Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

tuyển sinh vào lớp 10 thpt trường thcs thiệu toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.01 KB, 13 trang )

Trường THCS Thiệu Toán
Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Đề thi thử Lần 2
Tuyển sinh vào lớp 10 THPT
Năm học 2013 - 2014
Môn thi: Toán
Ngày thi: 03 tháng 7 năm 2013
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1: Rút gọn các biểu thức
a)
P 12 27 2 48= − +
b)
1 1 a 3
Q .
a 3 a 3 a
+
 
= +
 ÷
+ −
 
với a > 0, a ≠ 9
Bài 2: Giải hệ phương trình
2x 3y 7
x 2y 4
+ =


+ =

Bài 3: Cho phương trình bậc hai


2
x 4x m 1 0
− + + =
(m là tham số)
a) Giải phương trình khi m = 3
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x
1
;
x
2
thỏa mãn
( )
2 2
1 2 1 2
x x 3 x x
+ = +
Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
( )
2
y m 1 x m
= + +

đường thẳng
y 5x 2
= +
. Tìm m để hai đường thẳng đó song song với nhau
Bài 5: Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến
AM, AN với đường tròn (O) (M, N thuộc (O)). Qua A vẽ một đường thẳng cắt
đường tròn (O) tại hai điểm B, C phân biệt (B nằm giữa A, C). Gọi H là trung
điểm đoạn thẳng BC

a) Chứng minh rằng tứ giác AMHN nội tiếp được đường tròn
b) Chứng minh rằng
2
AM AB.AC
=
c) Đường thẳng qua B song song với AM cắt đoạn thẳng MN tại E. Chứng
minh rằng EH // MC
Đề 1
Bài 6: Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn
0 x 1
< <
,
0 y 1
< <
Chứng minh rằng
2 2
3 3
x y x 1 y y 1 x
2
+ + − + − ≤
Hết
Họ và tên thí sinh: Số báo
danh
Chữ ký giám thị số 1: Chữ ký giám thị số
2:
Trng THCS Thiu Toỏn
Thiu Hoỏ - Thanh Hoỏ
thi th Ln 1
Tuyn sinh vo lp 10 THPT
Nm hc 2012 - 2013

Mụn thi: Toỏn
Ngy thi: 03 thỏng 7 nm 2013
Thi gian lm bi: 120 phỳt
Bi 1: Rỳt gn cỏc biu thc
a)
P 8 18 2 32= +
b)
1 1 b 2
Q .
b 2 b 2 b


= +

+

vi b > 0, b 4
Bi 2: Gii h phng trỡnh
2x 3y 1
x 2y 4
=


+ =

Bi 3: Cho phng trỡnh bc hai
2
x 4x m 1 0
+ + =
(m l tham s)

a) Gii phng trỡnh khi m = 2
b) Tỡm tt c cỏc giỏ tr ca m phng trỡnh cú hai nghim phõn bit x
1
;
x
2
tha món
( )
2 2
1 2 1 2
x x 3 x x
+ = +
Bi 4: Trong mt phng ta Oxy cho ng thng
( )
2
y m 1 x m
= + +
v
ng thng
y 2x 2
= +
. Tỡm m hai ng thng ú song song vi nhau
Bi 5: Cho tam giác ABC nội tiếp đờng tròn đờng kính AB voái AC<BC và đờng
cao CH. Trên cung nhỏ BC lấy điểm M (M khác B và C), gọi E là giao điểm của
CH và AM.
1) Chứng minh tứ giác EHBM là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh
2
.AC AH AB
=

và AC.EC= AE.CM
3) Chứng minh AC là tiếp tuyến của đờng tròn ngoại tiếp tam giác CEM . Xác
định vị trí của điểm M để khoảng cách từ H đến tâm đờng tròn ngoại tiếp
tam giác CEM là ngắn nhất.
Bi 6: Cho cỏc s thc x, y thay i tha món
0 x 1
< <
,
0 y 1
< <
2
Chứng minh rằng
2 2
3 3
x y x 1 y y 1 x
2
+ + − + − ≤
Hết
Họ và tên thí sinh: Số báo
danh
Chữ ký giám thị số 1: Chữ ký giám thị số
2:
Trường THCS Thiệu Toán
Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Đề thi thử Lần 1
Tuyển sinh vào lớp 10 THPT
Năm học 2012 - 2013
Môn thi: Toán
Ngày thi: 03 tháng 7 năm 2013
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài 1: Rút gọn các biểu thức
a)
P 20 45 2 125= − +
b)
1 1 c 5
Q .
c 5 c 5 c

