CƠNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT THĂNG TIẾN
TẦNG 21 TỊA NHÀ IDMC, SỐ 15 PHẠM HÙNG, MỸ ĐÌNH 2, NAM TỪ LIÊM, HÀ
NỘI
THUYẾT MINH ĐIỀU CHỈNH
THIẾT KẾ HỆ THỐNG PCCC DỰ ÁN CÔNG TY TNHH HITACHI ENERGY
VIỆT NAM, CHI NHÁNH BẮC NINH DO THAY ĐỔI MẶT BẰNG
DỰ ÁN
: CÔNG TY TNHH HITACHI ENERGY VIỆT NAM, CHI NHÁNH BẮC
NINH
ĐỊA ĐIỂM : SỐ 1 ĐƯỜNG TS-23; KCN TIÊN SƠN, PHƯỜNG ĐỒNG NGUYÊN,
THỊ XÃ TỪ SƠN, TỈNH BẮC NINH, VIỆT NAM
HẠNG MỤC
: HỆ THỐNG PHỊNG CHÁY CHỮA CHÁY
CHỦ ĐẦU TƯ
: CƠNG TY TNHH HITACHI ENERGY VIỆT NAM
ĐƠN VỊ THIẾT KẾ
- PHẦN XÂY DỰNG
: CÔNG TY TNHH ARTELIA VIỆT NAM
- PHẦN CƠ ĐIỆN & PCCC : CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT THĂNG TIẾN
ĐƠN VỊ THIẾT KẾ
PHẦN XÂY DỰNG
CHỦ ĐẦU TƯ
PHẦN CƠ ĐIỆN &
PCCC
CÔNG TY TNHH
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ
CÔNG TY TNHH HITACHI
ARTELIA VIỆT NAM
THUẬT THĂNG TIẾN
ENERGY VIỆT NAM
Tháng 3 /2022
MỤC LỤC
CHƯƠNG I : THUYẾT MINH CHUNG……………….…………………….………..4
1. THÔNG TIN VỀ CƠNG TRÌNH………………………….………………….……...4
2. TÀI LIỆU CƠ SỞ …………….……………………………………………….………4
2.1 Căn cứ pháp lý ....…………….…………………………………………….…….…..4
2.2 Phương án thay đổi mặt bằng kiến trúc .…….………..………………….…….…..5
2.3 Quy phạm và tiêu chuẩn………………...………………..………………….…….……5
CHƯƠNG II : PHẦN ĐIỀU CHỈNH KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG…………..…..10
1. CÔNG TÁC ĐIỀU CHỈNH MẶT BẰNG …….……………..………….……….....10
1.1 Thay đổi diện tích cơng năng..………. …….……………..………….…………….10
2. CÔNG TÁC ĐIỀU CHỈNH MẶT BẰNG …….………………..………….……….10
2.1 Khu vực nhà sơn: Thay đổi diện tích, thay đổi cơng năng từ kết hợp sơn ướt và
sơn khơ thành chỉ cịn cơng nghệ sơn khô …….……………………………………....10
2.2 Khu vực tầng hầm nhà xe: Thay đổi bỏ tầng hầm ……………………………….14
2.3 Khu vực văn phòng: Bỏ tầng 5 khu văn phòng ……….……………….………....14
2.4 Khu vực nhà kho: Bỏ nhà kho số 3 ………………………………………………..14
2.5 Khu vực phòng điện: Thêm phòng máy phát điện ...……………………………..14
2
CHƯƠNG III: THUYẾT MINH PHẦN ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG PCCC DO
THAY ĐỔI MẶT BẰNG……………………………………………….........................15
1. XÁC ĐỊNH PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG PCCC …….……….……..….15
2. THUYẾT MINH CỤ THỂ CÁC VỊ TRÍ ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG PCCC ………....15
2.1 Điều chỉnh hệ thống PCCC tại khu vực xưởng sơn………………………….....…15
2.2 Điều chỉnh hệ thống PCCC bỏ tầng hầm nhà nhà xe….…………………….……18
2.3 Điều chỉnh hệ thống PCCC bỏ tầng 5 nhà văn phòng ….……………………..….18
2.4 Điều chỉnh hệ thống PCCC nhà xưởng chính khi bỏ hệ thống ống gió AHU
……………………………………………………………………………………………18
2.5 Điều chỉnh hệ thống PCCC bỏ nhà kho……....….………………………….…..…19
2.6 Điều chỉnh hệ thống PCCC thay đổi kiến trúc nhà điện………………….………19
2.7 Điều chỉnh thông số bơm và thiết kế phòng bơm theo tiêu chuẩn PCCC cập nhật
…………………………………………………………………………………………....21
3
CHƯƠNG I: THUYẾT MINH CHUNG
1. THƠNG TIN VỀ CƠNG TRÌNH:
- Tên dự án: CÔNG TY TNHH HITACHI ENERGY VIỆT NAM, CHI NHÁNH
BẮC NINH
- Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH HITACHI ENERGY VIỆT NAM
- Địa điểm: SỐ 1 ĐƯỜNG TS-23; KCN TIÊN SƠN, PHƯỜNG ĐỒNG NGUYÊN,
THỊ XÃ TỪ
SƠN, TỈNH BẮC NINH, VIỆT NAM
2. TÀI LIỆU CƠ SỞ:
2.1. Căn cứ pháp lý:
- Căn cứ giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 8702383883, chứng nhận lần đầu ngày
23/06/2008, chứng nhận thay đổi lần thứ 8 ngày 26/06/2020 của Ban Quản lý Các
KCN tỉnh Bắc Ninh về việc chứng nhận cho Công ty TNHH ABB Power Grids Việt
Nam làm chủ đầu tư dự án Công ty TNHH ABB Power Grids Việt Nam, chi nhánh
Bắc Ninh.
