KẾ HOẠCH TUẦN 11
CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
Nhánh 1: Động vật ni trong gia đình
(từ 21 đến 25/11/2022)
I. KẾ HOẠCH TUẦN
Hoạt
động
1. Đón
trẻ, trị
chuyện,
thể dục
sáng,
điểm
danh.
2. Hoạt
động
học
3. Hoạt
động
ngồi
trời
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
- Cơ đến trước giờ đón trẻ mở cửa thơng thống phịng, vệ sinh
phịng, chuẩn bị một số đồ dùng, đồ chơi cho các hoạt động trong
ngày của trẻ.
- Cơ đứng ở cửa lớp đón trẻ với thái độ ân cần, niềm nở, nhắc trẻ chào
cô, chào bố mẹ, chào các bạn khi đến lớp, cất đồ dùng cá nhân... trao
đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ và những việc cần làm.
- Cho trẻ chơi tự do với các đồ chơi ở các góc theo ý thích của trẻ.
- Trò chuyện, xem tranh ảnh, đọc thơ, bài hát, câu đố... về chủ đề Thế
giới động vật (Động vật ni trong gia đình).
* Giáo dục kỹ năng sống: kỹ năng chào hỏi lễ phép, chơi đoàn kết, cất
dọn đồ dùng đồ chơi.
- Cho trẻ nghe hát Quốc ca vào ngày thứ 2 và thứ 6.
- Thể dục sáng: Tập theo nhịp điệu bài hát “Con cào cào”
- Điểm danh: gọi tên theo sổ và đánh dấu những trẻ vắng.
GDPTTC (Thể GDPTNN GDPTTC GDPTN GDPTTM
dục)
(Truyện)
KNXH
N
(Tạo hình)
5T: Đi trên ván kê Cáo thỏ và Dạy trẻ
(LQCC) Vẽ đàn vịt
dốc dài 2 m, rộng gà trống
nhận biết b,d,đ
đang bơi
0,3m, một đầu kê (Tiết trẻ đã 1 số tín
Tích
(ĐT)
cao 0,3m
biết)
hiệu luật
hợp
Tích hợp
- 4T: Đi trên ghế
Tích hợp: giao thơng MTXQ; MTXQ;
thể dục
âm nhạc,
đường bộ Âm
Văn học;
TCVĐ: Kéo co
GDKNS
Tích hợp nhạc;
PTVĐ;
Tích hợp:
Âm nhạc; PTVĐ;
Toán
MTXQ; Âm nhạc,
PTVĐ
Rèn kĩ năng mạnh
dạn, tự tin,
GDATGT
* HĐCMĐ: Quan sát, trị chuyện về động vật ni trong gia đình.
Đọc thơ “Mèo đi câu cá”, “Gà nở”. Hát bài “Gà trống mèo con và cún
con”, “Ai cũng yêu chú mèo”
* Trò chơi vận động: Đua ngựa, Mèo bắt chuột
* Chơi tự do: Tổ chức cho trẻ chơi theo ý thích, chơi với vịng, bóng,
đồ chơi ngồi trời, vẽ, nhặt lá...
2
4. Hoạt
động
góc
5.Vệ
sinh, ăn
trưa,
ngủ
trưa
6. Hoạt
động
chiều
* Giáo dục kỹ năng sống: Kỹ năng chơi đồn kết, phịng tránh tai nạn
thương tích.
- Góc phân vai – bán hàng: Bán vật nuôi, thức ăn chăn ni, bác sĩ
thú y.
- Góc xây dựng- LG: Xây chuồng trại chăn ni, lắp ghép
- Góc học tập: Thực hiện vở tốn, vở ATGT
- Góc âm nhạc: Múa hát, đọc thơ về chủ đề
- Góc tạo hình: Vẽ, nặn động vật ni trong gia đình.
- Góc thư viện: Xem sách, truyện về chủ đề
- Góc Vận động: Chơi với bóng, vịng
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây hoa, cây cảnh
* Giáo dục kỹ năng sống: kỹ năng chơi hòa thuận, đồn kết, giữ gìn
và cất xếp đồ dùng, đồ chơi.
- Cơ chuẩn bị nước đổ vào bình, khăn ẩm cho trẻ (trời lạnh thì chuẩn
bị nước ấm để rửa tay, dấp khăn cho trẻ)
- Trước khi cho trẻ ra rửa tay, cô cho trẻ làm mô phỏng các thao tác
rửa tay theo thứ tự các bước, sau đó mới cho trẻ xếp hàng ra rửa tay.
- Nhắc trẻ rửa tay, rửa mặt đúng thao tác, kỹ năng.
- Chuẩn bị bàn chia ăn riêng, bàn ăn đủ cho trẻ ngồi.
- Chuẩn bị phản, chiếu, gối, chăn để cho trẻ ngủ.
- Cô chia đều thức ăn ra từng bát cho trẻ, đưa đến cho trẻ. Nêu tên
món ăn, giá trị dinh dưỡng của món ăn, nhắc trẻ mời cơ, mời các bạn
trước khi ăn.
- Nhắc trẻ giữ vệ sinh trong khi ăn, khơng nói chuyện, cười đùa, lấy
tay che miệng khi ho, hắt hơi...
- Cô động viên trẻ ăn hết xuất, chú ý lấy cơm canh kịp thời cho trẻ khi
trẻ ăn xong bát 1.
- Trẻ ăn xong nhắc trẻ cất ghế, lau miệng, uống nước, đi vệ sinh.
- Sau khi trẻ ăn xong, cô và trẻ cùng thu dọn bàn ăn, quét dọn phòng
lớp sạch sẽ.
- Cho trẻ ngủ trưa, cô tắt điện, sửa tư thế nằm cho trẻ. Cô thường
xun có mặt trong phịng khi trẻ ngủ.
- Hết giờ ngủ, cô đánh thức trẻ dậy từ từ, nhắc trẻ đi vệ sinh, cô gấp
chiếu, chăn, cất phản, quét lớp
* Giáo dục kỹ năng sống: Kỹ năng rửa tay, rửa mặt, kỹ năng tự phục
vụ, giáo dục lễ giáo trong giờ ăn, giờ ngủ.
Vận động
Vận động
Vận động nhẹ: Vận
Vận động
nhẹ: Tiếng
nhẹ: Tiếng Tiếng chú gà
động
nhẹ: Đu
chú gà trống chú gà
trống gọi
nhẹ: Đu quay
gọi.
trống gọi
- ÔKT: Giáo
quay
- Văn nghệ
- ÔKT: 5T:
- ƠKT:
dục an tồn
- ƠKT: cuối tuần
Đi trên ván
Truyện:
giao thơng
LQCC: - Ăn phụ
kê dốc dài 2 Cáo thỏ và - Ăn phụ
b, d, đ
- TCHT:
m, rộng
gà trống
- TCHT:
- Ăn
Những con
3
0,3m, một
đầu kê cao
0,3m
- 4T: Đi trên
ghế thể dục
- Ăn phụ
- TCHT: Hãy
làm như cũ
7.
