Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 99 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II

MỤC LỤC
TableofContents

Chương I ....................................................................................................................................................... 3
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................................................ 5
1.1. Tên chủ dự án đầu tư: Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam
.......................................................................................................................................................... 5
1.2. Tên dự án đầu tư: ................................................................................................................. 5
1.2.1. Tên dự án ....................................................................................................................................................................5
1.2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: ........................................................................................................................5
1.2.3. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi trường của dự
án đầu tư.................................................................................................................................................................................6
1.2.4. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư cơng): Dự án
nhóm B....................................................................................................................................................................................6
1.3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư: ...................................................... 7
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư ..................................................................................................................................7
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu
tư .............................................................................................................................................................................................11
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư.................................................................................................................................12
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư ................................................................................... 12
1.4.1. Nguyên, nhiên liệu thi công xây dựng.......................................................................... 12
1.4.2. Nguồn cung cấp điện.............................................................................................................................................12
1.4.3. Nguồn cung cấp nước...........................................................................................................................................13
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư............................................................ 14
1.5.1. Xuất xứ dự án ..........................................................................................................................................................14
1.5.2. Hiện trạng khu đất..................................................................................................................................................14
1.5.3. Tiến độ dự án...........................................................................................................................................................14
Chương II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG


CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........................................................................................... 16
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường ......................................................................................... 16
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường ............... 16
Chương III: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MƠI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU
TƯ ................................................................................................................................................................18
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật .................................................. 18
3.1.1. Chất lượng các thành phần mơi trường có khả năng chịu tác động bởi dự án ...................................18
3.1.2. Dữ liệu về hiện trạng tài nguyên sinh vật khu vực Dự án ...........................................................................18
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án .......................................................... 18
3.2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải....................................................................18
1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II

3.2.2. Mô tả chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải.................................................................................................22
3.2.3. Hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực nguồn tiếp nhận nước thải.........................................22
3.2.4. Hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải .................................................22
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần mơi trường nước, khơng khí nơi thực hiện dự án . 23
Chương IV: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG..................................26
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai
đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư ....................................................................................... 26
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ..........................................................................................................................26
4.1.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện..............................................................54
4.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG.................... 62
4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ..........................................................................................................................62
4.2.2. Các biện pháp, cơng trình BVMT đề xuất thực hiện....................................................................................73

4.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG...................................................................................................................................... 89
4.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH
GIÁ, DỰ BÁO ............................................................................................................................. 91
Chương V: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ...................93
5.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải .................................................................... 93
5.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ....................................................... 94
Chương VI: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN........................................95
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư .................. 95
6.2. Chương trình quan trắc chất thải ......................................................................................... 95
6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ..................................................................................................95
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: .....................................................................................96
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm .......................................................... 96
Chương VII: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ...................................................................97
PHỤ LỤC BÁO CÁO ............................................................................................................... 99

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Tọa độ dự án (hệ tọa độ VN 2000) ....................................................................6
Bảng 2: Tổng mức đầu tư dự án ......................................................................................7
Bảng 3: Cân bằng đất đai.................................................................................................9
Bảng 4: Chi tiết khối nhà và các phòng chức năng .......................................................10
Bảng 5: Khối lượng nguyên vật liệu thi cơng xây dựng ...............................................12
Bảng 6: Nhiệt độ trung bình hàng tháng và năm (C) ..................................................19
Bảng 7: Số giờ nắng hàng tháng và năm (giờ) .............................................................20

Bảng 8: Lượng mưa hàng tháng và năm (mm) ...........................................................20
Bảng 9: Độ ẩm trung bình hàng tháng và hàng năm (%) .............................................21
Bảng 10. Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng mơi trường khơng khí ........................23
Bảng 11. Kết quả phân tích chất lượng nước thải .........................................................24
Bảng 12. Khối lượng phá dỡ các cơng trình hiện trạng .................................................26
Bảng 13: Tải lượng ô nhiễm bụi khuếch tán do hoạt động phá dỡ các cơng trình nhà ở
và phát quang thảm thực vật ..........................................................................................27
Bảng 14. Hệ số của một số chất ơ nhiễm chính đối với các loại xe dùng dầu diesel ....27
Bảng 15: Tải lượng chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình vận chuyển đổ thải ..........28
Bảng 16: Nồng độ khí thải trung bình trong q trình vận chuyển đổ thải ...................29
Bảng 17. Ước tính nồng độ bụi phát sinh do đào đắp tại dự án ....................................34
Bảng 18: Tải lượng chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình vận chuyển nguyên liệu ..35
Bảng 19: Nồng độ khí thải trung bình trong q trình vận chuyển vật liệu ..................36
Bảng 20: Tải lượng chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình vận chuyển đổ thải ..........37
Bảng 21: Nồng độ khí thải trung bình trong q trình vận chuyển đổ đất thải .............37
Bảng 22: Nồng độ bụi phát sinh từ quá trình bốc dỡ, tập kết vật liệu ...........................38
Bảng 23: Tải lượng chất ơ nhiễm do các máy móc thi công .........................................38
Bảng 24: Dự báo nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt động của máy móc thi công .......39
Bảng 25 . Thành phần bụi khói một số loại que hàn .....................................................40
Bảng 26. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn .............................40
Bảng 27. Tải lượng và nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải máy phát điện ...........41
Bảng 28: Tỷ lệ một số loại CTNH phát sinh trong dự án .............................................45
Bảng 29: Mức độ tiếng ồn của các thiết bị, phương tiện tại nguồn ..................................46
Bảng 30: Mức ồn điển hình của các thiết bị, phương tiện thi công ..............................47
Bảng 31. Giới hạn cho phép mức áp suất âm theo thời gian tiếp xúc ...........................48
Bảng 32. Các tác hại của tiếng ồn đối với sức khoẻ con người ....................................48
Bảng 33. Mức độ rung động của một số máy móc xây dựng điển hình........................49
Bảng 34. Định mức sử dụng nhiên liệu một số phương tiện giao thơng .......................63
Bảng 35: Tiêu chuẩn khí thải đối với các loại xe có động cơ .......................................63
3



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II

Bảng 36. Lượng khí thải phát sinh từ các phương tiện giao thông ra - vào dự án ............63
Bảng 37 . Hệ số ô nhiễm từ hoạt động đốt cháy gas .....................................................64
Bảng 38: Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt trước xử lý
giai đoạn hoạt động.........................................................................................................66
Bảng 39. Tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải từ khu vực bếp ăn ...........................66
Bảng 40 . Thành phần chất thải rắn sinh hoạt ...............................................................68
Bảng 41: Thành phần CTNH trong giai đoạn hoạt động dự án ....................................69
Bảng 42. Mức ồn của các loại xe cơ giới .....................................................................70
Bảng 43. Mức ồn tối đa theo khoảng cách từ các phương tiện giao thông ..................70
Bảng 44. Quy định về dán nhãn chất thải nguy hại khi đưa vào lưu chứa ...................81
Bảng 45: Kinh phí thực hiện các biện pháp, cơng trình BVMT trong giai đoạn XD ...89
Bảng 46 : Kinh phí thực hiện các biện pháp, cơng trình BVMT trong giai đoạn hoạt động
.......................................................................................................................................90
Bảng 47 . Nội dung giám sát mơi trường khơng khí trong giai đoạn thi công ..............95
Bảng 48. Nội dung giám sát chất lượng nước thải trong giai đoạn thi công .................96

DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Vị trí dự án..........................................................................................................5
Hình 2. Quy trình thu gom, xử lý khí thải tại khu vực bếp ...........................................75
Hình 3. Chi tiết chụp hút khói, khử mùi ........................................................................75
Hình 4. Phịng đặt máy phát điện tiêu chuẩn .................................................................77
Hình 5: nguyên lý thu gom nước thải tại Ngân hàng Agribank chi nhánh Lào Cai II ..79

4



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II

Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư: Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam
- Địa chỉ văn phòng: Số 005 đường Nguyễn Huệ, phường Lào Cai, thành phố
Lào Cai, tỉnh Lào Cai
- Người đại diện: ông Nguyễn Ngọc Thuận
- Điện thoại: 02143830765

Chức vụ: Giám đốc

Fax: 02143830765

- Giấy chứng nhận đầu tư/đăng hoạt động chi nhánh, mã số chi nhánh:
0100686174-916 đăng ký lần đầu ngày 14/02/2014; Đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày
15/05/2018
1.2. Tên dự án đầu tư:
1.2.1. Tên dự án
TRỤ SỞ AGRIBANK CHI NHÁNH LÀO CAI II
1.2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:
Dự án nằm tại số 151 đường Hoàng Liên, phường Cốc Lếu, thành phố Lào Cai,
tỉnh Lào Cai. Tổng diện tích khu đất là 1.294,6 m2.
Ranh giới khu đất được xác định như sau:
- Hường Tây: Giáp trục đường Hồng Liên;
- Hướng Đơng: Giáp nhà dân;
- Hướng Bắc: Giáp nhà dân;
- Hướng Nam: Giáp nhà dân.

Hình 1: Vị trí dự án

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II
Bảng 1: Tọa độ dự án (hệ tọa độ VN 2000)
Tên điểm

X (m)

Y (m)

1

2488550.89

419427.05

2

2488626.39

419430.75

24.78

3

2488625.57

419426.47


4.36

4

2488616.54

419427.78

0.12

5

2488610.73

419391.12

37.12

6

2488640.09

419386.10

29.79

7

2488643.67


419406.86

21.07

8

2488647.33

419406.36

3.69

1

2488650.89

419427.05

20.97

S (m)

1.2.3. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường của dự án đầu tư
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho lô đất tại địa chỉ số 151 đường Hoàng
Liên, phường Cốc Lếu, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai ngày 27/09/2019.
- Quyết định số 4109/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Lào Cai về
việc điều chỉnh quy hoạch lô đất Trung sở cũ Sở Cơng Thương tại đường Hồng Liên,
phường Cốc Lếu, thành phố Lào Cai.

- Quyết định số 32/QĐ-HĐTV-QLĐT ngày 20/01/2022 của Ngân hàng Nông
nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trụ sở
Agribank chi nhánh Lào Cai II.
- Đơn vị tư vấn xây dựng: Công ty TNHH tư vấn thiết kế kiểm định xây dựng
N.A.D.
1.2.4. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tư cơng): Dự án nhóm B
Tổng diện tích khu đất: 1.294,6 m2
- Nhà làm việc chính:
+ Loại cơng trình: Nhà dân dụng cấp II
+ Quy mô: 01 tầng hầm, 07 tầng nổi và 01 tum (kỹ thuật). Tổng diện tích sàn
3.223 m2
- Các hạng mục phụ trợ khác như: Nhà bảo vệ + ATM, nhà để xe, nhà để máy
bơm, máy phát điện, trạm biến áp, cổng hảng rào, bể nước, sân đường nội bộ, cảnh
quan cây xanh…

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II

Bảng 2: Tổng mức đầu tư dự án
TT

Khoản mục chi phí

Chi phí sau thuế (đồng)

1


Chi phí xây dựng (Gxd)

36.642.341.574

2

Chi phí thiết bị (Gtb)

13.339.578.223

3

Chi phí quản lý dự án (Gqlda)

4

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (Gtv)

5

Chi phí khác (Gkh)

6

Chi phí dự phịng (Gdp)
Tổng cộng

563.331.753
3.545.366.364
459.460.156

5.449.921.930
60.000.000.000

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư
a. Các hạng mục đầu tư
- Nhà làm việc chính: quy nơ cơng trình cấp II
+ Tổng số tầng: 01 tầng hầm + 07 tầng nổi và 01 tầng kỹ thuật
+ Tổng diện tích sàn: 3.223 m2, trong đó:
• Tầng hầm: 406 m2;
• Tầng 1: 395 m2;
• Tầng 2: 397 m2;
• Tầng 3-7: 1.955 m2 (391 m2/tầng);
• Tầng kỹ thuật: 70 m2
- Các hạng mục phụ trợ:
+ Nhà bảo vệ + ATM: quy mơ 1 tầng, diện tích sản 17 m2;
+ Nhà để xe máy: 35 m2
+ Nhà đặt máy phát điện: 15 m2
+ Nhà để xe oto: 74 m2
+ Cổng ra vào
+ Biển tên cơng trình
+ Bể nước ngầm
+ Trạm biếp áp treo
+ Bãi để xe máy khách hàng
+ Cây xanh, cảnh quan: 55 m2
+ Sân đường nội bộ: 703,3 m2
+ Hàng rào.

