độ: Nhận biết
I. ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Số đối của 0, 25 là


A. 0, 25 .
Câu 2: Số đối của
A.

B. 0, 25 .

D. 1 .

7

9

7
.
9

Câu 3: Tìm số đối của
A.

C. 1 .

9
.
7

C.  .


7
9

B.

5
.
4

C.

D.

9
.
7

5
4

4
.
5

Câu 4: Số đối của 2

B.

5
.

4

4
.
5

D.

3

4
3
4

3
4

A. 2  .

B. 2 .

C. 2

4
.
3

3
4


D. 2 .

Câu 5: Số nào sau đây là số đối của 0 ?
B. 1 .

A. 0 .

1
0

C. Khơng có.

D. .

2
5

Câu 6: Số đối của 1 là
2
5

A. 1 .

5
2

B. 1 .

C. 1


2
.
5

D.

2
.
5

Câu 7: Số hữu tỉ a có số đối là
A. a 2 .

B. a .

C.

1
.
a

D.

a
.
2

Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai?
2
2


7
7
2
2
C. Số đối của là  .
7
7
a
Câu 9: Số đối của số hữu tỉ
với b khác 0 là
b
a
a
A. .
B.  .
b
b

A. Số đối của

2
2

.
7
7
2
2
D. Số đối của là

.
7
7

B. Số đối của

b
a

C.  .

D. 

a
.
b

Câu 10: Số hữu tỉ 4,5 có số đối là
A. 4,5 .

B. 4,5 .

D. 

C. 5, 4 .

Câu 11: Số đối của số hữu tỉ   5, 26  là
A. 5, 26 .

B. 5, 26 .


Câu 12: Hai số đối nhau có tổng bằng

C. 5,62 .

D.

263
.
50

9
.
2


A. 1.

B. 1 .

C.

1
.
2

D. 0 .

1
2


Câu 13: Số đối của 4 là
B.Số hữu tỉ dương.

A. Số hữu tỉ âm.
C. Số nguyên.

D. 0 .

1
4

Câu 14: Số đối của 3 là
B.Số hữu tỉ dương.

A. Số hữu tỉ âm.
C. Số nguyên.

D. 0 .
1
4

1

2
9
B.
.
4


Câu 15: Số đối của tổng 3  5
A. 1.

Câu 16: Số đối của tổng 0,5  1,75 là
A. 1, 25 .
B. 1, 25 .
Câu 17: Số đối của tổng
A.

4
.
9

Câu 18: Số đối của hiệu
A.

2
.
3

C.

1
.
2

D. 0 .

C. 1,5 .


D. 0 .

7 1
 là
4 2

B.

9
.
4

C.

9
.
4

D.

4
.
9

2
.
3

C.


3
.
2

D.  .

5 3
 là
6 2

B.

2
3

Câu 19: Các số đối của: 12;0; 2; lần lượt là
A. 12;0; 2;

B. 12;0; 2;
D. 12;0; 2;

C. 12;0; 2;
Câu 20: Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Số đối của số hữu tỉ âm là số hữu tỉ dương.
B. Số đối của số hữu tỉ dương là số hữu tỉ âm.
C. Hai số đối nhau có tổng bằng 0
D. Mỗi số hữu tỉ có nhiều hơn một số đối.
Câu 1: Cho các phân số
7
?

9

21 14 42 35 5 28
. Những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
;
;
;
; ;
27 19 54 45 7 36


Câu 2: Cho các phân số sau:

6 4
4 20
2
. Những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
;
;
;
?
15 12 10 8
5

Câu 3: So sánh các số hữu tỉ sau:
a)

3
1
và ;

7
9

b)

7
11
và ;
8
12

c)

191919
19

.
333333
33

7. Mơ tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính
chất của phép tính đó (tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa
của lũy thừa). Cấp độ: Thông hiểu
I. ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1
Câu 1: TH Kết quả của phép nhân   
 2
1
1

A. .
B. .
16
32

3

2

 1
.    là
 2

C.