- Căn cứ giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH Hitachi Energy Việt
Nam, mã số 0100114441 đăng ký lần đầu ngày 06/11/2008, đăng ký thay đổi lần thứ
18 ngày 02/03/2021;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CT692846 do Sở tài nguyên môi trường tỉnh
Bắc Ninh cấp ngày 28 tháng 8 năm 2020.
- Căn cứ Luật Phòng cháy và chữa cháy ngày 29 tháng 6 năm 2001; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy ngày 22 tháng 11 năm 2013;
- Căn cứ Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 về quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy
- Thẩm duyệt thiết kế PCCC số 486/TD-PCCC ngày 17/09/2021 của Phòng Cảnh sát
Phòng cháy và chữa cháy Công An tỉnh Bắc Ninh cùng bản vẽ kèm theo.
Cùng các văn bản liên quan đến xác nhận việc đấu nối hạ tầng, điện, nước cho dự án.
4
2.2. Phương án thay đổi mặt bằng kiến trúc :
Bao gồm những phần chính như sau:
Khu vực nhà sơn: Thay đổi diện tích và chức năng từ sơn ướt + sơn khơ ( Sơn bột
tĩnh điện ) thành chỉ cịn sơn khô _ Sơn bột tĩnh điện ( Bỏ khu sơn ướt )
-
Tầng hầm nhà xe: Thay đổi bỏ tầng hầm khu nhà xe
-
Khu văn phòng: Bỏ tầng 5 văn phòng
-
Về khu vực nhà kho 3 : Bỏ nhà kho số 3
-
Về khu vực nhà điện: Thêm phòng máy phát điện
2.3. Quy phạm và tiêu chuẩn :
- Các tiêu chuẩn quốc gia khác về kiến trúc, kết cấu cơng trình, thi công và nghiệm thu.
2.3.1 Kiến trúc
-
Căn cứ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 về sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
-
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
-
Căn cứ Nghị định 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về quản lý chất
lượng và bảo trì cơng trình xây dựng;
-
QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn xây dựng Việt Nam – quy hoạch xây dựng;
-
QCVN 02:2009: Điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng;
-
QCVN 03:2012: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nguyên tắc phân loại, phân cấp cơng
trình dân dụng, cơng nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị;
-
QCVN 06:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn cháy cho nhà và cơng
trình;
-
TCVN 4514:2012: Xí nghiệp công nghiệp – tổng mặt bằng – tiêu chuẩn thiết kế;
-
TCVN 4604:2012: Xí nghiệp cơng nghiệp – Nhà sản xuất – tiêu chuẩn thiết kế;
-
TCVN 2622:1995: Phòng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình – u cầu thiết kế;
-
TCVN 3904:1984: Nhà của các xí nghiệp cơng nghiệp – thơng số hình học;
5
Và các tài liệu tiêu chuẩn hiện hành có liên quan
2.3.2 Kết cấu
-
QCVN 02-2009: Điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng;
-
TCVN 2737:1995: Tải trọng và tác động – tiêu chuẩn thiết kế;
-
TCVN 5574:2018: Kết cấu Bê tông cốt thép – tiêu chuẩn thiết kế;
-
TCVN 9386:2012: Thiết kế cơng trình chịu động đất;
-
TCVN 9362:2012: Thiết kế nền nhà cơng trình;
-
TCVN 10304:2014: Móng cọc – tiêu chuẩn thiết kế
-
TCVN 9394:2012: Thi cơng và nghiệm thu – Đóng và ép cọc
-
IBC-2012 “International building code” Luật xây dựng Quốc tế;
-
MBMA-2012 “Metal building systems manual” Cẩm nang về hệ thống nhà thép;
-
ASCE 7-10 “Minimum Design Load for Building and Other Structures”, Tải trọng tác
dụng cơng trình, chỉnh sửa năm 2010;
-
AISC 360-10 “American Institute of Steel Construction-ASD” Thiết kế thép theo ứng
suất cho phép – chỉnh sửa năm 2010;
-
AWS D1.1/D1.1M.2010 “American Welding Society” Tiêu chuẩn hàn kết cấu thép;
-
AISI 100-2007 “American Iron and Steel Institute” Sổ tay thiết kế thép cán nguội,
chỉnh sửa năm 2007;
-
ACI 318 “Building code requirements for structural concrete and commentary” Tiêu
chuẩn thiết kế bê tông cốt thép của Mỹ;
Và các tài liệu tiêu chuẩn hiện hành có liên quan.
