ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao ñộng cơ học
Mobile: 0985074831 Hãy nói KHÔNG với máy tính cầm tay!
Câu 1: Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là
A.
m
k
ω = B.
k
m
ω = C.
1 k
2 m
ω =
π
D.
1 m
2 k
ω =
π
Câu 2: Công thức tính tần số dao ñộng của con lắc lò xo là
A.
m
f 2
k
= π B.
k
f 2
m
= π C.
1 k
f
2 m
=
π
D.
1 m
f
2 k
=
π
Câu 3: Công thức tính chu kỳ dao ñộng của con lắc lò xo là
A.
m
T 2
k
= π B.
k
T 2
m
= π C.
1 k
T
2 m
=
π
D.
1 m
T
2 k
=
π
Câu 4: Chu kỳ dao ñộng ñiều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A. biên ñộ dao ñộng. B. cấu tạo của con lắc.
C. cách kích thích dao ñộng. D. pha ban ñầu của con lắc.
Câu 5: Con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao ñộng của vật.
A. tăng lên 4 lần B. giảm ñi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm ñi 2 lần
Câu 6: Con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì chu kỳ dao ñộng của vật
A. tăng lên 4 lần B. giảm ñi 4 lần C. tăng lên 8 lần D. giảm ñi 8 lần
Câu 7: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa, vật có có khối lượng m = 0,2 kg, ñộ cứng của lò xo k = 50 N/m. Tần số
góc của dao ñộng là (lấy π
2
= 10):
A. ω = 4 rad/s B. ω = 0,4 rad/s C. ω = 25 rad/s D. ω = 5π rad/s
Câu 8: Một con lắc lò xo có ñộ cứng của lò xo là k. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m
1
thì con l
ắc dao ñộng ñiều
hòa vơi chu kỳ T
1
. Khi m
ắc lò xo với vật có khối lượng m
2
thì con l
ắc dao ñộng ñiều hòa vơi chu kỳ T
2
. H
ỏi khi treo
lò xo với vật m = m
1
+ m
2
thì lò xo dao
ñộng với chu kỳ
A. T = T
1
+ T
2
B.
2 2
1 2
T T T
= +
C.
2 2
1 2
1 2
T T
T
T T
+
=
D.
1 2
2 2
1 2
T T
T
T T
=
+
Câu 9:
Con l
ắ
c lò xo g
ồ
m v
ậ
t có kh
ố
i l
ượ
ng m và lò xo k dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa, khi m
ắ
c thêm vào m
ộ
t v
ậ
t khác có kh
ố
i
l
ượ
ng g
ấ
p 3 l
ầ
n v
ậ
t có kh
ố
i l
ượ
ng m thì t
ầ
n s
ố
dao
ñộ
ng c
ủ
a con l
ắ
c
A.
t
ă
ng lên 3 l
ầ
n
B.
gi
ả
m
ñ
i 3 l
ầ
n
C.
t
ă
ng lên 2 l
ầ
n
D.
gi
ả
m
ñ
i 2 l
ầ
n
Câu 10:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo có
ñộ
c
ứ
ng c
ủ
a lò xo là k. Khi m
ắ
c lò xo v
ớ
i v
ậ
t có kh
ố
i l
ượ
ng m
1
thì con l
ắ
c dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa v
ơ
i chu k
ỳ
T
1
. Khi m
ắ
c lò xo v
ớ
i v
ậ
t có kh
ố
i l
ượ
ng m
2
thì con l
ắ
c dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa v
ơ
i chu k
ỳ
T
2
. H
ỏ
i khi
treo lò xo v
ớ
i v
ậ
t m = m
1
– m
2
thì lò xo dao
ñộ
ng v
ớ
i chu k
ỳ
T th
ỏ
a mãn, (bi
ế
t m
1
> m
2
)
A.
T = T
1
– T
2
B.
2 2
1 2
T T T
= −
C.
2 2
1 2
1 2
T T
T
T T
−
=
D.
1 2
2 2
1 2
T T
T
T T
=
−
Câu 11:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo, v
ậ
t n
ặ
ng có kh
ố
i l
ượ
ng m = 250 gam, lò xo có
ñộ
c
ứ
ng k = 100 N/m. T
ầ
n s
ố
dao
ñộ
ng c
ủ
a
con l
ắ
c là
A.
f = 20 Hz
B.
f = 3,18 Hz
C.
f = 6,28 Hz
D.
f = 5 Hz
Câu 12:
Con l
ắ
c lò xo g
ồ
m v
ậ
t có kh
ố
i l
ượ
ng m và lò xo k dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa, khi m
ắ
c thêm vào m
ộ
t v
ậ
t khác có kh
ố
i
l
ượ
ng g
ấ
p 3 l
ầ
n v
ậ
t có kh
ố
i l
ượ
ng m thì chu k
ỳ
dao
ñộ
ng c
ủ
a con l
ắ
c
A.
t
ă
ng lên 3 l
ầ
n
B.
gi
ả
m
ñ
i 3 l
ầ
n
C.
t
ă
ng lên 2 l
ầ
n
D.
gi
ả
m
ñ
i 2 l
ầ
n
Câu 13:
Trong dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa c
ủ
a m
ộ
t con l
ắ
c lò xo, n
ế
u t
ă
ng kh
ố
i l
ượ
ng c
ủ
a v
ậ
t n
ặ
ng thêm 100% thì chu k
ỳ
dao
ñộ
ng c
ủ
a con l
ắ
c
A.
t
ă
ng 2 l
ầ
n.
B.
gi
ả
m 2 l
ầ
n.
C.
t
ă
ng
2
l
ầ
n.
D.
gi
ả
m
2
l
ầ
n.
Câu 14:
Con l
ắ
c lò xo g
ồ
m v
ậ
t có kh
ố
i l
ượ
ng m và lò xo có
ñộ
c
ứ
ng k = 100 N/m. V
ậ
t th
ự
c hi
ệ
n
ñượ
c 10 dao
ñộ
ng
m
ấ
t 5 s. L
ấ
y π
2
= 10, kh
ố
i l
ượ
ng m c
ủ
a v
ậ
t là
A.
500 g
B.
625 g
C.
1 kg
D.
50 g
Câu 15:
Con l
ắ
c lò xo g
ồ
m v
ậ
t có kh
ố
i l
ượ
ng m = 500 gam và lò xo có
ñộ
c
ứ
ng k. Trong 5 s v
ậ
t th
ự
c hi
ệ
n
ñượ
c 5 dao
ñộ
ng. L
ấ
y π
2
= 10,
ñộ
c
ứ
ng k c
ủ
a lò xo là
A.
k = 12,5 N/m
B.
k = 50 N/m
C.
k = 25 N/m
D.
k = 20 N/m
Câu 16:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa, v
ậ
t có kh
ố
i l
ượ
ng m = 0,2 kg, lò xo có
ñộ
c
ứ
ng k = 50 N/m. Chu k
ỳ
dao
ñộ
ng c
ủ
a con l
ắ
c lò xo là (l
ấ
y π
2
= 10):
03. CON LẮC LÒ XO
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao ñộng cơ học
Mobile: 0985074831 Hãy nói KHÔNG với máy tính cầm tay!
A. T = 4 s B. T = 0,4 s C. T = 25 s D. T = 5 s
Câu 17: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa, trong 20 s con lắc thực hiện ñược 50 dao ñộng. Chu kỳ dao ñộng của
con lắc lò xo là
A. T = 4 s B. T = 0,4 s C. T = 25 s D. T = 5π s
Câu 18: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg. Trong 20 s con lắc thực hiện ñược 50
dao ñộng. Độ cứng của lò xo là:
A. 60 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 55 N/m
Câu 19: Khi gắn vật nặng có khối lượng m
1
= 4 kg vào một lò xo có khối lượng không ñáng kể, hệ dao ñộng ñiều hòa
với chu kỳ T
1
= 1 s. Khi gắn một vật khác có khối lượng m
2
vào lò xo trên thì hệ dao ñộng với khu kỳ T
2
= 0,5 s. Khối
lượng m
2
bằng:
A. m
2
= 0,5 kg B. m
2
= 2 kg C. m
2
= 1 kg D. m
2
= 3 kg
Câu 20: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m = 250 gam, lò xo có ñộ cứng k = 100 N/m. Tần số góc dao ñộng
của con lắc là
A. ω = 20 rad/s B. ω = 3,18 rad/s C. ω = 6,28 rad/s D. ω = 5 rad/s
Câu 21: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa, nếu không thay ñổi cấu tạo của con lắc, không thay ñổi cách kích thích
