1. Which of the following theories identifies specialization as a reason for international business?
a. theory of comparative advantage.
b. imperfect markets theory.
c. product cycle theory.
d. none of the above.
1. Học thuyết nào sau đây xác định chuyên môn hóa là một lý do để thực hiện thương mại quốc tế?
a. lý thuyết về lợi thế so sánh.
b. lý thuyết thị trường không hoàn hảo.
c. lý thuyết chu kỳ sản phẩm.
d. không câu nào đúng.
2. A product cycle is the process by which a firm provides a specialized sales or service strategy,
support assistance, and possibly an initial investment in the franchise in exchange for periodic fees.
a.true.
b.false.
2. Một chu kỳ sản phẩm là quá trình mà một công ty cung cấp các chuyên ngành hoặc phục vụ chiến
lược, hỗ trợ, và có thể là một khoản đầu tư ban đầu trong nhượng quyền thương mại trong trao đổi lệ
phí định kỳ.
a.đúng.
b.sai.
3. Which of the following is not a provision or result of the Single European Act of 1987?
a. increased regulatory uniformity among European countries.
b. the phasing in of a common currency for all European countries by 1992.
c. the removal of many taxes on goods traded between European countries.
d. firms' ability to achieve economies of scale.
e. all of the above.
3. Điều nào sau đây không phải là một quy định hoặc kết quả của Đạo luậtchung châu Âu năm 1987?
a. tăng quy định thống nhất giữa các nước châu Âu.
b. giai đoạn của một đồng tiền chung cho tất cả các nước châu Âu vào năm 1992.
c. loại bỏ thuế đối với hàng hóa giao dịch giữa các quốc gia châu Âu.
d. khả năng của các công ty để đạt được lợi thế kinh tế nhờ quy mô.
e. tất cả các ý trên.
(Giải thích: giai đoạn của một đồng tiền chung cho tất cả các nước châu Âu năm 1999)
4. Which of the following is not mentioned in the text as an additional risk resulting from
international business?
a. exchange rate fluctuations.
b. political risk.
c. interest rate risk.
d. exposure to foreign economies.
4. Điều nào sau đây không được đề cập trong văn bản như là một nguy cơ tăng thêm từ thương mại
quốc tế?
a.biến động tỷ giá hối đoái.
b.rủi ro chính trị.
c.rủi ro lãi suất.
d. tiếp xúc với các nền kinh tế nước ngoài.
5. Due to the larger opportunity set of funding sources around the world from which an MNC can
choose, an MNC may be able to obtain capital at a lower cost than a purely domestic firm.
a. true.
b. false.
5. Do cơ hội lớn hơn nguồn kinh phí trên toàn thế giới mà từ đó một công ty đa quốc gia có thể lựa
chọn, một công ty đa quốc gia có thểcó được vốn với chi phí thấp hơn so với một công ty hoàn toàn
trong nước.
a. đúng.
b. sai.
6. Althought MNCs may need to convert currencies occasionally, they do not face any exchange rate
risk, as exchange rates are stable over time.
a.true.
b.false.
6. Mặc dù đôi khi các công ty đa quốc gia có thể cần phải chuyển đổi tiền tệ, họ không phải đối mặt
với bất kỳ rủi ro tỷ giá vì tỷ giá hối đoái ổn định theo thời gian.
a. đúng.
b. sai.
7. If the home currency begins to appreciate against other currencies, this should ____________ the
current account balance, other things equal (assume that substitutes are readily available in the
countries, and that the prices charged by firms remain the same).
a. increase
b. have no impact on
c. reduce
d. all of the above are equally possible
7. Nếu đồng nội tệ bắt đầu tăng giá so với các đồng tiền khác, nên ____________ số dư tài khoản
hiện tại, những thứ khác bằng nhau (giả sử rằng thay thế có sẵn trong nước, và giá phải trả cho các
công ty vẫn như cũ).
a.tăng lên
b.không có tác động
c. giảm
d. tất cả những điều trên đều có thể
8. According to the text, international trade (exports plus imports combined) as a percentage of GDP
is:
a. higher in the U.S. than in European countries.
b. lower in the U.S. than in European countries.
c. higher in the U.S. than in about half the European countries, and lower in the U.S. than the others.
d. about the same in the U.S. as in European countries.
8. Theo các văn bản, thương mại quốc tế (xuất khẩu và nhập khẩu kết hợp) chiếm tỷ lệ phần trăm của
GDP là:
a. ở Mỹ cao hơn ở các nước châu Âu.
b. ở Mỹ thấp hơn ở các nước châu Âu.
c. ở Mỹ cao hơn khoảng một nửa các nước châu Âu, và thấp hơn những nướckhác.
d. ở Mỹ cũng như ở các nước châu Âu.
9. Like the International Monetary Fund (IMF), the _______________ is composed of a
collection of nations as members. However, unlike the IMF, it uses the private rather than the
government sector to achieve its objectives.
a. World Bank
b. International Financial Corporation (IFC)
c. World Trade Organization (WTO)
d. International Development Association (IDA)
e. Bank for International Settlements (BIS)
9. Như Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF), _______________ bao gồm các quốc gia là thành viên. Tuy
nhiên, không giống như Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF), nó sử dụng tư nhân chứ không phải là khu vực
chính phủ để đạt được mục tiêu của mình.
a. Ngân hàng Thế giới
b. Tổng công ty Tài chính Quốc tế (IFC)
c. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
d. Hiệp hội Phát triển Quốc tế (IDA)
e. Ngân hàng Thanh Toán Quốc Tế (BIS)
10. A weakening of the U.S. dollar with respect to the British pound would likely reduce the U.S.
exports to Britain and increase U.S. imports from Britain.
a. true.
b. false.
10. Sự suy yếu của đồng đô la Mỹ đối với đồng bảng Anh có thể sẽ làm giảm xuất khẩu của Mỹ sang
Anh và gia tăng nhập khẩu của Mỹ từ Anh.
a. đúng.
b. sai.
(Giải thích: USD giảm giá so với GBP thì hàng hóa ở Mỹ sẽ rẻ hơn ở Anh một cách tương đối nên sẽ
tăng xuất khẩu từ Mỹ sang Anh.)
11. The World Bank extends loans only to developed nations, while the International Development
Association (IDA) extends loans only to developing nations.
a. true.
b. false.
11. Ngân hàng Thế giới chỉ mở rộng các khoản vay cho các nước phát triển, trong khi Hiệp hội Phát
triển Quốc tế (IDA)chỉ mở rộng cho vay với các quốc gia đang phát triển.
a. đúng.
b. sai.
12. Portfolio investment represents transactions involving long-term financial assets (such as stocks
and bonds) between countries that do not affect the transfer of control.
a. true.
b. false.
12. Danh mục đầu tư đại diện cho các giao dịch liên quan đến tài sản tài chính dài hạn (như cổ phiếu
và trái phiếu) giữa các quốc gia mà không ảnh hưởng đến việc chuyển giao kiểm soát.
a. đúng.
b. sai.
13. Intracompany trade represents the exporting of products by one country to other countries below
cost.
a. true.
b. false.
13. Bên trong công ty thương mại đại diện cho các sản phẩm xuất khẩu của một quốc gia với các
nước khác với giá thấp hơn chi phí
a. đúng
b. sai
14. A tariff is a maximum limit on imports.
a. true.
b. false.
14. Thuế quan là một giới hạn tối đa nhập khẩu
a. đúng
b. sai
15. Eurocurrency market transactions normally represent:
a. the equivalent of $1 million or more.
b. the equivalent of $1,000 to $10,000.
c. the equivalent of between $10,000 and $100,000.
d. the equivalent of between $100,000 and $200,000.
15. Các giao dịch trên thị trường tiền tệ Euro thường đại diện:
a. tương đương với 1 triệu USD hoặc nhiều hơn
b. tương đương từ 1000 usd đến 10000 USD
c. tương đương giữa 10000 USD và 100000 USD
d. tương đương giữa 100000 USD và 200000 USD
16. From 1944 to 1971, the exchange rate between any two currencies was typically:
a. fixed within narrow boundaries.
b. floating, but subject to central bank intervention.
c. floating, and not subject to central bank intervention.
d. nonexistent; that is currencies were not exchanged, but gold was used to pay for all foreign
transactions.
16. Từ năm 1944 đến năm 1971, tỷ giá hối đoái giữa bất kì 2 loại tiền tệ điển hình là:
a. cố định trong một ranh giới hẹp
b. thả nổi, nhưng phụ chịu sự can thiệp của ngân hàng trung ương
c. thả nổi, nhưng không chịu sự can thiệp của ngân hàng trung ương
d. không tồn tại, đó là tiền tệ đã không được trao đổi, nhưng vàng được sử dụng để trả cho tất cả các
giao dịch ngoại hối
17. Which of the following is not true regarding the Bretton Woods Agreement?
a. It called for fixed exchange rates between currencies.
b. Governments intervened to prevent exchange rates from moving more than 1 percent
above or below their initially established levels.
c. The agreement lasted from 1944 until 1971.
d. Each country used gold to back its currency.
e. All of the above are true regarding the Bretton Woods Agreement.
