Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
MỤC LỤC
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ........................................................... 1
1.1 Tên chủ cơ sở............................................................................................................ 1
1.2. Tên cơ sở .................................................................................................................. 1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ................................................ 4
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của cơ sở ...................................................................................................... 13
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở .................................................................. 16
1.5.1 Danh mục máy móc phục vụ cơ sở ...................................................................... 16
1.5.2. Tổng mức đầu tư .................................................................................................. 20
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ............................................................................................ 22
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường ................................................................................................... 22
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường ........................... 23
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................................................................................. 24
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ...................... 24
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................ 33
3.3. Cơng trình, thiết bị lưu giữ, xử lý chất thải thơng thường .................................... 43
3.4. Cơng trình, thiết bị lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ............................................ 46
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ............................................... 47
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành ....... 48
CHƯƠNG IV . NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ............... 55
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ........................................................ 55
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ........................................................... 56
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ............................................ 57
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy
hại – Khơng có:.............................................................................................................. 57
4.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế hiệu từ nước ngồi
làm ngun liệu sản xuất – Khơng có: .......................................................................... 57
4.6. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải: ......................................................... 57
CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..................... 75
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ....................................... 75
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải lị hơi ................................ 78
CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ....... 81
6.1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI81
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
a
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
6.2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật.................. 81
CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ ........................................................................................................... 83
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ .......................................................... 84
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
b
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BTNMT
Bộ Tài nguyên Môi trường
UBND
QH
NĐ-CP
Ủy ban nhân dân
Quốc hội
Nghị định – Chính phủ
WHO
ĐTM
Tổ chức y tế thế giới
Đánh giá tác động mơi trường
ATLĐ
An tồn lao động
QCVN
TCVN
Quy chuẩn Việt Nam
Tiêu chuẩn Việt Nam
BYT
PCCC
Bộ Y tế
Phòng cháy chữa cháy
CTTT
CTNH
HTXL
NTSH
QLCTNH
BVMT
Chất thải thông thường
Chất thải nguy hại
Hệ thống xử lý
Nước thải sinh hoạt
Quản lý chất thải nguy hại
Bảo vệ môi trường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
c
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Toạ độ mốc ranh giới cơ sở............................................................................3
(Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105030’, múi chiếu 30).........................................3
Bảng 1.2. Nguyên liệu phục vụ quá trình sản xuất của cơ sở .......................................13
Bảng 1.3. Nhu cầu tiêu thụ nước của Nhà máy ............................................................. 15
Bảng 1.4. Danh mục, máy móc, thiết bị chính của dự án..............................................16
Bảng 1.5. Các hạng mục cơng trình chính, cơng trình phụ trợ của cơ sở ..................... 20
Bảng 3.1. Các hạng mục cơng trình của HTXL nước thải tập trung ............................. 31
Bảng 3.2. Các thông số thiết bị xử lý của hệ thống xử lý nước thải tập trung ..............31
Bảng 3.3. Thơng số kỹ thuật của HTXL bụi, khí thải lò hơi 6 tấn/h của dự án ............36
Bảng 3.4. Thơng số kỹ thuật của HTXL bụi, khí thải lị hơi 6 tấn/h của dự án ............39
Bảng 3.5. Khối lượng chất thải rắn thông thường tối đa của dự án ............................. 44
Bảng 3.6. Lượng chất thải nguy hại phát sinh của cơ sở...............................................46
Bảng 3.7. Nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM của cơ sở .....51
Bảng 4.1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước
thải .................................................................................................................................55
Bảng 4.2: Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm........................... 56
theo dịng khí thải ..........................................................................................................56
Bảng 4.3. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn ....................................................................57
Bảng 4.4. Giá trị giới hạn đối với độ rung ....................................................................57
Bảng 4.5. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh tối đa của cơ sở ....................... 58
Bảng 4.6. Khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh tối đa của cơ
sở....................................................................................................................................58
Bảng 4.7. Khối lượng các chất thải nguy hại phát sinh tối đa của Cơ sở...................... 58
Bảng 5.1. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải sau xử lý của cơ sở tháng 9/2021 .......75
Bảng 5.2. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải sau xử lý của cơ sở tháng 12/2021 .....75
Bảng 5.3. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải sau xử lý của cơ sở tháng 3/2022 .......76
Bảng 5.4. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải sau xử lý của cơ sở tháng 6/2022 .......76
Bảng 5.5. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải sau xử lý của cơ sở tháng 9/2022 .......76
Bảng 5.6. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải sau xử lý của cơ sở tháng 11/2022 .....77
Bảng 5.7. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải sau xử lý của cơ sở tháng 3/2023 .......77
Bảng 5.8. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải sau xử lý của cơ sở tháng 5/2023 .......78
Tổng hợp kết quả quan trắc định kỳ năm 2021, năm 2022 và năm 2023 đối với khí thải
lò hơi của cơ sở cụ thể như sau: .................................................................................... 78
Bảng 5.9. Kết quả quan trắc định kỳ khí thải sau xử lý của cơ sở năm 2021 ...............79
Bảng 5.10. Kết quả quan trắc định kỳ khí thải sau xử lý của cơ sở năm 2022 .............79
Bảng 5.11. Kết quả quan trắc định kỳ khí thải sau xử lý của cơ sở năm 2023 .............79
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
d
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
Bảng 6.1. Tổng hợp cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án phải xây dựng, lắp đặt
theo ĐTM đã được phê duyệt ........................................................................................ 81
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
e
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí nhà máy và các đối tượng xung quanh ..................................................2
Hình 1.2. Quy trình sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm dạng bột của cơ sở ....................5
Hình 1.3. Quy trình sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm dạng viên của cơ sở ..................8
Hình 1.4. Quy trình sản xuất thức ăn chăn ni cho thủy sản......................................11
Hình 1.5. Cơ cấu tổ chức, quản lý cơ sở trong giai đoạn vận hành............................... 21
Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa của cơ sở ...............................................25
Hình 3.2. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 10 m3/ngày
đêm của cơ sở ................................................................................................................28
Hình 3.3. Sơ đồ hệ thống xử lý bụi, khí thải lị hơi 6 tấn/giờ của dự án ....................... 35
Hình 3.4. Sơ đồ hệ thống xử lý bụi, khí thải lị hơi 2,5 tấn/giờ của dự án .................... 38
Hình 3.5. Sơ đồ hệ quy trình cơng nghệ hệ thống thu hồi bụi.......................................40
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
f
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1 Tên chủ cơ sở
*) Chủ đầu tư
- Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH Minh Hiếu- Hưng Yên
- Giấy đăng ký kinh doanh số 0900220953, do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và đầu tư tỉnh Hưng Yên đăng ký lần đầu ngày 18/11/2003, đăng ký thay đổi
lần thứ 6 ngày 5/10/2021.
- Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 051 01 000 439 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hưng Yên chứng nhận lần đầu ngày 2/8/2011, chứng nhận thay đổi lần 1 ngày
18/5/2012.
- Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 051 01 000 439 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hưng Yên chứng nhận lần đầu ngày 2/8/2011, chứng nhận thay đổi lần 1 ngày
18/5/2012, chứng nhận thay đổi lần thứ 2 ngày 26/8/2013.
- Địa chỉ trụ sở chính: thơn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh
Hưng Yên.
- Đại diện pháp luật: Ông Lê Văn Tuấn
Chức vụ: Tổng Giám đốc.
- Số điện thoại: 0321.3991689
1.2. Tên cơ sở
Tên cơ sở: Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
Địa điểm thực hiện cơ sở: xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.
- Dự án “Nhà máy chế biến thức ăn gia súc” của Công ty TNHH Minh HiếuHưng Yên thực hiện trên khu đất có diện tích 16.551 m2 thuộc địa bàn xã Tân Quang,
huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. Khu đất thực hiện dự án đã được UBND tỉnh Hưng
Yên cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CT 02437 ngày 8/12/2014 và ký hợp
đồng thuê đất với Sở tài nguyên và môi trường số 203/HĐ-TĐ ngày 30/12/2014.
- Vị trí tiếp giáp khu đất thực hiện dự án như sau:
+ Phía Bắc giáp trục đường giao thơng xã 24m;
+ Phía Nam giáp đường quy hoạch 24;
+ Phía Tây giáp cơng ty TNHH Toko Việt Nam;
+ Phía Đơng giáp Cơng ty TNHH Đức Minh.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
1
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
Vị trí dự án
Công ty TNHH Đức Minh
Công ty TNHH TOKO Việt Nam
Vị trí xả NT
Vị trí xả nước
mưa số 1
Vị trí xả nước
mưa số 2
Hình 1.1. Vị trí nhà máy và các đối tượng xung quanh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
2
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
A
B
C
D
Bảng 1.1. Toạ độ mốc ranh giới cơ sở
(Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105030’, múi chiếu 30)
ĐIỂM
X
Y
A
2320968
548440
B
2320956
548508
C
2320726
548439
D
2320737
548367
Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi
trường của cơ sở:
- Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM số 154/QĐ-STNMT ngày 4/7/2014 của
Sở tài nguyên và mơi trường tỉnh Hưng n cấp.
- Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường số 04/GXN-STNMT
ngày 15/3/2017
- Công văn số 3073/UBND-KT2 ngày 22/12/2016 về việc thay đổi nội dung
trong báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án của Công ty TNHH Minh HiếuHưng Yên.
- Giấy phép khai thác nước dưới đất số 2791/GP-UBND của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hưng Yên ngày 2/12/2021
- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 2684/GP-UBND ngày 18/11/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 33.000127.T
ngày 18/8/2010 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Hưng Yên cấp.
- Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy số 13/TD-PCCC của
phịng cảnh sát PCCC và CNCH cơng anh tỉnh cấp ngày 21/2/2006.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
3
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất số CT 02437 của UBND tỉnh Hưng Yên cấp ngày 8/12/2014.
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công theo điểm d khoản 4 Điều 8 Luật Đầu tư cơng): nhóm B.