7



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II

b. Giải pháp kiến trúc
Cơng trình “Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II” được thiết kế với 01 tầng
hầm, 07 tầng nổi và 01 tầng kỹ thuật, trong đó:
- Tầng hầm có diện tích khoảng 406 m2, bố trí chủ yếu là khu vực để xe của
ngân hàng, ngồi ra bố trí phịng kỹ thuật điện, nước, phòng bảo vệ, sảnh thang. Hệ
thống giao thông gồm 01 đường dốc lên và 01 đường dốc xuống dành cho xe, 01 thang
bộ và 02 thang máy, đảm bảo cho việc đi lại cũng như thoát người khi có sự cố.
- Tầng 1 có diện tích khoảng 395 m2, là phần chính của Ngân hàng được bố trí
hệ thống giao dịch (bao gồm bộ phận kế toán giao dịch, bộ phận ngân quỹ, khu vực lễ
tân và khu vực chăm sóc khách hàng), phịng phó giá đốc 1, phịng Trưởng phịng kinh
tế tài chính ngân quỹ, phòng đệm và kho tiền. Hệ thống sảnh thiết kế rộng rãi thuật lợi
cho khách hàng đến giao dịch. Kho tiền và phịng đệm được bố trí lùi sâu vào phía
trong tạo độ an tồn mà vẫn rất hợp lý. Khu vệ sinh chung được bố trí gần nút giao
thơng chính, có khơng gian đệm, thuận tiện sử dụng. Ngồi ra cịn bố trí vệ sinh
khuyết tật đảm bảo cho người khuyết tật sử dụng. Hệ thống giao thông gồm 02 thang
máy và 02 thang bộ đảm bảo cho việc đi lại cũng như việc thốt người khi có sự cố.
- Tầng 2 có diện tích sàn khoảng 397 m2, được bố trí phịng Phó Giám đốc 2,
phịng Trưởng phịng kinh doanh ngoại tệ; phịng Trưởng phịng tín dụng; Phịng tín
dụng doanh nghiệp; Phịng kinh doanh ngoại tệ; Kho hồ sơ chứng từ. Các phịng ban
có lối đi chung rộng rãi, tạo ra hành lang thơng thống, thuật tiện cho giao thơng và
q trình trao đổi cơng việc. Khu vệ sinh chung được bố trí tại nút giao thơng chính,
có không gian đệm, thuận tiện sử dụng. Sảnh tầng rộng rãi là nơi kết nối tang bộ với
hành lang dẫn đến các phịng.
- Tầng 3 có diện tích sàn khaonrg 391 m2, được bố trí phịng Giám đốc; phịng
nghỉ Giám đốc; phòng họp giao ban, phòng văn thư, phòng tiếp khách, kho hành
chính. Các phịng ban có lối đi chung rộng rãi, tao ra hành lang thơng thống, thuận
tiện cho giao thơng và q trình trao đổi cơng việc. Khu vệ sinh chung được bố trí tại

nút giao thơng chính, có khơng gian đệm, thuận tiện sử dụng. Sảnh tầng rộng rãi là nơi
kết nối thang bộ với hành lang dẫn đến các phịng.
- Tầng 4 có diện tích sàn khoảng 391 m2, bố trí kiểm sốt nội bộ, phịng máy
chủ, phịng điện tốn, phịng trưởng phịng tổng hợp, phịng truyền thống, phòng tổng
hợp, kho ấn chỉ văn phòng phẩm. Khu vệ sinh chung được bố trí tại nút giao thơng
chính, có khơng gian đệm, thuận tiện sử dụng. Sảnh tầng rộng rãi là nơi kết nối thang
bộ với hành lang dẫn đến các phòng.

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II

- Tầng 5 có diện tích sản khoảng 391 m2, bố trí phịng phó giám đốc 3, phịng
trưởng phịng kiểm sốt nội bộ, phịng trưởng phòng dịch vụ marketing, phòng kế
hoạch nguồn vốn, phòng dịch vụ marketing, phịng kế tốn kiểm sốt nội bộ, kho
chứng từ kế toán. Khu vệ sinh chung được bố trí tại nút giao thơng chính, có khơng
gian đệm, thuật tiện sử dụng. Sảnh tầng rộng rãi là nơi kết nối thang bộ với hành lang
dẫn đến các phòng.
- Tầng 6 có diện tích sản khoảng 391 m2, bố trí 03 phịng nghỉ có khu vệ sinh
riêng, phịng ăn 1, phòng ăn 2, khu bếp + soạn kho. Khu vệ sinh chung được bố trí tại
nút giao thơng chính, có khơng gian đệm, thuận tiện sử dụng.
- Tầng 7 có diện tích sàn khoảng 391 m2, bố trí phịng đa năng, sân khấu, khu
vực kỹ thuật, kho văn phòng, kho phục vụ, sảnh nghỉ giải lao.
- Tầng kỹ thuật có diện tích sàn khoảng 70 m2, bố trí phịng kỹ thuật; khu vực
để bồn nước của toà nhà.
Bảng 3: Cân bằng đất đai
TT

Loại đất


Diện tích (m2)

(%)

1.294,6

100,00

536

41,40

703,6

54,35

55

4,25

1

Tổng diện tích khu đất

2

Diện tích xây dựng cơng trình

3


Diện tích giao thơng nội bộ

4

Diện tích cây xanh, cảnh quan

5

Tổng diện tích sàn

3.364

- Khối nhà làm việc chính

3.223

+ Tầng bán hầm

406

+ Tầng 1

395

+ Tầng 2

397

+ Tầng 3


391

+ Tầng 4

391

+ Tầng 5

391

+ Tầng 6

391

+ Tầng 7

391

+ Tầng kỹ thuật

70

- Các hạng mục phụ trợ
+ Nhà bảo vệ + ATM

17

+ Nhà để xe máy


35

+ Nhà để xe oto

74

+ Nhà để máy phát điện

15

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II
6

Mật độ xây dựng

7

Hệ số sử dụng đất: 2,28

41,40

Bảng 4: Chi tiết khối nhà và các phịng chức năng
TT
I

II
1

2
3
4
5
6
7
8
9
III
1
2
3
4
5
6
7
8
9
IV
1
2
3
4
5
6
7
8
9
V
1

2
3
4
5

Phịng ban
KHỐI NHÀ LÀM VIỆC CHÍNH
Tầng bán hầm
Khu vực để xe
Phòng kỹ thuật điện
Phòng kỹ thuật nước
Phòng bảo vệ
Kho
Hành lang, cầu thang, sản thang
Tầng 1
Phòng giám đốc 1
Phòng đệm
Phòng kho tiền
Sàn giao dịch
Phòng Trưởng phòng kinh tế tài chính quỹ
Vệ sinh nam
Vệ sinh nữ
Vệ sinh khuyết tật
Hành lang, cầu thang, sảnh tầng
Tầng 2
Phòng trưởng phòng kinh doanh ngoại tệ
Phịng phó giám đốc 2
Phịng trưởng phịng tín dụng
Phịng tín dụng doanh nghiệp
Phịng kinh doanh ngoại tệ

Kho hồ sơ chứng từ
Vệ sinh nam
Vệ sinh nữ
Hành lang, cầu thang, sảnh tầng
Tầng 3
Phòng Giám đốc
Phòng nghỉ Giám đốc
Phòng họp giao ban
Phịng văn thư
Phịng tiếp khách
Kho hành chính
Vệ sinh nam
Vệ sinh nữ
Hành lang, cầu thang, sảnh tầng
Tầng 4
Phịng Kiểm sốt nội bộ
Phịng máy chủ
Phịng điện tốn
Phịng trưởng phịng tổng hợp
Phịng truyền thống

Diện tích xây dựng (m2)
3.223
406
223
9,9
11,6
11,6
2,1
155,8

395
25,2
12,5
20
18,8
7,1
3,6
3,9
110,2
397
20,2
21,2
8,4
124,9
21,2
8,6
10,2
10,6
171,7
391
55,4
12,7
60,8
39,7
47,4
8,6
10,2
10,6
145,6
391

29
20,8
21
39,7
60,8
10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II
6
7
8
9
10
VI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
VII
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
VIII
1
2
3
4
5
6
7
8
IX
X
XI
XII
XIII