17. Điều nào sau đây là không đúng liên quan đến hợp đồng Bretton Woods
a. nó được cho là tỷ giá hối đoái cố định giữa các đồng tiền
b. chính phủ can thiệp vào việc ngăn chặn tỷ giá hối đoái khỏi việc dịch chuyển quá 1 phần trăm trên
hoặc dưới các mức độ đã đặt ra ban đầu
c. hợp đồng tồn tại từ năm 1944 đến năm 1971
d. mỗi quốc gia đã sử dụng vàng để trở lại đồng tiền của chính mình
e.Tất cả những điều trên đều đúng về hợp đồng Bretton Woods
18. A Japanese yen is worth $.0080, and a Fijian dollar (F$) is worth $.5900. What is the value of the
yen in Fijian dollars (i.e., how many Fijian dollars do you need to buy a yen)?
a. 73.75.
b. 125.
c. 1.69
d. 0.014.
e. none of the above.
18. Đồng Yên Nhật có giá trị là 80 USD và đồng đô la Fijian có giá trị là 5900 USD. Hỏi giá trị đồng
Yên đối với đồng đô la Fijian là bao nhiêu (bao nhiêu đô la Fijjian bạn cần để mua 1 Yên Nhật)
a. 73.75
b. 125
c. 1.69
d. 0.014
e. không đáp án nào đúng
(Để tính số đô la Fijian cần để mua 1 yên Nhật ta chỉ cần lấy 80:5900=0,014)
19. The Single European Act and the Basel Accord prevented a trend toward increased globalization
in the banking industry.
a.true.
b. false.
19. Bản định ước Châu Âu duy nhất và hiệp ước vốn Basel đã ngăn chặn xu hướng toàn cầu hóa gia
tăng trong ngành công nghiệp ngân hàng
a. đúng
b. sai
20. If inflation increases substantially in Australia while U.S. inflation remains unchanged, this is
expected to place _______ pressure on the value of the Australian dollar with respect to the U.S.
dollar.
a. upward
b. downward
c. either upward or downward (depending on the degree of the increase in Australian inflation)
d. none of the above; there will be no impact
20. Nếu lạm phát gia tăng đáng kể ở Úc trong khi lạm phát ở Mỹ vẫn giữ mức không đổi , điều này
dự kiến sẽ đặt áp lực … giá trị của đồng đô la Úc đối với đồng đô la Mỹ
a. tăng
b. giảm
c. có thể tăng hoặc giảm (phụ thuộc vào mức độ tăng lạm phát ở Úc)
d. không câu nào ở trên, sẽ không có tác động
(Giải thích: Khi lạm phát gia tăng ở Úc trong khi lạm phát ở Mỹ không đổi thì giá cả hàng hóa ở Úc
sẽ tăng lên đáng kể , trong khi giá cả ở Mỹ không đổi Ở Úc nhập khẩu tăng, cầu ngoại tệ tăng
đô Úc giảm giá, đô Mỹ tăng giá.)
21. Currency futures contracts sold on an exchange:
a. contain a commitment to the owner, and are standardize
b. contain a commitment to the owner, and can be tailored to the desire of the owner.
c. contain a right but not a commitment to the owner, and can be tailored to the desire of the owner.
d. contain a right but not a commitment to the owner, and are standardized.
21. Các hợp đồng tiền tệ tương lai được bán trên một sự trao đổi:
a. chứa một cam kết cho chủ sở hữu, và được chuẩn hóa
b. chứa một cam kết cho chủ sở hữu, có thể được thay đổi theo mong muốn chủ sở hữu
c. chứa một quyền, nhưng không phải là một cam kết cho chủ sở hữu, và có thể được thay đổi theo
mong muốn của chủ sở hữu
d. chứa một quyền, nhưng không phải là một cam kết cho chủ sở hữu, và được chuẩn hóa
22. Which of the following is true?
a. The futures market is primarily used by speculators while the forward market is primarily used for
hedging.
b. The futures market is primarily used for hedging while the forward market is primarily used for
speculating.
c. The futures market and the forward market are primarily used for speculating.
d. The futures market and the forward market are primarily used for hedging.
22. Điều nào dưới đây đúng:
a. thị trường tương lai chủ yếu được sử dụng cho các nhà đầu cơ trong khi thị trường kì hạn chủ yếu
được sử dụng cho các nhà bảo hiểm rủi ro
b. thị trường tương lai chủ yếu được sử dụng cho các nhà bảo hiểm rủi ro trong khi thị trường kì hạn
chủ yếu được sử dụng cho các nhà đầu cơ
c. thị trường tương lai và thị trường kì hạn chủ yếu được sử dụng cho các nhà đầu cơ
d. thị trường tương lai và thị trường kì hạn chủ yếu được sử dụng cho các nhà bảo hiểm rủi ro
23. European currency options can be exercised _______; American currency options can be
exercised _______.
a. any time up to the expiration date; any time up to the expiration date
b. any time up to the expiration date; only on the expiration date
c. only on the expiration date; only on the expiration date
d. only on the expiration date; any time up to the expiration date
23. Quyền chọn kiểu Châu Âu có thể được thực hiện …… ,quyền chọn kiểu Mỹ có thể được thực
hiện ……….
a. bất cứ lúc nào trước ngày đáo hạn, Bất cứ lúc nào trước ngày đáo hạn
b. bất cứ lúc nào trước ngày đáo hạn,chỉ trong ngày đáo hạn
c. chỉ trong ngày đáo hạn, chỉ trong ngày đáo hạn
d. chỉ trong ngày đáo hạn, bất cứ lúc nào trước ngày đáo hạn
24. A put option on British pounds has a strike (exercise) price of $1.48. The present exchange rate
is $1.55. This put option can be referred to as:
a. in the money.
b. out of the money.
c. at the money.
d. at a discount.
24. Một quyền chọn bán Bảng Anh được thực hiện với giá 1.48 USD, tỷ giá hối đoái hiện tại là 1.55
USD, tùy chọn đặt này có thể được gọi là:
a. có lời
b. không có lời
c. hòa tiền
d.giảm giá
25. Which of the following is not an instrument used by U.S based MNCs to cover their foreign
currency positions?
a. forward contracts.
b. futures contracts.
c. non-deliverable forward contracts.
d. options.
e. all of the above are instruments used to cover foreign currency positions.
25. Cái nào dưới đây không phải là công cụ được sử dụng bởi US based MNCs để bảo hiểm trạng
thái ngoại hối của họ
a. những hợp đồng kì hạn
b. những hợp đồng tương lai
c. những hợp đồng kì hạn không chuyển giao
d. quyền chọn
e. tất cả những cái trên đều là những công cụ được sử dụng để cải thiện trạng thái ngoại hối
26. The lower bound of the call option premium is the greater of zero and the difference between the
spot rate and the exercise price; the upper bound of a currency call option is the spot rate.
a. true.
b. false.
26. Hạn mức dưới của phí quyền chọn mua là lớn hơn 0 và khác nhau giữa tỷ giá giao ngay và giá
hoạt động, hạn mức trên của một quyền chọn mua tiền tệ là tỷ giá giao ngay.
a. đúng
b. sai.
27. If an actual put option premium is less than what is suggested by the put-call parity relationship,
arbitrage can be conducted.
a. true.
b. false.
27. Nếu phí quyền chọn bán thực tế thấp hơn những gì được đề xuất bởi quan hệ cân bằng mua – bán,
kinh doanh chênh lệch giá có thể được tiến hành.
a. đúng.
b. sai.
28. The highest amount a buyer of a call or a put option can lose is the exercise price.
a. true.
b. false.
28. Số tiền cao nhất mà một người mua quyền chọn mua hay quyền chọn bán có thể mất là giá hoạt
động.
a. đúng.
b. sai
29. A primary result of the Bretton Woods Agreement was:
a. the establishment of the European Monetary System (EMS).
b. establishing specific rules for when tariffs and quotas could be imposed by governments.
c. establishing that exchange rates of most major currencies were to be allowed to fluctuate 1% above
or below their initially set values.
d. establishing that exchange rates of most major currencies were to be allowed to fluctuate freely
without boundaries (although the central banks did have the right to intervene when necessary).
29. Kết quả chính của Hiệp định Bretton Woods là:
a. Việc thành lập hệ thống tiền tệ châu Âu (EMS).
b. Thiết lập các quy tắc cụ thể khi thuế xuất nhập khẩu và hạn ngạch có thể bị áp đặt bởi chính phủ.
c. Thiết lập rằng tỷ giá của hầu hết các đồng tiền chính được phép dao động trên hoặc dưới 1% giá
thiết lập ban đầu.
d. Thiết lập rằng tỷ giá của hầu hết các đồng tiền chính được phép dao động tự do không có ranh giới
(mặc dù các ngân hàng trung ương có quyền can thiệp khi cần thiết).