- Loại hình dự án khơng thuộc dự án có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường, cơ sở
có tiêu chí mơi trường như dự án nhóm II theo quy định của Luật bảo vệ môi trường
và nghị định 08/2022/NĐ-CP. Công ty TNHH Minh Hiếu- Hưng Yên đã được Sở tài
nguyên và môi trường tỉnh Hưng Yên phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
cho dự án Nhà máy chế biến thức ăn gia súc tại quyết định số 154/QĐ-STNMT ngày
4/7/2014, cơ sở đang hoạt động sản xuất có cơng trình xử lý nước thải tập trung, cơng
trình xử lý bụi khí thải lị hơi trước khi thải ra ngồi mơi trường. Vì vậy, dự án thuộc
khoản 3, điều 41 Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ban hành ngày
17/11/2020, thuộc đối tượng phải có Giấy phép mơi trường do UBND cấp tỉnh cấp
giấy phép.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
1.3.1 Công suất của cơ sở
Theo Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 051 01 000 439 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hưng Yên chứng nhận lần đầu ngày 2/8/2011, chứng nhận thay đổi lần thứ 1
ngày 18/5/2012, chứng nhận thay đổi lần thứ 2 ngày 26/8/2013 thì mục tiêu, quy mơ
dự án như sau:
- Mục tiêu của dự án: sản xuất, chế biến thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản.
- Quy mô của dự án:
+ Thức ăn cho thủy sản: 60.000 tấn/năm
+ Thức ăn cho gia súc gia cầm: 100.000 tấn/năm.
1.3.2 Cơng nghệ sản xuất của cơ sở
1. Quy trình sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm dạng bột
Quy trình sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm dạng bột của cơ sở không thay đổi
so với báo cáo ĐTM đã được phê duyệt năm 2014 cụ thể như sau:
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
4
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
Vi lượng
Nguyên liệu thô
- Bụi
Cân
Công thức
Công thức
Cân chia
- Bụi
Kiểm tra
- Bụi
- Ồn, CTR
- Bụi
Kiểm tra
Nghiền
Cân
Công thức
Trộn
- Bụi, mùi
- Ồn, CTR
- Bụi, mùi
- Ồn, CTR
Trộn
Kiểm tra
Kiểm tra
Silơ, chứa
- Bụi
- Ồn, CTR
Cân, đóng bao
Kiểm tra
Nhập kho TP
Xuất xưởng
Hình 1.2. Quy trình sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm dạng bột của cơ sở
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
5
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
- Ngun liệu trước khi cho vào máy nghiền yêu cầu KCS ở vị trí cấp liệu phải
kiểm tra các tiêu chuẩn sau:
+ Nguyên liệu không bị ẩm, mốc, vón cục hoặc bị biến đổi về màu sắc, mùi vị.
Nếu có các hiện tượng trên thì phải loại bỏ ngay và báo cho thủ kho nguyên liệu xếp
riêng để xử lý.
+ Trong quá trình cân nguyên liệu để cho vào máy nghiền yêu cầu tổ cấp liệu
phải cân đúng chủng loại, đủ số lượng theo yêu cầu của phịng kỹ thuật đề ra. Nếu cân
khơng đúng chủng loại, thừa thiếu về định mức thì yêu cầu phải cân lại rồi mới cho
vào máy nghiền.
+ KCS và nhân viên vận hành máy thống nhất kích cỡ sang nghiền để phù hợp
với tiêu chuẩn kỹ thuật của thức ăn dạng bột.
- Tiếp theo là cơng đoạn nghiền: Trong q trình nghiền phải đồng thời thực hiện
công việc cân vi lượng ( premix). Vi lượng trước khi cân để cho vào máy trộn cũng
phải kiểm tra tình trạng về chất lượng xem có bị biến chất hay khơng và u cầu cân vi
lượng cũng phải đúng, đủ định mức của phòng kỹ thuật đề ra. Nếu vi lượng có hiện
tượng biến đổi về chất lượng thì yêu cầu loại bỏ ngay và nếu cân bị thừa, thiếu hoặc
sai chủng loại thì yêu cầu phải cân lại cho đúng sau đó mới cho vào máy trộn nhỏ.
Thời gian để trộn vi lượng ở máy trộn nhỏ là 8 phút. Sau đó xả ra để cân và chia số mẻ
theo lệnh sản xuất. Quá trình này được theo dõi qua bảng theo dõi quá trình cân và
trộn vi lượng BM 710- 05.
- Khi nguyên liệu đã nghiền xong yêu cầu kiểm tra xem kích thước hạt đã đạt yêu
cầu kỹ thuật chưa ( kiểm tra bằng cảm quan hoặc dụng cụ chuyên dùng). Nếu kiểm tra
khơng đạt u cầu thì phải xả ra và cho vào máy nghiền lại, nếu kiểm tra đạt u cầu
về kích thước, độ mịn thì tiến hành chuyển sang công đoạn trộn.
- Giai đoạn trộn: nhân viên vận hành máy căn cứ vào công thức của sản phẩm để
lập quy trình trộn- KCS kiểm tra việc xác lập này trước khi bắt đầu trộn, khi thấy bán
thành phẩm đã xả xuống bồn được khối lượng trên một mẻ thì tiến hành cho đổ vi
lượng ( premix). Nhân viên đổ vi lượng nhìn tín hiệu đèn báo. Nếu phải bổ sung các
nguyên liệu khác như mỡ thì đổ sau khi đổ vi lượng từ 10 đến 15 giây. Khi đã trộn đủ
thời gian theo quy định ( thời gian trộn 300 giây) máy trộn sẽ tự động xả thành phẩm
lên silơ chứa để sang cơng đoạn ra bao đóng gói.
