TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
Bộ MÔN QUẢN LÝ TỔNG HỢP VÙNG VEN BIỀN
PGS. TS. Trần Thanh Tùng (Chủ biên)
TS. Nguyễn Quang Chiến, TS. Lê Tuấn Hải, PGS. TS. Nguyễn Thị Thế Ngun
GIÁO TRÌNH
ĐO ĐẠC THỦY, HẢI VẢN
VÙNG CỬA SƠNG, VEN BIỂN
NHÀ XUẤT BẢN BÁCH KHOA HÀ NỘI
Biên mục trên xuất bản phấm của Thư viện Quốc gia Việt Nam
Giáo trình Đo đạc thủy, hải văn vùng cửa sông, ven biến / Trần Thanh Tùng
(ch.b.), Nguyễn Quang Chiến, Lê Tuấn Hải, Nguyễn Thị Thế Nguyên. - H. : Bách khoa
Hà Nội, 2020. - 284tr. : minh họa ; 27cm
ĐTTS ghi: Trường Đại học Thuỳ lợi. Bộ môn Quản lý Tổng hợp vùng ven biển. Phụ lục: tr. 278-279. - Thư mục: tr. 280-283
1. Đo đạc 2. Thuỷ văn học 3. Hải dương học 4. Cửa sông 5. vùng ven biến
6. Giáo trình
526.990711 - dc23
BKF0180p-CIP
2
LỜI NÓI ĐÀU
Đo đạc thủy, hải văn ở vùng cửa sông, ven biển là một trong những nội dung quan
trọng trong cồng tác điều tra cơ bản ở vùng cửa sông và vùng ven biển nuớc ta, cũng nhu
trong công tác quy hoạch, khai thác, bảo vệ và thiết kế các cơng trình ở vùng cửa sơng, ven
biển. Do vậy cần trang bị những kiến thức cơ bản về đo đạc và quan trắc biển cho các kỹ
sư, cán bộ quản lý làm công tác quản lý, quy hoạch và tính tốn thiết kế các cơng trình ở
vùng ven biển.
Việt Nam có hơn 3.200 km đường bờ biến, trong đó nhiều đoạn bờ có cấu tạo cát
mịn, bùn (như vùng đồng bằng châu thố sông Hồng, sông Cửu Long) hoặc cấu tạo cát (như
dải bờ biển miền Trung) hiện đang bị xói lở với tốc độ cao, đặc biệt là trong điều kiện hiện
nay, khi các tác động những hiện tượng thời tiết bất thường ngày càng trở nên rõ rệt. Trong
vài thập kỷ qua, việc nghiên cứu các phương pháp, công nghệ quan trắc, đo đạc bờ và bãi
biến nói chung và các yếu tố động lực ở vùng ven bờ và vùng cửa sơng có vai trị chi phối
các diễn biến diễn ra ở bờ biến nói riêng đã và đang được nhiều nhà khoa học và các tố
chức quan tâm và đã đạt được nhiều thành tựu tiên tiến. Sự phát triển nhanh của nền kinh
tế cùng với việc ứng dụng rộng rãi những thành tựu khoa học kỹ thuật hiện đại từ các nước
tiên tiến trên thế giới trong lĩnh vực kỹ thuật biển vào nước ta đã từng bước hiện đại hóa
cơng nghệ quan trắc, đo đạc biển ở Việt Nam. Tuy nhiên, để ứng dụng và phát triển các
công nghệ quan trắc, đo đạc ở vùng ven biển phục vụ công tác quản lý, khai thác, bảo vệ
tài nguyên, môi trường vùng ven biến, tính tốn thiết kế các cơng trình ở ven biến thì
những kết quả trên cịn cần phải được bố sung và hoàn thiện nhiều hơn nữa.
Từ năm 2003, mồn học “Thủy đạc biển” bắt đầu được giảng dạy cho sinh viên theo
học chun ngành Kỹ thuật xây dựng cơng trình biến tại khoa Kỹ thuật biến, Trường Đại
học Thủy lợi. Mặc dù vậy, do nhiều nguyên nhân khác nhau nên giáo trình phục vụ cho
mơn học này vẫn chưa được biến soạn đế phục vụ việc giảng dạy. Với những lý do nêu trên,
chúng tôi đã biên soạn cuốn “Giáo trình Đo đạc thủy, hải văn vùng cửa sơng, ven biển” để
làm tài liệu phục vụ cho việc đào tạo và đo đạc các yếu tố thủy, hải văn ở vùng cửa sơng,
ven biến Việt Nam.
Giáo trình này khơng chỉ là tài liệu giảng dạy môn học “Đo đạc và quan trắc biến”
cho sinh viên theo học chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng cơng trình biến tại Trường Đại
học Thủy lợi mà cịn có thế làm tài liệu giảng dạy cho sinh viên các ngành khoa học về
Trái Đất khác. Ngồi ra, giáo trình cũng có thế là tài liệu tham khảo cho sinh viên và cán
bộ các ngành Xây dựng, Hàng hải, Giao thông, Tài nguyên Môi trường, Khoa học biến,
cho các nhà quy hoạch và quản lý,...
3
Nội dung giáo trình gồm 9 chương, việc biên soạn được phân công như sau:
PGS. TS. Trần Thanh Tùng, chủ biên, biên soạn phần mở đầu và các chương 1,3,4.
TS. Nguyễn Quang Chiến biên soạn các chương 5, 6, 7.
TS. Lê Tuấn Hải biên soạn các chương 2, 8.
PGS. TS. Nguyễn Thị Thế Nguyên biên soạn chương 9.
Trong quá trình biên soạn và hồn chỉnh bản thảo giáo trình, chúng tơi đã nhận được
nhiều ý kiến đóng góp của Bộ môn Quản lý tổng họp vùng ven biển, Khoa Kỳ thuật biển,
Khoa Thủy văn tài nguyên nước, Trường Đại học Thủy lợi, sự góp ý và giúp đỡ của các
chuyên gia ở Trung tâm Hải văn, Tông cục Biến và Hải đảo Việt Nam, cùng một số
chuyên gia ở Khoa Khí tượng Thủy văn và Hải dương thuộc Trường Đại học Khoa học
Tự nhiên. Chúng tồi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ q báu đó.
Trong q trình biên soạn khơng tránh khỏi những sai sót, tập thế tác giả rất mong
nhận được sự đóng góp ý kiến của bạn đọc.
Mọi ý kiến góp ỷ xin gửi về: Bộ mơn Quản lý tổng họp vùng ven biển, Khoa Cồng trình,
Trường Đại học Thủy lợi, 175 - Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội.