30. A weaker dollar places _______ pressure on U.S. inflation, which in turn places _______
pressure on U.S. interest rates, which places _______ pressure on U.S. bond prices.
a. upward; downward; upward
b. upward; downward; downward
c. upward; upward; downward
d. downward; upward; upward
e. downward; downward; upward
30. Đồng đô la suy yếu sẽ đặt áp lực… lạm phát ở Mỹ, đồng thời đặt áp lực…. lãi suất ở Mỹ, dẫn tới
áp lực… giá trái phiếu Mỹ.
A tăng , giảm, tăng
b. tăng, giảm, giảm
c. tăng, tăng, giảm
d. giảm, tăng, tăng
e. giảm, giảm,tăng
31. The euro is the currency:
a. adopted in all western European countries as of 1999.
b. adopted in all eastern European countries as of 1999.
c. adopted in all European countries as of 1999.
d. none of the above.
31. Euro là đồng tiền:
a. được thông qua ở tất cả các quốc gia Tây Âu năm 1999.
b. được thông qua trong tất cả các nước Đông Âu năm 1999.
c. được thông qua trong tất cả các nước châu Âu năm 1999.
d. Tất cả đều sai
32. It has been argued that the exchange rate can be used as a policy tool. Assume that the U.S.
government would like to reduce inflation. Which of the following is an appropriate action given this
scenario?
a. sell dollars for foreign currency.
b. buy dollars with foreign currency.
c. lower interest rates.
d. none of the above.
32. Có lập luận cho rằng tỷ giá hối đoái có thể được sử dụng như một công cụ chính sách. Giả sử
rằng chính phủ Hoa Kỳ muốn giảm lạm phát. Điều nào sau đây là một hành động thích hợp cho ý
muốn này?
a. bán đô la lấy ngoại tệ.
b. mua đô la bằng ngoại tệ.
c. giảm lãi suất.
d Tất cả đều sai
33.Which of the following countries was probably the least affected (directly or indirectly) by the
Asian crisis?
a. Thailand.
b. Indonesia.
c. Russia.
d. China.
e. Malaysia.
33. Nước nào sau đây được cho là ít bị ảnh hưởng nhất bởi cuộc khủng hoảng châu Á (trực tiếp hoặc
gián tiếp)?
a. Thái Lan.
b. In-đô-nê-xi-a.
c. Nga.
d. Trung Quốc.
e. Malaysia.
34. Under a fixed exchange rate system, U.S. inflation would have a greater impact on inflation in
other countries than it would under a freely floating exchange rate system.
a. true.
b. false.
34. Dưới một hệ thống tỷ giá cố định, ảnh hưởng của lạm phát Mỹ đến lạm phát ở các nước khác sẽ
lớn hơn dưới hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi tự do.
a. đúng
b. sai.
35. An advantage of a fixed exchange rate system is that governments are not required to constantly
intervene in the foreign exchange market to maintain exchange rates within specified boundaries.
a. true.
b. false.
35. Một lợi thế của một hệ thống tỷ giá cố định là chính phủ không cần phải liên tục can thiệp vào thị
trường ngoại hối để duy trì tỷ giá hối đoái trong giới hạn xác định.
a. đúng
b. sai.
36. If interest rate parity exists, then _______ is not feasible.
a.forward realignment arbitrage
b. triangular arbitrage
c. covered interest arbitrage
d. locational arbitrage
36. Nếu tồn tạị ngang giá lãi suất, _______ là không thể thực hiện được.
a. Kinh doanh chênh lệch tập hợp kỳ hạn
b. Kinh doanh chênh lệch 3 bên
c. Kinh doanh chênh lệch lãi suất có bảo hiểm rủi ro tỷ giá
d. Kinh doanh chênh lệch theo vùng
37. Assume the following exchange rates: $1 = NZ$3, NZ$1 = MXP2, and $1 = MXP5. Given this
information, as you and others perform triangular arbitrage, the exchange rate of the New Zealand
dollar (NZ) with respect to the U.S. dollar should _______, and the exchange rate of the Mexican
peso (MXP) with respect to the U.S. dollar should _______.
a. appreciate; depreciate
b. depreciate; appreciate
c. depreciate; depreciate
d. appreciate; appreciate
e. remain stable; appreciate
37. Giả sử tỷ giá hối đoái như sau: $ 1 = NZ $ 3, NZ $ 1 = MXP2, và $ 1 = MXP5. Với thông tin này,
nếu bạn và những người khác thực hiện kinh doanh chênh lệch 3 bên, tỷ giá hối đoái của đồng đô la
New Zealand (NZ) đối với đồng đô la Mỹ nên _______, và tỷ giá của đồng peso của Mexico (MXP)
đối với đồng đô la Mỹ nên _______.
a. tăng giá, giảm giá
b.giảm giá ; tăng giá
c. giảm giá, giảm giá
d. tăng giá; giảm giá
e. ổn định, tăng giá
TT(1) S(NZD/USD)=3 S
LT
(MXC/NZD) = 5/3
TT(2) S(MXP/USD)=5 NZD được định giá cao trên thị trường (3)
TT(3) S(MXC/NZD)=2
Thực hiện mua NZD trên 2 thị trường (1) và (2), bán lại trên thị trường (3). Giả sử đang có USD
+ Mua NZD (bán USD) Cung USD tăng USD giảm giá Tỷ giá S(NZD/USD) giảm
+ Bán NZD (mua MXP) Bán MXP mua lại USD cầu USD tăng USD tăng giáTỷ giá
S(MXP/USD) tăng
38. You just received a gift from a friend consisting of 1,000 Thai baht, which you would like to
exchange for Australian dollars (A$). You observe that exchange rate quotes for the baht are
currently $.023, while quotes for the Australian dollar are $.576. How many Australian dollars should
you expect to receive for your baht?
a. A$39.93.
b. A$25,043.48.
c. A$553.00.
d. none of the above.
38. Bạn vừa nhận được một món quà từ một người bạn bao gồm 1.000baht Thái Lan, mà bạn muốn
đổi qua đô la Úc (A $). Bạn thấy tỷ giá hối đoái cho đồng baht đang $0.023, trong khi giá cho đồng
đô la Úc là $0.576. Bạn mong nhận được bao nhiêu đô la Úc cho baht của bạn?
a. A $ 39,93.
b. A $ 25,043.48.
c. A $ 553,00.
d. không có ở trên.
S(USD/THB) = 0.023, S(USD/AUD) = 0.576
Bán 1000 THB mua USD thì thu được 1000*0.023= 23$
Bán 23$ mua AUD: 23/0.576=39.93A$
39. Assume the following information:
You have $900,000 to invest
Current spot rate of Australian dollar (A$) = $.62
180-day forward rate of the Australian dollar = $.64
180-day interest rate in the U.S.=3.5%
180-day interest rate in Australia = 3.0%
If you conduct covered interest arbitrage, what is the dollar profit you will have realized after 180
days?
a. $56,903.
b. $61,548.
c. $27,000.
d. $31,500.
39. Giả sử các thông tin sau:
Bạn có $ 900.000 để đầu tư
Tỷ giá giao ngay hiện tại của đồng đô la Úc (A $) = 0,62 $
tỷ giá kì hạn 180-ngày đồng đôla Úc = $ .64
lãi suất 180-ngày ở Mỹ = 3,5%
lãi suất 180-ngày tại Úc = 3,0%
Nếu bạn tiến hành kinh doanh chênh lệch lãi suất có bảo hiểm, lợi nhuận bạn sẽ nhận được sau 180
ngày là?
a. $ 56.903.
b. $ 61.548.
c. $ 27.000.
d. $ 31.500.
Ký hợp đồng kỳ hạn 180 ngày
Đổi USD qua AUD theo tỷ giá giao ngay: 900,000:0.62=1,451,612.903A$
Đầu tư AUD có được theo lãi suất 3%, sau 180 ngày có: 1,451,612.903*(1+3%)=1,495,161.29A$
Đổi AUD qua USD theo tỷ giá kỳ hạn sau 180 có: 1,495,161.29*0.64=956,903 USD
Số USD lời thu được: 956,903 – 900,000=56,903 USD
40. Because there are sometimes no substitutes for traded goods, this will:
a. reduce the probability that PPP shall hold.
b. increase the probability that PPP shall hold.
c. increase the probability the IFE will hold.
d. B and C.
40. Vì có khi không có hàng hóa thay thế cho hàng hóa thương mại, điều này sẽ:
a. giảm khả năng PPP sẽ duy trì.
b. tăng khả năng PPP sẽ duy trì.
c. tăng khả năng IFE sẽ duy trì.
d. B và C.
41. Under purchasing power parity, the future spot exchange rate is a function of the initial spot rate
in equilibrium and:
a. the income differential.
b. the forward discount or premium.
c. the inflation differential.
d. none of the above.