TCTV
8. Vệ
sinh,
nêu
gương,
trả trẻ
- Ăn phụ
TCHT:
Hãy làm
như cũ
- TCTV
Những con vật
nào
- Hồn thành
vở tốn
phụ
TCHT:
Những
con vật
nào
- Hồn
thành
vở tạo
hình
Con
nghé
Con bê
(HĐS)
vật nào.
Con gà trống Con ngỗng, Con trâu kéo
Ôn các từ
có mào đỏ,
con ngựa
cầy, con bị ăn
trong tuần
con gà mái
thồ hàng
cỏ (HĐS)
(HĐS)
đẻ trứng ,
(Tiết
Con vịt có
chuyên
mỏ bẹt(HĐS) biệt)
- Cho trẻ chơi tự chọn ở các góc theo ý thích, hát múa, đọc thơ, chơi
trị chơi... về chủ đề.
- Cơ cho trẻ đi vệ sinh, sửa sang lại đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch
sẽ cho trẻ trước khi ra về.
- Cho trẻ nhận xét những bạn ngoan, không ngoan, nhắc nhở, khen,
động viên trẻ. Cho những trẻ ngoan lên cắm cờ, cuối tuần thưởng bé
ngoan cho trẻ.
- Nhắc trẻ cất đồ chơi đúng nơi quy định, chào cô, chào bố mẹ, chào
các bạn, lấy đồ dùng cá nhân trước khi ra về. Cơ trao đổi với phụ
huynh về tình hình của trẻ ở trường, ở nhà và có biện pháp phối hợp
giáo dục kịp thời.
- Sau khi hết trẻ, cô chuẩn bị một số đồ dùng, đồ chơi cho hoạt động
ngày hơm sau, cơ qt dọn, vệ sinh phịng lớp, cất đồ dùng, tắt điện,
khóa cửa trước khi ra về.
* Giáo dục kỹ năng sống: Kỹ năng chào hỏi, sửa sang đầu tóc, quần
áo gọn gàng, cất dép, cất đồ dùng đồ chơi.
II. HOẠT ĐỘNG GĨC
Nội dung
1. Góc
PV- bán
hàng: Cửa
hàng bán
vật nuôi,
thức ăn
chăn nuôi,
bác sĩ thú
Mục tiêu
- Trẻ biết thể
hiện vai chơi
của mình, biết
thể hiện cơng
việc của vai đã
chọn, biết cơng
việc của người
bán và người
Chuẩn bị
- Các động
vật ni
trong gia
đình, các
bao cám,
ngơ, thóc.
- Thuốc,
kim tiêm
Tiến hành
1. Thỏa thuận với trẻ trước khi
chơi.
- Cô hỏi trẻ về chủ đề?
- Cô giới thiệu
- Tuần này góc PV sẽ chơi cửa
hàng bán vật nuôi, bán thức ăn
chăn nuôi, bác sĩ thú y.
+ Người bán phải làm những
4
y
2. Góc
XD - LG:
Xây
chuồng
trại chăn
ni.
- Lắp ghép
3. Góc
HT: Thực
hiện vở
tốn, vở
ATGT
4. Góc âm
nhạc:
Múa hát,
đọc thơ về
chủ đề
5. Góc tạo
hình: Vẽ,
tơ màu,
cắt, xé dán
về chủ đề
6. Góc
thư viện:
Xem sách,
truyện về
chủ đề
7. Góc
Vận
động:
Chơi với
bóng,
vịng
8. Góc
thiên
nhiên:
mua hàng, cơng
việc của bác sĩ
thú y.
Trẻ biết sử dụng
các ngun vật
liệu sẵn có để
xây chuồng trại
chăn ni, có
chuồng của các
con vật.
Lắp ghép
động vật cho cơng việc như thế nào?
trẻ chơi.
+ Người mua phải làm gì?
+ Bác sĩ thú y làm những cơng
Khối gỗ, bộ việc gì?
đồ xây dựng, + Khi chơi thì phải chơi như thế
nào?
đồ chơi lắp
- Góc XD - LG: Xây chuồng trại
ghép.
chăn ni, lắp ghép.
Trong góc XD gồm có những ai?
Bác trưởng ban cơng trình làm
cơng việc gì? các chú thợ xây
phải biết nghe ai? Khi chơi phải
chơi như thế nào?
- Góc HT: Xem tranh ảnh về các
Biết cách tô chữ Vở tập tô,
con vật ni trong gia đình, chơi
theo đúng qui
bút chì cho
với vở tập tơ. Khi xem tranh thì
trình, tơ trùng
trẻ.
phải để tranh như thế nào? khi tơ
khít lên nét
thì tơ như thế nào?
chấm mờ.
- Nhạc, xắc xô,
Trẻ biết 1 số - Góc NT: Hát, múa, đọc thơ vẽ,
nặn động vật ni trong gia đình.
phách tre, trống bài hát, bài
+ Để đọc thơ hay thì phải đọc
cơm
thơ về chủ
như thế nào?
đề
- Để tạo ra được những đồ dùng,
- Trẻ biết cắt,
- Vở giấy a4, động vật ni trong gia đình thì
cần phải làm gì?
vẽ, xé dán về
bút chì, bút
- Góc TN: Chăm sóc cây
chủ đề
màu
- Cho trẻ lựa chọn góc chơi.
- Cơ nhắc nhở nề nếp của trẻ khi
chơi.
- Trẻ biết lật
- Sách,
2. Tiến hành chơi
sách đúng chiều truyện
- Cho trẻ nhẹ nhàng về góc chơi
như đã thỏa thuận.
- Trẻ chơi cơ bao qt tất cả các
góc chơi, cơ ln là người đồng
- Trẻ biết chơi
- Bóng, vịng hành cùng trẻ trong khi chơi, xử
lí các tình huống kịp thời.
với bóng, vịng.
- Nhập vai chơi cùng trẻ đối với
Trẻ chơi đồn
nhóm chơi cịn lúng túng.
kết, khơng xơ
3. Nhận xét sau khi chơi
đẩy
- Cơ đến từng góc chơi để nhận
xét.
- Trẻ biết tưới
Cây xanh,
- Cho trẻ tập chung về góc xây
cây, chăm sóc
bình tưới
dựng, cho góc xây dựng giới
cây các cây xanh cây, khăn
thiệu về cơng trình và tự nhận
5
Chăm sóc
cây hoa,
cây cảnh
lau
xét.
Rồi cơ nhận xét chung cả lớp,
tun dương góc chơi tốt, nhóm
chơi cịn nhốn nháo giờ sau sẽ cố
III. TRỊ CHƠI CĨ LUẬT
1. TCVĐ:
- Đua ngựa, Mèo bắt chuột (Trang 49, 50, Tuyển chọn trò chơi, bài hát, thơ
ca, câu đố theo chủ đề trẻ 5 - 6 tuổi)
2. TCHT:
- Những con vật nào, hãy làm lại như cũ (Trang 52, Tuyển chọn trò chơi, bài
hát, thơ ca, câu đố theo chủ đề trẻ 5 - 6 tuổi).