2.3.3 Hệ thống cơ điện, cấp thốt nước, phịng cháy chữa cháy trạm bơm dầu:
2.3.3.1
Hệ thống Điều hịa, Thơng gió
-
QCVN 09:2017: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các cơng trình xây dựng sử dụng
năng lượng hiệu quả;
-
QCVN 06:2021: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn cháy cho nhà và cơng trình;
6
-
QCVN 02:2009: Điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng;
-
QCVN 08:2009: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơng trình ngầm đô thị;
-
QCVN 05:2008: Quy chuẩn xây dựng Việt Nam nhà ở và cơng trình cơng cộng – an
tồn sinh mạng và sức khỏe;
-
TCVN 5687:2010: Thơng gió – điều hịa khơng khí – Tiêu chuẩn thiết kế;
-
TCVN 4088:1997: Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng;
-
TCVN 2622:1995: Phịng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình – u cầu thiết kế;
-
ASHRAE- Hiệp hội kỹ sư làm lạnh và điều hịa khơng khí Mỹ;
-
ASHRAE 2008 - Sổ tay hướng dẫn Hệ thống và Thiết bị;
-
ARI - Hệ thống điều hịa khơng khí và điện lạnh;
-
ASTM - Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ;
-
ASME - Hiệp hội kỹ sư cơ khí Hoa Kỳ;
Và các tài liệu tiêu chuẩn hiện hành có liên quan
2.3.3.2 Hệ thống Cấp thốt nước
-
QCVN 07-1:2016: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơng trình hạ tầng kỹ thuật đơ thị
cơng trình cấp nước;
-
QCVN 07-2:2016: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơng trình hạ tầng kỹ thuật đơ thị
cơng trình thốt nước;
-
Quy chuẩn hệ thống cấp thốt nước trong nhà và cơng trình 2000;
-
TCVN 5641:2012: Bể chứa bằng BTCT – thi công và nghiệm thu;
-
TCVN 7957:2008: Thốt nước – mạng lưới và cơng trình bên ngoài – Tiêu chuẩn
thiết kế;
-
TCXDVN 33:2006: Cấp nước – Mạng lưới đường ống và cơng trình – Tiêu chuẩn
thiết kế;
-
TCVN 5576:1991: Hệ thống cấp thoát nước – Quy phạm quản lý kỹ thuật
-
TCVN 4513:1988: Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế;
-
TCVN 4519-1988: Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và cơng trình – Quy phạm
thi cơng và nghiệm thu;
7
-
TCVN 4474:1987 - Internal Drainage – Design Standard;
Và các tài liệu tiêu chuẩn hiện hành có liên quan
2.3.3.3 Hệ thống Điện
-
QCVN 09:2017: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các cơng trình xây dựng sử dụng
năng lượng hiệu quả;
-
-QCVN 07-5:2016: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơng trình hạ tầng kỹ thuật đơ thị
- cơng trình cấp điện;
-
QCVN 07-7:2016: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơng trình hạ tầng kỹ thuật đơ thị
- cơng trình chiếu sáng;
-
QCVN 12:2014: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điện của nhà ở và nhà
công cộng;
-
QCVN 06:2021: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và cơng trình;
-
QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ ồn;
-
QCVN QTD8:2010/BCT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện;
-
QCVN QTD7:2009/BCT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện – Thi cơng
các cơng trình điện;
-
QCVN 01:2008/BCT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện;
-
TCXDVN 9206:2012: đặt thiết bị điện trong nhà ở và cơng trình cơng cộng – Tiêu
chuẩn thiết kế
-
TCVN 9207: 2012: Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và cơng trình công cộng – Tiêu
chuẩn thiết kế;
-
TCVN 9208:2012: Lắp đặt cáp và dây dẫn điện trong các cơng trình cơng nghiệp
-
TCVN 9385:2012: Chống sét cho cơng trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra
và bảo trì hệ thống;
-
TCVN 9358:2012: Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho công trình cơng nghiệp – u
cầu chung;
-
TCVN 7447-4-42:2015: Lắp đặt điện hạ áp;
-
TCVN 7997:2009: Cáp điện lực đi ngầm trong đất – phương pháp lắp đặt;
-
TCVN 7114-1:2008: Ergonomics – Chiếu sáng nơi làm việc – Phần 1: Trong nhà
8
-
TCXDVN 333:2005: Chiếu sáng nhân tạo bên ngồi các cơng trình cơng cộng và kỹ
thuật hạ tầng đơ thị - tiêu chuẩn thiết kế
-
11 TCN 18~21:2006/BCN: Quy phạm trang bị điện;
-
NFC 17-102:2011 Tiêu chuẩn chống sét tia tiên đạo;
Và các tài liệu tiêu chuẩn hiện hành có liên quan
2.3.3.4
Hệ thống Phòng Cháy Chữa Cháy
-QCVN 06:2021: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn cháy cho nhà và cơng
trình;
-QCVN 02:2020/BCA: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm bơm nước chữa cháy
-TCVN 3890:2009: Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và cơng trình –
Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng;
-TCVN 5740:2009: Phương tiện phòng cháy chữa cháy - Vòi đẩy chữa cháy - Vòi
đẩy bằng sợi tổng hợp tráng cao su;
-TCVN 7435-1:2004 - ISO 11602-1:2000: Phòng cháy, chữa cháy - Bình chữa cháy
xách tay và xe đẩy chữa cháy - Phần 1: lựa chọn và bố trí;
-TCVN 7336-2021: Phòng cháy chữa cháy - Hệ thống sprinkler tự động - Yêu cầu
thiết kế và lắp đặt;
-TCVN 5738:2021: Hệ thống báo cháy – Yêu cầu kỹ thuật;
-TCVN 7568: Hệ thống báo cháy (nhiều phần)
-TCXD 218:1998: Hệ thống phát hiện cháy và báo động cháy - Quy định chung;
-TCVN 6101:1996: Thiết bị chữa cháy – Hệ thống chữa cháy cacbon dioxit thiết kế
và lắp đặt;
-TCVN 2622-1995: Phòng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình – u cầu thiết
kế;
- TCVN 5760-1993: Hệ thống chữa cháy – Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và sử
dụng;
-TCVN 5739:1993: Thiết bị chữa cháy – đầu nối;
-TCVN 3254:1989: An toàn cháy – Yêu cầu chung;
-TCVN 4513:1988: Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế;
9
-NFPA 13 – Tiêu chuẩn lắp đặt hệ thống spinkler (Tiêu chuẩn Mỹ);
Và các tài liệu tiêu chuẩn hiện hành có liên quan
2.3.3.5
Hệ thống Bồn chứa, Trạm bơm dầu và Kho dầu :
-TCVN 5307:2009: Kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Yêu cầu thiết kế
Và các tài liệu tiêu chuẩn hiện hành có liên quan
CHƯƠNG II: PHẦN ĐIỀU CHỈNH KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG
1. CÔNG TÁC ĐIỀU CHỈNH MẶT BẰNG.
1.1. Thay đổi diện tích, cơng năng
-
Khu vực nhà sơn: Thay đổi diện tích và chức năng từ sơn ướt + sơn khô ( Sơn bột
tĩnh điện) thành chỉ cịn sơn khơ ( bỏ khu sơn ướt )
-
Tầng hầm nhà xe : Bỏ khu vực tầng hầm nhà xe
-
Khu văn phòng: Bỏ tầng 5 khu văn phòng
-
Về khu vực nhà kho 3 : Bỏ nhà kho số 3
-
Về khu vực nhà điện: Thêm phịng máy phát điện
2. CƠNG TÁC XÂY DỰNG.
2.1. Khu vực nhà sơn: Thay đổi diện tích, cơng năng khu vực nhà sơn
-
Diện tích: 2038m2
-
Bậc chịu lửa Bậc II, bố trí bước cột 8m, sàn trệt trên đài cọc bê tơng cốt thép tồn
khối , kèo mái sử dụng kết cấu thép xà gồ và hệ giằng.
-
Cột thép chịu lực lớp bảo vệ dạng rỗng Lati thép đặt cách nhau 25mm tính từ cánh có
trát lớp thạch cao – Vermiculite hoặc thạch cao Perlite với chiều dày 12,5mm đảm bảo
giới hạn chịu lửa R 90 theo QCVN 06-2021-BẢNG F.8 .B.4.b.
-
Dầm thép chịu lực có lớp bảo vệ dạng rổng có Lati thép có lớp trát thạch cao –
Vermiculite hoặc thạch cao Perlite với chiều dày 12,5mm đảm bảo giới hạn chịu lửa R 90
theo QCVN 06-2021-BẢNG F.9 .B.1.c.
-
Số người làm việc : 20 người.
-
Chức năng: Sơn khô ( Sơn Bột Tĩnh Điện )
+ Hiện tại dây truyền công nghệ sản xuất cho khu sơn bột ( sơn bột tĩnh điện ) là giữ
nguyên như hiện hữu.
10
+ Quy trình dây truyền cơng nghệ sản xuất thiết bị của nhà máy bao gồm :
Quy trình dây truyền công nghệ sản xuất sơn bột tĩnh điện bao gồm :
Bước 1: Xử lý bề mặt sản phẩm
Xử lý bề mặt cho sạch sẽ giúp sơn bám dính tốt hơn, bề mặt mịn hơn, thẩm mĩ tốt hơn.
Để có lớp phủ sơn tốt nhất và chất lượng nhất
Bước 2: Sấy khô sản phẩm
Sản phẩm phải được sấy khô, sử dụng lị sấy khơ sẽ giúp sản phẩm được làm khơ
nhanh chóng trước khi đưa vào sơn tĩnh điện theo . Đưa sản phẩm trên ray và đẩy vào
lị sấy thơng qua hệ thống băng truyền.
Bước 3: Phun sơn
Quy trình phun sẽ sử dụng cụ súng phun sơn tĩnh điện. Mức độ của sơn theo yêu cầu
kỹ thuật với sản phẩm.
Sơn là bột khơ nên quy trình phun sơn sẽ được tác động bởi lực tĩnh điện. Sơn bột
trước khi phun được tích điện nhờ phương pháp tĩnh điện lên bề mặt của vật liệu và
11
đem nung nóng, khi đó bột phủ sẽ chảy và tạo thành lớp bề mặt có liên kết tốt. Sau
khi phun sơn thì phần dư thừa sơn bột sẽ cịn lại và bạn có thể gom lại để tái sử dụng
(Q trình thu hồi sử dụng Filter)
Bước 4: Sấy khơ
Sau khi tiến hành phun xong, bạn sẽ đưa sản phẩm sơn vào sấy khô trong buồng sấy
sơn. Công đoạn sấy khô này sẽ giúp sơn bám chắc, đều lên bề mặt hơn so với thông
thường, nhiệt độ được thiết lập theo tiêu chuẩn từng loại sản phẩm, giúp sơn bám đều
bề mặt hơn.