dao ñộng nhưng thay ñổi cách chọn gốc thời gian thì
A. biên ñộ, chu kỳ, pha của dao ñộng sẽ không thay ñổi B. biên ñộ và chu kỳ không ñổi; pha thay ñổi.
C. biên ñộ và chu kỳ thay ñổi; pha không ñổi D. biên ñộ và pha thay ñổi, chu kỳ không ñổi.
Câu 22: Một lò xo có ñộ cứng k = 25 N/m. Một ñầu của lò xo gắn vào ñiểm O cố ñịnh. Treo vào lò xo một vật có
khối lượng m = 160g. Tần số góc của dao ñộng là:
A. ω = 12,5 rad/s B. ω = 12 rad/s C. ω = 10,5 rad/s D. ω = 13,5 rad/s
Câu 23: Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao ñộng ñiều hòa với tần số f = 1 Hz. Muốn tần số dao ñộng của con
lắc là f ' = 0,5 Hz thì khối lượng của vật m' phải là
A. m' = 2m B. m' = 3m C. m'= 4m D. m'= 5m
Câu 24: Trong dao ñộng ñiều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 75% thì số lần dao ñộng
của con lắc trong một ñơn vị thời gian
A. tăng 2 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 3 lần.
Câu 25: Một con lắc lò xo có khối lượng m, lò xo có ñộ cứng k. Nếu tăng ñộ cứng lò xo lên hai lần và ñồng thời giảm
khối lượng vật nặng ñi một nửa thì chu kỳ dao ñộng của vật
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 26: Một có khối lượng m = 10 gam vật dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ A = 0,5 m và tần số góc ω = 10 rad/s. Lực
hồi phục cực ñại tác dụng lên vật là:
A. 25 N B. 2,5 N C. 5 N D. 0,5 N
Câu 27: Con lắc lò xo có ñộ cứng k, khối lượng vật nặng là m dao ñộng ñiều hoà. Nếu tăng khối lượng con lắc 4 lần
thì số dao ñộng toàn phần con lắc thực hiện trong mỗi giây thay ñổi như thế nào?
A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần
Câu 28: Một vật khối lượng m = 81 gam treo vào một lò xo thẳng ñứng thì tần số dao ñộng ñiều hoà của vật là 10 Hz.
Treo thêm vào lò xo vật có khối lượng m' = 19 gam thì tần số dao ñộng của hệ bằng:
A. f = 11,1 Hz B. f = 12,4 Hz C. f = 9 Hz D. f = 8,1 Hz
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo ñộ cứng k. Khẳng ñịnh nào sau ñây là sai
A. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần
B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần
C. Khối lượng giảm 4 lần ñồng thời ñộ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ giảm 4 lần
D. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần
Câu 30: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg, lò xo có ñộ cứng k = 50 N/m. Tần số dao
ñộng của con lắc lò xo là (lấy π
2
= 10):
A. 4 Hz B. 2,5 Hz C. 25 Hz D. 5π Hz
Câu 31: Một con lắc lò xo có khối lượng m, lò xo có ñộ cứng k. Nếu tăng ñộ cứng lò xo lên hai lần và ñồng thời giảm
khối lượng vật nặng ñi một nửa thì tần số dao ñộng của vật
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 32: Con lắc lò xo ngang dao ñộng ñiều hoà, lực ñàn hồi cực ñại tác dụng vào vật là F
max
= 2 N, gia tốc cực ñại
của vật là a
max
= 2 m/s
2
. Khối lượng của vật là
A. m = 1 kg. B. m = 2 kg. C. m = 3 kg. D. m = 4 kg.
Câu 33: Một lò xo có ñộ cứng k mắc với vật nặng m
1
có chu kỳ dao ñộng T
1
= 1,8 s. Nếu mắc lò xo ñó với vật nặng m
2
thì chu kỳ dao ñộng là T
2
= 2,4 s. Chu kỳ dao ñộng khi ghép m
1
và m
2
với lò xo nói trên:
A. T = 2,5 s B. T = 2,8 s C. T = 3,6 s D. T = 3 s
Câu 34: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không ñáng kể, một ñầu cố ñịnh và một ñầu gắn với một viên bi
nhỏ, dao ñộng ñiều hòa theo phương ngang. Lực ñàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao ñộng cơ học
Mobile: 0985074831 Hãy nói KHÔNG với máy tính cầm tay!
A. theo chiều chuyển ñộng của viên bi. B. theo chiều âm qui ước.
C. về vị trí cân bằng của viên bi. D. theo chiều dương qui ước.
Câu 35: Một lò xo có ñộ cứng ban ñầu là k, quả cầu khối lượng m. Khi giảm ñộ cứng 3 lần và tăng khối lượng vật lên
2 lần thì chu kỳ mới
A. tăng
6
lầ
n
B.
gi
ả
m
6
l
ầ
n
C.
không
ñổ
i
D.
gi
ả
m
6
6
l
ầ
n
Câu 36:
Trong dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa c
ủ
a m
ộ
t con l
ắ
c lò xo, n
ế
u t
ă
ng kh
ố
i l
ượ
ng c
ủ
a v
ậ
t n
ặ
ng thêm 50% thì chu k
ỳ
dao
ñộ
ng c
ủ
a con l
ắ
c
A.
t
ă
ng 3/2 l
ầ
n.
B.
gi
ả
m
3
2
l
ầ
n.
C.
t
ă
ng
6
2
l
ầ
n.
D.
gi
ả
m
6
2
l
ầ
n.
Câu 37:
Con l
ắ
c lò xo có t
ầ
n s
ố
là f = 2 Hz, kh
ố
i l
ượ
ng m = 100 gam, (l
ấ
y
π
2
= 10 ).
Độ
c
ứ
ng c
ủ
a lò xo là:
A.
k = 16 N/m
B.
k = 100 N/m
C.
k = 160 N/m
D.
k = 200 N/m
Câu 38:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo g
ồ
m qu
ả
c
ầ
u có kh
ố
i l
ượ
ng m = 100 gam dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa theo ph
ươ
ng ngang v
ớ
i
ph
ươ
ng trình x = 2sin(10
π
t +
π
/6) cm.
Độ
l
ớ
n l
ự
c ph
ụ
c h
ồ
i c
ự
c
ñạ
i là:
A
. 4 N
B.
6 N
C.
2 N
D.
1 N
Câu 39:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo g
ồ
m qu
ả
c
ầ
u có kh
ố
i l
ượ
ng m = 200 gam dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa theo ph
ươ
ng ngang v
ớ
i
ph
ươ
ng trình x = 4cos(4
π
t +
π
/3) cm. L
ấ
y
π
2
= 10,
ñộ
l
ớ
n l
ự
c ph
ụ
c h
ồ
i t
ạ
i th
ờ
i
ñ
i
ể
m t = 1 s là
A.
F
hp
=
1,2 N
B.
F
hp
=
0,6 N
C.
F
hp
=
0,32 N
D.
F
hp
=
0,64 N
Câu 40:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo dao
ñộ
ng v
ớ
i biên
ñộ
A = 8 cm, chu k
ỳ
T = 0,5 s, kh
ố
i l
ượ
ng qu
ả
n
ặ
ng m = 0,4 kg. L
ự
c h
ồ
i
ph
ụ
c c
ự
c
ñạ
i là:
A.
F
hp.max
=
4 N
B.
F
hp.max
=
5,12 N
C.
F
hp.max
=
5 N
D.
F
hp.max
=
0,512 N
Câu 41 :
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
ñứ
ng
ở
n
ơ
i có gia t
ố
c tr
ọ
ng tr
ườ
ng là g. Khi cân b
ằ
ng lò xo dãn m
ộ
t
ñ
o
ạ
n
∆ℓ
0
.
T
ầ
n s
ố
góc dao
ñộ
ng c
ủ
a con l
ắ
c
ñượ
c xác
ñị
nh b
ằ
ng công th
ứ
c:
A.
0
g
∆
ω =
ℓ
B.
0
g
2ω = π
∆
ℓ
C.
0
1
2 g
∆
ω =
π
ℓ
D.
0
g
ω =
∆
ℓ
Câu 42:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
ñứ
ng
ở
n
ơ
i có gia t
ố
c tr
ọ
ng tr
ườ
ng là g. Khi cân b
ằ
ng lò xo dãn m
ộ
t
ñ
o
ạ
n ∆
ℓ
0
.
Chu k
ỳ
dao
ñộ
ng c
ủ
a con l
ắ
c
ñượ
c xác
ñị
nh b
ằ
ng công th
ứ
c:
A.