Xin chân thành cảm ơn!
Các tác giả
4
MỤC LỤC
LỜI NĨI ĐẦU.................................................................................................................. 3
DANH MỤC HÌNH........................................................................................................... 13
DANH MỤC BẢNG.......................................................................................................... 19
BẢNG KÝ HIỆU............................................................................................................... 20
BẢNG CÁC CHỮ VIẾT TẤT.......................................................................................... 24
Chương 1. ĐO Mực NƯỚC........................................................................................... 27
1.1. Mục đích, ý nghĩa đo mực nưó’c............................................................................ 27
1.1.1. Khái niệm về mực nước....................................................................................... 27
1.1.2. Khái niệm về mặt chuẩn và các loại số “0”.......................................................27
1.1.3. Quan trắc mực nước biển..................................................................................... 28
1.1.4. Mục đích và tầm quan trọng của đo đạc mực nước.......................................... 29
1.1.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến dao động mực nước................................................ 29
1.2. Chế độ đo mực nước.............................................................................................. 32
1.2.1. Khái niệm và nguyên tắc chung.......................................................................... 32
1.2.2. Chế độ đo mực nước.............................................................................................32
1.3. Cơng trình và thiết bị đo đạc mực nước............................................................... 34
1.3.1. Ngun tắc bố trí cơng trình quan trắc mực nước vùng cửa sồng.................. 34
1.3.2. Nguyên tắc bố trí địa điểm quan trắc mực nước biển...................................... 35
1.3.3. u cầu khi xây dựng cơng trình quan trắc mực nước.................................... 35
1.3.4. Các mốc cao độ phục vụ đo đạc mực nước biến, mực nước ở cửa sông...... 36
1.3.5. Thước đo mực nước cầm tay...............................................................................36
1.3.6. Hệ thống cọc quan trắc mực nước...................................................................... 36
1.3.7. Hệ thống thủy chí đo mực nước.......................................................................... 39
1.3.8. Thiết bị đo mực nước tự động kiểu tự ghi......................................................... 41
1.4. Tính tốn các đặc trưng mực nước....................................................................... 48
1.4.1. Mực nước cao nhất, thấp nhất và biên độ dao động mực nước...................... 48
1.4.2. Tính mực nước trung bình ngày.......................................................................... 48
5
1.4.3. Tính mực nước trung bình tháng........................................................................ 49
1.4.4. Tính mực nước trung bình năm.......................................................................... 49
1.5. Sai số đo đạc và chỉnh lý số liệu đo mực nước..................................................... 49
1.5.1. Mục đích chỉnh lỷ số liệu đo đạc........................................................................ 49
1.5.2. Nội dung chỉnh lý số liệu đo đạc........................................................................ 50
1.5.3. Tính chất chung của sự thay đổi mực nước...................................................... 53
1.5.4. Sai số đo đạc mực nước và cách xử lý.............................................................. 57
Chương 2. ĐO ĐỊA HÌNH ĐÁY..................................................................................... 58
2.1. Giới thiệu................................................................................................................ 58
2.1.1. Mục đích, ý nghĩa của đo đạc địa hình đáy....................................................... 58
2.1.2. Định nghĩa và khái niệm về độ sâu..................................................................... 58
2.1.3. Các thuật ngữ cơ bản...........................................................................................58
2.2. Định vị và hệ thống hệ thống định vị toàn cầu GPS........................................... 61
2.2.1. Định vị.................................................................................................................. 61
2.2.2. Hệ thống định vị toàn cầu (GPS)........................................................................ 63
2.2.3. Phương pháp đo GPS động tức thời (RTK - Real Time Kinematic GPS) ....64
2.3. Dụng cụ và thiết bị đo sâu..................................................................................... 66
2.3.1. Thước sắt và sào đo sâu...................................................................................... 66
2.3.2. Dùng quả dọi hay tời và cá sắt đo sâu................................................................66
2.3.3. Máy hồi âm đo sâu................................................................................................ 67
2.4. Phương pháp đo sâu............................................................................................... 70
2.4.1. Đo sâu theo mặt ngang......................................................................................... 70
2.4.2. Đo sâu mặt cắt ngang ở trạm thủy ván............................................................. 71
2.5. Sai số và xử lý dữ liệu đo đạc............................................................................... 74
2.5.1. Các nguồn sai số ảnh huởng đến độ chính xác đo sâu hồi âm......................... 75
2.5.2. Kiếm nghiệm máy đo sâu hồi âm....................................................................... 78
2.5.3. Hiệu chỉnh độ sâu, vẽ và tính mặt cắt ngang sơng............................................ 78
2.5.4. Thành lập lưới khống chế độ cao........................................................................ 81
2.5.5. Vẽ và tính mặt cắt ngang sông.............................................................................82
6
Chương 3. DO DẠC VẬN róc DỊNG CHẢY.................................................................. 85
3.1. Khái niệm cơ bán vê đo đạc vận toc dòng chày........................................................85
3.1.1. Mục đích, ỷ nghĩa đo đạc vận tốc dỏng cháy.................................................... 85
3.1.2. Khái niệm vả đặc trung co bán cùa vận tốc...................................................... 85
3.2. Biến đối vận tốc theo không gian và thời gian.......................................................... 85
3.2.1. Phàn bô vận tôc theo không gian....................................................................... 86
3.2.2. Biên dôi cùa vận tỏc theo thời gian.................................................................... 87
3.3. Dụng cụ và thiết bị do vận tốc..................................................................................... 88
3.3.1. Khái quát chung ve các thiết bị đo vận tốc....................................................... 88
3.3.2. Thiết bị đo vặn tốc dòng chày kiều đếm vỏng (máy vân tốc kế).................... 89
3.3.3. Thiết bị đo vận tốc dòng chày kiểu điện - từ.................................................... 96
3.3.4. Thiết bị đo vận tắc kiêu phao.............................................................................. 97
3.4. Phưong pháp do vận tốc............................................................................................. 107
3.4.1. Đường thủy trục trẽn mặt cát ngang sông........................................................107
3.4.2. Nguyên tác bố tri thúy trục đo vận tốc............................................................. 108
3.4.3. Chế độ đo vận tốc của trạm thúy ván............................................................... 109
3.4.4. Trinh tự một lần đo vận tốc.............................................................................. 111
3.4.5. Do vận lòe tại thúy trục đại biêu......................................................................112
3.4.6. Phương pháp do vận tôc bâng phao................................................................ 115
3.4.7. Phương pháp do lưu lượng dòng cháy bang ADCP...................................... 118
3.5. Tính tốn vận tốc diem do. thủy trực và mặt cắt.................................................. 120
3.5.1. Tính tồn vận tốc từng diem đo........................................................................120
3.5.2. Tinh vặn tốc binh quân từng thủy trực............................................................. 120
3.5.3. Tinh vận tốc bình quàn từng bộ phận............................................................. 121
3.5.4. Tinh vận tốc toàn mặt cắt ngang....................................................................... 122
3.6. Sai so do và tinh vận tốc...............................................................................................122
Chương 4. ĐO ĐẠC LƯU LƯỢNG VÙNG ẢNH HƯỞNG TRIÈL'............................. 124
4.1.