Phòng tổng hợp
Kho ấn chỉ văn phòng phẩm
Vệ sinh nam
Vệ sinh nữ
Hành lang, cầu thang, sảnh tầng
Tầng 5
Phịng Phó giám đốc 3
Phịng trưởng phịng kiểm sốt nội bộ
Phong TP dịch vụ marketing

Phịng kế hoạch nguồn vốn
Phịng dịch vụ marketing
Phịng KT kiểm sốt nội bộ
Kho chứng từ kế toán
Vệ sinh nam
Vệ sinh nữ
Hành lang, cầu thang, sảnh tầng
Tầng 6
Phòng nghỉ số 1
Phòng nghỉ số 2
Phòng nghỉ số 3
Phòng ăn 1
Phòng ăn 2
Khu bếp
Kho
Vệ sinh nam
Vệ sinh nữ
Hành lang, cầu thang, sản tầng
Tầng 7
Phòng đa năng
Sân khấu
Kho văn phòng
Phòng phục vụ
Sảnh nghỉ giải lao
Vệ sinh nam
Vệ sinh nữ
Hành lang, cầu thang, sảnh tầng
Tầng kỹ thuật
NHÀ BẢO VỆ + ATM
NHÀ ĐỂ XE MÁY

NHÀ ĐỂ XE OTO
NHÀ ĐỂ MÁY PHÁT ĐIỆN

47,2
8,6
10,2
10,6
143,1
391
29
20,8
21
39,7
60,8
47,4
8,6
10,2
10,6
142,9
391
19,4
19,7
19,7
109,4
26,5
13,1
8,6
10,2
10,6
153,8

391
101,3
39,5
8,6
16,7
56
10,2
10,6
148,1
70
17
35
74
15

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản
xuất của dự án đầu tư
Xây dựng mới trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II nhằm đáp ứng đủ diện tích
làm việc cùng trang thiết bị hiện đại, đồng bộ từ đó nâng cao hiệu quả hoạt động kinh
doanh của chi nhánh.
Cơng trình là trụ sở làm việc, cung cấp dịch vụ với khách hàng, không phát sinh
hoạt động sản xuất.
11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II

1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Cơng trình là trụ sở làm việc, khơng tiến hành sản xuất, khơng có sản phẩm.
1.4. Ngun liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn

cung cấp điện, nước của dự án đầu tư
1.4.1. Nguyên, nhiên liệu thi công xây dựng
Bảng 5: Khối lượng nguyên vật liệu thi công xây dựng
TT

Vật liệu, nhiên liệu

Đơn vị

Khối lượng

Tỷ trọng

Khối lượng
quy đổi
(tấn)

I

Hạng mục cơng trình chính

11.774,1

1

Xi măng

Tấn

90,1


-

2

Cát vàng, cát đen

m3

386,2

1,4 tấn/m3

540,7

3

Bê tơng thương phẩm

2,4 tấn/m

3

9.750,2

4

Đá dăm

15


1,6 tấn/m

3

24

5

Gạch xây

Viên

210.768

2,3 kg/m3

147,5

6

Gạch ốp lát

Viên

7.355

2,8 kg/m3

20,6


7

Sắt thép

Tấn

1.194,9

-

8

Bu lông

Kg

500

0,001

0,5

9

Que hàn

Kg

1.939,85


0,001

1,9

10

Sơn

Lit

2.881,2

1,25 kg/lit

3,6

II

Các cơng trình phụ trợ

1

Xi măng

m

3

m


3

4.062,6

90,1

1.194,9

41,3
Tấn
3

4,3

-

4,3

6

1,4 tấn/m

3

8,4

2

Cát vàng


m

3

Cát đen

m3

5

1,4 tấn/m3

7,0

4

Đá dăm

m3

10

1,6 tấn/m3

16,0

5

Gạch xây


Viên

2.000

2,3 kg/viên

4,6

6

Gạch ốp lát

Viên

350

2,8 kg/viên

1

lit

4.504

0,89 kg/lit

4,1

III


Nhiêm liệu thi cơng
(dầu diezel)

Tổng khối lượng vật liệu xây dựng

11.819,4

(Nguồn: Chi phí đầu tư xây dựng dự án)
Nguồn cung cấp nguyên vật liệu sử dụng cho quá trình xây dựng dự án từ các
đơn vị cung cấp phạm vi thành phố Lào Cai.
1.4.2. Nguồn cung cấp điện
a. Giai đoạn thi công: Nguồn điện lấy từ nguồn điện đã có của khu vực tại khu vực
đường Hoàng Liên.
b. Giai đoạn hoạt động:
12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II

+ Hệ thống phân phối điện hạ thế là hệ thống 3 pha, 5 dây; 400/230v; f=50Hz
+ Nguồn điện lấy từ nguồn điện đã có của khu vực, rồi cấp cho khối cơng trình
theo tiêu chuẩn hiện hành (Thiết kế 01 trạm biến áp cơng suất 320 KVA cấp vào cho
cơng trình), có nguồn dự phòng từ máy phát điện 200 kVA.
+ Nguồn điện từ trạm biến áp sẽ cấp đến tủ điện tổng MSB cấp điện cho tồn
cơng trình. Từ tủ điện tổng MSB này sẽ cấp đến các khu vực, các tầng trong cơng trình
thơng q các tủ phân phối.
+ Cáp cấp nguồn từ tủ điện tổng MSB đến tủ điện phân phối các khu vực được
luồn trong ống HDPE bảo vệ chôn ngầm.
+ Cáp cấp nguồn từ tủ điện phân phối các tầng đến tủ điện các phòng được đi

trong máng cáp, ống bảo hộ PVC.
+ Các điện của hệ thống chiếu sáng, ổ cắm được lắp âm trần, âm sàn, âm tường
luồn trong ống PVC bảo hộ.
1.4.3. Nguồn cung cấp nước
a. Giai đoạn thi công
Nguồn cung cấp nước phục vụ xây dựng được lấy từ hệ thống cấp nước sạch
thành phố Lào Cai.
Đối với công nhân: Công nhân không sinh hoạt tại cơng trường, nhà thầu thi
cơng bố trí th các khu trọ có nhà vệ sinh khép kín gần dự án cho công nhân ở.
b. Giai đoạn hoạt động
* Nguồn cung cấp nước: được lấy từ nguồn nước thủy cục tại đường Hồng
Liên phía trước cơng trình.
* Tính tốn nhu cầu dùng nước:
- Lượng nước sinh hoạt lớn nhất cần cung cấp:
Qsh= [(N*q)/1000] (m3/ng.đêm)
Trong đó:
+ Số lượng cán bộ nhân viên: N1=50 người (số người làm việc tối đa tại trụ sở)
+ Số lượng sơ bộ người tới làm việc trong ngày: N2=200 người (khách vãn lai)
Tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt theo bảng 1 tiêu chuẩn cấp nước TCVN
4513:1988 Cấp nước bên trong
+ q1= 15 lit/người/ngày.đêm
+ q2= 15 lit/người/ngày.đêm
Qsh=(250*15)/1000 ≈ 3,8 (m3/ng.đêm)
- Lượng nước rửa sàn:
Qrs=[(S*q)/1000] (m3/ng.đêm)
13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II