 
= +
 ÷
+ −
 
với c > 0, c ≠ 25
Bài 2: Giải hệ phương trình
3x 2y 7
2x y 5
+ =


+ =

Bài 3: Cho phương trình bậc hai
2
x 3x n 1 0
− + − =
(m là tham số)
a) Giải phương trình khi n = 5
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x
1

;
x
2
thỏa mãn
( )
2 2
1 2 1 2
x x 3 x x
+ = +
Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
( )
2
y m 2 x m
= + +

đường thẳng
y 6x 2
= +
. Tìm m để hai đường thẳng đó song song với nhau
Bài 5: Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến
MA, MB với đường tròn (O) (A, B thuộc (O)). Qua M vẽ một đường thẳng cắt
đường tròn (O) tại hai điểm C, D phân biệt (C nằm giữa M, D). Gọi H là trung
điểm đoạn thẳng CD
a) Chứng minh rằng tứ giác MAHB nội tiếp được đường tròn
b) Chứng minh rằng
2
MA MC.MD
=
Đề 3
c) Đường thẳng qua C song song với MA cắt đoạn thẳng AB tại E. Chứng

minh rằng EH // AD
Bài 6: Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn
0 x 1
< <
,
0 y 1
< <
Chứng minh rằng
2 2
3 3
x y x 1 y y 1 x
2
+ + − + − ≤
Hết
Họ và tên thí sinh: Số báo
danh
Chữ ký giám thị số 1: Chữ ký giám thị số
2:
TRNG THCS THIU TON
Thiu Hoỏ - Thanh Hoỏ
THI TH LN 1
TUYN SINH VO LP 10 THPT
Nm hc 2012 - 2013
Mụn thi: Toỏn
Ngy thi: 03 thỏng 7 nm 2013
Thi gian lm bi: 120 phỳt
Bi 1: Rỳt gn cỏc biu thc
a)
P 12 3 27 48= +
b)

1 1 d 4
Q .
d 4 d 4 d


= +

+

vi d > 0, d 16
Bi 2: Gii h phng trỡnh
2x 3y 3
x 2y 5
=


+ =

Bi 3: Cho phng trỡnh bc hai
2
x 4x m 1 0
+ + =
(m l tham s)
a) Gii phng trỡnh khi m = 4
b) Tỡm tt c cỏc giỏ tr ca m phng trỡnh cú hai nghim phõn bit x
1
;
x
2
tha món

( )
2 2
1 2 1 2
x x 3 x x
+ = +
Bi 4: Trong mt phng ta Oxy cho ng thng
( )
2
y m 3 x m
= + +
v
ng thng
y 7x 3
= +
. Tỡm m hai ng thng ú song song vi nhau
Bi 5: Cho tam giác ABC nội tiếp đờng tròn đờng kính AB với AC<BC và đờng
cao CH. Trên cung nhỏ BC lấy điểm M (M khác B và C), gọi E là giao điểm của
CH và AM.
4) Chứng minh tứ giác EHBM là tứ giác nội tiếp.
5) Chứng minh
2
.AC AH AB
=
và AC.EC= AE.CM
6) Chứng minh AC là tiếp tuyến của đờng tròn ngoại tiếp tam giác CEM . Xác
định vị trí của điểm M để khoảng cách từ H đến tâm đờng tròn ngoại tiếp
tam giác CEM là ngắn nhất.
Bi 6: Cho cỏc s thc x, y thay i tha món
0 x 1
< <

,
0 y 1
< <
4
Chứng minh rằng
2 2
3 3
x y x 1 y y 1 x
2
+ + − + − ≤
Hết
Họ và tên thí sinh: Số báo
danh
Chữ ký giám thị số 1: Chữ ký giám thị số
2:
HD GIẢI
Bài 1: a)
P 4.3 9.3 2 16.3 2 3 3 3 8 3 7 3= − + = − + =
b)
( ) ( ) ( ) ( )
x 3 x 3 x 3
Q .
x
x 3 x 3 x 3 x 3
 
− + +
 
= +
 
+ − + −

 


