Giấy phép môi trường dự án: “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” – 2023
Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................9
Chương 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .........................................................14
1. Tên chủ cơ sở........................................................................................................14
2. Tên cơ sở ...............................................................................................................15
2.1. Địa điểm thực hiện cơ sở ................................................................................15
2.2. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến
môi trường, phê duyệt dự án..................................................................................17
2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường; các giấy phép môi trường thành phần.......................................................17
2.4. Quy mơ của cơ sở (Phân loại theo tiêu chí quy định về pháp luật đầu
tư công) .................................................................................................................17
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ........................................17
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở .......................................................................17
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ........................................................................20
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng
phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện nước của cơ sở .................................................................................................32
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu của cơ sở ......................................35
4.2. Điện năng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở ..........................................39
5. Đối với cơ sở có sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên
liệu sản xuất phải nêu rõ: điều kiện kho, bãi lưu giữ phế liệu nhập khẩu, hệ
thống thiết bị tái chế; phương án xử lý tạp chất, phương án tái xuất phế liệu
...................................................................................................................................42
6. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở .............................................................42
6.1. Các hạng mục cơng trình của cơ sở ................................................................ 42
6.2. Danh mục máy của cơ sở................................................................................50
6.3. Tiến độ thực hiện cơ sở ..................................................................................52
6.4. Tổng vốn đầu tư của dự án .............................................................................52
6.5. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ...............................................................52
Chương 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...............................................................................54
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có) ..................................................54
Đơn vị tư vấn: Cơng ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999
1
Giấy phép môi trường dự án: “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” – 2023
Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường
(nếu có)......................................................................................................................56
2.1. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận
nước thải ................................................................................................................56
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường tiếp nhận
khí thải ...................................................................................................................57
2.3. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường tiếp nhận
chất thải..................................................................................................................57
Chương 3. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..............................................................................................58
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải .............58
1.1. Thu gom, thoát nước mưa ..............................................................................58
1.2. Thu gom, thoát nước thải ...............................................................................60
1.3. Xử lý nước thải ...............................................................................................68
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi khí thải ...........................................................77
2.1. Đánh giá tải lượng khí thải phát sinh .............................................................77
2.2. Cơng trình biện pháp xử lý bụi, khí thải .........................................................94
3. Cơng trình, biện pháp, lưu giữ xử lý chất thải rắn thơng thường ................107
3.1. Cơng trình, biện pháp, lưu giữ xử lý chất thải rắn sinh hoạt ........................107
3.2. Cơng trình, biện pháp, lưu giữ xử lý chất thải rắn công nghiệp thơng thường....108
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại................................109
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung (nếu có) .......................110
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận
hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành .................................................111
6.1. Biện pháp ứng phó rủi ro về hệ thống xử lý khí thải ....................................111
6.2. Biện pháp ứng phó rủi ro về hệ thống xử lý nước thải .................................111
6.3. Biện pháp ứng phó rủi ro về kho lưu giữ chất thải .......................................115
6.4. Biện pháp phịng ngừa ứng phó sự cố hố chất............................................116
6.5. Phịng ngừa ứng phó sự cố cháy nổ ..............................................................117
6.6. Tai nạn giao thông ........................................................................................119
6.7. Sự cố về ngộ độc thực phẩm ........................................................................120
6.8. Sự cố về an ninh trật tự xã hội địa phương, tranh chấp về mơi trường ........120
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác..............................................121
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động mơi trường (nếu có) .........................................................122
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999
2
Giấy phép môi trường dự án: “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” – 2023
Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)
Chương 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI
TRƯỜNG ...................................................................................................................126
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải .................................................126
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ....................................................126
2.1. Nguồn phát sinh khí thải...............................................................................126
2.2. Lưu lượng xả khí tối đa ................................................................................126
2.3. Dịng khí thải ................................................................................................126
2.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm ..........................126
2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải .....................................................................129
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.....................................130
Chương V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..................132
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải .............................132
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải ................................137
3. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với khơng khí tại khu vực