NGUYÊN VẬT LIỆU CHÍNH SỬ DỤNG CHO XƯỞNG SƠN BỘT
Tên
Khối
T ngun
Tên thành phần hóa học
Đơn vị
Mục đích sử
lượng
liệu
T
dụng
Amide resin 40%; Xylene
Sơn
40%;
Lít/năm
11.4
1 intergard Ethyl benzene 10%; 2,4,6Tris(dimethylaminomethyl)phe
251
nol 10%
Titanium dioxide 25%;
Talc 10%; Xylene 10%;
Sơn
n-Butanol
Lít/năm
17.4
2 intergard
Sơn máy
10%; 1-methoxypropan-2-ol
410
biến áp –
10%; Ethyl Benzene 2,5%;
Công
Bis- amine wax < 1%; 2đoạn sơn
Methoxy-1vỏ
propanol < 1%
Solvent naphtha (petroleum),
Sơn
interline light aromatic 25%; Xylene
Lít/năm
4.8
3 399 - Màu 25%;
Calcium carbonate 10%; 1Trắng
Methoxy-2-propylacetate
10%;
Ethyl Benzene 10%
Talc > 50%; Man-made
vitreous (silicate) fibres, Note
Sơn
Q 14%; Xylene 10%;
Interseal
4
Lít/năm
1.8
Titanium dioxide 10%;
670-HSEpoxy Resin liquid 10%;
Grey
1-methoxypropan-2-ol 2,5%;
Ethyl Benzene 2,5%; 2Methoxy-1-propanol 1%
Acrylic Resin 50%;
Solvent naphtha
Sơn
(petroleum), light
interthane
Lít/năm
260
5
aromatic 20%; Xylene
990
20%;
7032
Ethyl Benzene 2,5%;
color
12
Amorphous Silica 2,5%;
Aluminium hydroxide 2,5%;
1Methoxy-2-propylacetate
2,5%
6
7
Sơn
interthane
990
Storm
Grey N42
Sơn,
Comp B,
intergard
410
8
Sơn
interthane
990
7033
color
9
Sơn
Thinner
GTA 220
Sơn
Thinner
10 GTA 733
Solvent naphtha (petroleum),
light aromatic 25%; Xylene
25%;
1-Methoxy-2-propylacetate
10%; Calcium carbonate
10%; Ethyl Benzene 2,5%
Epoxy Resin liquid 20%;
Silicon dioxide (vitreous)
20%; Solvent Naphtha
(Petroleum), light aromatic
20%; Xylene 20%;
Titanium dioxide 10%; 1methoxypropan-2-ol 4%;
Ethyl
Benzene 4%; U.f. resin 1%;
2Methoxy-1-propanol 1%
Solvent Naphtha
(Petroleum), light aromatic
25%; Xylene 25%;
1-Methoxy-2-propylacetate
10%; Ethyl Benzene 5%;
Synthetic, amorphous silicon
dioxide calciu- ion exchanged
< 1%; Aluminium hydroxide
< 1%; C.I. Pigment
red 101 < 1%
Solvent Naphtha
(Petroleum), light aromatic
50%; n-Butanol 20%;
Xylene 20%; Ethyl
Benzene 10%
Xylene 50%; Butyl acetate
25%;
Ethyl Benzene 25%
Lít/năm
840
Lít/năm
68
Lít/năm
48.6
Lít/năm
9.8
Lít/năm
3.2
(Tham khảo bản vẽ số: 4-10-04-201, 4-10-04-301&4-10-04-401)
13
2.2. Khu vực tầng hầm nhà xe: Thay đổi chuyển nhà xe ở tầng hầm lên tầng 1 ngoài
nhà.
- Diện tích: 936m2
- Chức năng: Để xe máy ngồi trời
- Tường: khơng có tường
- Mái: Khơng có mái
- Sàn: bê tơng
(Tham khảo bản vẽ số: 4-10-06-202)
2.3. Khu vực văn phòng: Bỏ tầng 5 khu văn phịng
- Diện tích: 1440m2
- Chức năng: Phịng kỹ thuật
- Số lượng và vị trí lối vào trên cao cho mỗi tầng được giữ nguyên như thẩm duyệt hiện
hữu, 3 lối vào cho mỗi tầng 2,3,4 của nhà văn phòng.
(Tham khảo bản vẽ số: 4-10-00-103, 4-10-02-201~203, 4-10-02-201~301, 4-10-02201~401)
2.4. Khu vực nhà kho 3: Bỏ Nhà kho số 3
- Diện tích: 1504m2
- Chức năng: Nhà kho chứa sản phẩm
2.5. Khu vực nhà điện: Thay đổi diện tích, bổ sung thêm phịng đặt máy phát điện
số 02
- Diện tích: 400m2
- Chức năng: Đặt máy phát điện
- Tường: Xây tường gạch dày 220mm REI 150
- Mái: Bê tông đảm bảo REI 45
- Sàn: Bê tông đảm bảo REI 45
- Cột chịu lực : Cột Bê tông cốt thép R90
-
Cửa: Cửa thép thoát hiểm
(Tham khảo bản vẽ số: 4-10-05-203)
14
CHƯƠNG III: THUYẾT MINH PHẦN ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG
PCCC DO THAY ĐỔI MẶT BẰNG
1. XÁC ĐỊNH PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG PCCC
Cơng trình “ CƠNG TY TNHH HITACHI ENERGY VIỆT NAM, CHI NHÁNH
BẮC NINH ” là cơng trình có quy mơ lớn với diện tích đất xây dựng giai đo là 71,700
m2, diện tích xây dựng là 37940m2, diện tích xây dựng sàn khoảng 46247.4 m2. Trong
gia đoạn 2 : Cơng trình gồm nhà xưởng 1 tầng, nhà văn phòng 4 tầng nổi, phòng bơm
ngầm, khu phụ trợ, 02 nhà bảo vệ, nhà rác, trạm bơm ( ngoài nhà ) và khu nhà sơn cho
máy biến áp. Cơng trình được xây dựng tại địa điểm: Số 1 đường TS-23, Khu công nghiệp
Tiên Sơn, Phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh. Về cơ bản phần diện tích
này đã đáp ứng được yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy theo Thẩm duyệt thiết kế
PCCC số 486/TD-PCCC ngày 17/09/2021 của Phịng Cảnh sát Phịng cháy và chữa cháy
Cơng An tỉnh Bắc Ninh cùng bản vẽ kèm theo.
Việc điều chỉnh mặt bằng và công năng dẫn đến việc cần điều chỉnh lại hệ thống
PCCC cho phù hợp với mặt bằng mới và nhu cầu sử dụng. Việc điều chỉnh này cần tuân
thủ theo các Quy chuẩn và tiêu chuẩn Việt Nam về PCCC.
2. THUYẾT MINH CỤ THỂ CÁC VỊ TRÍ ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG PCCC
2.1 ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG PCCC TẠI KHU VỰC XƯỞNG SƠN
2.1.1 Hệ thống chữa cháy vách tường:
-
Điều chỉnh hệ thống chữa cháy vách tường : bỏ hệ thống chữa cháy vách tường khu
vực sơn ướt , trang bị hệ thống chữa cháy vách tường khu vực sơn khô (Sơn bột tĩnh
điện)
-
(Tham khảo bản vẽ số 4-92-04-202)
2.1.2 Hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler:
-
Điều chỉnh hệ thống chữa cháy tự động : Bỏ hệ thống chữa cháy bằng Bọt cho khu
vực sơn ướt, khu vực sơn khô ( Sơn bột tĩnh điện ) trang bị hệ thống chữa cháy bằng
nước.