Khái niệm chung........................................................................................................ 124
4.1.1. Định nghĩa lưu lượng........................................................................................ 124
4.1.2. Ý nghĩa cùa đo dọc lưu lượng.......................................................................... 124
4.1.3. Đạc diem thúy văn vũng ănh hưởng triều.......................................................124
7
4.2. Cơng «rinh đo hru lượng............................................................................................. 127
4.2.1. Ycu câu cua cơng trinh đo lưu lượng............................................................... 127
4.2.2. Cơng trình đo lưu lượng ở vùng cứa sòng....................................................... 127
4.3. Chề độ đo lun lưọng..................................................................................................... 129
4.3.1. Phàn loại ảnh hướng triều.................................................................................129
4.3.2. Che độ đo lưu lượng.......................................................................................... 130
4.4. Đo lưu lượng ỏ'vùng cưa sông................................................................................... 131
4.4.1. Công trinh vả phương tiện đo........................................................................... 131
4.4.2. Nguyên tắc đo lưu lượng dòng triều.................................................................131
4.4.3. Quy trinh một dụt đo lưu lượng 15 ngày........................................................ 133
4.4.4. Tính lưu lượng triều và các dạc trưng dòng triều..........................................134
4.4.5. Tống họp sổ liệu lưu lượng thục đo và các đúc trưng....................................137
4.5. Tính tốn lưu lượng..................................................................................................... 139
4.5.1. Khãi quát chung vê các phương pháp xác dinh lưu lượng............................. 139
4.5.2. Tính tốn lưu lượng theo phương pháp "toe đỏ - diện tích"......................... 139
4.5.3. Trinh tự tinh lưu lượng nước thục đo.............................................................. 141
4.6. Chinh lý số liệu đo đạc lưu lượng............................................................................. 145
4.6.1. Mục đích chinh lý sơ liệu lưu lượng nước...................................................... 145
4.6.2. Nội dung chinh lý lưu lượng nước ánh hướng trièu....................................... 146
4.6.3. Chinh lý số liệu lưu lượng nước khi trạm đo ánh hương triều yếu.............. 150
Chương 5. DO DẠC DỌ MẠN............................................................................................. 152
5.1. Mục đích, ý nghĩa việc đo đạc độ mận..................................................................... 152
5.2. Khái niệm cơ bán......................................................................................................... 153
5.2.1. Độ muối...............................................................................................................153
5.2.2. Độ mận................................................................................................................. 154
5.2.3. Thang độ mặn thục dụng PSS........................................................................... 154
5.2.4. Đác diem phàn bố ve dỏ mặn và thành phấn nước dại dương....................... 155
5.2.5. Phán loại nước theo độ mặn.............................................................................. 156
8
5.3. Các kiểu xâm nhập mặn vùng cứa sông.................................................................. 157
5.3.1. Phản loại vùng cứa sơng theo sự hịa trộn.......................................................157
5.3.2. Các kiêu xâm nhập mặn vũng cửa sơng........................................................... 158
5.4. Vj trí và che dộ do dạc. lấy mầu................................................................................ 159
5.4.1. Chọn vị trí lấy mẫu vùng cứa sơng, ven biên................................................. 159
5.4.2. Chọn vị trí lấy mau trẽn thúy trực.................................................................... 160
5.4.3. Thịi gian và chế độ lấy mầu............................................................................. 161
5.5. Phưong pháp lay mẫu. thao tác máy do.................................................................. 162
5.5.1. Cách lây mẩu thi) công....................................................................................... 162
5.5.2. Cách dũng mây đo YSI-30................................................................................ 162
5.5.3. Phương pháp quan trãc nhiệt dộ bãng máy YSI-30........................................ 164
5.6. Phuong pháp phân tích xác định độ mặn............................................................... 164
5.6.1. Xác định thơng qua dộ clo băng phương pháp Knudsen............................... 164
5.6.2. Tinh toán độ mặn thòng qua độ dẫn..................................................................166
5.7. Chinh lý tài liệu............................................................................................................ 167
5.8. Điêu tra khao sát xâm nhập mận trên sông............................................................ 167
5.8.1. Nguyên tác xác định diêm đo trong điêu tia kháo sái................................... 167
5.8.2. Nội dung điều tra khảo sát.................................................................................168
5.8.3. Kháo sát thực tế................................................................................................... 169
5.8.4. Lập hổ so diều tra kháo sát................................................................................169
5.8.5. Phân công nhiệm vụ thục hiện điều tra kháo sát............................................ 170
5.8.6. Diet) tra kháo sát m$n......................................................................................... 170
Chirong 6. DO DẠC VÀ CHĨNH LÝ SĨ LIÊU BÙN CÁT........................................... 171
6.1. Mục đích, ý nghỉa của việc do dạc vận chuyên bùn cát....................................... 171
6.2. Nguồn gốc, dặc trung, phân loại bùn cát.................................................................172
6.2.1. Nguồn gốc vả thánh phần cùa bún cât............................................................ 172
6.2.2. Đặc tính vả phân loại bùn cát............................................................................ 173
6.2.3. Dạng đáy............................................................................................................ 174
6.2.4. Phàn loại vặn chuyên bùn cát............................................................................ 175
9
6.3. Do đạc bủn cát lơ lửng................................................................................................. 179
6.3.1. Giới thiệu............................................................................................................ 179
6.3.2. Nguyên lý............................................................................................................ 180
6.3.3. Thict bị đo lưu lượng vận chuyên bùn cát lơ lưng......................................... 182
6.3.4. Thiết bị lấy mẫu nước đo hãm lượng bún cát rữa trịi...................................189
6.3.5. Tính tốn lưu lượng bùn cát lơ lừng.................................................................191