( ) ( )
x 3 x 3 x 3
.
x
x 3 x 3
 
− + + +
 
=
 
+ −
 

( )
( ) ( )
2 x x 3
2
x 3
x 3 x 3 x
+
= =

+ −
Bài 2:
2x 3y 7 2x 3y 7 x 2.1 4 x 2
x 2y 4 2x 4y 8 y 1 y 1
+ = + = + = =

   
⇔ ⇔ ⇔
   
+ = + = = =
   
Hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất
x 2
y 1
=


=

Bài 3: a) Khi m = 3 ta có phương trình
( )
2
2
x 4x 4 0 x 2 0 x 2 0 x 2
− + = ⇔ − = ⇔ − = ⇔ =
Phương trình có nghiệm kép x = 2
b) Ta có
( ) ( )
2
' 2 m 1 4 m 1 3 m
∆ = − − + = − − = −
Để phương trình bậc hai đã cho có 2 nghiệm phân biệt x
1
; x
2
thì

' 0 3 m 0 m 3
∆ > ⇒ − > ⇔ <
Khi đó theo hệ thức Viet :
1 2
1 2
x x 4
x .x m 1
+ =


= +

Theo bài ra ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
x x 3 x x x x 2x x 3 x x 4 2 m 1 3.4
+ = + ⇔ + − = + ⇒ − + =
16 2m 2 12 2m 2 m 1
⇔ − − = ⇔ = ⇔ =
(thỏa mãn điều kiện m < 3)
Vậy m = 1 thỏa mãn bài toán
Bài 4: Để hai đường thẳng
( )
2
y m 1 x m
= + +

y 5x 2

= +
song song với nhau
thì
2 2
m 2
m 1 5 m 4
m 2
m 2
m 2 m 2
= ±
 
+ = =

⇔ ⇔ ⇒ = −
  

≠ ≠

 
Vậy m = -2 thỏa mãn bài toán
Bài 5: a) Theo gt AM, AN là các
tiếp tuyến với đường tròn (O) nên
·
·
0
0
AMO 90
ANO 90
=
=

Ta lại có HB = HC (gt)
⇒ OH ⊥ BC (đường kính đi qua
trung điểm dây cung) ⇒
·
0
AHO 90=
.
Do đó
·
· ·
0
AMO ANO AHO 90= = =
=> Năm điểm A, M, O, H, N cùng thuộc một
đường tròn
Suy ra tứ giác AMHN nội tiếp được đường tròn
b) Xét ∆AMB và ∆ACM có
µ
A
chung và
·
·
AMB ACM
=
(góc giữa tiếp tuyến
và dây cung, gốc nội tiếp cùng chắn
¼
BM
) nên ∆AMB đồng dạng với ∆ACM
2
AM AB

AM AB.AC
AC AM
⇒ = ⇒ =
(đpcm)
c) Theo câu a, tứ giác AMHN nội tiếp
·
·
HAM HNM=
(góc nội tiếp cùng chắn
¼
HM
)
Mặt khác, vì BE // AM (gt)
·
·
HAM HBE⇒ =
(đồng vị). Do đó
·
·
HNM HBE=
hay
·
·
HNE HBE
=
, suy ra tứ giác HNBE nội tiếp được.
Từ đó ta có
· ·
EHB ENB=
(góc nội tiếp cùng chắn

»
BE
);
·
·
ENB MCB=
(góc nội
tiếp cùng chắn
¼
BM
)
Suy ra
·
·
EHB MCB=
⇒ EH // MC.
Bài 6: BĐT cần cm tương đương
2 2
9 2 3.x 2 3.y 2 3.x 1 y 2 3.y 1 x 0
− − − − − − ≥
2 2 2 2 2 2 2 2
3 3
(2x 2 3.x ) (2y 2 3.y ) (x 2 3.x 1 y 3 3y ) (y 2 3.y 1 x 3 3x ) 0
2 2
⇔ − + + − + + − − + − + − − + − ≥
A
N
M
B
H

C
O
E
( )
(
)
( )
(
)
2 2
2 2
2 2
3 3
2 x 2 y x 3 1 y y 3 1 x 0
2 2
   
⇔ − + − + − − + − − ≥
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
luôn đúng
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
3
x y
2
= =
(thỏa mãn ĐK
0 x; y 1
< <
)

Vậy BĐT được chứng minh.



















































×