MỤC LỤC
MỤC LỤC ...................................................................................................................... 1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT............................................... 3
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................. 4
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ........................................................................................ 5
Chƣơng I - THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ............................................ 6
1. Tên chủ dự án đầu tƣ: ............................................................................................ 6
2. Tên dự án đầu tƣ: ................................................................................................... 6
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tƣ: .............................................. 6
3.1. Công suất của dự án đầu tƣ ............................................................................. 6
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản
xuất của dự án đầu tƣ.................................................................................................. 6
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ ........................................................................... 10
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nƣớc của dự án đầu tƣ: ........................................................................ 11
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ: .................................................. 15
Chƣơng II - SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG ................................................................................. 26
1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trƣờng (nếu có): ............................................................... 26
2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng............. 27
Chƣơng III - ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN
ĐẦU TƢ ....................................................................................................................... 28
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trƣờng và tài nguyên sinh vật: ................................... 28
2. Mô tả về môi trƣờng tiếp nhận nƣớc thải của dự án: .......................................... 28
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần mơi trƣờng đất, nƣớc, khơng khí nơi thực
hiện dự án: ................................................................................................................... 28
Chƣơng IV - ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN
ĐẦU TƢ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƢỜNG...................................................................................................................... 33
1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng trong
giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tƣ ................................................................. 33
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ...................................................................... 33
1.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng đề xuất thực hiện .................. 48
2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trƣờng trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành ................................................................................. 55
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ...................................................................... 55
2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng đề xuất thực hiện: ................. 67
3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng ........................ 79
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo: ........ 82
Chƣơng V- NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ... 84
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải ..................................................... 84
1
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ........................................................ 84
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ......................................... 85
4. Nội dung về quản lý chất thải .............................................................................. 85
Chƣơng VI - KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN 87
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải .................................. 87
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ....................................................... 87
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải ............................................................................................... 87
2. Chƣơng trình quan trắc chất thải định kỳ ............................................................ 88
2.1. Quan trắc nƣớc thải ....................................................................................... 88
2.2. Quan trắc bụi, khí thải .................................................................................. 88
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trƣờng hằng năm. .......................................... 88
Chƣơng VII - CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ............................................. 89
PHỤ LỤC BÁO CÁO .................................................................................................. 90
2
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD
Nhu cầu oxi sinh hố
BVMT
Bảo vệ mơi trƣờng
CHXHCN
Cộng hồ xã hội chủ nghĩa
CNH – HĐH
Cơng nghiệp hố - hiện đại hố
COD
Nhu cầu oxi hố học
CTR
Chất thải rắn
GTVT
Giao thơng vận tải
KHCN&MT
Khoa học, Cơng nghệ và Mơi trƣờng
KTXH
Kinh tế x hội
PCCC
Phịng cháy chữa cháy
TCCP
Tiêu chuẩn cho phép
TCVN
Tiêu chuẩn Việt Nam
QCVN
Quy chuẩn Việt Nam
TCXD
Tiêu chuẩn xây dựng
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TN&MT
Tài nguyên và môi trƣờng
WHO
Tổ chức y tế thế giới
VSMT
Vệ sinh môi trƣờng
BTCT
Bê tông cốt thép
GHCP
Giới hạn cho phép
3
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Công suất của dự án ................................................................................... 6
Bảng 1.2. Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất của dự án ..................................... 10
Bảng 1.3. Thống kê nguyên vật liệu xây dựng của dự án ........................................ 11
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu giai đoạn thi công xây dựng........................ 12
Bảng 1.5. Nguyên liệu chính trong giai đoạn hoạt động của dự án ......................... 13
Bảng 1.6. Bảng danh sách phụ liệu đầu vào............................................................. 14
Bảng 1.7. Bảng tính tốn nhu cầu cấp nƣớc cho dự án ............................................ 14
Bảng 1.8. Tọa độ các điểm giới hạn của Dự án ....................................................... 15
Bảng 1.9. Cân bằng sử dụng đất ............................................................................... 16
Bảng 1.10. Quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án.......................................... 16
Bảng 3.1. Tọa độ các điểm lấy mẫu hiện trạng môi trƣờng nền khu vực Dự án......29
Bảng 3.2. Kết quả phân tích mơi trƣờng khơng khí khu vực Dự án ........................ 30
Bảng 3.3. Kết quả quan trắc môi trƣờng nƣớc mặt .................................................. 31
Bảng 4.1. Lƣu lƣợng xe cần thiết để vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng............33
Bảng 4.2. Tải lƣợng các chất ô nhiễm phát thải từ hoạt động vận chuyển nguyên vật
liệu xây dựng (áp dụng với xe chạy trong thành phố) ...................................................... 34
Bảng 4.3. Dự báo nồng độ chất ô nhiễm do hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu 35
Bảng 4.4. Tải lƣợng phát sinh do quá trình bốc dỡ nguyên vật liệu xây dựng ........ 36
Bảng 4.5. Nồng độ bụi phát tán do quá trình bốc dỡ nguyên vật liệu thi công ........ 37
Bảng 4.6. Lƣợng phát thải các khí độc hại do đốt nhiên liệu đối với động cơ diezen
(kg/tấn nhiên liệu) ............................................................................................................. 37
Bảng 4.7. Nồng độ khí thải phát sinh từ hoạt động của máy móc thi cơng ............. 38
Bảng 4.8. Tỷ trọng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn điện ................................ 39
Bảng 4.9. Tải lƣợng các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt - GĐ thi công ..... 41
Bảng 4.10. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải thi công .............................. 42
Bảng 4.11. Thành phần một số CTNH phát sinh trong quá trình xây dựng ............ 44
Bảng 4.12. Nguồn phát sinh và mức độ ảnh hƣởng của tiếng ồn theo khoảng cách 45
Bảng 4.13. Các tác hại của tiếng ồn có mức ồn cao đối với sức khoẻ con ngƣời. ... 46
Bảng 4.14. Nguồn phát sinh và mức độ ảnh hƣởng của độ rung theo khoảng cách 46
Bảng 4.15. Hệ số phát thải của các phƣơng tiện giao thông .................................... 56
Bảng 4.16. Tải lƣợng và nồng độ bụi trong quá trình sản xuất ................................ 57
Bảng 4.17 . Kết quả tính tốn lƣợng khí phát thải từ máy phát điện ....................... 58
Bảng 4.18. Hệ số phát thải từ q trình đốt khí gas ................................................. 58
Bảng 4.19. Tải lƣợng các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt - GĐ hoạt động 60
4
Bảng 4.20. Tỷ lệ các thành phần trong rác thải sinh hoạt ........................................ 61
Bảng 4.21. Thành phần và tải lƣợng CTNH phát sinh tại dự án .............................. 63
Bảng 4.22. Mức ồn phát sinh tại các khu vực đặc trƣng .......................................... 63
Bảng 4.23. Thông số nƣớc thải sau xử lý qua các trạm XLNT................................ 70
Bảng 4.24. Kế hoạch thực hiện các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trƣờng ......... 80
Bảng 5.1. Các chỉ tiêu và giới hạn của nƣớc thải .. ...................................................84
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1. Sơ đồ quy trình may mũ ................................................................................ 7
Hình 2. Sơ đồ quy trình may các sản phẩm may mặc và phụ kiện ............................ 9
Hình 3. Sơ đồ vị trí dự án trên bản đồ vệ tinh .......................................................... 16
Hình 4. Sơ đồ mạng lƣới đƣờng ống thu gom nƣớc mặt ......................................... 23
Hình 5. Mơ hình phát tán khơng khí nguồn mặt ...................................................... 36
Hình 6. Nguồn gốc phát sinh của nƣớc thải ............................................................. 60
Hình 7. Mặt bằng vị trí thốt nƣớc mƣa ................................................................... 68
Hình 8. Sơ đồ xử lý nƣớc thải sinh hoạt ................................................................... 69
Hình 9. Sơ đồ cấu tạo bể lắng cặn và tách dầu mỡ .................................................. 69
Hình 10. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nƣớc thải ............................................................... 71
Hình 11. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình BVMT .............. 81
5
Chƣơng I - THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1.