thành hình ..............................................................................................................143
Chương 6. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .....147
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ...........................147
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.......................................................147
1.2. Kế hoạch quan trắc đánh giá hiệu quả của các cơng trình, thiết bị xử lý
chất thải................................................................................................................147
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy
định của pháp luật .................................................................................................149
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ.................................................149
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục của chất thải ................................150
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động,
liên tục khác theo quy định của pháp luật liên quan hoặc đề xuất của chủ cơ
sở..........................................................................................................................150
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm .....................................151
CHƯƠNG 7. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ............................................................................................152
Chương 8. CAM KẾT CỦA CHỦ CỞ SỞ ..............................................................153
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999
3
Giấy phép môi trường dự án: “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” – 2023
Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
B
BTN&MT
BOD
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Nhu cầu oxy sinh hố
BTCT
BVMT
Bê tơng cốt thép
Bảo vệ mơi trường
BYT
C
CBCNV
Bộ Y tế
CCN
Cụm công nghiệp
CTR
CO
CO2
COD
CHXHCN
CP
CTNH
CX
CXKV
Chất thải rắn
Cacbon monoxyt
Cacbon dioxyt
Nhu cầu oxy hóa học
Cộng Hịa Xã hội Chủ Nghĩa
Chính Phủ
Chất thải nguy hại
Cây xanh
Cây xanh khu vực
Cán bộ công nhân viên
Đ
ĐTM
G
GPMB
K
KCN
KT-XH
M
MPN/100mL
N
NĐ
Đánh giá tác động mơi trường
NOx
P
PCCC
Q
QCCP
Nitơ oxit
Giải phóng mặt bằng
Khu cơng nghiệp
Kinh tế – xã hội
Số xác xuất lớn nhất / 100 mililít
Nghị định
Phịng cháy chữa cháy
Quy chuẩn cho phép
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999
4
Giấy phép môi trường dự án: “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” – 2023
Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)
QCVN
Quy chuẩn Việt Nam
QĐ
Quyết định
QH
QL
Quốc hội
Quốc lộ
S
SO2
Lưu huỳnh đioxit
T
THC
TL
Tetrahydrocannabinol
Tỉnh lộ
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TT
Thông tư
TSS
U
UBND
V
VOC
VSMT
W
WHO
Tổng chất rắn lơ lửng
Ủy ban nhân dân
Các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi
Vệ sinh môi trường
Tổ chức Y tế Thế giới
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999
5
Giấy phép môi trường dự án: “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” – 2023
Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Tọa độ định vị cơng trình ..............................................................................15
Bảng 1.2: Quy mô của dự án .........................................................................................19
Bảng 1.3: Nhu cầu nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình sản xuất...........................36
Bảng 1.4: Ước tính nhu cầu sử dụng nước của tồn cơng ty.........................................40
Bảng 1.5: Quy mơ các hạng mục cơng trình chính của dự án .......................................42
Bảng 1.6: Danh mục máy móc sản xuất của Nhà máy ..................................................51
Bảng 1.7: Tiến độ thực hiện của cơ sở ..........................................................................52
Bảng 3.1: Thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom nước mưa .....................................59
Bảng 3.2: Thống kê lượng nước thải phát sinh hàng ngày của nhà máy ......................60
Bảng 3.2: Khối lượng và nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ..................61
Bảng 3.3: Tổng hợp các nguồn phát sinh nước thải sản xuất ........................................63
Bảng 3.4: Tính chất nước thải sơn.................................................................................64
Bảng 3.5: Các thơng số kỹ thuật của bể tách dầu mỡ....................................................70
Bảng 3.6: Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải ...........................................75
Bảng 3.7: Định mức sử dụng hóa chất của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt 250
m3/ngày.đêm .........................................................................................................75
Bảng 3.8: Khí ô nhiễm và hệ số phát thải đối với một số loại hình cơng nghệ sản
xuất các sản phẩm nhựa ........................................................................................78
Bảng 3.9: Nồng độ bụi, VOC do quá trình đúc nhựa với TCVS 3733/2002/QĐBYT ......................................................................................................................79
Bảng 3.10: Nồng độ khí thải do quá trình đúc cao su, silicon ở giai đoạn hiện tại
gây ra so với QĐ 3733/2002 .................................................................................81
Bảng 3.11: Nồng độ bụi, VOC do quá trình in với QCVN 03: 2019/BYT ...................82
Bảng 3.12: Nồng độ VOC do quá trình sơn với QCVN 03: 2019/BYT .......................84
Bảng 3.13: Lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh tại nhà máy ....108
Bảng 3.14: Lượng chất thải nguy hại phát sinh tại nhà máy .......................................109
Bảng 3.15: Các sự cố có thể xảy ra trong quá trình hoạt động của cơ sở ...................112
Bảng 4.1: Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm trong dịng khí
thải số 01, 02,03,04 .............................................................................................127
Bảng 4.2: Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm trong dịng khí
thải số 05,06 ........................................................................................................127
Bảng 4.3: Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm trong dịng khí
thải số 07 .............................................................................................................128
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999
6
Giấy phép môi trường dự án: “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” – 2023
Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)
Bảng 4.4: Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm trong dịng khí
thải số 08,09 ........................................................................................................128
Bảng 4.5: Vị trí và phương thức xả khí thải cơ sở sở ..................................................130
Bảng 5.1: Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tháng 03/2021 ...................................132
Bảng 5.2: Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tháng 06/2021 ...................................133
Bảng 5.3: Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tháng 09/2021 ...................................133
Bảng 5.4: Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tháng 12/2021 ...................................134
Bảng 5.5: Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tháng 03/2022 ...................................135
Bảng 5.6: Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tháng 06/2022 ...................................136
Bảng 5.7: Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tháng 09/2022 ...................................136
Bảng 5.9: Kết quả quan trắc định kỳ khí thải tháng 03/2021 ......................................137
Bảng 5.10: Kết quả quan trắc định kỳ khí thải tháng 06/2021 ....................................138
Bảng 5.11: Kết quả quan trắc định kỳ khí thải tháng 09/2021 ....................................139
Bảng 5.12: Kết quả quan trắc định kỳ khí thải tháng 12/2021 ....................................140
Bảng 5.13: Kết quả quan trắc định kỳ khí thải tháng 03/2022 ....................................140
