BỘGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO
NGÂN HÀNGNHÀ NƯỚCVIỆTNAM
TRƯỜNGĐẠI HỌC NGÂN HÀNGTP.HỒCHÍ MINH
ĐẶNGVĂNTÚ
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KHẢ NĂNG TRẢ
NỢCỦAKHÁCHHÀNGCÁNHÂNTẠINGÂNHÀNGNÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM –
CHINHÁNHTHỊXÃBẾNCÁT BÌNHDƯƠNG
KHỐLUẬNTỐTNGHIỆP
CHUN NGÀNH: TÀI CHÍNH – NGÂN
HÀNGMÃSỐ:7340201
TP.HỒCHÍMINH–NĂM2021
ĐẶNGVĂNTÚ
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KHẢ NĂNG TRẢ
NỢCỦAKHÁCHHÀNGCÁNHÂNTẠINGÂNHÀNGNÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NƠNG THƠN VIỆT NAM –
CHINHÁNHTHỊXÃBẾNCÁT BÌNHDƯƠNG
KHỐLUẬNTỐTNGHIỆP
CHUN NGÀNH: TÀI CHÍNH – NGÂN
HÀNGMÃSỐ:7340201
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA
HỌCTS.BÙIDIỆUANH
TP.HỒCHÍMINH–NĂM2021
1
TĨMTẮT
Nghiêncứunàyđượcthựchiệndựatrêncơ
cởlýthuyếtvànhữngnghiêncứutrướccóliênquanđếnkhảnăngtrảnợcủakháchhàngcánhân,tron
gđóđặcbiệtchútrọngtớinhómcác yếutốtácđộng đếnkhả năngtrảnợ.
Dữliệunghiêncứuthuthậptừ660kháchhàngcánhâncódưnợtạithờiđiểm31/12/2020trênhệ
thống IPCAS của Ngân hàng Nơng nghiệp và Phát triển NơngthơnViệtNam–chinhánhThịxãBếnCátBình
Dương.Trêncơsởdữliệuthuthập,tác giả tiến hành phân tích thống kê mô tả và kiểm định các khuyết tật của mơ
hìnhhồiquyLogisticđượcvậndụngtrongnghiêncứu.Sauđóthảoluậnvềkếtquảnghiêncứuđểxácđịnh
cácyếutố,xuhướngtácđộngcủacácyếutốnàyđếnkhảnăngtrảnợcủa khách hàng.
Kết quả nghiên cứu cho thấy có 6 trong tổng số 9 biến độc lập đưa vào
mơhìnhcóýnghĩathốngkêtươngứngvới6yếutốbaogồm:giớitính,nghềnghiệp,thunhập,quymơ
khoảnvay,lãisuất,lịchsửtíndụng.Trongkhigiớitính,thunhập,quymơkhoảnvaycótácđộngcùngchiều
vớikhảnăngtrảnợthìcácyếutốcịnlạilànghề nghiệp, lãi suất và lịch sử tín dụng có tác động ngược
chiều đến khả năng trảnợ.
Từ kết quả nghiên cứu trên, tác giả đề xuất các giải pháp liên quan đến
hoạtđộng tín dụng cá nhân của Ngân hàng Nơng nghiệp và Phát triển Nông thôn
ViệtNam – chi nhánh Thị xã Bến Cát Bình Dương nhằm nâng cao khả năng trả nợ
củakháchhàng cá nhân.
ABSTRACT
This thesis aims to determine the factors affecting the solvency of
individualcustomersatAgribankBenCat.Theresearchwasconductedbasedonthetheoretical
basis
and
previous
studies
related
to
the
solvency
of
individual
customers,
in
whichspecialattentionwaspaidtothegroupoffactorsaffectingthesolvency.
Research data was collected from 660 individual customers with
outstandingloansasofDecember31st,2020ontheIPCASsystemofVietnamBankforAgri
cultureandRuralDevelopment–
BenCatBranch.Onthebasisofcollecteddata,theauthorconductsdescriptivestatisticalanalysisandtest
sthedefectsoftheLogisticregressionmodelappliedintheresearch.Thendiscusstheresearchresu
ltstodeterminethefactorsandtrendsthataffect theindividualcustomer'ssolvency.
Research results show that 6 out of 9 independent variables included in
themodelhavestatisticalsignificancecorrespondingto6factorsincluding:Gender,Job,Income,
Loan scale, Interest rate, Credit history. While Gender, Income, and Loanscale have a positive impact on
solvency, the remaining factors are Job, Interest rateandCredithistory havea
negativeimpactonsolvency.
From the above research results,the author suggests solutions related
toindividualcreditactivitiesofVietnamBankforAgricultureandRuralDevelopmentBenCatBranch inorderto improve solvency ofindividualcustomers.
