Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng xây dựng mới bệnh viện Lao và bệnh viện phổi Trung ương Phúc Yên nay là Bệnh viện 74 Trung ương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 54 trang )


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng xây dựng mới
bệnh viện Lao và bệnh viện phổi Trung ương Phúc Yên nay là Bệnh viện 74 Trung ương

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...............................................4
DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH VẼ ..................................................................5
Chƣơng I ..........................................................................................................................7
THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .................................................................................7
1. Tên chủ cơ sở ...............................................................................................................7
2. Tên cơ sở .....................................................................................................................7
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: ..................................................8
3.1. Công suất hoạt động của cơ sơ .................................................................................8
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ..................................................................................8
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nƣớc
của dự án đầu tƣ .............................................................................................................10
4.1. Nguyên, nhiên liệu và hóa chất phục vụ sản xuất của cơ sở ..................................10
4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nƣớc của cơ sở ...................................................................11
5. Các thông tin khác liên quan tới cơ sở .....................................................................12
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, ......................................16
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG ...........................................................16
1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trƣờng ...........................................................................................16
2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng ...................16
Chƣơng III .....................................................................................................................18
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, ......................................................18
BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ..................................................18
1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải.........................18
1.1. Thu gom, thoát nƣớc mƣa ......................................................................................18
1.2. Thu gom, thoát nƣớc thải .......................................................................................19
1.3. Xử lý nƣớc thải .......................................................................................................22


2. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý bụi và khí thải .................................................25
1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng xây dựng mới
bệnh viện Lao và bệnh viện phổi Trung ương Phúc Yên nay là Bệnh viện 74 Trung ương

2.1. Nguồn phát sinh bụi và khí thải ..............................................................................25
2.2. Các cơng trình biện pháp giảm thiểu tác động của bụi và khí thải ........................26
3. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thƣờng ..............................30
4. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại ............................................32
5. Các biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ..............................................................38
6. Phƣơng án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng ..................................................38
6.1. Sự cố hệ thống xử lý nƣớc thải ...............................................................................38
6.2. Đối với sự cố cháy nổ .............................................................................................39
6.3. Phòng chống sự cố trong quá trình phân loại, thu gom, lƣu trữ, vận chuyển và xử
lý chất thải y tế ...............................................................................................................41
6.4. Biện pháp an tồn lao động ....................................................................................41
6.5. Phịng ngừa, ứng phó sự cố lây lan dịch bệnh ........................................................42
6.6. Biện pháp phòng chống sự cố sấm sét....................................................................42
6.7. Biện pháp giảm thiểu tác động đến hệ sinh thái .....................................................42
6.8. Giảm thiểu tác động đến kinh tế - xã hội................................................................43
6.9. Đối với sự cố rị rỉ tia phóng xạ ..............................................................................43
7. Các nội dung thay đổi của cơ sở so với quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trƣờng ............................................................................................................43
Chƣơng IV .....................................................................................................................44
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG .........................................44
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải ...........................................................44
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ...............................................45
3. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với chất thải nguy hại ......................................45

4. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với chất thải y tế thơng thƣờng .......................47
Chƣơng V ......................................................................................................................49
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ.............................................49
CHƢƠNG VI .................................................................................................................51
CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ...............................51
2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng xây dựng mới
bệnh viện Lao và bệnh viện phổi Trung ương Phúc Yên nay là Bệnh viện 74 Trung ương

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ........................................51
2. Chƣơng trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật. .......................................................................................................................51
2.1. Quan trắc nƣớc thải ................................................................................................51
2.2. Quan trắc bụi, khí thải cơng nghiệp........................................................................51
Chƣơng VII ....................................................................................................................52
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA ........................................................................52
VỀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ..........................................................52
Chƣơng VIII ..................................................................................................................53
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ......................................................................................53

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng xây dựng mới
bệnh viện Lao và bệnh viện phổi Trung ương Phúc Yên nay là Bệnh viện 74 Trung ương

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT


BOD

:

Nhu cầu oxy sinh hố

BVMT

:

Bảo vệ mơi trƣờng

COD

:

Nhu cầu oxy hố học

ĐTM

:

Đánh giá tác động mơi trƣờng

PCCC

:

Phịng cháy chữa cháy


TCVN

:

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXDVN

:

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

QCVN

:

Quy chuẩn Việt Nam

TNHH

:

Trách nhiệm hữu hạn

UBND

:

Ủy ban nhân dân


4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng xây dựng mới
bệnh viện Lao và bệnh viện phổi Trung ương Phúc Yên nay là Bệnh viện 74 Trung ương

DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH VẼ
Bảng 1. 1. Khối lƣợng nguyên, nhiên liệu và hóa chất sử dụng ...................................10
Bảng 1. 2. Danh mục máy móc thiết bị của Bệnh viện .................................................12
Bảng 3. 1. Tổng hợp khối lƣợng mạng lƣới đƣờng ống thốt nƣớc mƣa ......................19
Bảng 3. 2. Các thơng số kỹ thuật cơ bản của hệ thống xử lý nƣớc thải sản xuất ..........24
Bảng 3. 3. Danh mục các thiết bị của hệ thống xử lý nƣớc thải ....................................25
Bảng 3. 4. Khối lƣợng hóa chất sử dụng .......................................................................25
Bảng 3. 5. Các hợp chất gây mùi chứa lƣu huỳnh tạo ra từ q trình phân hủy kỵ khí từ
khu xử lý nƣớc thải ........................................................................................................28
Bảng 3. 6. Thông số kỹ thuật các cơng trình lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại ............36
Bảng 4. 1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất trong dòng nƣớc thải của
Dự án .............................................................................................................................44

Bảng 5. 1. Kết quả quan trắc mẫu nƣớc thải sau xử lý của hệ thống xử lý nƣớc thải tập
trung của bệnh viện năm 2022.......................................................................................49
Bảng 5. 2. Kết quả quan trắc mẫu nƣớc thải sau xử lý của hệ thống xử lý nƣớc thải tập
trung của bệnh viện năm 2023.......................................................................................49

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng xây dựng mới
bệnh viện Lao và bệnh viện phổi Trung ương Phúc Yên nay là Bệnh viện 74 Trung ương


DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1. Quy trình khám chữa bệnh tại Bệnh viện .......................................................8
Hình 1. 2. Sơ đồ tổ chức và hoạt động khám chữa bệnh tại Bệnh viện ........................16
Hình 3. 1. Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nƣớc mƣa của Bệnh viện ............................18
Hình 3. 2. Sơ đồ mạng lƣới thu gom, thốt nƣớc thải sinh hoạt ...................................20
Hình 3. 3. Sơ đồ mạng lƣới thu gom, thoát nƣớc thải y tế ............................................21
Hình 3. 4. Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nƣớc thải của Cơng ty .................................22
Hình 3. 5. Sơ đồ hệ thống xử lý nƣớc thải của bệnh viện .............................................23
Hình 3. 6. Quy trình cơng nghệ xử lý khí thải từ hệ thống xử lý khí thải .....................29

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng xây dựng mới
bệnh viện Lao và bệnh viện phổi Trung ương Phúc Yên nay là Bệnh viện 74 Trung ương

Chƣơng I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở
- Tên chủ cơ sở: Bệnh viện 74 Trung Ƣơng
- Địa chỉ văn phòng: Phƣờng Hùng Vƣơng, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Ngƣời đại diện theo pháp luật: TTƢT. TS. BS. Vũ Quang Diễn
Chức vụ: Giám đốc Bệnh viện
- Điện thoại: 0211.3 502031
- Nghị định thành lập bệnh viện 316-YT/NĐ ngày 16/4/1958 của Bộ trƣởng Bộ
Y tế.
2. Tên cơ sở
- Tên cơ sở: Bệnh viện 74 Trung Ƣơng
- Địa điểm cơ sở: Phƣờng Hùng Vƣơng, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ môi trƣờng số 1200/GXNSTNMT ngày 20/5/2019 của Sở Tài nguyên và môi trƣờng cấp cho Dự án đầu tƣ cải

tạp nâng cấp, mở rộng xây dựng mới bệnh viện Lao và Bệnh viện phổi Trung ƣơng
Phúc Yên nay là bệnh viện 74 Trung ƣơng.
- Giấy phép xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc (gia hạn lần thứ nhất) số 2094/GPUBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp cho Bệnh viện 74 Trung ƣơng.
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng: Quyết định số
1054/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt điều chỉnh nội
dung báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng bổ sung Dự án đầu tƣ cải tạp nâng cấp, mở
rộng xây dựng mới bệnh viện Lao và Bệnh viện phổi Trung ƣơng Phúc Yên (nay là
bệnh viện 74 Trung ƣơng).
- Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 26.000060.Tx
(cấp lần thứ 05) do Sở Tài nguyên và môi trƣờng Vĩnh Phúc cấp ngày 09/10/2019 cấp
cho Bệnh viện 74 Trung ƣơng.
- Giấy phép xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc số 2094/GP-UBND do UBND tỉnh
Vĩnh Phúc cấp ngày 17/8/2020.
- Quy mô của dự án đầu tƣ (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tƣ công): Tổng vốn đầu tƣ của thực hiện dự án là 119.852.056.871 (Một trăm mới
chín tỷ tám trăm năm mƣơi hai triệu khơng trăm năm mƣơi sáu nghìn tám trăm bảy

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng xây dựng mới
bệnh viện Lao và bệnh viện phổi Trung ương Phúc Yên nay là Bệnh viện 74 Trung ương

mƣơi mốt đồng) thuộc Dự án nhóm B (Quy định tại Khoản 4 Điều 9 Luật Đầu tƣ
công).
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:
3.1. Công suất hoạt động của cơ sơ
Công suất khám chữa bệnh của cơ sở là: 495 giƣờng bệnh nội trú (theo Quyết
định số 2244/QĐ-BYT ngày 04/4/2018 của Bộ Y tế).
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

* Quy trình sản phẩm má phanh

Hình 1. 1. Quy trình khám chữa bệnh tại Bệnh viện
* Thuyết minh quy trình thăm khám chữa bệnh:
Bƣớc 1. Ngƣời bệnh lấy số đăng ký khám tại quầy rút số thứ tự, xếp hàng chờ
và nghe loa gọi theo số đến cửa tiếp đón.

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng xây dựng mới
bệnh viện Lao và bệnh viện phổi Trung ương Phúc Yên nay là Bệnh viện 74 Trung ương

Tại cửa tiếp đón, ngƣời bệnh khai báo các thủ tục hành chính, trình thẻ BHYT,
các giấy tờ có liên quan, lấy phiếu số thứ tự khám bệnh, khám sàn lọc các loại bệnh để
phân về các chuyên khoa khám.
Nhân viên tiếp đón quản lý thẻ BHYT của ngƣời bệnh (nếu có). Khơng cần
đóng trƣớc phí khám bệnh.
Bƣớc 2.
Ngƣời bệnh ngồi chờ tới lƣợt trƣớc cửa phòng khám, số thứ tự của phiếu khám
sẽ đƣợc hiện trên bảng điện tử và chng gọi khi đến lƣợt.
Bƣớc 3.
Vào phịng khám và đƣợc bác sĩ khám bệnh, chỉ định cận lâm sàng làm các xét
nghiệm tùy theo tình trạng bệnh, siêu âm, chẩn đốn hình ảnh, nội soi…
Đối tƣợng viện phí: Nộp tiền cận lâm sàng và phí khám tại quầy thu ngân mang
hóa đơn và phiếu chỉ định đến khu cận lâm sàng.
Đối tƣợng bảo hiểm: Mang phiếu chỉ định đến khu cận lâm sàng. Làm xét
nghiệm máu, nƣớc tiểu… tại buồng lấy bệnh phẩm xét nghiệm.
Làm siêu âm, X quang… tại khoa chẩn đốn hình ảnh.
Làm nội soi tại khoa nội soi Khoa cận lâm sàng chuyển kết quả cận lâm sàng về