3. TCDG:
- Thả đỉa ba ba, lộn cầu vồng
4. TC đóng kịch: Cáo thỏ và gà trống
KỊCH BẢN CÂU TRUYỆN “CÁO THỎ VÀ TRỐNG”
- Thỏ: Ôi mùa xuân thật là ấm áp, thích q mình đi chơi đây (là la la, là la
la)
- Cáo: Thỏ ơi, thỏ ơi cho bác vào nhà ở với, nhà bác bị tan thành nước rồi
- Thỏ: Vâng cháu mời bác vào nhà ạ
- Cáo: Ha ha Thỏ kia cút ngay đi, cút đi. Từ bây giờ ngôi nhà này sẽ là của
ta haha.
- Thỏ: Huhu
- Bầy chó: Làm sao mà thỏ khóc đấy
- Thỏ: Làm sao mà tơi khơng khóc được, tơi có 1 ngơi nhà bằng gỗ, cáo có 1
ngơi nhà bằng băng, mùa xuân đến nhà cáo tan ra thành nước rồi xin sang nhà tôi
rồi đuổi luôn tôi ra khỏi nhà.
- Bầy chó: Thơi thỏ đừng khóc nữa, chúng tơi sẽ giúp được thỏ mà, Gâu gâu
cáo đâu cút ngay
- Cáo: Ta mà ra thì chúng mày tan xác
- Thỏ: Hu hu
- Bác gấu: Làm sau mà thỏ khóc đấy
- Thỏ: Làm sao mà cháu khơng khóc được, cháu có 1 ngơi nhà bằng gỗ, cáo
có 1 ngơi nhà bằng băng, mùa xuân đến nhà cáo tan ra thành nước rồi xin sang nhà
cháui rồi đuổi luôn cháu ra khỏi nhà.
- Bác gấu: thôi thỏ đừng buồn nữa, bác sẽ đuổi được cáo (Thuỵch thuỵch
thịch cáo đâu cút ngay)
- Cáo: Ta mà ra thì chúng mày tan xác
- Bác gấu: Chạy lạch bạch vào rừng
- Thỏ: Hu hu.
- Gà trống: Ò ó o Làm sao mà thỏ khóc đấy
6
- Thỏ: Làm sao mà tơi khơng khóc được, tơi có 1 ngơi nhà bằng gỗ, cáo có 1
ngơi nhà bằng băng, mùa xuân đến nhà cáo tan ra thành nước rồi xin sang nhà tôi
rồi đuổi luôn tôi ra khỏi nhà.
- Gà trống: Thôi thỏ đừng buồn nữa, ta sẽ đuổi được cáo mà.
- Thỏ: Không anh không đuổi được đâu, bầy chó đuổi mãi khơng được, bác
gấu đuổi mãi không được làm sao mà anh đuổi được.
- Gà trống: Thế mà ta đuổi được đấy “Cúc cu cu; Ta vác hái trên vai; Đi tìm
cáo gian ác; Cáo ở đâu ra ngay”
- Cáo: Cho tôi mặc quần đã
- Gà trống: “Cúc cu cu; Ta vác hái trên vai; Đi tìm cáo gian ác; Cáo ở đâu ra
ngay, ra ngay”
- Cáo: Cho tôi mặc áo bông đã, tôi lạnh q
- Gà trống: Khơng có đợi gì hết “Cúc cu cu; Ta vác hái trên vai; Đi tìm cáo
gian ác; Cáo ở đâu ra ngay, ra ngay, ra ngay”
- Cáo: Tôi đi ngay bây giờ
- Thỏ: La lá la cảm ơn anh gà trống thế là tơi lại có nhà ở rồi
=> Ơi bầy chó, bác gấu và anh gà trống thật là tốt bụng, đã giúp bạn thỏ đuổi
kẻ gian ác đi và lấy lại được ngôi nhà của mình, các bạn nhỏ ơi hãy ln đồn kết
và giúp đỡ nhau trong lúc bạn gặp khó khăn giống như bọn tớ nhé.
************************
KẾ HOẠCH NGÀY
Thứ 2 ngày 21 tháng 11 năm 2022
Nội dung
1. Đón trẻ
- Trị
chuyện về
một số
động vật
ni trong
gia đình.
- Cho trẻ
làm quen
với từ tiếng
việt: Con
gà trống có
mào đỏ,
con gà mái
đẻ trứng ,
Con vịt có
mỏ bẹt
- Cho trẻ
nghe hát
Quốc ca
Chuẩn bị
Yêu cầu
- Trẻ biết tên
- Tranh chủ một số con vật
đề
ni trong gia
- Nội dung đình, biết được
trị chuyện đặc điểm chính
và thức ăn của
chúng.
- Trẻ phát âm
chính xác các
từ.
Tiến hành
- Cô giới thiệu chủ đề mới.
- Cô đặt câu hỏi trị chuyện với trẻ
về các con vật ni trong gia đình.
+ Trong gia đình thường ni
những con vật nào?
+ Hãy kể tên các động vật ni
trong gia đình?
=> Cô cho trẻ phát âm lại các từ
“Con gà trống có mào đỏ, con gà
mái đẻ trứng , Con vịt có mỏ bẹt”
+ Những động vật đó có đặc điểm
gì?
+ Thức ăn của các con vật đó là gì?
=> Cơ chốt và giáo dục trẻ biết yêu
quý, chăm sóc những con vật gần
gũi.
- Máy tính
có bài hát
Quốc ca
- Cơ cho trẻ đúng xếp hàng, sau đó
bật bài hát cho trẻ nghe.
- Trẻ trật tự,
chú ý lắng
nghe
7
2. Hoạt động chung:
GDPTTC (Thể dục)
5T: Đi trên ván kê dốc dài 2 m, rộng 0,3m, một đầu kê cao 0,3m
- 4T: Đi trên ghế thể dục
TCVĐ: Kéo co
Tích hợp: MTXQ; Âm nhạc, Rèn kĩ năng mạnh dạn, tự tin, GDATGT
TCDG: Thả đỉa ba ba
3. Hoạt
- Cô tập trung trẻ, kiểm tra sức khỏe
động ngồi
của trẻ, nói nội dung của buổi
trời
HĐNT, giao nhiệm vụ cho trẻ, nhắc
nhở trẻ nề nếp của buổi HĐNT.
- Cơ trị chuyện với trẻ về chủ đề,
- HĐ có
- Lời bài
- Trẻ biết tên
hướng trẻ vào hoạt động có chủ
mục đích:
thơ “Mèo
bài thơ, đọc
đích.
Đọc thơ
đi câu cá”
thuộc bài thơ. - Cô giới thiệu bài thơ
“Mèo đi
- Cơ đọc mẫu và giảng nội dung.
câu cá”
- Cơ có thể đọc mẫu lần 2
- Hỏi trẻ tên bài thơ, nội dung bài
thơ
- Cho cả lớp đọc cùng cô 2-3 lần
- Cho trẻ đọc với các hình thức khác
nhau (Cơ động viên và sửa sai cho
trẻ kịp thời).