LỜICAMĐOAN
TơitênlàĐặngVănTú,sinhviênlớpHQ5-GE03,ngànhTàichính-NgânhàngcủaTrường
Đạihọc Ngân hàngThành phố HồChíMinh, niênkhố2017-2021.
Tơi cam đoan danh dự Khoá luận tốt nghiệp “Các yếu tố tác động đến
khảnăngtrảnợ củakháchhàngcánhân tạiNgânhàngNơngnghiệpvàPháttriểnNơngthơn Việt
Nam–chinhánhThịxãBếnCátBìnhDương” là cơng trình nghiên cứuriêng của tác giả, kết quả
nghiên cứu là trung thực, trong đó khơng có các nội dungđã được cơng bố trước
đây hoặc các nội dung do người khác thực hiện ngoại trừ cáctríchdẫn được dẫn
nguồnđầy đủtrong khóaluận./.
BìnhDương,ngày 19tháng06năm2021
Tácgiả
ĐặngVăn Tú
LỜICẢMƠN
Đầu tiên, tôi xin chân thành cảm ơn các Thầy Cơ tại Trường Đại học
Ngânhàng Thành phố Hồ Chí Minh đã giảng dạy và hỗ trợ trong q trình tơi học
tập vàrèn luyện tại trường. Tôi biết ơn, trân trọng những kiến thức cũng như những
kinhnghiệmmàThầyCơđãdạy.Đặcbiệt,tơixingửilờicảmơnsâusắcđếnngườihướngdẫncủamìn
h,TS.BùiDiệuAnh,Cơđãnhiệttình,nghiêmkhắchướngdẫnvàhỗtrợtơitrongqtrìnhthựchiệ
nkhốluậnnày.NhữnggópýqbáucủaCơlàcơsở đểtơihồn thiện khố luận này.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ba Mẹ, bạn bè đã ln ủng hộ trong q trình
tơithựchiệnkhốluận.Sựđộngviênđólàđộnglựctolớngiúptơihồnthànhkhốluậnnày.
Nhândịpnày,tơixingửilờicảmơnđếnBanGiámđốcvàcácanhchịcánbộ,cơngnhânviên
tạiNgânhàngNơngnghiệp vàPháttriểnNơng thơnViệtNam– ChinhánhThịxãBếnCátBình
Dươngnóichungvà cácanhchịđangcơngtáctạiPhịngKếhoạchvàKinhdoanhnóiriêngđãnhiệttìnhgiảiđápcác
thắcmắccũngnhưtạođiềukiệnđểtơicóthểthực hiệnkhốluận nàymộtcách hiệuquảnhất.
Tuynhiên,dokiếnthứcvàkinhnghiệmcịnhạnchếcũngnhưgiớihạnvềthờigian nghiên cứu,
khố
luận
khơng
thể
tránh
khỏi
những
thiếu
sót
nhất
định.
Tơi
rấtmongnhậnđượcsựgópýcủaqThầyCơđểcóthểhồnthiệnkhốluậncủamình.
Trântrọng!
BìnhDương,ngày19tháng06năm2021
Tácgiả
Đặng Văn Tú
MỤCLỤC
DANHMỤCTỪVIẾTTẮT..................................................................................VII
DANHMỤCCÁCBẢNG....................................................................................VIII
DANHMỤCHÌNH.................................................................................................IX
CHƯƠNG1.
TỔNGQUANVỀNGHIÊNCỨU................................................1
1.1.
ĐẶTVẤNĐỀ............................................................................................... 1
1.2.
TÍNHCẤPTHIẾTCỦAĐỀTÀI...................................................................... 1
1.3.
MỤCTIÊUCỦAĐỀTÀI................................................................................ 3
1.4.
CÂUHỎINGHIÊNCỨU............................................................................... 3
1.5.
ĐỐITƯỢNGVÀPHẠMVINGHIÊNCỨU...................................................... 3
1.6.
PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU.................................................................... 4
1.7.
NỘIDUNGNGHIÊNCỨU............................................................................. 4
1.8.
ĐĨNGGĨPCỦAĐỀTÀI.............................................................................. 5
1.9.
BỐCỤCCỦAKHỐLUẬN.......................................................................... 5
CHƯƠNG2.
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ LƯỢC KHẢO CÁC NGHIÊNCỨU
TRƯỚC VỀ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ CỦA KHÁCH HÀNG CÁ
NHÂNTẠINGÂNHÀNGTHƯƠNGMẠI....................................................................6
2.1.
CƠSỞLÝTHUYẾTVỀCHOVAYKHÁCHHÀNGCÁNHÂNVÀ
KHẢNĂNGTRẢNỢCỦAKHÁCHHÀNGCÁNHÂN............................................... 6
2.2.