6.3.6. Chinh biên tài liệu tính bùn cát lơ lừng........................................................... 193
6.4. Do đạc vã phân tích hùn cát đáy................................................................................194
6.4.1. Nguycn lý chung................................................................................................. 194
6.4.2. Thiết bị đo lưu lượng vận chuyền bủn cát đây................................................ 195
6.4.3. Phương pháp tính lưu lượng vận chuyên bủn cát đáy..................................... 198
6.4.4. Phương pháp quan trác dạng dãy...................................................................... 198
6.4.5. Gàu ngoạm dãy và việc lây mau dãy............................................................... 199
6.4.6. Phàn tích thành phần kích thước hạt................................................................202
Chương 7. DO DẠC SĨNG BIẾN....................................................................................... 206
7.1. Mục đích, ý nghĩa của việc đo đạc sóng...................................................................206
7.2. Các loại sóng, kiểu sóng vả yểu tố quan trắc........................................................ 206
7.3. Các ngun lý và phương pháp đo sóng thơng dụng.......................................... 210
7.3.1. Quan sát bủng mải.............................................................................................. 210
7.3.2. Đo đạc bằng thiết bị tại chồ............................................................................. 211
7.3.3. Phương pháp viễn thảm.................................................................................... 216
7.4. Thiết bị do sóng............................................................................................................ 220
7.4.1. Phao đo thù cơng................................................................................................ 220
7.4.2. Máy đo Ivanov................................................................................................... 221
7.4.3. Ra-đa....................................................................................................................222
7.4.4. Phao đo sóng tự động........................................................................................ 223
7.4.5. Máy do tơng hợp sóng - dịng cháy AWAC................................................... 224
7.5. Trình tự đo sóng tại trạm hái văn...........................................................................224
10
7.6. Chinh lý số liệu sóng.................................................................................................... 225
7.6.1. Chinh lý so bộ sị liệu quan trác sóng..............................................................225
7.6.2. Phân tích phố...................................................................................................... 225
7.7. Bô tri không gian quan trắc.......................................................................................227
Chương 8. DO DẠC .MẠT CAT NGANG BÃI BIẾN VÀ VỊ TRÍ DƯỜNG BỜ.......228
8.1. Mục đích, ý nghĩa cùa do dạc mặt cắt ngang bãi biền và vị trí dường bờ.......228
8.2. Phương pháp đo đạc mật cắt ngang bài biên đơn giãn.......................................228
8.3. Các phương pháp do dạc mặt cat ngang bãi bicn khác......................................232
8.3.1. Tàu nghiên cứu đô bộ ven bicn (CRAB)........................................................ 232
8.3.2. Thuyền tnrợt (SEA SLED)...............................................................................234
8.3.3. Thiel bị do sâu theo nguyên lý áp lực thúy tĩnh..............................................235
8.4. Một số phương pháp giải đoán đường bờ...............................................................235
8.4.1. Đo dạc và giái đoán dường bớ báng anh viễn thám vả ánh máy bay...............235
8.4.2. Đo đạc vả giái đoán đường bở bủng hệ thong video - camera..................... 237
8.4.3. Do đạc vã giái đoán đường bở bàng hệ thống ra-đa...................................... 239
8.5. Phân tích và sừ dụng số liệu đo đạc mặt cắt ngang bãi biền
và vị trí đường bỏ-.........................................................................................................240
8.5.1. Phân tích xứ lý sơ liộu do dạc mãi cãt ngang bãi bicn...................................240
8.5.2. Phân tích, xú lý sổ liệu nhằm giái đoản vị tri đường bở................................241
8.5.3. Phân tích, xư lý sơ liệu do dạc từ ra-da cho giai đoán dường bở..................250
Chương 9. QUAN TRÁC CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIÊN............................................... 253
9.1. Các khái niệm cơ bán.................................................................................................. 253
9.1.1. Dịnh nghía về quan trác chất lượng nước biển...............................................253
9.1.2. Mục đich. ỷ nghĩa cùa quan trảc chãt lượng nước biên.................................253
9.1.3. Các quy định, tiêu chuàn, hưóng dan quan trãc chát iuọng nước biên...............254
9.2. Thiết kế chương trinh quan trắc chất lượng nước biền...................................... 255
9.2.1. Xác dịnh mục tiêu và kiêu quan trãc................................................................255
9.2.2. Vị tri quan trác................................................................................................... 256
9.2.3. Thông số quan trắc.............................................................................................257
II
9.2.4. Thời gian vả tằn suất quan trác........................................................................ 258
9.2.5. Phương pháp lấy mầu....................................................................................... 258
9.2.6. Lập kế hoạch quan trác..................................................................................... 259
9.3. Thực hiện chương trinh quan trăc chat hrọng nước biên................................... 259
9.3.1. Giói thiệu vê dụng cụ, thiết bị lấy mâu nước vả mảy đo, phân tích
hiện trường.........................................................................................................259
9.3.2. Lấy mảu, đo và phán tích tại chỗ......................................................................263
9.3.3. Bao quán vã vặn chuyên mau...........................................................................263
9.4. Phân tích trong phịng thí nghiệm............................................................................ 264
9.4.1. Giói thiệu vẻ các phương pháp phán tích....................................................... 264
9.4.2. Các phương pháp phân tích chát lượng nước biên........................................ 267
9.5. Phân tích kết quá và lập báo cáo.............................................................................. 267
9.5.1. Xử lý kết qua quan trắc..................................................................................... 267
9.5.2. Lập báo cáo quã trình lấy mẫu, đo vả phân tích mẫu tại hiện trường..........268
9.5.3. Lặp báo cáo kết quá quan trăc chất lượng nước.............................................268
PHỤ LỤC...................................................................................................................................270
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................................... 279
12
DANH MỤC HINH