41. Theo ngang giá sức mua, tỷ giá hối đoái giao ngay trong tương lai là một chức năng của tỷ giá
giao ngay ban đầu ở trạng thái cân bằng và:
a. sự khác biệt giữa thu nhập.
b. chiết khấu kỳ hạn hoặc phí kỳ hạn.
c. sự khác biệt giữa lạm phát.
d. không có ở trên
42. According to the international Fisher effect, if Venezuela has a much higher nominal rate than
other countries, its inflation rate will likely be _______ than other countries, and its currency will
_______.
a. lower; strengthen
b. lower; weaken
c. higher; weaken
d. higher; strengthen
42. Theo hiệu ứng Fisher quốc tế, nếu Venezuela có lãi suất danh nghĩa cao hơn nhiều so với các
nước khác, tỷ lệ lạm phát có khả năng sẽ _______ hơn các nước khác, và đồng tiền của nước đó sẽ
_______.
a. thấp hơn, mạnh thêm
b. thấp hơn, suy yếu
c. cao hơn, suy yếu
d. cao hơn; mạnh them
43. Which of the following is true according to the text?
a. Forecasts in recent years have been very accurate.
b. Use of the absolute forecast error as a percent of the realized value is a good measure to use in
detecting a forecast bias.
c. Forecasting performance has improved substantially in recent years.
d. None of the above.
43. Điều nào sau đây là đúng theo các văn bản?
a. Dự báo trong những năm gần đây rất chính xác.
b. Sử dụng các lỗi dự báo tuyệt đối như là một phần trăm của giá trị thực hiện là một thước đo tốt để
sử dụng trong việc phát hiện một khuynh hướng dự báo.
c. Dự báo hiệu suất đã được cải thiện đáng kể trong những năm gần đây.
d. Không có phương án đúng
44. Assume a forecasting model uses inflation differentials and interest rate differentials to forecast
the exchange rate. Assume the regression coefficient of the interest rate differential variable is 5,
and the coefficient of the inflation differential variable is .4. Which of the following is true?
a. The interest rate variable is inversely related to the exchange rate, and the inflation variable is
directly (positively) related to the interest rate variable.
b. The interest rate variable is inversely related to the exchange rate, and the inflation variable is
directly related to the exchange rate.
c. The interest rate variable is directly related to the exchange rate, and the inflation variable is
directly related to the exchange rate.
d. The interest rate variable is directly related to the exchange rate, and the inflation variable is
directly related to the interest rate variable.
44. Giả sử một mô hình dự báo sử dụng sự chênh lệch lạm phát và chênh lệch lãi suất để dự báo tỷ
giá hối đoái. Giả sử hệ số hồi quy của biến chênh lệch lãi suất là - .5, và hệ số của biến chênh lệch
lạm phát là 0,4. Điều nào sau đây là đúng?
a. Biến lãi suất có quan hệ nghịch đảo với tỷ giá hối đoái, và biến lạm phát có liên hệ tích cực đến
biến lãi suất.
b. Biến lãi suất là tỉ lệ nghịch với tỷ giá hối đoái, và biến lạm phát có liên hệ trực tiếp đến tỷ giá hối
đoái.
c. Biến lãi suất có liên hệ trực tiếp đến tỷ giá hối đoái, và biến lạm phát có liên hệ trực tiếp đến tỷ giá
hối đoái.
d. Biến lãi suất có liên hệ trực tiếp đến tỷ giá hối đoái, và biến lạm phát được liên hệ trực tiếp đến
biến lãi suất.
45. If today's exchange rate reflects all relevant public information about the euro's exchange rate, but
not all relevant private information, then _______ would be refuted.
a. weak-form efficiency
b. semistrong-form efficiency
c. strong-form efficiency
d. A and B
e. B and C
45. Nếu tỷ giá hiện nay phản ánh tất cả các thông tin có liên quan chung về tỷ giá hối đoái của đồng
euro, nhưng không phải tất cả các thông tin bí mật, _______ sẽ bị bác bỏ.
a. hiệu quả yếu
b. hiệu quả trung bình
c. hiệu quả mạnh
d. A và B
e. B và C
46. Gamma Corporation has incurred large losses over the last ten years due to exchange rate
fluctuations of the Egyptian pound (EGP), even though the company has used a market-based
forecast based on the forward rate. Consequently, management believes its forecasts to be biased.
The following regression model was estimated to determine if the forecasts over the last ten years
were biased:
St - a0 + a1Ft-1 + t,
where St is the spot rate of the pound in year t and Ft-1 is the forward rate of the pound in year t-1.
Regression results reveal coefficients of a0 and a1 = 1.3. Thus, Gamma has reason to believe that its
past forecasts have ______________ the realized spot rate.
a. overestimated
b. underestimated
c. correctly estimated
d. none of the above
46. Tổng công ty Gamma đã chịu khoản lỗ lớn trong mười năm qua do biến động tỷ giá của đồng
bảng Ai Cập (EGP), mặc dù các công ty đã sử dụng một dự báo thị trường dựa trên tỷ giá kỳ hạn. Do
đó, quản lý tin rằng dự báo bị lệch. Mô hình hồi quy sau đây đã được ước tính để xác định dự báo
trong mười năm qua đã được lệch:
St - a0 + a1Ft-1 + t,
St là tỷ giá giao ngay của đồng bảng Anh trong năm t và Ft-1 là tỷ giá kỳ hạn của đồng bảng Anh
trong năm t-1. Kết quả hồi quy cho thấy hệ số a0 và a1 = 1,3. Như vậy, Gamma có lý do để tin rằng
những dự báo trong quá khứ đã ______________ tỷ giá giao ngay thực tế.
a. đánh giá quá cao
b. đánh giá thấp
c. ước tính một cách chính xác
d. không có ở trên
47. Which of the following is not a method of forecasting exchange rate volatility?
a. using the absolute forecast error as a percentage of the realized value to improve your forecast.
b. using the volatility of historical exchange rate movements as a forecast for the future.
c. using a time series of volatility patterns in previous periods.
d. deriving the exchange rate's implied standard deviation from the currency option pricing model.
47. Điều nào sau đây không phải là một phương pháp dự báo biến động tỷ giá hối đoái?
a. bằng cách sử dụng các lỗi dự báo tuyệt đối như là một tỷ lệ phần trăm của biến thực để cải thiện dự
báo.
b. bằng cách sử dụng sự biến động của tỷ giá hối đoái trong lịch sử như là một dự báo cho tương lai.
c. bằng cách sử dụng một chuỗi thời gian của các mẫu biến động trong thời kỳ trước.
d. bắt nguồn ngụ ý độ lệch chuẩn của tỷ giá hối đoái từ mô hình định giá quyền chọn tiền tệ.
48. When measuring forecast performance of different currencies, it is often useful to adjust for their
relative sizes. Thus, percentages, rather than nominal amounts, are often used to compute forecast
errors.
a. true.
b. false.
48. Khi đo lường hiệu suất dự báo tiền tệ khác nhau, điều chỉnh cho các kích thước tương đối là hữu
ích. Như vậy, tỷ lệ phần trăm, chứ không phải là số tiền danh nghĩa, thường được sử dụng để tính
toán các lỗi dự báo.
a. đúng
b. sai.
49. Foreign exchange markets appear to be strong-form efficient.
a. true.
b. false.
49. Thị trường ngoại hối xuất hiện là hình thức hiệu quả mạnh
a. đúng
b. sai
50. Market-based forecasting involves the use of historical exchange rate data to predict future
values.
a. true.
b. false.
50. Dự báo dựa trên thị trường liên quan đến việc sử dụng dữ liệu trao đổi trong lịch sử để dự đoán
giá trị trong tương lai.
a. đúng
b. sai.
51. A forecasting technique based on fundamental relationships between economic variables and
exchange rates, such as inflation, is referred to as technical forecasting.
a. true
b. false
51. Một kỹ thuật dự báo dựa trên các mối quan hệ cơ bản giữa các biến số kinh tế và tỷ giá như lạm
phát, được gọi là dự báo kỹ thuật.
a. đúng
b. sai
52. Economic exposure can affect:
a. MNCs only
b. purely domestic firms only
c. A and B
d. none of the above
52. Kinh tế suy thoái có thể ảnh hưởng tới
a. chỉ những công ty đa quốc gia
b. chỉ những công ty nội điạ
c. cả A và B
d. cả 3 đều sai
53. A firm produces goods for which substitute goods are produced in all countries. Appreciation of
the firm’s local currency should:
a. increase local sales as it reduces foreign competition in local markets
b. increase the firm’s exports denominated in the local currency
c. increase the returns earned on the firm’s foreign bank deposits
d. increase the firm’s cash outflow required
53. Một công ty sản xuất những sản phẩm lưu thông trên toàn thế giới. Sự tăng giá của đồng tiền nội
địa sẽ:
a. tăng doanh số hàng nội địa, giảm sự cạnh tranh của hàng nước ngoài ở thị trường nội địa
b. tăng xuất khẩu của công ty bằng đồng nội tệ.
c. tăng lợi nhuận thu được từ tiền gửi ngân hàng nước ngoài của công ty.
d. tăng dòng tiền ra
54. Subsidiary A of Mega Corporation has net inflows in Australian dollars of 1,000,000, while
subsidiary B has net outflows in Australian dollars of 1,500,000. The expected exchange rate of the
Australian dollar is 0.55. What is the net inflow or outflow as measured in US dollars?