Bảng 5.14: Kết quả quan trắc định kỳ khí thải tháng 06/2022 ....................................141
Bảng 5.15: Kết quả quan trắc định kỳ khí thải tháng 09/2022 ....................................142
Bảng 5.17: Kết quả quan trắc định kỳ khơng khí tháng 03/2021 ................................143
Bảng 5.18: Kết quả quan trắc định kỳ khơng khí tháng 06/2021 ................................143
Bảng 5.19: Kết quả quan trắc định kỳ khơng khí tháng 09/2021 ................................144
Bảng 5.20: Kết quả quan trắc định kỳ khơng khí tháng 12/2021 ................................144
Bảng 5.21: Kết quả quan trắc định kỳ khơng khí tháng 03/2022 ................................145
Bảng 6.1: Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .....................................................147
Bảng 6.2: Kế hoạch quan trắc đánh giá hiệu quả xử lý chất thải ................................147
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999
7
Giấy phép môi trường dự án: “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” – 2023
Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Vị trí của Cơng ty TNHH MPT Solution (Việt Nam) ...................................16
Hình 1.2: Quy trình sản xuất máy in, linh kiện máy in .................................................20
Hình 1.3: Quy trình sản xuất linh kiện ngũ kim ............................................................22
Hình 1.4: Quy trình sản xuất khuôn mẫu và linh kiện tiêu chuẩn khuôn ......................24
Hình 1.5: Quy trình gia cơng lại hạt nhựa .....................................................................26
Hình 1.6: Quy trình sản xuất, gia cơng (bao gồm việc nhận gia công) các sản phẩm
làm từ nhựa, ngũ kim ............................................................................................27
Hình 1.7: Quy trình cho thuê nhà xưởng .......................................................................28
Hình 1.8: Quy trình sản xuất sản phẩm cao su, silicon .................................................30
Hình 1.9: Quy trình sản xuất, lắp ráp đồng hồ đeo tay thơng minh ..............................31
Hình 1.10: Tổ chức điều hành quản lý hoạt động của cơng ty ......................................52
Hình 3.2: Sơ đồ thu gom nước mưa của cơ sở ..............................................................59
Hình 3.2: Hệ thống thu gom, thốt nước thải sinh hoạt ................................................68
Hình 3.3: Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn .................................................................................69
Hình 3.4: Quy trình xử lý hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt 250 m3/ngày.đêm .........71
Hình 3.5: Sơ đồ dây chuyền cơng nghệ xử lý nước thải công suất 250 m3/ngày.đêm
của cơ sở ...............................................................................................................72
Hình 3.6: Hình ảnh hệ thống xử lý nước thải cơng suất 250 m3/ngày.đêm của Cơng
ty ...........................................................................................................................76
Hình 3.7: Quy trình xử lý khí thải từ q trình sơn khơ ................................................95
Hình 3.8: Quy trình xử lý khí thải từ q trình sơn, pha sơn và sấy bằng phương
pháp hấp phụ .........................................................................................................96
Hình 3.9: Quy trình xử lý khí thải từ q trình sơn, pha sơn và sấy bằng phương
pháp hấp thụ và hấp phụ .......................................................................................97
Hình 3.10: Quy trình xử lý bụi, khí thải từ q trình CNC ...........................................99
Hình 3.11: hình ảnh hệ thống xử lý khí thải từ q trình CNC ...................................100
Hình 3.12: Quy trình xử lý bụi, khí thải từ quá trình mài, tiện ...................................100
Hình 3.13: Hình ảnh xử lý bụi, khí thải từ q trình mài, tiện ....................................101
Hình 3.14: Quy trình xử lý khí thải từ khu vực in, pha mực in ...................................102
Hình 3.15: Hình ảnh hệ thống xử lý khí thải từ khu vực in, pha mực in ....................103
Hình 3.16: Quy trình xử lý khí thải từ khu vực đúc ....................................................104
Hình 3.17: Hình ảnh hệ thống xử lý khí thải từ khu vực đúc ......................................105
Hình 3.18: Quy trình thu gom chất thải của cơng ty ...................................................107
Hình 3.19: Kế hoạch ứng phó sự cố hệ thống xử lý nước thải ....................................114
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999
8
Giấy phép môi trường dự án: “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” – 2023
Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)
MỞ ĐẦU
Những năm gần đây, Việt Nam được coi là một thị trường hấp dẫn cho các
nhà đầu tư nước ngoài. Việc mở cửa nền kinh tế đã tạo cho Việt Nam trở thành một
trong những nước khu vực Đông Nam Á có nhiều triển vọng để đầu tư xây dựng cơ
sở sản xuất. Nhiều tập đoàn kinh tế lớn đã chọn Việt Nam là nơi đầu tư phát triển sản
xuất vì có nhiều lý do như giá nhân cơng rẻ và Việt Nam cũng còn là thị trường tiêu
thụ sản phẩm lớn cho các nhà sản xuất. Nhất là các sản phẩm nhựa, linh kiện điện tử,
linh kiện ngũ kim của Việt Nam chưa đáp ứng được nhu cầu của thị trường và có một
số hạn chế so với sản phẩm của nước ngồi.
Cơng ty TNHH MPT Solution (Việt Nam) (Trước đây là Công ty TNHH Mitac
Precisison Technology Việt Nam) được thành lập theo giấy chứng nhận đầu tư lần đầu số
212043.000165 do Ban Quản lý các KCN tỉnh Bắc Ninh cấp lần đầu ngày 13/09/2005
và thay đổi lần thứ 05 ngày 30 tháng 06 năm 2008 tại Lô G1-3-4-6-8 Khu công nghiệp
Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh để hoạt động Nhà
máy Mitac Precision Technology Việt Nam - dự án này qua 03 lần mở rộng xưởng sản
xuất đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh phê duyệt Báo cáo đánh giá
tác động môi trường số 46/QĐ - TNMT ngày 01 tháng 07 năm 2014 và Giấy xác nhận
cơng trình bảo vệ môi trường do dự án đầu tư xây dựng Công ty TNHH Mitac Precision
Technology Việt Nam số 14/XN- MTg do Chi cục Bảo vệ môi trường cấp ngày 08
tháng 07 năm 2013 (Đối với 02 hệ thống xử lý khí thải sơn và 01 hệ thống xử lý nước
thải sản xuất).
Các sản phẩm của Công ty trong thời gian qua ln đảm bảo chất lượng tốt, do
đó ln chiếm được lòng tin của khách hàng. Để nâng cao tính cạnh tranh và làm thỏa
mãn nhiều hơn nữa nhu cầu của khách hàng, Công ty đã tiếp tục cung cấp những sản
phẩm chất lượng cao và chuyên nghiệp theo nhu cầu của thị trường tại Việt Nam. Do
vậy, để đáp ứng nhu cầu của thị trường cũng như định hướng phát triển chung của Doanh
nghiệp đang hoạt động. Công ty tiếp tục nâng công suất về sản xuất sản phẩm nhựa cho
máy in, linh kiện ngũ kim.... của Công ty và bổ sung một số sản phẩm, bổ sung hạng
mục cho thuê nhà xưởng. Hạng mục này đã được Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Bắc Ninh chấp thuận tại giấy chứng nhận đầu tư số 5405768767 thay đổi lần thứ 09
ngày 10 tháng 06 năm 2016. Và đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Mở rộng công suất Nhà
máy Mitac Precision Technolohgy Việt Nam theo quyết định số 194/QĐ- STNMT ngày
10/04/2019.
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999
9
Giấy phép môi trường dự án: “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” – 2023
Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)
Các sản phẩm của Công ty trong thời gian qua ln đảm bảo chất lượng tốt, do
đó ln chiếm được lịng tin của khách hàng. Để nâng cao tính cạnh tranh và làm thỏa
mãn nhiều hơn nữa nhu cầu của khách hàng, Công ty sẽ tiếp tục cung cấp những sản
phẩm chất lượng cao và chuyên nghiệp theo nhu cầu của thị trường tại Việt Nam. Do
vậy, để đáp ứng nhu cầu của thị trường cũng như định hướng phát triển chung của Doanh
nghiệp đang hoạt động. Công ty tiếp tục bổ sung một số máy móc như dây chuyền sơn
nước,... để phục vụ cho cơng tác hồn thiện sản phẩm của mình. Dự án này đã được Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh cấp quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường đối với dự án “Nhà máy Mitac Precision Technology Việt Nam - Bổ
sung công nghệ” số 171/QĐ – STNMT ngày 01 tháng 4 năm 2021 (Bản sao chụp quyết
định báo cáo đánh giá tác động môi trường nằm tại phụ lục của báo cáo này).