các phòng khám ban đầu.
Sau khi làm xong cận lâm sàng ngƣời bệnh trở về phòng khám ban đầu chờ kết
quả chẩn đoán xác định của bác sĩ điều trị.
Bƣớc 4.
Trƣờng hợp ngƣời bệnh có chỉ định điều trị ngoại trú, bác sĩ sẽ kê đơn thuốc.
Đối tƣợng viện phí: Tự túc thuốc theo đơn của bác sĩ.
Đối tƣợng có thẻ BHYT: Qua cửa lấy thẻ và qua quầy thuốc của bệnh viện lấy
thuốc (nếu có).
Trƣờng hợp ngƣời bệnh có chỉ định điều trị nội trú: Đối tƣợng viện phí: qua
quầy thu ngân nộp tạm ứng, đến khu đồ vải mƣợn đồ tƣ trang.
Đối tƣợng có thẻ BHYT: Qua cửa bảo hiểm lấy lại thẻ BHYT, nộp tạm ứng,
mƣợn tƣ trang.
Nhân viên đón tiếp hƣớng dẫn ngƣời bệnh vào khoa điều trị sẽ đƣợc nhân viên
y tế dẫn vào khoa.
9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng xây dựng mới
bệnh viện Lao và bệnh viện phổi Trung ương Phúc Yên nay là Bệnh viện 74 Trung ương

Các thủ tục hành chính để nhập khoa sẽ đƣợc nhân viên y tế hƣớng dẫn trực
tiếp.
3.3. Sản phẩm của cơ sở:
- Cấp cứu, khám bệnh, chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe theo yêu cầu của ngƣời
bệnh (khách hàng).
+ Khám chữa bệnh ngoại trú; khám chữa bệnh nội trú; Tổ chức khám sức khỏe
theo định kỳ.
- Đào tạo nhận lực y tế: Đào tạo chuyên môn cho nhân viên trong bệnh viện.
- Phòng bệnh:
+ Tuyên truyền giáo dục sức khỏe cho cộng đồng.

+ Phối hợp với các cơ sở y tế dự phịng để thực hiện thƣờng xun cơng tác
phịng bệnh.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nƣớc của dự án đầu tƣ
4.1. Nguyên, nhiên liệu và hóa chất phục vụ sản xuất của cơ sở
a. Nguyên liệu sản xuất của cơ sở
Khối lượng nguyên, nhiên liệu và hóa chất sử dụng của cơ sở như sau:
Bảng 1. 1. Khối lƣợng nguyên, nhiên liệu và hóa chất sử dụng
STT

Tên thuốc - hàm lƣợng

Đơn vị
tính

1
2
3
4
5
6

Cloramin B
Cloramin B
Cồn Ethanol 70⁰
Cồn Ethanol 70⁰
Cồn Ethanol 70⁰
Cồn Ethanol 70⁰ 500ml/ chai

7


Dung dịch khử khuẩn dụng cụ (có thành phần
Glutaraldehyde ≥ 2.5%) (MEGASEPT GTA PLUS)

lít/năm

Dung dịch khử khuẩn dụng cụ mức độ cao (có thành phần
Ortho-Phthaldehyde ≥ 0.5%) (MEGASEPT OPA)

lít/năm

8

Kg/năm
Kg/năm
Lít/năm
Lít/năm
Lít/năm
Chai/năm

Số lƣợng
25.0
76.0
2415.0
435.0
3140.0
10.0

135


20

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng xây dựng mới
bệnh viện Lao và bệnh viện phổi Trung ương Phúc Yên nay là Bệnh viện 74 Trung ương
9

10

11

Dung dịch khử khuẩn dụng cụ mức độ cao (có thành phần
Ortho-Phthaldehyde ≥ 0.5%)(MEGASEPT OPA)

lít/năm

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (có thành phần Chlorhexidine
digluconate ≥ 2.0%)(ALFASEPT CLEANSER 2)

/năm

Dung dịch rửa tay sát khuẩn (có thành phần Chlorhexidine
digluconate ≥ 4.0%)(ALFASEPT CLEANSER 4)

ml/năm

12


Dung dịch sát khuẩn tay nhanh chứa cồn (ALFASEPT
PURE)

13

Dung dịch sát khuẩn tay nhanh chứa cồn (Alfasept Pure)

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

Dung dịch tẩy rửa dụng cụ (có thành phần enzyme
Protease)(Alfasept Z-2)
MEGASEPT E-2
MEGASEPT OPA
Viên nén khử khuẩn
Viên nén khử khuẩn (presept)
Chế phẩm làm sạch vải dạng lỏng (Highine-Plus)
Chế phẩm làm mềm vải dạng lỏng (Highine-soft)
Chế phẩm làm sạch vải có chất kiềm hóa hỗ trợ chất
giặt(Highine-Liqine)
Tẩy trắng gốc oxy - 30Kg (HYDROGEN 50%)

Tẩy javen 10% (25Kg)
Hoa chất khử trùng TCCA, dạng viên nén 200g (hàm lƣợng
clo 90%)
Nƣớc

7732-18-5

95

22,5

3500.0
Lit/năm
9.0
Lit/năm
502.0
Lit/năm
Lit/năm
Lit/năm
Viên
Viên
Lit/năm
Lit/năm
Lit/năm

11.0
115.0
355.0
1350.0
2510.0

400.0
240.0
300.0

Lit/năm
Lit/năm

220.0
200.0

Kg

100.0

H2 O

4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước của cơ sở
a. Nhu cầu sử dụng nước
Theo báo cáo công tác bảo vệ môi trƣờng năm 2022 của Bệnh viện, tổng lƣợng
nƣớc cấp cho hoạt động khám chữa bệnh tại bệnh viện là 43.543m3/năm tƣơng đƣơng
165m3/ngày đêm. Trong đó:
- Nƣớc cấp cho sinh hoạt: Là lƣợng nƣớc cấp cho hoạt động sinh hoạt cho cán
bộ y bác sĩ, bệnh nhân và ngƣời nhà bệnh nhân với khối lƣợng khoảng 112m3/ngày
đêm.
- Nƣớc cấp cho hoạt động khám chữa bệnh (dòng thải từ nƣớc sàn, lavabo của
các khu xét nghiệm, phòng phẫu thuật, khu vực giặt là) với khối lƣợng phát sinh
khoảng 50m3/ngày đêm.