a. 500,000 outflow
b. 500,000 inflow
c. 275,000 inflow
d. 275,000 outflow
54. Công ty con A của Mega Corporation có dòng tiền vào 1,000,000AUD, trong khi công ty con B
thì có dòng tiền ra là 1,500,000AUD. Tỷ giá mong đợi của đồng AUD là 0.55. Giá trị ròng tính bằng
USD là:
a. luồn tiền ra 500,000
b. luồn tiền vào 500,000
c. luồn tiền vào 275,000
d. luồn tiền ra 275,000 = 0.55*(1,500,000-1,000,000)
55. Consider an MNC that is exposed to the Bulgarian lev (BGL) and the Romanian leu (ROL). 30%
of the MNC’s funds are lev nad 70% are leu. The standard deviation of exchange movement is 10%
for lev and 15% for leu. The correlation coefficient between movements in the value of the lev and
leu is 0.85. Based on this information, the standard deviation of this two-currency portfolio is
approximately:
a.17.28%
b.13.15%
c. 14.50%
d. 12.04%
55. Một công ty đa quốc gia đầu tư 30% vào Bulgarian lev (BGL) và 70% vào Romanian leu (ROL).
Biết độ lệch chuẩn của chúng lần lượt là 10% và 15%, hệ số tương quan là 0.85. Rủi ro của danh
mục đầu tư này xấp xỉ bằng:
a.17.28%
b.13.15%
c. 14.50%
d. 12.04%
Ta có:
a
= 0.85,
a
= 10%,
b
= 15%, w
a
=30%, w
b
=70%
Thay vào công thức:
p
= w
a
2 2
a
+ w
b
2 2
b
+ 2w
a
w
b ab a b
) = 13.15%. chọn B
56. Two highly negatively correlated currencies act almost as if they are the same currency.
a.true
b.false
56. Hai đồng tiền có sự tương quan âm lớn được xem như cùng loại tiền tệ:
a. đúng
b. sai
57. Translation exposure is less of a concern when earnings aren’t remitted by subsidiary to the
parent
a. true
b. false
57. Tổn thất giao dịch sẽ dược giảm đi nếu công ty con không chuyển lợi nhận về công ty mẹ
a. đúng
b. sai
58. Firms with more in foreign costs than in foreign revenues will be favorably affected by a stronger
foreign currency.
a. true
b. false
58. Công ty có chi phí lớn hơn thu nhập (bằng đồng ngoại tệ) sẽ có lợi khi đồng ngoại tệ tăng giá.
a. đúng
b. sai
59. A reduction in hedging will probably reduce transaction exposure
a. true
b. false
59. Giảm bảo hiểm rủi ro sẽ làm giảm tổn thất khi chuyển đổi
a. đúng
b. sai
60. If a Salerno Inc desired to look in a minimum rate at which it could sell its net receivables in
Japanese yen but wanted to be capitalize if the yen appreciates substantially against the dollar by the
time payment arrives, the most appropriate hedge would be:
a. a money market hedge
b. a forward sale of yen
c. purchasing yen call options
d. purchasing yen put options
e. selling yen put options
60. Nếu Salerno Inc muốn tốn 1 khoản tổn thất tối thiểu khi bán khoản phải thu bằng Yen (khi Yen
giảm giá) đồng thời muốn có lời khi Yen tăng giá đáng kể so với dollar, phương án nào là thích hợp
nhất:
a. bảo hiểm trên thị trường tiền tệ
b. mua kì hạn Yen
c. mua QCM Yen
d. mua QCB Yen
e. bán QCB Yen
61. Foghat Co. has 1,000,000 euros as receivables due in 30 days, and is certain that the euro will
depreciate substantially over time. Assuming that the firm is correct, the ideal strategy is to:
a. sell euros forward
b. purchase euro currency put options
c. purchase euro currency call options
d. purchase euro forward
e. remain unhedge
61. Foghat Co. sẽ nhận được 1,000,000 euro trong 30 ngày nữa và nó chắc chắn rằng euro sẽ giảm
giá đáng kể. Giả sử nó đoán đúng thì chiến lược nào là lí tưởng:
a. bán euro kì hạn
b. mua QCB euro
c. mua QCM euro
d. mua euro kì hạn
e. ko bảo hiểm rủi ro
62. You are the treasurer of Arizona Corporation and must decide how to hedge (if it all) future
receivables of 350,000 AUD 180 days from now. Put options are available for a premium of
0.02$/unit and an exercise price of 0.5$/AUD. The forecasted spot rate of the AUD in 180 days is:
Future Spot Rate Probability
$0.46 20%
$0.48 30%
$0.52 50%
The 90-day forward rate of AUD is $0.55
What is the probability that the put option will be exercised (assuming Arizona purchased it)?
a. 0%
b. 50%
c. 80%
d. none of the above
62. Bạn là thủ quỹ của Arizona Corporation và phải quyết định cách bảo hiểm cho khoản phải thu
350,00AUD sẽ nhận được vào 180 ngày nữa. QCB có phí là $0.02/AUD và giá thực hiện là
$0,5/AUD. Dự báo tỷ giá giao ngay trong 180 ngày nữa là:
Future Spot Rate Probability
$0.46 20%
$0.48 30%
$0.52 50%
Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày của AUD là $0.55
Xác suất thực hiện hợp đồng quyền chọn là (giả sử Arizona mua QCB)?
a. 0%
b. 50% (bao gồm xác suất 2 trường hợp đầu 20% + 30%)
c. 80%
d. tất cả đều sai.
63. Hedging the position of individual subsidiaries is generally necessary, even if the overall
performance of the MNC is already insulated by the offsetting positions between subsidiaries.
a. true
b. false
63. Việc bảo hiểm rủi ro của từng công ty con nói chung là cần thiết, ngay cả khi hiệu suất tổng thể
của các công ty đa quốc gia đã được cách ly bằng việc bù đắp giữa các công ty con.
a. đúng
b. sai
64. A money market hedge involves taking a money market position to cover a future payables or
receivable position
a. true
b. false
64. Bảo hiểm rủi ro trên thị trường tiền tệ là sử dụng vị thế tiền tệ để bảo hiểm cho khoản chi hoặc
khoản thu trong tương lai
a. đúng
b. sai
65. MNCs generally don’t perceive their foreign exchange management as a profit center.
a. true
b. false
65.Những công ty đa quốc gia thông thường không nhận thức được việc quản lý tỷ giá hối đoái là
trung tâm lợi nhuận.
a. đúng
b. sai
66. With regard to hedging translation exposure, translation losses ……….; and gains on forward
contracts used to hedge translation exposure………
a. are not tax deductible; are taxed
b. are tax deductible; are taxed
c. are not tax deductible; are not taxed
d. are tax deductible; are not taxed
66. Khi sử dụng hợp đồng kỳ hạn để bảo hiểm rủi ro, nếu có tổn thất thì những tổn thất này……….;
nếu có lời thì những khoản lời này……….
a.không được khấu trừ thuế, chịu thuế
b.được khấu trừ thuế, chịu thuế
c.không được khấu trừ thuế, không chịu thuế
d. được khấu trừ thuế, không chịu thuế
67. Assume the correlation coefficient between returns on existing projects and the return on a
proposed foreign project is 1. Also assume the returns on existing projects and the new project are
equal, and that the existing projects have a lower standard deviation than the proposed project. Under
this scenario, undertaking the proposed project will……….the variance of the firm’s overall returns.
a. decrease
b. increase
c. decrease or increase, depending on the exact size of the returns and standard deviations
d. none of the above
67. Giả định rằng doanh thu từ dự án hiện tại và những dự án được đề xuất nhưng chưa thực hiện là
như nhau, hệ số tương quan của chúng là 1. Và những dự án hiện tại có độ lệch chuẩn thấp hơn, thì
việc thực hiện những dự án được đề xuất sẽ………độ lệch thu nhập tổng thể của công ty.
a. tăng
b.giảm
c. tăng hay giảm phụ thuộc vào quy mô thu nhập và độ lệch chuẩn
d. tất cả đều sai
Ta có công thức:
p
= w
a
2 2
a
+ w
b
2 2
b
+ 2w
a
w
b ab a b
) với
ab
= 1 nên rủi ro danh mục bây giờ là
p
= w
a a
+ w
b b a
Với a là dự án hiện tại
b là dự án đề xuất
a
<
b
68. Foreign direct investment (FDI) represents investment in real assets (such as land, buildings,or
even existing plants) in foreign countries.
a. true
b. false
68. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đại diện cho đầu tư vào tài sản thực tế (như đất đai, các tòa
nhà, hoặc ngay cả các máy móc, thiết bị hiện có) ở nước ngoài
a. đúng
b. sai
69. If a U.S parent is setting up a French subsidiary, and funds from the subsidiary will be
periodically sent to the parent, the ideal situation from the parent’s perspective is a ……….after the
subsidiary is established.
a. strengthening euro
b. stable euro
c. weak euro
d. B and C are both ideal.