Tháng 5, năm 2021 Công ty TNHH Mitac Precisison Technology Việt Nam đổi tên
dự án thành Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam). Hạng mục này đã được Ban
Quản lý các khu công nghiệp cấp lần đầu ngày 13 tháng 9 năm 2005, chứng nhận thay
đổi lần thứ 10 ngày 20 tháng 5 năm 2021.
Với sự đầu tư chuẩn bị kỹ lưỡng về mặt vốn cũng như quản lý, dự án hứa hẹn sẽ
đem lại những kết quả tốt đẹp, khơng những mang lại lợi ích cho nhà đầu tư mà còn
mang lại nguồn lợi to lớn cho sự phát triển kinh tế của khu vực.
Với nhận thức sâu sắc rằng bên cạnh sự phát triển nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố
môi trường. Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam) rất chú trọng đến công tác bảo
vệ môi trường, xử lý ô nhiễm từ hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với chiến lược
bảo vệ môi trường và phát triển bền vững do Nhà nước Việt Nam đề ra.
Thực hiện theo Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm
2020, Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường, chủ dự án tiến hành lập báo cáo giấy phép môi trường
cho dự án “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” trình Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc
Ninh cấp phép môi trường cho dự án.
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường được thực hiện tuân thủ đúng theo phụ
lục X của Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Các nội dung thay đổi sẽ được
đánh giá chi tiết tại chương 3 của báo cáo này.
Một số nội dung thay đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được
phê duyệt của dự án:
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999
10
Giấy phép môi trường dự án: “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” – 2023
Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)
TT
Quyết định phê duyệt ĐTM số 171/QĐ – STNMT
ngày 01 tháng 4 năm 2021
I
Các cơng trình bảo vệ mơi trường
1
Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt
-
2
3
-
3
+ Bể gom: 42,945 m ;
+ Bể điều hịa: 39,795 m3;
+ Bể thiếu khí: 40,32 m3;
+ Bể hiếu khí: 40,32 m3;
+ Bể lắng: 36,75 m3;
+Bể khử trùng: 27,3 m3;
+ Bể chứa bùn: 14,742 m3.
Hệ thống xử lý nước thải sản xuất 120 m3/ngày.đêm
Nội dung thay đổi, bổ sung
Ghi chú
Thay đổi thông số kỹ thuật của hệ thống
+ Bể gom: 42,945 m3;
+ Bể điều hòa: 39,795 m3;
+ Bể thiếu khí (02 bể): 77,62 m3;
+ Bể hiếu khí (02 bể): 73,5 m3;
+ Bể lắng (02 bể): 73,5 m3;
+ Bể khử trùng: 11,7 m3;
+ Bể chứa bùn: 14,742 m3.
Bỏ hệ thống xử lý (Không hoạt động)
Nguyên nhân là do Cơng ty có sự nhầm lẫn
trong bản vẽ hồn cơng
Dỡ bỏ hệ thống xử lý
Thay đổi hệ thống
+ Ống hút: 10 ống với đường kính mỗi ống là Thay đổi hệ thống để đảm bảo cho quá trình
0,15m;
xử lý
+ Ống dẫn khí: 03 ống với kích thước mỗi ống
+ Quạt hút: 01 chiếc công suất 15 KW, lưu lượng hút:
là 0,4x0,5m, tổng chiều dài 58m.
14.000 m3/h
+ Quạt hút: cơng suất 15 Kw, lưu lượng
+ Tháp hấp phụ: kích thước chiều dài 1,8 m, chiều
14.000 m3/h.
+ Tháp hấp phụ: kích thước chiều dài 1,35m,
rộng 1,8 m, chiều cao 1,5 m.
+ Ống thốt khí số 1: kích thước có đường kính 0,5 m, chiều rộng 1,21m, chiều cao 1,275m.
+ Ống thốt khí: kích thước chiều dài 0,6m,
chiều cao 5m.
+ Ống thốt khí số 2: kích thước có đường kính 0,5 m, chiều rộng 0,6m, chiều cao 5 m.
chiều cao 5m.
Hệ thống xử lý khí thải khu vực sơn bột
+ Chụp hút: 10 chiếc, mỗi chiếc có kích thước chiều
dài 0,6 m, chiều rộng 0,6 m, chiều cao 0,4 m.
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999
11
Giấy phép môi trường dự án: “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” – 2023
Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)
4
Hệ thống xử lý khí thải khu vực sơn ướt
Thay đổi hệ thống xử lý khí thải
-
Khí thải→ chụp hút → Hệ thống dập bụi bằng nước
→ tháp hấp phụ → quạt hút → Ống thốt khí → Mơi
trường
* Thơng số kỹ thuật của hệ thống (hệ thống số 2: OK3,
OK4)
+ Chụp hút: 10 chiếc, mỗi chiếc có kích thước chiều
dài 0,6 m, chiều rộng 0,6 m, chiều cao 0,4 m.
+ Quạt hút: 01 chiếc công suất 15 KW, lưu lượng hút:
* Khí thải→ chụp hút → hệ thống dập bụi bằng
nước → tháp hấp phụ → quạt hút → Ống thốt
khí → Mơi trường
* Thơng số kỹ thuật của hệ thống
+ Chụp hút: 10 chiếc, mỗi chiếc có kích thước
14.000 m3/h
+ Bể dập nước: dung tích 14 m3
+ Tháp hấp phụ: kích thước chiều dài 1,8 m, chiều
chiều dài 0,6 m, chiều rộng 0,6 m, chiều cao
0,4 m.
+ Quạt hút: 01 chiếc công suất 15 KW, lưu
lượng hút: 14.000 m3/h
+ Bể dập nước: dung tích 14 m3
+ Tháp hấp phụ: kích thước chiều dài 1,8 m,
rộng 1,8 m, chiều cao 1,5 m.
+ Ống thốt khí số 1: kích thước có đường kính 0,5 m,
chiều cao 5m.
+ Ống thốt khí số 2: kích thước có đường kính 0,5 m,
chiều cao 5m.
*Thông số kỹ thuật (hệ thống số 3: OK5)
+ Chụp hút: 10 chiếc, mỗi chiếc có kích thước chiều
chiều rộng 1,8 m, chiều cao 1,5 m.
+ Ống thốt khí: kích thước có đường kính 0,5
m, chiều cao 5m.