-
(Tham khảo bản vẽ số 4-92-04-201)
15
2.1.3 Hệ thống báo cháy tự động:
-
Bỏ hệ thống báo cháy cho khu sơn ướt, trang bị hệ thống báo cháy tự động khu sơn
khô ( sơn bột tĩnh điện )
-
(Tham khảo bản vẽ số 3-91-04-201~202)
2.1.4 Hệ thống bình chữa cháy xách tay:
-
Bỏ hệ thống chữa cháy xách tay cho khu sơn ướt, trang bị hệ thống bình chữa cháy
khu sơn khô ( sơn bột tĩnh điện )
-
(Tham khảo bản vẽ số 4-92-04-202)
2.1.5 Hệ thống hút khói khẩn cấp:
-
Trang bị lại hệ thống hút khói cho khu sơn khơ (Sơn bột tĩnh điện) theo tính tốn
sau:
I
Lượng khói cần thiết phải hút để làm sạch gian phòng Nhà Sơn ( Sơn Tĩnh Điện )
Thơng số tính tốn
1
F
Diện tích phịng
2038
m2
2
Vp
Thể tích phịng
3
T
Nhiệt độ khói tính tốn
24456
300
m3
o
C
300°C: Khi chất cháy là dạng sợi, khói từ hành lang,
sảnh
220°C: Thư viện, kho chứa sách, kho giấy
3
Khối lượng riêng của khói
γ
B
Với phịng lớn hơn 1,600m2
G = 3564×∑Ad×[ho(γv -γkhoi)ρ2 + 0.7v2.ρ2]0.5 Ks
1
∑Ad
Diện tích cửa tương đương
0.62
kg/m3
2,268
m2
∑Ad=(∑A1+K1.∑A2+K2.∑A3).K3
m
∑A1
Tổng diện tích cửa đơn mở ra ngồi
3.78
m2
∑A2
Tổng diện tích cửa đầu tiên mở ra ngồi (sau đó phải
mở tiếp cửa T2: ∑A'2)
0.00
m2
0.00
m2
0.00
m2
∑A'3 Tổng diện tích cửa kế thứ 2: ∑A'3
0.00
m2
∑A''3 Tổng diện tích cửa kế thứ 3: ∑A''3
0.00
m2
∑A'2 Tổng diện tích cửa kế thứ 2: ∑A'2
∑A3
Tổng diện tích cửa đầu tiên mở ra ngồi (sau đó phải
mở tiếp cửa T2, T3)
16
K1
K2
Hệ số xác định diện tích tương đương của các cửa
mở kế tiếp với 2 lần mở cửa
K 1=
Hệ số xác định diện tích tương đương của các cửa
mở kế tiếp với 3 lần mở cửa
0.00
0.00
K 2=
K3
Hệ số thời gian mở cửa đi kéo dài tương đối người
thoát nạn ra khỏi phịng
0.60
Cửa đơn K3=0,03xN ≤ 1
2
ho
Hmax
3
γ
4
γkhoi
Vp
a
b
5
6
ρ
v
7
Ks
8
G1
Cửa kép thốt qua buồng đệm K3=0,05xN ≤ 1
Số người thốt ra từ phịng ra mỗi cửa
Một cửa K3 ≥ 0,8
Ba cửa K3 ≥ 0,6
Năm cửa K3 ≥ 0,4
Chiều cao tính tốn đo từ giới hạn vùng khói đến tâm
cửa đi
ho=0,5Hmax + 0,2
Chiều cao cửa cao nhất trên đường thốt nạn
Trọng lượng riêng của khơng khí bên ngồi nhà
Nhiệt độ của khơng khí ngồi nhà
Trọng lượng riêng của khói
Thể tích phịng
Với gian phịng có thể tích ≤ 10.000m3
Với gian phịng có thể tích ≥ 10.000m3
γm=γkhoi + 0,05.(Vp-10)
Khối lượng riêng của khơng khí bên ngồi nhà
Tốc độ gió
v=1 thì nhận giá trị tính tốn v=0
v ≥1 thì nhận giá trị tính tốn theo thơng số khí hậu
ngoài trời 1≤ v ≤ 5
Hệ số
Ks = 1 với hệ thơng thường
Ks = 1,2 với hệ hút khói kết hợp Sprinkler
Lưu lượng khói cần hút
20
người
1.25
m
2.1
11.65
30.0
6.00
24,456
m
N/m3
o
C
N/m3
m3
6.72
N/m3
1.165
2.5
kg/m3
m/s
1.2
36881
59868
kg/h
m3/h
Mỗi khu vực được trang bị 02 quạt hút khói ly tâm có lưu lượng 30.000m3/h – 300Pa. Khi
có cháy, quạt sẽ được kích hoạt,hút khói và thải khói theo đường ống gió lên trên mái
17
Để thơng gió tự nhiên khi cháy cho gian phịng cần phải có các ơ cửa mở trên kết cấu xây
dựng ngồi ở độ cao khơng nhỏ hơn 2,2 m từ mặt sàn đến mép dưới của ô cửa và với tổng
diện tích ≥ 2,5 % tổng diện tích sàn của gian phòng ( QCVN-06-2021/BXD )
(Tham khảo bản vẽ số 4-40-04-201~203)
2.2 ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG PCCC TẠI TẦNG HẦM NHÀ XE DO THAY ĐỔI
KIẾN TRÚC BỎ KHU VỰC TẦNG NGẦM NHÀ XE
2.2.1 Hệ thống chữa cháy vách tường:
-
Bỏ hệ thống chữa cháy vách tường cho nhà xe tầng ngầm.