- Trước khi cân cũng phải kiểm tra thật chính xác, máy khâu ln ở tình trạng
hoạt động tốt, bao bì khơng nhịe, mờ rồi mới tiến hành cho cân và đóng gói.
- Trong q trình cân thành phẩm KCS phải liên tục kiểm tra các tiêu chuẩn như:
đóng gói bao bì phải đúng mã, chủng loại, đủ trọng lượng, đường chỉ phải thẳng, mép
gấp bao phải thẳng. Nếu bị sai hỏng một bao hoặc một túi yêu cầu làm lại ngay.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
6
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
- Thành phẩm sau khi đóng gói xong, KCS thành phẩm phải kiểm tra chất lượng
và cùng với tổ trưởng tổ đóng gói thống kê số lượng sau đó giao cho thủ kho thành
phẩm rồi cùng ký nhận vào bảng theo dõi sản lượng sản xuất trong ngày ( BM 71002), nhập kho cho ký nhận. Như vậy, đã kết thúc quy trình sản xuất thức ăn chăn ni
dạng bột.
2. Quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm dạng viên
Quy trình sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm dạng viên của cơ sở không thay đổi
so với báo cáo ĐTM đã được phê duyệt năm 2014 cụ thể như sau:
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
7
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
Vi lượng
Nguyên liệu thô
- Bụi
- Bụi
- Ồn, CTR
Cân
Công thức
Công thức
Cân chia
- Bụi
Kiểm tra
Nghiền
- Bụi
Cân
- Bụi, mùi
- Ồn, CTR
Trộn
Kiểm tra
Công thức
Trộn
- Bụi, mùi
- Ồn, CTR
Kiểm tra
Kiểm tra
Si lô chứa
- CTR
Ép viên
Ủ làm mát
- Bụi
- Ồn, CTR
Sàng
Kiểm tra
Sàng
Nhập kho TP
Xuất xưởng
Hình 1.3. Quy trình sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm dạng viên của cơ sở
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
8
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
Thuyết minh quy trình sản xuất thức ăn chăn ni dạng viên ( hỗn hợp):
Cũng như sản xuất thức ăn chăn nuôi dạng bột, các bước ban đầu tiến hành thực
hiện giống nhau như: Kiểm tra nguyên liệu trước khi cho vào máy nghiền, cân đúng đủ
theo định mức của công thức mà phịng kỹ thuật ban hành, sau đó mới cho vào máy
nghiền. Nghiền đúng cỡ sàng quy định.
- Vi lượng cũng phải kiểm tra sau đó mới cân và cho vào trộn bằng máy trộn nhỏ.
Quá trình cân, trộn cũng giống như mô tả ở sản xuất thức ăn chăn nuôi dạng bột.
- Bán thành phẩm khi đã được nghiền xong yêu cầu kiểm tra lại các chi tiết như :
độ mịn của hạt, độ ẩm sau đó chuyển lên Silơ chứa để tiến hành công đoạn ép viên.
- Bộ phận vận hành máy ép viên phải kiểm tra máy ép viên , bơm mỡ, kiểm tra
khuôn ép theo đúng yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm ( có thể tiến hành thay khn khi
có kế hoạch sản xuất loại gì). Quả lơ có hoạt động tốt hay khơng, kiểm tra và yêu cầu
bộ phận cấp hơi cấp đầy đủ hơi: áp suất cấp 6- 7 kg/cm2.
*) Trộn hỗn hợp:
- Căn cứ vào: công thức, nguyên liệu cũng như yêu cầu kỹ thuật của từng loại sản
phẩm và căn cứ vào điều kiện môi trường của ngày sản xuất để bổ sung nước hay
không bổ sung,
- Thời gian trộn tối đa cho một mẻ hỗn hợp ( 1,5 tấn) là : 240 giây.
+ Ép viên: quy định nhiệt độ ép viên từ 750 C – 950 C
+ Lợn con ( từ tập ăn – 14kg): 750 C – 820 C
+ Lợn lớn ( từ 15kg- xuất chuồng): 850 C – 920 C
+ Gà vịt ( viên và mảnh) : 850 C – 950 C
+ Kích cỡ viên và mảnh tùy từng loại sản phẩm có bản quy định và mẫu kèm
theo.
*) Quá trình ép viên:
- Trước khi ép viên, phải cấp hơi vào buồng ủ trước từ 15- 20 phút.
- Áp suất hơi cung cấp phải đạt từ : 5- 6 kg/cm2.
- Giai đoạn đầu của q trình ép viên: khơng được cho sản phẩm xuống buồng ủ
vì khn ép cịn nguội, viên chưa đủ độ cứng, độ bóng… khi nhiệt độ của sản phẩm
chạy qua khuôn nhỏ hơn 50C hoặc chưa bằng với nhiệt độ đã quy định mới được phép
cho sản phẩm xuống buồng ủ. ( khoảng 200kg- 400kg sản phẩm phải cào ra ngoài).
- Trong giai đoạn, nhân viên vận hành phải kiểm tra viên: kích cỡ hạt, độ chai
cứng ( độ bóng), nếu chưa đạt yêu cầu phải điều chỉnh áp suất hơi, dao cắt, tốc độ cấp
liệu…
*) Quá trình ủ và làm mát:
Quy trình ủ và làm mát sản phẩm phải dựa trên nguyên tắc: tất cả sản phẩm của
một lô phải được ủ với thời gian như nhau và làm mát với thời gian như nhau. Cụ thể:
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
9
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
- Ủ sản phẩm từ 15-20 phút ( tùy loại sản phẩm) cho một đợt xả sản phẩm xuống
buồng làm mát.