Trong đó:
Tổng diện tích cây xanh S≈ 250 m2
Tiêu chuẩn cấp nước tưới, rửa theo bảng 1 tiêu chuẩn cấp nước TCVN
4513:1988 Cấp nước bên trong, q= 1,5 lit/m2
Qrs= (1,5*250)/1000 ≈ 1 m3/ng.đêm
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư
1.5.1. Xuất xứ dự án
Agribank chi nhánh Lào Cai II được thành lập theo Quyết định số 444/QĐHĐTV-TCTL ngày 08/5/2018 của Hội đồng thành viên Agribank về thay đổi tên gọi
Agribank Chi nhánh thành phố Lào Cai và Quyết định số 450/QĐ-HĐTV-TCTL ngày
08/5/2019 của Hội đồng thành viên Agribank về điều chỉnh phạm vi quản lý của Chi
nhánh Agribank trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Hiện tại do chưa có trụ sở, chi nhánh tạm thời sử dụng trụ sở của Agribank
thành phố Lào Cai cũ tại địa chỉ số 005 đường Nguyễn Huệ, phường Lào Cai, thành
phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. Trụ sở gồm 1 nhà xây cấp III 2 tầng và 1 nhà xây cấp III 3
tầng đều xây dựng từ năm 1996, tổng diện tích khoảng 1.180 m2 sàn, xây dựng trên
diện tích đất là 1.107,7 m2. Do diện tích đất chật hẹp khơng bố trí được chỗ để xe cho
khách hàng, kể cả phương tiện của cán bộ Ngân hàng phải thường xuyên để trên
đường, vỉa hè, ảnh hưởng đến tâm lý của khách hàng khi thực hiện giao dịch với ngân
hàng cũng như ảnh hưởng đến giao thơng trên địa bàn.
1.5.2. Hiện trạng khu đất
Vị trí xây dựng trụ sở mới là một vị trí đắc địa, nằm trên đường Hoàng Liên là
con đường huyết mạch của thành phố, hạ tầng kỹ thuật đầy đủ. Khu vực này đang
được tỉnh Lào Cai quy hoạch thành khu phố dành riêng cho hoạt động ngân hàng, hiện
tại đã có nhiều các ngân hàng và tổ chức tín dụng trên địa bàn đặt trụ sở tại đây như:
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam, Ngân hàng TMCP Tiên Phong, ngân hàng
TMCP Bắc Á…
Agibank chi nhánh Lào Cai II được UBND tỉnh Lào Cai cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho lô đất tại địa chỉ số 151 đường Hoàng Liên, phường Cốc Lếu,
thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai vào ngày 27/9/2019 (qua đấu giá). Lơ đất có diện tích
1.294,6 m2 với chiều rộng mặt đường là 29,79m. Lô đất trên vốn là của trụ sở Sở Công

thương với tòa nhà làm việc 4 tầng được xây dựng từ năm 1995, hiện cơng trình đã
xuống cấp và khơng sử dụng được.
1.5.3. Tiến độ dự án
- Giai đoạn chuẩn bị dự án: quý IV/2021-quý II/2022
14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II

- Giai đoạn thực hiện dự án: quý II/2022 – quý IV/2024
+ Thiết kế bản vẽ thi cơng và dự tốn;
+ Thẩm tra Bản vẽ thi cơng và dự tốn;
+ Thẩm duyệt thiết kế và phịng cháy chữa cháy và trình cơ quan nhà nước
thẩm định thiết kế;
+ Phê duyệt Bản vẽ thi công và dự tốn;
+ Lựa chọn nhà thầu thi cơng và lắp đặt thiết bị cơng trình và nhà thầy tư vấn
giám sát, kiểm tốn.
+ Triển khai thi cơng xây dựng và lắp đặt thiết bị (dự kiến thi công 22 tháng)
- Giai đoạn kết thúc xây dựng và đưa công trình vào sử dụng: quý I/2025.

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II
Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường


Hệ thống Ngân hàng tỉnh Lào Cai đã không ngừng lớn mạnh, phát triển hoạt
động đa năng, an tồn, hiệu quả, bền vững, có mạng lưới và quy mô được mở rộng,
chất lượng hoạt động được nâng cao, góp phần quan trọng vào sự phát triển kinh tế xã hội của địa phương. Đồng thời góp phần thực hiện tốt chính sách tiền tệ, mục tiêu
ổn định kinh tế vĩ mô, hỗ trợ tăng trưởng…
Ngày 01/6/2018 Agribank chi nhánh Lào Cai II được thành lập theo Quyết định
số 444/QĐ-HĐTV-TCTL ngày 08/5/2018 của Hội đồng thành viên Agribank về thay
đổi tên gọi Agribank chi nhánh thành phố Lào Cai và Quyết định số 450/QĐ-HĐTVTVTL ngày 08/5/2019 của Hội đồng thành viên Agribank về điều chỉnh phạm vi quản
lý của Chi nhánh Agribank trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Agribank chi nhánh Lào Cai II là chi nhánh loại I hạng I trực thuộc Agribank,
hệ thống mạng lưới gồm Hội sở và 05 chi nhánh loại II trực thuộc. Xây dựng trụ sở
mới phù hợp với các quy hoạch:
- Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND tỉnh Lào Cai về
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Lào Cai và vùng phụ cận đến năm
2040, tầm nhìn năm 2050.
- Quyết định số 4109/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Lào Cai về
việc điều chỉnh quy hoạch lô đất Trụ sở cũ Sở Công thương tại đường Hồng Liên,
phường Cốc Lếu, thành phố Lào Cai.
- Vị trí xây dựng trụ sở mới là một vị trí đắc địa, nằm trên đường Hoàng Liên,
là đường huyết mạch của thành phố, hạ tầng kỹ thuật đầy đủ. Khu vực này đang được
tỉnh Lào Cai quy hoạch thành khu phố dành riêng cho hoạt động ngân hàng, hiện tại đã
có nhiều ngân hàng và tổ chức tín dụng trên địa bàn đặt trụ sở tại đây như: Ngân hàng
TMCP Ngoại thương Việt Nam, ngân hàng TMCP Tiên Phong, Ngân hàng TMCP Bắc
Á, Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt…
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường

Dự án “Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II” có địa chỉ tại số 151, đường
Hoàng Liên, phường Cốc Lếu, thành phố Lào Cai.

