1) Trình bày đặc điểm cấu tạo của
1) Trình bày đặc điểm cấu tạo của
dơi thích nghi với đời sống bay?
dơi thích nghi với đời sống bay?
2) Nêu đặc điểm cấu tạo của cá voi
2) Nêu đặc điểm cấu tạo của cá voi
thích nghi với đời sống ở nước?
thích nghi với đời sống ở nước?
•
Bộ thú Huyệt: Thú mỏ vịt
•
Bộ thú túi: Kanguru
•
Bộ dơi: Dơi
•
Bộ cá voi: Cá Heo
I- BỘ ĂN SÂU BỌ:
I- BỘ ĂN SÂU BỌ:
I- BỘ ĂN SÂU BỌ:
I- BỘ ĂN SÂU BỌ:
- Đặc điểm:
+ Mõm kéo dài thành vòi ngắn
+ Bộ răng nhọn, sắc. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn
- Đại diện: Chuột chù, chuột chũi…
cắn nát vỏ cứng của sâu bọ.
Bộ thú
Loài
động
vật
Môi
trường
sống
Đời
sống
Cấu tạo
răng
Cách
bắt mồi
Chế độ
ăn
Ăn
sâu bọ
Chuột
chù
Chuột
chũi
Những câu trả lời
lựa chọn
- Trên mặt
đất
-
Trên mặt
đất và trên
cây
-
Trên cây
-Đào hang
trong đất
- Đơn
độc
- Đàn
- Răng nanh
dài nhọn,
răng hàm
dẹp bên sắc
- Các răng
đều nhọn
- Răng cửa
lớn, có
khoảng trống
hàm
- Đuổi
mồi, bắt
mồi
- Rình
mồi, vồ
mồi
- Tìm mồi
- Ăn
thực vật
- Ăn
động vật
- Ăn tạp
Hoàn thành bảng cấu tạo, đời sống và tập tính của một
số đại diện thuộc bộ Ăn sâu bọ
Đào hang
trong đất
Đơn độc
Các răng
đều nhọn
Tìm mồi
Ăn động
vật
Trên mặt
đất
Đơn độc
Các răng
đều nhọn
Tìm mồi
Ăn động
vật
I- BỘ ĂN SÂU BỌ:
I- BỘ ĂN SÂU BỌ:
II- BỘ GẶM NHẤM:
II- BỘ GẶM NHẤM:
- Đặc điểm:
+ Mõm kéo dài thành vòi ngắn
+ Bộ răng nhọn, sắc. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn cắn nát vỏ cứng của sâu
bọ.
- Đại diện: Chuột chù, chuột chũi…
I- BỘ ĂN SÂU BỌ:
I- BỘ ĂN SÂU BỌ:
II- BỘ GẶM NHẤM:
II- BỘ GẶM NHẤM:
- Đặc điểm:
+ Mõm kéo dài thành vòi ngắn
+ Bộ răng nhọn, sắc. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn cắn nát vỏ cứng của sâu
bọ.
- Đại diện: Chuột chù, chuột chũi…
Răng cửa
Răng cửa
Khoảng trống hàm
Khoảng trống hàm
Răng hàm
Răng hàm
2
1
3
- Đặc điểm:
+ Răng cửa lớn, sắc
+ Thiếu răng nanh
+ Có răng hàm
mọc dài liên tục
Bộ thú
Loài
động
vật
Môi
trường
sống
Đời
sống
Cấu tạo
răng
Cách
bắt mồi
Chế độ
ăn
Gặm
nhấm
Chuột
đồng
Sóc
Những câu trả lời
lựa chọn
- Trên mặt
đất
-Trên mặt
đất và trên
cây
-Trên cây
-
Đào hang
trong đất
- Đơn
độc
- Đàn
- Răng nanh
dài nhọn,
răng hàm
dẹp bên sắc
- Các răng
đều nhọn
- Răng cửa
lớn, có
khoảng trống
hàm
- Đuổi
mồi, bắt
mồi
- Rình
mồi, vồ
mồi
- Tìm mồi
- Ăn
thực vật
- Ăn
động vật
- Ăn tạp
Hoàn thành bảng cấu tạo, đời sống và tập tính của một
số đại diện thuộc bộ Gặm nhấm
Trên cây Đàn
Răng cửa
lớn, có
khoảng
trống hàm
Tìm mồi
Ăn thực
vật
Trên mặt
đất
Đàn
Răng cửa
lớn, có
khoảng
trống hàm
Tìm mồi
Ăn tạp
Một số loài thú thuộc bộ Gặm nhấm
Một số loài thú thuộc bộ Gặm nhấm
I- BỘ ĂN SÂU BỌ:
I- BỘ ĂN SÂU BỌ:
II- BỘ GẶM NHẤM:
II- BỘ GẶM NHẤM:
- Đặc điểm:
+ Mõm kéo dài thành vòi ngắn
+ Bộ răng nhọn, sắc. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn cắn nát vỏ cứng của sâu
bọ.
- Đại diện: Chuột chù, chuột chũi…
- Đặc điểm:
+ Răng cửa lớn, sắc
+ Thiếu răng nanh
+ Có răng hàm
- Đại diện: Chuột đồng, Sóc…
mọc dài liên tục
Răng cửa
Răng cửa
Khoảng trống hàm
Khoảng trống hàm
Răng hàm
Răng hàm
I- BỘ ĂN SÂU BỌ:
I- BỘ ĂN SÂU BỌ:
II- BỘ GẶM NHẤM:
II- BỘ GẶM NHẤM:
- Đặc điểm:
+ Mõm kéo dài thành vòi ngắn
+ Bộ răng nhọn, sắc. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn cắn nát vỏ cứng của sâu
bọ.
- Đại diện: Chuột chù, chuột chũi…
- Đặc điểm:
+ Răng cửa lớn, sắc mọc dài liên tục
+ Thiếu răng nanh
+ Có răng hàm
-
Đại diện: Chuột đồng, Sóc…
I- BỘ ĂN SÂU BỌ:
I- BỘ ĂN SÂU BỌ:
III- BỘ ĂN THỊT:
III- BỘ ĂN THỊT:
II- BỘ GẶM NHẤM:
II- BỘ GẶM NHẤM:
- Đặc điểm:
+ Mõm kéo dài thành vòi ngắn
+ Bộ răng nhọn, sắc. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn cắn nát vỏ cứng của sâu
bọ.
- Đại diện: Chuột chù, chuột chũi…
- Đặc điểm:
+ Răng cửa lớn, sắc mọc dài liên tục
+ Thiếu răng nanh
+ Có răng hàm
-
Đại diện: Chuột đồng, Sóc…
Răng cửa
Răng cửa
Răng nanh
Răng nanh
Răng hàm
Răng hàm
Sọ và bộ răng của thú ăn thịt
Sọ và bộ răng của thú ăn thịt
2
1
3