LƯỢCKHẢOCÁCNGHIÊNCỨUCĨLIÊNQUAN....................................... 13
2.3.
TỔNGHỢPKẾTQUẢNGHIÊNCỨULÝTHUYẾTVÀLƯỢCKHẢO
CÁCNGHIÊNCỨUTRƯỚC................................................................................... 17
CHƯƠNG3.
PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU...............................................21
3.1.
MƠHÌNHNGHIÊNCỨU............................................................................. 21
3.2.
BỐI CẢNH NGHIÊNCỨU VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU TẠI
NGÂNHÀNG NƠNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NƠNG THƠN VIỆT NAM –
CHINHÁNHTHỊXÃBẾNCÁTBÌNHDƯƠNG....................................................... 26
CHƯƠNG4.
THẢOLUẬNVỀKẾTQUẢNGHIÊNCỨU.............................37
4.1.
THỐNGKÊMÔTẢDỮLIỆUNGHIÊNCỨU................................................ 37
4.2.
KẾTQUẢNGHIÊNCỨU............................................................................. 45
CHƯƠNG5.
KẾTLUẬNVÀHẠNCHẾ.........................................................59
5.1.
KẾTLUẬN................................................................................................. 59
5.2.
GIẢIPHÁPĐỐIVỚICHINHÁNH................................................................. 62
5.3.
HẠNCHẾVÀHƯỚNGNGHIÊNCỨUTIẾPTHEO........................................ 65
DANHMỤCTỪVIẾTTẮT
Từviếttắt
Agribank
Nguyên nghĩa
Ngânh à n g N ô n g n g h i ệ p v à P h á t t r i
ể n NôngthônViệtNam
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
AgribankBếnCát
triểnNơngthơnViệtNam–
ChinhánhThịxãBếnCátBình Dương
CIC
TrungtâmThơngtintín dụng
KHCN
Kháchhàng cá nhân
NHNN
Ngân hàngNhànước
NHTM
Ngânhàngthươngmại
NPL
Non-PerformingLoan
SPDV
Sảnphẩmdịchvụ
SXKD
Sảnxuấtkinhdoanh
TCTD
Tổchứctíndụng
TSĐB
Tàisảnđảmbảo
DANHMỤCCÁCBẢNG
Bảng 2.1. Cáctiêu chíchấmđiểmcủa mơhình tín dụng FICO.....................................12
Bảng2.2. Tổng hợp cácyếu tố tácđộng đến khảnăngtrảnợ........................................18
Bảng3.1. Doanhsố chovay KHCNAgribank Bến Cátgiaiđoạn2018 –2020..............27
Bảng3.2. Nợxấu chovay KHCNAgribankBến Cátgiaiđoạn 2018– 2020..................30
Bảng3.3. Mẫu dữliệu phânloạitheokhảnăng trảnợ...................................................32
Bảng3.4. Cácbiếnđộc lập sửdụngtrong mơhình nghiên cứu.....................................35
Bảng4.1. Thốngkê mơtảcácbiến độclập liêntục trongmơ hình.................................39
Bảng4.2. Kiểmđịnh đa cộng tuyến...........................................................................46
Bảng4.3. Ma trận tương quan..................................................................................47
Bảng4.4. Mơ hình Logisticvới9 biến độclập............................................................48
Bảng4.5. Mơ hình Logisticvới6 biến độclập............................................................49
Bảng4.6. Kiểmđịnhgiảthuyếtđộ phùhợp củamơ hình..............................................49
Bảng4.7. Kiểmđịnh mức độgiảithích của mơ hình...................................................49
Bảng4.8. Kiểmtramức độ chính xác củamơ hình....................................................50
Bảng4.9. Kếtquảhồiquy Logistic..............................................................................51
Bảng4.10. Ước lượng khảnăng trảnợ.......................................................................52
DANHMỤCHÌNH
Hình3.1. Doanhsố thunợKHCNAgribank BếnCátgiaiđoạn 2018– 2020..................28
Hình3.2. Dưnợchovay KHCNAgribank BếnCátgiaiđoạn 2018– 2020......................29
Hình4.1.Biểuđồcơ cấugiớitính.................................................................................37
Hình4.2.Biểuđồcơcấunghềnghiệp............................................................................38
Hình4.3.Biểuđồcơ cấulịchsửtíndụng........................................................................39
Hình4.4.Biểuđồ cơ cấuthunhập................................................................................40
Hình4.5.Biểuđồ cơ cấuđộtuổi..................................................................................41
Hình4.6.Biểuđồ cơ cấuquy mơkhoảnvay.................................................................42
Hình4.7.Biểu đồcơ cấu lãisuất.................................................................................43
Hình4.8. Biểuđồ cơ cấu thờihạn vay........................................................................44
Hình4.9.Biểu đồcơ cấu tàisản đảmbảo.....................................................................45
1
CHƯƠNG1.