Hình 1.1. Vẽ minh họa trận lũ trong tháng......................................................................30
Hĩnh 1.2. Quá trinh mục nước triều tại trạm Tiên Châu. Phú Yên. tháng 12/2019....31
Hình 1.3. Sơ đồ hệ thống cọc theo tuyến đo mực nước................................................. 37
Hình 1.4. Tuyên cọc đo mực nước tại trạm thủy vãn Trung Trang. Hái Phịng......... 38
Hình 1.5. Thúy chi đo mực nước tại trạm thúy vãn Trung Trang, Hái Phòng........... 38
Hĩnh 1.6. So họa hệ thơng thúy chi đo mục nước.......................................................... 40
Hình 1.7. Giếng đo mực nước kiêu đào........................................................................... 43
Hình 1.8. Giếng đo mục nước kiểu bờ............................................................................ 43
Hình 1.9. Sơ đỏ càu tạo máy tự ghi mực nước Vanđai.................................................. 44
Hĩnh 1.10. Thiết bị đo mực nước tụ ghi Steven (Mỳ)....................................................45
Hình 1.11. Thiết bị đo mục nước theo ngun lý sóng âm........................................... 48
Hình 1.12. Biêu đò tương quan mực nước lớn nhât giữa Bái Thượng và
Xuân Khánh (1964
1995)............................................ .............................. 51
Hĩnh 1.13. Biếu đồ quã trinh mực nước H = ftl)........................................................... 52
Hình 1.14. Thê hiện cãc linh chát chung cũa sự thay đơi mực nước sóng.................. 54
Hình 1.15. Dạng đường q trình mực nước khơng tương ững................................... 55
Hình 1.16. Sai sơ do mực nước....................................................................................... 56
Hĩnh 2.1. Mối quan hệ giừa kết quá đo sâu và sổ liệu quan trác thúy triều................. 60
Hình 2.2. Nguyên lý đo sâu hồi âm.................................................................................. 61
Hình 2.3. Xác dịnh trực tiép và gián tièp vị trí diêm A trên một mặt cải ngang........ 62
Hình 2.4. Xác đinh diêm đo sâu theo hệ tự do................................................................ 63
Hình 2.5. Một số hệ thống đinh vị lồn cầu phố biển.................................................... 64
Hình 2.6. Sơ đồ ngun lý hoạt động cùa phương pháp đo GPS
RTK..................... 64
13
Hinh 2.7. Vận tốc lan truyền sóng âm trong nước tưong quan với nhiệt độ và
dung trọng tương đối....................................................................................... 68
Hĩnh 2.8. Định vị điêm đo bảng cảng dây.......................................................................72
Hĩnh 2.9. So do xác định vị trí thủy trực băng máy kinh vĩ.......................................... 73
Hĩnh 2.10. Xãc định diêm đo bâng máy kinh vĩ vả mia................................................ 73
Hĩnh 2.11. So đổ các kiểu đường khúc xạ xác định vị tri thúy trực............................ 74
Hĩnh 2.12. So dơ mục nước lẻn (xng) trong thịi gian do.........................................79
Hĩnh 2.13. So do hiệu chinh đỏ sâu................................................................................. 8(1
Hĩnh 2.14. Quy trinh thành lập lưới khổng chế độ cao.................................................. 81
Hĩnh 2.15. Mật cat ngang sơng......................................................................................... 83
Hình 2.16. Quan hệF = f(H)............................................................................................ 83
Hĩnh 3.1. Các dạng phân bo vận tốc theo dộ sâu............................................................86
Hĩnh 3.2. Các vi dụ về phán bố vận tốc trẽn một mặt cát ngang.................................. 87
Hĩnh 3.3. Bien đối vận tốc theo thời gian trong dùng chày rối..................................... 87
Hĩnh 3.4. Càu tạo máy đo vận lòe kiêu cánh quạt.......................................................... 90
Hĩnh 3.5. Cảu tạo máy do vận tốc kiêu côc quay........................................................... 91
Hĩnh 3.6. So đồ bộ phận tin hiệu......................................................................................91
Hĩnh 3.7. Quan hệ giữa vận tốc vả vòng quay của bị» phận căm ứng (V - n)............93
Hĩnh 3.8. Thièt bị đo dóng chày kiêu cánh quạt (trái) và kiêu còc quay (phái)......... 95
Hĩnh 3.9. Thief bj do dòng cháy treo trên cáp................................................................ 95
Hĩnh 3.10. Thiết bị đo vận tốc kiểu điện
tử gán trên cọc do...................................... 96
Hĩnh 3.11. Ba loại phao đo vận lốc (Jansen. 1979)........................................................97
Hình 3.12. Một sơ loại phao nơi.......................................................................................98
Hĩnh 3.13. Một sô loại phao chim.................................................................................... 99
Hĩnh 3.14. Tác động cua giỏ tới tốc độ.......................................................................... 103
Hĩnh 3.15. Anh hưởng lù lên xuống............................................................................... 103
Hĩnh 3.16. Một thiết bị ADCP bàng rộng dọc trực tiếp (chinh sira theo RDI)........ 105
Hĩnh 3.17. Phân bò vận tỏc theo dộ sâu......................................................................... 110
14
Hinh 3.18. Đo sâu vã đo vận tốc lãn lượt tửng thủy trực............................................ 111
I lình 3.19. Tương quan Vm'c
Vu; Vư; Vts..................................................................115
Hình 3.20. Nguyên lý của đo vận tốc bang phao......................................................... 116
Hình 3.21. Gộp nhóm phao tưong ứng với thúy trực.................................................. 118
Hỉnh 3.22. Phạm vi làn) việc cùa ADCP trẽn một biẽu đo thủy trực..........................120
Hình 3.23. Phân bố vận lốc theo độ sâu......................................................................... 122
I linh 4.1. Sơ đồ kỳ triều và kỳ dịng triều.................................................................... 125
Hình 4.2. Quan hộ Q = RH) cua ba chu kỳ triều cường, triều trung binh và kém.... 126
Hình 4.3. Phoi cánh cáp treo thuyền đo lưu lượng nước..............................................128
Hình 4.4. Hệ thống cột liêu định vị thủy trực................................................................ 128
Hình 4.5. Phân bố vận tốc trên mặt cắt ngang và trên thủy trực khi đổi hướng
chày từ xuôi sang ngược.................................................................................132
Hĩnh 4.6. Neo thuyền trẽn tuycn do theo cột tiêu......................................................... 133
Hĩnh 4.7. Ọuá trinh mục nưởc vã lưu lượng dịng triều tương ứng............................ 135
Hình 4.8. Lưu lượng nước qua vi phân diện tích.......................................................... 140
Hình 4.9. Tính lưu lượng nước từng bộ phận cùa mặt căt ngang................................141
Hĩnh 4.10. Diện tích bộ phộn nhiêu thảnh phân............................................................ 145
Hình 4.11. Tương quan Wti - Ai vả Wn - Q"í7 sơng Sa Lung.................................. 146
Hình 4.12. Tương quan Wx Ax và w, -
.sòng Sa Lung................................ 147
Hình 4.13. Quan hệ Q - ẠH) trạm Vĩnh Long............................................................ 150
Hình 4.14. Quan hệ Q - flAH) trạm Vinh Long........................................................... 151
Hình 5.1. Ban đơ tinh hình xâm nhập mặn tinh Ben Tre (từ 21/5/2016 đen
31/5/2016).......................