2.2.2 Hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler:
-
Bỏ hệ thống chữa cháy tự động cho nhà xe tầng ngầm.
2.2.3 Hệ thống báo cháy tự động:
-
Bỏ hệ thống báo cháy tự động cho nhà xe tầng ngầm.
2.2.4 Hệ thống bình chữa cháy xách tay:
-
Bỏ hệ thống bình chữa cháy cho nhà xe tầng ngầm.
2.3 ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG PCCC TẠI NHÀ VĂN PHÒNG DO THAY ĐỔI KIẾN
TRÚC BỎ KHU VỰC TẦNG 5 NHÀ VĂN PHÒNG
2.3.1 Hệ thống chữa cháy vách tường:
-
Điều chỉnh hệ thống chữa cháy vách tường , bỏ hệ thống chữa cháy vách tường cho
tầng 5 nhà văn phòng.
-
(Tham khảo bản vẽ số 4-92-02-204~206)
2.3.2 Hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler:
-
Điều chỉnh hệ thống chữa cháy tự động, bỏ hệ thống chữa cháy tự động cho tầng 5
nhà văn phòng
-
(Tham khảo bản vẽ số 4-92-02-201~203)
2.3.3 Hệ thống báo cháy tự động:
-
Điều chỉnh hệ thống báo cháy tự động , bỏ hệ thống báo cháy cho tầng 5 nhà văn
phòng.
-
(Tham khảo bản vẽ số 3-91-02-201~205)
2.3.4 Hệ thống bình chữa cháy xách tay:
-
Điều chỉnh hệ thống bình chữa cháy xách tay bỏ hệ thống bình chữa cháy cho tầng 5
nhà văn phịng.
-
(Tham khảo bản vẽ số 4-92-02-204~206)
2.1.5 Hệ thống hút khói khẩn cấp:
18
-
Điều chỉnh lại hệ thống hút khói khẩn cấp , bỏ hệ thống hút khói khẩn cấp cho tầng 5
nhà văn phòng
-
(Tham khảo bản vẽ số 4-40-02-201~03)
2.4 ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG PCCC TRONG NHÀ XƯỞNG CHÍNH KHI BỎ HỆ
THỐNG ỐNG GIÓ AHU
2.4.1 Hệ thống chữa cháy vách tường:
-
Điều chỉnh hệ thống chữa cháy vách tường
-
(Tham khảo bản vẽ số 4-92-01-208~209)
2.4.2 Hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler:
-
Điều chỉnh hệ thống chữa cháy tự động khu vực nhà xưởng , bỏ hệ thống chữa cháy
tự động dưới ống gió trên 750mm, do thay đổi thiết kế phần điều hịa thơng gió, tất cả
ống gió đều <750mm
(Tham khảo bản vẽ số 4-92-01-201~206)
-
Tính tốn lại hệ thống chữa cháy khí FM200 cho Phịng Tụ Điện và Phòng Tụ Điện
LDT
-
(Tham khảo bản vẽ số 4-92-01-201~207 và Phụ Lục đính kèm)
2.4.3 Hệ thống báo cháy tự động:
-
Dịch chuyển thiết bị đầu báo, tổ hợp cho phù hợp với phòng và các thiết bị khác
-
Đổi chủng loại đầu báo khói địa chỉ lắp trên trần bê tông thành đầu báo nhiệt địa chỉ.
-
(Tham khảo bản vẽ số 3-91-01-201~202)
2.4.4 Hệ thống bình chữa cháy xách tay:
-
Điều chỉnh hệ thống bình xách tay chung cho nhà xưởng
-
(Tham khảo bản vẽ số 4-92-01-208~209)
2.5 ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG PCCC CHO KHU NHÀ KHO DO THAY ĐỔI KIẾN
TRÚC BỎ KHU VỰC NHÀ KHO
2.5.1 Hệ thống chữa cháy vách tường:
- Bỏ hệ thống chữa cháy vách tường.
2.5.2 Hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler:
-
Bỏ hệ thống chữa cháy tự động .
2.5.3 Hệ thống báo cháy tự động:
-
Bỏ Hệ thống báo cháy.
2.5.4 Hệ thống bình chữa cháy xách tay:
19
-
Bỏ hệ thống bình chữa cháy xách tay.
2.6 ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG CHỮA CHÁY KHÍ NHÀ ĐIỆN
2.6.1 Hệ thống chữa cháy khí tự động FM200:
-
Tính tốn hệ thống chữa cháy khí FM200 cho các phịng thuộc nhà điện do bổ sung
thêm phịng Máy Phát Điện 2. Tính tốn đính kèm theo Phụ Lục
-
Sử dụng hệ thống chữa cháy bằng khí CO2 thay cho hệ thống chữa cháy khí FM200
cho khu vực Phịng Máy Biến Áp
Hệ thống chữa cháy xả khí CO2 bao gồm các thiết bị chính sau :
+ Dàn bình chữa cháy CO2 đã được nạp đầy khí
+ Cụm van đầu bình
+ Đầu phun khí
+ Hệ thống báo cháy và tủ điều khiển kích hoạt xả khí.
+ Tồn bộ phần ống dẫn khí sử dụng ống thép SCH40 được sơn 1 lớp chống gỉ và 2
lớp sơn đỏ hoàn thiện.
Hệ thống CO2 sẽ được kích hoạt bằng tính hiệu điện từ tủ điều khiển trung tâm đến
thiết bị kích hoạt điện . Tín hiệu về tủ điều khiển là tín hiệu báo cháy sử dụng 2 kênh
riêng biệt C02 : 1 kênh đầu báo khói và 1 kênh đầu báo nhiệt.