69. Nếu công ty mẹ ở Mỹ thành lập công ty con ở Pháp, định kỳ, công ty con chuyển tiền về cho
công ty mẹ, từ phía góc độ của công ty mẹ, tình huống lí tưởng là…………sau khi công ty con thành
lập
a. euro tăng giá
b. euro ổn định
c. euro giảm giá
d. B và C là lí tưởng
Assume that Baps Corporation is considering the establishment of a subsidiary in Norway. The initial
required by the parent is $5,000,000. If the project is undertaken, Baps would terminate the project
after 4 years. Baps’ cost of capital is 13%, and the project is of the same risk as Baps’ existing
projects. All cash flow generted from the project will be remitted to the parent at the end of each
year. Listed below are the estimated cash flows the Norwegian subsidiary will generate over the
project’s lifetime in Norwegian kroner (NOK):
Year1 Year2 Year3 Year4
NOK10,000,000 NOK15,000,000 NOK17,000,000 NOK20,000,000
The current exchange rate of the Norwegain kroner is $0.135. Baps’ exchange rate forecast for the
Norwegian kroner over the project’s lifetime is listed below:
Year1 Year2 Year3 Year4
$0.13 $0.14 $0.12 $0.15
70. Refer to Exhibit 14-1. What is the net present value of the Norwegain project?
a $803,848
b. $5, 803,848
c. $1,048,829
d. none of the above
Giả sử rằng Tổng công ty Baps đang xem xét việc thành lập một công ty con ở Na Uy. Ban đầu theo
yêu cầu của công ty mẹ chi phí là $ 5,000,000. Nếu dự án được thực hiện, Baps sẽ chấm dứt dự án
sau 4 năm. Chi phí sử dụng vốn là 13%, và dự án có rủi ro tương tự như các dự án hiện tại. Tất cả các
dòng tiền từ dự án sẽ được nộp cho công ty mẹ vào cuối mỗi năm. Dưới đây là dòng tiền mặt ước tính
các công ty con của Na Uy sẽ tạo ra trong suốt cuộc đời của dự án:
Year1 Year2 Year3 Year4
NOK10,000,000 NOK15,000,000 NOK17,000,000 NOK20,000,000
Tỷ giá hối đoái hiện tại của kroner Norwegain là $ 0,135. Tỷ giá hối đoái Baps 'dự báo cho kroner Na
Uy trong cuộc đời của dự án được liệt kê dưới đây:
Year1 Year2 Year3 Year4
$0.13 $0.14 $0.12 $0.15
70. Theo Exhibit 14-1. Giá trị hiện tại ròng của dự án Norwegain là bao nhiêu?
a $803,848
b. $5, 803,848
c. $1,048,829
d. none of the above
Dòng tiền vào tính bằng USD: (dvt: triệu USD)
Year1 Year2 Year3 Year4
1.3 2.1 2.04 3.0
Hiện giá dòng tiền với i=13% được 6,048829 triệu USD nên NPV=1,048,829USD
71. If a host government restricts the remittances from a foreign subsidiary, a possible solution is to
let the subsidiary obtain partial financing for the project.
a. true
b. false
71. Nếu một chính phủ chủ nội địa hạn chế kiều hối từ một công ty con ở nước ngoài, một giải pháp
hợp lí là để cho các công ty con được tài trợ một phần cho dự án.
a. đúng
b. sai
Exihibit 15-1
Klimewsky, Inc, a U.S based MNC, has screened several targets. Based on economic and political ,
only one eligible target remains in Malaysia, Klimewsky would like you to value this target and has
provided you with the following information:
• Klimewsky expects to keep target for 3 years, at which time it expects to sell the firm for 500
million ringgit (MYR) after deducting the amount for any taxes paid.
• Klimewsky expects a strong Malaysia economy. Consequently, the estimates for revenues for
the next year are MYR 300 million. Revenues are expected to increase by 9% over the
following 2 years.
• Cost of goods sold are expected to be 60% of revenues
• Selling and administrative expenses are expected to be MYR40 million in each of the next
3years
• The Malaysia tax rate on target’s earnings is expected to be 30%
• Depreciation expenses are expected to be MYR15million per year for each of the next 3years
72. Refer to Exihibit 15-1. Based on the information provided above, the net present value of the
Malaysia target is $ million:
a. 155,9
b. 111,5
c. 138,0
d. 143,0
e. none of the above
Dữ kiện 15-1
Klimewsky, Inc, một công ty đa quốc gia có trụ sở tại Mỹ, đã kiểm tra một số mục tiêu. Dựa
trên sự tình hình kinh tế và chính tri, chỉ có một dự án đủ điều kiện vẫn còn ở Malaysia. Klimewsky
muốn bạn đánh giá nó và cung cấp cho bạn các thông tin sau:
• Klimewsky dự án có tuổi thọ là 3 năm, khi bán sẽ bán được với giá 500 triệu Đôla Malaysia
(MYR) sau khi đã trừ đi bất kỳ khoản thuế đã trả.
• Klimewsky kì vọng nền kinh tế Malaysia phát triển. Do đó, dự đoán doanh thu cho năm tiếp
theo là 300 triệuMYR. Doanh thu dự kiến sẽ tăng 9% trong hai năm tiếp theo.
• Giá vốn hàng bán dự kiến sẽ là 60% doanh thu.
• Chi phí bán hàng và chi phí hành chính dự kiến sẽ là 40 triệuMYR trong mỗi ba năm tới.
• Mức thuế thu nhập mục tiêu của Malaysia dự kiến sẽ là 30%.
• Chi phí khấu hao dự kiến sẽ được 15 triệuMYR/ năm cho mỗi ba năm tiếp theo.
• Dự án cần 9 triệu MYR tiền mặt mỗi năm để hỗ trợ các hoạt động hiện tại.
• Giá cổ phiếu hiện tại là 35MYR trên mỗi cổ phiếu và có 11 triệu cổ phiếu phát hành.
• Bất kỳ dòng tiền nào còn lại sau khi trừ thuế đều được nộp theo mục tiêu của Klimewsky, Inc
Klimewsky sử dụng tỷ giá hối đoái hiện hành của đồng Đôla Malaysia làm tỷ giá hối đoái dự
kiến trong ba năm tiếp theo. Tỷ giá hối đoái là $0.23.
• Tỷ suất sinh lời đòi hỏi của Klimewsky cho dự án tương tự là 13%.
72. Tham khảo dữ liệu 15-1. Dựa theo các thông tin cung cấp ở trên, giá trị hiện tại ròng mục tiêu của
Malaysia là $ _______ triệu.
a. 155,9
b. 111,5
c. 138,0
d. 143,0
e. không có ở trên
73. Most countries discourage hostile takeovers.
a. true
b. false
73. Hầu hết các nước không khuyến khích việc thâu tóm với thái độ thù địch.
a. đúng
b. sai
74. Premiums required to entice a target’s board of directors to approve an acquisition commonly
range from 60 percent to 80 percent of the target’s market price.
a. true
b. false
74. Phí bảo hiểm cần thiết để thu hội đồng quản trị chấp thuận việc mua lại thường trong phạm vi từ
60% đến 80% giá thị trường mục tiêu.
a. đúng
b. sai
75. If potential acquirers are based in different countries, their required rates of return when
considering a specific target will only vary if the desired use of the target is different.
a. true
b. false
75. Với các nhà thu mua tiềm năng có trụ sở tại các quốc gia khác nhau,suất chiết khấu khi xem xét
một mục tiêu cụ thể sẽ chỉ thay đổi nếu mục đích sử dụng các mục tiêu khác nhau.
a. đúng
b. sai
76. Even after an MNC's accept/reject decision of a foreign acquisition has been made, it should be
reassessed at various times. In fact, this analysis may indicate that previouslyaccepted project should
be divested.
a. true.
b. false.
76. Ngay cả sau khi một công ty đa quốc gia chấp nhận hay từ chối quyết định của việc mua lại nước
ngoài đã được thực hiện,thì nó cần được đánh giá lại vào các thời điểm khác nhau.Trong thực tế,
phân tích này có thể chỉ ra rằng trước đây việc chấp nhận dự án nên từ bỏ
a. đúng
b. sai
77. An MNC considers direct foreign investment in Germany. It is mainly concerned with the
subsidiary's ability to generate sufficient sales there. The country risk characteristic that would best
address this concern is:
a. the host government's tax rates charged on remitted earnings.
b. the possibility of blocked funds.
c. the state of the economy in Germany.
d. the possibility of a withholding tax imposed by the German government.
77. Một công ty đa quốc gia xem xét đầu tư nước ngoài trực tiếp vào Đức.Mối quan tâm chính của
Cty đa quốc gia này là khả năng công ty con tạo ra doanh số bán hàng ở đó.Đặc tính rủi ro quốc gia
sẽ giải quyết tốt nhất mối quan tâm này là:
a.Tỷ lệ thuế suất phải nộp cho nước này trên doanh thu bán được.( thuế thu nhập phải nộp cho nước
sở tại)
b. Khả năng bị chặn quỹ
c. Trạng thái của nền kinh tế Đức
d. Khả năng khấu trừ thuế áp đặt bởi chính phủ Đức
78. According to the text, MNCs:
a. use only debt financing in foreign countries to support foreign subsidiaries.
b. use only equity financing in foreign countries to support foreign subsidiaries.
c. use only parent financing in foreign countries to support foreign subsidiaries.
d. none of the above.