- Trò chơi
- Sân sạch - Trẻ chú ý
- Cơ nêu tên trị chơi, phổ biến cách
vận động:
sẽ, an tồn lắng nghe cơ
chơi, luật chơi, tiến hành cho trẻ
Đua ngựa
phổ biến cách chơi
chơi, luật chơi, - Cô bao quát tuyên dương trẻ kịp
hứng thú tham thời trong khi chơi.
gia trò chơi,
qua trò chơi
giúp trẻ rèn
- Sân chơi luyện phản xạ
- Chơi tự
đảm bảo,
nhanh.
do: chơi
bóng, vịng, - Trẻ hứng thú - Trẻ chơi theo ý thích, cơ bao qt
với vịng,
phấn, đồ
chơi các đồ
và đảm bảo an tồn cho trẻ trong khi
bóng, phấn, chơi ngồi chơi, khơng xơ chơi.
đồ chơi
trời cho trẻ đẩy, tranh
ngồi trời
chơi
giành bạn
4. Hoạt động góc
- Góc phân vai – bán hàng: Bán vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, bác sĩ thú y.
- Góc xây dựng- LG: Xây chuồng trại chăn ni, lắp ghép
- Góc học tập: Thực hiện vở tốn, vở ATGT
- Góc thư viện: Xem sách, truyện về chủ đề
- Góc Vận động: Chơi với bóng, vịng
8
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây hoa, cây cảnh
5. Hoạt
động chiều
- Trẻ hứng thú - Cô cho trẻ vận động nhẹ nhàng
- Vận động
vận động
theo bài “Tiếng chú gà trống gọi”
nhẹ
ƠKT: 5T:
- Ván kê
- Trẻ biết đi
- Cơ tập trung ổn định trẻ, kiểm tra
Đi trên ván dốc, ghế
lên đến đầu
sức khỏe của trẻ.
kê dốc dài thể dục
cao của ván thì - Giới thiệu giờ hoạt động
2 m, rộng
dừng lại và
- Cho trẻ khởi động nhẹ nhàng theo
0,3m, một
quay xuống.
các kiểu chân.
đầu kê cao
giữ được thăng - Cho trẻ luyện tập, động viên các
0,3m
bằng khi đi.
cháu yếu tập nhiều hơn (cô bao
- 4T: Đi
- Trẻ biết đi
quát, nhắc nhở trẻ thực hiện đúng
trên ghế thể
trên ghế thể
kỹ năng).
dục
dục
- Hết giờ hoạt động, cô cho trẻ hát
- Ăn phụ
- Trẻ biết chú
và đi nhẹ nhàng theo bài “Rửa mặt
- TCHT:
- Một số
ý lắng nghe cô như mèo”
Hãy làm
vật chơi:
giới thiệu tên
- Cơ giới thiệu tên trị chơi.
như cũ.
Cây, gấu,
trị chơi, cách - Phổ biến cách chơi và luật chơi
thỏ, vịt, gà, chơi, hứng thú + Cách chơi: Cô giơ đồ chơi cho trẻ
lợn hoặc ô tham gia vào
gọi tên, gọi 1 trẻ lên bày đồ chơi
tơ, búp bê, trị chơi.
theo u cầu của cơ. VD: Cây thơng
bóng...
Rèn luyện trí
ở giữa, phía trước là vịt, sau là gà,
nhớ và khả
bên phải là gấu, bên trái là thỏ. Sau
năng nhận biết đó u cầu trẻ nhắm mắt, cơ thay
vị trí trong
thế đồ vật này bằng đồ vật khác, trẻ
không gian
mở mắt ra nói xem, cái gì đã được
thay thế, ở vị trí nào.
- Tiến hành cho trẻ chơi, cô bao
quát và động viên tuyên dương trẻ
trong khi chơi.
HOẠT ĐỘNG HỌC
GDPTTC (Thể dục)
5T: ĐI TRÊN VÁN KÊ DỐC DÀI 2M, RỘNG 0,3M, MỘT ĐẦU KÊ CAO
0,3M
4T: ĐI TRÊN GHẾ THỂ DỤC
TC: KÉO CO
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- 4T: Trẻ biết tên bài vận động cơ bản “đi trên ghế thể dục”.
- Trẻ biết cách đi trên ghế thể dục, theo sự hướng dẫn của cơ.
- Trẻ biết tên trị chơi vận động và hiểu cách chơi trò chơi “kép co”
9
- 5T: Trẻ biết thực hiện vận động đi lên, xuống ván kê dốc, mạnh dạn, tự tin
và giữ được thăng bằng khi đi lên, xuống, khi lên đến đầu cao của ván thì dừng lại
và quay đi xuống.
- Trẻ biết chú ý lắng nghe hiệu lệnh khi thực hiện. Biết cách chơi trò chơi
“kéo co”.
2. Kĩ năng
- Rèn cho trẻ sự mạnh dạn, tự tin khi thực hiện vận động, rèn sự khéo léo và
phát triển cơ bắp.
- Rèn khả năng giữ thăng bằng khi đi lên, xuống ván kê dốc, đi trên ghế thể
dục.
3. Thái độ
Trẻ có nề nếp, có ý thức tổ chức kỉ luật, hứng thú tham gia vào hoạt động,
qua bài học giáo dục trẻ chăm thể dục thể thao.
II. CHUẨN BỊ
1. Đồ dùng của cô:
- 1 tấm ván dài 2-2,5m kê cao 1 đầu.
- Ghế thể dục, giây kéo co
2. Đồ dùng của trẻ:
- Trang phục phù hợp, tâm sinh lí thoải mái, vui vẻ.
3. NDTH: MTXQ; Âm nhạc; Rèn kĩ năng mạnh dạn, tự tin, ý thức tổ chức kỉ luật
III. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
Hoạt động của cô
Hoạt động 1: Khởi động
- Cô kiểm tra sức khỏe của trẻ.
- Cho trẻ khởi động đi vòng tròn đi với các kiểu
chân, chạy chậm, chạy nhanh đi theo nhạc bài hát
“Gà trống, mèo con và cún con”
Hoạt động 2: Trọng động
a. Bài tập phát triển chung
- Động tác tay 1: Đưa tay ra phía trước, sau
TTCB: Đứng thẳng, 2 tay thả xuôi theo người.
+ N1: Bước chân rộng bằng vai, đưa 2 tay thẳng lên
cao quá đầu.
+ N2: Đưa thẳng 2 tay ra phía trước, cao ngang vai.
+ N3: Đưa 2 tay ra phía sau.
+ N4: Về tư thế chuẩn bị.
Nhịp 5, 6, 7, 8 thực hiện như tương tự như 1, 2, 3, 4
- Động tác chân 4: Nâng cao chân, gập gối.
TTCB: Đứng thẳng, 2 tay chống hông.
+ N1: Chân phải làm trụ, chân trái nâng cao đùi, gập
đầu gối.
+ N2: Hạ chân trái xuống, đứng thẳng.
+ N3: Chân trái làm trụ, chân phải nâng cao đùi, gập
Hoạt động của trẻ
- Trẻ khởi động theo yêu
cầu
- Thực hiện 3 lần x 8 nhịp
- Thực hiện 3 lần x 8 nhịp
10
đầu gối.
+ N4: Hạ chân phải xuống, đứng thẳng.