1
.
16

D.

1
.
32

Câu 2: TH Kết quả của phép chia  0, 75  :  0, 75  là
5

A. 1 .


2

B. 0,75 .

C.

15
Câu 3: TH Kết quả của phép nhân  
 2
1
A.
.
B. 27 .
27

3

D.

3

2
.   là
5

C.

4

25

.
46

1
.
9

D. 9 .

4

2
1
Câu 4: TH Kết quả của phép nhân   :  là
5 5

A. 8 .

B. 16 .

Câu 5: TH Giá trị của biểu thức 25.
A. 2 .

C. 32 .

1

16

B. 4 .


C. 16 .

Câu 6: TH Giá trị của biểu thức  2, 75 .
2

A.

4
.
11

D. 64 .

D. 8 .

4

11

B. 4 .

C.

11
.
4

D.


121
.
4

n

2
8
Câu 7: TH Số tự nhiên n thỏa mãn   

 5  125

A. 1 .

B. 2 .

C. 3 .

Câu 8: TH Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn x 2 
A. 1 số.

B. 2 số.

D. 4 .

25
?
4

C. 3 số.


D. 4 số.

19
.
16


Câu 9: TH Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn x 2  
A. 1 số.
B. 2 số.
Câu 10: TH Kết quả của phép nhân 23.4 là
A. 24 .
B. 25 .
Câu 11: TH Kết quả của phép chia 48 : 42 là
A. 14 .
B. 16 .
Câu 12: TH Giá trị của biểu thức 35.

25
?
4

C. 3 số.

D. Khơng có.

C. 42 .

D. 43 .


C. 26 .

D. 212 .

C. 92 .

D. 94 .

C. 3 .

D. 4 .

C. 5 và 5 .

D. 5 hoặc 5 .

1

27

A. 1 .
B. 9 .
Câu 13: TH Số tự nhiên n thỏa mãn 2n  8 là
A. 1 .
B. 2 .
Câu 14: TH Số hữu tỉ x thỏa mãn x2  25 là
A. 5 .
B. 5 .


Câu 15: TH Kết quả của phép tính  0,125  .512 là
A. 1 .
B. 0,125 .
C. 0 .
Câu 16: TH Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
3

x
A.  
 y

n

x
C.  
 y

n

m

x
x x
.    . 
 y
 y y
m

x
x

.    
 y
 y

nm

với y  0 .

n .m

với y  0 .

D. 512 .

x
B.  
 y

n

x
D.  
 y

m

x
x
.    
 y

 y

n

m

nm

x
x
.    
 y
 y

với y  0 .
nm

với y  0 .

Câu 17: TH Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
1
A.  
5

n

5n  m
 25 
.
.  

4
 4 
m

n

n

n

1
25
5
C.   .      .
5  4   4

1
B.  
5

n

m

5
 25 
.   nm .
4
 4 


n

m

1
25
5
D.   .     
5  4 
4

nm

.

Câu 18: TH Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
7

7

7

1
1
B.  0, 75 4 .      .
 9   12 

7

5

D.  2,5 :    2,54 .
2

1
1
1
A.   .      .
 2   9   18 
4

3
3
C.   . 1,53    .
2
2

3

7

3

7

Câu 19: TH Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
3
A.  
2

7


7

7

1  1 
.     .
 9   18 

7

15
B.  7,5 .  7,5     .
 2
4

3


4

9
C.   .  2, 253   2, 257 .
4

D. 53 :163   0,3125  .
3

Câu 20: TH Số hữu tỉ x thỏa mãn x3  42,875 là
A.


7
.
3

B.

7
.
3

7
2

C.  .

D.