152
Hình 5.2. Phân bổ độ mặn trẽn mặt củi ngang cứa sơng............................................. 157
Hình 5.3. Các loại phàn bố độ mặn dọc theo cùa sòng (Savenije, 2012).................. 158
Hình 5.4. Bơn loại đường cong xàm nhập mặn (Savenije, 2012).............................. 159
Hĩnh 5.5. Các thòi diêm do mặn trcn đường quá trinh mặn (S -1)............................ 162
15
I linh 5.6. Các bộ phận chinh cùa mảy đo YSI-30......................................................... 163
1 linh 6.1. Dáy gợn cát..................................................................................................... 174
Hĩnh 6.2. Phân bô cua hàm lượng bùn cát trên thúy trực (Haycs, 1978)................... 178
Hĩnh 6.3. Máy kiêu chai lãp tròn sào.............................................................................. 182
Hĩnh 6.4. Chai Delft (D. F.) (Nedeco. 1973).................................................................183
Hĩnh 6.5. Máy lây mẫu kiểu ngang................................................................................ 185
Hĩnh 6.6. Máy lây mau kiêu chân không....................................................................... 186
Hĩnh 6.7. Thiết bị lấy mầu nước bàng kim loai (Ncdcco. 1973)................................. 190
Hĩnh 6.8. Chai lấy mầu nước bàng nhựa perspex (Nedeco. 1973)..............................190
Hĩnh 6.9. Thiết bị đo vận chuyên bùn cốt đáy Amhcm (Ncdeco, 1973).................... 196
Hĩnh 6.10. VỊ tri cùa thuyền so với gợn cát (Jansen, 1979).........................................197
Hĩnh 6.11. Dường cong kiểm định BTMA (Nedeco, 1973)........................................ 197
Hĩnh 6.12. Thiết bị lấy mầu lưu lượng VCBC dày Helly Smith................................. 198
Hĩnh 6.13. Sư họa sự di chuyên cùa dạng đáy trong hai ngày liên tiếp.................... 199
Hĩnh 6.14. Gàu ngoạm lấy mẩu đáy "Van Vcen" (Nedcco. 1973)............................200
Hĩnh 6.15. Vụn tóc lăng chim lã một hãm cùa kích thước hạt. thịng só hĩnh dang
vã so Reynolds cua hạt................................................................................203
Hĩnh 6.16. Phân tích theo đường cong cấp phối (Ncdcco, 1973)...............................203
Hĩnh 7.1. Các kích thước tiêu biêu trong sóng............................................................. 207
Hĩnh 7.2. Cọc đo loại diện trờ. diộn dung (Holthuijscn. 2005).................................. 212
Hĩnh 7.3. Cách bố tri các cọc để xác đinh hưởng truyền sõng (Kamphuis. 2OOO)...2I4
Hĩnh 7.4. Nguyên lý của ra-đa đo độ cao (Holthuijsen. 2005)................................... 219
Hình 7.5. Càu tạo cùa máy đo Ivanov........................................................................... 221
Hĩnh 7.6. Mang phoi canh trong òng ngâm cùa máy đo Ivanov................................ 222
Hĩnh 7.7. Số liệu quan trắc sóng trong tháng 3 năm 2011 tại một ỏ
(cách trạm Dồng Hỏi 17,5 kin)..................................................................... 223
Hĩnh 7.8. Phao Waverider đang hoạt động ừ Biên Bãc...............................................223
16
Hình 7.9. Dái tần số hừu hạn gây ra mất thõng tin của phơ sóng. Các điềm nhọn
trên đồ thị phơ bị mất đi (Holthụịsen, 2005)..............................226
Hình 7.10. Hai sóng điều hịa có tần số fl, & được cho tại các thời khoáng rời rạc.
cách đêu nhau, Át = 1 / (lì + f’) đều khơng thê phân biệt dược tại
những thời diêm này (được đánh dâu trịn)............................ 226
Hình 8.1. Các kỳ thuật đo đạc mặt củi ngang............................................................... 229
Hình 8.2. Đo đạc mặt cắt ngang bằng mía.................................................................... 230
Hình 8.3. Đo đọc mặt cãt ngang dưới nước dơn gián băng dãy xích......................... 230
I linh 8.4. So đỏ đo đạc mặt cát ngang dưới nước đon gian bảng dây xích theo
luyến song song............................................................................ 231
Hình 8.5. Đo đạc mặt cắt ngang bài biển bang GPS................................................... 231
Hình 8.6. Thict bi kháo sát mặt cãt ngang bãi bicn CRAB cua Tô hợp kỹ thuật
Quân đội Mỳ......................„....?.............................................
233
Hĩnh S.7. Thiết bị kháo sảt mặt cẳt ngang bài bĩén bang thuyền trượt...................... 234
Hình 8.8. Kháo sát địa hình bằng hệ thống l.iDar........................................................236
Hình 8.9. Trạm quan trãc Argus bang camera ớ Hà Lan.............................................238
Hỉnh 8.10. Vân giao thoa trên mặt đắt từ hai nguồn sóng ra-đa Sar.........................240
Hĩnh s.l 1. Mật củi ngang bài biên tại Microtidal Coast. Florida. Mỳ......................241
I linh 8.12. Sơ đỗ chiết xuất đường bờ nước tử ánh vệ tinh.........................................242
Hình 8.13. Đánh giá hiên dộng dường bị băng chi sơ CVI qua phàn tích anh
vệ tinh........................................................................................ 243
Hình 8.14. Quan hệ hĩnh học giừa tâm camera (Xe, Yo Zc). tọa độ anh (u. v)
và tọa độ thực (X, Y, Z)...........................................................244
Ilinh 8.15. Ket qua tinh toán tọa dộ thực từ vidco-camcra và tọa dộ GCP...............245
I linh 8.16. Mối tương quan giừa tọa độ tinh toán tử camera và tọa độ GCP
tại bài biền Nha Trang............................................................. 246
I linh 8.17. Kct quã xừ lý video từ camera phía Nam lúc 12:00 ngày I /7/2013
tại bãi biên Nha Trang............................................................. 247
I linh 8.18. Mỏ ta nhặn diện đường bờ và kổt quá giai đoán đường bờ dựa trên
ánh camera (với X, y lã đơn vị pixel)......................................................... 248
17
I linh 8.19. Tơng họp đường bờ giài đốn trong ngây..................................................248
Hĩnh 8.20. Mật tat ngang bài biến một số ngày điên hình mùa hè tại bài biến
Nha Trang........................
249
Hĩnh 8.21. Tin hiệu và các thành phân cùa tin hiệu..................................................... 251
Hĩnh 8.22. Phân tích diễn biến dưỡng bó bàng xư lý ánh viền thảm ra-đa...............252
Hĩnh 9.1. Bộ test strip (trái) và bộ test kip (phải) sữ dụng trong phàn tích nhanh
CLN.................. ...........