0
T 2
g
∆
= π
ℓ
B.
0
1 g
T
2
=
π ∆
ℓ
C.
0
1
T
2 g
∆
=
π
ℓ
D.
0
g
T 2= π
∆
ℓ
Câu 43:
L
ầ
n l
ượ
t treo hai v
ậ
t m
1
và m
2
vào m
ộ
t lò xo có
ñộ
c
ứ
ng k = 40 N/m và kích thích chúng dao
ñộ
ng. Trong
cùng m
ộ
t kho
ả
ng th
ờ
i gian nh
ấ
t
ñị
nh, m
1
th
ự
c hi
ệ
n 20 dao
ñộ
ng và m
2
th
ự
c hi
ệ
n 10 dao
ñộ
ng. N
ế
u treo c
ả
hai v
ậ
t vào
lò xo thì chu k
ỳ
dao
ñộ
ng c
ủ
a h
ệ
b
ằ
ng T = π/2 s. Kh
ố
i l
ượ
ng m
1
và m
2
l
ầ
n l
ượ
t b
ằ
ng bao nhiêu
A.
m
1
= 0,5 kg ; m
2
= 1 kg
B.
m
1
= 0,5 kg ; m
2
= 2 kg
C.
m
1
= 1 kg ; m
2
= 1 kg
D.
m
1
= 1 kg ; m
2
= 2 kg
Câu 44:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
ñứ
ng dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa. V
ậ
t n
ặ
ng có kh
ố
i l
ượ
ng m = 100 gam, lò xo có
ñộ
c
ứ
ng k = 50 N/m. L
ấ
y g = 10 m/s
2
, t
ạ
i v
ị
trí cân b
ằ
ng lò xo bi
ế
n d
ạ
ng m
ộ
t
ñ
o
ạ
n là
A.
∆
ℓ
0
= 5 cm
B.
∆
ℓ
0
= 0,5 cm
C.
∆
ℓ
0
= 2 cm
D.
∆
ℓ
0
= 2 mm
Câu 45:
Con l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
ñứ
ng dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa v
ớ
i biên
ñộ
A. L
ự
c
ñ
àn h
ồ
i c
ủ
a lò xo có giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t khi:
A.
v
ậ
t
ở
ñ
i
ể
m biên d
ươ
ng (x = A)
B.
v
ậ
t
ở
ñ
i
ể
m biên âm (x = –A)
C.
v
ậ
t
ở
v
ị
trí th
ấ
p nh
ấ
t.
D.
v
ậ
t
ở
v
ị
trí cân b
ằ
ng
Câu 46:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
ñứ
ng dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa. Chi
ề
u dài t
ự
nhiên c
ủ
a lò xo là
ℓ
0
= 30 cm, v
ậ
t n
ặ
ng có
kh
ố
i l
ượ
ng m = 200 gam, lò xo có
ñộ
c
ứ
ng k = 50 N/m. L
ấ
y g = 10 m/s
2
, chi
ề
u dài lò xo t
ạ
i v
ị
trí cân b
ằ
ng là
A.
ℓ
cb
= 32 cm
B.
ℓ
cb
= 34 cm
C.
ℓ
cb
= 35 cm
D.
ℓ
cb
= 33 cm
Câu 47:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
ñứ
ng dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa. V
ậ
t n
ặ
ng có kh
ố
i l
ượ
ng m = 500 gam, lò xo có
ñộ
c
ứ
ng k = 100 N/m. L
ấ
y g = 10 m/s
2
, chu k
ỳ
dao
ñộ
ng c
ủ
a v
ậ
t là
A.
T = 0,5 s
B.
T = 0,54 s
C.
T = 0,4 s
D.
T = 0,44 s
Câu 48:
M
ộ
t v
ậ
t kh
ố
i l
ượ
ng m = 200 gam
ñượ
c treo vào lò xo nh
ẹ
có
ñộ
c
ứ
ng k = 80 N/m. T
ừ
v
ị
trí cân b
ằ
ng, ng
ườ
i
ta kéo v
ậ
t xu
ố
ng m
ộ
t
ñ
o
ạ
n 4 cm r
ồ
i th
ả
nh
ẹ
. Khi qua v
ị
trí cân b
ằ
ng v
ậ
t có t
ố
c
ñộ
là
A.
v = 40 cm/s.
B.
v = 60 cm/s.
C.
v = 80 cm/s.
D.
v = 100 cm/s.
Câu 49:
M
ộ
t con
l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
ñứ
ng. Ng
ườ
i ta kích thích cho qu
ả
n
ặ
ng dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hoà theo ph
ươ
ng th
ẳ
ng
ñứ
ng xung quanh v
ị
trí cân b
ằ
ng. Bi
ế
t th
ờ
i gian qu
ả
n
ặ
ng
ñ
i t
ừ
v
ị
trí th
ấ
p nh
ấ
t
ñế
n v
ị
trí cao nh
ấ
t cách nhau 10 cm là
π/5 s. T
ố
c
ñộ
khi v
ậ
t qua v
ị
trí cân b
ằ
ng là
A.
v = 50 cm/s
B.
v = 25 cm/s
C.
v = 50π cm/s
D.
v = 25π cm/s
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao ñộng cơ học
Mobile: 0985074831 Hãy nói KHÔNG với máy tính cầm tay!
Câu 50: Quả nặng có khối lượng m gắn vào ñầu dưới lò xo có ñộ cứng k, ñầu trên lò xo treo vào giá cố ñịnh. Kích
thích ñể quả nặng dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng xung quanh vị trí cân bằng. Tốc ñộ cực ñại khi quả
nặng dao ñộng là v
0
. Biên ñộ dao ñộng A và khoảng thời gian ∆t quả nặng chuyển ñộng từ cân bằng ra biên là
A.
0
m m
A v , t
k 2 k
π
= ∆ = B.
0
k m
A v , t
m 2 k
π
= ∆ =
C.
0
k m
A v , t
m k
= ∆ = π D.
0
m m
A v , t
k 4 k
π
= ∆ =
Câu 51: Để quả nặng của con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 4cos(10t + π/2) cm, (gốc thời gian
ñược chọn khi vật bắt ñầu dao ñộng). Các cách kích thích dạo ñộng nào sau ñây là ñúng?
A. Tại vị trí cân bằng truyền cho quả cầu tốc ñộ 40 cm/s theo chiều dương trục toạ ñộ.
B. Tại vị trí cân bằng truyền cho quả cầu tốc ñộ 40 cm/s theo chiều âm trục toạ ñộ.
C. Thả vật không vận tốc ñầu ở biên dương.
D. Thả vật không vận tốc ñầu ở biên âm.
Câu 52: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm ñược treo thẳng ñứng. Khi mang vật có khối lượng 200 gam thì lò xo
có chiều dài 24 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Chu kỳ dao ñộng riêng của con lắc lò xo này là
A. T = 0,397s B. T = 1 s C. T = 2 s D. T = 1,414 s
Câu 53: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng dao ñộng ñiều hòa. Vật nặng có khối lượng m = 250 gam, lò xo có ñộ
cứng k = 100 N/m. Lấy g = 10 m/s
2
, chu kỳ dao ñộng của vật là
A. T = 0,2π s B. T = 0,1π s C. T = 2π s D. T = π s
Câu 54 : Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng ở nơi có gia tốc trọng trường là g. Khi cân bằng lò xo dãn một ñoạn ∆ℓ
0
.
Tần số dao ñộng của con lắc ñược xác ñịnh bằng công thức:
A.
0
f 2
g
∆
= π
ℓ
B.
0
1 g
f
2
=
π ∆
ℓ
C.
0
1
f
2 g
∆
=
π
ℓ
D.
0
g
f 2= π
∆
ℓ
Câu 55:
Trong dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa c
ủ
a m
ộ
t con l
ắ
c lò xo, n
ế
u gi
ả
m kh
ố
i l
ượ
ng c
ủ
a v
ậ
t n
ặ
ng 20% thì s
ố
l
ầ
n dao
ñộ
ng
c
ủ
a con l
ắ
c trong m
ộ
t
ñơ
n v
ị
th
ờ
i gian:
A.
t
ă
ng
5
2
l
ầ
n.
B.
gi
ả
m
5
2
l
ầ
n.
C.
t
ă
ng
5
l
ầ
n.
D.
gi
ả
m
5
l
ầ
n.