* Khí thải→ chụp hút → hệ thống dập bụi bằng
nước → Tháp hấp thụ → tháp hấp phụ → quạt
hút → Ống thốt khí → Mơi trường
+ Chụp hút: 2 chiếc, mỗi chiếc có kích thước
dài 0,6 m, chiều rộng 0,6 m, chiều cao 0,4 m.
chiều dài 0,6 m, chiều rộng 0,6 m, chiều cao
+ Quạt hút: 01 chiếc công suất 75 KW, lưu lượng hút:
110.000 m3/h
+ Bể dập nước: dung tích 14 m3;
0,4 m.
+ Quạt hút: 01 chiếc công suất 15 KW, lưu
lượng hút: 14.000 m3/h
+ Bể dập nước: dung tích 14 m3
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999
12
Giấy phép môi trường dự án: “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” – 2023
Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)
+ Tháp hấp phụ: kích thước chiều dài 1,8 m, chiều
rộng 1,8 m, chiều cao 1,5 m.
+ Ống thốt khí: đường kính 0,5 m, chiều cao 5m.
5
-
Hệ thống xử lý khí thải từ khu vực mài, tiện
Thốt ra cac ống thốt khí của từng hệ thống xử lý
+ Tháp hấp thụ: kích thước chiều dài 1,8 m,
chiều rộng 1,8 m, chiều cao 1,5 m.
+ Tháp hấp phụ: kích thước chiều dài 1,8 m,
chiều rộng 1,8 m, chiều cao 1,5 m.
+ Ống thốt khí: đường kính 0,5 m, chiều cao
5m.
Thu gom chung vào 01 ống thốt khí
Thu gom vào 01 ống thốt khí
Khí thải sau các hệ thống từ khu vực này đi
vào 01 ống thốt khí
Đơn vị tư vấn: Cơng ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999
13
Giấy phép môi trường dự án: “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” – 2023
Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)
Chương 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở
CƠNG TY TNHH MPT SOLUTION (VIỆT NAM)
Tên cơng viết bằng tiếng nước ngoài: MPT Solution (Viet Nam) Company
Limited
- Điện thoại: 0222 36349999
- Đại diện: Ông Lin, Chuan- Cheng
- Sinh ngày: 10/12/1960
Chức vụ: Tổng giám đốc
- Loại giấy tờ pháp lý cá nhân: Hộ chiếu nước ngoài
- Số giấy tờ pháp lý cá nhân: 308690126
- Ngày cấp: 29/01/2014
- Nơi cấp: Đài Loan
- Địa chỉ thường trú: No.9, Ln.13, Longmen Road, Longtan District, Taoyuan
City, Đài Loan, Trung Quốc
- Địa chỉ liên hệ: Lô G1-3-4-6-8 Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân Dương,
thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- Địa điểm thực hiện dự án: Lô G1-3-4-6-8 Khu công nghiệp Quế Võ, phường
Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 5405768767 do Ban quản lý Các
khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh cấp cho Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam) lần
đầu ngày 13 tháng 09 năm 2005 và thay đổi lần thứ 10 ngày 20 tháng 5 năm 2021.
Phương án sản xuất:
- Sản xuất máy in, linh kiện máy in;
- Sản xuất linh kiện ngũ kim (bao gồm các sản phẩm hợp kim Magie);
- Sản xuất các loại khuôn mẫu và linh kiện tiêu chuẩn khuôn;
- Sản xuất các sản phẩm cao su, silicon;
- Sản xuất gia công lại hạt nhựa;
- Cho thuê nhà xưởng;
- Sản xuất, gia công (bao gồm việc nhận gia công) các sản phẩm làm từ nhựa,
ngũ kim và các loại khuôn;
- Gia công, lắp ráp sản phẩm đồng hồ đeo tay thông minh;
- Sản xuất, chế tạo thiết bị tự động hóa (máy bắn đinh tự động, máy kiểm tra độ
sâu của sản phẩm tự động, máy phay bavia tự động bằng robot, máy cắt tự động, máy
mài bavia tự động, máy đánh bavia tự động bằng robot...).
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999
14
Giấy phép môi trường dự án: “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” – 2023
Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)
(Doanh nghiệp chỉ được hoạt động sản xuất kinh doanh khi đủ điều kiện quy định
của pháp luật).
2. Tên cơ sở
CÔNG TY TNHH MPT SOLUTION (VIỆT NAM)
2.1. Địa điểm thực hiện cơ sở
Địa điểm thực hiện dự án: Lô G1-3-4-6-8 Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân
Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Địa điểm thực hiện Dự án “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” tại thửa
đất số 368, tờ bản đồ số 9, Lô G1-3-4-6-8 Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân
Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh với diện tích tồn nhà máy là 135.380 m2.
Dự án nằm trong KCN đã được đầu tư đồng bộ về cơ sở hạ tầng và các dịch vụ. Liên
quan phục vụ cho các hoạt động sản xuất kinh doanh bảo vệ môi trường của các doanh
nghiệp đầu tư vào KCN. Xung quanh khu vực dự án khơng có di tích lịch sử văn hóa và
các khu bảo tồn thiên nhiên. Các vấn đề môi trường của dự án không tác động đến các
đối tượng kinh tế - xã hội trong khu vực.
Ranh giới tiếp giáp của Dự án như sau:
- Phía Tây giáp với đường nội bộ KCN Quế Võ;
- Phía Nam giáp với đường nội bộ KCN Quế Võ;
- Phía Tây giáp với đường nội bộ KCN Quế Võ;
- Phía Bắc giáp với Cơng ty TNHH Sentec Việt Nam.
Bảng 1.1: Tọa độ định vị cơng trình
Tọa độ
Tên mốc
X
Y
1
561901.165
341033.685
2
561916.963
341033.042
3
562182.017
340833.115
4
562183.782
340820.510
5
561922.058
340473.528
6
561648.750
340669.730
7
561647.266
340697.077
(Nguồn: Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam))
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999
15
Giấy phép môi trường dự án: “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” – 2023
Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)
Hình 1.1: Vị trí của Cơng ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999
16
Giấy phép môi trường dự án: “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” – 2023
Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)
2.2. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường, phê duyệt dự án
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Ban quản lý Các khu công nghiệp tỉnh
Bắc Ninh.
- Cơ quan cấp các loại giấy phép liên quan đến môi trường của dự án đầu tư: Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh.
