Hệ thống thông tin quản lý: Quản lý tại Công ty kỹ thuật số, 11e (Laudon / Laudon)
Chương 10 Thương mại điện tử: Thị trường kỹ thuật số, hàng hóa kỹ thuật số
1) Thương mại điện tử sử dụng bất kỳ công nghệ mạng để giao dịch kinh doanh.
3) Internet làm giảm thông tin không đối xứng.
4) Thông tin không đối xứng tồn tại khi một bên trong giao dịch có thông tin nhiều hơn so với
bên kia.
5) Tất cả các phương tiện thông tin đại chúng trước đây trong lịch sử hiện đại, bao gồm cả báo
chí, sử dụng một mô hình broadcast mà nội dung được tạo ra ở trung tâm bởi các chuyên gia.
6) Disintermediation cung cấp lợi ích lớn cho nhà phân phối.
7) Nói chung, đối với hàng hóa kỹ thuật số, chi phí sản xuất một đơn vị khác về gần không.
8) Một nhà môi giới thông tin cung cấp thông tin sản phẩm, giá cả cho các cá nhân và các
doanh nghiệp và tạo ra doanh thu từ quảng cáo hoặc từ môi giới người mua bán.
9) Một banner quảng cáo sẽ mở ra một cửa sổ mới tự động và không biến mất cho đến khi
người dùng nhấp chuột vào nó.
11) Một online syndicator tập hợp nội dung hoặc ứng dụng từ nhiều nguồn, đóng gói, phân phối
và bán lại chúng cho các trang web.
12) các trang web có thể thu thập nhiều thông tin chi tiết về hành vi của khách hàng
13) Các công ty hiếm khi sử dụng các trang web để phân tích thông tin khách hàng.
14) Amazon.com sử dụng Web personalization như một công cụ tiếp thị lớn.
16) các trang web không cung cấp cho khách hàng với call center interaction..
19) sản xuất ô tô là một ví dụ về vertical market.
21) Thông qua kênh nào thương mại điện tử đầu tiên phát triển?
A) online advertising sales
B) internet portals
C) online book sales
D) Internet service providers
22) Kể từ khi bong bóng dot-com bùng nổ năm 2001, doanh thu thương mại điện tử:
A) đã trì trệ.
B) cho thấy dấu hiệu ổn định.
C) đã trở lại tăng trưởng vững chắc.
D) đã trở lại tăng trưởng theo hàm mũ
23) Căn cứ vào chương này, thương mại điện tử
A) vẫn còn trong giai đoạn bùng nổ
B) được chấp nhận rộng rãi bởi người tiêu dùng, mặc dù công nghệ vẫn còn thay đổi nhanh
chóng.
C) chưa hoàn toàn chấp nhận bởi người tiêu dùng
D) ổn định như một hình thức thương mại hiện đại.
24) quality of ubiquity, được minh họa bằng
A) cùng một bộ tiêu chuẩn đang được sử dụng trên toàn cầu.
B) thông tin phong phú, giá rẻ.
C) nổi lên của thương mại trên toàn thế giới.
D) sự sẵn có của công nghệ Internet ở khắp mọi nơi và bất cứ lúc nào.
25) Một thị trường được mở rộng ra ngoài ranh giới truyền thống và xóa bỏ thời gian và vị trí địa
lý được gọi là
A) exchange.
B) marketspace.
C) online marketplace.
D) e-hub.
26) phát triển nào giúp mở rộng cơ hội thương mại điện tử B2B?
A) intranets
B) HTTP
C) .NET and Web services
D) dropping of computing hardware prices
27) Điều nào sau đây không là một phát triển gần đây trong thương mại điện tử?
A)Tăng trưởng của các kết nối Internet không dây
B) mô hình trực tuyến cho báo chí và các phương tiện truyền thông truyền thống khác
C) sử dụng blog như một phương tiện thương mại
D) chuyển đổi của ngành công nghiệp ghi âm âm nhạc
31) Sự tích hợp của âm thanh, video, vào một thông điệp tiếp thị duy nhất mô tả điều gì của thương mại
điện tử?
A) ubiquity
B) personalization/customization
C) richness
D) interactivity
32) Các nỗ lực cần thiết để định vị một sản phẩm phù hợp được gọi là
A) price discrimination.
B) search costs.
C) menu costs.
D) transparency costs.
34) mật độ Thông tin đề cập đến
A) lượng thông tin gửi đến người tiêu dùng bởi các thương nhân.
B) lượng thông tin có sẵn cho tất cả các bên tham gia thị trường.
C) số lượng thông tin có sẵn để làm giảm sự chênh lệch giá.
35) Bán hàng cho các nhóm khác nhau ở mức giá khác nhau được gọi là giá ________.
A) customization
B) opacity
C) gouging
D) discrimination
36) Thông tin ________ tồn tại khi một bên trong một giao dịch có thông tin quan trọng đối với
các giao dịch hơn so với bên kia.
A) transparency
B) asymmetry
C) complexity
D) imbalance
38) Khi thay đổi giá của một sản phẩm theo tình hình cung cấp của người bán gọi là ________.
A) menu
B) flexible
C) dynamic
D) asymmetric
39) So với thị trường kỹ thuật số, các thị trường truyền thống
A) giảm chi phí tìm kiếm.
B) ảnh hưởng xã hội mạnh mẽ hơn.
C) chi phí giao dịch cao hơn.
40) Giảm các quy trình kinh doanh trong một kênh phân phối được gọi là
A) disintermediation.
B) BPR.
C) market segmentation.
D) network effects.
41) hàng hóa kỹ thuật số là hàng hoá
A) được sản xuất bằng kỹ thuật số.
B) được bán trên các mạng kỹ thuật số.
C) chuyển giao số hóa.
D) được sử dụng với các thiết bị kỹ thuật số.
42) So với các hàng hóa truyền thống, hàng hoá kỹ thuật số
A) linh hoạt giá cả hơn
B) giảm chi phí tiếp thị.
C) chi phí sản xuất cao hơn
D) chi phí hàng tồn kho cao hơn
44) Mô hình kinh doanh Amazon.com sử dụng?
A) information broker
B) transaction broker
C) online service provider
D) virtual storefront
47) Online marketplaces
A) tiết kiệm người sử dụng tiền và thời gian bằng cách xử lý các giao dịch bán hàng trực tuyến.
B) cung cấp một môi trường kỹ thuật số, nơi người mua và người bán có thể thiết lập giá cho các sản
phẩm.
C) tạo ra doanh thu bằng cách cung cấp nội dung số trên web.
48) quảng cáo sẽ tự động mở ra và không biến mất cho đến khi người dùng nhấp chuột vào
nó?
A) pop-up ad
B) controlled ad
C) portal ad
D) banner ad
51) A "supersite" cung cấp một điểm các tài nguyên Internet và các dịch vụ được gọi là (n):
A) portal.
B) online syndicator.
C) content provider.
D) information broker.
53) eBay là một ví dụ về
A) a click-and-mortar business.
B) C2C electronic commerce.
C) B2C electronic commerce.
D) an online exchange.
54) Các doanh nghiệp bán lẻ sản phẩm và dịch vụ trực tiếp thông qua Internet cho người tiêu dùng cá
nhân
A) B2B electronic commerce.
B) C2C electronic commerce.
C) M-commerce.
D) B2C electronic commerce.
55) Người tiêu dùng bán hàng hoá và dịch vụ điện tử cho người tiêu dùng khác:
A) disintermediation.
B) C2C electronic commerce.
C) M-commerce.
D) B2C electronic commerce.
57) Các công cụ ghi lại hoạt động của khách hàng tại các trang web và lưu trữ chúng trong một bản ghi để
phân tích thêm được gọi là công cụ ________.
A) clickstream tracking
B) customer tracking
C) collaborative filtering
D) filtering
61) Các bộ phận tổ chức chịu trách nhiệm xử lý các vấn đề dịch vụ khách hàng là
A) service center.
B) customer support department.
C) call center.
D) sales department.
62) EDI là
A) việc sử dụng các công nghệ Internet cho giao dịch dữ liệu điện tử.
B) việc trao đổi giữa hai tổ chức các giao dịch tiêu chuẩn thông qua mạng.
C) hóa đơn dữ liệu điện tử.
64) Một mạng extranet liên kết một công ty lớn với các nhà cung cấp và các đối tác kinh doanh
quan trọng khác được gọi là n ()
A) private industrial network.
B) e-hub.
C) marketspace.
D) exchange.
68) Cái gì không là dịch vụ được phổ biến cho M-commerce?
A) các dịch vụ dựa trên vị trí
B) dịch vụ tài chính
C) trò chơi và giải trí
D) sách điện tử
69) Ở Hoa Kỳ, M-commerce
A) trở thành chấp nhận rộng rãi.
B) vẫn còn trong giai đoạn trứng nước.
C) đại diện cho một phần lớn của tổng số các giao dịch thương mại điện tử.