Câu 56:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa theo ph
ươ
ng th
ẳ
ng
ñứ
ng. Chi
ề
u dài t
ự
nhiên c
ủ
a lò xo là
ℓ
0
= 30 cm,
trong khi v
ậ
t dao
ñộ
ng, chi
ề
u dài lò xo bi
ế
n thiên t
ừ
32 cm
ñế
n 38 cm.
Độ
bi
ế
n d
ạ
ng c
ủ
a lò xo t
ạ
i v
ị
trí cân b
ằ
ng là
A.
∆
ℓ
0
= 6 cm
B.
∆
ℓ
0
= 4 cm
C.
∆
ℓ
0
= 5 cm
D.
∆
ℓ
0
= 3 cm
Câu 57:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo dao
ñộ
ng th
ẳ
ng
ñứ
ng, chi
ề
u dài t
ự
nhiên c
ủ
a lò xo là
ℓ
0
= 40 cm, v
ậ
t có kh
ố
i l
ượ
ng
m = 0,2 kg. Trong 20 s con l
ắ
c th
ự
c hi
ệ
n
ñượ
c 50 dao
ñộ
ng. Chi
ề
u dài c
ủ
a lò xo t
ạ
i v
ị
trí cân b
ằ
ng là (l
ấ
y g = 10 m/s
2
)
A.
ℓ
cb
= 46 cm
B.
ℓ
cb
= 42 cm
C.
ℓ
cb
= 45 cm
D.
ℓ
cb
= 44 cm
Câu 58:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hoà có
A.
chu k
ỳ
t
ỉ
l
ệ
v
ớ
i kh
ố
i l
ượ
ng v
ậ
t.
B.
chu k
ỳ
t
ỉ
l
ệ
v
ớ
i c
ă
n b
ậ
c hai c
ủ
a kh
ố
i l
ượ
ng v
ậ
t.
C.
chu k
ỳ
t
ỉ
l
ệ
v
ớ
i
ñộ
c
ứ
ng lò xo.
D.
chu k
ỳ
t
ỉ
l
ệ
v
ớ
i c
ă
n b
ậ
c 2 c
ủ
a
ñộ
c
ứ
ng c
ủ
a lò xo.
Câu 59:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hoà v
ớ
i bi
ệ
n
ñộ
A, t
ố
c
ñộ
c
ủ
a v
ậ
t khi qua v
ị
trí cân b
ằ
ng là v
max
. Khi v
ậ
t có
li
ñộ
x = A/2 thì t
ố
c
ñộ
c
ủ
a nó tính theo v
max
là
A.
v = 1,73v
max
B.
v = 0,87v
max
C.
v = 0,71v
max
D.
v = 0,58v
max
Câu 60:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa theo ph
ươ
ng th
ẳ
ng
ñứ
ng. Chi
ề
u dài t
ự
nhiên c
ủ
a lò xo là
ℓ
0
= 30 cm,
trong quá trình dao
ñộ
ng, chi
ề
u dài c
ủ
a lò xo bi
ế
n thiên t
ừ
34 cm
ñế
n 44 cm. Chi
ề
u dài lò xo t
ạ
i v
ị
trí cân b
ằ
ng là
A.
ℓ
cb
= 36 cm
B. ℓ
cb
= 39 cm
C. ℓ
cb
= 38 cm
D. ℓ
cb
= 40 cm
Câu 61:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa theo ph
ươ
ng th
ẳ
ng
ñứ
ng. Chi
ề
u dài t
ự
nhiên c
ủ
a lò xo là
ℓ
0
= 30 cm,
còn trong khi dao
ñộ
ng chi
ề
u dài bi
ế
n thiên t
ừ
32 cm
ñế
n 38 cm. L
ấ
y g = 10m/s
2
, t
ố
c
ñộ
c
ự
c
ñạ
i c
ủ
a v
ậ
t n
ặ
ng là:
A.
(
)
max
v 60 2 cm / s
=
B.
(
)
max
v 30 2 cm / s
=
C.
v
max
=
30 (cm/s)
D.
v
max
=
60 (cm/s)
Câu 62:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo dao
ñộ
ng th
ẳ
ng
ñứ
ng. V
ậ
t có kh
ố
i l
ượ
ng m = 0,2 kg. Trong 20 s con l
ắ
c th
ự
c hi
ệ
n
ñượ
c 50
dao
ñộ
ng.
Độ
dãn c
ủ
a lò xo t
ạ
i v
ị
trí cân b
ằ
ng là (l
ấ
y g = 10 m/s
2
):
A.
∆
ℓ
0
= 6 cm
B.
∆
ℓ
0
= 2 cm
C.
∆
ℓ
0
= 5 cm
D.
∆
ℓ
0
= 4 cm
Câu 63:
Con l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
ñứ
ng, dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa v
ớ
i ph
ươ
ng trình x = 2cos(20t) cm. Chi
ề
u dài t
ự
nhiên c
ủ
a
lò xo là
ℓ
0
= 30 cm, l
ấ
y g = 10m/s
2
. Chi
ề
u dài c
ủ
a lò xo t
ạ
i v
ị
trí cân b
ằ
ng là
A.
ℓ
cb
= 32 cm
B.
ℓ
cb
= 33 cm
C.
ℓ
cb
= 32,5 cm
D.
ℓ
cb
= 35 cm
Câu 64:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo có k = 20 N/m và m = 0,2 kg dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa. T
ạ
i th
ờ
i
ñ
i
ể
m t, v
ậ
n t
ố
c và gia t
ố
c c
ủ
a
viên bi l
ầ
n l
ượ
t là 20 cm/s và
(
)
2
2 3 m / s
. Biên
ñộ
dao
ñộ
ng c
ủ
a v
ậ
t là:
A.
4 cm.
B.
16 cm.
C.
4 3 cm
D.
10 3 cm
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao ñộng cơ học
Mobile: 0985074831 Hãy nói KHÔNG với máy tính cầm tay!
Câu 65: Một lò xo có ñộ cứng k = 25 N/m, một ñầu của lò xo gắn vào ñiểm O cố ñịnh. Treo vào lò xo vật có khối
lượng m = 160 g. Độ dãn của lò xo khi vật cân bằng là (lấy g = 10m/s
2
):
A. ∆ℓ
0
= 4,4 cm B. ∆ℓ
0
= 6,4cm C. ∆ℓ
0
= 6 cm D. ∆ℓ
0
= 4 cm
Câu 66: Con lắc lò xo treo vào giá cố ñịnh, khối lượng vật nặng là m = 100 gam. Con lắc dao ñộng ñiều hoà theo
phương trình
(
)
x cos 10 5t cm
= . L
ấ
y g = 10 m/s
2
. L
ự
c
ñ
àn h
ồ
i c
ự
c
ñạ
i tác d
ụ
ng lên giá treo có giá tr
ị
là:
A.
F
max
= 1,5 N
B.
F
max
= 1 N
C.
F
max
=0,5 N
D.
F
max
=2 N
Câu 67:
Con l
ắ
c lò xo treo vào giá c
ố
ñị
nh, kh
ố
i l
ượ
ng v
ậ
t n
ặ
ng là m = 100 gam. Con l
ắ
c dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hoà theo
ph
ươ
ng trình
(
)
x cos 10 5t cm
= . L
ấ
y g = 10 m/s
2
. L
ự
c
ñ
àn h
ồ
i c
ự
c ti
ể
u tác d
ụ
ng lên giá treo có giá tr
ị
là:
A.
F
min
= 1,5 N
B.
F
min
= 0 N
C.
F
min
= 0,5 N
D.
F
min
= 1 N
Câu 68:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
ñứ
ng. T
ạ
i VTCB lò xo giãn
∆ℓ
0
= 5 cm. Kích thích cho v
ậ
t dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hoà.
Trong quá trình dao
ñộ
ng l
ự
c
ñ
àn h
ồ
i c
ự
c
ñạ
i g
ấ
p 4 l
ầ
n l
ự
c
ñ
àn h
ồ
i c
ự
c ti
ể
u c
ủ
a lò xo. Biên
ñộ
dao
ñộ
ng là:
A.
A = 2 cm
B.
A = 3 cm
C.
A = 2,5 cm
D.
A = 4 cm
Câu 69:
Con l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
ñứ
ng, dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa v
ớ
i ph
ươ
ng trình x = 2cos(20t) cm. Chi
ề
u dài t
ự
nhiên c
ủ
a
lò xo là
ℓ
0
= 30 cm, l
ấ
y g = 10 m/s
2
. Chi
ề
u dài nh
ỏ
nh
ấ
t và l
ớ
n nh
ấ
t c
ủ
a lò xo trong quá trình dao
ñộ
ng là
A.