261
Hĩnh 9.2. Máy do dộ due cầm tay 21Ơ0Q..................................................................... 262
Hĩnh 9.3. Mảy đo pH đế bàn pH211..............................................................................262
Hĩnh 9.4. Máy quang phô phàn tích đa chi tiêu DR3900...........................................262
Hĩnh 9.5. Máy quang phỏ phân tích đa chi tiêu HI83200-02.................................... 262
8
DANH MỤC BÁNG BIÉƯ
Bang 2.1. Mõi quan hệ giũa kẽt qua do sâu vã sô liệu quan trãc thủy triều............... 70
Bang 2.2. Khoang cách giũa các dicm do sâu trên mặt cãt.......................................... 71
Báng 2.3. Bô tri thủy trực đo sâu đôi với trạm mới....................................................... 71
Báng 2.4. Tinh trị số hiệu chinh A’................................................................................. 80
Báng 3.1. Băng tống họp các thiết bị đo vận lốc............................................................88
Báng 3.2. Đặc diem cấu tạo vã tinh nàng của một sô loại mây vận tốc kế................ 94
Bang 3.3. Quan hộ giữa Vk; Vo và p............................................................................... 95
Bang 3.4.1 lộ sơ phao tồn mặt ngang Kip dưa vào điều kiện dịng chay................. 102
Bang 3.5. Hộ sỏ phao tồn mặt ngang Kip dựa vào chiêu giỏ.................................... 102
Bang 3.6. Sô lượng thúy trực ứng vói dộ rộng sơng................................................... 108
Bang 3.7. số liệu đo sâu trên mặt cắt ngang..................................................................112
Báng 3.8. Số liệu đo vận tốc từng điểm trên thúy trực................................................ 112
Bâng 3.9. Sổ liệu lưu lượng nuởc thục đo nám 2003, trạm Hưng Thi,sơng Bơi..... 113
Báng 4.1. Lưu lượng dóng triêu thực đo và trị sô dặc trưng sông Sa Lung
năm 2003 (trích dẫn một chu kỹ)............................................... 138
Bang 4.2. Tinh lưu lượng nước thực đo theo phương pháp phản tích (Kb - 0,8).... 144
Bang 4.3. Sô liệu thục do trong kỷ tricu 15 ngày sông La Lung - Quang Trị
năm 2000.............. .?................................................................... .................. 149
Bang 6.1. Phàn loại đường kính hạt theo tiêu chuàn Anh Quòc vã tiêu chuản
Việt Nam...............................................................
173
Bâng 6.2. Lưu lượng dịng chày và lưu lượng VCBC cùa 10 con sơng điên hình
trên the giới.................................................................................................... 179
Báng 6.3. Báng các đặc tinh cường độ và cắu trúc (Hayes. 1959)............................ 201
Bang 7.1. Thang sức gió Beaufort.................................................................................208
Bang 8.1. Kct q giái đốn mặt cãt ngang bãi cho một sơ ngày dien hình mùa hè.... 249
19
BẢNG KÝ HIỆL
II
Mực nước [cin|
AH
Bien độ mục nước [cm]
Hmax. Hmin
Mực nước cực trị [em]
HIB
Mực nước trung binh ngày hoặc tháng [em]
l
Thòi gian
dH/dt
Cường suất lù [cm/giở]
h
Độ sâu [m]
z
Độ sàu đáy biên tại diêm do [m]
c
Tổc độ truyền âm |nVs|
d
Đường kính [m]
B
Be rộng sõng [m]
p
Áp suất nưởc [N/m?], [dbar]
Hdiu. HcuẲ!
Mực nước do lúc dâu vả cuói một ca do sâu [m]
Hrr
Mục nước tinh toán
a
Độ sâu thủy trực thứ i (dánh sỗ từ phía bờ trái) [m]
?-------------- ---------------------------------------Khoang cách từ rơng rọc treo cáp den mặt nước [m]
a
Góc lệch dây cãp 1°)
Li
Chiêu dài phàn dày cáp từ ròng rọc dên mặt nước [in]
L’
Chieu dài phân dây cáp ngập trong nước [m]
L
Chiêu dải phần dày cảp tiĩ rịng rọc đến đáy [m]
F
Diện tích mật cãt ngang sơng [nr]
fo. fl.....fn
Các diện tích bộ phận trong mặt cắt ngang sỏng |m 1
I1K
Độ sâu bình quân mặt cắt ngang [m]
z
Chu vi ướt [m2]
h,
20
------
.
R
Bán kinh thúy lực [m]
ư. b
Các thịng sơ cua máy đo lưu tốc (Chương 2)
n
Sô vông quay cảnh quạt trong mỗi giây
V
Lưu tơc tại diem đo [ill's]
Ki
Bước hình học cua cánh quạt
Vo
Tốc độ ban đâu hay độ nhạy của máy [ill's]
Fk
Tịc dộ giới hạn cua máy do lưu tơc [m's]
A'
Bước thủy lực cua bộ phận cám ứng
E
Diện thế (trong máy do vận tốc kiêu điện từ) [V]
J
Dộ dóc mặt nước
Kp
1 lệ sò phao
Fr
Số Froudc (Fnit)
c
Hệ số Chezy [m0^-*]
Fd
Tần số dịch chuyển Doppler [1 lz]
F*
Tân sị cùa nguồn âm khơng chuycn dộng [Hz]
vm, Vd
Lưu tốc tại các diêm đo sát mặt và sát đáy sõng [nVs]
Vo’, Vo.4, Vo.6, Vo.*
Lưu tốc tại các điểm đo ứng với các độ sâu 0.2A, 0.4A, 0.6A,
0.8/1 [m/s]
Vm'c
Lưu toe binh quàn mặt cảt [m/s]
Vdb
Lưu tốc binh quân tại thủy trực đại biêu [m/s]
Vpw
Lưu tốc trung bình thúy trực do phao [ms]
Lptua
Khoang cách giữa hai (uyên do phao [m]
Tptoo
Thời gian trôi qua hai tuyên cùa tửng phao [s 1
ỉ.ưu tồc binh quàn thúy trực [in s]
Kb
Hệ sổ bờ
Q
Lưu lượng nước [m’.'s]
Qi
Lưu lượng bộ phận thứ i [m5/s]
íOi
Diện tích bộ phận thử i của mặt cát ngang sõng |m2|
21
Qina», Ọmin
Các lưu lượng lớn nhất vả nhó nhất [m’/s]
k
í lộ số hiệu chinh, nhiều công thức
w
Tống lượng triều [m‘]
Qnguw. Q
Lưu lượng dịng triều chày ngược, cháy xi [m3/s]
Tnguực, Txufi.