- Khi sản phẩm xuống buồng làm mát, quạt gió phải được khởi động ngay.
- Sản phẩm ở buồng làm mát phải được làm mát với thời gian tối thiểu là:
+ 15 phút cho loại cỡ viên từ 3,5 – 4 mm.
+ 20 phút cho loại cỡ viên từ 2,2, - 2,8 mm.
- Nhiệt độ của sản phẩm lúc đóng bao chỉ được phép bằng hoặc cao hơn nhiệt độ
môi trường từ 1-2 0C.
- Quá trình ủ và làm mát được vận hành tự động khi lơ sản phẩm có khối lượng
từ 5 tấn trở lên.
*) Xả sản phẩm sang Bin chứa thành phẩm:
- Trong q trình xả, quạt gió phải ln hoạt động.
- Phải xả hết thành phẩm sang Bin chứa. Không để sản phẩm tồn dư trên buồng
làm mát qua đêm.
- Cửa xả buồng làm mát phải được hiệu chỉnh sao cho sản phẩm đạt hiệu quả làm
mát cao nhất nhưng cũng đảm bảo thời gian cho quá trình rơi xuống của sản phẩm để
phù hợp với thời gian ủ và phát huy hết công suất tối đa của máy.
- Hết một lô sản phẩm, nhân viên trực sản xuất phải làm vệ sinh buồng ủ, buồng
làm mát, chân gầu thành phẩm.
*) Bẻ mảnh:
- Do yêu cầu kỹ thuật mà sản phẩm phải ở dạng mảnh. Tùy sản phẩm mà dạng
mảnh là khác nhau: mảnh to, mảnh vừa và mảnh nhỏ.
- Để bẻ mảnh nhân viên vận hành phối hợp với nhân viên trực sản xuất , nhân
viên KSC sản phẩm để xác định thời gian bẻ mảnh, cỡ mảnh.
Cụ thể:
+ Nhân viên trực sản xuất chỉnh lô bẻ mảnh. Sau đó thơng báo để nhân viên vận
hành chạy máy bẻ mảnh.
+ Khi máy khởi động xong, cho bẻ thử để KSC kiểm tra sản phẩm. Nếu đạt yêu
cầu sẽ tiến hành cho máy vận hành liên tục cho đến khi hồn thành.
*) Đóng bao:
Trước khi cho ra bao đóng gói KSC phải lấy mẫu kiểm tra sản phẩm: độ ẩm,
kích thước mảnh, màu, mùi của viên đã đạt yêu cầu hay chưa. Nếu chưa đạt yêu cầu
thì cho ra và yêu cầu nghiền trộn lại, ép lại. Nếu đạt yêu cầu thì cho đóng gói và nhập
kho.
3. Quy trình sản xuất thức ăn chăn ni cho thủy sản
Quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi cho thủy sản của cơ sở không thay đổi so
với báo cáo ĐTM đã được phê duyệt năm 2014 cụ thể như sau:
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
10
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
Nguyên liệu thô
- Bụi
- Ồn
- CTR
- Bụi
- Bụi, mùi
-Ồn, CTR
Vi lượng
Cân
Công thức cám cá
Cân chia
Kiểm tra
Nghiền
Kiểm tra
Công thức cám cá
Cân
- Bụi, mùi
-Ồn, CTR
Trộn 1,6T
Kiểm tra
Trộn 3,3T
Kiểm tra
Silo chứa
Nghiền mịn
Kiểm tra
Sàng mịn
- Bụi, mùi
-Ồn, CTR
Trộn
Ép đùn cám cá
- Mùi
Sấy khơ
Làm nguội
Sàng lọc viên
Phun dầu
Đóng bao tp
Hình 1.4. Quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi cho thủy sản
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
11
- Mùi
Xuất xưởng
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
Thuyết minh quy trình sản xuất cám thủy sản:
Giống như quá trình sản xuất thức ăn chăn nuôi dạng viên ( dạng hỗn hợp ), các
bước chuẩn bị ban đầu thực hiện giống nhau: Nguyên liệu đã được kiểm tra và cho lên
các silo chứa dưới dạng bột đã nghiền thô ( qua lưới nghiền 2,2 by )
Vi lượng cũng được chuẩn bị riêng: Cân trộn bằng máy trộn nhỏ theo tỷ lệ công
thức của từng loại thức ăn thủy sản ( kiểm sốt theo quy trình thức ăn chăn ni )
Ngun liệu thức ăn thủy sản được trộn lần đầu trên máy trộn 3,3T/mẻ theo công
thức chưa bổ sung vi lượng. Bán thành phẩm này được chuyển sang Silo chứa để chờ
nghiền mịn.
Máy nghiền mịn có lỗ lưới sàng khoảng 0,6 mm sẽ nghiền hỗn hợp đã trộn ở
trên. Sau khi nghiền hỗn hợp này phải qua 1 bộ sàng rung lọc bột có lỗ lưới sàng từ 0,3
– 0,6mm để lọc lấy hỗn hợp bột mịn ( tùy loại sản phẩm ). Bột này được chuyển vào
bin chứa chờ trộn lần 2.