78. Theo bài đọc, MNCs:
a. Chỉ sử dụng tài chính nợ của nước ngoài để hỗ trợ cho các chi nhánh nước ngoài
b. Chỉ sử dụng vốn chủ sở hữu của nước ngoài để hỗ trợ chi nhánh nước ngoài
c. Chỉ sử dụng tài chính gốc của nước ngoài để hỗ trợ công ty con
d. Không phải các phương án trên(tất cả đếu sai)
79. According to the text, an MNC's "global" target capital structure is:
a. always debt-intensive.
b. always equity-intensive.
c. sometimes different from an MNC's "local" capital structures (at subsidiaries).
d. none of the above.
79. Theo văn bản, cấu trúc vốn mục tiêu toàn cầu của một công ty đa quốc gia là
a. Thường nhiều nợ
b. Thường là vốn chủ sở hữu
c. Đôi khi khác nhau từ cấu trúc vốn địa phương của một công ty đa quốc gia
d. Không phải các phương án trên
80. According to the text:
a. the cost of debt for each country is somewhat stable over time.
b. the cost of debt for countries change over time, and these changes are negatively
correlated.
c. the cost of debt for countries change over time, and these changes are positively
correlated.
d. the cost of debt for countries change over time, and are not correlated
80. Theo bài đọc
a. Chi phí nợ cho mỗi quốc gia có phần ổn định theo thời gian
b. Chi phí nợ cho đất nước thay đổi theo thời gian và những thay đổi này có tương quan âm
c. Chi phí nợ cho đất nước thay đổi theo thời gian và những thay đổi này có tương quan dương
d. Chi phí nợ cho đất nước thay đổi theo thời gian và những thay đổi này không có tương quan
81. MNC Corporation has a beta of 2.0. The risk-free rate of interest is 5%, and the return on an
average stock is 13%. What is the required rate of return on MNC stock?
a. 21%.
b. 41%.
c. 16%.
d. 13%.
e. none of the above.
81. Công ty MNC có hệ số beta là 2.0. Lãi suất phi rủi ro là 5%. Lợi nhuận trên cổ phiếu bình quân là
13%. Yêu cầu tỷ lệ lợi nhuận trên cổ phiếu MNC là:
a. 21% {=5%+(13%-5%)*2}
b. 41%
c. 16%
d. 13%
e. Đáp án khác
82. In general, MNCs probably prefer to use ____________ foreign debt when their foreign
subsidiaries are subject to ___________ local interest rates.
a. more; low
b. more; high
c. less; low
d. B and C
e. none of the above
82. Nói chung, các công ty đa quốc gia có thể thích sử dụng nợ nước ngoài khi các chi nhánh nước
ngoài của họ phải chịu lãi suất địa phương
a. nhiều hơn,thấp
b. nhiều hơn, thấp
c. ít hơn,thấp
d. B & C
e. Không phương án nào đúng
83. If the currency denominating a foreign bond depreciates against the firm's home currency, the
funds needed to make coupon payments will increase
a. true
b. false
83. Nếu mệnh giá trái phiếu nước ngoài mất giá so với đồng tiền của công ty trong nước, số tiền cần
thiết để thanh toán lãi định kỳ sẽ tăng lên
a. đúng
b. sai
84. An interest rate swap is commonly used by an issuer of fixed-rate bonds to:
a. convert to floating-rate debt.
b. hedge exchange rate risk.
c. lock in the interest payments on debt.
d. remove the default risk of its debt.
84. Một lãi suất hoán đổi thường được sử dụng bởi một tổ chức phát hành trái phiếu lãi suất cố định
để:
a. Chuyển đổi khoản nợ với lãi suất thả nổi
b. Phòng ngừa rủi ro tỷ giá hối đoái
c. Khóa trong việc thanh toán lãi suất tiền vay
d. Loại bỏ các rủi ro mặc định của nợ
85. Minnie Corp. has decided to issue three-year bonds denominated in 5,000,000 Slovakian koruna
(SKK) at par. The bonds have a coupon rate of 17%. If the koruna is expected to appreciate from its
current level of $.03 to $.032, $.034, and $.035 in years 1, 2,and 3, respectively, what is the financing
cost of these bonds?
a. 17%.
b. 23.18%.
c. 22.36%.
d. 23.39%.
85. Minnie corp đã quyết định phát hành trái phiếu thời hạn 3 năm với mệnh giá 5.000.000 SKK tại
trạng thái bình thường. Nếu SKK dự kiến được đánh giá cao từ mức hiện tại là 0.3 $ lên
0.32$,0.34$,0.35$ tương ứng ở năm các 1,2 và 3. Chi phí tài chính của trái phiếu này là?
a. 17%
b. 23,18%
c. 22,36%
d. 23,39%
86. In a(an) ___________ swap, two parties agree to exchange payments associated with bonds; in
a(an)____________ swap, two parties agree to periodically exchange foreign currencies.
a. interest rate; currency
b. currency; interest rate
c. interest rate; interest rate
d. currency; currency
86. Trong( a)___ hoán đổi,hai bên đồng ý thanh toán trao đổi liên kết với trái phiếu,Trong( a )___
hoán đổi ,hai bên thoả thuận định kỳ trao đổi ngoại tệ
a. lãi suất,tiền tệ
b. tiền tệ, lãi suất
c. lãi suất, lãi suất
d. tiền tệ, tiền tệ
87. Good Company prefers variable to fixed rate debt. Bad Company prefers fixed to variable rate
debt.
Assume the following information for Good and Bad Companies:
Fixed Rate Bond Variable Rate Bond
Good Company 10% LIBOR + 1%
Bad Company 12% LIBOR + 1.5%
Given this information:
a. an interest rate swap will probably not be advantageous to Good Company because
it can issue both fixed and variable debt at more attractive rates than Bad
Company.
b. an interest rate swap attractive to both parties could result if Good Company agreed to provide Bad
Company with variable rate payments at LIBOR + 1% in exchange for fixed rate payments of 10.5
c. an interest rate swap attractive to both parties could result if Bad Company agreed
to provide Good Company with variable rate payments at LIBOR + 1% in
exchange for fixed rate payments of 10.5%.
d. none of the above.
87. Good Company thích thay đổi nợ lãi suất cố định. Bad công ty thích cố định nợ lãi suất thay đổi.
Giả định các thông tin dưới đây cho Good and Bad Company
lãi suất trái phiếu cố định lãi suất trái phiếu thay đổi
Good company 10% LIBOR+1%
Bad company 12% LIBOR+1,5%
Cấp thông tin này:
a. Một lãi suất hoán đổi có thể bất lợi cho Good company vì nó có thể phát hành cả nợ cố định và
thay đổi ở lãi suất hấp dẫn hơn Bad Company
b. Một lãi suất hoán đổi thu hút cả hai bên sẽ là hiệu quả nếu Good Company đồng ý cung cấp cho
Bad Company với lãi suất thanh toán thay đổi ở LIBOR +1%,trong trao đổi để thanh toán lãi suất cố
định 10,5%
c. Một lãi suất hoán đổi thu hút cả hai bên sẽ là hiệu quả nếu Bad Company đồng ý cung cấp cho
Good Company với lãi suất thanh toán thay đổi ở LIBOR +1%,trong trao đổi để thanh toán lãi suất cố
định 10,5%
d. tất cả đều sai
88. If an MNC uses a long-term forward contract to hedge the exchange rate risk associated with a
bond denominated in euros, it would sell euros forward
a. true.
b. false
88. Nếu một công ty đa quốc gia sử dụng hợp đồng kỳ hạn lâu dài để phòng ngừa rủi ro tỷ giá hối đối
liên kết với trái phiếu mệnh giá bằng Ẻuro.Nó có thể bán kỳ hạn với đồng euro.
a. đúng
b. sai
89. The __________ offers insurance against political and credit risks related to credit from
international trade
a. Domestic International Sales Corporation (DISC)
b. Private Export Funding Corporation (PEFCO)
c. Export-Import Bank
d. Foreign Credit Insurance Association (FCIA)
89. _______ cung cấp bảo hiểm chống lại rủi ro chính trị và tín dụng liên quan đến tín dụng từ
thương mại quốc tế
a. Domestic international sale corporation(DISC)
b. Private export funding corporation(FEFCC)
c. Ex-Im bank
d. Foreign credit insurance association(FCIA)
90. __________ was established in 1934 with the intention to facilitate Soviet-American trade
a. Domestic International Sales Corporation (DISC)
b. Private Export Funding Corporation (PEFCO)
c. Export-Import Bank
d. Foreign Credit Insurance Association (FCIA)
90. ___ được thành lập năm 1934 với ý định tạo thuận lợi cho thương mại Soviet-American
a. Domestic international sale corporation(DISC)
b. Private export funding corporation(FEFCC)
c. Ex-Im bank
d. Foreign credit insurance association(FCIA)
91. The objectives of the Export-Import Bank of the United States include the assumption of
underlying credit risk and country risk to encourage private lenders to finance export trade and the
provision of direct loans to foreign buyers when private lenders are unwilling to do so.
a. true.
b. false.