1.1.
TỔNGQUANVỀNGHIÊNCỨU
ĐẶTVẤNĐỀ
Đẩymạnhhoạtđộngdịchvụbánlẻ,cụthểlàhoạtđộngchovayđốivớiKHCNlàxuhướngchungcủa
các
NHTM
Việt
Nam
hiện
nay.
Đây
là
phân
khúc
thị
trườngcịnnhiềutiềmnăngkhiquymơthịtrườngcịnrấtlớn,dânsốđơngnhưngtỷlệngườidân sử dụng
cácdịchvụngânhàngcịnthấp.ThịtrườngngânhàngbánlẻtạiViệtNam sẽ khơng nằm ngồi xu hướng chung
của khu vực và tiềm năng của cho vayKHCN trong tương lai là rất lớn. Bên cạnh
đó, so với hoạt động cho vay khách hàngdoanhnghiệpcịnnhiềukhókhănchưađượctháogỡ,hoạtđộngcho
vay
đối
vớiKHCN
cónhiềuđiềukiệnđểpháttriểnhơndosốlượngkháchhànglớn,dễtiếpcận,cơngtácphântích,
thẩmđịnhvà quảnlý sau chovay cũngđơn giản hơn.
Cùng với sự phát triển của cơng nghệ hiện tại góp phần nâng cao tính tiện
íchthìsựxuấthiện của nhiềungân hàng nướcngồi(HSBC, ShinhanBank,ANZ…)vàcơng
ty
tài
chính
(HD
Saison,
Home
Credit,
Prudential
Finance…)
tạo
nên
sự
cạnhtranhgaygắt.Dođó,tấtcảcácngânhàngngàycàngmởrộngmạnglướivàchinhánh,đadạnghóad
ịchvụvàquantrọnghơnlàtăngtốcchovayKHCN.Cạnhtranhvềchovaygiữacáccơngtytàichínhv
àngânhàngtrởnênnónghơnbaogiờhết.Tuynhiên,sựbùngphátcủatíndụngcánhânnhưmộtco
ndaohailưỡi,ẩnchứarấtnhiềurủirođốivớihệthốngngânhàngvàlợinhuậncủatừngngânhàng.Mặcdùcácngân
hàngphảiđốimặtvớinhiềuloạirủironhưngrủirovỡnợđượccoilàcóảnhhưởnglớnnhất đến hoạt động tài chính
cho
đến
nay.
Nếu
rủi
ro
này
xảy
ra
thì
khả
năng
lỗ
vốnlàkhơngthểtránhkhỏi.Vìvậy,đểhạnchếrủirophátsinhtừnợxấu,cầnhiểurõcácyếutố
chínhtácđộngđến khảnăng trảnợcủa kháchhàng.
1.2.
TÍNH CẤPTHIẾTCỦAĐỀTÀI
Khơnggiốngnhưkháchhàngdoanhnghiệpmàngânhàngcóthểđánhgiáxácsuấttrảnợcủahọ
thơng
qua
các
chỉ
tiêu
tài
chính
cụ
thể
trên
báo
cáo
tài
chính,
việcđánhgiákhảnăngtrảnợcủaKHCNkhókhănhơnnhiềudochưathiếtlậpcácđặc
điểm rõ ràng để đánh giá xác suất trả nợ của khách hàng. Do đó, kết quả thẩm
địnhphần lớn phụ thuộc vào năng lực và ý kiến chủ quan của CBTD. Một thực tế là
cùngvớisựtăngtrưởngchovaycánhân,nợxấutạicácngânhàngViệtNamcũnggiatăngtrong thời gian
qua.Vớiphươngchâm“Mang phồn thịnh đến khách hàng”, Ngânhàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam đã luôn là tổ chức tiên phongtrong sự nghiệp phát triển
nông thôn của đất nước với hệ thống mạng lưới chi nhánhtrảidàikhắpViệtNam,cáckhuvựcvùng
sâuvùngxa,luônphấnđấuđểxâydựngmột đội ngũ cán bộ vừa giỏi chuyên mơn, vừa nhiệt tình,
tận tâm với khách hàng,xem sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu là động lực
phấn đấu. Các số liệu thốngkêgầnđâychothấy,Agribankhiệnvẫnlàngânhàngcódưnợchovaycánhâncaonhất
hệ thống với dư nợ đạt trên 600.000 tỷ đồng vì vậy mà cơng tác quản lý rủi ronhằm