16



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II

Đây là khu vực có cơ sở hạ tầng được đầu tư xây dựng đồng bộ và hiện đại, đặc
biệt hệ thống thoát nước chung tại đây có dung tích, lưu lượng lớn đáp ứng được nhu
cầu xả thải của toàn bộ khu vực.
Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án là hệ thống thoát nước chung của thành
phố Lào Cai, chức năng tiếp nhận toàn bộ nước thải của người dân và các cơ sở dịch
vụ trong khu vực Dự án. Do vậy, nước thải Dự án sau khi xử lý xả nước thải vào hệ
thống thốt nước chung là hồn tồn phù hợp với lưu lượng thải và khả năng tiếp nhận
nước thải của hệ thống thoát nước trong khu vực.
Trong những năm gần đây, hệ thống thoát nước tại các tuyến đường trên địa
bàn thành phố Lào Cai, được nâng cấp cải tạo, mở rộng lòng tuyến, xây dựng lại các
hố thu tiêu thốt nước hợp lý với kích thước cống vuông 2,0x2,0 m.
Lưu lượng xả thải của trụ sở ngân hàng Agribank khá thấp, bao gồm Qthải = 3,8
m3/ng.đêm và Qsàn=1,0 m3/ng.đêm. Tổng lượng xả thải lớn nhất khoảng 5 m3/ng.đêm =
0,058 l/s.
Theo khảo sát, nước thải của các dự án xung quanh cùng xả vào cống thoát nước
chung chủ yếu là nước thải sinh hoạt của các hộ gia đình trên tuyến phố, ước tính lượng
nước thải này khoảng 60 l/s. Do đó, hệ thống cống thốt nước chung hồn tồn đáp ứng
đủ khả năng thốt nước thải của dự án cũng như các đơn vị khác thuộc khu vực.
Nước thải và nước mưa của dự án được thoát vào hệ thống thoát nước chung
của thành phố. Hệ thống thoát nước chung của khu vực là nguồn tiếp nhận của rất
nhiều cửa xả trên tuyến phố như: các hộ gia đình, văn phịng, cơng ty nên hàm lượng
các chất ô nhiễm trong nước là rất cao và không đồng đều theo thời gian và không
gian. Đây là nguyên nhân chính khiến cho nguồn tiếp nhận bị ơ nhiễm có màu đen và
mùi hôi.
Nước thải sinh hoạt tại các khu qua xử lý sơ bộ được đưa về nhà máy xử lý nước
thải thành phố Lào Cai tại khu vực suối Ngịi Đum, phường Kim Tân. Qsh=4.300 m3/ngđ,
cơng suất dài hạn là Qsh=5.000 m3/ngđ. Nhà máy sử dụng công nghệ sinh học, lọc nhỏ

giọt kết hợp xử lý hóa vi sinh, đảm bảo chất lượng nước thải đầu ra đạt QCVN
40:2011/BTNMT.
Do đó, Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II đi vào hoạt động hoàn toàn phù
hợp với định hướng phát triển tỉnh Lào Cai.

17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II

Chương III: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN
ĐẦU TƯ
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật
3.1.1. Chất lượng các thành phần mơi trường có khả năng chịu tác động bởi dự án
Tính chất của dự án “Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II” là xây dựng cơ sở
hạ tầng, do đó dự án chỉ tác động đến mơi trường khơng khí và mơi trường nước thải
sinh hoạt trong quá trình triển khai và hoạt động.
Theo khảo sát sơ bộ, cho thấy:
- Về chất lượng mơi trường khơng khí xung quanh Dự án:
Xung quanh khu vực dự án trên tuyến đường Hồng Liên có mật độ dân cư
đông đúc với nhiều cửa hàng buôn bán nhỏ lẻ, các ngân hàng… khơng có dự án công
nghiệp. Mật độ các phương tiện giao thông lưu thông xung quanh khu vực dự án tương
đối nhiều. Đây là ngun nhân chính gây ảnh hưởng đến chất lượng khơng khí khu
vực dự án với thành phần các chất ơ nhiễm, như: Bụi lơ lửng, tiếng ồn, CO, SO2, NO2.
Khu vực triển khai dự án đang được tỉnh Lào Cai quy hoạch thành khu phố
dành riêng cho hoạt động ngân hàng, hiện tại đã có nhiều các ngân hàng và tổ chức tín
dụng trên địa bàn đặt trụ sở tại đây như: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam,
Ngân hàng TMCP Tiên Phong, ngân hàng TMCP Bắc Á…, khơng có quy hoạch sản
xuất cơng nghiệp, khí thải chủ yếu từ các hoạt động giao thông hoặc xây dựng một số
công trình trên địa bàn. Do đó, chất lượng mơi trường nền khu vực Dực án nằm trong

quy chuẩn cho phép.
- Về chất lượng môi trường nước khu vực Dự án:
Nguồn tiếp nhận nước thải của Dự án là hệ thống cống thu gom nước thải
chung của thành phố Lào Cai, được bê tơng hóa.
3.1.2. Dữ liệu về hiện trạng tài nguyên sinh vật khu vực Dự án
Vị trí xây dựng trụ sở mới là một vị trí đắc địa, nằm trên đường Hoàng Liên là
con đường huyết mạch của thành phố, hạ tầng kỹ thuật đầy đủ, xung quanh là khu dân
cư đông đúc. Cây cối khu vực không nhiều, chủ yếu là cây trồng trên vỉa hè tạo cảnh
quan, như: phượng vĩ, hoa sữa… Về động vật, chỉ có một vài loại động vật như chuột,
gián, kiến… Do đó, hoạt động thi công xây dựng dự án cũng như q trình vận hành
sau này sẽ khơng tác động đến tài nguyên sinh vật.
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án
3.2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải
3.2.1.1. Các yếu tố địa lý, địa hình, khí tượng khu vực tiếp nhận nước thải
18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II

a. Điều kiện địa lý, địa chất
Khu đất có diện tích 1.294,6 m2, nằm trên đường Hoàng Liên, phường Cốc Lếu,
thành phố Lào Cai.
Cao độ sân bê tơng hồn thiện tương đương +85,6 cao độ quốc gia.
Thông tin địa chất khu vực dự án:
- Lớp 1: nền bê tông, gạch, đất san lấp
- Lớp 2: Sét pha, màu nâu vàng, lẫn sỏi sạn, trạng thái dẻo cứng.
- Lớp 3: Sét pha, màu nâu, xám nâu, xám gụ, lẫn ít hữu cơ, trạng thái dẻo mềm.
- Lớp 4: Sét pha, màu nâu vàng, trạng thái dẻo cứng đôi chỗ nửa cứng.
- Lớp 5: Cát cuội sỏi đa màu, lẫn nhiều cát sạn, trạng thái rất chặt.
b. Điều kiện khí tượng

Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II nằm trong thành phố Lào Cai nên khu
vực dự án chịu ảnh hưởng chế độ khí hậu, khí tượng đặc trưng của thành phố Lào Cai.
Thành phố Lào Cai nằm trong vành đai á nhiệt đới Bắc bán cầu nên khí hậu
mang tính chất nhiệt đới gió mùa và chia làm 02 mùa rõ rệt: Mùa mưa chịu ảnh hưởng
nhiều của gió Tây Nam (Gió Lào), thường nắng, nóng, mưa nhiều, kéo dài từ tháng 3
đến tháng 10. Mùa khơ, lạnh, ít mưa và kéo dài từ tháng 11 năm trước đến tháng 2
năm sau.
a. Nhiệt độ
Nhiệt độ trung bình năm cao nhất là 25,22 ℃, nhiệt độ trung bình thấp năm
là24,25C. Tháng lạnh nhất là tháng 12/2017 với nhiệt độ trung bình tháng là 17,3C.
Tháng nóng nhất là tháng 6/2020 với nhiệt độ trung bình tháng là 30,7C.
Bảng 6: Nhiệt độ trung bình hàng tháng và năm (C)
Năm
Tháng