Nhịp 5, 6, 7, 8 thực hiện như tương tự như 1, 2, 3, 4
- Động tác bụng 2: Đứng quay người sang bên.
TTCB: Đứng thẳng, tay chống hông.
+ N1: Quay người sang phải.
+ N2: Đứng thẳng.
+ N3: Quay người sang trái.
+ N4: Đứng thẳng.
Nhịp 5, 6, 7, 8 thực hiện như tương tự như 1, 2, 3, 4
- Động tác chân 2: Bật, đưa chân sang ngang.
TTCB: Đứng thẳng, 2 tay thả xuôi.
+ N1: Bật lên, đưa 2 chân sang ngang, kết hợp đưa 2
tay dang ngang.
+ N2: Về tư thế chuẩn bị.
+ N3: Như nhịp 1.
+ N4: Về tư thế chuẩn bị.
Nhịp 5, 6, 7, 8 thực hiện như tương tự như 1, 2, 3, 4.
b. Vận động cơ bản5T: Đi trên ván kê dốc dài 2 m,
rộng 0,3m, một đầu kê cao 0,3m
- 4T: Đi trên ghế thể dục
- Cô giới thiệu tên vận động
- Cho 1 trẻ lên thực hiện theo khả năng
* Cô thực hiện mẫu
- Lần 1: Khơng phân tích
- Lần 2: Kết hợp phân tích
- 4T: TTCB: Chân đứng trước vạch xuất phát, 2 tay
chống hơng, khi có hiệu lệnh đi, thì bước một chân
lên ghế chân kia thu lên thoe, mắt nhìn về phía trước,
rồi bước đi nối trên ghế đến đầu bên kia ghế thì dừng
lại và bật xuống đất, sau đó nhẹ nhàng về cuối hàng.
- 5T: TTCB cô đứng ở đầu thấp của tấm ván, khi có
hiệu lệnh 1 tiếng xắc xô 2 tay chống hông để giữ
thăng bằng, khi nghe 2 tiếng xắc xô cô bước lên ván
đi lên dần, đi lên đến đầu cao của ván cô dừng lại và
đi xuống hết tấm ván cô đi về cuối hàng đứng.
- Lần 3: Cho trẻ lên thực hiện mẫu.
- Cô động viên tuyên dương trẻ.
* Trẻ thực hiện
- Cho lần lượt trẻ lên thực hiện, cô chú ý bao quát
động viên trẻ mạnh dạn, tự tin tham gia bài tập. Cô
chú ý giúp những trẻ nhút nhát không dám quay lại
thì cơ sẽ đỡ tay để trẻ quay xuống.
- Cho mỗi trẻ thực hiện 2-3 lần.
- Thực hiện 2 lần x 8 nhịp
- Thực hiện 2 lần x 8 nhịp
- Trẻ lắng nghe
- 1 trẻ mạnh dạn lên thực
hiện.
- Trẻ chú ý quan sát và
lắng nghe.
- 1 Trẻ lên thực hiện mẫu
- Trẻ thực hiện
11
- Cô sửa sai cho trẻ kịp thời.
* Củng cố
- Cô hỏi trẻ tên bài học
- Cho trẻ khá lên thực hiện lại vận động
- Cơ nói cách thực hiện lại cho cả lớp nghe.
c. Trò chơi vận động: Kéo co
- Cơ giới thiệu tên trị chơi, hướng dẫn cách chơi và
luật chơi.
- Cho trẻ chơi (Cô bao quát và kiểm tra kết quả trẻ,
động viên tuyên dương trẻ kịp thời).
- Cô nhận xét giờ chơi.
Hoạt động 3: Hồi tĩnh
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 2-3 vòng ở quanh sân tập.
- Đi lên, xuống ván kê
dốc
- Đi trên ghế thể dục
- Trẻ chú ý lắng nghe cô
phổ biến cách chơi và
hứng thú tham gia trò
chơi
- Trẻ đi nhẹ nhàng quanh
sân tập.
NHẬN XÉT CUỐI NGÀY
1. Tổng số trẻ có mặt............................. Trẻ nghỉ học:……………………………….
Lý do nghỉ:……………………………………………………………………………
2. Tình trạng sức khỏe của trẻ:……………………………………………………….
3. Trạng thái, cảm xúc, thái độ, hành vi của:
- Sự thích hợp của các hoạt động đối với khả năng của trẻ:
......................................................................................................................................
- Sự hứng thú và tích cực tham gia vào hoạt động của trẻ:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
4. Kiến thức và kỹ năng của trẻ:
- Những KT, KN trẻ thực hiện tốt:
......................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………......
…...….……………………………………………………………………………......
- Những KT, KN trẻ thực hiện chưa tốt:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
+ Thời gian bồi dưỡng:……………………………………………………………….
+ Kết quả:…………………………………………………………………………….
**********************
KẾ HOẠCH NGÀY
Thứ 3 ngày 22 tháng 11 năm 2022
Nội dung
1. Đón trẻ
Trị chuyện
Chuẩn bị
u cầu
- Một số
- Trẻ biết tên
tranh về các gọi, đặc điểm
Tiến hành
- Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề.
- Cho trẻ kể tên một số động vật
12
về các con
vật ni
thuộc nhóm
gia cầm
con gia
cầm.
- Nội dung
trị chuyện
cấu tạo (có
đầu, có mỏ, có
cánh, có đi,
có 2 chân, đẻ
trứng). Biết
thức ăn, ích lợi
của gia cầm.
ni thuộc nhóm gia cầm.
- Cho trẻ quan sát hình ảnh một số
con gia cầm và cho trẻ gọi tên.
- Cơ đặt câu hỏi trị chuyện cùng
với trẻ.
+ Các con vật chúng mình vừa
quan sát có đặc điểm gì?
=> Cơ chốt và giáo dục trẻ biết
giúp bố mẹ chăn gà, vịt...
2. Hoạt động chung:
GDPTNN(Truyện)
Cáo thỏ và gà trống (Tiết trẻ đã biết)
Tích hợp: âm nhạc, GDKNS
TCDG: Thả đỉa ba ba
3. Hoạt
- Cô tập trung trẻ, kiểm tra sức
động ngồi
khỏe của trẻ, nói nội dung của
trời
buổi HĐNT, giao nhiệm vụ cho
trẻ, nhắc nhở trẻ nề nếp của buổi
HĐNT.
- Trị chơi
- Sân sạch
- Trẻ biết tên
- Cơ nêu tên trị chơi, phổ biến
vận động:
sẽ, an tồn
trị chơi, chú ý cách chơi, luật chơi, tiến hành cho
Đua ngựa
lắng nghe cô
trẻ chơi
phổ biến cách - Cô bao quát tuyên dương trẻ kịp
chơi, luật chơi, thời trong khi chơi.
biết cách chơi
trị chơi đúng
- Cơ thuộc
- HĐ có
luật.
bài hát “Gà - Trẻ biết tên
mục đích:
- Cho trẻ ổn định
Hát bài hát trống mèo
bài hát, hát
- Cơ trị chuyện với trẻ về chủ đề,
con và cún cùng cô thuộc hướng trẻ vào hoạt động có chủ
“Gà trống
mèo con và con” để dạy lời bài hát.