7
.
2

B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: TH Rút gọn rồi tính :
20

2

a) 24 : 4


b) 6 : (2)

2

6

1
1
c)    :  
 2 2

6

20

Câu 2: TH Rút gọn rồi tính :
2

a) 54 : 9

b) 36 : (18)

2

6

1
c)   
 7


6

2022

1
: 
7

2022

Câu 3: TH Rút gọn rồi tính :
a) 642 : 23
b) 366 : 62
Câu 4: TH Thu gọn :
3
a)  
2

3

3
 
2

2

4
b)  
5


2

 4
  
 5

3

1
c)  
2

2

1
 
2

Câu 5: TH Thực hiện phép tính :
2

5
35
a)    :   
 4   24 

2

2


1
2
b)      
 2 5

2

.

Câu 6: TH Thực hiện phép tính :
a) 

2 3
- 
5 4

2

b) 122 : (2, 4)2

Câu 7: THThực hiện phép tính :
1
a)  
9

2

1
: 
 3


3

b)  2021

2022

:  2021

2022

Câu 8: TH Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa :
a) 164  27
b) 813  27
Câu 9: TH Tính a,b,c biết :
a

b

1
1
a)   

3
9
b)    
25
32
 5
2

Câu 10: TH Thực hiện phép tính :
5
a)   
 4

2

2

 35 
: 
 24 
Câu 11: TH Tìm x , biết :

a) (3x 1)2  81

1
b)   
 2

3

2
 
5

c)  0, 2  = c

3


b) (2 x  1)3  0,001

4
c)  
9

2

2
: 
3

3

1
125


Câu 12: TH Tìm x , biết :
a) 22 x1  32
Câu 13: TH So sánh :
a) 3200 và 2300
Câu 14:TH Viết mỗi số

b) 5x1  125
b) 812 và 128

16 125
;
dưới dạng một lũy thừa.

81 216

Câu 16: TH Tìm số nguyên dương n , biết :
a) 32  2n  128
b) 2.16  2n  4
Câu 17:TH So sánh
a) (32)9 và (16)13 b) (5)30 và (3)50
Câu 18: TH So sánh:
a)

1
2300



1
3200

b)

1
5



199

1
3


300

Câu 19:TH So sánh :
20

39
91
b) (5) và 2

34

a) 5 và 3
Câu 20: TH Tìm x , biết :
a) ( x 1)2  9

b) ( x 1)3  0,001
A.II.8. Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính. Cấp độ: Thơng hiểu
I. ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mẫu 1 (Cho các câu hỏi có phần đáp án ngắn)
Câu 1: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là
A.         .
B.         .
C.         .
1 3
thì
2 5
3 1
A. x   .
5 2

1 3
Câu 3: Nếu x   thì
2 5
3 1
A. x   .
5 2

D.         .

Câu 2: Nếu x  

B. x 

3 1
 .
5 2

C. x 

3 1
 .
5 2

D. x   .

B. x 

3 1
 .
5 2


C. x 

3 1
 .
5 2

D. x   .

3 1
5 2

3 1
5 2

Câu 4: Mô tả tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng các số hữu tỉ rồi thể hiện
2 4
3 4
thứ tự thực hiện phép tính ta được        bằng:

A.

14
.
75

B.

14
.

75

 5  15  10  15
7
C. .
15

D.

7
.
15


1 2 3
thì
2 5 5
1 3
A. x   .
5 5

Câu 5: Nếu x  . 

1
2

3 2
5 5

B. x   : .


2
5

3 1
5 2

1
2

C. x    .

3
5

2
5

D. x    .

Câu 6: Điều nào sau đây là đúng?
3
4 3  4
2:  2: 
5
3 5  3
3
4 3 4
C.  2 :    : 2  .
5

3 5 3 

A.

3
4 3
 4
 2 :    2 : .
5
3 5
 3
3
4
3 4
D.  2 :     : 2 .
5
3 5 3

B.

1 1
1
1
Câu 7: Thể hiện quy tắc dấu ngoặc trong phép tính 1       2     3  ta được


2

3  2


 3



kết quả là.
A.