2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường; các giấy phép môi trường thành phần
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy
Mitac Precision Technology Việt Nam - Bổ sung công nghệ số 171/QĐ – STNMT do
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh cấp ngày 01 tháng 4 năm 2021;
- Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 27.000007.T
cấp lần 7 ngày 24 tháng 09 năm 2018;
- Giấy xác nhận cơng trình bảo vệ mơi trường do dự án đầu tư xây dựng Công ty
TNHH Mitac Precision Technology Việt Nam số 14/XN- MTg do Chi cục Bảo vệ môi
trường cấp ngày 08 tháng 07 năm 2013.
2.4. Quy mơ của cơ sở (Phân loại theo tiêu chí quy định về pháp luật đầu
tư công)
Dự án “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” của Công ty TNHH MPT
Solution (Việt Nam) tại Lô G1-3-4-6-8 Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân Dương,
thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh có tổng vốn đầu tư là: 60.000.0000 USD (Sáu mươi
triệu đô la Mỹ) tương đương với 1.320. 000.000.000 VNĐ (Một nghìn, ba trăm hai mươi
tỷ Việt Nam đồng). Do đó, dự án thuộc nhóm A (dự án thuộc lĩnh vực cơng nghiệp có
tổng mức đầu tư từ 1.000 tỷ đồng trở lên) theo quy định tại khoản 4, điều 8 Luật Đầu tư
công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa
Việt Nam thơng qua ngày 01/01/2020.
- Căn cứ theo STT 17 Phụ lục II của Nghị định 08/2022/NĐ-CP quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ mơi trường, dự án thuộc nhóm I;
+ Căn cứ vào khoản 1 điều 39 của luật bảo vệ mơi trường thì dự án thuộc đối tượng
phải lập giấy phép môi trường.
+ Căn cứ mục c khoản 3 điều 41 của luật bảo vệ mơi trường thì dự án thuộc đối
tượng lập giấy phép môi trường do UBND tỉnh Bắc Ninh phê duyệt.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
3.1.1. Mục tiêu
Dự án “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” ra đời với mục tiêu như sau:
17
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999
Giấy phép môi trường dự án: “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” – 2023
Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)
- Sản xuất máy in, linh kiện máy in;
- Sản xuất linh kiện ngũ kim (bao gồm các sản phẩm hợp kim Magie);
- Sản xuất các loại khuôn mẫu và linh kiện tiêu chuẩn khuôn;
- Sản xuất các sản phẩm cao su, silicon;
- Sản xuất gia công lại hạt nhựa;
- Cho thuê nhà xưởng;
- Sản xuất, gia công (bao gồm việc nhận gia công) các sản phẩm làm từ nhựa,
ngũ kim và các loại khuôn;
- Gia công, lắp ráp sản phẩm đồng hồ đeo tay thông minh;
- Sản xuất, chế tạo thiết bị tự động hóa (máy bắn đinh tự động, máy kiểm tra độ
sâu của sản phẩm tự động, máy phay bavia tự động bằng robot, máy cắt tự động, máy
mài bavia tự động, máy đánh bavia tự động bằng robot...).
(Doanh nghiệp chỉ được hoạt động sản xuất kinh doanh khi đủ điều kiện quy định
của pháp luật).
3.1.2. Quy mô của cơ sở
- Sản xuất máy in, linh kiện máy in quy mô 46.000.000 sản phẩm/năm, tương
đương 29.000 tấn sản phẩm/năm;
- Sản xuất linh kiện ngũ kim (bao gồm các sản phẩm hợp kim Magie) với quy mô
6.600.000 sản phẩm/năm, tương đương 2000 tấn sản phẩm/năm;
- Sản xuất các loại khuôn mẫu và linh kiện tiêu chuẩn khuôn quy mô 130 bộ/năm,
tương đương 200 tấn sản phẩm/năm;
- Sản xuất các sản phẩm cao su, silicon với quy mô 2.000.000 sản phẩm/năm,
tương đương với 2000 tấn/năm;
- Sản xuất gia công lại hạt nhựa với quy mô 1.000 tấn/năm;
- Cho thuê nhà xưởng với diện tích 20.000 m2;
- Sản xuất, gia công (bao gồm việc nhận gia công) các sản phẩm làm từ nhựa,
ngũ kim và các loại khuôn với quy mô 20.200.000 sản phẩm/năm, tương đương 5.000
tấn sản phẩm/năm;
- Gia công, lắp ráp sản phẩm đồng hồ đeo tay thông minh với quy mô 10.000 sản
phẩm/năm, tương đương 20 tấn/năm;
- Sản xuất, chế tạo thiết bị tự động hóa (máy bắn đinh tự động, máy kiểm tra độ
sâu của sản phẩm tự động, máy phay bavia tự động bằng robot, máy cắt tự động, máy
mài bavia tự động, máy đánh bavia tự động bằng robot...) với quy mô 30 sản phẩm/năm,
tương đương 3 tấn/năm.
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999
18
Giấy phép môi trường dự án: “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” – 2023
Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)
Bảng 1.2: Quy mô của dự án
TT
Tên sản phẩm
Khối lượng
Quy mô
Hiện tại
Ổn định
1
Sản xuất máy in, linh kiện máy in
Sản phẩm/năm
30.000.000
46.000.000
2
Sản xuất linh kiện ngũ kim (bao
Sản phẩm/năm
112.000
6.600.000
gồm sản phảm hợp kim Magie)
3
Sản xuất các loại khuôn mẫu và linh
kiện tiêu chuẩn khuôn
Bộ/năm
65
130
4
Sản xuất các sản phẩm cao su,
silicon
Sản phẩm/năm
-
2.000.000
5
Sản xuất gia công lại hạt nhựa
Tấn/năm
500
1.000
6
Cho thuê nhà xưởng
m2
-
20.000
7
Sản xuất, gia công (bao gồm việc
nhận gia công) các sản phẩm làm từ
nhựa, ngũ kim và các loại khuôn
Sản phẩm/năm
10.100.000
20.200.000
8
Gia công, lắp ráp sản phẩm đồng hồ
đeo tay thông minh
Sản phẩm/năm
-
10.000
9
Sản xuất, chế tạo thiết bị tự động
hóa (máy bắn đinh tự động, máy
kiểm tra độ sâu của sản phẩm tự
Sản phẩm/năm
-
30
động, máy phay bavia tự động bằng
robot, máy cắt tự động, máy mài
bavia tự động, máy đánh bavia tự
động bằng robot...)