tránh tình trạng nợ xấu là song song và vơ cùng quan trọng. Đặc biệt, khi
đềcậpđếnnhữngthayđổitronghoạtđộngtíndụngcánhântạicácChinhánhvàPhịnggiaodịchcủa
Agribank,ChinhánhThịxãBếnCátBìnhDươngđượccoilàmộttrongnhững chi nhánh đáng chú ý trong
nhữngnămtrởlạiđây.Khinóiđếntíndụngcánhân ở Agribank Bến Cát, có thể nói đây thực sự là
“mảnh đất màu mỡ” mang lạinguồnlợinhuậntươngđốicaochongânhàng.Chinhánhtọa
lạctạitrungtâmThịxãBếnCát,tỉnhBìnhDươngđượcbaobọcxungquanhbởinhiềukhucơngngh
iệp,khudâncư.Đólàlýdotạisaomỗinămngânhàngtiếpnhậnmộtsốlượng
lớnKHCNtừcácngànhnghềkhácnhau(laođộngáotrắng,laođộngáoxanh…)vớicácmụcđíc
hsửdụngvốnkhácnhau(muađất,muaxe,sửanhà,chănni,sảnxuấtkinhdoanh…).Tuynhiên,nhữ
ngnămgầnđây,sựbùngnổ
củacácdựánbấtđộngsản
trongđịabànlàmchohoạtđộngtíndụngliênquanđếnbấtđộngsảnkémổnđịnhvàkhơngcịnanto
ànnhưtrước.Đồngthời,tácđộngtiêucựccủađạidịchCovid-19đếnthunhậpthường xuyên vốn là nguồn trả nợ
của khách hàng, nhất là nhóm khách hàng là cơngnhânlaođộng,khiếnkhảnănghồntrảbịhạnchế.Tùy
theotừngmụcđíchvayvốnkhácnhaumàviệclựachọnphươngphápnghiêncứuvàcácyếutốảnhhưởngđếnkhảnăngtrảnợ
cũngkhácnhau.Vìnhữnglýdonêutrên,nhậnthấyviệcnghiêncứucácyếutốtácđộngđếnkhảnă
ngtrảnợcủaKHCNlàcầnthiếtnêntácgiảquyếtđịnh
chọn đề tài: “Các yếu tố tác động đến khả năng trả nợ của khách hàng cá
nhântại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nơng thơn Việt Nam– Chi
nhánh
ThịxãBếnCátBìnhDương”làmđềtàinghiêncứuchokhốluậntốtnghiệpcủamình.Quađó,t
ácgiảhyvọngnócóthểgiúpngânhàngthẩmđịnhkháchhàngtốthơncũngnhưngăn ngừa mộtsố
rủirotiềmẩntrongtương lai.
1.3.
MỤCTIÊUCỦAĐỀTÀI
Mụctiêucủađềtàilà:
-
Xácđịnhcácyếu tố tácđộngđếnkhảnăngtrảnợcủaKHCNtạiAgribankBếnCát.
-
Xácđịnhmức đ ộ tác độ ng của cácyế ut ố nàyđ ế n khảnăngtrảnợc ủa K
HCNtạiAgribank Bến Cát.
-
1.4.
ĐềxuấtmộtsốgiảiphápnângcaokhảnăngtrảnợcủaKHCNtạiAgribankBếnCát.
CÂUHỎINGHIÊNCỨU
Mụctiêunghiêncứucóthểđạtđược thơngquaviệctrảlờicáccâuhỏisau:
-
CácyếutốnàotácđộngđếnkhảnăngtrảnợcủaKHCNtạiAgribankBếnCá
ttrong thờigian nghiên cứu?
-
Mứcđộtácđộngcủacácyếu tốnàyđếnkhảnăngtrảnợcủaKHCNtạiAgribankBến
Cátnhưthếnào?
-
1.5.
GiảiphápnàonhằmnângcaokhảnăngtrảnợcủaKHCNtạiAgribankBếnCát?
ĐỐITƯỢNGVÀPHẠMVI NGHIÊNCỨU
1.5.1. Đốitượngnghiêncứu
Cácyếutố tácđộng đếnkhảnăngtrảnợcủaKHCNtạiNHTM.
1.5.2. Phạmvinghiêncứu
1.5.2.1. Khơnggian
ĐềtàiđượcthựchiệntạiNgânhàngNơngnghiệpvàPháttriểnNơngthơn
ViệtNam-Chinhánh Thịxã BếnCátBình Dương.
Địachỉ:Đường30/4,khuphố2,phườngMỹPhước,thịxãBếnCát,tỉnhBình
Dương.
1.5.2.2. Thờigian
Đềtàisửdụngdữliệunghiêncứutronggiaiđoạntháng01/2018đếntháng12/2020.