8
.
3

B. 4 .

Câu 8: Số hữu tỉ x thỏa mãn
A. x 

1
.
5

4 5
3
 x

5 2
10
1
B. x  .
5


C. 4 .

D.

2
5

C. x  .

4
.
3

D. x 
2

2
.
5

1
2
Câu 9: Thể hiện thứ tự thực hiện phép tính ta được phép tính 12.    có kết quả là
3 3
26
50
A.
.
B. 2 .
C. 12 .

D. .
3
3
2
3 1
Câu 10: Thể hiện thứ tự thực hiện phép tính ta được    bằng:
7 2
169
13
19
10
A.
.
B. .
C.
.
D. .
196
7
28
7
3
3

3
2

 

Câu 11: Thể hiện quy tắc dấu ngoặc ta được phép tính         có kết quả là

5 4  4 5
13
A. 2 .
B. 2 .
C. 1 .
D. .
15
 25 31   7 3 
      có kết quả là
Câu 12: Thể hiện quy tắc dấu ngoặc ta được phép tính 
 27 42   27 42 
4
A. 2 .
B. 2 .
C. 0 .
D.
.
3
 3 3  3 4
Câu 13: Thể hiện quy tắc dấu ngoặc ta được phép tính          có kết quả là
7 8  8 7
7
7
1
A. .
B.
.
C. .
D. 1 .
4

4
4
 13 15   10 1 2 
Câu 14: Thể hiện quy tắc dấu ngoặc ta được phép tính  
      bằng:
4   23 4 27 
 23


13 15 10 1 2

  
.
23
4
23 4 27
13 15 10 1 2
  
C. 
.
23
4
23 4 27

A.

Câu 15: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức
4 5
9 9


A. x   .

4 5
9 9

B. x   .

Câu 16: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức
A. x 

2 1
 .
3 2

2
3

1
2

B. x   .

Câu 17: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức
2
5

1
4

A. x   .


2
5

1
4

B. x   .

Câu 18: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức
1
2

A. 3x  

2
.
5

B. x 

2 1
 3.
5 2

Câu 19: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức
A.  x 

5 1
 .

6 2

5
6

1
2

B. x   .

Câu 20: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức
3
2

A. x  

2
 2.
5

13 15 10 1 2

  
.
23
4
23 4 27
13 15 10 1 2
   .
D. 

23
4
23 4 27
5
4
  x  ta được:
9
9
5 4
5 4
C. x    .
D. x   .
9 9
9 9
1 2
x 
ta được:
2 3
2 1
2 1
C. x   .
D. x   .
3 2
3 2
2
1
 x  ta được:
5
4
2 1

2 1
C. x   .
D. x   .
5 4
5 4
1
2
 3x 
ta được:
2
5
1
2
2 1
C.  x   3 .
D. 3x   .
2
5
5 2
1 5
x  
ta được:
2 6
5 1
5 1
C. x   .
D. x   .
6 2
6 2
3 2

2x  
ta được:
2 5
2 3
2 3
C. 2 x   .
D. 2 x   .
5 2
5 2

B.

B. 2 x 

2 3
 .
5 2

B. PHẦN TỰ LUẬN
Mô tả thứ tự thực hiện phép tính qua các câu sau:
1 4 5
2 7 14

Câu 1:  . 
2

3
8
Câu 2:    .
 4  15


Câu 3:

3  5  3
    .  
7  2  5
2

2
4
Câu 4: 12.    
 3 3
3 5
Câu 5:   
4 6

2


1
3 9
Câu 6:    :
2 8 2
2

4
1
Câu 7:   18.   
5
 3


2

Mô tả quy tắc chuyển vế để đổi chỗ các hạng tử ở 2 vế của đẳng thức, từ đó kết luận
về giá trị của x trong các câu sau:
1
.
2
3
2
x
8
3
3
1
x
5
2
1
2
 3x 
2
5
1
2
x   2
5
5
2
7

3
x 
3
10 10
1
2
x
8
3
5
4

Câu 8: x  
Câu 9:
Câu 10:
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:

Thể hiện quy tắc dấu ngoặc và cho biết kết quả của các biểu thức trong các câu sau:
Câu 15:

15 5  3 18 
   
12 13  12 13 

Câu 16:

 3 3   3 2 

      
5 4  4 5

Câu 17:

5  7 3  17
  
16  15 16  30

Câu 18:

5  7 2 1
  
3  12 3  3

Câu 19:

3  5
3
7 2 5 
5  7
5

Câu 20:

 13 15   10 1 2 
 
   
4   23 4 27 
 23


1. Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.
Cấp độ:Vận dụng
I. ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Kết quả của phép tính
A.

22
.
15

2 4
 là:
3 5
6
B. .
8

C.

6
.
15

Câu 2: Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính

D.


8
.
15

2 11

13 26

B. Là số nguyên dương.
D. Là số hữu tỉ dương.

A. Là số nguyên âm.
C. Là số hữu tỉ âm.

Câu 3: Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính

5 7

12 24

B. Là số nguyên dương.
D. Là số hữu tỉ dương.

A. Là số nguyên âm.
C. Là số hữu tỉ âm.

23
là kết quả của phép tính
12

2 5
1 3
5 3
13
A.  .
B.  .
C.  .
D. 1  .
3 4
6 2
3 2
12
3
Câu 5: Số
được viết thành hiệu của hai số hữu tỉ dương nào dưới đây?
14
2 5
1 1
1 5
3 5
A.  .
B.  .
C.  .
D.  .
3 7
14 7
2 7
14 14
16
Câu 6: Số

được viết thành hiệu của hai số hữu tỉ dương nào dưới đây?
15
7 23
5 3
18 2
3 5
A.  .
B.  .
C.  .
D.  .
3 5
3 5
5 3
5 3
2
3 3
Câu 7: Tính      ta được kết quả
7  5 5

Câu 4:

A.

52
.
35

Câu 8: Tính

B.


2
.
7

17
.
35

D.

13
35

C.

199
.
220

D.

9
.
42

C.

2
3


D. 

5 9  5 

   , ta được kết quả
11 20  11 

9
.
20

299
.
220
6 21
Câu 9: Kết quả của phép tính  . là
7 12
3
3
A.
B. 
2
2

A.

C.

B.


Câu 10: Kết quả của phép tính
A. 5
9

B.  7

10

7  2
.    là
4  5

C. 35
8

D. 1

3

2
3


5 15
ta được kết quả là:
:
11 22
A. 2
B. 3

C. 2
5
4
3
7 14
:
Câu 12: Thực hiện phép tính
ta được kết quả là:
3 9
A. 2
B. 98
C.  3
17
2
27
3 4
Câu 13: Kết quả của phép tính . là:
2 7

Câu 11: Thực hiện phép tính

A. Một số nguyên âm.
C. Một phân số nhỏ hơn 0 .

D. 3
2

D. 5

2


B. Một số nguyên dương.
D. Một phân số lớn hơn 0 .

Câu 14: Số nào sau đây là kết quả của phép tính 1 :    ta được kết quả là:
5  4
4

B. 3

A.  12

4

5

3

C. 2

15

D. 12
5

4 20  4 
2 5  121 
.   ; B 
. .
 . So sánh A và B .

5 8  3
11 18  25 

Câu 15: Cho A  .

A. A  B
B. A  B
C. A  B
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý ( nếu có thể):
3 13 3
 
8 65 8
13 4   10 4 
c) 
 
 
9  7
9
 7

a)

D. A  B

4  13


 0, 25   0, 75
12  39


3 
1 
9
d)
  3     2, 25  
4 
4 
2

b)

Câu 2: Tìm x biết:
3 1

2 5
3 
2  14
c)
 x   
11 
5  22
1
5

a) x  

3
4 1
x


20
5 10
7 3
7  9
d)     x    
2 2 
2   11

b)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×