(Nguồn: Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam))
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999
19
Giấy phép môi trường dự án: “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” – 2023
Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
3.2.1. Hiện nay
a. Quy trình sản xuất máy in, linh kiện máy in
Nguyên liệu
Kiểm tra
CTR
Xác nhận liệu
Nhiệt độ, nước
làm mát
Mực in
Đúc
Kiểm tra xác nhận
CTR
In
Khí thải, CTNH
Sơn, dung mơi
Sơn
Các loại linh kiện
Lắp ráp
Bao bì đóng gói
Nước thải, Khí thải
Khí thải, NT, CTNH
Độ ồn
Kiểm tra xác nhận
CTR
Kiểm tra OQC
CTR
Đóng gói
Lưu kho
Xuất hàng
Hình 1.2: Quy trình sản xuất máy in, linh kiện máy in
Thuyết minh quy trình sản xuất
Nguyên liệu đầu vào của nhà máy là các loại hạt nhựa (PC, ABS, POM, PP), dầu
mực in, các loại linh kiện của máy in sẽ được bộ phận IQC của công ty kiểm tra kỹ trước
khi lưu kho để đi vào quá trình sản xuất.
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999
20
Giấy phép môi trường dự án: “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” – 2023
Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)
Bộ phận nạp liệu sẽ hút nguyên liệu vào máy đúc của quá trình sản xuất: Tại đây
nhiệt độ được đưa lên ở khoảng 200oC - 320oC, hạt nhựa bị nóng chảy và được đúc
thành sản phẩm theo khn mẫu đã có sẵn để tạo thành bán sản phẩm. Nước làm mát
được chạy tuần hoàn trong máy đúc để hạ nhiệt độ xuống cịn 600C ± 50C thơng qua hệ
thống làm mát bằng nước gián tiếp (nước không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm). Tại
công đoạn này phát sinh khí thải và nước thải.
Sau cơng đoạn này, bán sản phẩm sẽ được kiểm tra xác nhận về kích thước hình
dạng trước khi chuyển qua cơng đoạn in.
Tại cơng đoạn in: sản phẩm được đưa đến máy in để in chi tiết lên sản phẩm
nhựa. Tại công đoạn này làm phát sinh khí thải và chất thải nguy hại. Sau công đoạn in,
bán sản phẩm tiếp tục được bộ phận kiểm tra theo quy chuẩn của khách hàng đề ra. Tại
công đoạn này, nhà máy sử dụng cồn để vệ sinh máy in. Bán sản phẩm sau khi được đưa
lên các giá liệu sẽ được sơn phủ bề mặt bằng dây chuyền tự động. Tùy yêu cầu từng chi
tiết mà nguyên liệu được chuyển qua dây chuyền sơn bột tĩnh điện hoặc dây chuyền sơn
lỏng tĩnh điện. Phòng phun sơn tĩnh điện đều kín và tự động.
Sau mỗi buồng sơn, các chi tiết được để khô tự nhiên trước khi chuyển đến buồng
sơn tiếp theo.
+ Dây chuyền sơn bột tĩnh điện: Đầu tiên sản phẩm sẽ được tĩnh điện trên các giá
liệu, sau đó súng phun sơn sẽ phun sơn lên bề mặt sản phẩm. Nhờ tương tác điện giữa
nguyên liệu và sơn nên sơn sẽ được giữ lại trên bề mặt sản phẩm. Bụi sơn từ quá trình phun
rơi xuống đáy thiết bị được sử dụng tuần hoàn làm nguyên liệu cho lần phun sơn tiếp theo.
+ Dây chuyền sơn lỏng tĩnh điện: Dây chuyền phun sơn lỏng tĩnh điện là một
hệ thống bán tự động và khép kín. Trong buồng phun sơn, hệ thống súng phun sơn
áp lực được sử dụng, nhờ vậy có khả năng làm giảm lượng sơn phun và đạt hiệu quả
bám dính cao. Cũng tại buồng phun này, hệ thống ống hút khí và hệ thống dập nước
được thiết lập để hấp thụ lượng sương sơn dư thừa. Các hệ thống xử lý này đi kèm
đồng bộ với hệ thống thiết bị sơn mạ, vì vậy những tác động xấu gây ra từ quá trình
sản xuất này sẽ giảm thiểu tới mức thấp nhất. Định kỳ lượng nước dập bụi sơn sẽ
được tuần hoàn và thay thế.
Trong hệ thống sơn có q trình sấy khô: Các chi tiết sau khi sơn được đưa vào
buồng sấy khô ở nhiệt độ 190-2000C. Buồng sấy được thiết kế kín và được gia nhiệt
bằng năng lượng điện năng. Tại đây sơn sẽ được làm khô tạo bề mặt đồng nhất, nhẵn
mịn cho sản phẩm.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn sẽ chuyển qua phòng lắp ráp để ráp các linh kiện lại bán
sản phẩm nhựa để tạo ra các sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng. Sản phẩm hoàn
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999
21
Giấy phép môi trường dự án: “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” – 2023
Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)
thiện được bộ phận kiểm tra xác nhận và bốc mẫu kiểm tra một lần nữa trước khi đóng
gói, lưu kho và xuất cho khách hàng.
Tồn bộ quy trình sản xuất của dây chuyền này dùng năng lượng là điện năng.
b. Quy trình sản xuất linh kiện ngũ kim
Nguyên liệu
Kiểm tra IQC
Dầu dập
Dập
Kiểm tra
Tạo ren
CTR
Hơi dầu, CTNH
CTR
CTR, bụi, tiếng ồn
In lazer
Bao bì đóng gói
Lắp ráp
Tiếng ồn
Kiểm tra OQC
CTR
Đóng gói
Lưu kho
Xuất hàng
Hình 1.3: Quy trình sản xuất linh kiện ngũ kim
Thuyết minh quy trình sản xuất
Nguyên liệu đầu vào của quá trình sản xuất linh kiện ngũ kim là các loại thép
cuộn, dầu dập sẽ được bộ phận IQC kiểm tra kỹ trước khi lưu kho và đi vào quá trình
sản xuất. Đầu tiên là thép cuộn sẽ được máy đưa liệu để đưa vào vào máy dập để dập
sản phẩm theo khn mẫu có sẵn trong máy dập. Tại cơng đoạn này có sử dụng dầu dập
làm phát sinh hơi dầu và chất thải nguy hại.