11



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng xây dựng mới
bệnh viện Lao và bệnh viện phổi Trung ương Phúc Yên nay là Bệnh viện 74 Trung ương

Ngoài ra, Bệnh viện còn sử dụng nƣớc cho hoạt động tƣới cây, tƣới sân đƣờng
nội bộ với khối lƣợng là 3m3/ngày đêm.
- Nguồn cung cấp nƣớc cho nhà máy: Công ty Cổ phần nƣớc sạch Vĩnh Phúc.
b. Nhu cầu sử dụng điện
Theo hóa đơn điện sử dụng của nhà máy, lƣợng điện tiêu thụ của bệnh viện sử
dụng trung bình khoảng 127.664kWh/tháng.
Nguồn điện cung cấp: Lấy từ đƣờng điện của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc –
Chi nhánh điện thành phố Phúc Yên.
5. Các thông tin khác liên quan tới cơ sở
a. Danh mục máy móc thiết bị của Bệnh viện
Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ khám chữa bệnh của Bệnh viện đƣợc trình
bày tại bảng sau:
Bảng 1. 2. Danh mục máy móc thiết bị của Bệnh viện
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15

Tên thiết bị
Hệ thống Real-Time PCR hồn tồn tự động
có chức năng Gradient
Máy thở cho bệnh nhân (xâm lấn, chăm sóc
đặc biệt)
Máy hút khí áp lực thấp
Máy khí dung siêu âm
Máy đo chức năng hơ hấp ( có chức năng đo
trở kháng đƣờng thở bằng giao động xung ký)
Máy thở chức năng cao
Hệ thống chụp cộng hƣởng từ MRI 1.5T, 24
kênh
Máy thở chức năng cao
Thiết bị phát tia
Máy khí máu
Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số
Máy thở dùng cho ngƣời lớn và trẻ em
Máy gây mê kèm thở
Bơm tiêm điện
Máy cấy máu - phát hiện vi khuẩn và nấm tự
động

Số
lƣợng
(cái)


Nƣớc sản
xuất

Năm
sản
xuất

Năm sử
dụng

1

Đức

2017

2017

2

Ý

2021

2022

3
2

Nhật Bản

Nhật Bản

2018
2018

2018
2018

1

Đức

2018

2018

1

Đức

2021

2021

1

Hà Lan

2019


2019

8
1
1
20
2
1

Ireland
Nhật
Nhật
Đức, Nhật
Mỹ
Mỹ

2021
2018
2016
2020
2019
2021

41

Nhật Bản

2021
2018
2016

2020
2019
2021
2020,
2018

1

Mỹ

2018

2018

20,202,018

16

Máy x - quang cao tần 630 mA, kỹ thuật số
DR 2 tấm cảm biến ( loại treo trần )

1

Nhật Bản

2019

2019

17


Máy nuôi cấy và làm kháng sinh đồ vi khuẩn
lao

1

Mỹ

2022

2023
12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng xây dựng mới
bệnh viện Lao và bệnh viện phổi Trung ương Phúc Yên nay là Bệnh viện 74 Trung ương
Máy tách chiết
Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp 173 lít
Máy đo lƣu huyết não
Máy xét nghiệm sinh hóa kèm khối điện giải
tự động
Máy thở chức năng cao
Hệ thống nội soi TMH
(xử lý hình ảnh)
Máy siêu âm màu 4D
Máy xét nghiệm đơng máu tự động
Hệ thống máy tính theo dõi Monitor trung tâm
(gồm 16 máy Monitor theo dõi bệnh nhân 5
thông số)


1
1
1

Đức
Mỹ
Đức

2022
2018
2022

2022
2018
2023

1

Nhật

2016

2016

4

Đức

2016


2016

1

VN

2017

2017

1
1

Nhật
ss

2017
2017

2017
2017

1

Nhật Bản

2022

2023


27

Hệ thống theo dõi trung tâm cho 16 giƣờng

1

Nhật Bản

2020

2020

28
29
30
31
32

Monitor TDBN
Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số
Máy điện tim 6 cần
Máy điện tim 6 kênh
Máy thở xâm nhập và không xâm nhập

16
5
4
1
6


Nhật Bản
Nhật Bản
Nhật
Nhật Bản
Mỹ

2022
2021
2016
2018
2018

2023
2021
2016
2018
2018

33

Máy x - quang di động kỹ thuật số DR 160mA

1

Nhật Bản

2018

2018


34

1

Nhật Bản

2020

2020

1

Mỹ

2018

2018

3
2
2
1

2018
2016
2018

2016

2017


42

Liệu pháp oxy dịng cao (HFNC)

4

2021

2021

43
44

Máy chẩn đốn vi khuẩn lao nhanh
Máy chứa mẫu

1
1

2017

2018
2022

45

Máy điện tim 12 kênh

1


Mỹ
Đức
Nhật Bản
Đức
Trung
Quốc
TQ
New
Zealand
Mỹ
Đức
Trung
Quốc

2018
2016
2018

41

Hệ thống nội soi dạ dày, đại tràng có Video
Hệ thống phẫu thuật nội soi lồng ngực ống
cúng 3D kèm bộ dụng cụ tiêu chuẩn
Máy theo dõi bệnh nhân 5 thơng số
Máy hút khí trung tâm
Bơm tiêm điện giảm đau
Dao mổ điện cao tần
Dao mổ điện cao tần (kèm theo hệ thốngđốt
điện)

Kính hiển vi quang học

2020

2020

46

1

Mỹ

2021

2021

47
48
49
50

Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ
Máy đo chức năng hơ hấp
Máy đo thính lực
Máy đốt điều trị khối U bằng vi sóng
Máy hút khí áp lực thấp

1
1
1

1

Mỹ
Mỹ
Anh
Nhật

2019
2019
2017
2015

2019
2020
2017
2016

51

Máy siêu âm đen trắng xách tay ( Máy chính )

3

Nhật Bản

2018

2018

52

53
54

Máy truyền dịch
Máy vỗ rung lồng ngực
Máy xét nghiệm nƣớc tiểu

3
1
1

Nhật Bản
Singapore
Hàn quốc

2018
2017
2015

2018
2017
2016

18
19
20
21
22
23
24

25
26

35
36
37
38
39
40

1
1

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng xây dựng mới
bệnh viện Lao và bệnh viện phổi Trung ương Phúc Yên nay là Bệnh viện 74 Trung ương

56
57

Máy xét nghiệm nƣớc tiểu bán động ≥11
thông số
Máy xét nghiệm sinh học phân tử
Monitor TDBN