đích.
trẻ hát.
cún con”
- Cơ giới thiệu tên bài hát
- Cô hát trước 1 lần và giảng nội
dung.
- Cho trẻ hát cùng cô 3-4 lần.
- Hỏi trẻ tên bài hát.
- Cho nhóm và cá nhân lên hát
- Sân chơi
- Chơi tự
- Trẻ hứng thú - Cô nhận xét, tuyên dương trẻ.
đảm bảo,
do
chơi các
- Trẻ chơi theo ý thích, cơ bao
bóng,
vịng,
TCDG,
TCDG và chơi qt và đảm bảo an tồn cho trẻ
phấn,
đồ
chơi với
với các đồ
trong khi chơi.
chơi
ngồi
vịng, bóng,
chơi, khơng xơ
trời
cho
trẻ
phấn, đồ
đẩy, tranh
chơi
chơi ngoài
giành bạn
13
trời
4. Hoạt động góc
- Góc phân vai – bán hàng: Bán vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, bác sĩ thú y.
- Góc xây dựng- LG: Xây chuồng trại chăn ni, lắp ghép
- Góc học tập: Thực hiện vở tốn, vở ATGT
- Góc tạo hình: Vẽ, nặn động vật ni trong gia đình.
- Góc thư viện: Xem sách, truyện về chủ đề
- Góc Vận động: Chơi với bóng, vịng
5. Hoạt
động chiều
- Trẻ hứng thú - Cô cho trẻ vận động nhẹ nhàng
- Vận động
vận động
theo bài “Tiếng chú gà trống gọi”
nhẹ
- ÔKT:
- Một số vật - Trẻ biết chú ý - Cơ cho trẻ ngồi theo hình vịng
Truyện:
chơi: Cây,
lắng nghe cơ
cung.
Cáo thỏ và gấu, thỏ,
giới thiệu tên
- Cô giới thiệu tên trò chơi.
gà trống
vịt, gà, lợn trò chơi, cách
- Phổ biến luật chơi và cách chơi.
- Ăn phụ
hoặc ô tô,
chơi, hứng thú - Tiến hành cho trẻ chơi.
- TCHT:
búp bê,
tham gia vào
- Cơ chú ý bao qt, động viên
Hãy làm
bóng...
trị chơi.
tun dương trẻ trong khi chơi.
như cũ
- TCTV
HOẠT ĐỘNG HỌC
GDPTNN(Truyện)
CÁO THỎ VÀ GÀ TRỐNG (Tiết trẻ đã biết)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- 4T: Trẻ nhớ tên truyện, tên các nhân vật trong truyện, trẻ biết thể hiện
giọng của các nhân vật.
- 5T: Trẻ nhớ tên truyện, tên nhân vật, hiểu nội dung câu chuyện, nắm được
các tình tiết chính của chuyện, thể hiện được giọng điệu của các nhân vật trong câu
truyện.
2. Kỹ năng:
- Rèn khả năng chú ý, ghi nhớ có chủ định, phát triển ngơn ngữ, mở rộng vốn
từ, nói đủ câu.
3. Thái độ:
- Trẻ hứng thú tham gia vào hoạt động, qua bài học giáo dục trẻ biết giúp đỡ
bạn bè.
II. CHUẨN BỊ
1. Đồ dùng của cơ:
- Hình ảnh minh họa truyện, tên câu chuyện
- Que chỉ
- Xác định giọng kể của các nhân vật trong truyện
2. Đồ dùng của trẻ:
14
- Trang phục của trẻ gọn gọn, mũ các nhân vật
3. NDTH:âm nhạc, GDKNS
III. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
Hoạt động của cơ
Hoạt động 1: Bé cùng trị chuyện
- Chúng mình đang học chủ đề gì? 4+5T
- Hãy kể tên những con vật mà con biết 4+5T
- Những con vật nào được ni trong gia đình?
4+5T
=> Giáo dục trẻ u q các con vật gần gũi, tránh
xa những con vật hung giữ.
- Cô biết một câu chuyện kể về những con vật, có
con thì dũng cảm, có con vẫn cịn nhút nhát. Để
biết đó là những con vật nào, Cơ mời các con cùng
lắng nghe cô kể câu chuyện “Cáo, Thỏ và Gà
Trống” nhé
Hoạt động 2: Bé cùng lắng nghe
- Lần 1: Cô kể diễn cảm câu chuyện kết hợp cử
chỉ, điệu bộ.
ND: Câu chuyện đã kể về bạn Thỏ bị Cáo chiếm
mất nhà. Thỏ đã được gà trống dũng cảm giúp đỡ
nên đã lấy lại được nhà của mình, cịn Bác Gấu và
Bạn Chó vì nhút nhát nên đã khơng đuổi được Cáo
đi.
- Lần 2: Kể kết hợp tranh minh họa
Hoạt động của trẻ
- Trẻ trả lời
- Trẻ kể
- Trẻ trả lời
-Trẻ nghe cô giới thiệu
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chú ý nghe cơ kể
chuyện và quan sát hình
ảnh.
Hoạt động 3: Bé thông minh
- Câu chuyện "Cáo thỏ và
- Cô vừa kể cho các con nghe câu chuyện gì? gà trống"
4+5T
- Cả lớp đọc 2 – 3 lần
- Trẻ kể các nhân vật
- Cô cho trẻ đọc tên câu chuyện.
- Cáo nhà bằng băng, thỏ
- Trong truyện có những con vật nào? 4+ 5T
nhà bằng gỗ. Nhà cáo tan
- Cáo và Thỏ sống trong những ngôi nhà như thế thành nước.
nào? Vì sao Cáo lại xin sang nhà Thỏ sưởi nhờ? - Đuổi thỏ ra khỏi nhà
4T
- Bầy chó, bác gấu, gà
- Khi cáo xin nhà nhà thỏ sưởi nhờ cáo đã làm gì? trống
5T
- Trẻ trả lời
- Thỏ đã gặp những ai giúp đỡ? 5T
- Thơi........đuổi được cáo
- Bầy chó đuổi cáo và nói như thế nào? 5T
- Khi bầy chó khơng đuổi được cáo, thỏ lại buồn - Vì nhút nhát
và khóc lúc này bác gấu đi qua và đã gì với thỏ?