Tên chủ dự án đầu tƣ:
CÔNG TY TNHH DỆT MAY CƠNG NGHIỆP WEISHENG
- Địa chỉ văn phịng: Ơ số 02,03,04 Lô CN – 05 Cụm công nghiệp Cẩm Thịnh,
phƣờng Cẩm Thịnh, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
- Ngƣời đại diện theo pháp luật: Ông Trần Thiên Phƣớc
Chức vụ: Giám đốc
- Đin thoại: 02033629214; Fax: ......................; E-mail: .......................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 5702116389 do phịng đăng kí kinh
doanh Sở kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Quảng Ninh cấp giấy chứng nhận đăng kí lần đầu ngày
02/6/2022.
2.
Tên dự án đầu tƣ: Dự án Nhà máy sản xuất của Công ty TNHH dệt may công
nghiệp Weisheng
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tƣ: Ô số 02,03,04 Lô CN – 05, Cụm công nghiệp
Cẩm Thịnh, phƣờng Cẩm Thịnh, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
- Các văn bản pháp lý liên quan đến dự án:
+ Giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp Cơng ty TNHH dệt may cơng nghiệp
Weisheng số 5702116389 do phịng đăng kí kinh doanh Sở kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh
Quảng Ninh cấp giấy chứng nhận đăng kí lần đầu ngày 02/6/2022.
- Quy mô của dự án đầu tƣ : Dự án đƣợc thực hiện với tổng vốn đầu tƣ
200.000.000.000 (Hai trăm tỷ đồng) tƣơng đƣơng với dự án nhóm B, phân theo tiêu chí
quy định của định của pháp luật về đầu tƣ công ( Khoản 2, Điều 9, Luật đầu tƣ công).
3.
Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tƣ:
3.1. Công suất của dự án đầu tư
Công suất thiết kế của dự án nhƣ sau:
Bảng 1.1. Công suất của dự án
STT
Loại sản phẩm
1
Các loại mũ cao cấp làm từ tất cả các chất liệu nhƣ vải
dệt may, dệt kim, len dạ, cói, vải, da thú (da dê, da bị);
2
Áo len, áo sơ mi, áo thể thao, quần thể thao
Tổng số
Công suất
(sản phẩm/năm)
8.500.000
500.000
9.000.000
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản
xuất của dự án đầu tư
Quy trình Cơng nghệ sản xuất các sản phẩm của Nhà máy bao gồm: Sản xuất mũ,
sản phẩm may mặc ( Áo len, áo sơ mi, quần áo thể thao…..). Quy trình sản xuất của từng
loại sản phẩm đƣợc tóm tắt nhƣ sau:
3.2.1.
Quy trình sản xuất mũ
6
Kiểm nghiệm nguyên liệu nhập kho
Chuẩn bị mẫu m
Gia công vải (kỹ thuật số, may,
ghép nếu có); Tự động trải vải
Chất thải rắn, bui
Cắt vải (Tự động cắt vải
+ cắt lase)
Gia cơng thân mũ (nếu
có thêu, in)
May gia cơng lƣỡi trai
Gia cơng linh kiện
May ráp
May hai kim
May đai kích cỡ
ệ
thống di
chuyển
tự động
Ráp lƣỡi trai, đai
thấm mồ hơi
May khóa
Ép biên
Là hơi
Kiểm kim (nếu có)
Đóng gói
nh 1. Sơ đồ quy trình may mũ
7
Thuyết minh quy trình:
Bƣớc 1: Tìm nguyên liệu phù hợp, kiểm nghiệm nguyên liệu và chuẩn bị mẫu
m . Bƣớc này tìm chất liệu giống chính xác hoặc tƣơng đồng nhất với sản phẩm mẫu
và chuẩn bị mẫu m theo yêu cầu của khách hàng. Để đảm bảo chất lƣợng vật liệu và
công suất kiểm định, công ty tiến hành kiểm tra 100% vật liệu. Máy kiểm vải tự động
giúp giảm bớt công đoạn và nhân lực, nâng cao thời gian, công suất.
Bƣớc 2: Sau khi kiểm nghiệm nguyên liệu, Nguyên liệu đƣợc đƣa vào công đoạn
gia công vải (kỹ thuật số, may, ghép nếu có), trải vải tự động và công đoạn thiết kế
giác mẫu: ở công đoạn này sẽ xác định đƣợc mức tiêu hao nguyên liệu dựa trên cơ sở
từng mặt hàng và các thông số kỹ thuật. Sơ đồ cắt sẽ đƣợc chuyển cho tổ cắt.
Bƣớc 3: Nhận đƣợc sơ đồ cắt, tổ cắt tiến hành trải vải rồi cắt từng chi tiết theo
mẫu (Cắt bằng máy cắt tự động – cắt lade)
Bƣớc 4: Sau khi cắt các chi tiết sản phẩm băt đầu đƣợc đƣa lên hệ thống chuyền
sản xuất gồm rất nhiều công đoạn cho mỗi chủng loại mũ nón khác nhau nhƣ: May gia
cơng lƣỡi trai, gia cơng thân mũ (nếu có thêu thực hiện ở cơng đoạn này (thêu logo,
hình ảnh, Tên công ty hoặc những câu slogan cho sản phẩm dựa trên mẫu thiết kế, sản
phẩm có thêu thì phải để riêng chi tiết thêu để chuyển cho bộ phận thêu. Việc thêu chỉ
lên sản phẩm đƣợc thực hiện đồng loạt bằng máy thêu hiện đại, các số liệu đƣợc nhập
từ máy tính và chuyển đến máy thêu tự động), Gia công linh kiện (Đai co gi n + đai
thấm mồ hơi + đính nh n), May chỏm mũ, may kết, vành mũ, may khóa mũ, ráp đai
mũ,… và sau đó hoàn thiện cơ bản sản phẩm.
Bƣớc 5: Giai đoạn ủi hấp (là hơi) và định hình sản phẩm (hơi nƣớc dùng để là
hơi đƣợc tạo ra bằng máy nén khí nên khơng phát sinh khí thải). Sau cơng đoạn này
thì sản phẩm trở nên đẹp chỉnh chu và cao cấp hơn rất nhiều.
Bƣớc 6: Kiểm kim (nếu có): Trƣờng hợp mặt hàng khách hàng u cầu phải dị
kim thì phải dùng máy dò kim và lập bảng kê chi tiết kết quả dị kim. Sau đó chuyển
sang bộ phận đóng gói sản phẩm.
Bƣớc 7: Kiểm tra sản phẩm lần cuối xem sau cơng đoạn ủi hấp định hình sản
phẩm có làm cho sản phẩm co gi n vì nhiệt hoặc rạn nức đƣờng chỉ khơng. Sau đó tiến
hành đóng gói và vận chuyển tới nhà cung cấp.
3.2.2. Quy trình sản xuất sản phẩm may mặc (áo len, áo sơ mi. quần áo thể
thao…)
nh 2. Sơ đồ quy trình may các sản phẩm may mặc và phụ kiện
Giải thích sơ đồ:
(1) Nguyên liệu đƣợc đƣa vào công đoạn thiết kế giác mẫu: Ở công đoạn này sẽ
xác định đƣợc mức tiêu hao nguyên liệu dựa trên cơ sở từng mặt hàng và các thông số
kỹ thuật. Để đảm bảo chất lƣợng vật liệu và công suất kiểm định, công ty tiến hành
kiểm tra 100% vật liệu. Máy kiểm vải tự động giúp giảm bớt công đoạn và nhân lực,
nâng cao thời gian, công suất. Sơ đồ cắt sẽ đƣợc chuyển cho tổ cắt.