58

Ống nội soi phế quản (Kèm 02 kìm sinh thiết)


55

1

Hungary

2020

2020

1
5

Malaysia
Mỹ

2021
2016

2022
2016

1

Nhật Bản

2020

2020


b. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án
Theo Quyết định số 193/QĐ-BYT ngày 21/01/2022 của Bộ Y tế về việc ban
hành quy chế tổ chức và hoạt động đối với Bệnh viện 74 Trung ƣơng, Cơ cấu tổ chức
của Bệnh viện nhƣ sau:

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng xây dựng mới
bệnh viện Lao và bệnh viện phổi Trung ương Phúc Yên nay là Bệnh viện 74 Trung ương

GIÁM ĐỐC
PHĨ GIÁM ĐỐC
CĐT-ĐT- NCKH

PHĨ GIÁM ĐỐC
CHUN MƠN
CÁC PHỊNG
CHỨC NĂNG

CÁC KHOA CẬN
LÂM SÀNG

PHÒNG KẾ HOẠCH
TỔNG HỢP

KHOA HUYẾT HỌC

PHÒNG TỔ CHỨC

CÁN BỘ

KHOA CHUẨN
ĐỐN HÌNH ẢNH

PHỊNG TÀI CHÍNH
KỀ TỐN

KHOA SINH HĨA

PHỊNG HÀNH
CHÍNH QUẢN TRỊ

KHOA GIẢI PHẪU
BỆNH

PHÒNG CHỈ ĐẠO
TUYẾN

KHOA VI SINH

CÁC KHOA
LÂM SÀNG
KHOA KHÁM
BỆNH ĐA KHOA

CÁC PHÒNG TỔ
CHỨC HỖ TRỢ
KHOA DƢỢC


KHOA HỒI SỨC
CẤP CỨU

KHOA DINH
DƢỠNG

KHOA ĐIỀU TRỊ
TÍCH CỰC

KHOA KIỂM SỐT
NHIỄM KHUẨN

KHOA NỘI TỔNG
HỢP
KHOA LAO PHỔI

PHỊNG ĐIỀU
DƢỠNG

KHOA LAO NGỒI
PHỔI

PHỊNG VẬT TƢ TTB

KHOA BỆNH PHỔI
KHƠNG LAO
KHOA LAO LỰC
LƢỢNG VŨ TRANG
KHOA NHI


KHOA GÂY MÊ
HỒI SỨC
KHOA NGOẠI
KHOA UNG BƢỚU

KHOA LAO
KHÁNG THUỐC
KHOA Y HỌC CỔ
TRUYỀN - PHCN

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng xây dựng mới
bệnh viện Lao và bệnh viện phổi Trung ương Phúc Yên nay là Bệnh viện 74 Trung ương

Hình 1. 2. Sơ đồ tổ chức và hoạt động khám chữa bệnh tại Bệnh viện
Chƣơng II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG

1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trƣờng
Dự án đầu tƣ cải tạp nâng cấp, mở rộng xây dựng mới bệnh viện Lao và Bệnh
viện phổi Trung ƣơng Phúc Yên nay là bệnh viện 74 Trung ƣơng hoàn toàn phù hợp
với các chủ trƣơng, quy hoạch đã đƣợc phê duyệt và định hƣớng phát triển của tỉnh
Vĩnh Phúc, cụ thể nhƣ sau:
- Phù hợp Nghị định thành lập bệnh viện 316-YT/NĐ ngày 16/4/1958 của Bộ
trƣởng bộ Y tế.
- Phù hợp với Quyết định số 153/2006/QĐ-TTg ngày 30/6/2006 của Thủ tƣớng

Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế Việt Nam giai
đoạn đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020.
- Phù hợp với Chiến lƣợc bảo vệ mơi trƣờng quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn
đến năm 2050 (tại Quyết định số 450/QĐ-TTg ngày 13/4/2022 của Thủ tƣớng Chính
phủ Phê duyệt Chiến lƣợc bảo vệ mơi trƣờng quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến
năm 2050).
- Phù hợp với Quyết định 54/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành quy định phân vùng môi tƣờng tiếp nhận nƣớc thải và khí
thải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
2. ự ph h p của dự n đầu tư đ i với hả n ng chịu tải của

ôi trư ng

a. Mơi trư ng khơng khí
Đối với lƣợng bụi, khí thải từ hoạt động của các phƣơng tiện giao thơng, tham
gia chăm sóc, bảo vệ sức khỏe; xe tải chở vật tƣ y tế; xe cứu thƣơng …: Quá trình
hoạt động của các phƣơng tiện khơng nhiều, bụi và khí thải phát sinh cục bộ trong
thời gian ngắn, nồng độ ảnh hƣởng đến môi trƣờng xung quanh không đáng kể; Đồng
thời, bệnh viện thực hiện các biện pháp giảm thiểu tác động từ bụi và khí thải nhằm
đảm bảo chất lƣợng mơi trƣờng khơng khí tại khu vực; khả năng tiếp nhận và chịu
tải của mơi trƣờng khơng khí xung quanh khu vực cịn khá tốt.
b. Mơi trư ng nước
16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng xây dựng mới
bệnh viện Lao và bệnh viện phổi Trung ương Phúc Yên nay là Bệnh viện 74 Trung ương

Nƣớc thải phát sinh từ các khu vực tại Bệnh viện đều đƣợc thu gom và đƣa về
hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung của Bệnh viện để xử lý đạt quy chuẩn trƣớc khi thải

ra nguồn tiếp nhận.
Hiện tại Bênh viện đã đầu tƣ và vận hành hệ thống xử lý nƣớc thải cơng suất
400m /ngày đêm, cơng trình đã đƣợc Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Vĩnh Phúc
cấp xác nhận hồn thành các cơng trình bảo vệ mơi trƣờng số 1200/GXN-STNMT
ngày 20/5/2019. Hiện tại cơng trình xử lý nƣớc thải vẫn đang hoạt động tốt, các kết
quả quan trắc năm 2022 cho thấy, các chỉ tiêu phân tích đều nằm trong giới hạn cho
phép của QCVN 28:2010/BTNMT, cột B trƣớc khi thải ra nguồn tiếp nhận. Do đó việc
xả nƣớc thải của Dự án ra ngồi mơi trƣờng không làm tăng nồng độ chất ô nhiễm cho
nguồn tiếp nhận.
3