1.6.
PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU
Khố luận sử dụng kết hợp phương pháp nghiên cứu định tính và định
lượng.Trong đó phương pháp nghiên cứuđịnhtính bao gồmthống kê, tổng hợp và phântích được sử dụng khi
tham khảo các tài liệu, các nghiên cứu trước và khảo sát cácchuyên gia để trang bị
nền
cơ
sở
lý
thuyết
cho
đề
tài.
Phương
pháp
định
lượng
sửdụngmơhìnhhồiquyđểxâydựngmơhìnhxácđịnhcácyếutốvàmứcđộảnhhưởngcủatừng yếu
tố đến khảnăng trả nợvay của KHCN.
Tác giả lựa chọn mẫu từ nguồn dữ liệu như hợp đồng tín dụng, đơn thế
chấpquyền sử dụng đất, đơn xin vay cá nhân… cùng với báo cáo tài chính của
AgribankBến Cát từ 01 tháng 01 năm 2018 đến ngày 31 tháng 12 năm 2020.
Phương
phápthốngkê,tổnghợp,sosánhvàphântíchđượcsửdụngtrongđềtàinày.Saukhitổnghợp các
dữliệucósẵn,tácgiảsửdụngcácdữliệunàyđểsosánhvàphântíchbằngmơhình hồiquy bằng phần mềmSPSS.
1.7.
NỘIDUNGNGHIÊNCỨU
Để đạt được mục tiêu cuối cùng của đề tài, trả lời các câu hỏi nghiên cứu,
tácgiảđưa ra hướng giảiquyếtmộtsố nộidung cụthểsau:
-
TậphợplýthuyếtvềkhảnăngtrảnợcủakháchhàngvaytạiNHTMđể
hìnhthànhkhunglýthuyếtchokhốluận.
-
Xâydựngmơhìnhxácđịnhcácyếutốvàmứcđộảnhhưởngcủacácyếutố
nàyđến khả năngtrảnợcủaKHCNtạiAgribank.
-
Dựatrênkếtquảnghiêncứu,đưarakếtluận,đồngthờiđềxuấtcácgiảiphápnhằmnâ
ngcaokhảnăngtrảnợcủaKHCNtạiAgribankBếnCát.
1.8.
ĐĨNGGĨPCỦAĐỀ TÀI
Đóng góp về thực tiễn: kết quả không chỉ giúp Agribank Bến Cát thẩm
địnhkhách hàng tốt hơn trước khi quyết định cho vay mà cịn có thể được sử dụng
nhưmộtnguồn tàiliệu để thamkhảo, phục vụ các công tácnghiên cứu khác.
1.9.
BỐCỤC CỦAKHỐLUẬN
Khốluận bao gồm5 chương:
-
Chương1:Tổngquan vềnghiên cứu
-
Chương2:Cơsởlýthuyếtvàlượckhảocácnghiêncứutrướcvềkhảnăngtr
ảnợcủakhách hàngcá nhântạiNgân hàngThương mại
-
Chương3:Phươngpháp nghiêncứu
-
Chương4:Thảoluận vềkếtquảnghiêncứu
-
Chương5:Kếtluận vàhạnchế.
CHƯƠNG 2.CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ LƯỢC KHẢO
CÁCNGHIÊNCỨUTRƯỚCVỀKHẢNĂNGTRẢNỢCỦAKHÁ
CHHÀNGCÁNHÂNTẠINGÂNHÀNGTHƯƠNGMẠI
2.1.
CƠ
SỞ
LÝTHUYẾTVỀCHO
VAYKHÁCH
HÀNG
CÁ
NHÂNVÀKHẢNĂNGTRẢNỢCỦAKHÁCHHÀNGCÁNHÂN
2.1.1. Kháiniệmvềcho vay KHCN
2.1.1.1.
Kháiniệmvềchovaykháchhàngcá nhân
Luật Các tổ chức tín dụng (2010) có quy định: “Cho vay là hình thức cấp
tíndụng,theođóbênchovaygiaohoặccamkếtgiaochokháchhàngmộtkhoản tiềnđểsử dụng vào
mụcđíchxácđịnhtrongmộtthờigiannhấtđịnhtheothỏathuậnvớinguntắc có hồn trảcảgốc vàlãi”.
Căn cứ theo Luật Dân sự số 91/2015/QH13 do Quốc hội ban hành
ngày24/11/2015vàThơngtư39/2016/TTNHNNdoNgânhàngNhànướcbanhànhngày30/12/2016quyđịnhvềhoạtđộngchovaycủaTCTD,chinhánh
ngânhàngnướcngồi đối với khách hàng thì chủ thể vay vốn hiện tại là cá nhân và pháp
nhân. Theođó,đốitượngKHCNbaogồmcánhânvàhộgiađìnhcógiấychứngnhậnđăngkýhộkinh doanh cá thể.