Thời gian chay ngược, cháy xuôi trong chu kỳ triều [s]
Ai, Ax
Biên độ triều lên. biên độ triều xuống (m|
Hd.IL
Mực nước dinh tricu, mực nước chân tricu [m]
5
Độ mặn IpptỊ (%<•]
Cl
Độ do [ppt] [%oj
Sl'SS
Độ muối thực dụng [psu]
R,
Độ dần tỷ đổi ở t °C (so với độ dẫn dung dịch KCI chuẩn)
Ốnut, <$£1V
Độ mặn ớ mặt nước và ò dãy nước [ppt1
Độ mặn ờ lớp nước giừa [ppt]
5„. 5«.
D
Độ mận của thủy trực, cùa mặt cảt ịpptJ
------------- Ị—---------------------------------------------------------------------------------Đường kính hạt bùn cat [mm], [m]
A
Tý trọng tương đối cùa bùn cát
r*
Vận tóc ma sát [m/s]
t
Lưu lượng dơn vị vận chuyên bủn cát dãy [m’/s/m]
ứ
Tham sổ lượng vận chuyên
ớ
c.p
Tham sô cơ dộng cùa hạt bùn cát
-----— — ■■ ■ ■■ ■ ------ - --------- ■ ..............................................
Hàm lượng (hay nồng độ) bủn cát lơ lừng [g/m']
m
Khối lượng bùn cát khỏ |kg1
u
Lim tốc trung binh theo độ sâu [m's] trong Chương 6
V
Thể lích mầu nước |ml_] trong Chương 6
R
Tãi lượng bùn cát [kg/s]
p™
Nóng dộ bùn cát trung binh mặt cãt fg'm5]
Sb
Tái lượng bùn cát dãy [m’/s/m]
X
Chiều dài tiêu biểu cùa gợn cát đáy [m]
22
r
Thời gian lây mảu bùn cát [s]
B
Độ rộng cưa máy lấy mau bùn cãi đáy [cm]
a
Suất vận chuyên bùn cát (VCBC) đáy [g/ntfs]
G
Lưu lượng VCBC đáy qua mặt cãt ngang [kg's]
Th
Tái lượng bủn cát đáy [m’/24 h]
h
BỄ rộng đáy [tn]
hj
Chieu cao trung binh cua gợn (sóng) cãt đáy [m]
h
Quàng đường dịch chun cua cãc sóng cát đáy |m]
D,
Kích thước mắt lưới sàng cho phcp i°/o khối lượng mẫu bùn cát
lọt qua [pm]
Pi
Phàn trăm khôi lượng giữ lại trẽn sàng [%]
ỈK
Đường kinh trung bình cùa mầu hạt [pm] [mm]
F
Thơng số hình dạng hạt
//. /Amu.
Chiêu cao sơng ý nghĩa, chiểu cao sóng lớn nhất [m]
T
Chu kỳ sóng 1 s 1
L
Chiêu dài sóng hay bước sóng [m|
f
Tan sị sóng [Hz]
a
Biên độ sóng [mJ
s
Độ dốc sóng
>1
Mực nước [m]
/A. T.
Chiểu cao sóng [m] và chu kỳ sóng [s] quan sát được
Hệ sỏ phan hịi áp suất
D
Thơi đoạn đo sóng [s| ờ Chương 7
r, Ọ, n
Góc nghiêng, phương vị và góc quay camera [°], [rad]
u. V
Các tọa độ diêm anh hai chiều
f
Tiêu cự kinh camera [m]
Xe. y<. Ze
Tụa độ tâm camera [m]
23
BÁNG CÁC CHŨ VIẾT TÁT
AAS
Phuong pháp quang phó hấp thụ nguyên tú
ABS
Đâu đo quét tãn xạ ngược âm
ADCP
Thiẽt bị đo dòng cháy dựa trẽn hiệu ứng Doppler âm
ADV
Dầu đo vận tốc dựa trên hiệu ứng Doppler âm
AES
Phuong pháp quang phò phát xạ nguyên tú
ASTM
Máy đo VCBC âm
ATM
Hệ thống hãng không do vẽ địa hình
BODs
Nhu cầu oxy sinh hóa
BTMA
Tltict bị đo VCBC dãy Amhem
BTNMT
Bộ Tài nguycn và Mơi trường
C1L
Phịng thi nghiệm hĩnh ánh bở biên
CLN
Chat lượng nước
CRAB
Thiel bị do bờ biên vận hành ca trên cạn lẳn dưói nước
CV1
Chi số tồn thương bở biến
D-GPS
Hệ thống định vị toán cầu vi sai
D.F.
Chai Del lì
DEM
Mơ hình sơ độ cao
DO
Hânt lượng oxy hịa tan
EC
Dộ dẫn điộn
EMS
Dâu đo luu lốc điện từ
EnviSat
Vệ tinh môi trường
ERTS
Vệ tinh nghiên cứu Trái Đất
ETM
Dầu đo viền thám tảng cuông
F-AAS
Phuong pháp quang phò hap thụ nguyên tư ngọn lúa
24
FFT
Bien đòi Fourier nhanli
FT
Biến đồi Fourier
GCP
Diéin khổng chế inật đắl
GF-AAS
Phuong pháp quang phô hãp thụ nguyên tù không ngọn lưa
GPS
Hệ thống định vị toán cầu
HF
Tần số cao
HS
Máy do Helly Smith
ICP MS
Phương pháp phô khỏi plasma cao tân căm ửng
IMLM
Phương pháp lặp hợp lý cực đại
ISO
Tố chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế
LandSat
Vệ tinh tài nguyên Mỹ
LiDAR
Phuong pháp do khoang cách tới bé mặt sứ dụng laser
LISST
Dầu đo điểm laser nhiễu xạ quang
MR
Dao dộng du
MSL
Mực nước biên trung binh
NASA
Co quan Hàng không vã Vũ trụ Hoa Kỹ
Nedeco
Công ty Tư vấn Kỳ thuật Hà I.an
OBS
Dau đo diem tân xạ quang
PE
Poly ctylcn
PET
Polyethylene terephthalate
ppm
Phan triệu
ppt
Phần nghìn
PSS
Thang dộ mi thục dụng
psu
Don vị độ mi thực dụng
PTFE
Polytctrailuoetylen (họp chất)
PVC
Polyvinyl clonia
RMSE
Sai số cân quân phương
RTK GPS
GPS dộng tức thời
25