(2) Nhận đƣợc sơ đồ cắt, tổ cắt tiến hành trải vải rồi cắt từng chi tiết theo mẫu
(bằng máy cắt tự động – máy cắt lade). Nếu sản phẩm có in hoặc thêu thì phải để riêng
chi tiết in, thêu để chuyển cho bộ phận thêu và cho đơn vị đƣợc thuê in.
(3) Bán thành phẩm cắt đƣợc chuyển cho công đoạn may. Tổ may thực hiện các
thao tác máy, lắp ráp các chi tiết để cơ bản tạo ra sản phẩm.
(4) Cơng đoạn này có trách nhiệm thùa khuyết, đính cúc, hoặc dập cúc hồn
chỉnh sản phẩm.
(5) Kiểm kim (nếu có): Trƣờng hợp mặt hàng khách hàng yêu cầu phải dị kim
thì phải dùng máy dị kim và lập bảng kê chi tiết kết quả dị kim. Sau đó chuyển sang
bộ phận đóng gói sản phẩm.
(6) Bộ phận đóng gói sẽ nhận sản phẩm từ bộ phận là sau đó treo thẻ bài cho sản
phẩm vào túi PE và cho vào thùng carton theo số lƣợng đƣợc chỉ định.
Ngoài những cơng đoạn sản xuất chính trên, cơng ty cịn phải tiến hành một số
cơng đoạn mang tính chất bắt buộc trong suốt quá trình sản xuất nhƣ sau:
Nguyên liệu: Nguyên liệu đầu vào đƣợc kiểm tra với tỷ lệ 100% bằng máy kiểm
9
vải và tuân theo yêu cầu của khách hàng. Vải đƣợc phân loại thành các lô/khổ theo
từng khách hàng và đƣợc gắn biển rõ ràng.
Chuẩn bị sản xuất: Trƣớc khi tiến hành sản xuất một m hàng, từng bộ phận tổ
chức một cuộc họp đảm bảo mọi ngƣời nắm rõ yêu cầu kỹ thuật, cách thức sản xuất và
các yêu cầu khác nhƣ thời gian vào chuyền, thời gian giao hàng để triển khai sản xuất
kịp thời đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
Kiểm bán thành phẩm: Bán thành phẩm đƣợc kiểm tra 100% trƣớc khi đƣợc đƣa
vào chuyền.
Kiểm trên chuyền: Kiểm đầu chuyền và cuối chuyền 100% tuân thủ nghiêm ngặt
yêu cầu của khách hàng.
Kiểm cuối chuyền: Kiểm tra lần cuối cùng đƣợc tiến hành trƣớc ngày giao hàng
và kết thúc hợp đồng với đại diện khách hàng kiểm ít nhất 10% từng m hàng.
* Danh sách máy móc, thiết bị sản xuất
Bảng 1.2. Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất của dự án
Tên sản phẩm
TT
Mã sản phẩm
Số lƣợng
JUKI/DDL-8000ASSMNBK
500
CS-7361N
240
1
Máy khâu cắt chỉ tự động
2
Máy khâu đầu cao
3
Máy khâu 2 kim
CS-8162 3/8
100
4
Máy thêu điện tử
JYL-B430-XY
30
5
Máy cuộn chỉ tự động
JYL-M1510G-XWM
40
6
Máy khâu điện tử
JYL-B2210G
30
7
Máy thêu hoa
TMCP-V0620F
20
8
Máy cắt dao tròn
YL2003-B
2
9
Máy cắt
YG-725A
8
TYL-1908
30
10 Máy là hơi
Tổng cộng
1.000
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Sản phẩm của quá trình hoạt động dự án là các sản phẩm may mặc với khối
lƣợng và chủng loại nhƣ sau:
Công suất
STT
Loại sản phẩm
(sản phẩm/năm)
1
Các loại mũ cao cấp làm từ tất cả các chất liệu nhƣ vải
dệt may, dệt kim, len dạ, cói, vải, da thú (da dê, da bò);
2
Áo len, áo sơ mi, áo thể thao, quần thể thao
Tổng số
8.500.000
500.000
9.000.000
10
4.
Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nƣớc của dự án đầu tƣ:
4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện,
nước trong giai đoạn thi công xây dựng dự án
1/. Nguyên vật liệu
Dự kiến khối lƣợng một số nguyên vật liệu chính sử dụng trong q trình thi
cơng xây dựng của dự án đƣợc trình bày trong bảng sau:
Bảng 1.3. Thống kê nguyên vật liệu xây dựng của dự án
Tên thiết bị
STT
ĐVT
Số lƣợng
Tỷ trọng
Khối lƣợng
(tấn)
1,6 T/m3
2,5 T/m3
49.800,2
1
Cấp phối đá dăm
m3
31.125,10
2
Bê tông tƣơi
m3
48.195,86
3
Gỗ ván
m3
10,05
4
Cát mịn ML=1,5-2,0
m3
119,5
5
Cát vàng
m3
289,31
6
Đá 4x6
m3
2.764,48
7
Vữa bê tông
m3
4.562,9
8
Xi măng PC30
kg
142.537,07
9
Tôn tấm
10
3
0,67 T/m
1,2 T/m3
3
1,4 T/m
1,5 T/m3
2,35 T/m
-
3
2
120.489,6
6,7
143,4
405,03
4.146,7
10.722,8
142,5
m2
54.012
15 kg/m
Gạch
Viên
5.600
8.960,0
11
Thép
kg
2.824
1,6 kg/viên
-
12
Que hàn
kg
507,6
0,5
13
Cống bê tông các loại
m
15.622,40
2,2 T/m3
14
Ống HPDE các loại
m
13.223,00
15
Vật liệu khác
Tổng
2kg/m
-
810,180
2,8
43.369,3
66.115,0
50,0
305.164,71
- Tổng khối lƣợng các vật liệu khác là: 305.164,71 tấn.
- Cát, đá xây, đá dăm xây dựng: đƣợc mua tại các đơn vị cung cấp tại thành phố
Móng Cái để thuận tiện cho việc vận chuyển đến vị trí thi cơng dự án.
- Các loại vật liệu khác nhƣ xi măng, sắt thép, phụ gia… đƣợc mua tại Thành phố
Móng Cái và các địa phƣơng lân cận dự án.
- Bê tông tƣơi phục vụ cho q trình thi cơng sẽ đƣợc cấp từ trạm trộn bê tông
trên địa bàn thành phố Cẩm Phả.
- Các nguyên vật liệu xây dựng đƣợc chủ đầu tƣ bố trí xa khu dân cƣ, và thuận
tiện trong việc tập di chuyển và tập kết, tránh xa các hệ thống mƣơng, r nh thoát nƣớc
chung của khu vực dễ gây tắc nghẽn đƣờng ống, ảnh hƣởng đến quá trình thốt nƣớc.
Ngun vật liệu đƣợc vận chuyển đến vị trí thi công dự án tùy thuộc vào tiến độ thi
công thực tế.
- Tuyến đƣờng vận chuyển nguyên vật liệu phục vụ xây dựng dự án: là tuyến
11
đƣờng quốc lộ 18A. Cung đƣờng vận chuyển tính trung bình là 15km.
- Hoạt động của dự án khơng sử dụng các hoá chất hay chủng vi sinh vật trong
danh sách cấm theo quy định của Việt Nam.