15
5T
- Khi thấy bấc gấu nói vậy cáo đã làm gì? 4T
- Vì sao bầy Chó và Bác Gấu khơng đuổi được
Cáo ra khỏi nhà của Thỏ?5T
- Gà trống đuổi cáo bằn cách nào? 4T
- Qua câu truyện chúng mình thấy gà trống là nhân
vật như thế nào? 5T
=> Câu truyện Cáo thỏ và gà trống đã cho chúng
mình thấy được rằng. Bác Gấu, Bạn Chó, Gà
Trống đều là những người bạn tốt nhưng Bác gấu
và Bạn Chó đều rất nhút nhát; chỉ có Gà Trống,
nhờ sự dũng cảm đã đuổi được Cáo giúp Thỏ lấy
lại ngơi nhà của mình. Cô mong tất cả các con hãy
học tập Bác Gấu Bạn Chó, Gà Trống ln giúp đỡ
mọi người lúc gặp khó khăn và hãy ln dũng
cảm, tự tin khơng tỏ ra sợ hãi và biết tự bảo vệ
mình khi gặp người xấu như Gà Trống
Hoạt động 4: Bé tập đóng kịch
- 1 trẻ đóng vai thỏ
- 1 Trẻ đóng vai cáo
- 1 trẻ đóng vai bác gấu
- 1-2 trẻ đóng vai bầy chó
- 1 trẻ đóng vai gà trống
- Cơ là người dẫn truyện
Hoạt động 4: Giờ học vui vẻ
- Cho trẻ hát bài “Gà trống mèo con và cún con”
- Trẻ trả lời
- Dũng cảm
- Trẻ chú ý lắng nghe
- Trẻ đóng kịch và thể
hiện đúng vai của mình.
- Trẻ hát
*******************
TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT
TỪ: CON NGỖNG, CON NGỰA THỒ HÀNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Trẻ nhìn vào hình ảnh nhận ra và nói đúng các từ đã học: Con gà trống có
mào đỏ, con gà mái đẻ trứng , Con vịt có mỏ bẹt
- Trẻ biết tên gọi và đặc điểm, thức ăn của vật nuôi
- Trẻ nghe và nói đúng các từ Tiếng Việt “Con ngỗng, con ngựa thồ hàng”.
- Trẻ nói đúng các từ “Con ngỗng, con ngựa thồ hàng” thơng qua trị chơi.
2. Kỹ năng:
- Luyện trẻ phát âm và nói đúng các từ “Con ngỗng, con ngựa thồ hàng”
- Rèn trẻ nói đủ câu, rõ rang.
3. Thái độ:
Giáo dục trẻ biết tác dụng của 1 số đồ dùng trong gia đình, và biết phịng
tránh 1 số đồ dùng có thể gây nguy hiểm cho trẻ.
II. CHUẨN BỊ
16
Hình ảnh Con ngỗng, con ngựa thồ hàng, con gà trống, con gà mái, con vit
III. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
Hoạt động của cô
Hoạt động 1. Bé đi du lịch
- Cô cho trẻ đi thăm quan trang trại chăn
nuôi
Cô cho trẻ khám phá những con vật ni ở
trong gia đình
Hoạt động 2. Bé nào giỏi
*Ôn các từ đã học
- Cho trẻ gọi tên các đồ dùng “Con gà trống
có mào đỏ, con gà mái đẻ trứng , Con vịt có
mỏ bẹt”
*Dạy từ mới: Con ngỗng
- Ngồi các con vật ni chúng mình vừa đi
tham quan, các con cùng xem cơ có con gì
nhé.
- Cơ có gì đây?
- Cho cá nhân, cả lớp nói tên
- Con ngỗng có đặc điểm gì?
- Con ngỗng thuộc nhóm nào?
=> Cơ chốt lại và giáo dục trẻ
* Con ngựa thồ hàng
- Cơ đố cơ đố?
Con gì bốn vó
Ngực nở bụng thon
Rung rinh chiếc bờm
Phi nhanh như gió?
(Là con gì?)
- Cho trẻ đọc từ “con ngựa”
Cơ cho nhiều cá nhân đọc
- Con ngựa đang làm gì đây? Cịn làm gì
nữa?
- Cho trẻ đọc từ “ con ngựa thồ hàng” (CNCL)
- Con ngựa là vật nuôi ở đâu?
=> Cô chốt và giáo dục: Con ngựa không
chỉ là vật ni ở trong gia đình mà cịn giúp
con người thồ hàng nữa đấy.
Hoạt động 3. Trò chơi
Trò chơi: Thi xem ai nói nhanh
- Cơ nói cách chơi: Khi cơ nói đến từ dưới
tranh. Các con phải nói “Con ngỗng, con
Hoạt động của trẻ
- Trẻ đi thăm quan
- Trẻ gọi tên
- Trẻ lắng nghe
- Con ngỗng
- Trẻ trả lời
- Con ngỗng thuộc nhóm gia cầm
- Trẻ trả lời
- Đố gì? Đố gì?
- Trẻ lắng nghe
- Con ngựa
- Con ngựa ăn cỏ, con ngựa thồ
hàng
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi
- Trẻ lắng nghe
17
ngựa thồ hàng”
- Cơ nói đặc điểm các con phải nói tên con
vật
Cho trẻ chơi
- Trẻ chơi
Cơ bao qt động viên trẻ chơi
Trị chơi: Thi xem đội nào nhanh
- Cơ nói cách chơi, luật chơi: Chúng mình
- Trẻ hát
sẽ vừa đi vừa hát 1 bài hát, khi cơ nói đến
tìm con vật nào thì các con nhanh chân chạy
về chuồng con vật đó.
+ Luật chơi: Bạn nào đi nhầm sẽ bị ra ngồi
1 lần chơi
- Cho trẻ chơi
Cơ bao qt động viên trẻ chơi
Hoạt động 4. Kết thúc
- Cho trẻ hát “Gọi trâu”
NHẬN XÉT CUỐI NGÀY
1. Tổng số trẻ có mặt............................. Trẻ nghỉ học:……………………………….
Lý do nghỉ:……………………………………………………………………………
2. Tình trạng sức khỏe của trẻ:……………………………………………………….
3. Trạng thái, cảm xúc, thái độ, hành vi của:
- Sự thích hợp của các hoạt động đối với khả năng của trẻ:
......................................................................................................................................
- Sự hứng thú và tích cực tham gia vào hoạt động của trẻ:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
4. Kiến thức và kỹ năng của trẻ:
- Những KT, KN trẻ thực hiện tốt:
......................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………......
…...….……………………………………………………………………………......
- Những KT, KN trẻ thực hiện chưa tốt:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
+ Thời gian bồi dưỡng:……………………………………………………………….
+ Kết quả:…………………………………………………………………………….
***********************
KẾ HOẠCH NGÀY
Thứ 4 ngày 23 tháng 11 năm 2022
Nội dung
1. Đón trẻ
Chuẩn bị
- Một số
Yêu cầu
- Trẻ biết tên
Tiến hành
- Cơ trị chuyện với trẻ về chủ đề.
18
- Trị
chuyện về
các con vật
ni thuộc
nhóm gia
súc
- TCTV:
Con trâu
kéo cầy,
con bò ăn
cỏ
tranh về các
con gia súc.
- Nội dung
trò chuyện
- TDS,
Điểm danh
2. Hoạt động chung:
gọi, đặc điểm
cấu tạo (có
đầu, mình,
đi, có 4
chân, đẻ con).
Biết tiếng
kêu, thức ăn,
ích lợi của
gia súc.
- Trẻ hiểu và
phát âm
chính xác các
từ
- Cho trẻ kể tên một số động vật
ni thuộc nhóm gia súc.
- Cho trẻ quan sát hình ảnh một số
con gia súc và cho trẻ gọi tên.
- Cơ đặt câu hỏi trị chuyện cùng với
trẻ.
+ Các con vật chúng mình vừa quan
sát có đặc điểm gì?