2018

2019

2020

2021

Tháng I

17,8

18,3

20,0


15,2

Tháng II
Tháng III
Tháng IV
Tháng V
Tháng VI
Tháng VII
Tháng VIII
Tháng IX

17,5

22,2

19,4

22,2

23,1

23,2

24,5

27,5

22,6


28,5

28,4

29,4

28,7

30,2

30,7

29,2

29,5

29,6

28,9

29,6

28,7

27,9

27,6

28,0


20,1
23,0
25,7
29,8
30,2
29,3
30,1
28,4

Tháng X

24,7

25,8

24,4

24,6
19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II

Năm
Tháng

2018

2019


2020

2021

Tháng XI
Tháng XII

23,0

22,5

23,0

19,8

18,0

17,8

20,4
17,5

Trung bình năm

24,39

25,22

24,53
Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Lào Cai

24,70

b. Chế độ nắng
Bảng 7: Số giờ nắng hàng tháng và năm (giờ)
Năm

2018

2019

2020

2021

Tháng I

54

75

76

50

Tháng II
Tháng III
Tháng IV

85


96

59

114

129

105

126

132

99

83
114
133

Tháng V
Tháng VI
Tháng VII
Tháng VIII
Tháng IX

189

198


236

123

116

213

121

165

162

125

135

167

154

119

146

Tháng X
Tháng XI
Tháng XII


79

79

129

118

152

155

84

109

73

1.369

1.505

Tháng

Tổng số giờ nắng

242
190
169
213

215
90
55
115

1.669
Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Lào Cai
1.620

Nhận xét: Các tháng có số giờ nắng cao nhất là tháng 5 và tháng 6 với 116 h –
236 h nắng. Những tháng mùa đông là những tháng có ít giờ nắng, tháng có số giờ
nắng thấp nhất là tháng 1 với 54 h nắng.
c. Lượng mưa
Do ảnh hưởng của địa hình và của chế độ gió mùa nên chế độ mưa trong năm
của Lào cai phân ra làm hai mùa rõ rệt. Mùa mưa bắt đầu từ tháng V kết thúc vào
tháng IX, mùa khô từ tháng X đến tháng IV năm sau. Lượng mưa tại thành phố Lào
Cai phân bố không đồng đều theo không gian và thời gian
Bảng 8: Lượng mưa hàng tháng và năm (mm)
Năm
Tháng
Tháng I

2018

2019

2020

2021


178

306

14

32
20


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II

Năm

2018

2019

2020

2021

19

71

23

99


Tháng III

232

127

141

59

Tháng IV

282

169

463

135

Tháng V

345

498

107

124


Tháng VI

663

325

155

169

1.004

918

386

1.117

717

286

446

250

371

191
185

170

Tháng X

133

300

325

247

Tháng XI

46

1

19

72

Tháng XII
Tổng số giờ nắng

61

Tháng
Tháng II


Tháng VII
Tháng VIII
Tháng IX

57
3.729
2.293
1.540
Nguồn: Niên giám thống kê Lào Cai
47

4.855

3

Nhận xét: Qua bảng số liệu trên cho thấy tổng lượng mưa hàng năm trong khu
vực khá lớn 2.293mm – 5.318mm. Lượng mưa lớn nhất từ các tháng 6 - 10. Tháng có
lượng mưa cực đại là tháng 8/2017 với 1.279 mm. Mùa ít mưa bắt đầu vào tháng 11 và
đến tháng 3 năm sau. Tháng ít mưa nhất là tháng 11/2019 với 1mm.
d. Độ ẩm
Bảng 9: Độ ẩm trung bình hàng tháng và hàng năm (%)
Năm

2018

2019

2020

2021


Tháng I
Tháng II
Tháng III
Tháng IV
Tháng V

83

85

79

77

80

80

79

82

82

80

77

82


78

79

76

83
85
83
83
75

Tháng VI
Tháng VII
Tháng VIII
Tháng IX
Tháng X

82

80

73

80

84

80


82

81

84

82

80

84

83

82

83

Tháng XI
Tháng XII
Trung bình năm

82

Tháng

83
80,73


76
81
79
77
82

84
82
80
82
80,83
80,92
80,0
Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Lào Cai
81

80

21


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II

Nhận xét: Theo bảng trên, độ ẩm trung bình năm tại khu vực là tương đối cao, dao
động từ 80% – 81,5%. Vào mùa mưa xuất hiện sương mù, phổ biến là loại sương mù địa
hình xuất hiện từng đám khơng tạo thành lớp dày đặc. Độ ẩm trung bình giữa các tháng
trong năm dao động từ 73% - 85%. Tháng có độ ẩm cao nhất là tháng 1/2017 và tháng
1/2019 độ ẩm đạt 85%, tháng có độ ẩm thấp nhất là tháng 6/2020 độ ẩm đạt 73%.
e. Chế độ gió
Thành phố Lào Cai chịu ảnh hưởng của hai hướng gió chính và phân bố theo

mùa. Mùa Hè có gió Đơng Nam, mùa Đơng có gió Đơng Bắc. Ngồi ra, do ảnh hưởng
của địa hình, hàng năm từ tháng 3 đến tháng 9 thường có những đợt gió Tây Nam khơ
nóng (gió Lào) kéo dài từ 5 - 6 ngày.
Hướng gió trong khu vực thay đổi theo mùa. Từ tháng 5 đến tháng 10 hướng gió
chủ đạo là Đơng Nam và Đơng. Tốc độ gió mạnh nhất là 1,8 m/s. Từ tháng 11 đến tháng 4
năm sau, hướng gió chủ đạo là Đơng Bắc và Bắc. Tốc độ gió trung bình 1,2 m/s.
3.2.2. Mơ tả chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải
Dự án nằm trong trung tâm thành phố Lào Cai, nguồn tiếp nhận nước thải là hệ
thống thoát nước chung của khu vực phường Cốc Lếu. Nước thải sau khi xử lý sơ bộ qua
bể tự hoại sẽ được đấu nối vào hệ thống thoát nước chung của khu vực (đấu nối với cống
phía đường Hồng Liên).
Việc thốt nước phù hợp với quy hoạch chung thành phố Lào Cai và vùng phụ cận
đến năm 2040, tầm nhìn năm 2050, cụ thể: Nước thải sinh hoạt tại các khu qua xử lý sơ
bộ được đưa về nhà máy xử lý nước thải thành phố Lào Cai tại khu vực suối Ngòi Đum,
phường Kim Tân. Qsh=4.300 m3/ngđ, công suất dài hạn là Qsh=5.000 m3/ngđ. Nhà máy sử
dụng công nghệ sinh học, lọc nhỏ giọt kết hợp xử lý hóa vi sinh, đảm bảo chất lượng
nước thải đầu ra đạt QCVN 40:2011/BTNMT.
3.2.3. Hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực nguồn tiếp nhận nước thải
Nguồn tiếp nhận nước thải là hệ thống cống thoát nước chung, khơng có hoạt
động khai thác, sử dụng nguồn nước này.
3.2.4. Hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải
Vị trí các điểm xả nước thải lân cận cùng xả vào nguồn tiếp nhận trong vịng
bán kính 1km, bao gồm: khu dân cư dọc đường Hoàng Liên, cửa hàng nội thất, cửa
hàng quần áo, một số ngân hàng…
Nguồn thải này đều mang tính chất nước thải sinh hoạt do hoạt động sinh hoạt,
làm việc của con người. Các yếu tố gây ô nhiễm nước thải này bao gồm: nước vệ sinh,
tắm giặt, nước dùng cho bồn cầu, bệ tiểu. Đặc tính của dịng nước thải này là chứa