2/. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, xăng dầu
Các trang thiết bị sử dụng nhiên liệu xăng dầu trong q trình thi cơng dự án
đƣợc thống kê trong bảng sau:
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu giai đoạn thi công xây dựng
Nhiên liệu tiêu hao/ca
STT
Máy móc/ thiết bị
thi cơng
Đơn
vị
Tổng số
ca
Định mức
Nhiên liệu
1
2
3
4
5
6
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Cần cẩu 6T
Cần cẩu bánh hơi 6T
Cần trục bánh xích 10T
Máy bơm nƣớc 5CV
Máy cắt bê tông 12CV
Máy đầm đất cầm tay 70kg
Máy đào 0,5m3
Máy đào 1,6m3
Máy lu bánh hơi 16T
Máy lu bánh thép 10T
Máy lu bánh thép 16T
Máy lu rung 25T
Máy rải 50-60m3/h
Máy ủi 110CV
Ơ tơ tự đổ 10T
Ơ tơ tƣới nƣớc 5m3
Ơ tơ vận tải thùng 12T
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
9,468
52,203
5,983
15
8,235
30,735
2,625
233,425
3,721
6,511
278,344
9,474
5,874
202,116
4236,384
5,874
2,735
33
25
36
2,7
8
4
51
113
38
26
37
67
30
46
57
23
41
diezel
diezel
diezel
diezel
diezel
Xăng A92
diezel
diezel
diezel
diezel
diezel
diezel
diezel
diezel
diezel
diezel
diezel
TỔNG CỘNG
Tổng lƣợng
nhiên liệu
(lít)
312,44
1.305,08
251,39
40,5
65,88
122,94
133,9
26.377,03
141,40
169,29
10.298,73
634,76
176,22
9.299,64
241.473,89
135,10
112,14
291.050,33
- Tổng lƣợng nhiên liệu tiêu thụ: 291.050,33 lít.
- Xăng dầu phục vụ xe máy thi cơng có thể mua tại các đơn vị phân phối, bán lẻ
xăng dầu trên địa bàn thành phố Cẩm Phả.
3/. Nhu cầu sử dụng điện, nƣớc
* Điện: Điện thi cơng có thể đấu nối từ nguồn cấp điện khu công nghiệp, tuy
nhiên các đơn vị thi công chủ động dùng máy phát điện để phục vụ thi công đảm bảo
tiến độ. Tổng lƣợng điện sử dụng cho dự án khoảng 5.980,59 kWh.
* Nƣớc
- Nƣớc sử dụng cho các hoạt động thi công xây dựng các hạng mục cơng trình:
Nhu cầu sử dụng nƣớc thi công: gồm nƣớc nháo trộn vữa xây, trát, dƣỡng hộ bê tông,
vệ sinh dụng cụ thi công,… dự kiến khoảng 1.500m3 trong suốt thời gian thi công 12
tháng.
- Nƣớc sử dụng cho các hoạt động tƣới đƣờng dập bụi ƣớc tính khoảng:
12
10m3/ng.đêm.
- Nƣớc sinh hoạt của công nhân thi công: Lƣợng nƣớc sinh hoạt đƣợc sử dụng
hàng ngày đƣợc căn cứ theo định mức nƣớc áp dụng cho công nhân xây dựng ngoài
hiện trƣờng căn cứ theo TCXD 33: 2006: Định mức nƣớc dùng cho mỗi cơng nhân là
100 lít/ngƣời/ngày.
Theo đó, số công nhân làm việc trực tiếp ở công trƣờng trong giai đoạn thi công
là 55 ngƣời. Vậy tổng lƣợng nƣớc cần thiết để cung cấp đủ cho toàn bộ cơng nhân là:
55ngƣời x 100 lít/ngƣời/ngày = 5.500 lít/ngày = 5,5 m3/ngày.
- Nguồn cung cấp nƣớc: Đƣợc lấy từ mạng lƣới cấp nƣớc chung của Cụm công
nghiệp Cẩm Thịnh.
4.2. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện,
nước trong giai đoạn hoạt động
1/. Nguyên vật liệu
* Nguyên liệu
Nguyên liệu chính đầu vào chủ yếu là vải dệt may, vải dệt kim, len dạ, cói vải…
và một lƣợng nhỏ da thú (da dê, da bò) đƣợc mua của các nhà cung cấp trong nƣớc
(khoảng 50%) và nhập khẩu. Riêng việc nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất các sản
phẩm từ da thú, phải thỏa m n các điều kiện quy định tại Nghị định 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý
hiếm và thực thi công ƣớc về buôn bán quốc tế các loại động vật, thực vật hoang d
nguy cấp.
Bảng 1.5. Nguyên liệu chính trong giai đoạn hoạt động của dự án
Nguyên liệu chính
Vải sợi hóa học
Len
Vải
Đặc tính
Hút ẩm thốt mồ hơi + chức năng kháng khuẩn, độ căng 8%
Chức năng hút ẩm thoát mồ hôi , 90% polyester tái chế
Chức năng UV, với độ căng 13%
Chức năng siêu chống văng + UPF50 bao gồm độ căng 3%
Chức năng bảo ôn, polyester tái chế 100%
hút ẩm + kháng khuẩn + chức năng chống nấm mốc
lông dê 15%
lông dê 15%
lông dê 65%
lông dê 12% độ căng 3%
lơng dê 100%
Có chức năng UV
Chức năng UV. độ căng 3%
Có chức năng UV
Có chức năng UV
Có chức năng UV
hút ẩm thốt mồ hơi. Chức năng UV. độ căng 3%
13
* Phụ liệu đầu vào
Bảng 1.6. Bảng danh sách phụ liệu đầu vào
Tên phụ liệu
STT
Nguồn gốc
1
Mác
Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông, Mỹ, Việt Nam
2
3
Nhãn (Nhãn in, nhãn vải)
Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kơng, Mỹ, Việt Nam
Khóa
Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông, Mỹ, Việt Nam
4
Túi nion (PE)
Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông, Mỹ, Việt Nam
5
Chỉ
Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông, Mỹ, Việt Nam
6
Vành mũ
Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông, Mỹ, Việt Nam
7
Đai thấm mồ hôi
Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông, Mỹ, Việt Nam
8
Khóa dán
Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kơng, Mỹ, Việt Nam
9
Khóa dây
Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kơng, Mỹ, Việt Nam
2/. Nhu cầu sử dụng nƣớc
- Nguồn cấp nƣớc: Đƣợc lấy từ mạng lƣới cấp nƣớc chung của Cụm công nghiệp
Cẩm Thịnh.
- Chỉ tiêu cấp nƣớc : Tính tốn cấp nƣớc cho dự án áp dụng theo QCVN
01:2021/BXD nhƣ sau :
+ Nƣớc dùng cho công nhân :
150l/ngƣời/ng.đ
+ Nƣớc dùng cho tƣới cây, rửa đƣờng :
12%Q
+ Lƣợng nƣớc thất thốt, rị rỉ :
20%Q
- Nhu cầu cấp nƣớc :
Bảng 1.7. Bảng tính tốn nhu cầu cấp nƣớc cho dự án
Đối tƣợng
dùng nƣớc
Tiêu chuẩn cấp
nƣớc
Nƣớc sinh hoạt
150L/ng.ngđ
Nƣớc tƣới cây,
rửa đƣờng
12%Q
Nƣớc rò rỉ, dự
phòng
20%Q
Nƣớc chữa cháy
20
Quy mơ
Lƣợng nƣớc
tính tốn
Đơn vị
Q
(m3/ng.đ)
800
100
l/ng/ng.đ
120,00
14,4
24
l/s
Tổng cộng (làm trịn)
216,00
375 m2
+ Tổng nhu cầu cấp nƣớc cho hoạt động của dự án: 375 m2/ngày.đêm
+ Tổng nhu cầu cấp nƣớc cho sinh hoạt: 120m3/ngày.đêm
3/.Nhu cầu sử dụng điện
- Nguồn cấp điện: Đƣợc đấu nối với đƣờng dây trung thế chạy qua khu quy
14
hoạch, nằm tại phía Đơng bằng hệ thống cáp ngầm phân phối CU/XLPE/DSTA/PVC
(3x240) chống thấm dọc đến trạm biến áp 110/22KV-2x50MVA.
5.
Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ:
5.1. Vị trí thực hiện dự án
Dự án đƣợc thực hiện tại ô số 02,03,04 tại Lô CN – 05, Cụm công nghiệp Cẩm
Thịnh, phƣờng Cẩm Thịnh, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh với tổng diện tích
đất thực hiện dự án là 23.322m2 (2,33ha), trên diện tích đất thuê tại Cụm công nghiệp
Cẩm Thịnh của Công ty cổ phần Công nghiệp Cẩm Thịnh (theo hợp đồng thuê đất số
27/2022/HĐ-TQSDĐ ngày 12/07/2022).
Vị trí cụ thể nhƣ sau:
- Phía Bắc giáp Cơng ty cổ phần cơng nghiệp Am Thịnh
- Phía Đơng giáp khu đất hiện trạng
- Phía Tây giáp tuyến đƣờng hiện trạng CCN
- Phía Nam giáp Xƣởng cơ khí ơ tơ Hồng Quyền.
Bảng 1.8. Tọa độ các điểm giới hạn của Dự án
Điểm
Ơ số 02 – Lơ CN 05
1
2
3
8
1
Ơ số 03 – Lơ CN 05
8
3
4
7
8
Ơ số 04 – Lơ CN 05
7
4
5
6
7
Tọa độ các điểm ( ệ tọa độ VN2000, múi chiếu 30)
X
Y
2322631.526
2322654.256
2322602.860
2322580.131
2322631.526
456804.473
456952.235
456960.141
456812.379
456804.473
2322580.131
2322602.860
2322551.465
2322528.735
2322580.131
456812.379
456960.141
456968.047
456820.285
456812.379
2322528.735
2322551.465
2322500.069
2322477.340
2322528.735
456820.285
456968.047
456975.953
456828.191
456820.285
15
nh 3. Sơ đồ vị trí dự án trên bản đồ vệ tinh
5.2. Quy mô đầu tư dự án
Dự án đƣợc thực hiện tại CCN Cẩm Thịnh, phƣờng Cẩm Thịnh, thành phố Cẩm
Phả, tỉnh Quảng Ninh trên tổng diện tích 23.322m2. Trong đó, mỗi ơ đất có diện tích
7.774,0m2.
Cơ cấu sử dụng đất của dự án nhƣ sau:
Bảng 1.9. Cân bằng sử dụng đất
Stt
Loại đất
1
Đất xây dựng cơng trình
2
3
Diện tích (m²)
Tỷ lệ (%)
14.199,64
60,88
Đất sân, đƣờng, hạ tầng kỹ thuật
4.288,63
18,39
Đất cây xanh, cảnh quan
4.833,73
20,73
Diện tích đất tổng cộng
23.322,00
100,00
- Quy mơ các hạng mục cơng trình
Bảng 1.10. Quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án
STT
1
ạng mục cơng trình
Văn Phịng điều hành
Diện tích (m2)
Tổng diện tích sàn
(m2)
Số tầng
664,80
1.254,38
03
16
2
3
Nhà xƣởng A, nhà xe,
nhà ăn ca, bể nƣớc ngầm
PCCC, phòng rác thải
nguy hại
Nhà xƣởng B
6
Nhà xƣởng C
Mái che nhà cầu (04 mái,
phục vụ
xuất hàng,
không xây tƣờng)
Nhà bảo vệ
7
Khu xử lý nƣớc thải
8
Cổng, tƣờng rào
4
5
4.674,00
11.465,00
02-03
3.534,00
7.068,00
02
4.674,00
9.348,00
02
519,00
519,00
01
67,84
67,84
01
66,00
66,00
01
5.3. Quy mô các hạng mục cơng trình của dự án
- Dự án Nhà máy sản xuất của Công ty TNHH Dệt may công nghiệp Weisheng
đƣợc triển khai trên khu đất có tổng diện tích 23.322 m2
- Quy mô xây dựng dự án bao gồm:
+ Các hạng mục cơng trình chính là các hạng mục cơng trình phục vụ sản xuất
chính của nhà máy (nhà điều hành, các khu xƣởng sản xuất)
+ Các hạng mục công trình phụ trợ bao gồm: Các cơng trình phụ trợ phục vụ sản
xuất (nhà ăn, nhà bảo vệ, PCCC,….); các hạng mục hạ tầng (cấp nƣớc, thoát nƣớc,…)
+ Các hạng mục xử lý chất thải và bảo vệ môi trƣờng (kho chứa CTR, CTNH, hệ
thống xử lý nƣớc thải tập trung).
5.3.1. Quy mơ các hạng mục cơng trình chính
5.3.1.1. Văn phòng điều hành
- Kiến trúc: Đƣợc xây dựng với quy mơ 02 tầng + tum, diện tích xây dựng là
664,8 m2, tổng diện tích sàn xây dựng: 1.254.38 m2; kích thƣớc cơng trình 19.15x32m,
chiều cao cơng trình 12,1m.
- Kết cấu:
+ Phần móng: Sử dụng phƣơng án móng cọc ly tâm ứng suất trƣớc, mác bê tông
500kg/cm2, tiết diện cọc D300mm; đài móng cao 800mm, chiều sâu đáy móng -1,6m
so với cốt nền nhà hồn thiện, kích thƣớc móng 0,8x0,8m; 0,8x1,5m; 1,5x1,5m; dầm
móng BTCT M300, tiết diện dầm móng: 220x500mm, 220x500mm, 300x600mm.
+ Phần thân: Hệ kết cấu chịu lực chính là hệ khung, cột, dầm, sàn BTCT M300
đổ toàn khối. Cột BTCT M300 tiết diện: 300x500mm, 300x400mm; tƣờng bao che
xung quanh xây tƣờng gạch 220mm trên hệ cột, dầm BTCT M300; sàn tầng 2, tầng
tum đổ BTCT toàn khối M300 dầy 150mm, đan thép 2 lớp, hệ dầm đỡ sàn tầng 2, tầng
tum BTCT M300 tiết diện: 300x800mm, 300x700mm, 220x700mm; 220x400mm;
220x500mm.
- Hoàn thiện:
17
+ Nền nhà văn phòng đổ BTCT #250, dầy 15cm, 1 lớp thép hàn Ø6a200 trên mặt
lát gạch ceramic 600x600;
+ Sàn tầng 2 nhà văn phòng đổ BTCT #300, dầy 15cm, trên mặt láng granito
màu trắng dày 15mm, chỉ chuyên dụng bằng nhựa màu vàng 1mx1m.
+ Sàn mái đổ BTCT #300, dầy 15cm, trên mặt dán màng chống thấm HDPE dày
2mm, 1 lớp xốp cách nhiệt Polystyrene dày 50, trên đổ lớp bê tơng #250 dày 50mm có
lƣới thép hàn Ø6a200.
+ Toàn bộ cửa đi và cửa sổ bằng cửa nhơm kính cƣờng độ cao kết hợp cửa gỗ
cơng nghiệp và cửa chống cháy.
+ Hệ thống cấp điện trong nhà đi chìm, chạy ống ghen trong tƣờng.
+ Hệ thống cấp thoát nƣớc: Cấp nƣớc dùng ống nhựa cao cấp, ống thoát nƣớc
dùng ống nhựa Tiền phong , Thiết bị VS dùng sản phẩm Inax.
+ Phần tƣờng trát nhẵn lăn sơn, 2 lớp bả ngoại thất.
+ Khu vệ sinh và các la bô ốp gạch men sứ, nền lát gạch chống trơn 300x300.
5.3.1.2. Nhà xƣởng A, nhà xe, nhà ăn ca
- Kiến trúc: Đƣợc xây dựng với quy mô 02 tầng +gác lửng (bên trong tầng 1),
diện tích xây dựng là 4.674m2, tổng diện tích sàn: 11.465m2 , kích thƣớc cơng trình
123x38m, chiều cao cơng trình 12,3m.