Lần trộn 2 trên máy trộn 1,6T/mẻ và được bổ sung vi lượng đã được chuẩn bị
sẵn. Sau 180 giây trộn – hỗn hợp này chuyển sang silo chứa chờ ép đùn cám cá.
Máy ép đùn cám cá có cơng suất từ 2,5- 4,5 tấn/mẻ từng cỡ viên từ 1,2 mm đến 5
mm. Viên cám ở đây sẽ được đưa xuống buồng sấy khô để đảm bảo độ ẩm viên từ 9,5
– 10% độ ẩm.
Sau đó các viên này rơi xuống buồng làm nguội, các hạt cám này sẽ được phun
dầu bóng và đến Silo chứa nhỏ chờ đóng bao sản phẩm suốt q trình sản xuất đều có
bên KCS kiểm sốt và ghi chép thơng số ở từng cơng đoạn.
4. Quy trình kiểm tra sản phẩm trong phịng thí nghiệm:
Công ty thực hiện test chỉ tiêu protein, chất béo, chất xơ, canxi... trong thức ăn
chăn nuôi. Các chỉ tiêu khác về các nguyên tố vi lượng và các kim loại nặng được
cơng ty ký hợp đồng phân tích tại các phịng thí nghiệm được Bộ Nơng nghiệp và Phát
triển Nông thôn công nhận.
1.3.3 Sản phẩm của cơ sở
- Sản phẩm đầu ra của cơ sở: thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
12
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
Hình ảnh sản phẩm của dự án
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của cơ sở
1.4.1. Nhu cầu về nguyên vật liệu
Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, vật liệu của cơ sở cụ thể như sau:
Bảng 1.2. Nguyên liệu phục vụ quá trình sản xuất của cơ sở
TT
I
Tên nguyên liệu
Đơn vị
Lượng tiêu hao
Nguồn gốc
Ngun liệu chính
1
Ngơ hạt
Tấn/ tháng
3.954
2
Sắn khơ
Tấn/ tháng
483,72
3
Tấm gạo
Tấn/ tháng
724,14
4
Ngơ nổ
Tấn/ tháng
1.899,67
5
Cám gạo tươi
Tấn/ tháng
530,59
6
Cám gạo trích ly
Tấn/ tháng
337,44
7
Cám mì
Tấn/ tháng
694,7
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
Nhập khẩu và
Việt Nam
Nhập khẩu và
Việt Nam
13
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
8
Gluten
Tấn/ tháng
29,18
9
DDGS
Tấn/ tháng
145,46
10
Khô đậu tương Achen
Tấn/ tháng
1.977,76
11
Khô cải
Tấn/ tháng
277,39
12
Khô cọ
Tấn/ tháng
274,2
13
Khô dừa
Tấn/ tháng
8,97
14
Lúa mỳ
Tấn/ tháng
503
15
Bột cá 62% Protein
Tấn/ tháng
7,96
16
Bột cá
Tấn/ tháng
46,25
17
Bột thịt xương
Tấn/ tháng
783,54
18
Bột huyết
Tấn/ tháng
0.016
19
Dầu nành
Tấn/ tháng
34,35
20
Mỡ cá
Tấn/ tháng
7,22
21
Rỉ mật
Tấn/ tháng
0,63
22
DCP
Tấn/ tháng
10
23
Bột đá thô
Tấn/ tháng
55,93
24
Bột đá mịn
Tấn/ tháng
105,32
25
Dầu gan mực
Tấn/ tháng
0,95
26
Đậu tương đùn
Tấn/ tháng
20
27
Dầu thực vật
Tấn/ tháng
23,71
28
Bột gia cầm
Tấn/ tháng
4,82
29
Cám cá 8018
Tấn/ tháng
54,11
30
Bột mỳ
Tấn/ tháng
115,28
31
Chất phụ gia
Tấn/ tháng
223
II
Nguyên liệu phụ trợ
1
Mùn cưa ép
Tấn/tháng
136.8
2
Bao bì, tem nhãn
Tấn/ tháng
25.6
Việt Nam
1.4.2. Nhu cầu về cấp điện
Công ty đã ký hợp đồng mua bán điện với Điện lực Hưng Yên. Nhu cầu sử dụng
điện hàng tháng: Trung bình 360.000 KWh/tháng.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
14
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
Hệ thống điện đi trong khu xưởng được thiết kế máng đỡ, nguồn điện động lực
được đi trong ống lồng kéo từ máng cáp tới điểm đấu nối vào thiết bị theo quy chế kỹ
thuật điện.
- Để đảm bảo cung cấp nguồn điện thường xuyên và đủ công xuất phục vụ cho hoạt
động ổn định của dự án, Chủ đầu tư áp dụng các biện pháp sau:
+ Đấu nối đường điện quốc gia có cơng suất phù hợp.
+ Thiết kế mạng lưới đường dây điện ngầm tường với hệ thống công tắc, ổ cắm,
cầu dao…khoa học, đảm bảo công suất;
+ Đầu tư các hệ thống đèn chiếu sáng hiện đại;
+ Sử dụng các thiết bị điện có chất lượng đảm bảo và cơng suất phù hợp và áp
dụng các biện pháp phòng chống cháy chập và các biện pháp tiết kiệm điện.