Do đó, có thể nói rằng cho vay KHCN là hình thức cho vay mà trong
đóNHTM đóng vai trị là người chuyển nhượng quyền sử dụng vốn của mình cho
cánhân hoặc hộ gia đình sử dụng trong một thời hạn nhất định, phải hoàn trả cả gốc
vàlãivớimụcđíchphụcvụđờisốnghoặcphụcvụSXKDdướihìnhthứchộkinhdoanhcáthể.
Ngày nay, cùng với sự phát triển vượt bậc của nền kinh tế và sự bùng nổ
dânsố(hơn96triệungườinăm2019)nhữngnămgầnđây,thịtrườngchovaykháchhàngcá nhânở Việt
Nam trở nên đầy tiềm năng và sôi nổi hơn bao giờ hết. Chính vì thế,cácsảnphẩmchovaycánhânngàycàng
đượccácngânhàngquantâmvàhoạtđộng
nàyđãtrởthànhnguồnthuquantrọngtronghoạtđộngcủacácNHTMngàynay.Đâychínhlà
cơsởđểcác ngânhàng đẩy mạnhmảngkinhdoanh này.
2.1.1.2.
Đặcđiểmhoạtđộngcho vay khách hàng cá nhân
Đối tượng của cho vay KHCN là các cá nhân và hộ gia đình có nhu cầu
vayvốn sử dụng cho những mục đích sinh hoạt tiêu dùng hay phục vụ hoạt động
SXKDcủacánhânhayhộgiađìnhđó.Khácvớicácdoanhnghiệpvàtổchứckinhtế,KHCNthườngcós
ốlượngrấtlớn,nhucầuvayvốnrấtđadạngnhưngthơngthườngnhucầuvay vốn của mỗi cá nhân là khơng
thườngxunvàchịuảnhhưởnglớnbởimơitrường kinh tế, văn hóa – xã hội (Hồ Diệu, 2001). Có
thể tóm tắt một số đặc điểmchínhcủa hoạtđộng cho vay KHCNnhưsau:
(i) Quymơkhoảnvaynhỏnhưngsớlượngcáckhoảnvaynhiều
Thơng thường quy mô của mỗi khoản vay của KHCN thường nhỏ hơn
cáckhoản vay của doanh nghiệp. Tuy nhiên, dư nợ cho vay KHCN tại các NHTM
rấtlớn, chiếm tỷ trọng cao trong tổng dư nợ cho vay của ngân hàng do số lượng
KHCNcónhucầuvayvốnlàrấtlớn.DođóchiphítínhtrênmộtđồngdưnợcủaKHCNlàcaoso vớikhách hàng doanh
nghiệp.
(ii) Rủiro cho vayKHCNcao
Rủi ro trong cho vay KHCN, nhất là cho vay với mục đích tiêu dùng,
thườngcaohơnsovớichovaydoanhnghiệp,donhữngđặctrưngvềkhảnăng tổchức, thiệnchícủa
ngườiđivay,tìnhtrạngcơngviệcvàsứckhoẻcủangườivay…Rủirochovay KHCN cịn xuất phát từ lý do chất
lượng
nguồn
thơng
tin
KHCN
thường
khơngcao,nguồnthuthậphạnhẹp,phiếndiện,gâykhókhănchonhânviênngânhàngtrongqtrìnht
hẩmđịnh/phântíchtín dụng.
(iii) Lãiśtchovaycao
Lãi suất cho vay của các khoản vay KHCN thường cao hơn các khoản
vaykhác. Nguyên nhân là do các chi phí của cho vay KHCN lớn, các khoản vay
củaKHCNcómứcđộrủirocao.TheoĐườngThịThanhHải(2014),chovayKHCN
thường có chi phí lớn nhất trong danh mục tín dụng của ngân hàng, bởi quy mơ
củamỗikhoảnvaythườngnhỏthậmchíkhơngđángkể,songsốlượngcáckhoảnvaylạirấtlớn.H
ơnnữa,việccậpnhậtcácthơngtincánhânkhócóthểđầyđủvàchínhxác,dovậy,ngânhàngphảithựchiện
rấtnhiềubướctrongqtrìnhchovaytừlúctiếpnhậnhồ sơ, thẩmđịnhkhách hàng, giảingânchođến lúc
thuhồinợ.