Bao gồm:
-Tầng 1: Khu bếp + nhà trạm điện và phòng phân phối điện, nhà để xe, khu nhà
xƣởng sản xuất, phòng bơm, nhà rác thải nguy hại, kho hóa chất. Diện tích xây dựng:
4.674m2.
+Bể nƣớc ngầm PCCC ( xây dựng ngầm bên trong tầng 1 nhà xƣởng A): Diện
tích xây dựng: 307,06m2. Kích thƣớc bể : 15,91x19,3m.
-Tầng gác lửng : Khu nhà xe, diện tích xây dựng: 2.117m2
-Tầng 2: Khu nhà xƣởng sản xuất và nhà ăn ca. Diện tích xây dựng: 4.674m2.
- Kết cấu:
+ Phần móng: Sử dụng phƣơng án móng cọc ly tâm ứng suất trƣớc, mác bê tông
500kg/cm2, tiết diện cọc D300mm; đài móng cao 700mm, chiều sâu đáy móng -1,5m
so với cốt nền nhà hồn thiện, kích thƣớc móng nhỏ nhất 0,8x0,8m và lớn nhất
2,4x2,4m (móng hố thang máy: kích thƣớc móng 4,765x4,010m, đài móng cao
700mm, chiều sâu đáy móng -2,6m so với cốt nền nhà hồn thiện); dầm móng BTCT
M300, tiết diện dầm móng: 220x500mm, 300x400mm, 300x600mm, 400x600mm.
+ Phần thân: Hệ kết cấu chịu lực chính tầng 1 là hệ khung, cột, dầm, sàn BTCT
M300 đổ toàn khối. Hệ kết cấu chịu lực chính tầng 2 là hệ khung, cột, kèo thép Zamil;
cột BTCT M300 tiết diện: 220x220mm, 200x300mm, 300x400mm, 300x500mm;
400x400mm, 400x500mm; cột thép tiết diện H262x186x6x6 mm, H(270620)x186x6x10; tƣờng bao che xung quanh xây tƣờng gạch 220mm, cao 1m ( Khu
vực để xe không xây tƣờng bao); tƣờng trên lắp khung xƣơng thép, bắt tấm Panel EPS
chống cháy dày 50mm; sàn gác lửng + sàn tầng 2 đổ BTCT toàn khối M300 dầy
150mm, đan thép 2 lớp, hệ dầm đỡ sàn tầng gác lửng BTCT M300 tiết diện:
300x600mm, 250x500mm; Hệ dầm đỡ sàn tầng 2 BTCT M300 tiết diện:
400x800mm, 300x800mm, 250x650mm, 300x600mm, 250x550mm; mái lợp tấm
Panel EPS chống cháy dày 50mm, kèo đỡ mái sử dụng hệ kết cấu thép tiền chế (hệ
khung Zamil) có tiết diện từ H470mm đến H720mm, khu vực để xe sử dụng bán kèo
có tiết diện 262x186x6x6, xà gồ thép tiết diện Z200mm; gia cƣờng chịu lực bằng các
hệ giằng cột và giằng mái.
18
- Hoàn thiện:
+ Nền, sàn gác lửng nhà xƣởng đổ BTCT #300, dầy 15cm, trên mặt đánh bóng
bằng chất tăng cứng mầu xanh.
+ Sàn tầng 2 nhà xƣởng đổ BTCT #300, dầy 15cm, mặt láng granito màu trắng dày
15mm, chỉ chuyên dụng bằng nhựa màu vàng 1mx1m.
+ Toàn bộ cửa đi và cửa sổ bằng cửa nhơm kính cƣờng độ cao kết hợp cửa cuốn và
cửa chống cháy.
+ Hệ thống cấp điện trong nhà đi chìm, chạy ống ghen trong tƣờng.
+ Hệ thống cấp thoát nƣớc: Cấp nƣớc dùng ống nhựa cao cấp, ống thoát nƣớc dùng
ống nhựa Tiền phong , Thiết bị VS dùng sản phẩm Inax.
+ Phần chân tƣờng trát nhẵn lăn sơn, 2 lớp bả ngoại thất.
+ Phần tƣờng trên sử dụng tấm Panel EPS chống cháy, màu sáng.
+ Mái lợp tôn EPS chống cháy, màu sáng.
+ Khu vệ sinh và các la bô ốp gạch men sứ, nền lát gạch chống trơn 300x300.
5.3.1.3. Nhà xƣởng B
- Kiến trúc: Đƣợc xây dựng với quy mô 02 tầng, diện tích xây dựng là 3.534m2,
tổng diện tích sàn xây dựng: 7.068m2, kích thƣớc cơng trình 93x38m, chiều cao cơng
trình 11,3m.
- Kết cấu cơng trình:
- Phần móng: Sử dụng phƣơng án móng cọc ly tâm ứng suất trƣớc, mác bê tơng
500kg/cm2, tiết diện cọc D300mm; đài móng cao 700mm, chiều sâu đáy móng -1,5m
so với cốt nền nhà hồn thiện, kích thƣớc móng nhỏ nhất 0,8x0,8m và lớn nhất
1,5x2,4m (móng hố thang máy: kích thƣớc móng 4,750x4,460m, đài móng cao
700mm, chiều sâu đáy móng -2,6m so với cốt nền nhà hồn thiện); dầm móng BTCT
M300, tiết diện dầm móng: 220x600mm,300x600mm, 400x600mm.
- Phần thân: Hệ kết cấu chịu lực chính tầng 1 là hệ khung, cột, dầm, sàn BTCT
M300 đổ toàn khối. Hệ kết cấu chịu lực chính tầng 2 là hệ khung, cột, kèo thép Zamil;
cột BTCT M300 tiết diện: 220x220mm, 400x400mm, 400x500mm; cột thép tiết diện
H262x186x6x6mm, H(270-620)x186x6x10mm, H370x186x6x10mm; tƣờng bao che
xung quanh xây tƣờng gạch 220mm, cao 1m, tƣờng trên lắp khung xƣơng thép, bắt
tấm Panel EPS chống cháy dày 50mm; sàn tầng 2 đổ BTCT toàn khối M300 dầy
150mm, đan thép 2 lớp, hệ dầm đỡ sàn tầng 2 BTCT M300 tiết diện: 400x800mm,
300x800mm, 250x650mm, 250x500mm; mái lợp tấm Panel EPS chống cháy dày
50mm, kèo đỡ mái sử dụng hệ kết cấu thép tiền chế (hệ khung Zamil) có tiết diện
H262x186x6x6, H(620-470)x186x6x10, H(470-720)x186x6x10mm, xà gồ thép tiết
diện Z200mm; gia cƣờng chịu lực bằng các hệ giằng cột và giằng mái.
- Hoàn thiện:
+ Nền, sàn nhà xƣởng đổ BTCT #300, dầy 15cm, mặt láng granito màu trắng dày
15mm, chỉ chuyên dụng bằng nhựa màu vàng 1mx1m.
+ Toàn bộ cửa đi và cửa sổ bằng cửa nhơm kính cƣờng độ cao kết hợp cửa cuốn và
cửa chống cháy.
+ Hệ thống cấp điện trong nhà đi chìm, chạy ống ghen trong tƣờng.
+ Hệ thống cấp thoát nƣớc: Cấp nƣớc dùng ống nhựa cao cấp, ống thoát nƣớc dùng
ống nhựa Tiền phong , Thiết bị VS dùng sản phẩm Inax.
+ Phần chân tƣờng trát nhẵn lăn sơn, 2 lớp bả ngoại thất.
+ Phần tƣờng trên sử dụng tấm Panel EPS chống cháy, màu sáng.
19
+ Mái lợp tôn EPS chống cháy, màu sáng.
+ Khu vệ sinh và các la bô ốp gạch men sứ, nền lát gạch chống trơn 300x300.
