B ÀI 17
TiẾT 16:
TẾ BÀO NHÂN THỰC
(tt)
VÕ THỊ PHƯƠNG THANH
TRƯỜNG THPT ĐẠTEH
QUI ƯỚC
CHỮ MÀU XANH: LÀ ĐỀ MỤC VÀ NỘI
DUNG CẦN GHI CHÉP(THEO CHUẨN)
CHỮ MÀU ĐỎ: LÀ CÂU HỎI.
CHỮ MÀU ĐEN: LÀ NỘI DUNG TÌM HIỂU
THÊM, MỞ RỘNG… LẮNG NGHE, NHỚ
CÓ THỂ KHÔNG GHI CHÉP.
1. Thành xenlulozơ
2. Màng sinh chất
3. Ti thể
10. Trung thể
11. Lục lạp
12. Không bào
Các thành phần cấu trúc của tế bào thực vật và tế bào động vật
Tế bào thực vật
Tế bào động vật
1
8
3
4
5
7
2
9
11
12
6
10
2
8
6
5
3
5
7
4
9
Tiết 16: tế bào nhân thực (tt)
4. Nhân
5. L ới nội chất
6. Vi ống
7. Bộ máy Gôngi
8. Lizôxôm
9. Tế bào chất
TiÕt 16: tÕ bµo nh©n thùc (tt)
x. Mµng sinh chÊt
1. Cấu trúc
Thí nghiệm
Tế bào
ếch
Tế bào
người
Prôtêin màng
Kết hợp
Tế bào
lai I
Tế bào
lai II
Em hãy dự đoán sự phân bố prôtêin ở tế
bào lai nào là đúng?
Pr«tªin b¸m mµng
colesteron
photpholipit
Glic«pr«tªin
TiÕt 16: tÕ bµo nh©n thùc (tt)
x. Mµng sinh chÊt
1. Cấu trúc
-Màng sinh chất là ranh giới bên ngoài và là rào chắn lọc
của tế bào.
-Màng sinh chất được cấu tạo từ lớp kép phôtpholipit,
và các phân tử prôtêin (khảm trên màng),
ngoài ra còn có các phân tử côlestêrôn làm tăng độ ổn
định của màng sinh chất.
Tại sao nói
MSC có cấu
trúc khảm
động?
Phôtpholipit
Đầu ưa nước
Đuôi kị nước
![]()
Tế bào
ếch
Tế bào
người
Kết hợp
Tế bào
lai 1
Tế bào
lai 2
Giải thích thí nghiệm ban đầu
-Tế bào lai 2 đúng vì:Phân tử prơtên màng có
thể di chuyển trong màng tế bào nên phân tử
prơtêin màng của tế bào người và của tế bào
ếch nằm xen kẽ nhau
Tế bào
ếch
Tế bào
người
Kết hợp
Giải thích thí nghiệm ban đầu
Prôtêin màng
Tế bào
ếch
Tế bào
người
Kết hợp
Tế bào
lai 1
Tế bào
lai 2
Giải thích thí nghiệm ban đầu
- Tế bào lai 1 sai vì: Các phân tử prơtêin màng
khơng di chuyển nên phân tử prơtêin màng của
tế bào người và của tế bào ếch tập trung ở 2
phía của tế bào lai
Prôtêin màng
TiÕt 16: tÕ bµo nh©n thùc (tt)
x. Mµng sinh chÊt
1. Cấu trúc
-Côlestêrôn là một loại phân tử lipit:
+ Nằm xen kẽ với các phân tử photpholipit và rải rác
trong 2 lớp lipit của màng.
+ Chiếm khoảng 25 -30% thành phần lipit màng.
+ Côlestêrôn nhiều làm cản trở sự đổi chỗ của
photpholipit, do đó làm giảm tính linh động của màng.
Nên màng sẽ ổn định hơn.
![]()
TiÕt 16: tÕ bµo nh©n thùc (tt)
x. Mµng sinh chÊt
1. Cấu trúc
-Prôtêin màng gồm:
+ Prôtêin bám màng: có thể bám trên bề mặt màng tế
bào hoặc khảm vào nửa lớp kép photpholipit.
+ Prôtêin xuyên màng: xuyên qua lớp kép photpholipit
tạo lỗ và kênh vận chuyển.
-Chức năng của prôtêin màng: Vận chuyển các chất qua
màng, thu nhận và xử lí thông tin cho tế bào.
Mµng sinh chÊt víi c¸c kªnh Pr«tªin
TiÕt 16: tÕ bµo nh©n thùc (tt)
x. Mµng sinh chÊt
1. Cấu trúc
2. Chức năng
Với cấu trúc
như vậy,
màng sinh
chất có chức
năng gì?
-Trao đổi chất với môi trường một cách có chọn lọc.
-Thu nhận các thông tin cho tế bào (nhờ thụ thể).
Dấu chuẩn
TiÕt 16: tÕ bµo nh©n thùc (tt)
x. Mµng sinh chÊt
1. Cấu trúc
2. Chức năng
-Trao đổi chất với môi trường một cách có chọn lọc.
-Thu nhận các thông tin cho tế bào (nhờ thụ thể).
-Nhận biết nhau và nhận biết các tế bào “lạ” (nhờ
“dấu chuẩn”).
Vỡ mng sinh cht ca t bo trờn c th ngi
nhn cú cỏc du chun c trng cho tng
loi t bo nờn c th ngi nhn cú th nhn
ra cỏc c quan l v cú khi o thi c quan l
ú.
Ti sao khi ghộp cỏc mụ v c quan t ngi
ny sang ngi kia thỡ c th ngi nhn li
cú th nhn bit cỏc c quan l v o thi
cỏc c quan l ú?
2.Chửực naờng
IX.Maứng sinh chaỏt
1.Caỏu truực
Ngy nay ngnh y hc phỏt trin, nhiu nc ó
thnh cụng trong vic ghộp cỏc mụ, c quan t
ngi cho sang ngi nhn nh: ghộp tim,
ghộp gan.Sau khi ghộp ngi bnh cn phi
ung thuc c ch s o thi cỏc c quan
ghộp ú
TiÕt 16: tÕ bµo nh©n thùc (tt)
x. Mµng sinh chÊt
XI. CÁC CẤU TRÚC BÊN NGOÀI MÀNG SINH
CHẤT
1. Thành tế bào
TÕ bµo thùc vËt
Thµnh tÕ bµo
CÇu sinh chÊt
XI.Các cấu trúc bên ngoài màng sinh
chất
X.Màng sinh chất
1.Thành tế bào
So sánh thành tế bào thực vật, thành tế bào
nấm và thành tế bào vi khuẩn?
Quy định hình dạng của tế bào,
giúp bảo vệ tế bào
Khác nhau:
Tế bào thực
vật
Tế bào
nấm
Tế bào vi
khuẩn
Thành phần
hố học
cơ bản
Xenlulơzơ
hemixenlulozơ
Peptiđơglican
Giống nhau:
Thành tế bào
Tế bào vi khuẩn
Tế bào thực vật
TiÕt 16: tÕ bµo nh©n thùc (tt)
XI. CÁC CẤU TRÚC BÊN NGOÀI MÀNG SINH
CHẤT
1. Thành tế bào
-Ở tế bào thực vật, bên ngoài màng sinh chất còn có
thành tế bào bằng xenllulozơ còn ở tế bào nấm là
hemixenlulozơ.
-Có tác dụng bảo vệ tế bào, cũng như xác định hình
dạng, kích thước tế bào.
xi. Các cấu trúc bên ngoài màng sinh
chất
1.Thành tế bào
2. Cht nn ngoi bo
-Nằm ngoài màng sinh chất của tế bào động vật.
-Thành phần: Glicôprôtêin kết hợp với chất hữu cơ và chất vô cơ.
-Chức năng: Giúp tế bào liên kết với nhau tạo thành mô
và thu nhận thông tin.
Tiết 16: tế bào nhân thực (tt)
¶nh chup kÝnh hiÓn vi ®iÖn tö thµnh phÇn ngoµi mµng