(iv) Tư cách của KHCN là yếu tớ khó xác định nhưng có tính chất
quantrọng,quyếtđịnh sựhồn trảkhoảnvay
Tư cách của KHCN là một yếu tố được đánh giá là quan trọng bậc nhất
trongphântíchchovayKHCN,chiphốithiệnchítrảnợcủangườivay.Nóđượcphảnánhthơngqua
uytíncủangườivaytrongmốiquanhệvớingânhàngvà cácchủthểkhácxungquanh.Đâylàmộtyếutốvơ
hìnhkhơngthểlượnghốđượcvìvậyviệcđánhgiá khách hàng có tư cách tốt hay không phụ thuộc rất
nhiều vào năng lực và kinhnghiệmcủa CBTD.
2.1.2. Cácyếutố tácđộngđếnkhảnăngtrả nợ của KHCN
2.1.2.1.
Kháiniệmvềkhảnăngtrảnợ
Khả năng trả nợ của khách hàng là khả năng khách hàng trả nợ vay (gồm
gốcvàlãi)đầyđủvàđúnghạntheocamkếttronghợpđồngtíndụng.Hiệntại,chưacómột định nghĩa thống nhất nào
về
khái
niệm
“khả
năng
trả
nợ”
mà
chỉ
có
một
số
dấuhiệuvề“khơngcókhảnăngtrảnợ”.Dođó,cóthểsuyrabằngphươngpháploạitrừ,những khách
hàng
khơng
thuộc
nhóm
khách
hàng
“khơng
có
khả
năng
trả
nợ”
lànhữngkháchhàng“cókhảnăngtrảnợ”.TrongtàiliệuBaselCommitteeonBankingSupervison
(2016),UỷbanBaselđịnhnghĩanhữngkháchhàng“khơngcókhảnăngtrảnợ”có mộthoặctấtcảcác dấu hiệu sau:
- Khách hàng khơng có khả năng thực hiện nghĩa vụ thanh tốn đầy đủ khi
đếnhạnmàchưatính đếnviệc ngânhàngbán tàisản(nếucó)đểhồn trả;
- Khách hàng có các khoản nợ xấu có thời gian quá hạn trên 90 ngày. Trong
đó,những khoản thấu chi được xem là quá hạn khi khách hàng vượt hạn mức
hoặcđượcthông báomộthạnmức nhỏ hơn dưnợhiện tại.
Theo Thông tư 02/2013/TT-NHNN do Ngân hàng Nhà nước ban hành
ngày21/01/2013quyđịnh:“Nợxấu(NPL)lànợthuộccácnhóm3,4và5”.Cụthể,khoản1,điều
10 của Thơng tưnàyquy định phân loạicácnhómnợnhưsau:
- Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn) bao gồm: Nợ trong hạn và được đánh giá là có
khảnăng thu hồi đầy đủ cả nợ gốc và lãi đúng hạn; Nợ q hạn dưới 10 ngày
vàđượcđánhgiálàcókhảnăngthuhồiđầyđủ
nợgốcvàlãibịqhạnvàthuhồiđầyđủ
nợgốc vàlãicịn lạiđúng thờihạn.
- Nhóm 2 (Nợ cần chú ý) bao gồm: Các khoản nợ quá hạn từ 10 ngày đến
90ngày;Nợcơcấu lạithờihạn trảnợlầnđầu.
- Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn) bao gồm: Nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180
ngày;Nợ được gia hạn nợ lần đầu; Nợ được miễn, giảm lãi do khách hàng
khơng
đủkhảnăngtrảlãitheohợpđồngtíndụng;Cáckhoảnnợphảithuhồitheokếtluậnthanhtra.
- Nhóm4(Nợnghingờ)baogồm:Nợqhạntừ181ngàyđến360ngày;Nợcơcấulạithờihạntrả
nợlầnđầuqhạndưới90ngàytheothờihạntrảnợđượccơ cấu lại lần đầu; Nợ cơ cấu lại thời hạn
trả
nợ
lần
thứ
hai;
Nợ
phải
thu
hồitheokếtluậnthanhtranhưngđãquáthờihạnthuhồiđến60ngàymàvẫnchưathuhồiđ
ược.
- Nhóm5 (Nợcó khảnăng mấtvốn)baogồm:Nợquá hạntrên 360 ngày;Nợcơcấulạithời
hạntrảnợlầnđầuquáhạntừ90ngàytrởlêntheothờihạntrảnợđược cơ cấu lại lần đầu; Nợ cơ cấu lại
thời
hạn
trả
nợ
lần
thứ
hai
quá
hạn
theothờihạntrảnợđượccơcấulạilầnthứhai;Nợcơcấulạithờihạntrảnợlầnthứbatrởlên,
kểcảchưabịquáhạnhoặcđãquáhạn;Nợphảithuhồitheokếtluậnthanhtranhưngđãquáthời
hạnthuhồitrên60ngàymàvẫnchưathuhồiđược.