5.3.1.4. Nhà xƣởng C
- Kiến trúc: Đƣợc xây dựng với quy mô 02 tầng, diện tích xây dựng là 4. 674m2,
tổng diện tích sàn xây dựng: 9.348 m2, kích thƣớc cơng trình 123x38m, chiều cao
cơng trình 11,3m.
- Kết cấu: Tƣơng tự nhƣ nhà xƣởng B
5.3.1.5. Mái che + Nhà cầu ( phục vụ xuất hàng, không xây tƣờng)
- Kiến trúc:
- Mái che + nhà cầu số 1 (1 mái): Đƣợc xây dựng với quy mô 02 tầng, tầng 1 để
trống tầng (không xây tƣờng bao quanh), diện tích xây dựng là 119m2, kích thƣớc mái
8,5x14m, chiều cao cơng trình 11,3m (trong đó chiều cao thơng thủy tầng 1 tính từ cốt
đƣờng hồn thiện đến mép dƣới dầm mái tầng 1 là 4,8m).
- Mái che + nhà cầu số 2 (1 mái): Đƣợc xây dựng với quy mô 02 tầng, tầng 1 để
trống tầng (không xây tƣờng bao quanh), diện tích xây dựng là 140m2, kích thƣớc mái
10x14m, chiều cao cơng trình 11,3m (trong đó chiều cao thơng thủy tầng 1 tính từ cốt
đƣờng hồn thiện đến mép dƣới dầm mái tầng 1 là 4,8m).
- Mái che + nhà cầu số 3 (1 mái): Đƣợc xây dựng với quy mô 02 tầng, tầng 1 để
trống tầng (khơng xây tƣờng bao quanh), diện tích xây dựng là 130m2, kích thƣớc mái
10x13m, chiều cao cơng trình 11,3m (trong đó chiều cao thơng thủy tầng 1 tính từ cốt
đƣờng hoàn thiện đến mép dƣới dầm mái tầng 1 là 4,8m).
- Mái che + nhà cầu số 4 (1 mái): Đƣợc xây dựng với quy mô 01 tầng, không
xây tƣờng bao quanh, diện tích xây dựng là 130m2, kích thƣớc mái 10x13m, chiều
cao cơng trình 11,3m (trong đó chiều cao thơng thủy tính từ cốt đƣờng hồn thiện đến
mép dƣới dầm mái là 4,8m).
- Kết cấu cơng trình:
Mái che + nhà cầu số 1, 2, 3,4: Khu vực mái che 1 tầng Hệ kết cấu móng, khung,
cột của mái che + nhà cầu dùng chung với hệ kết cấu móng, khung, cột của các nhà
xƣởng nằm tiếp giáp với đầu hồi của nhà cầu; không xây tƣờng bao quanh; Khu vực
mái che 2 tầng ( có nhà cầu nối giữa 2 nhà xƣởng) bổ sung cột thép đỡ dầm sàn tầng 2,
tiết diện cột H250x214x6x10mm; bổ sung cột thép đỡ hệ kèo mái, tiết diện cột
I200x100x5.5x8mm; sàn tầng 2 đƣợc cấu tạo bởi tấm decking mạ kẽm, dày 0,95mm,
sóng cao 75mm, mặt sàn bê tông cốt thép M300 dầy 150mm, hệ dầm thép đỡ sàn tiết
diện từ H180mm đến H400mm; mái lợp tấm Panel EPS chống cháy dày 50mm, kèo đỡ
mái sử dụng hệ kết cấu thép tiền chế (hệ khung Zamil) có tiết diện H200mm, xà gồ
thép tiết diện C100mm; gia cƣờng chịu lực bằng các hệ giằng cột và giằng mái.
- Hồn thiện:
+ Mái lợp tơn EPS chống cháy, màu sáng.
5.3.2. Quy mơ các hạng mục cơng trình phụ trợ
5.3.2.1. Các cơng trình phụ trợ sản xuất
a. Nhà bảo vệ
- Kiến trúc: Đƣợc xây dựng với quy mô 01 tầng, diện tích xây dựng là 67,84m2,
chiều cao cơng trình 4,2m.
20
- Kết cấu cơng trình:
- Phần móng: Sử dụng phƣơng án móng cọc ly tâm ứng suất trƣớc, mác bê tơng
500kg/cm2, tiết diện cọc D300mm; đài móng cao 600mm, chiều sâu đáy móng -1,4m
so với cốt nền nhà hồn thiện, kích thƣớc móng 0,8x0,8m; dầm móng BTCT M300,
tiết diện dầm móng: 220x400mm, 220x500mm, 220x600mm.
- Phần thân: Khung cột, dầm, sàn, mái bê tơng cốt thép tồn khối đổ tại chỗ M300;
tƣờng xây gạch 220; cột tiết diện 220x220mm, 220x300mm,; dầm có tiết diện:
220x400mm; sàn, mái BTCT đổ tồn khối M300, dày 150mm, đan thép 2 lớp.
- Hoàn thiện:
+ Nền lát gạch ceramic 600x600mm.
+ Toàn bộ cửa đi và cửa sổ bằng cửa nhơm kính cƣờng độ cao.
+ Hệ thống cấp điện trong nhà đi chìm, chạy ống ghen trong tƣờng.
+ Phần tƣờng trong và ngoài nhà trát nhẵn lăn sơn, bả ngoại thất 2 lớp.
+ Mái đổ mái bằng BTCT, vữa trát trần.
b. Bể nƣớc ngầm PCCC
- Kết cấu công trình:
+ Phần móng: Móng bể PCCC kết hợp cùng móng nhà xƣởng A. Sử dụng
phƣơng án móng cọc ly tâm ứng suất trƣớc, mác bê tông 500kg/cm2, tiết diện cọc
D300mm; đài móng cao 800mm, chiều sâu đáy móng -3,7m so với cốt nền nhà hồn
thiện, kích thƣớc móng 1,5x1,5m; 1,5x2,4m; 2,4x2,4m; dầm móng BTCT M300, tiết
diện dầm móng: 400x700mm. Đáy bể BTCT M300, chiều dày đáy bể 400mm, thép
đáy bể đƣợc đan 2 lớp Ø16 a150và đƣợc bổ sung thép gia cƣờng tại các vị trí xung yếu
về lực.
+ Phần thân: Kết cấu vách thành bể bao ngoài đƣợc đổ BTCT M300, dầy
300mm, thép thành bể đƣợc đan 3 lớp Ø14 a150, Ø12 a150 và đƣợc bổ sung thép gia
cƣờng tại các vị trí xung yếu về lực. Vách ngăn bể bên trong đƣợc đổ BTCT M300,
dầy 200mm, thép thành bể đƣợc đan 2 lớp Ø12 a150 và đƣợc bổ sung thép gia cƣờng
tại các vị trí xung yếu về lực.
+ Mái bể: Mái bể đổ BTCT M300, dày 150mm, thép đan 2 lớp Ø10a150. Cốt cao
độ mặt trên mái bể bằng cốt cao độ nền xƣởng hoàn thiện.
5.3.2.2. Các hạng mục hạ tầng
a. Cấp nƣớc
- Hiện trạng cấp nƣớc: Nƣớc cấp cho Dự án đƣợc đấu nối lấy từ tuyến đƣờng ống
cấp nƣớc hiện trạng của CCN Cẩm Thịnh.
- Tổng nhu cầu sử dụng nƣớc của dự án: 375m3
- Mạng lƣới cấp nƣớc:
Nguồn nƣớc cấp cho Dự án đƣợc đấu nối từ tuyến đƣờng ống cấp nƣớc hiện có
của CCN Cẩm Thịnh; nƣớc đƣợc lấy trực tiếp từ đƣờng ống đặt tại ranh giới khu đất
quy hoạch.
b. Cấp điện
- Nhu cầu sử dụng điện: Tổng nhu cầu sử dụng điện khoảng 8.500kVA
- Giải pháp cấp điện trung thế:
21
- Cấp điện cho khu quy hoạch bằng 1 trạm biến áp đặt trong nhà có dung lƣợng
110/22KV-2x50MVA.
- Nguồn cấp điện: Đƣợc đấu nối với đƣờng dây trung thế chạy qua khu quy
hoạch, nằm tại phía Đơng bằng hệ thống cáp ngầm phân phối CU/XLPE/DSTA/PVC
(3x240) chống thấm dọc đến trạm biến áp 110/22KV-2x50MVA.
+ Các tuyến cáp phân phối trung thế trong khu quy hoạch đƣợc luồn trong ống
nhựa xoắn chịu lực chơn ngầm trong đất dọc theo vỉa hè có lƣới bảo vệ chống đào, có
hành lang an tồn cho lƣới điện chôn ngầm trong đất là 1m mỗi bên.
- Giải pháp cấp điện hạ thế
+ Từ tủ điện phân phối của trạm biến áp đi các đƣờng trục hạ áp cấp điện cho các
phụ tải. Cáp ngầm hạ áp dùng cáp CU/XLPE/DSTA/PVC từ 16mm2 – 240 mm2 - 3
pha, 4 dây.
+ Toàn bộ lƣới điện hạ thế dùng cáp CU/XLPE/DSTA/PVC-0,6/1kv đƣợc luồn
trong ống chôn ngầm dƣới đất ở độ sâu tối thiểu 0,7m. ở các vị trí qua đƣờng cáp đƣợc
luồn trong ống chuyên dụng và đƣợc chôn ở độ sâu 1m. ở những nơi có số lƣợng cáp
đi trên cùng 1 tuyến >6 sợi cáp đƣợc đặt trong mƣơng cáp kĩ thuật.
- Đèn chiếu sáng đƣờng giao thông: Trong khu quy hoạch sử dụng đèn Led tiết
kiệm điện. Nguồn cấp cho các đèn đƣờng ~ 380/220V lấy từ tủ điện chiếu sáng đóng
cắt tự động. Cơng suất đèn sử dụng 150W, dây dẫn CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC có
tiết diện 10 - 16 mm2.
5.3.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường
5.3.3.1. Cơng trình thốt nước mưa
- Hệ thống thoát nƣớc mƣa đƣợc thiết kế độc lập với hệ thống thoát nƣớc thải
- Lƣu vực, hƣớng thoát nƣớc: Hệ thống thoát nƣớc mƣa của dự án sẽ đƣợc xây
dựng trên cơ sở quy hoạch san nền của CCN
- Hệ thống thoát nƣớc mƣa:
Hệ thống thoát nƣớc mƣa của dự án gồm các ga thu nƣớc mƣa mặt đƣờng kết
hợp ga đấu nối với hệ thống thoát nƣớc từ các nhà xƣởng. Các tuyến cống tròn bằng
BTCT (D= 500-1000mm) đặt dọc các trục đƣờng.
+ Dọc theo tuyến cống thốt nƣớc, bố trí các hố ga với khoảng cách từ 30m đến
50m trên đƣờng thẳng và ngắn hơn tuỳ theo từng vị trí đặc biệt (đƣờng vịng, nút
giao…), nhằm thu nƣớc từ các nhà máy và phục vụ cho công tác kiểm tra mạng lƣới.
+ Các thông số kỹ thuật chính: Độ dốc cống r nh I 1/D; Độ đầy thiết kế với
cống kín H/D=1, với r nh hở bảo đảm mép trên thành r nh cao hơn mặt nƣớc tính tốn
0,2m. Vận tốc tính tốn min 0,7m/s, max <4,0 m/s. Chiều sâu chôn ống nhỏ nhất
0,70m(Với cống dƣới lịng đƣờng); 0,5m( Với cống trên hè, khơng chịu tải trọng); lớn
nhất 3,5m.
22
nh 4. Sơ đồ mạng lƣới đƣờng ống thu gom nƣớc mặt
5.3.3.2. Cơng trình thu gom, thốt nước thải
1/. Hệ thống thoát nƣớc thải
a. Cơ sở thiết kế
- QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng;
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải sinh hoạt
- TCVN 7957: 2008 Thoát nƣớc - Mạng lƣới và cơng trình bên ngồi - Tiêu
chuẩn thiết kế.
b. Chỉ tiêu thải nƣớc:
Theo tính tốn tại bảng 17. tổng nhu cầu cấp nƣớc cho hoạt động của dự án là
375m3/ngày.đêm. Trong đó nhu cầu cấp nƣớc cho sinh hoạt: 120m3/ngày.đêm.
Nƣớc thải phát sinh tại dự án chủ yếu là nƣớc thải sinh hoạt. Lƣu lƣợng nƣớc thải
tính bằng 100% lƣợng nƣớc sinh hoạt sử dụng tƣơng đƣơng 120m3/ng.đ (Theo NĐ
80/2014/NĐ-CP của Chính phủ về thốt nƣớc và xử lý nƣớc thải).
c. Mạng lƣới thoát nƣớc
- Xây dựng hệ thống cống thoát nƣớc mƣa và thoát nƣớc thải riêng. Toàn bộ
nƣớc thải trong khu vực đƣợc thu gom và xử lý đạt tiêu chuẩn trƣớc khi xả ra môi
trƣờng.
23
- Nƣớc thải phát sinh trong quá trình hoạt động của dự án chủ yếu là nƣớc thải
sinh hoạt. Nƣớc thải sinh hoạt đƣợc thu gom riêng đối với mỗi loại nhƣ sau:
+ Đối với nƣớc thoát sàn nhà, từ lavabo, chậu rửa: đƣợc thu gom vào các đƣờng
ống thoát nƣớc PVC 110 mm đƣờng ống PVC D300 cạnh các tuyến đƣờng nội bộ
của dự án → trạm xử lý nƣớc thải tập trung.
+ Nƣớc thải vệ sinh → bể tự hoại 3 ngăn → đƣờng ống PVC D300 cạnh các
tuyến đƣờng nội bộ của dự án → trạm xử lý nƣớc thải tập trung.
- Mạng lƣới thu gom nƣớc thải đƣợc xây dựng bằng ống uPVC đƣợc bố trí dƣới
hè đƣờng. Độ sâu chơn cống trên đƣờng h 0,7m và trên vỉa hè h 0,5m.
- Độ dốc cống: Tại những tuyến đƣờng có độ dốc lớn thì độ dốc cống tính theo
độ dốc đƣờng. Tại những tuyến đƣờng tƣơng đối bằng phẳng thì độ dốc cống tính theo
độ dốc tối thiểu i=1/D (D tính bằng mm).
- Trên mạng lƣới thu gom nƣớc thải bố trí các giếng thăm cấu tạo, khoảng cách
giữa các giếng thăm đƣợc thiết kế 2040m/giếng và các trạm bơm chuyển tiếp khi độ
sâu chơn cống lớn.
2/. Cơng trình xử lý nƣớc thải
a. Các cơng trình bể tự hoại 3 ngăn
Bể tự hoại đƣơc bố trí ngầm tại các khu vực nhà xƣởng sản xuất và khu điều
hành.
- Kích thƣớc bể: BxLxH=2x3x1,8m.
- Kết cấu bể: Bê tơng lót đáy đá 4x6 mác 100 dày 150; Bê tơng tồn khối M250,
đá 1x2 dày 200; Trát thành bể vữa xi măng mác 75 dày 200 đánh màu dày 1,5; Tấm
đan nắp bể đá 1x2 mác 200 dày 100. Láng nắp bể vữa xi măng mác 75 dày 30.
b. Cơng trình trạm xử lý nƣớc thải cơng suất 150m3/ngày.đêm
- Vị trí: Tại vị trí quy hoạch trạm xử lý nƣớc thải có ký hiệu số 7 - Công suất:
150m3/ngày.đêm
- Công nghệ xử lý: công nghệ sinh học (SBR)
Sơ đồ công nghệ trạm xử lý nƣớc thải:
24