PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
1)
2 2
15 2 5 2 15 11
x x x x
2)
2
( 5)(2 ) 3 3
x x x x
3)
2
(1 )(2 ) 1 2 2
x x x x
4)
2
3 2 1 4 9 2 3 5 2
x x x x x
5)
2 2
11 31
x x
6)
3
2 2
1 2 1 3
x x
7)
2
2
1 1
3
x x x x
8)
3 3
2 2 3 1
x x
9)
3 3 3
2 2 2 9
x x x
10)
2
1 1 2
4
x
x x
11)
2
2 3 3 1
4
x
x x
12)
2 2
11 31
x x
13)
2
5 2 3 3
x x x x
14)
3 6 3 3 6
x x x x
15)
3
24 12 6
x x
16)
4 4
17 3
x x
17)
2 2
3 3
3
2 7 2 7 3
x x x x
18)
33 3
1 3 2
x x
19)
33 3
1 3 2
x x
20)
3
1 1
1
2 2
x x
21)
2 3 2
1 2 1 3
x x
22)
3 3
12 14 2
x x
23)
2
3
2 4
2
x
x x
24)
4
3 4
3
x
x x
x
25)
23
3 3
1 2 1 3 2
x x x x
26)
2 23 3
3 3
1
x x x x x
27)
2
3 2 1 2 4 3
x x x x x x
28)
2 2
1 1 2
x x x x
29)
2
1 1 2
4
x
x x (đặt 1 1
t x x
).
30)
2
2 6 1 4 5
x x x
Đặt
4 5( 0)
t x t
thì
2
5
4
t
x
.
31)
5 1 6
x x
Đặt
1( 0)
y x y
32)
2
1
2 3 1
x x x x
x
Chia cả hai vế cho x ta nhận
được:
1 1
2 3x x
x x
Đặt
1
t x
x
, ta giải được.
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
33)
3 4 2
5 3 4
x y
x y
34)
4 2
2 3 4
x y
x y
35)
4 2
3 3 1
x y
x y
36)
4 2
2 3 1
x y
x y
37)
0.4 0.3 0.6
0.3 0.2 1.3
x y
x y
38)
5
3
1
7
3
1
3
2
5
3
yx
yx
39)
3 2 1
4 5 2
1 4 1
2 5 3
x y
x y
40)
4 ( 3 -1) 1
( 3 1) - 3 5
x y
x y
41)
3)12(4
12)12(
yx
yx
42)
1 1
2
-
3 4
7
-
x y x y
x y x y
Giải và biện luận các hệ phương trình:
43)
2
1
ax y a
x ay
44)
2 2 1
2 5
mx y m
x my
45)
3
- 0
-1 0
mx y m
x my
46)
2 - ( 1) 2
3 - 2
x m y
mx y m
47)
2
2 3( -1) 3
( ) -2 - 2 0
m x m y
m x y y
48)
55
55
myx
ymx
49)
mmyxm
myxm
3)1(
72)5(
50)
23)12(
3)12(
mmyxm
mymmx
51)
1
1
ax by a
bx ay b
52)
( ) ( - )
(2 - ) (2 )
a b x a b y a
a b x a b y b
53)
3 2
3 2
( -1) ( -1) -1
( 1) ( 1) 1
a x a y a
a x a y a
54) Tìm tất cả cc gi trị của m để mỗi hệ phương trình sau thỏa mn yu cầu cho
trước
a)
-4 1
( 6) 2 3
x my m
m x y m
cĩ nghiệm duy nhất.
b)
( 4) - ( 2) 4
(2 -1) ( - 4)
m x m y
m x m y m
cĩ vơ số nghiệm.
c)
2
- 1
( - ) 2
mx my m
m m x my
vơ nghiệm.
d)
2 2
( 1) - 2 -1
- 2
m x y m
m x y m m
(
m
) cĩ nghiệm duy nhất x, y l cc số nguyn.
55) . Cho hệ phương trình :
2 1
2 2 5
mx y m
x my m
(I)
a) Giải phương trình v biện luận hệ (I) theo tham số m .
b) Khi hệ (I) cĩ nghiệm (x,y) , hy tìm hệ thức lin hệ giữa x v y độc lập đối với m.
56) Xác định m để hệ pt
- 2 4 -
2 3 3
x y m
x y m
cĩ nghiệm duy nhất (x, y) m biểu thức
x
2
+ y
2
đạt giá trị nhỏ nhất
57) Xác định m để hệ pt
2 5
- 2 10 5
x y
x y m
có nghiệm duy nhất (x, y) mà biểu thức
x.y đạt giá trị lớn nhất
58)
2 3 2 4
4 2 5 6
2 5 3 8
x y z
x y z
x y z
59)
3 2 2
5 3 2 10
2 2 3 9
x y z
x y z
x y z
60)
2 12
2 3 18
3 3 2 9
x y z
x y z
x y z
61)
7
3 2 2 5
4 3 10
x y z
x y z
x y z
62)
3 4 3
3 4 2 5
2 2 4
x y z
x y z
x y z
63)
2 3 2
2 7 5
3 3 2 7
x y z
x y z
x y z
0,3 4,7 2,3 4,9
2,1 3,2 4,5 7, 6
4,2 2,7 3,7 5,7
x y z
x y z
x y z