17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng xây dựng mới
bệnh viện Lao và bệnh viện phổi Trung ương Phúc Yên nay là Bệnh viện 74 Trung ương

Chƣơng III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH,
BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ
1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải
1.1. Thu go , tho t nước

ưa

Nƣớc mƣa trên mái của Bệnh viện đƣợc thu gom bởi đƣờng ống seno PVC
D110 có tổng chiều dài 628m lắp đặt dọc các bờ tƣờng các cơng trình của bện viện sau
đó chảy vào hệ thống rãnh thu gom nƣớc mƣa xây dựng xung quanh nhà ăn, nhà điều
trị, Khoa chống truyền nhiễm, giải phẫu bệnh và Khoa Đơng y bằng hệ thống rãnh
BTCT có độ dốc >0,5% tổng chiều dài 1.430m có kích thƣớc 300x400mm. Hệ thống

mƣơng dạng hình chũ U đáy phẳng khơng có nắp chiều rộng lịng mƣơng 500mm có
chiều dài 240m xây dựng thu gom nƣớc mƣa khu vực nhà kỹ thuật.
Toàn bộ đƣợc thu gom về các rãnh thu sẽ đƣợc chảy qua hố ga lắng trƣớc khi
chảy ra Đầm Âu thông qua 3 cửa xả. Trên hệ thống thu gom, thốt nƣớc mƣa có bố trí
57 hố ga có kích thƣớc kích thƣớc 1.240 x 1.240mm.và song chắn rác nhằm loại bỏ rác
và cặn gây tắc nghẽn hệ thống thoát nƣớc.
Số lƣợng cửa xả nƣớc mƣa của Bệnh viện: 03 cửa.
Khoảng cách từ hố ga lắng cặn ra ngoài cửa xả có chiều dài lần lƣợt là 45m
(cửa xả 1); 25m (cửa xả 2) và 10m (cửa xả 3) ra ngồi mơi trƣờng.
Mạng lƣới thốt nƣớc mƣa tại Bệnh viện đƣợc thu gom, thoát nƣớc theo sơ đồ
sau:

Nƣớc mƣa trên mái

Hệ thống đƣờng ống
PVC D110mm

Nƣớc mƣa chảy tràn
trên bề mặt

Hố ga

Hệ thống rãnh thu gom nƣớc mƣa của Bệnh viện

Thu gom
rác, nạo
vét bùn
đất

Đầm Âu


Hình 3. 1. Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nƣớc mƣa của Bệnh viện
Chiều dài hệ thống cống thoát nƣớc, hố ga và cửa xả trên tồn bộ Cơng ty đƣợc
thống kê trong bảng sau:
18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng xây dựng mới
bệnh viện Lao và bệnh viện phổi Trung ương Phúc Yên nay là Bệnh viện 74 Trung ương

Bảng 3. 1. Tổng hợp khối lƣợng mạng lƣới đƣờng ống thoát nƣớc mƣa
TT

Loại cống

Đơn vị

Khối lƣợng (m)

1

Ống PVC D110 thu gom
nƣớc mƣa trên mái

m

628

2


Mƣơng B500mm

m

240

3

Mƣơng 300x400mm

m

1.430

4

Hố ga

cái

57

5

Cửa xả

Cái

03


1.2. Thu go , tho t nước thải
a. Hệ thống thu gom nƣớc thải
Mạng lƣới thu gom nƣớc thải đƣợc xây dựng thành 02 hệ thống thu gom riêng
biệt là nƣớc thải sinh hoạt và nƣớc thải y tế.
 Mạng lưới thu gom nước thải sinh hoạt
- Nƣớc thải sinh hoạt phát sinh tại các khu điều hành, các phòng, khoa điều trị,
nhà canten đƣợc thu gom xử lý sơ bộ trƣớc khi vào hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung.
Cụ thể nhƣ sau:
+ Nƣớc thải đen: Phát sinh từ nhà vệ sinh với lƣu lƣợng khoảng 60m3/ngày đêm
đƣợc thu gom bằng ống hựa uPVC D100 đặt ngầm có tổng chiều dài 158m kèm theo
ống đứng thông hơi 100 x 100 đặt trong các hộp kỹ thuật dƣới đất để thu gom nƣớc
thải từ các khu nhà vệ sinh dẫn về bể tự hoại xử lý. Nƣớc thải đen sau khi đƣợc xử lý
sơ bộ đƣợc thu gom bằng ống nhựa PVC DN110mm có tổng chiều dài 130m cà đƣờng
ống PVC DN160mm có tổng chiều dài 125m về các hố ga trƣớc khi dẫn về hệ thống
thu gom xử lý nƣớc thải xử lý tập trung của bệnh viện bằng hệ thống ống PVC DN 60
có tổng chiều dài 1.610m.
+ Nƣớc thải từ khi nhà canteen: lƣu lƣợng nƣớc thải phát sinh khoảng
20m /ngày.đêm đƣợc thu gom vào các ống đứng thoát nƣớc bếp bằng PVC DN90 đặt
ngầm có chiều dài 50m đặt trong các hộp kỹ thuật, sau đó đƣợc đấu nối với hệ thống
đƣờng ống PVC DN200mm có tổng chiều dài 1.610m thu gom nƣớc thải đen. Nƣớc
thải đƣợc lắng sơ bộ tại các hố ga trƣớc khi về hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung của
Bệnh viện.
3

+ Nƣớc thải thoát sàn từ nhà tắm, vệ sinh với lƣu lƣợng phát sinh khoảng
18m3/ngày.đêm đƣợc thu gom trong đƣờng ống PVC DN60 có chiều dài 30m đặt trong
các hộp kỹ thuật. Toàn bộ nƣớc rửa đƣợc đấu nối với hệ thống đƣờng ống chung PVC
19



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng xây dựng mới
bệnh viện Lao và bệnh viện phổi Trung ương Phúc Yên nay là Bệnh viện 74 Trung ương