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999
22
Giấy phép môi trường dự án: “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” – 2023
Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)
Sản phẩm sau khi được dập theo khn mẫu có sẵn sẽ được bộ phận kiểm tra
xem sản phẩm đã được dập theo đúng hình dạng và kích thước hay không? Sau khi kiểm
tra, hàng đạt tiêu chuẩn sẽ được tạo ren (gia công lần 2) (là công đoạn cắt ren cuộn thép,
tạo các bước ren khác nhau với đường kính khác nhau theo khn mẫu về họa tiết và
kích thước có sẵn đã thiết kế).
Tiếp theo là q trình in lazer: in tạo hình ảnh và ký hiệu sản phẩm Công ty sử
dụng công nghệ in lazer không sử dụng mực in.
Qua cơng đoạn in lazer là q trình lắp ráp các chi tiết kim loại lại với nhau bằng
chuyền lắp ráp. Sản phẩm sau đó được bộ phận OQC bốc mẫu kiểm tra trước khi đóng
gói lưu kho và xuất cho khách hàng.
Tồn bộ quy trình sản xuất của dây chuyền này dùng năng lượng là điện năng.
c. Quy trình sản xuất, gia cơng các loại khn mẫu và linh kiện tiêu chuẩn khuôn
Dây chuyền sản xuất khuôn khuôn mẫu và linh kiện tiêu chuẩn khuôn của nhà
máy được đầu tư đồng bộ với các thiết bị được nhập khẩu từ nước ngồi; quy trình sản
xuất hầu như được tự động hóa. Các bước trong cơng nghệ sản xuất gồm:
1- Nhận đơn đặt hàng: Nhà máy sẽ ký hợp đồng với các công ty về đơn đặt hàng
sản xuất các sản phẩm (Từ thông tin sản phẩm, thảo luận phương án tháo khuôn cho
khách hàng và chờ khách hàng thông tin duyệt của khách hàng).
2 - Nhập nguyên liệu: Dựa trên đơn đặt hàng, Công ty sẽ nhập khẩu các loại
nguyên liệu cho phù hợp với các sản phẩm tạo ra (nguyên liệu chủ yếu là vật liệu khn,
đồng, chì, cồn cơng nghiệp, nước rửa khn, dầu cắt).
3 - Thiết kế sản xuất: Bước sẽ thực hiện thiết kế sản phẩm, lập trình quy trình chế
tạo trên máy tính. Các kỹ sư của nhà máy sẽ tiến hành thiết kế các sản phẩm ở dạng mơ
hình trên máy tính theo yêu cầu của từng loại sản phẩm khác nhau bằng phần mềm
CAD/CAM. Tại công đoạn này sản phẩm được hồn thiện ở dạng mơ hình hóa với các
đặc tính thiết kế của sản phẩm.
Đơn vị tư vấn: Cơng ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999
23
Giấy phép môi trường dự án: “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” – 2023
Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)
4 - Các bước sản xuất cơ bản:
Nguyên liệu
Kiểm tra IQC
Trả hàng và gia công lại
Nhập kho
Gia công khuôn
Gia công lại
Sửa hàng
Bụi, khí thải CTR,
CTRNH
Kiểm tra IPQC
CTR
Lắp ráp
Tiếng ồn
Kiểm tra PSI
Thử khn
Sửa khn
Kiểm tra
CTR
Chuyển khn
Hình 1.4: Quy trình sản xuất khuôn mẫu và linh kiện tiêu chuẩn khuôn
- Thuyết minh quy trình sản xuất
Nguyên liệu đầu vào của quá trình sản xuất đồng, chì, vật liệu khn, cồn cơng
nghiệp, nước rửa khuôn sẽ được bộ phận IQC kiểm tra kỹ trước khi lưu kho và đi vào
quá trình sản xuất.
Đầu tiên là vật liệu khn, đồng, chì sẽ được bộ phận IQC kiểm tra về kích thước,
hình dạng theo u cầu đặt hàng. Nếu sản phẩm lỗi, Công ty TNHH MPT Solution (Việt
Nam) sẽ trả lại khách hàng để gia công lại.
Nguyên liệu đạt tiêu chuẩn sẽ được lưu kho trước khi đi vào q trình gia cơng.
Tại q trình gia công sản phẩm khuôn mẫu của Công ty gồm các cơng đoạn như sau:
Khn thép, đồng, chì sẽ được đưa vào máy cưa, máy cắt hoặc phay để tạo định
hình các bộ phận của sản phẩm. Quá trình này có sử dụng dầu cắt
+ Đối với chi tiết trịn:
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999
24
Giấy phép môi trường dự án: “Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)” – 2023
Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam)
Bán sản phẩm
Dầu cắt
Tiện
CTRNH, bụi
Dầu cắt
CNC thô
CTRNH, bụi
Đối với chi tiết tròn, bán sản phẩm sau khi cắt sẽ được đem qua máy tiện để tiện
trịn chi tiết, sau đó sẽ dẫn qua máy CNC thô để thực hiện các công đoạn khoan, cắt thô
cho bán sản phẩm.
+ Đối với chi tiết vuông:
Bán sản phẩm
Dầu cắt
Mài phẳng
CTNH, bụi
Đối với chi tiết vuông, bán sản phẩm sau khi cắt sẽ được đem qua máy mài phẳng
để mài phẳng khn, có sử dụng giấy mài.
Sau đó, tất cả sản phẩm sẽ qua công đoạn mài tinh:
Dầu cắt
Mài tinh
CTRNH, bụi
Khoan lỗ
CTR, bụi
Xung điện
Nước rửa, cồn
cơng nghiệp
Rửa khn
CTRNH, khí thải
Bán sản phẩm tiếp tục được đem qua mài tinh để mài phẳng các phần vừa gia
cơng của khn. Sau đó, được chuyển qua bộ phận khoan để đục các lỗ của bán sản
phẩm theo yêu cầu của khách hàng. Tại đây, máy khoan lỗ đã được lập trình sẵn theo
thiết kế để khoan số lượng lỗ của khuôn.
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EVR Việt Nam
VPGD: Số 14, ngõ 126 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT: 02466832223 – 0869266299 - 0796566999
25