1.4.3. Nhu cầu cấp nước
*) Nguồn cấp nước: cho hoạt động của cơ sở là nước ngầm, công ty đã được
UBND tỉnh Hưng Yên cấp giấy phép khai thác nước ngầm số 2791/GP-UBND ngày
2/12/2021.
*) Nhu cầu sử dụng nước:
□ Nước cấp cho sinh hoạt và sản xuất của cơ sở:
- Nước cấp cho sinh hoạt: Định mức cấp nước cho sinh hoạt của dự án áp dụng
theo TCXDVN 33:2006 của Bộ xây dựng quy định 45 lít/ ca sản xuất, cơ sở không tổ
chức nấu ăn ca cho công nhân, công ty đã ký hợp đồng số 01/LD-FP/HDDV ngày
3/9/2022 với đơn vị cung cấp xuất ăn ca là công ty TNHH Fresh Food ( Hợp đồng
đính kèm phụ lục báo cáo). Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở cụ thể như sau:
+ Nhu cầu sử dụng lao động hiện tại của dự án khoảng 80 người thì lượng nước
cấp khoảng 3,6 m3/ngày đêm.
+ Nhu cầu sử dụng lao động của dự án trong những năm sản xuất ổn định khoảng
120 người thì lượng nước cấp cho sinh hoạt của cơng nhân là 5,4 m3/ngày, đêm.
- Nước cấp cho sản xuất gồm:
+ Nước cấp cho hoạt động của lò hơi hiện tại khoảng 10 m3/ngày, đêm, khi hoạt
động tối đa công suất nước cấp cho lò hơi khoảng 15 m3/ngày đêm.
+ Nước cấp cho hệ thống xử lý bụi, khí thải lị hơi khoảng 2 m3/ngày, đêm.
- Nước cấp cho tưới cây, rửa đường khoảng 3 m3/ngày đêm
Cụ thể được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1.3. Nhu cầu tiêu thụ nước của Nhà máy
TT
Nhu cầu cấp nước
Định mức
Lượng tiêu thụ
hiện tại
Lượng tiêu
thụ tối đa
1
Cấp nước cho vệ sinh
45
3,6 (m3/ngày)
5,4 (m3/ngày)
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
15
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
của công nhân nhà máy
L/người/ngày
2
Nước cấp cho lò hơi
-
10 (m3/ngày)
15 (m3/ngày)
3
Nước cấp cho hệ thống
xử lý khí thải lị hơi
-
2 (m3/ngày)
2 (m3/ngày)
-
3 (m3/ngày)
3 (m3/ngày)
18,6 (m3/ngày)
25,4 (m3/ngày)
Nước cấp cho tưới cây,
4
tưới đường
Tổng cộng
Riêng nước cấp và dự trữ cho phòng cháy chữa cháy được cấp từ bể nước chứa
nước cấp cho sinh hoạt của cả dự án. Từ bể ngầm các chỗ hút nước được nối với hệ
thống ống dẫn và họng cứu hoả.
- Hệ thống cứu hỏa:
+ Nước cấp cho cứu hỏa được dẫn bằng hệ thống ống thép tráng kẽm Փ76, Փ 60
cấp cho hệ thống cứu hỏa trong và ngoài nhà.
+ Trong tổng mặt bằng đã bố trí hệ thống họng nước chữa cháy vách tường và hệ
thống bình cứu hỏa chữa cháy.
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở
1.5.1 Danh mục máy móc phục vụ cơ sở
Cơng ty đã đầu tư máy móc thiết bị phục vụ cho việc sản xuất thức ăn chăn
nuôi cụ thể như sau:
Bảng 1.4. Danh mục, máy móc, thiết bị chính của dự án
Nguồn gốc
Năm sản
xuất
số năm
hoạt
động
1
Trung Quốc
2006
17
Chiếc
1
Trung Quốc
2006
17
Máy trộn
Chiếc
1
Trung Quốc
2006
17
4
Máy nghiền P66 (kèm
thiết bị lọc bụi)
Chiếc
1
Trung Quốc
2006
17
5
Máy nghiền 200 (kèm
thiết bị thu bụi)
Chiếc
1
Trung Quốc
2006
17
6
Máy nghiền siêu mịn
(kèm thiết bị thu bụi)
Chiếc
1
Trung Quốc
2006
17
7
Máy ép viên K25
(kèm thiết bị thu bụi)
Chiếc
1
Trung Quốc
2006
17
Tên thiết bị, máy
móc
Đơn vị
Số
lượng
1
Máy nghiền 968(kèm
thiết bị thu bụi)
Chiếc
2
Máy nghiền 160 (kèm
thiết bị thu bụi)
3
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
16
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
8
Máy ép viên 1610
(kèm thiết bị thu bụi)
Chiếc
1
Trung Quốc
2006
17
9
Máy ép viên 1200
(kèm thiết bị thu bụi)
Chiếc
1
Trung Quốc
2006
17
10
Máy ép ngô số 2
Chiếc
1
Trung Quốc