ℓ
max
= 28,5 cm và
ℓ
min
= 33 cm
B.
ℓ
max
= 31 cm và
ℓ
min
=36 cm
C.
ℓ
max
= 30,5 cm và
ℓ
min
=34,5 cm
D.
ℓ
max
= 32 cm và
ℓ
min
=34 cm
Câu 70:
Con l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
ñứ
ng. Lò xo có
ñộ
c
ứ
ng k = 80N/m, qu
ả
n
ặ
ng có kh
ố
i l
ượ
ng m = 320 gam. Ng
ườ
i ta
kích thích
ñể
cho qu
ả
n
ặ
ng dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hoà theo ph
ươ
ng th
ẳ
ng
ñứ
ng xung quanh v
ị
trí cân b
ằ
ng v
ớ
i biên
ñộ
A = 6
cm. L
ấ
y g = 10 m/s
2
. L
ự
c
ñ
àn h
ồ
i l
ớ
n nh
ấ
t và nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a lò xo trong quá trình qu
ả
n
ặ
ng dao
ñộ
ng là
A.
F
max
= 80 N, F
min
=16 N
B.
F
max
= 8 N, F
min
= 0 N
C.
F
max
= 8 N, F
min
=1,6 N
D.
F
max
= 800 N, F
min
=160 N
Câu 71:
M
ộ
t lò xo có
ñộ
c
ứ
ng k = 80 N/m, m
ộ
t
ñầ
u g
ắ
n vào giá c
ố
ñị
nh,
ñầ
u còn l
ạ
i g
ắ
n v
ớ
i m
ộ
t qu
ả
c
ầ
u nh
ỏ
có kh
ố
i
l
ượ
ng m = 800 gam. Ng
ườ
i ta kích thích bi dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hoà b
ằ
ng cách kéo qu
ả
c
ầ
u xu
ố
ng d
ướ
i v
ị
trí cân b
ằ
ng theo
ph
ươ
ng th
ẳ
ng
ñứ
ng
ñế
n v
ị
trí cách v
ị
trí cân b
ằ
ng 10 cm r
ồ
i th
ả
nh
ẹ
. Kho
ả
ng th
ờ
i gian qu
ả
c
ầ
u
ñ
i t
ừ
v
ị
trí th
ấ
p nh
ấ
t
ñế
n v
ị
trí mà t
ạ
i
ñ
ó lò xo không bi
ế
n d
ạ
ng là (l
ấ
y g = 10m/s
2
)
A. ∆
t =
0,1
π
s
B.
∆
t = 0,2
π
s
C. ∆
t = 0,2 s
D.
∆
t = 0,1 s
Câu 72:
Con l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
ñứ
ng, t
ạ
i v
ị
trí cân b
ằ
ng lò xo dãn
∆ℓ
0
. Kích thích
ñể
qu
ả
n
ặ
ng dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hoà
theo ph
ươ
ng th
ẳ
ng
ñứ
ng v
ớ
i chu k
ỳ
T. Th
ờ
i gian lò xo b
ị
giãn trong m
ộ
t chu k
ỳ
là 2T/3. Biên
ñộ
dao
ñộ
ng c
ủ
a v
ậ
t là:
A.
0
3
A
2
= ∆
ℓ
B.
0
A 2
= ∆
ℓ
C.
A =
2
∆ℓ
0
D.
A = 1,5
∆ℓ
0
Câu 73:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo g
ồ
m lò xo có
ñộ
c
ứ
ng k treo qu
ả
n
ặ
ng có kh
ố
i l
ượ
ng m. H
ệ
dao
ñộ
ng v
ớ
i biên
ñộ
A và chu
k
ỳ
T.
Độ
c
ứ
ng c
ủ
a lò xo là:
A.
2
2
2 m
k
T
π
=
B.
2
2
4 m
k
T
π
=
C.
2
2
m
k
4T
π
=
D.
2
2
m
k
2T
π
=
Câu 74:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo g
ồ
m v
ậ
t kh
ố
i l
ượ
ng m = 1 kg g
ắ
n v
ớ
i lò xo
ñộ
c
ứ
ng k = 100 N/m có th
ể
dao
ñộ
ng trên m
ặ
t
ph
ẳ
ng n
ằ
m ngang không ma sát. Kéo v
ậ
t d
ị
ch kh
ỏ
i v
ị
trí cân b
ằ
ng m
ộ
t
ñ
o
ạ
n 10 cm theo ph
ươ
ng tr
ụ
c lò xo và truy
ề
n
cho v
ậ
t t
ố
c
ñộ
v = 1 m/s h
ướ
ng v
ề
v
ị
trí cân b
ằ
ng. V
ậ
t s
ẽ
dao
ñộ
ng v
ớ
i biên
ñộ
A.
A = 15 cm
B.
A = 10 cm
C.
A = 14,14 cm
D.
A = 16 cm
Câu 75:
Con l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
ñứ
ng. Khi qu
ả
n
ặ
ng
ở
v
ị
trí cân b
ằ
ng thì lò xo dãn ra 10 cm. T
ầ
n s
ố
dao
ñộ
ng c
ủ
a h
ệ
là (cho g = 10m/s
2
):
A.
f = 1,59 Hz.
B.
f = 0,628 Hz.
C.
f = 0,314 Hz.
D.
f = 0,1 Hz.
Câu 76:
Con l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
ñứ
ng, t
ạ
i v
ị
trí cân b
ằ
ng lò xo dãn
∆ℓ
0
. Kích thích
ñể
qu
ả
n
ặ
ng dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hoà
theo ph
ươ
ng th
ẳ
ng
ñứ
ng v
ớ
i chu k
ỳ
T. Kho
ả
ng th
ờ
i gian lò xo b
ị
nén trong m
ộ
t chu k
ỳ
là T/4. Biên
ñộ
dao
ñộ
ng c
ủ
a
v
ậ
t là:
A.
0
3
A
2
= ∆
ℓ
B.
0
A 2
= ∆
ℓ
.
C.
A = 2
∆ℓ
0
D.
A = 1,5
∆ℓ
0
Câu 77:
Con l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
ñứ
ng, t
ạ
i v
ị
trí cân b
ằ
ng lò xo dãn
∆ℓ
0
. Kích thích
ñể
qu
ả
n
ặ
ng dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hoà
theo ph
ươ
ng th
ẳ
ng
ñứ
ng v
ớ
i chu k
ỳ
T. Th
ờ
i gian lò xo b
ị
nén trong m
ộ
t chu k
ỳ
là T/3. Biên
ñộ
dao
ñộ
ng c
ủ
a v
ậ
t là:
A.
0
3
A
2
= ∆
ℓ
B.
0
A 2
= ∆
ℓ
C.
A = 2
∆ℓ
0
D.
A =
1,5
∆ℓ
0
Câu 78:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa theo ph
ươ
ng th
ẳ
ng
ñứ
ng v
ớ
i chu k
ỳ
T. Xét trong m
ộ
t chu k
ỳ
dao
ñộ
ng
thì th
ờ
i gian
ñộ
l
ớ
n gia t
ố
c a c
ủ
a v
ậ
t nh
ỏ
h
ơ
n gia t
ố
c r
ơ
i t
ự
do g là T/3. Biên
ñộ
dao
ñộ
ng A c
ủ
a v
ậ
t n
ặ
ng tính theo
ñộ
dãn
∆ℓ
0
c
ủ
a lò xo khi v
ậ
t n
ặ
ng
ở
VTCB là
A.
A = 2
∆ℓ
0
B.
A =
∆ℓ
0
/2
C.
0
A 2
= ∆
ℓ
D.
0
A 3
= ∆
ℓ
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao ñộng cơ học
Mobile: 0985074831 Hãy nói KHÔNG với máy tính cầm tay!
Câu 79: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng, ñầu trên cố ñịnh, ñầu dưới treo một vật có khối lượng m = 100 g. Kéo vật
xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng ñứng rồi buông nhẹ. Vật dao ñộng theo phương trình x = 5cos(4πt) cm.
Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lấy g = 10m/s
2
. Lực dùng ñể kéo vật trước khi vật dao ñộng có ñộ lớn:
A. F = 1,6 N B. F = 6,4 N C. F = 0,8 N D. F = 3,2 N
Câu 80: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 100 gam và lò xo có ñộ cứng k = 10 N/m dao ñộng với biên ñộ
2 cm. Trong mỗi chu kỳ dao ñộng, khoảng thời gian mà vật nặng ở cách vị trí cân bằng lớn hơn 1 cm là
A. ∆t = 0,314 s B. ∆t = 0,209 s C. ∆t = 0,242 s D. ∆t = 0,418 s
Câu 81 : Trong dao ñộng ñiều hoà của con lắc lò xo treo thẳng ñứng có biên ñộ dao ñộng A < ∆ℓ
0
(với ∆ℓ
0
: ñộ giãn
của lò xo tại vị trí cân bằng). Phát biểu nào sau ñây là ñúng:
A. Khi qua VTCB lực ñàn hồi và hợp lực luôn cùng chiều
B. Khi qua VTCB lực ñàn hồi ñổi chiều và hợp lực bằng không
C. Khi qua VTCB lực ñàn hồi và hợp lực ngược chiều nhau
D. Khi qua VTCB hợp lực ñổi chiều, lực ñàn hồi không ñổi chiều trong quá trình dao ñộng của vật.
Câu 82: Một lò xo có ñộ cứng k = 96 N/m, lần lượt treo hai quả cầu khối lượng m
1
, m
2
vào lò xo và kích thích cho
chúng dao ñộng thì thấy trong cùng một khoảng thời gian m
1
thực hiện ñược 10 dao ñộng, m
2
thực hiện ñược 5 dao
ñộng. Nếu treo cả hai quả cầu vào lò xo thì chu kỳ dao ñộng của hệ là T = π/2 s. Giá trị của m
1
, m
2
lần lượt là
A. m
1
= 1 kg; m
2
= 4 kg. B. m
1
= 4,8 kg; m
2
= 1,2 kg.
C. m
1
= 1,2 kg; m
2
= 4,8 kg. D. m
1
= 2 kg; m
2
= 3 kg.
Câu 83: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Lò xo ñộ cứng k, khối lượng
quả cầu là m, biên ñộ dao ñộng là A. Khẳng ñịnh nào sau ñây là sai.
A. Lực ñàn hồi cực ñại có ñộ lớn F = kA B. Lực ñàn hồi cực tiểu là F = 0.
C. Lực ñàn hồi cực ñại có ñộ lớn F = k(A + ∆ℓ
0
) D. Lực kéo về cũng chính là lực ñàn hồi.
Câu 84: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng, ñầu dưới có vật m. Chọn gốc tọa ñộ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng ñứng,
chiều dương hướng lên. Kích thích quả cầu dao ñộng với phương trình x = 5cos(20t + π) cm. Lấy g = 10 m/s
2
.
Khoảng thời gian vật ñi từ lúc t
0
= 0 ñến vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất là:
A. ∆t = π/30 s B. ∆t = π/15 s C. ∆t = π/10 s D. ∆t = π/5 s
Câu 85: Một con lắc lò xo thẳng ñứng, khi treo vật lò xo giãn 4 cm. Kích thích cho vật dao ñộng theo phương thẳng
ñứng với biên ñộ 8 cm, trong một chu kỳ dao ñộng T khoảng thời gian lò xo bị nén là
A. ∆t = T/4 B. ∆t = T/2 C. ∆t = T/6 D. ∆t = T/3
Câu 86: Con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng với phương trình x = 5cos(20t + π/3) cm. Lấy
g = 10m/s
2
. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kỳ là :
A. ∆t = π/15 s B. ∆t = π/30 s C. ∆t = π/24 s D. ∆t = π/12 s
Câu 87: Con lắc lò xo treo thẳng ñứng, ñộ cứng k = 80 N/m, vật nặng khối lượng m = 200 gam dao ñộng ñiều hoà
theo phương thẳng ñứng với biên ñộ A = 5 cm, lấy g = 10 m/s
2
. Trong một chu kỳ T, khoảng thời gian lò xo nén là
A. ∆t = π/15 s B. ∆t = π/30 s C. ∆t = π/24 s D. ∆t = π/12 s
Câu 88: Một vật khối lượng m = 1 kg dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 10cos(πt – π/2) cm. Lấy π
2
= 10. Lực
kéo về tác dụng lên vật vào thời ñiểm t = 0,5 s là:
A. F = 2 N B. F = 1 N C. F = 0,5 N D. F = 0 N
Câu 89: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng, lò xo có khối lượng không ñáng kể và có ñộ
cứng k = 40 N/m, vật nặng có khối lượng m = 200 gam. Kéo vật từ vị trí cân bằng hướng xuống dưới một ñoạn 5 cm
rồi buông nhẹ cho vật dao ñộng. Lấy g = 10 m/s
2
. Giá trị cực ñại, cực tiểu của lực ñàn hồi nhận giá trị nào sau ñây?
A. F
max
= 4 N; F
min
= 2 N B. F
max
= 4 N; F
min
= 0 N
C. F
max
= 2 N; F
min
= 0 N D. F
max
= 2 N; F
min
= 1,2 N
Câu 90: Một lò xo chiều dài tự nhiên ℓ
0
= 40 cm treo thẳng ñứng, ñầu dưới có 1 vật khối lượng m. Khi cân bằng lò xo
dãn 10 cm. Chọn trục Ox thẳng ñứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa ñộ tại vị trí cân bằng. Kích thích cho quả
cầu dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 2sin(ωt + π/2) cm. Chiều dài lò xo khi quả cầu dao ñộng ñược nửa chu kỳ
kể từ lúc bắt ñầu dao ñộng là:
A. ℓ = 50 cm B. ℓ = 40 cm C. ℓ = 42 cm D. ℓ = 48 cm
Câu 91: Một lò xo khối lượng không ñáng kể, chiều dài tự nhiên ℓ
0
= 125 cm treo thẳng ñứng, ñầu dưới có quả cầu m.
Chọn gốc tọa ñộ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng ñứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao ñộng với phương trình x =
10sin(2πt – π/6) cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Chiều dài lò xo ở thời ñiểm t
0
= 0 là:
A. ℓ = 150 cm B. ℓ = 145 cm C. ℓ = 135 cm D. ℓ = 115 cm
Câu 92: Trong dao ñộng của con lắc lò xo, nhận xét nào sau ñây là sai:
A. Chu kỳ riêng chỉ phụ thuộc vào ñặc tính của hệ dao ñộng
B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao ñộng tắt dần
C. Động năng là ñại lượng không bảo toàn
D. Biên ñộ dao ñộng cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên ñộ của ngoại lực tuần hoàn
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao ñộng cơ học
Mobile: 0985074831 Hãy nói KHÔNG với máy tính cầm tay!
Câu 93: Hai lò xo có cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật m = 200 gam bằng lò xo k
1
thì nó dao ñộng với chu kỳ T
1
=
0,3 s. Thay bằng lò xo k
2
thì chu kỳ là T
2
= 0,4 s. Mắc hai lò xo nối tiếp và muốn chu kỳ mới bây giờ là trung bình
cộng của T
1
và T
2
thì phải treo vào phía dưới một vật khối lượng m’ bằng:
A. 100 gam B. 98 gam C. 96 gam D. 400 gam
Câu 94: Cho con lắc lò xo dao ñộng không ma sát trên mặt phẳng nghiêng 1 góc so với mặt phẳng nằm ngang, ñầu
trên cố ñịnh, ñầu dưới gắn vật m, lò xo ñộ cứng k. Khi quả cầu cân bằng, ñộ giản lò xo là ∆ℓ
0
, gia tốc g. Chu kỳ dao
ñộng của con lắc là:
A.
k
T 2
m
= π B.
0
sin
T 2
g
∆ α
= π
ℓ
C.
0
T 2
gsin
∆
= π
α
ℓ
D
.
0
T 2
g
∆
= π
ℓ
Câu 95:
M
ộ
t lò xo
ñầ
u trên c
ố
ñị
nh,
ñầ
u d
ướ
i treo m
ộ
t v
ậ
t kh
ố
i l
ượ
ng m. V
ậ
t dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa th
ẳ
ng
ñứ
ng v
ớ
i t
ầ
n
s
ố
f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao
ñộ
ng, chi
ề
u dài lò xo th
ỏ
a
ñ
i
ề
u ki
ệ
n 40 cm
≤
ℓ
≤
56 cm. Ch
ọ
n g
ố
c t
ọ
a
ñộ
ở
v
ị
trí
cân b
ằ
ng, chi
ề
u d
ươ
ng h
ướ
ng xu
ố
ng, g
ố
c th
ờ
i gian lúc lò xo ng
ắ
n nh
ấ
t. Ph
ươ
ng trình dao
ñộ
ng c
ủ
a v
ậ
t là
A.
x = 8cos(9
π
t) cm
B.
x = 16cos(9
π
t – π/2) cm
C.
x = 8cos(9
π
t/2 – π/2) cm
D.
x = 8cos(9
π
t + π) cm
Câu 96:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
ñứ
ng và dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa v
ớ
i t
ầ
n s
ố
f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao
ñộ
ng
chi
ề
u dài lò xo bi
ế
n thiên t
ừ
40 cm
ñế
n 56 cm. L
ấ
y g = 10 m/s
2
. Chi
ề
u dài t
ự
nhiên c
ủ
a nó là
A.