DN200mm có tổng chiều dài 1.610m. Nƣớc thải đƣợc lắng sơ bộ tại các hố ga trƣớc
khi về hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung của Bệnh viện.
Sơ đồ thu gom nƣớc thải sinh hoạt về trạm xử lý nƣớc thải tập trung của Bệnh
viện nhƣ sau sau:
Nƣớc thải xám
DN60mm

Nƣớc thải nhà bếp
Ống nhánh:
DN90mm

Hệ thống thu gom PVC DN200mm

DN140

Nƣớc thải đen
Ống nhánh:
DN100mm

Bể tự hoại

HTXL nƣớc thải
tập trung
Đầm Âu

Hình 3. 2. Sơ đồ mạng lƣới thu gom, thoát nƣớc thải sinh hoạt
 Mạng lưới thu gom nước thải y tế

Nƣớc thải y tế của Bệnh viện phát sinh từ các phòng khám và điều trị bệnh,
phòng xét nghiệm. Các nguồn phát sinh đƣợc thu gom nhƣ sau:
- Nước thải từ quá trình rửa, tiệt khuẩn dụng cụ, thiết bị y tế: Nƣớc thải phát
sinh từ khu vực này sẽ đƣợc thu gom bằng ống PVC D34mm có tổng chiều dài thu
gom dài 50m về 01 hố ga có kích thƣớc 1.240 x 1.240mm đƣợc xây bằng gạch #75 trát
xi măng dày 2cm, hố ga đƣợc đổ bê tơng M150m#, phía trên có nắp đan bê tơng mác
#120. Nƣớc thải từ hố ga sẽ theo ống nhựa PVC D200mm có chiều dài 115m về hệ
thống xử lý nƣớc thải tập trung của bệnh viện.
- Nước thải từ khu vực xét nghiệm: Nƣớc thải chứa hóa chất từ các phịng xét
nghiệm bệnh phẩm, vi sinh vật gây bệnh và có nguy cơ mầm bệnh cao. Lƣu lƣợng
nƣớc thải phát sinh từ khu vực xét nghiệm khoảng 20m3/ngày đêm, toàn bộ lƣợng
nƣớc thải này đƣợc thu gom theo đƣờng ống PVC D34mm, có chiều dài 15m về 01 hố
ga thu gom có thể tích 1m3 trƣớc khi theo đƣờng ống PVC DN 200mm chảy về hệ
thống xử lý nƣớc thải tập trung của bệnh viện.
- Nước thải sau quá trình phẫu thuật: Nƣớc thải từ quá trình phẫu thuật (phát
sinh từ các chậu rửa tại phòng phẫu thuật,...), lƣợng nƣớc thải phát sinh sẽ đƣợc thu
20


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng xây dựng mới
bệnh viện Lao và bệnh viện phổi Trung ương Phúc Yên nay là Bệnh viện 74 Trung ương

gom bằng ống PVC D34mm có tổng chiều dài thu gom dài 90m về 01 hố ga có kích
thƣớc 1.240 x 1.240mm đƣợc xây bằng gạch #75 trát xi măng dày 2cm, hố ga đƣợc đổ
bê tơng M150m#, phía trên có nắp đan bê tông mác #120. Nƣớc thải từ hố ga sẽ theo
ống nhựa PVC D200mm có chiều dài 328m về hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung của
bệnh viện.
- Nước thải từ khu vực giặt là (khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn)
Nƣớc thải từ khu vực giặt là chăm mềm, quần áo bệnh nhân, lƣợng nƣớc thải
phát sinh khoảng 50m3/ngày đêm chứa nhiều chất hoạt động bề mặt, chứa hàm lƣợng

cặn lơ lửng,... đƣợc thu gom bằng đƣờng ống nhựa PVC D60 có chiều dài khoảng 20m
về 01 hố ga có kích thƣớc 1.240 x 1.240mm đƣợc xây bằng gạch #75 trát xi măng dày
2cm, hố ga đƣợc đổ bê tơng M150m#, phía trên có nắp đan bê tơng mác #120. Nƣớc
thải từ hố ga sẽ theo ống nhựa PVC D200mm có chiều dài 218m về hệ thống xử lý
nƣớc thải tập trung của bệnh viện.
- Nước thải từ quá trình vệ sinh sàn nhà:
Nƣớc thải từ quá trình lau chùi vệ sinh sàn nhà chứa nhiều chất rắn lơ lửng,..
lƣợng nƣớc thải phát sinh đƣợc thu gom bằng đƣờng ống PVC D110mm có chiều dài
khoảng 40m sau đó theo hệ thống đƣờng ống thu gom nƣớc thải D220 có chiều dài
18m về hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung của Bệnh viện.
Sơ đồ thu gom nƣớc thải y tế của bệnh viện:
Sơ đồ thu gom nƣớc thải sinh hoạt về trạm xử lý nƣớc thải tập trung của Bệnh
viện nhƣ sau sau:
Nƣớc thải từ quá
trình rửa, tiệt khuẩn

Nƣớc thải từ khu
vực xét nghiệm

Nƣớc thải từ khu
vực phẫu thuật

Nƣớc thải khu
vực giặt là

Nƣớc thải vệ
sinh nhà sàn

Hệ thống thu gom PVC DN200mm


Hố ga

HTXL nƣớc thải tập trung

Đầm Âu

Hình 3. 3. Sơ đồ mạng lƣới thu gom, thoát nƣớc thải y tế


Mạng lưới thoát nước thải
21


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng xây dựng mới
bệnh viện Lao và bệnh viện phổi Trung ương Phúc Yên nay là Bệnh viện 74 Trung ương

Toàn bộ nƣớc thải sinh hoạt và nƣớc thải y tế đƣợc dẫn về hệ thống xử lý nƣớc
thải tập trung công suất 400m3/ngày.đêm bằng công nghệ sinh học, nƣớc thải sau khi
xử lý sẽ theo đƣờng ống PVC D200mm thoát nƣớc chung của khu vực.
Sơ đồ và mô tả hệ thống thu gom nƣớc thải nhƣ sau:
Nƣớc thải xám

Nƣớc sinh hoạt

Bể tự hoại 3 ngăn

Nƣớc thải y tế

Hố ga


Hệ thống rãnh thu nƣớc
D200mm

Hệ thống XLNT tập trung

Cửa xả 1 (Đầm Âu)