2006
17
11
Máy ép ngô số 1
Chiếc
1
Trung Quốc
2006
17
12
Máy sấy cám cá
Chiếc
1
Trung Quốc
2006
17
Chiếc
1
Trung Quốc
2006
17
Chiếc
1
Trung Quốc
2006
17
Chiếc
1
Trung Quốc
2006
17
13
14
15
Thiết bị Xyclon sấy
cám cá
Máy ép cám cá
Thiết bị Xyclon hút
viên cám cá
16
Gầu nâng 4kw
TDTG4/28
HT
1
Trung Quốc
2006
17
17
Cân đóng gói LCS-50BZ
chiếc
5
Trung Quốc
2006
17
18
Băng tải TGSS25
Bộ
3
Trung Quốc
2006
17
19
Vít bộ chia 10,5 kw
TWLL20
chiếc
6
Trung Quốc
2006
17
20
Vít bộ chia 13,5 kw
TWLL25
chiếc
6
Trung Quốc
2005
18
21
Cửa thổi khơng khí
45x30 TZMQ
chiếc
10
Trung Quốc
2005
18
22
Bộ phối quay TFBX109
Bộ
1
Trung Quốc
2005
18
23
Silo đựng nguyên liệu
cái
6
Trung Quốc
2005
18
24
Bộ phận phối phay
TFBX-6
Bộ
2
Trung Quốc
2005
18
25
Sàng ống SNHST
cái
1
Trung Quốc
2005
18
26
Cần đệm TBLMB
cái
1
Trung Quốc
2005
18
27
Băng tải TGSS20
cái
2
Trung Quốc
2005
18
28
Trục nâng 4 kw
TDTG 40/28
Cái
1
Trung Quốc
2005
18
29
Vít tải TLSS
cái
4
Trung Quốc
2005
18
30
Bộ điều chỉnh khí ( bộ
phận máy ép viên)
Cái
3
Trung Quốc
2005
18
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
17
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
31
Máy sát vỏ ngơ
cái
1
Trung Quốc
2005
18
32
Phễu hình nón
cái
2
Trung Quốc
2005
18
33
Thiết bị bổ sung chất
lỏng
Bộ
1
Trung Quốc
2005
18
34
Máy bẻ mảnh viên
cái
1
Trung Quốc
2005
18
35
Cửa nạp bằng thép
cái
1
Trung Quốc
2005
18
36
Vít cấp liệu cân
cái
24
Trung Quốc
2005
18
37
Trục nâng TDTGK
50/28
cái
3
Việt Nam
2005
18
38
Gầu tải TDTGK 40/28
cái
1
Trung Quốc
2005
18
39
Hệ thống ống điều liệu
HT
1
Trung Quốc
2005
18
Dây truyền sản xuất
Dây
thức ăn đồng bộ
truyền
4
Trung Quốc
2005
18
41
Thùng chứa liệu
thùng
24
Trung Quốc
2013
10
42
Định vị trên
cái
48
Trung Quốc
2013
10
43
Định vị dưới
cái
48
Trung Quốc
2013
10
44
Gầu nâng
cái
2
Trung Quốc
2013
10
45
Cửa khí
cái
2
Trung Quốc
2013
10
46
Băng tải
cái
2
Trung Quốc
2013
10
47
Van khí hai chiều
cái
2
Trung Quốc
2013
10
48
Máy cấp liệu
cái
1
Trung Quốc
2013
10
49
Vít tải
cái
1
Trung Quốc
2013
10
50
Cân phối trộn
cái
1
Trung Quốc
2013
10
51
Phễu cân
cái
1
Trung Quốc
2013
10
52
Máy nén khí
cái
3
Trung Quốc
2013
10
53
Cửa nạp vi lượng
Bộ
1
Trung Quốc
2013
10
54
Máy bơm dầu
cái
1
Trung Quốc
2013
10
55
Hệ thống van dầu
cái
1
Trung Quốc
2013
10
56
Nam châm điện
cái
3
Trung Quốc
2013
10
57
Van bơm dầu
cái
1
Trung Quốc
2013
10
58
Hệ thống ống khí
Bộ
1
Trung Quốc
2013
10
59
Ống chia liệu xốy 70
mm
cái
1
Trung Quốc
2013
10
60
Máy chia liệu xốy
cái
1
Trung Quốc
2013
10
61
Hệ thống phun dầu
bóng
cái
1
Trung Quốc
2013
10
40
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
18
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
62
Bơm dầu
cái
1
Trung Quốc
2013
10
63
Buồng làm mát
cái
6
Trung Quốc
2013
10
64
ống chia liệu xoáy
1200 mm
cái
1
Trung Quốc
2013
10
65
Gầu nâng
cái
1
Trung Quốc
2013
10
66
Máy sàng sản phẩm
cái
4
Trung Quốc
2013
10
67
Buồng phân liệu
cái
1
Trung Quốc
2013
10
68
Máy khâu bao
cái
5
Trung Quốc
2013
10
69
Lò hơi 6 tấn/h
chiếc
1
Việt Nam
2014
9
chiếc
1
Việt Nam
2008
15
70
Lò hơi 2,5 tấn/h (dự
phòng)
71
Thiết bị văn phịng
HT
1
Việt Nam
2005
18
72
Xe xúc lật
Chiếc
1
Trung Quốc
2014
9
73
Xe nâng
Chiếc
6
Trung Quốc
2013
10
Một số hình ảnh máy móc thiết bị chính của cơ sở
Máy sấy cám
Máy trộn
Máy nghiền siêu mịn
Máy ép viên
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
19