ℓ
0
= 48 cm
B. ℓ
0
= 46,8 cm
C.
ℓ
0
= 42 cm
D. ℓ
0
= 40 cm
Câu 97:
M
ộ
t lò xo
ñộ
c
ứ
ng k, treo th
ẳ
ng
ñứ
ng, chi
ề
u dài t
ự
nhiên
ℓ
0
= 20cm. Khi cân b
ằ
ng chi
ề
u dài lò xo là 22 cm.
Kích thích cho qu
ả
c
ầ
u dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa v
ớ
i ph
ươ
ng trình
(
)
x 2sin 10 5t cm
= . L
ấ
y g = 10 m/s
2
. Trong quá trình
dao
ñộ
ng, l
ự
c c
ự
c
ñạ
i tác d
ụ
ng vào
ñ
i
ể
m treo có c
ườ
ng
ñộ
2 N. Kh
ố
i l
ượ
ng qu
ả
c
ầ
u là
A.
m = 0,4 kg
B.
m = 0,1 kg
C.
m = 0,2 kg
D. m =
10 (g)
Câu 98:
M
ộ
t lò xo kh
ố
i l
ượ
ng không
ñ
áng k
ể
, treo vào m
ộ
t
ñ
i
ể
m c
ố
ñị
nh, có chi
ề
u dài t
ự
nhiên
ℓ
0
. Khi treo v
ậ
t có
kh
ố
i l
ượ
ng m
1
= 0,1 kg thì lò xo dài
ℓ
1
= 31 cm. Treo thêm m
ộ
t v
ậ
t có kh
ố
i l
ượ
ng m
2
= 100 g thì
ñộ
dài m
ớ
i c
ủ
a lò xo
là
ℓ
2
= 32 cm.
Độ
c
ứ
ng k và
ℓ
0
là:
A.
k = 100 N/m và
ℓ
0
= 30 cm
B.
k = 100 N/m và
ℓ
0
= 29 cm
C.
k = 50 N/m và
ℓ
0
= 30 cm
D.
k = 150 N/m và
ℓ
0
= 29 cm
Câu 99:
M
ộ
t v
ậ
t m = 1,6 kg dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa v
ớ
i ph
ươ
ng trình x = 4sin(ωt) cm. L
ấ
y g
ố
c t
ọ
a
ñộ
t
ạ
i v
ị
trí cân b
ằ
ng.
Trong kho
ả
ng th
ờ
i gian
π
/30 s
ñầ
u tiên k
ể
t
ừ
th
ờ
i
ñ
i
ể
m t
0
= 0, v
ậ
t
ñ
i
ñượ
c 2 cm.
Độ
c
ứ
ng c
ủ
a lò xo là:
A.
k = 30 N/m
B.
k =
40 N/m
C.
k = 50 N/m
D.
k = 6 N/m
Câu 100:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
ñứ
ng,
ñầ
u trên c
ố
ñị
nh,
ñầ
u d
ướ
i treo v
ậ
t m = 100 gam. Kéo v
ậ
t xu
ố
ng d
ướ
i v
ị
trí cân b
ằ
ng theo ph
ươ
ng th
ẳ
ng
ñứ
ng m
ộ
t
ñ
o
ạ
n r
ồ
i buông nh
ẹ
. V
ậ
t dao
ñộ
ng v
ớ
i ph
ươ
ng trình x = 5cos(4πt) cm.
Ch
ọ
n g
ố
c th
ờ
i gian là lúc buông v
ậ
t, l
ấ
y g = π
2
= 10 m/s
2
. L
ự
c dùng
ñể
kéo v
ậ
t tr
ướ
c khi dao
ñộ
ng có c
ườ
ng
ñộ
A.
F = 0,8 N
B.
F = 1,6 N
C.
F = 3,2 N
D.
F = 6,4 N
Câu 101:
M
ộ
t lò xo treo th
ẳ
ng
ñứ
ng,
ñầ
u trên c
ố
ñị
nh,
ñầ
u d
ướ
i có v
ậ
t m = 100 gam,
ñộ
c
ứ
ng k = 25 N/m, l
ấ
y g = π
2
= 10 m/s
2
. Ch
ọ
n tr
ụ
c Ox th
ẳ
ng
ñứ
ng, chi
ề
u d
ươ
ng h
ướ
ng xu
ố
ng. V
ậ
t dao
ñộ
ng v
ớ
i ph
ươ
ng trình x = 4cos(5
π
t + π/3)
cm. L
ự
c h
ồ
i ph
ụ
c
ở
th
ờ
i
ñ
i
ể
m lò xo b
ị
dãn 2 cm có c
ườ
ng
ñộ
:
A.
F
hp
= 1 N
B.
F
hp
= 0,5 N
C.
F
hp
= 0,25 N
D.
F
hp
= 0,1 N
Câu 102:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo g
ồ
m v
ậ
t n
ặ
ng kh
ố
i l
ượ
ng m = 100 gam và lò xo có
ñộ
c
ứ
ng k = 40 N/m treo th
ẳ
ng
ñứ
ng.
Cho con l
ắ
c dao
ñộ
ng v
ớ
i biên
ñộ
A = 3 cm. L
ấ
y g = 10 m/s
2
. L
ự
c c
ự
c
ñạ
i tác d
ụ
ng vào
ñ
i
ể
m treo là:
A.
F
max
= 2,2 N
B.
F
max
= 0,2 N
C.
F
max
= 0,1 N
D.
F
max
= 2 N
Câu 103:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo g
ồ
m v
ậ
t n
ặ
ng kh
ố
i l
ượ
ng 100 gam và lò xo có
ñộ
c
ứ
ng 40 N/m treo th
ẳ
ng
ñứ
ng. V
ậ
t dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa v
ớ
i biên
ñộ
A = 2 cm. L
ấ
y g = 10 m/s
2
. L
ự
c c
ự
c ti
ể
u tác d
ụ
ng vào
ñ
i
ể
m treo là:
A.
F
min
= 1 N
B.
F
min
= 0,2 N
C.
F
min
= 0 N
D.
F
min
= 1,2 N
Câu 104:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo g
ồ
m v
ậ
t n
ặ
ng kh
ố
i l
ượ
ng 100 gam và lò xo có
ñộ
c
ứ
ng 40 N/m treo th
ẳ
ng
ñứ
ng. V
ậ
t dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa v
ớ
i biên
ñộ
2,5 cm. L
ấ
y g = 10 m/s
2
. L
ự
c c
ự
c ti
ể
u tác d
ụ
ng vào
ñ
i
ể
m treo là:
A.
F
min
= 1 N
B.
F
min
= 0,5 N
C.
F
min
= 0 N
D.
F
min
= 0,75 Hz
Câu 105:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa theo th
ẳ
ng
ñứ
ng v
ớ
i biên
ñộ
A = 10 cm. T
ỉ
s
ố
gi
ữ
a l
ự
c c
ự
c
ñạ
i và c
ự
c
ti
ể
u tác d
ụ
ng vào
ñ
i
ể
m treo trong quá trình dao
ñộ
ng là 7/3. L
ấ
y g =
π
2
= 10 m/s
2
. T
ầ
n s
ố
dao
ñộ
ng là
A.
f = 1 Hz
B.
f = 0,5 Hz
B.
f = 0,25 Hz
D.
f = 0,75 Hz
Câu 106:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa theo th
ẳ
ng
ñứ
ng v
ớ
i biên
ñộ
A = 10 cm. T
ỉ
s
ố
gi
ữ
a l
ự
c c
ự
c
ñạ
i và c
ự
c
ti
ể
u tác d
ụ
ng vào
ñ
i
ể
m treo trong quá trình dao
ñộ
ng là 7/3. L
ấ
y g =
π
2
= 10 m/s
2
.
Độ
bi
ế
n d
ạ
ng c
ủ
a lò xo t
ạ
i VTCB là
A.
∆
ℓ
0
= 2,5 cm
B.