=> Cho trẻ phát âm nhiều lần các từ
“Con trâu kéo cầy, con bò ăn cỏ”.
+ Thức ăn của các con vật đó là
những gì?
+ Những con vật đó có ích lợi gì với
chúng ta?
=> Cơ chốt và giáo dục trẻ biết u
q, chăm sóc, bảo vệ các con vật
ni, giúp bố mẹ chăn chó, chăn
mèo...
GDPTTCKNXH
Dạy trẻ nhận biết 1 số tín hiệu luật giao thơng đường bộ
Tích hợp: Âm nhạc; PTVĐ
TCDG: Thả đỉa ba ba
3. Hoạt
- Cô tập trung trẻ, kiểm tra sức khỏe
động ngoài
của trẻ, nêu nội dung của buổi
trời
HĐNT, giao nhiệm vụ cho trẻ, nhắc
nhở trẻ nề nếp của buổi HĐNT.
- Trò chơi
- Sân sạch
- Trẻ biết tên - Cô gợi hỏi trẻ để trẻ nêu tên trò
vận động:
sẽ
trò chơi, cách chơi, cách chơi, luật chơi.
Đua ngựa
chơi, hứng
- Cô tiến hành cho trẻ chơi 3-4 lần.
thú tham gia - Cơ bao qt tun dương trẻ kịp
vào trị chơi, thời trong khi chơi.
biết cách chơi
- HĐ có
- Hình ảnh đúng luật.
- Cho trẻ ổn định
mục đích:
về một số
- Trẻ biết gọi - Cơ trị chuyện với trẻ về chủ đề,
Trò chuyện con vật
tên, nêu đặc
hướng trẻ vào hoạt động có chủ
về những
ni trong
điểm, thức
đích.
con vật
gia đình
ăn, tác dụng
- Cơ trị chuyện với trẻ về chủ đề?
ni trong
của động vật - Hỏi trẻ về những con vật ni
gia đình.
ni trong gia trong gia đình.
đình. Phân
- Cơ trình chiếu hình ảnh một số
biệt được gia động vật nuôi trong gia đình cho trẻ
xúc, gia cầm. quan sát và nhận xét.
- Cô đặt những câu hỏi gợi mở để
19
trẻ nhận xét.
- Cho trẻ phân nhóm gia xúc và gia
cầm.
=> Cô chốt và giáo dục trẻ biết yêu
quý động vật ni trong gia đình.
- Cho trẻ tiến hành chơi theo ý
thích, cơ bao qt và đảm bảo an
tồn cho trẻ trong khi chơi.
- Chơi tự
- Sân chơi
- Trẻ hứng
do chơi với đảm bảo,
thú chơi các
vịng, bóng, bóng, vịng. đồ chơi,
phấn, đồ
đồ chơi
khơng xơ
chơi ngồi ngồi trời
đẩy, tranh
trời
cho trẻ chơi giành bạn
4. Hoạt động góc
- Góc phân vai – bán hàng: Bán vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, bác sĩ thú y.
- Góc xây dựng- LG: Xây chuồng trại chăn ni, lắp ghép
- Góc học tập: Thực hiện vở tốn, vở ATGT
- Góc âm nhạc: Múa hát, đọc thơ về chủ đề
- Góc tạo hình: Vẽ, nặn động vật ni trong gia đình.
- Góc thư viện: Xem sách, truyện về chủ đề
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây hoa, cây cảnh
5. Hoạt
động chiều
- Trẻ hứng thú - Cô cho trẻ vận động nhẹ nhàng
- Vận động
vận động
theo bài “Gà trống, mèo con và
nhẹ
cún con”
- ÔKT:
- Mỗi trẻ 8 - Trẻ biết tên - Cơ giới thiệu tên trị chơi.
Giáo dục an – 10 tranh trò chơi, cách - Phổ biến cách chơi, luật chơi.
tồn giao
ảnh (lơ tơ) chơi, luật chơi. - Tiến hành cho trẻ chơi.
thông
về các con Hứng thú tham Cô bao quát, chú ý sửa sai động
- Ăn phụ
vật ni và gia vào trị viên tun dương trẻ kịp thời.
- TCHT:
các con vật chơi.
Những con hoang dã đã
vật nào
quen thuộc
- Hồn
với trẻ
thành vở
tốn
HOẠT ĐỘNG HỌC
GDPTTCKNXH
DẠY TRẺ NHẬN BIẾT 1 SỐ TÍN HIỆU LUẬT GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- 4T – 5T: Trẻ biết 1 số luật giao thông đường bộ phổ biến như đi theo sự chỉ
dẫn của đèn tín hiệu, chú cảnh sát giao thông, vạch kẻ dành cho người đi bộ
- Biết một số quy định đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông, vạch kẻ
đường
2. Kỹ năng:
20
- Trẻ nhận biết phân biệt được một số hành vi đúng, hành vi sai và thực hiện
được một số quy định đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông.
- Thực hiện được một số quy định khi tham gia giao thông đường bộ.
3. Thái độ:
- Trẻ hứng thú, thoải mái khi tham gia hoạt động.
- Trẻ có thái độ đồng tình với những hành vi đúng và khơng đồng tình với
những hành vi sai về an tồn giao thông.
II. CHUẨN BỊ
1. Đồ dùng của cô:
- Tivi, que chỉ, hình ảnh ngã tư đường phố, hình ảnh các phương tiện đang
lưu thông.
2. Đồ dùng của trẻ:
- Trang phục của trẻ gọn gàng
3. NDTH: Âm nhạc; PTVĐ
III. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
Hoạt động của cô
Hoạt động 1: Bé cùng hát
Cô cho trẻ hát bài hát “em đi qua ngã tư
đường phố”
- Cơ và trẻ cùng trị chuyện về bài hát
Để giúp các con biết thêm về luật lệ giao
thông, hôm nay cơ cháu mình cùng nhau tìm
hiểu “an tồn khi giao thông đường bộ ” nhé.
Hoạt động 2: Bé cùng quan sát
- Vậy chúng mình cùng chú ý theo dõi đoạn
video sau nhé (Cho trẻ xem đoạn video tư
liệu về giao thơng có phương tiện giao thơng
và người tham gia giao thơng trên phố)
- Các con phát hiện thấy những gì? 4T
- Đó là những PTGT đường gì 4T
- Các PTGT này đi lại ở đâu? 4T+ 5T
=> Có rất nhiều PTGT đang đi ở trên đường
phố. Các PTGT đi ở dưới lịng đường, đi về
phía bên phải tn theo đèn tín hiệu
Cơ đọc câu đố “đèn gì ở trên cao, đèn gì ở
giữa, đèn gì trên cùng”
- Câu đố nói về loại đền gì? Các màu xanh,
đỏ, vàng, được xắp xếp như thế nào trên cột
đèn? 5T
- Các con thấy cột đèn tín hiệu ở đâu?
Cho các cháu xem ngã tư đường phố
- Đèn tín hiệu dùng để làm gì?
=> Các con ln ghi nhớ tín hiệu đèn giao
Hoạt động của trẻ
- Trẻ hát
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ quan sát
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời