Tải bản đầy đủ (.pdf) (137 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY SẢN XUẤT XỐP (4.000.000 MÉTNĂM) VÀ CHO THUÊ NHÀ XƯỞNG DIỆN TÍCH 3.171 M2 HIỆN HỮU; MỞ RỘNG SẢN XUẤT TẤM DÁN NHIỆT (600.000 TẤMNĂM), NỆM MÚT (150.000 SẢN PHẨMNĂM), GỐI NỆM (22.000 SẢN PHẨMNĂ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.87 MB, 137 trang )

CÔNG TY TNHH HANG TAI (VIỆT NAM)

CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ

NHÀ MÁY SẢN XUẤT XỐP (4.000.000 MÉT/NĂM) VÀ
CHO THUÊ NHÀ XƯỞNG DIỆN TÍCH 3.171 M2 HIỆN
HỮU; MỞ RỘNG SẢN XUẤT TẤM DÁN NHIỆT (600.000
TẤM/NĂM), NỆM MÚT (150.000 SẢN PHẨM/NĂM), GỐI
NỆM (22.000 SẢN PHẨM/NĂM), NỆM LỊ XO (35.000
SẢN PHẨM/NĂM), TẤM LĨT GIÀY BẰNG MÚT XỐP
(4.000.000 ĐƠI/NĂM), TẤM LĨT GIÀY BẰNG EVA
(3.500.000 ĐƠI/NĂM), TẤM LĨT GIÀY BẰNG CAO SU,
PU (2.500.000 ĐƠI/NĂM)
Địa điểm: Lô E8 (khu B4), đường D9, KCN Rạch Bắp, xã An Tây,
thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

Bến Cát, tháng 04 năm 2022



MỤC LỤC
MỤC LỤC ......................................................................................................................... II
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT .............................................IV
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................................ V
DANH MỤC CÁC HÌNH ...............................................................................................VI
CHƯƠNG 1.

THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..................................... 7

2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ: ...................................................................................................................7


2.1. Vị trí địa lý của dự án ........................................................................................... 7
2.2.. Mối tương quan giữa Dự án với cơ sở hạ tầng trong KCN ................................ 9
2.3. Mối tương quan giữa Dự án với các phân khu chức năng trong KCN .............. 11
3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ: .........................................................13

3.1. Công suất của dự án đầu tư ............................................................................... 13
3.2. Các hạng mục cơng trình của dự án .................................................................. 13
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, mô tả việc lựa chọn công nghệ sản xuất
của dự án đầu tư ........................................................................................................ 19
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:............................................................................... 38
4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG
CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ: ........................................................................................... 42

4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án ........................................ 42
4.2. Nhu cầu cấp điện của dự án ............................................................................... 55
4.3. Nhu cầu sử dụng nước của dự án ....................................................................... 55
5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...............................................................56

5.1. Biện pháp tổ chức thi công ................................................................................. 56
5.2. Tiến độ thực hiện dự án ...................................................................................... 57
5.3. Tổng mức đầu tư ................................................................................................. 57
5.4. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ................................................................... 57
CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG................................................................................... 59
1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH,
PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG ............................................................................................................. 59
2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ........................59

CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ .......... 60
1. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT ..................................................................60

2. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI CỦA DỰ ÁN ....................................................60
3. HIỆN TRẠNG CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC VÀ KHƠNG KHÍ ....................................62

3.1. Hiện trạng chất lượng mơi trường khơng khí..................................................... 62
3.2. Hiện trạng chất lượng mơi trường lao động tại nhà xưởng hiện hữu............... 63
CHƯƠNG 4. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU
TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG .. 64
1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI
ĐOẠN TRIỂN KHAI XÂY DỰNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ .................................................................................. 64

1.1. Đánh giá, dự báo các tác động .......................................................................... 64
1.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ....................... 72

Trang ii


2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI
ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH ..................................................................................................... 76

2.1. Đánh giá, dự báo các tác động .......................................................................... 76
2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện ....................... 98
2.2.2. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nước .............................................................. 104
2.2.3. Biện pháp thu gom, xử lý chất thải rắn ......................................................... 107
2.2.4. Biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung .................................... 109
2.2.5. Biện pháp giảm thiểu nhiệt thừa ................................................................... 110
2.2.6. Biện pháp phòng ngừa sự cố tai nạn lao động.............................................. 111
2.2.7. Phòng chống sét ............................................................................................ 112
2.2.8. Biện pháp phòng ngừa, phòng chống cháy nổ .............................................. 112
2.2.9. Biện pháp phịng ngừa sự cố hóa chất .......................................................... 116
2.2.10. Biện pháp ngăn ngừa các sự cố trong quá trình vận hành hệ thống xử lý chất

thải ........................................................................................................................... 130
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG .................................130

3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của Dự án và tóm tắt kinh
phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ..................................... 130
3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ môi trường ....................................... 131
3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường ........... 131
4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO...................131

4.1. Mức độ chi tiết của các đánh giá ..................................................................... 131
4.2. Độ tin cậy của các đánh giá ............................................................................. 132
CHƯƠNG 5. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ............... 133
1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI ..................................................................133
2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI......................................................................133

CHƯƠNG 6. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN134
1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ .............134

1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ........................................................... 134
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết
bị xử lý chất thải ...................................................................................................... 134
2. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HẰNG NĂM. .....................................................135

CHƯƠNG 7. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................. 136
PHỤ LỤC BÁO CÁO .................................................................................................... 137

Trang iii



DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD5
BTCT
BVMT
BYT
COD
CNCH
CP
CTNH
CTRSH
CTRSX
DV
ĐBSCL
ĐTM

KCN
PCCC
QCVN

QH
SS
TCXD
THCS
TM
TNHH
TN&MT
TTYT
UBND
VLXDKN
VOC

VSV
WHO

: Nhu cầu Oxy sinh hóa (5 ngày, 20oC)
: Bê tông cốt thép
: Bảo vệ môi trường
: Bộ y tế
: Nhu cầu Oxy hóa học
: Cứu nạn cứu hợ
: Cổ phần
: Chất thải nguy hại
: Chất thải rắn sinh hoạt
: Chất thải rắn sản xuất
: Dịch vụ
: Đồng bằng sông Cửu Long
: Đánh giá tác động môi trường
: Hợp đồng
: Khu cơng nghiệp
: Phịng cháy chữa cháy
: Quy chuẩn Việt Nam
: Quyết định
: Quốc hội
: Chất rắn lơ lửng
: Tiêu chuẩn xây dựng
: Trung học cơ sở
: Thương mại
: Trách nhiệm hữu hạn
: Tài nguyên và môi trường
: Trung tâm y tế
: Ủy ban nhân dân

: Vật liệu xây dựng không nung
: Hợp chất hữu cơ bay hơi
: Vi sinh vật
: Tổ chức y tế thế giới

Trang iv


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Tọa độ vị trí của dự án ....................................................................................................8
Bảng 1.2. Các hạng mục cơng trình của dự án .............................................................................14
Bảng 1.3. Danh mục thiết bị thơng gió khu vực đúc tạo xốp.........................................................19
Bảng 1.4. Danh mục máy móc thiết bị của dự án ..........................................................................34
Bảng 1.5. Sản phẩm và sản lượng của dự án ................................................................................39
Bảng 1.6. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của dự án ..................................................................55
Bảng 1.7. Sơ đồ quy trình thi cơng các cơng trình dự án ..............................................................56
Bảng 1.8. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ thi công xây dựng dự án .....................................57
Bảng 1.9. Tiến độ dự kiến thực hiện dự án....................................................................................57
Bảng 3.1. Kết quả phân tích và đo đạc chất lượng khơng khí xung quanh khu vực dự án ...........63
Bảng 3.2. Kết quả phân tích và đo đạc chất lượng khơng khí trong nhà xưởng ...........................63
Bảng 4.1. Nhiên liệu tiêu thụ của phương tiện vận tải và máy móc thi công ................................65
Bảng 4.2. Tổng hợp tải lượng khí thải phát sinh từ hoạt động của phương tiện vận tải và máy móc
thi công ..........................................................................................................................................65
Bảng 4.3. Nồng độ các chất ô nhiễm từ hoạt động của phương tiện vận tải và máy móc thi công
.......................................................................................................................................................66
Bảng 4.4. Tải lượng phát thải các chất ô nhiễm trong quá trình hàn kim loại .............................66
Bảng 4.5. Thành phần và tính chất nước thải sinh hoạt................................................................67
Bảng 4.6. Thành phần của chất thải rắn sinh hoạt .......................................................................68
Bảng 4.7. Thành phần và mã CTNH giai đoạn lắp đặt thiết bị .....................................................69
Bảng 4.8. Mức ồn từ hoạt động của các phương tiện thi công cơ giới .........................................70

Bảng 4.9. Lưu lượng xe tải ra vào nhà máy ..................................................................................76
Bảng 4.10. Hệ số phát thải từ khí thải xe tải .................................................................................77
Bảng 4.11. Tải lượng của các thông số ơ nhiễm từ khí thải xe tải ................................................77
Bảng 4.12. Nồng độ của chất ơ nhiễm trong khí thải của phương tiện vận chuyển ......................78
Bảng 4.13. Chất ô nhiễm và hệ số phát thải đối với công nghệ sản xuất sản phẩm mút xốp PU .79
Bảng 4.14. Tải lượng các chất ơ nhiễm phát sinh trong q trình sản xuất .................................79
Bảng 4.15. Nồng độ bụi và hơi hóa chất tại xưởng sản xuất xốp theo tính tốn ..........................80
Bảng 4.16. Nồng độ bụi và hơi hóa chất tại xưởng sản xuất xốp theo thực tế..............................81
Bảng 4.17. Nồng độ khí thải sản xuất xốp tại ống phát thải hiện hữu ..........................................82
Bảng 4.18. Chất lượng môi trường lao động tại khu vực ép tấm lót giày .....................................84
Bảng 4.19. Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải máy phát điện ............................................85
Bảng 4.20. Thành phần và khối lượng phát sinh chất thải rắn công nghiệp thông thường ..........90
Bảng 4.21. Thành phần và khối lượng phát sinh chất thải nguy hại.............................................91
Bảng 4.22. Mức ồn trong nhà xưởng .............................................................................................92
Bảng 4.23. Danh sách các điểm nguy cơ xảy ra sự cố trong nhà xưởng ......................................97
Bảng 4.24. Danh mục thiết bị xử lý khí thải khu vực sản xuất xốp .............................................102
Bảng 4.25. Thiết bị phương tiện sử dụng ứng phó sự cố hóa chất ..............................................122
Bảng 4.26. Kinh phí cơng trình bảo vệ mơi trường .....................................................................131
Bảng 4.27. Mức độ chi tiết và độ tin cậy của các đánh giá ........................................................132
Bảng 6.1. Tổng kinh phí dành cho giám sát mơi trường .............................................................135

Trang v


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí địa lý dự án và các đối tượng tiếp giáp ..................................................................8
Hình 1.2. Ví trí dự án trong KCN Rạch Bắp .................................................................................12
Hình 1.3. Quy trình sản xuất mút xốp PU .....................................................................................20
Hình 1.4. Bồn chứa nguyên liệu chính 100 m3 (TDI, MDI và POP) .............................................21
Hình 1.5. Bồn chứa nguyên liệu PPG, TDI, MDI và POP trong phòng lạnh, 7 m3 ......................22

Hình 1.6. Bồn trộn nguyên liệu chính với thể tích 01 m3/bồn .......................................................23
Hình 1.7. Bồn trộn chất phụ gia, chất xúc tác, chất độn và chất tạo màu với thể tích 50 lít/bồn .24
Hình 1.8. Mơ hình cấp ngun liệu của q trình tạo mút xốp .....................................................25
Hình 1.9. Máy đổ khuôn tạo mút xốp ............................................................................................27
Hình 1.10. Khu vực chứa bán thành phẩm (sau công đoạn tạo mút xốp) .....................................28
Hình 1.11. Máy cắt mút xốp ..........................................................................................................28
Hình 1.12. Quy trình sản xuất xốp tái chế .....................................................................................29
Hình 1.13. Khu vực phân loại, băm xốp vụn .................................................................................30
Hình 1.14. Khu vực trộn và ép.......................................................................................................31
Hình 1.15. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất tấm dán nhiệt .....................................................31
Hình 1.16. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất nệm mút, gối nệm và nệm lị xo ..........................32
Hình 1.17. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất tấm lót giày bằng mút xốp..................................33
Hình 1.18. Hình ảnh về sản phẩm xốp PU – Polyurethane...........................................................40
Hình 1.19. Hình ảnh về sản phẩm tấm dán nhiệt ..........................................................................40
Hình 1.20. Hình ảnh sản phẩm nệm mút .......................................................................................41
Hình 1.21. Hình ảnh sản phẩm gối mút xốp ..................................................................................41
Hình 1.22. Hình ảnh nệm lị xo......................................................................................................41
Hình 1.23. Hình ảnh tấm lót giày bằng Eva ..................................................................................42
Hình 1.24. Sơ đồ tổ chức hoạt động của dự án .............................................................................58
Hình 3.1. Quy trình xử lý nước thải của trạm XLNT tập trung KCN Rạch Bắp - giai đoạn 1 ......61
Hình 4.1. Chụp hút dạng hình trịn................................................................................................81
Hình 4.2. Máy trộn nguyên liệu kín ...............................................................................................82
Hình 4.3. Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý bụi, hơi hóa chất khu vực nạp liệu, trộn nguyên liệu
sản xuất mút xốp ............................................................................................................................99
Hình 4.4. Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý hơi hóa chất khu vực đúc tạo xốp ............................100
Hình 4.5. Hệ thống thông gió tại máy đúc tạo xốp ......................................................................101
Hình 4.6. Sơ đồ thoát nước mưa và nước thải của dự án............................................................104
Hình 4.7. Quy trình thu gom nước mưa.......................................................................................105
Hình 4.8. Cấu tạo bể tự hoại cải tiến 3 ngăn ..............................................................................106
Hình 4.9. Sơ đồ quy trình thu gom và xử lý chất thải rắn ...........................................................107

Hình 4.10. Vị trí đặt máy phát điện trong phòng cách âm ..........................................................110
Hình 4.11. Sơ đồ ứng cứu sự cố cháy nổ .....................................................................................114
Hình 4.12. Ứng phó sự cố tràn đổ hóa chất ................................................................................127

Trang vi


CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên chủ dự án đầu tư:
- Chủ dự án: Công ty TNHH Hang Tai (Việt Nam)
- Địa chỉ văn phòng: Lô E8 (khu B4), đường D9, KCN Rạch Bắp, xã An Tây, thị xã Bến

Cát, tỉnh Bình Dương
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Fang Zhen Wei
- Điện thoại: (0274)3782692; Fax: (0274)3782694
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: 1066484366 (lần 9) ngày 13/12/2021 của Ban Quản

lý các khu cơng nghiệp Bình Dương.
- Giấy chứng nhận doanh nghiệp số: 3702396100 (lần 1) ngày 01/02/2019 của phòng

đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Bình Dương.
2. Tên dự án đầu tư:
Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất xốp (4.000.000 mét/năm) và cho thuê nhà xưởng diện tích
3.171 m2 hiện hữu; mở rộng sản xuất tấm dán nhiệt (600.000 tấm/năm), nệm mút (150.000
sản phẩm/năm), gối nệm (22.000 sản phẩm/năm), nệm lị xo (35.000 sản phẩm/năm), tấm
lót giày bằng mút xớp (4.000.000 đơi/năm), tấm lót giày bằng eva (3.500.000 đơi/năm),
tấm lót giày bằng cao su, pu (2.500.000 đôi/năm)
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Lô E8 (khu B4), đường D9, KCN Rạch Bắp, xã An
Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương


- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi
trường của dự án đầu tư: Ban Quản lý các khu cơng nghiệp Bình Dương
- Quy mơ của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư cơng):
nhóm B
2.1. Vị trí địa lý của dự án
2.1.1. Vị trí địa lý
Dự án được thực hiện tại Lô E8 (khu B4), đường D9, KCN Rạch Bắp, xã An Tây, thị
xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương với diện tích sử dụng đất là 30.000 m2. Tứ cận tiếp giáp của
Dự án như sau:
- Phía Đơng: giáp Công ty TNHH M2 Global (sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế)
- Phía Tây: giáp Cơng ty TNHH San Len Việt Nam (sản xuất sản phẩm nhựa)
- Phía Nam: giáp đường sớ 10 của KCN Rạch Bắp
- Phía Bắc: giáp đường số 9 của KCN Rạch Bắp
Tọa độ vị trí các góc của khu đất (theo hệ tọa độ VN2000) như sau:

Trang 7


Bảng 1.1. Tọa độ vị trí của dự án
Tọa độ VN 2000
X(m)
Y(m)
1.231.622
584.854
1.231.455
584.901
1.231.407
584.744
1.231.573

584.699

Số hiệu góc
thửa
1
2
3
4

G1

G4
2

G2
G3
2

Hình 1.1. Vị trí địa lý dự án và các đối tượng tiếp giáp
2.2.2. Các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội và các đối tượng khác có khả năng bị tác
động bởi dự án
*. Các đối tượng tự nhiên
- Dự án nằm trong KCN Rạch Bắp, có hệ thớng giao thơng đường bợ tương đới thuận lợi.
Xung quanh dự án khơng có các cơng trình văn hóa, tơn giáo, di tích lịch sử.
- Giao thông: Đường tỉnh 7A là tuyến đường giao thông huyết mạch phục vụ vận chuyển
hàng hóa cho dự án, kết nối dự án với đường nội bộ trong khu công nghiệp với Đường tỉnh
744 và các tuyến đường khác. Dự án cách Đường tỉnh 7A khoảng 0,5 km về hướng Nam,
cách Đường tỉnh 744 khoảng 1,2 km về hướng Tây.
- Sơng ngịi: sơng Sài Gịn cách dự án 1,5 km có vai trị cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu, giao
thơng thủy và thoát nước trong khu vực.

*. Các đối tượng kinh tế - xã hội
- Khoảng cách đến một số KCN trong khu vực:
+ Cách KCN Rạch Bắp khoảng 4 km.
+ Cách KCN Quốc tế Protrade khoảng 4,8 km.
+ Cách KCN Mỹ Phước 1 khoảng 6,5 km.
- Khoảng cách đến các trung tâm đô thị:
+ Cách trung tâm xã An Tây khoảng 5 km.
+ Cách thị xã Bến Cát khoảng 6,8 km.
+ Cách thành phố Thủ Dầu Một khoảng 20 km.
Trang 8


Khoảng cách đến bến cảng:
+ Cách cảng ICD Sóng Thần khoảng 42 km.
+ Cách Ga hàng hố Sóng Thần khoảng 36 km.
Nhìn chung vị trí này rất thuận lợi cho việc chuyên chở nguyên vật liệu phục vụ cho
hoạt động sản xuất và phân phối sản phẩm của Dự án.
-

2.2.. Mối tương quan giữa Dự án với cơ sở hạ tầng trong KCN
2.2.1. Hệ thống giao thông
- Hệ thống đường nội bộ được trải thảm bê tông nhựa nóng và được thiết kế theo tiêu chuẩn
Việt Nam H18-H30;
- Đường chính: mặt đường rộng 20m, vĩa hè mỗi bên rộng 10m (đường D2 và D9);
- Đường phụ: mặt đường rộng 12m, vĩa hè mỗi bên rộng 5m (đường D5 và D10);
- Đường phụ: mặt đường rộng 12m, vĩa hè mỗi bên rộng 6m (đường D3 và D4);
- Đường phụ: mặt đường rộng 10m, vĩa hè mỗi bên rộng 6m (đường D7).
2.2.2. Hệ thống cấp nước
- Nhà máy nước công suất 7.000 m3/ngày đêm (giai đoạn 1), xử lý và cung cấp theo tiêu
chuẩn Việt Nam;

- Hệ thống phân phối nước: hệ thớng ớng chính có đường kính 250 mm, ớng các tuyến
nước nhánh có đường kính 160 mm;
- Hệ thớng phịng cháy chữa cháy.
2.2.3. Hệ thống cấp điện
Nguồn điện được cấp từ lưới điện quốc gia thông qua tuyến dây trung thế 22kV chạy
dọc theo KCN, cấp điện áp: 22/0,4 kV, công suất: 70 MVA, trạm hạ thế: 2.000 KVA.
2.2.4. Thông tin liên lạc
Cáp quang, ADSL, điện thoại và các dịch vụ viễn thơng do Bưu điện tỉnh Bình Dương
cung cấp. Hệ thống cáp ngầm đã được đầu tư trong KCN, hệ thống thông tin liên lạc sử
dụng hệ thống mạng đi trên tuyến đường ĐH 606 hiện hữu.
2.2.5. Hệ thống thốt nước mưa
Các cớng thốt nước mưa được xây dựng hoàn chỉnh và đặt 2 bên để thu nước cho các
khu vực và lịng lề đường. Vị trí đặt cớng 2 bên để hạn chế các điểm giao cắt với mép
đường ngoài mương, cách bó vỉa hè đường tối thiểu 40cm. Hệ thớng thốt nước mưa sử
dụng cớng trịn BTCT D600-D2000 và cớng hợp B2500 sẽ thốt ra hệ thớng mương hở
trước khi xả ra sơng Sài Gịn. Mương thốt nước mưa có tổng chiều dài là 600m, rộng 1,8
m và sâu 1,5m.
Nước mưa từ Dự án được thoát vào hệ thống cống BTCT D1000 tại 01 điểm trên đường
số 9 của KCN. Hệ thớng cớng thốt, mương thốt nước mưa trong KCN dẫn nước mưa
thốt ra sơng Sài Gịn.
2.2.6. Hệ thống thu gom và xử lý nước thải
Nước thải sản xuất từ các nhà máy trong KCN được xử lý sơ bộ đạt giới hạn tiếp nhận
nước thải của KCN Rạch Bắp theo QCVN 40:2011/BTNMT, cột B.
Sau đó sẽ được thu gom theo các tuyến cống nội ô bằng hệ thống ống BTCT D300 –
D400 – D600 đúc sẵn dẫn đến trạm xử lý nước thải tập trung của KCN để xử lý đạt quy
chuẩn xả thải trước khi thải ra nguồn tiếp nhận. Nước thải sau khi xử lý đạt quy định xả ra

Trang 9



sơng Sài Gịn thơng qua cớng hợp B2500 và mương thốt nước. Chiều dài đoạn cớng thốt
nước thải từ trạm XLNTTT đến nguồn tiếp nhận nước thải khoảng 1km.
Trạm XLNTTT của KCN Rạch Bắp giai đoạn I đã được đầu tư hoàn chỉnh và đã đi vào
hoạt động với công suất thiết kế: 3.000m3/ngày.
*. Quy trình xử lý nước thải :
Nước thải

Lược rác thơ

Bể gom

Lược rác tinh

Khơng khí

Bể cân bằng

Axít/xút
PAC, Polymer

Bể phản ứng

Khơng khí

Bồn chứa bùn
hóa lý

Bể lắng

Máy lọc ép bùn


Bể Aerotank

Bùn thải

Bể lắng sinh học

Hợp đồng với đơn
vị thu gom, xử lý

Bể điệm
NaOCl

Bùn thải

Khử trùng

Ghi chú:
: đường nước
: đường hóa chất
: đường khí
: đường bùn

Thải ra sơng Sài Gịn
Hình 1.2. Quy trình xử lý nước thải của trạm XLNT tập trung KCN Rạch Bắp - giai
đoạn 1
Trang 10


Nước thải sản xuất và nước thải sinh hoạt được xử lý cục bộ đảm bảo đạt quy định đấu

nối trước khi thu gom đưa về Trạm XLNTTT để tiếp tục xử lý đạt QCVN
40:2011/BTNMT, cột A, (Kq = 0,9, kf = 1) sau đó xả ra kênh dẫn nước trước khi xả ra sơng
Sài Gịn.
2.3. Mối tương quan giữa Dự án với các phân khu chức năng trong KCN
Theo công văn số 3228/BTNMT-TCMT ngày 12/09/2012 của Bộ Tài nguyên và Mơi
trường về việc cụ thể hóa ngành nghề KCN Rạch Bắp, các ngành công nghiệp đầu tư vào
KCN Rạch Bắp bao gồm:
-

Sản xuất đồ uống, sản xuất các sản phẩm thuốc lá.
Dệt (không nhuộm), sản xuất trang phục.
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan (không gồm ngành thuộc da).
Chế biến gỗ và sản xuất các sản phẩm từ gỗ, tre nứa, sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và
vật liệu tết bệt.
- Sản xuất các sản phẩm từ giấy (không có ngành sản xuất giấy nguyên liệu thô).
- In sao chép các bản ghi các loại.
- Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu.
- Sản xuất các sản phẩm cao su và plastic.
- Sản xuất các sản phẩm khoán phi kim loại khác.
- Sản xuất kim loại (Chỉ thực hiện công đoạn xi mạ cho một sớ chi tiết trong q trình
sản xuất của nhà máy tại KCN Rạch Bắp).
- Cơng nghiệp cơ khí, cơ khí chính xác, đúc kim loại (có cơng đoạn xi mạ mợt sớ chi tiết
trong q trình sản xuất tại nhà máy và sơn phun phủ bề mặt).
- Sản xuất các sản phẩm từ kim loại đúc.
- Sản xuất các sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm sinh quang học.
- Sản xuất các thiết bị điện, sản xuất máy móc, thiết bị chưa phân vào đâu.
- Sản xuất xe có động cơ. Sản xuất phương tiện vận tải khác.
- Sản xuất gường, tủ, bàn, ghế; sửa chữa bảo dưỡng, lắp đặt, máy móc thiết bị.
- Sản xuất phân phới điện, khí đớt, nước nóng, hơi nước và điều hịa khơng khí.
- Khai thác và xử lý cung cấp nước, thốt nước và xử lý nước thải.

- Hoạt đợng thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải, tái chế phế liệu.
- Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ vận tải.
Theo sớ liệu thớng kê của KCN thì hiện nay có 60 doanh nghiệp thuê đất, trong đó có
30 doanh nghiệp đang hoạt động, 9 doanh nghiệp đang trong giai đoạn xây dựng và 21
doanh nghiệp đang trong giai đoạn thiết kế. Tỷ lệ lấp đầy KCN hiện hữu đạt 90,8%.

Trang 11


Vị trí dự
án

Hình 1.3. Ví trí dự án trong KCN Rạch Bắp

Trang 12


3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:
3.1. Công suất của dự án đầu tư
Tổng diện tích đất thực hiện dự án là 30.000 m2 theo Hợp đồng thuê đất số 12/15/HDTD
ngày 23/9/2015 giữa Công ty Cổ phần Công nghiệp An Điền và Công ty TNHH Hang Tai
(Việt Nam).
a. Quy mô, công suất hoạt động hiện tại:
1) Sản xuất xốp (4.000.000 mét/năm). Sản xuất mút xốp PU – Polyurethane (không sử
dụng polyol trộn sẵn HCFC-141b theo quy định tại văn bản số 2139/BTNMT-BĐKH
ngày 03/05/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc thực hiện các biện pháp
giảm cầu polyol trộn sẵn HCFC-141b). Polyurethane được tạo thành từ phản ứng hóa
học giữa Diisocyanate và Polyether polyol (POP). Loại Isocyanate sử dụng tại nhà máy
là TDI (Toluene diisocyanate) và MDI (Methylene Diphenyl Diisocyanate).
2) Cho thuê nhà xưởng hiện hữu diện tích 3.171 m2

b. Quy mơ, cơng suất hoạt động mở rộng sản xuất:
1) Tấm dán nhiệt (600.000 tấm/năm)
2) Nệm mút (150.000 sản phẩm/năm)
3) Gối nệm (22.000 sản phẩm/năm),
4) Nệm lị xo (35.000 sản phẩm/năm)
5) Tấm lót giày bằng mút xớp (4.000.000 đơi/năm)
6) Tấm lót giày bằng eva (3.500.000 đơi/năm)
7) Tấm lót giày bằng cao su, pu (2.500.000 đơi/năm)
c. Cơng nghệ và loại hình của dự án
Cơng nghệ của dự án là công nghệ bán tự động, sử dụng các loại máy móc, thiết bị hiện
đại cơng nghệ hiện đại và sức lao động của con người để tạo ra các sản phẩm.
Loại hình của dự án là mở rộng và nâng công suất với vốn đầu tư của dự án 100% trong
nước.
3.2. Các hạng mục cơng trình của dự án
Khối lượng và quy mô các hạng mục cơng trình phục vụ hoạt đợng sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ của dự án được tổng hợp theo bảng sau:

Trang 13


Bảng 1.2. Các hạng mục cơng trình của dự án
STT

Hạng mục

Cơng năng

A

Cơng trình chính


1

Nhà văn phịng (3 tầng)

2
2a

2g

Nhà xưởng 1 (1 tầng + 1 lửng)
Văn phòng xưởng
Khu vực chứa nguyên liệu 1 (chứa
hóa chất bảo quản ở nhiệt độ
200C: TDI, MDI, POP)
Khu vực chứa nguyên liệu 2 (chứa
hóa
chất phụ gia, chất xúc tác, chất
độn)
Khu vực bồn trộn
Khu vực máy đúc tạo mút xốp
Khu vực chứa bán thành phẩm
(sau công đoạn tạo mút xốp)
Tầng lửng: phối trộn hoá chất

3

Nhà xưởng 2 (1 tầng)

3a


Văn phòng xưởng
Khu vực chứa nguyên phụ liệu sản
xuất
Khu vực bố trí máy cắt xốp
Khu vực sản xuất nệm mút, gối
nệm, nệm lò xo
Nhà xưởng 3 (1 tầng)
Cho thuê
Văn phịng xưởng
Diện tích xưởng cho th
Sản xuất xớp, xớp tái
Nhà xưởng 4 (1 tầng)
chế
Văn phòng xưởng
Khu vực chứa nguyên phụ liệu
Khu vực sản xuất tấm dán nhiệt,
tấm lót giày

2b

2c
2d
2e
2f

3b
3c
3d
4

4a
4b
5
5a
5b
5c
5d

Khu vực tái chế xốp vụn

5e
B
1
2

Khu vực kho chứa thành phẩm
Công trình phụ trợ
Nhà xe nhân viên văn phịng
Nhà xe cơng nhân

Nơi làm việc nhân
viên văn phịng
Sản xuất xớp

Diện
tích, m2
15.391

Tỉ lệ
%

51,30

235

0,78

6.273
800

20,91

1.000

1.000
600
1.000
1.873
Sản xuất cắt xớp,
nệm mút, gới nệm,
nệm lị xo

2.961

9,87

60
1101
500
1.300
2.961

60
2.901

9,87

2.961

9,87

60
500
500
500

Để xe máy
Để xe máy

1.401
14.379
120
120

47,93
0,40
0,40

Trang 14


Hạng mục


STT

Công năng
Dự trữ nước cho
PCCC
Truyền tải và phân
phối điện
Cấp điện dự phòng
Nơi làm việc và sinh
hoạt của bảo vệ
Nơi ăn, ́ng cơng
nhân
Nơi nghỉ trưa
Chứa hơi
Vận chuyển hàng
hóa
Tạo cảnh quan

3

Bể PCCC

4

Trạm điện

5

Nhà đặt máy phát điện dự phòng


6

Nhà bảo vệ và vệ sinh

7

Nhà ăn và vệ sinh

8
9

Nhà nghỉ ca
Nhà hơi

10

Đường nội bộ và sân bãi

11

Cây xanh
Công trình xử lý chất thải và
bảo vệ môi trường
Hầm chứa nước thải
Lưu nước thải xử lý
Lưu chứa chất thải
Khu tập kết chất thải rắn
rắn, chất thải nguy
hại

Tổng cộng

C
1
2

Diện
tích, m2

Tỉ lệ
%

300

1,00

25

0,08

40

0,13

25

0,08

440


1,47

681
120

2,27
0,40

6.300

21,00

6.208

20,69

230

0,77

182

79,1

48

20,9

30.000


100

Nguồn: Cơng ty TNHH Hang Tai (Việt Nam), 2022
Ghi chú: (*) Nhà máy khơng có phịng thí nghiệm

3.2.1. Các hạng mục cơng trình chính
a. Nhà văn phòng
- Chiều cao tường mỗi tầng 5 m
- Nền lát gạch ceramic
- Cột BTCT, tường xây 10. Mái đổ sàn.
- Tường sơn Maxilite, vữa xi măng M75 kết hợp ốp gạch ống câu gạch thẻ dày 100 mm
- Nhà văn phòng được xây dựng tách riêng với nhà xưởng, đồng thời hướng ra mặt đường
chính; hình thức kiến trúc xây dựng của cơng trình mang kiểu dáng và kết cấu hiện đại,
sinh đợng. Hình khới kiến trúc khúc chiết, gọn gàng đảm bảo lấy sáng và thơng thống, rất
phù hợp khí hậu nhiệt đới của khu vực. Vật liệu và màu sắc hoàn thiện được sử dụng hợp
lý.
b. Nhà xưởng 1, 2, 3, 4
- Chiều cao vách 8,6 m, đỉnh mái 14 m, mái có độ nghiêng i=15%
- Nền bê tông cốt thép 2 lớp sắt, dày 15 cm, M300.
- Khung nhà chính bằng kết cấu thép tiền chế. Mái, vách lợp tole.
- Xưởng được thiết kế tạo không gian thơng thống trong q trình sản xuất, làm việc bao
gồm các cửa đón gió trên vách tường nhà xưởng, hệ thớng thơng gió phía trên mái.

Trang 15


c. Khu vực để hóa chất
- Kho hóa chất của Dự án được thiết kế xây dựng đáp ứng điều kiện theo quy định tại Nghị
định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính Phủ về “Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành mợt sớ điều của Luật hóa chất”:

+ Kho chứa được thiết kế xây dựng theo quy định của Nghị định 113/2017/NĐ-CP.
+ Kho chứa có lới, cửa thốt hiểm. Lới thoát hiểm được chỉ dẫn rõ ràng bằng bảng hiệu,
đèn báo và được thiết kế thuận lợi cho việc thoát hiểm, cứu hộ, cứu nạn trong trường hợp
khẩn cấp.
+ Hệ thớng thơng gió của kho chứa được thơng gió hở trên mái, trên tường bên dưới mái
đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn về hệ thớng thơng gió.
+ Hệ thớng chiếu sáng đảm bảo theo quy định để đáp ứng yêu cầu sản xuất, lưu trữ hóa
chất. Thiết bị điện trong nhà xưởng, kho chứa có hóa chất dễ cháy, nổ đáp ứng các tiêu
chuẩn về phịng, chớng cháy, nổ - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995.
+ Sàn nhà xưởng, kho chứa hóa chất có rãnh thu gom, sàn khơng thấm chất lỏng, bằng
phẳng khơng trơn trượt và khơng có khe nứt để chứa nước rò rỉ, chất lỏng bị đổ tràn hay
nước chữa cháy đã bị nhiễm bẩn hoặc tạo các gờ hay lề bao quanh.
- Cấu trúc: móng, cột, đà kiểng bằng bê tông cốt thép; tường xây gạch, sơn nước; mái lợp
tole, nền đổ bê tông. Tại đây các hóa chất được bảo quản, lưu trữ trên các giá kệ chứa hàng
với chiều cao 4m được lắp đặt bằng thép. Tầng cao: 01 tầng, cao 5m.
- Thiết kế nằm chung trong nhà xưởng, thuận tiện cho việc vận chuyển và sản xuất, giảm
tối đa rủi ro xảy ra trong q trình hoạt đợng.
- Đới với các hóa chất là nguyên liệu chính: TDI (Toluene diisocyanate); MDI (Methylene
Diphenyl Diisocyanate) và POP (Polyether polyol) được lưu trữ trong bồn bảo quản, thể
tích: 10 m3/bồn. Bồn được đặt trên sàn thép. Kho chứa hóa chất được thiết kế lắp hệ thống
làm lạnh đảm bảo nhiệt độ 20oC.
d. Khu chứa thành phẩm
- Thiết kế nằm chung trong nhà xưởng, thuận tiện cho việc vận chuyển và sản xuất, giảm
tối đa rủi ro xảy ra trong q trình hoạt đợng.
- Cấu trúc: sản phẩm được bảo quản, lưu trữ trên các giá kệ với chiều cao tối đa là 7m được
lắp đặt bằng thép, đa năng, tháo lắp dễ dàng, thuận tiện di dời, tăng giảm kích thước khung
kệ, tầng kệ, đặt biệt có độ bền cao, chịu được tải trọng hàng hóa trên mỗi pallet lên đến 2
tấn.
3.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ
a. Nhà bảo vệ, nhà ăn, nhà nghỉ ca

- Chiều cao vách tường 3,5 m.
- Nền lát gạch ceramic.
- Cột BTCT, tường xây 10. Mái đổ sàn.

Trang 16


b. Nhà xe nhân viên văn phịng và cơng nhân, trạm điện
- Chiều cao vách tường 3,5 m.
- Nền bê tông cốt thép 2 lớp sắt, dày 12 cm, M300.
- Cột BTCT, tường xây 10, mái tole
c. Nhà hơi, nhà đặt máy phát điện
- Chiều cao vách tường 3,5 m.
- Nền bê tông cốt thép 2 lớp sắt, dày 12 cm, M300.
- Cột nhà điều hành BTCT, mái tole.
d. Giao thơng, sân bãi
- Phía trước nhà xưởng có sân bãi rộng lớn để tập kết hàng, đậu và quay xe.
- Đường nợi bợ có chiều rợng 6-10 m, mặt đường, sân bãi bê tông xi măng dày 25 cm,
M300, đảm bảo vận chuyển hàng hóa và PCCC,
e. Cây xanh
- Cây xanh của dự án được trồng xung quanh nhà xưởng, khu đất trống, dọc theo hàng
rào nhà xưởng và khu trước văn phòng. Cây xanh được trồng tại dự án: sa kê, cau, dầu,
bằng lăng… Hệ thống cây xanh thuộc gồm cây xanh cách ly, cây xanh bóng mát và cây
xanh thảm cỏ. Mật độ cây cách cây 3m, hàng cách hàng 3m.
- Diện tích cây xanh, thảm cỏ của dự án chiếm 20,69% tổng diện tích đất thực hiện dự án,
đảm bảo đạt tỷ lệ diện tích cây xanh tối thiểu theo QCVN 01/2019/BXD.
f. Hệ thống cấp nước
+ Sử dụng nguồn nước thủy cục từ Xí nghiệp cấp nước Khu liên hợp 2 – Công ty CP nước
– Môi trường Bình Dương với trạm cấp nước sạch với cơng suất 10.000 m3/ngày.đêm
+ Ống cấp nước được bớ trí mạch vịng theo các trục đường sử dụng ớng gang dẻo, đường

kính từ 60 – 76mm. Đợ sâu đặt ớng tới thiểu 0,8 m.
g. Hệ thống phịng cháy chữa cháy:
- Cơng ty sẽ cho xây dựng bể chứa nước ngầm thể tích 937,5 m3 để phục vụ cơng tác
PCCC. Xung quanh nhà xưởng được bớ trí các họng cấp nước và lưu lượng nước cứu hỏa
cho các đám cháy cục bộ trong nhà máy.
- Đường ống cấp nước cứu hỏa cho nhà máy bằng sắt tráng kẽm D76mm bắt đầu từ đầu
hồi nhà máy. Tuyến ống cấp nước được nối dẫn đến các họng có miệng chờ lắp đặt và vịi
cứu hỏa bằng ớng nhánh sắt tráng kẽm D76mm có van khóa mở xả nước.
- Nhà xưởng được bớ trí các họng chờ liền cùng hộp chữa cháy theo tiêu chuẩn (trong
mỗi hộp có để sẵn cuộn ống vải gai D50mm dài 20-30m, có miệng gắn phù hợp với miệng
đầu chờ, 1 lăng đầu phun bằng thép có D60mm, D16mm), các hộp này gắn chặt vào tường
ở độ cao 1,25m so với mặt nền, phía mặt trước gắn kính, hợp sơn màu đỏ có khố sớ để dễ
dàng quan sát, nhận biết và bảo vệ.

Trang 17


- Lưu lượng yêu cầu cho mỗi vòi đảm bảo đạt q = 15 lít/s. Trang bị các bình khí, cát, hố
chất, … để phục vụ và hỗ trợ cơng tác an tồn phịng cháy, chữa cháy được tớt hơn.
3.2.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường
a. Hệ thống thu gom và thốt nước mưa

- Nước mưa từ mái nhà xưởng được thu gom và đưa xuống đất bởi các phễu thu và đường
ớng nhựa PVC có đường kính 110mm.

- Nước mưa trên đường giao thông và từ các nhà xưởng được thu gom bằng các cớng bê
tơng D300, D600 thốt ra hệ thớng thốt nước mưa của KCN trên đường sớ 9. Trên các
cớng thốt nước mưa, bớ trí các hớ ga và lược rác để tách cặn.

- Vị trí đấu nới: 02 điểm trên đường sớ 9.

- Kích thước hớ ga đấu nối: rộng x dài x sâu =1,4m x1,4m x1,5m. Khoảng cách từ hố ga
cuối của dự án (hố ga thốt nước mưa nợi bợ dự án) đến hớ ga thốt nước mưa của KCN
là 5 m.

- Đường kính cớng thốt nước mưa dẫn ra đường sớ 9 là D600, độ dốc cống i = 0,3%, vật
liệu BTCT.
b. Hệ thống thu gom và xử lý nước thải
Nước thải bồn cầu, âu tiểu được xử lý sơ bộ qua bể tự hoại 03 ngăn và nước rửa tay chân
được ống dẫn PVC D200 về bể tự hoại xử lý đạt giới hạn tiếp nhận của KCN.
- Khả năng xử lý của bể tự hoại: 10 m3/ngày.
- Diện tích: 13 m2
- Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt: nước thải → bể tự hoại → Trạm xử lý nước thải
tập trung của KCN Rạch Bắp (đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột B).
- Số điểm đấu nới nước thải với hệ thớng thốt nước thải của KCN: 01 điểm nằm trên
đường số 9 của KCN
- Kích thước hớ ga: rợng x dài x sâu =1,4m x1,4m x1,5m. Khoảng cách (theo thiết kế) từ
hố ga ći của dự án (hớ ga thốt nước thải nợi bợ dự án) đến hớ ga thốt nước thải của
KCN là 5 m.
- Đường kính ớng thốt nước thải dẫn ra đường số 9 là D200, độ dốc cống i = 0,5%, vật
liệu PVC.
c. Hệ thống xử lý khí thải
*. Hiện hữu
- Vị trí: Khu vực nạp liệu và đúc tạo mút xốp
- Công suất: 3.000 m3/h
- Khu vực đúc tạo mút xốp (3 hệ thống): mùi, hơi hóa chất → chụp hút → ống phát thải
cao 15 m.

Trang 18



Bảng 1.3. Danh mục thiết bị thơng gió khu vực đúc tạo xốp
Stt
1
2
3

Thiết bị
Ống hút
Quạt hút
Ống phát thải

Số lượng
3
3
3

Thống số kỹ thuật
D=0,35m, L = 8m
Q= 3.000 m3/h
H = 15 m, D =300 m

*. Sau khi mở rộng, Chủ dự án điều chỉnh, bổ sung quy trình xử lý khí thải như sau:
- Khu vực nạp liệu (1 hệ thống): bụi, mùi, hơi hóa chất → chụp hút → túi lọc vải → hấp
phụ → ống phát thải cao 15 m. Công suất 150 m3/h
- Khu vực đúc tạo mút xốp (3 hệ thống), bổ sung tháp hấp phụ với quy trình: mùi, hơi hóa
chất → chụp hút → hấp phụ →ống phát thải cao 15 m. Công suất mỗi hệ thống: 3.000
m3/h.
d. Hệ thống thu gom và lưu chứa chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại
*. Chất thải rắn sinh hoạt
- Nhà máy trang bị 2 thùng rác màu xanh (50 lít), 2 thùng rác màu xám (50 lít) khu vực

văn phịng và nhà ăn.
- Chất thải rắn khả năng tái sử dụng, tái chế được phân loại và lưu chứa trong kho chứa
chất thải thông thường có diện tích 33 m2, có mái che kín, nền bằng bê tông chống thấm.
- Chất thải rắn sinh hoạt được thu gom hàng ngày và lưu trữ tại khu vực tập trung chất
thải rắn của nhà máy có diện tích 2 m2, tại đây bớ trí 2 thùng rác 120 lít đặt tại cổng (1 xanh
và 1 xám).
*. Chất thải rắn công nghiệp thông thường
Chất thải rắn công nghiệp thông thường được phân loại và lưu chứa trong kho chứa chất
thải thơng thường có diện tích 33 m2, có mái che kín, nền bằng bê tơng chớng thấm
*. Chất thải nguy hại
Kho CTNH có diện tích 13 m2, mái che, nền bằng bê tơng chớng thấm, có gờ tránh tràn
đỗ để lưu trữ chất thải nguy hại.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, mô tả việc lựa chọn công nghệ sản xuất
của dự án đầu tư
3.2.1. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất
Theo kinh nghiệm nhiều năm của chủ dự án, việc lựa chọn công nghệ sản xuất mút xốp
PU và vải cotton dựa trên những tiêu chí sau:
- Sản phẩm đầu ra có chất lượng tớt, tính cạnh tranh cao, đặc biệt là thị trường xuất khẩu
và thị trường tiêu thụ ổn định lâu dài.
- Máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất hiện đại, hoạt động tự động, năng suất cao giúp tiết
kiệm chi phí sản xuất, sức lao đợng.
- Phù hợp với kiến thức và trình đợ khoa học của cơng nhân Việt Nam, tận dụng được
nguồn lao động địa phương, tiết kiệm chi phí đào tạo.
- Về mặt mơi trường thì cơng nghệ sản xuất của Dự án hạn chế tạo ra chất thải. Ngồi ra,
các biện pháp kiểm sốt, xử lý chất thải được lắp đặt đồng bộ với thiết bị giúp cải thiện
môi trường làm việc cho công nhân, hạn chế gây tác động đến môi trường xung quanh.

Trang 19



3.2.2. Quy trình cơng nghệ sản xuất
a. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất xốp
Ngun liệu:
Di-isocyanate + Polyol
(TDI + POP)

Ngun liệu:
Hóa chất phụ gia, chất xúc
tác, chất đợn, kem màu

Trộn bằng bồn trộn

Trộn bằng bồn trộn

Vải
lọc

Vải lọc thải,
Hơi hóa chất

Vải
lọc

- Giấy draft
lót khn
-Dầu silicon
bơi
trơn
khn


Đổ mút xớp:
Gia nhiệt bằng điện trở
(35-50oC)

Kiểm tra

Trộn bằng bồn trộn
Vải
lọc

Vải lọc thải,
Hơi hóa chất

Trộn bằng đầu
trợn định lượng:
Hệ thớng kín

Trợn bằng đầu
trợn định lượng:
Hệ thớng kín

Nước

Ngun liệu:
Di-isocyanate + Polyol
(MDI + POP)

Hơi hóa
chất,
CO2

Nhiệt


Nước
Đổ mút xớp:
Gia nhiệt bằng điện trở
(35-50oC)

Kiểm tra

Ổn định cấu trúc

Ổn định cấu trúc

Cắt tạo hình theo
kích thước

Cắt tạo hình theo
kích thước

Đóng gói và
nhập kho

Đóng gói và
nhập kho

-Giấy
draft lót
khn
-Dầu

silicon
bơi trơn
khn

Hình 1.4. Quy trình sản xuất mút xốp PU

Trang 20


*. Thuyết minh quy trình cơng nghệ sản xuất xốp PU
Bước 1: Nhập nguyên liệu và lưu trữ
➢ Kho hóa chất chứa ngun liệu chính: Các hóa chất là ngun liệu chính: TDI
(Toluene diisocyanate); MDI (Methylene Diphenyl Diisocyanate) và POP (Polyether
polyol).
Polyurethane được tạo thành từ phản ứng hóa học giữa Diisocyanate và Polyether
polyol. Loại Isocyanate sử dụng tại nhà máy chính là TDI và MDI.
Xe xi téc chở nguyên liệu TDI, MDI và POP tới vị trí thuận tiện nhất gần kho hóa chất
cần nạp, tắt máy, canh bánh xe cho chắc chắn. Kiểm tra tất cả các hệ thống van xả của bồn
đảm bảo ln được đóng kín. Nới các đường ống dẫn nguyên liệu của bồn xi téc tới các
van cấp liệu của bồn chứa một trong các hố chất TDI, MDI và POP, dùng ớng mềm nới
vào vị trí họng chờ hơi thu hồi của xe xitec và họng chờ hơi phát sinh tại bồn chứa tại kho
hố chất. Trong q trình nhập hàng, hố chất được dẫn theo ớng mềm từ xitec vào bồn
hố chất trong kho và đổ đầy thể tích trớng của bể chứa đồng thời đẩy hơi hoá chất từ bồn
chứa thoát ra theo đường ống van thở. Nhờ việc điều chỉnh áp lực dương của van thở lại
xe xitec và không phát thải ra ngồi qua van thở bồn. Khi nhập hố chất vào bồn sử dụng
phương án nhập kín.
Bồn nguyên liệu chính (TDI, MDI và POP) chứa trong kho là 3 bồn, thể tích: 100
m /bồn. Bồn được đặt trên sàn thép, có nắp đậy và lỗ thở, bồn được kiểm định, khu vực
khó hố chất trang bị đầy đủ thiết bị chữa cháy như bình CO2, mặt nạ phịng đợc.
3


Hình 1.5. Bồn chứa nguyên liệu chính 100 m3 (TDI, MDI và POP)

Trang 21


Bồn chứa kết nối với bồn trộn bằng hệ thống đường ớng dẫn kín để bơm ngun liệu từ
bồn chứa vào bồn trộn nguyên liệu nhờ hệ thống cân điện tử tự động kết nối với các bơm
định lượng.
TDI, MDI và POP chiết từ bồn 100 m3 ổn định hoá chất trước khi chiết vào bồn 7 m3
nhờ hệ thống bơm hố chất tự đợng, hố chất được bảo quản trong phịng tới, thiết kế lắp
hệ thớng làm lạnh đảm bảo nhiệt đợ 20oC.
Kho hóa chất chứa ngun liệu phụ gia, chất xúc tác và chất độn:
Ngoài ra, để tạo ra sản phẩm sản xuất mút xớp với đặc tính khác nhau thì cần kết hợp
với các phụ gia khác như Polypropylene glycol (PPG) dùng để thay đổi độ đặc của nguyên
liệu, Methylene chloride (MC) dùng như dung môi, nước dùng như chất trợ nở (chiếm 57% lượng nguyên liệu), CaCO3 làm chất độn, chất xúc tác Amine catalys, chất tạo màu
(tuỳ theo yêu cầu sản phẩm), chất chống cháy,…
Các nguyên liệu nhập vào là các dung dịch dạng lỏng được chứa trong thùng phuy 200
lít, 20 lít, 50 lít được bơm về bồn chứa 7 m3 riêng biệt bảo quản trong kho chứa nhiệt độ
không vượt quá 200C.

Hình 1.6. Bồn chứa nguyên liệu PPG, TDI, MDI và POP trong phòng lạnh, 7 m3
Trước khi chuẩn bị bắt đầu cho công đoạn trộn nguyên liệu, công nhân dùng xe nâng để
vận chuyển các phuy này khu vực các bồn trộn, nguyên liệu được nạp từ thùng phuy bồn
trộn bằng hệ thớng đường ớng dẫn kín kết nới với các bơm định lượng. Nhà máy sử dụng
15 bồn trộn chất phụ gia, chất xúc tác, chất đợn, thể tích: 50 lít/bồn phục vụ cho hoạt động
sản xuất.
Bước 2: Trộn nguyên liệu
Nguyên liệu được bơm vào các bồn trộn thông qua hệ thớng đường ớng dẫn kín và hệ
thớng cân điện tử tự động kết nối với các bơm định lượng. Tại bảng điều khiển của cân

người vận hành sẽ nhập các số liệu về số lượng từng loại nguyên liệu rồi bấm nút chạy.

Trang 22


Lúc này bơm định lượng được kích hoạt để bơm dẫn nguyên liệu sang các bồn khuấy trộn
theo đường ống dẫn D60 mm.
Bồn chứa kết nối với bồn trộn bằng hệ thớng đường ớng dẫn kín để bơm ngun liệu từ
bồn chứa vào bồn trộn nguyên liệu nhờ hệ thống cân điện tử tự động kết nối với các bơm
định lượng. Sớ lượng bồn trợn ngun liệu chính của nhà máy bao gồm:
✓ Bồn trộn dung dịch TDI + POP: 1 bồn trợn, thể tích: 01 m3/bồn
✓ Bồn trợn dung dịch MDI + POP: 1 bồn trợn, thể tích: 01 m3/bồn

Hình 1.7. Bồn trộn nguyên liệu chính với thể tích 01 m3/bồn
Bồn trộn chất phụ gia, chất xúc tác, chất đợn tại nhà máy có thể tích 50 lít/bồn, vật liệu
inox SS304, 15 bồn trộn.

Trang 23


Hình 1.8. Bồn trộn chất phụ gia, chất xúc tác, chất độn và chất tạo màu với thể tích
50 lít/bồn
Tỷ lệ các nguyên liệu được bơm bằng máy bơm định lượng tự đợng, thơng qua đường
ớng kín đến máy trợn hỗn hợp được thể hiện như sau:
✓ Bồn trộn dung dịch TDI + POP: tỷ lệ giữa TDI/POP là 1,2:1
✓ Bồn trộn dung dịch MDI + POP: tỷ lệ giữa MDI/POP là 1:1
✓ Bồn trộn chất phụ gia, chất xúc tác, chất độn: tỷ lệ giữa Chất chống cháy/chất xúc tác
thiết stannous/chất xúc tác amine catalys/bột CaCO3/ Methylene chloride/ Polypropylene
glycol PPG: 1:1:1:2,5:2,5:3,75
Thời gian cấp nguyên liệu vào bồn là 01 giờ.

Tiếp theo, hỗn hợp nhựa PU bắt đầu vào quá trình trợn trong điều kiện bình thường. Hệ
thớng cánh khuấy bên trong bồn trộn đảm bảo khuấy trộn đồng đều hỗn hợp ngun liệu
tại mọi vị trí, có tớc đợ quay là 800 – 1.000 vòng/phút. 04 cánh quạt khuấy được thiết kế
bằng thép khơng rỉ, đường kính mỗi cánh khuấy là 40 -60 cm. Thời gian trộn trong bồn là
03 giờ.
Q trình trợn tạo nhựa PU lỏng được kiểm tra thành phần và chất lượng liên tục nên
quá trình sản xuất hầu như không phát sinh sản phẩm lỗi. Đồng thời, các nguyên liệu được
cấp vào bồn thông qua hệ thớng đường ớng kín, bồn trợn cũng là kín hoàn toàn nên hơi hóa
chất phát sinh ở các công đoạn sản xuất là không đáng kể. Tổng thời gian trộn 1 mẻ nguyên
liệu là 4 h, 1 ngày nhà máy sẽ tiến hành trộn 1 mẻ nguyên liệu.

Trang 24


×