∆
ℓ
0
= 25 cm
B.
∆
ℓ
0
= 5 cm
D.
∆
ℓ
0
= 4 cm
Câu 107:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo có k = 100 N/m, qu
ả
n
ặ
ng có kh
ố
i l
ượ
ng m = 1 kg. V
ậ
t dao
ñộ
ng
ñ
i
ề
u hòa v
ớ
i biên
ñộ
dao
ñộ
ng
A = 10 cm. Khi
ñ
i v
ậ
t có t
ố
c
ñộ
v = 80 cm/s thì nó cách VTCB m
ộ
t
ñ
o
ạ
n là
A.
10 cm.
B.
5 cm
C.
4 cm
D.
6 cm
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao ñộng cơ học
Mobile: 0985074831 Hãy nói KHÔNG với máy tính cầm tay!
Câu 108: Một lò xo có ñộ cứng k = 80 N/m. Trong cùng khoảng thời gian như nhau, nếu treo quả cầu khối lượng m
1
thì nó thực hiện 10 dao ñộng, thay bằng quả cầu khối lượng m
2
thì số dao ñộng giảm phân nửa. Khi treo cả m
1
và m
2
thì tần số dao ñộng là f = 2/π (Hz). Giá trị của m
1
và m
2
là
A. m
1
= 4 kg ; m
2
= 1 kg B. m
1
= 1 kg ; m
2
= 4 kg
C. m
1
= 2 kg ; m
2
= 8 kg D. m
1
= 8 kg ; m
2
= 2 kg
Câu 109: Một lò xo chiều dài tự nhiên ℓ
0
= 40 cm treo thẳng ñứng, ñầu dưới có một vật khối lượng m. Khi vật ở vị trí
cân bằng thì lò xo dãn ra 10 cm. Chọn trục Ox thẳng ñứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa ñộ tại vị trí cân bằng.
Kích thích cho quả cầu dao ñộng với phương trình x = 2cos(ωt) cm. Chiều dài của lò xo khi quả cầu dao ñộng ñược
nửa chu kỳ kể từ lúc bắt ñầu dao ñộng là:
A. ℓ = 50 cm B. ℓ = 40 cm C. ℓ = 42 cm D. ℓ = 48 cm
Câu 110: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào ñầu lò xo có ñộ cứng k = 40 N/m. Người ta kéo
quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một ñọan 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao ñộng. Cơ năng dao ñộng của con lắc là
A. W = 320 J B. W = 640 mJ C. W = 32 mJ D. W = 3,2J
Câu 111: Một lò xo treo thẳng ñứng, ñầu trên cố ñịnh, ñầu dưới có vật m = 100 gam, ñộ cứng k = 25 N/m, lấy g = π
2
= 10 m/s
2
. Chọn trục Ox thẳng ñứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao ñộng với phương trình x = 4cos(5πt + π/3)
cm. Thời ñiểm lúc vật qua vị trí lò xo bị dãn 2 cm lần ñầu tiên là:
A. t = 1/30 s B. t = 1/25 s C. t = 1/15 s D. t = 1/5 s
Câu 112: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng. Kích thích cho con lắc dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng. Chu
kỳ và biên ñộ dao ñộng của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng ñứng chiều dương hướng xuống,
gốc toạ ñộ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g =
10 m/s
2
và π
2
= 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 ñến khi lực ñàn hồi của lò xo có ñộ lớn cực tiểu là:
A. t
min
= 7/30 s. B. t
min
= 3/10 s C. t
min
= 4 /15 s D. t
min
= 1/30 s
Câu 113: Một con lắc lò xo thẳng ñứng gồm vật nặng có khối lượng 100 gam và một lò xo nhẹ có ñộ cứng k = 100
N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng ñứng ñến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40π (cm/s)
theo phương thẳng ñứng từ dưới lên. Coi vật dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng. Thời gian ngắn nhất ñể vật
chuyển ñộng từ vị trí thấp nhất ñến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là:
A. t
min
= 0,2 s B. t
min
= 1/15 s
C. t
min
= 1/10 s
D. t
min
= 1/20 s
Câu 114: Hai lò xo có cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật m = 200 gam bằng lò xo k
1
thì nó dao ñộng với chu kỳ T
1
= 0,3 s. Thay bằng lò xo k
2
thì chu kỳ là T
2
= 0,4 s. Mắc hai lò xo nối tiếp và muốn chu kỳ mới bây giờ là trung bình
cộng của T
1
và T
2
thì phải treo vào phía dưới một vật khối lượng m
’
bằng:
A. m
’
= 100 g B. m’ = 98 g C. m’ = 140 g D. m’ = 400 g
Câu 115: Một vật khối lượng m = 2 kg khi mắc vào hai lò xo ñộ cứng k
1
và k
2
ghép song song thì dao ñộng với chu
kỳ T = 2π/3 s. Nếu ñem nó mắc vào 2 lò xo nói trên ghép nối tiếp thì chu kỳ lúc này là
3T
T'
2
= .
Độ
c
ứ
ng k
1
và k
2
có
giá tr
ị
:
A.
k
1
= 12 N/m ; k
2
= 6 N/m
B.
k
1
= 18 N/m ; k
2
= 5 N/m
C.
k
1
= 6 N/m ; k
2
= 12 N/m
D.
A và C
ñề
u
ñ
úng
Câu 116:
M
ộ
t v
ậ
t n
ặ
ng khi treo vào m
ộ
t lò xo có
ñộ
c
ứ
ng k
1
thì nó dao
ñộ
ng v
ớ
i t
ầ
n s
ố
f
1
, khi treo vào lò xo có
ñộ
c
ứ
ng k
2
thì nó dao
ñộ
ng v
ớ
i t
ầ
n s
ố
f
2
. Dùng hai lò xo trên m
ắ
c song song v
ớ
i nhau r
ồ
i treo v
ậ
t n
ặ
ng vào thì v
ậ
t s
ẽ
dao
ñộ
ng v
ớ
i t
ầ
n s
ố
bao nhiêu:
A.
2 2
1 2
f f f
= +
B.
1 2
1 2
f f
f
f f
+
=
C.
2 2
1 2
f f f
= −
D.
1 2
1 2
f f
f
f f
=
+
Câu 117: Một lò xo khối lượng không ñáng kể, có chiều dài tự nhiên ℓ
0
, ñộ cứng k treo vào một ñiểm cố ñịnh. Nếu
treo vật m
1
= 500 gam thì nó dài thêm 2 cm. Thay bằng vật m
2
= 100 gam thì nó dài 20,4 cm. Lấy g = 10 m/s
2
, giá trị
của ℓ
0
và k là:
A. ℓ
0
= 20 cm ; k = 200 N/m B. ℓ
0
= 20 cm ; k = 250 N/m
C. ℓ
0
= 25 cm ; k = 150 N/m D. ℓ
0
= 15 cm ; k = 250 N/m
Câu 118: Hai lò xo có cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật m = 200 gam bằng lò xo k
1
thì nó dao ñộng với chu kỳ T
1
= 0,3 s. Thay bằng lò xo k
2
thì chu kỳ là T
2
= 0,4 s. Nối hai lò xo với nhau bằng cả hai ñầu ñể ñược một lò xo có cùng
ñộ dài rồi treo vật m vào phía dưới thì chu kỳ dao ñộng là:
A. T = 0,24 s B. T = 0,5 s C. T = 0,35 s D. T = 0,7 s
Câu 119: Khi treo quả cầu m vào một lò xo thì nó dãn ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo phương
thẳng ñứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn t
0
= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương hướng xuống, lấy g = π
2
= 10 m/s
2
. Phương trình dao ñộng của vật có dạng:
A. x = 20cos(2πt) cm B. x = 20cos(2πt – π/2) cm
C. x = 45cos(πt/5 – π/2) cm D. x = 45cos(πt/5 + π/2) cm
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao ñộng cơ học
Mobile: 0985074831 Hãy nói KHÔNG với máy tính cầm tay!
Câu 120: Một lò xo chiều dài tự nhiên ℓ
0
= 45 cm ñộ cứng k
0
= 12 N/m. Lúc ñầu cắt thành 2 lò xo có chiều dài lần
lượt là 18 cm và 27 cm. Sau ñó ghép chúng song song với nhau và gắn vật m = 100 gam vào thì chu kỳ dao ñộng là:
A.
5
T (s)
25
π
=
B.
2 5
T (s)
5
π
=
C.
5
T (s)
5
π
=
D.
2 5
T (s)
25
π
=