22



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II

hàm lượng chất hữu cơ, nitơ, chất tẩy rửa và chất rắn lơ lửng cao. Ngồi ra, trong dịng
chảy nà cịn có thể có dầu mỡ, vi khuẩn…
Các nguồn thải này phát sinh khác nhau, do đó xác định, thống kê lưu lượng
nước thải từ các nguồn này gặp nhiều khó khăn. Tuy nhiên, tất cả các cơng trình khu
vực, nước thải đều được xử lý qua bể tự hoại 3 ngăn trước khi thốt vào hệ thống thốt
nước chung ccủa khu vực. Tồn bộ nước thải sinh hoạt phường Cốc Lếu được quy
hoạch xây dựng hệ thống cống thoát nước thải chung đồng bộ với hệ thống thốt nước
thải của tồn thành phố Lào Cai, nước thải thu gom hướng về nhà máy xử lý nước thải
của thành phố.
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần mơi trường nước, khơng khí nơi thực
hiện dự án
Nhằm đánh giá hiện trạng môi trường khu vực phục vụ cho công tác xây dựng
Báo cáo đề xuất cấp phép môi trường, đơn vị tư vấn kết hợp với chủ Dự án đã tiến
hành khảo sát thực địa, đo đạc, lấy mẫu phân tích hiện trạng mơi trường 03 lần tại khu
vực triển khai dự án. Kết quả đo đạc, quan trắc hiện trạng môi trường khu vực dự án
được coi là môi trường nền làm cơ sở đánh giá và so sánh với q trình thi cơng và vận
hành của dự án sau này.
- Lần 1: Ngày 05/4/2023
- Lần 2: Ngày 07/4/2023
- Lần 3: Ngày 12/4/2023
a. Hiện trạng khơng khí
Vị trí lấy mẫu khơng khí như sau: Mẫu khơng khí tại cổng dự án phía đường
Hồng Liên.
Kết quả phân tích và đánh giá
Kết quả phân tích 3 đợt quan trắc được thể hiện ở các bảng sau:
Bảng 10. Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng mơi trường khơng khí
TT


Thơng số

Kết quả thử nghiệm
Lần 1

Lần 2

Lần 3

QĐ 3733/2002
/QĐ-BYT

Đơn vị

1

Nhiệt độ

o

C

23,3

23,7

22,3

18-32(1)


2

Độ ẩm

%

73,3

72,1

68,2

40-80(1)

3

Tốc độ gió

m/s

0,9

0,8

0,8

0,2-1,5(1)

4


Tiếng ồn

dBA

52,3

55,6

56,1

85(2)

5

SO2*

mg/m3

0,052

0,048

0,057

10

6

NO2*


mg/m3

0,044

0,047

0,043

10
23


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II
7

CO*

mg/m3

<2,68

<2,68

<2,68

40

8


Tổng bụi lơ
lửng (TSP)

mg/m3

0,16

0,15

0,18

8

- Quy chuẩn so sánh:
+ QĐ 3733/2002/QĐ-BYT: Quyết định của Bộ Y tế về việc ban hành 21 tiêu chuẩn
vệ sinh lao động và 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động (từng lần tối đa);
+

(1)

QCVN 26:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – giá trị

cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
+

(2)

QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - mức tiếp

xúc tiếng ồn cho phép tại nơi làm việc (trung bình 1 giờ).

Nhận xét: Qua kết quả quan trắc cho thấy mơi trường khơng khí khu vực Dự án
tương đối tốt, hàm lượng các khí độc hại tại tất cả các vị trí đều thấp hơn nhiều so với
giới hạn cho phép của các quy chuẩn Việt Nam tương ứng.
b. Hiện trạng mơi trường nước
Vị trí lấy mẫu nước như sau: Nước thải khu vực cống thoát nước chung tiếp
giáp dự án
Kết quả phân tích và đánh giá
Bảng 11. Kết quả phân tích chất lượng nước thải
Thơng
số

STT
1

pH

2

BOD5*

3

TSS*
2-

Đơn
vị

Kết quả thử nghiệm


QCVN
14:2008/BTNMT

Lần 1

Lần 2

Lần 3

(Cột B)

-

6,8

6,5

7,1

5 -9

mg/L

47,4

46,4

47,4

50


mg/L

36,7

55,4

43,4

100

4

Sunfua (S )

mg/L

0,11

0,25

0,22

4,0

5

-

Nitrat (NO3 )


mg/L

2,48

3,77

2,77

50

6

N-NH4+*

mg/L

8,62

7,68

7,26

10

7

Dầu mỡ động thực
vật


mg/L

3,72

4,44

3,39

20

8

Tổng các chất hoạt
động bề mặt

mg/L

0,74

0,81

0,92

10

9

P-PO43-*

mg/L


0,86

0,96

0,87

10

MPN/100ml

4.200

4.300

4.100

5.000

10 Coliforms*

- Quy chuẩn so sánh:
+ QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh
hoạt. - Cột B: Giá trị tối đa cho phép trong nước thải sinh hoạt khi thải vào các nguồn
khơng dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt.
24


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Trụ sở Agribank chi nhánh Lào Cai II


* Nhận xét chung về sức chịu tải của môi trường
Qua kết quả khảo sát hiện trường và phân tích các thành phần mơi trường tự
nhiên tại khu vực thực hiện dự án cho thấy:
Các chỉ tiêu đánh giá hiện trạng các thành môi trường tại khu vực thực hiện dự
án đều nằm trong giới hạn cho phép của quy chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
chất lượng môi trường tự nhiên.
Môi trường nền khu vực dự án hiện đang ở trạng thái tốt. Sức chịu tải của môi
trường tương đối tốt, phù hợp để thực hiện dự án mang lại hiệu quả cao.
Như vậy, vị trí xây dựng Dự án là sự lựa chọn phù hợp về các yếu tố môi
trường tự nhiên, đảm bảo cho tính ổn định và chất lượng của cơng trình, khơng can
thiệp và gây tác động làm thay đổi các yếu tố môi trường tự nhiên.

25


×