Hình 3. 4. Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nƣớc thải của Công ty
1.3. Xử lý nước thải
a. Công trình xử lý nước thải
Hiện tại, Bệnh viện đã xây dựng và vận hành 01 hệ thống xử lý nƣớc thải tập
trung cơng suất 400m3/ngày đêm để xử lý tồn bộ lƣợng nƣớc thải phát sinh. Hệ thống
này do Công ty Cổ phần tƣ vấn MOPHA tƣ vấn thiết kế và xây dựng lắp đặt hệ thống.
Quy trình xử lý nƣớc thải của Bệnh viện nhƣ sau :

22


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng xây dựng mới
bệnh viện Lao và bệnh viện phổi Trung ương Phúc Yên nay là Bệnh viện 74 Trung ương

Nƣớc thải

Song chắn rác

Bể điều hịa
Nƣớc thải sau ép bùn
Máy thổi
khí


Bể khử Nito

Khoang chứa đệm vi
sinh
Khoang tách cặn
Javen

Khoang khử trùng
Khoang chứa bùn
Khoang bơm
Ép bùn đi xử lý CTNH
Nguồn tiếp nhận (Đầm Âu)

Hình 3. 5. Sơ đồ hệ thống xử lý nƣớc thải của bệnh viện
* Thuyết minh quy trình cơng nghệ xử lý nước thải
Toàn bộ nƣớc thải phát sinh từ hoạt động của Bệnh viện đƣợc thu gom về hệ
thống xử lý nƣớc thải tập trung của Bệnh viện. Trƣớc khi vào các bể xử lý, nƣớc thải
từ các nguồn khác nhau sẽ đƣợc bơm qua song chắn rác. Tại đây rác, cặn sẽ đƣợc giữ
lại, nƣớc sau đó sẽ đƣợc bơm sang bể điều hịa.
Tại Bể điều hịa: có chức năng lƣu trữ lƣợng nƣớc thải trong một ngày (24 giờ),
đồng thời với tác dụng làm ổn định lƣu lƣợng, nồng độ, độ pH các chất ô nhiễm trong
bản thân nguồn thải. Nƣớc thải phát sinh trong ngày là không đồng đều nhau, lƣợng
nƣớc thải thƣờng phát sinh lớn vào thời điểm buổi trƣa. Do đó, ngồi chức năng lƣu
trữ, bể điều hòa còn điều hòa lƣu lƣợng nƣớc thải ổn định theo giờ theo thiết kế cho
các công đoạn xử lý phía sau.Tại bể điều hịa đƣợc thiết kế kín và sục khí bên dƣới để
khuấy đảo đều nƣớc, tách mùi hơi cho các q trình xử lý sau.
Khoang khử Nito: Xử lý tổng hợp các chất ô nhiễm chứa Nitơ. Tại đây, q
trình khử NO3- thành khí N2 đƣợc diễn ra trong mơi trƣờng yếm khí. NO3- đóng vai trị
23



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng xây dựng mới
bệnh viện Lao và bệnh viện phổi Trung ương Phúc Yên nay là Bệnh viện 74 Trung ương

nhận Electron, vi khuẩn thu năng lƣợng để tăng trƣởng từ q trình chuyển NO3- thành
khí N2.
Khoang chứa đệm vi sinh: Đệm vi sinh ln chuyển động quay vịng và nổi bởi
đĩa sục khí. Các chất hữu cơ trong nƣớc thải sẽ đƣợc thẩm thẩu và hịa tan hoặc Nitro
hóa bởi các vi khuẩn bám vào đệm vi sinh và ở trong bùn hoạt tính.
Khoang tách cặn: Bùn từ q trình xử lý sẽ đƣợc lắng xuống trong khoang lắng
bùn bởi trọng lực. Nhờ trọng lực của bông cặn, hỗn hợp thải đƣợc phân ly ra làm 3 pha
riêng biệt (pha bùn cặn, pha huyền phù, pha nƣớc trong). Các hạt huyền phù, bơng cặn
có tỷ trọng lớn sẽ dễ dàng lắng xuống dƣới đáy. Bùn cặn lắng sẽ đƣợc bơm phân phối
hồi lƣu định lƣợng về khoang điều hòa và khoang khử Nitơ để thực hiện q trình Nitơ
hóa.
Khoang khử trùng: Nƣớc thải qua quá trình lắng bùn cặn tại khoang tách cặn sẽ
đƣợc dẫn sang khoang khử trùng theo nguyên tắc tự chảy. Tại khoang này nƣớc thải
sau xử lý đƣợc khử trung bằng hóa chất Javen. Nƣớc thải sau khử trùng đƣợc bơm xả
tự động bằng hệ thống bơm xả ra ngồi mơi trƣờng.
Nƣớc thải sau xử lý của hệ thống sẽ đạt QCVN 28:2010/BTNMT, cột B trƣớc
khi thải ra ngồi mơi trƣờng (Đầm Âu).
* Các thơng số kỹ thuật cơ bản của hệ thống:
Bảng 3. 2. Các thông số kỹ thuật cơ bản của hệ thống xử lý nƣớc thải sản xuất
STT

Hạng mục

Thơng số

1


Nhà điều hành

Kích thƣớc 3,28m×4,28m×3,45m

2

Bể điều hịa

Kích thƣớc 7,7m×6m×4,5m

3

Bể khử Nitơ

Kích thƣớc 6m×4,7m×4,5m
- Vật liệu thiết bị hợp khối bằng Composite.
- Cấu tạo của bể gồm 4 tank, mỗi tank gồm 3 khoang:
Khoang chứa đệm vi sinh, khoang lắng, khoang khử trùng và
chứa bơm đầu ra. Thơng số chi tiết kích thƣớc (mm):

4

Cụm thiết bị hợp
khối

+ Khoang chứa đệm vi sinh: (6400 ר2500)×4. Thể tích hữu
dụng 107,2m3.
+ khoang lắng (khoang tách cặn): (3300 ר2500)×4. Thể tích
hữu dụng 56,86m3.

+ Khoang khử trùng và chứa bơm đầu ra: (1.000 ר2500)×4.
Thể tích hữu dụng 11,8m3

5

Bệ đặt thiết bị

Bệ đặt thiết bị có kích thƣớc 11,2m×12m,
24


×