91. Mục tiêu của ngân hàng xuất nhập khẩu Hoa Kì bao gồm giả định cơ bản về rủi ro rín dụng và rủi
ro quốc gia để khuyến khích cho vay tư nhân để tài trợ thương mại xuất khẩu và cung cấp các khoản
cho vay trực tiếp cho người mua nước ngoài khi người cho vay tư nhân sẵn sàng làm như vậy
a. đúng
b. sai
92. Assume the U.S. one-year interest rate is 8%, and the British one-year interest rate is 6%. The
one-year forward rate of the pound is $1.97. The spot rate of the pound at the beginning of the year is
$1.95. By the end of the year, the pound's spot rate is $2.05. Based on the information, what is the
effective financing rate for a U.S. firm that takes out a one-year, uncovered British loan?
a. about 12.4%.
b. about 7.1%.
c. about 13.5%.
d. about 10.3%.
e. about 11.3%.
92. Giả định ở Mỹ lãi suất 8%/năm, và ở Anh lãi suất 6%/năm. Tỷ giá kì hạn một năm của đồng
Bảng Anh(pound) là 1.97$,tỷ giá giao ngay của đồng Bảng Anh(pound) tại thời điểm đầu năm là
1.95$.Tỷ giá giao ngay là 2,05$ tại thời điểm kết thúc năm. Dựa trên thông tin, tỷ suất đầu tư thực
cho một công ty Mỹ mà cho vay 1 khoản vay bảng anh 1 năm ko bảo hiểm?
a. khoảng 12.4%
b. khoảng 7.1%
c. khoảng13.5%
d. khoảng 10.3%
e. khoảng 11.3%
(Giả sử công ty Mỹ cho vay 1GBP, sau 1 năm sẽ thu được 1.06GBP, bán giao ngay 1.06GBP thu đc
1.06x2.05=2.173 USD (khoản cho vay ko bảo hiểm nên ko dung tỷ giá kỳ hạn mà dung tỷ giá giao
ngay cuối năm).Muốn có 1GBP để cho vay thì cty phải bán 1.95USD giao ngay (vốn bỏ ra là
1.95USD)
Tỷ suất đầu tư thực 2.173/1.95-1=11,43%)
Exhibit 20-3
Cameron Corporation would like to simultaneously borrow Japanese yen (¥) and Sudanese dinar
(SDD) for a six-month period. Cameron would like to determine the expected financing rate and the
variance of a portfolio consisting of 30% yen and 70% dinar. Cameron has gathered the following
information:
Mean effective financing rate of Japanese yen for six months 4%
Mean effective financing rate of Sudanese dinar for six months 1%
Standard deviation of Japanese yen's effective financing rate 0.10
Standard deviation of Sudanese dinar's effective financing rate 0.20
Correlation coefficient of effective financing rates of these two currencies 0.23
Exhibit 20-3
Công ty Cameron muốn mượn đồng thời đồng yên và và đồng dinar cho khoảng thời gian 6 tháng.
Cameron muốn xác định tỷ lệ tài chính dự kiến và sự khác nhau
của doanh mục đầu tư bao gồm 30% Yên và 70% dinar. Cameron đã tập hợp những thông tin sau:
Lãi suất đầu tư kì vọng cuả đồng yên Nhật trong 6 tháng 4%
Lãi suất đầu tư kì vọng cuả đồng đồng Sudan dinar trong 6 tháng 1%
Độ lệch tiêu chuẩn của lãi suất đầu tư kì vọng đồng yên Nhật 0.10
Độ lệch tiêu chuẩn của lãi suất đầu tư kì vọng đồng dinar Sudan 0.20
Hệ số tương quan tỷ lệ tài chính hiệu quả của hai đồng tiền 0.23
93. Refer to Exhibit 20-3. What is the expected standard deviation of the portfolio contemplated by
Cameron?
a. 2.24%.
b. 14.98%
c. 2.89%.
d. 17.00%.
e. none of the above.
93. Trích dẫn Exhibit 20-3.
Độ lệch tiêu chuẩn dự tính của khoảng mục đầu tư mà Cameron mong đợi là?
a. 2,24%
b. 14,98%
c. 2.89%
d. 17%
e. Kết quả khác
(Ta có:
a
= 0.23,
a
= 10%,
b
= 20%, w
a
=30%, w
b
=70%
Thay vào công thức:
p
= w
a
2 2
a
+ w
b
2 2
b
+ 2w
a
w
b ab a b
) = 14.98%. chọn B)
94. Firms that believe the forward rate is an unbiased predictor of the future spot rate will prefer
borrowing the foreign currency.
a. true.
b. false.
94. Các công ty tin rằng tỷ giá kỳ hạn là yếu tố dự báo không chệch của tỷ giá giao ngay trong tương
lai thì sẽ thích hợp cho việc vay ngoại tệ
a. đúng
b. sai
95. Netting can achieve all but one of the following:
a. Cross border transactions between subsidiaries are reduced.
b. Transactions costs are reduced.
c. Currency conversion costs are reduced.
d. Transaction exposure is eliminated
95. Tính giá trị ròng có thể đạt được tất cả nhưng một trong những điều sau đây:
a. các giao dịch qua biên giới giữa các công ty con bị giảm xuống
b. giá trị của giao dịch bị giảm xuống
c. giá trị đồng tiền chuyển đổi bị giảm xuống
d. tiếp xúc giao dịch được loại bỏ
96. According to the text:
a. banks in most non-U.S. countries are as capable as the U.S. in facilitating cash
transfers and most other cash management operations for MNCs.
b. banks in most non-U.S. countries are more advanced than the U.S. in facilitating
cash transfers for MNCs.
c. an MNC with subsidiaries in several different countries has no problems in
coordinating its cash transfers since a uniform global banking system exists.
d. none of the above.
96. Theo bài đọc
a. ngân hàng ở hầu hết các quốc gia không thuộc Hoa Kỳ có khả năng như Hoa Kỳ trong việc tạo
điều kiện thuận lợi cho chuyển giao tiền mặt và hầu hết các hoạt động quản lý tiền mặt cho các công
ty đa quốc gia,
b. ngân hàng của hầu hết các quốc gia không thuộc Mỹ tiên tiến hơn Mỹ trong việc tạo thuận lợi cho
chuyển đổi tiền mặt cho công ty đa quốc gia
c. một công ty đa quốc gia với các công ty con ở các nước khác nhau không có vấn đề trong việc phối
hợp chuyển tiền mặt của nó kể từ khi thống nhất hệ thống ngân hàng toàn cầu tồn tại
d. tất cả điều sai
97. In a bilateral netting system, transactions between the parent and a subsidiary or between two
subsidiaries are consolidated over a specific period of time
a. true.
b. false.
97. Trong một hệ thống lưới song phương, các giao dịch giữa công ty mẹ và công ty con hoặc giữa
hai công ty con được hợp nhất trong một thời gian nhất định
a. đúng
b. sai
98. Assume that in recent months, most currencies of industrialized countries depreciated
substantially against the dollar. Assume that their interest rates were similar to the U.S. interest rate.
If non-U.S. firms invested in U.S. Treasury securities during this period, their effective yield would
have been:
a. negative.
b. zero.
c. positive, but less than the interest rate of their respective countries.
d. more than the interest rate of their respective countries.
98. Giả sử trong những tháng gần đây, hầu hết các đồng tiền của các nước công nghiệp giảm giá đáng
kể so với đồng USD. Giả sử rằng lãi suất tương tự như lãi suất của Mỹ.Nếu các doanh nghiệp ko phải
của Mỹ đầu tư vào trái phiếu kho bạc Mỹ trong thời gian này, lợi tức thực của họ sẽ:
a.tiêu cực
b.0
c.tích cực, nhưng nhỏ hơn lãi suất của nước họ
d.lớn hơn lãi suất của nước họ
(một cách tương đối đồng tiền của các nước không thuộc mỹ sẽ mất sức hút hay mất giá mà giả định
lãi suất danh nghĩa là bằng nhau,do đó lãi suất thực ở mỹ sẽ cao hơn ở các nước khác ngoài mỹ(h/ứng
Fisher)
99. Preauthorized payment is an arrangement that allows a corporation to charge a customer's bank
account up to some limit.
a. true.
b. false.
99. Thanh toán đc ủy quyền trước là một thỏa thuận cho phép một công ty lấy tiền trong tài khoản
ngân hàng của khách hàng đến một giới hạn nào đó
a. đúng
b. sai
100. Since exchange rate forecasts are not always accurate, a probability distribution of possible
exchange rates may be preferable to a single point estimate.
a. true.
b. false.
100. Bởi vì dự báo tỉ giá hối đoái không phải lúc nào cũng chính xác nên một phân bố xác suất của tỷ
giá hối đoái có thể thích hợp hơn là việc ước tính 1 điểm duy nhất
a. đúng
b. sai