Để đảm bảo hệ thống vận hành hiệu quả và chính xác thì hệ thống cảnh báo cháy và
điều khiển kích hoạt xả khí được thiết kế riêng cho từng phịng.
-
Lượng bình khí CO2 dự phịng là 100% đáp ứng yêu cầu TCVN 6101:1996
Sử dụng hệ thống chữa cháy bằng nước thay cho hệ thống chữa cháy khí cho khu vực
Phịng Khí Nén.
-
(Tham khảo bản vẽ số 4-92-00-102 , 4-92-05-203)
2.6.3 Hệ thống báo cháy tự động:
-
Dịch chuyển thiết bị đầu báo, tổ hợp cho phù hợp với phòng và các thiết bị khác
-
(Tham khảo bản vẽ số 4-92-05-203)
2.6.4 Hệ thống bình chữa cháy xách tay:
-
Giữ nguyên hệ thống bình chữa cháy xách tay cho khu vực nhà điện
-
(Tham khảo bản vẽ số 4-92-05-203)
20
2.7 ĐIỀU CHỈNH THƠNG SỐ BƠM VÀ THIẾT KẾ PHỊNG BƠM THEO TIÊU CHUẨN
PCCC CẬP NHẬT ,
Tính tốn lưu lượng , cột áp bơm cần thiết khi xảy ra cháy cho từng hạng mục trong nhà máy,
lưu lượng bơm được tính tốn bằng lưu lượng khi xảy ra đám cháy có lưu lượng lớn nhất được
chọn tại mục 2.7.7 . Cột áp bơm được chọn tại vị trí làm việc bất lợi nhất tại mục 2.7.7
2.7.1 NHÀ XƯỞNG CHÍNH
2.7.1.1 Tính toán lưu lượng
-
Bậc chịu lửa : Bậc II
-
Hạng sản xuất : Hạng D ( Phân xưởng cơ khí gia cơng kim loại bằng nhiệt, phịng thí nghiệm
điện cao thế )
-
Nhóm nguy cơ phát sinh cháy : Nhóm 2
Khối tích : 333400m3 (V=Diện tích=16.923 m2 x Chiều cao trung bình 19.7 m=333400m3)
Hệ thống trụ nước chữa cháy ngoài nhà
Cập nhật Theo Bảng 10 mục 5.1.2.3 QCVN 06-2021, lượng nước chữa cháy ngồi nhà sẽ được
tính tốn như sau:
Số đám cháy xảy ra đồng thời: 01 đám cháy.
Lưu lượng nước chữa cháy cho một đám cháy QNGOÀI NHÀ=30 L/s
Thời gian chữa cháy 03 giờ.
Hệ thống chữa cháy trong nhà
Cập nhật Theo Bảng 12 mục 5.2.1 QCVN 06-2021, lượng nước chữa cháy vách tường sẽ được
tính tốn như sau:
Số tia nước chữa cháy: 03 tia.
Lưu lượng nước chữa cháy cho 1 họng: 5 L/s.
Lưu lượng nước cho hệ thống tủ vòi chữa cháy trong nhà:
QVÁCH TƯỜNG TRONG NHÀ =15 L/s
Thời gian chữa cháy: 01 giờ.
Hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler
Cập nhật Theo Bảng 3 mục 5.1.3 TCVN 7336:2021, Nhóm nguy cơ cháy nhóm 2, chiều cao
nhà từ 18-20m,lượng nước chữa cháy tự động sẽ được tính tốn như sau:
-
Dung dịch chữa cháy bằng nước
-
Cường độ phun tối thiểu : 0.18 l/s.m2
-
Diện tích tính tốn tối thiểu theo u cầu : 180 m 2 .
-
Lưu lượng tính tốn cho chữa cháy tự động : 0.18 x 180 =32.4 l/s
-
Lưu lượng tính tốn tối thiểu yêu cầu theo tiêu chuẩn : 65 l/s
Vậy chọn lưu lượng chữa cháy tự động
QCHỮA CHÁY TỰ ĐỘNG = Max(32.4 ; 65 ) = QH= 65 l/s
21
2000
DN40 DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN40 DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN40 DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN40 DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN40 DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
100
BSP-DN150
COP=FFL+10100
CRANE 20T
XƯỞNG SƠN
PAINTING
WORK
DN40 DN32
DN25
DN25 DN32 DN40
DN25 DN32 DN40
DN40 DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN40 DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN40 DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN40 DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN40 DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN40 DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
Cơ quan chức năng
DN25 DN32 DN40
3350
3250
3250
3250
3250
3250
3250
3250
3250
3250
3250
3250
1715
3250
3250
3250
3250
3250
3250
g
3250
3250
3250
3250
3450
M
90
GIP - DN250
BOP=FL-1050
3050 3250
3250
3250
3250
3250
3250
3250
3250
3250
3250
3250
3250
3300
3250
Main contractor
oM
o3
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN40
DN32
DN50
DN40
DN32
DN50
DN40
DN32
DN50
DN40
DN32
DN50
DN40
DN32
DN50
DN40
DN32
DN50
DN40
DN32
DN50
DN40
DN32
DN50
DN40
DN32
DN50
DN40
DN32
DN32 DN40
DN50
DN40
DN32
DN32 DN40
DN50
DN40
DN32
DN32 DN40
DN50
DN40
DN32
DN32 DN40
DN50
DN40
DN32
DN32 DN40
DN50
DN40
DN32
DN32 DN40
DN40
DN32
DN32 DN40
Giám đốc điều hành
DN32 DN40
DN32 DN40
DN40
DN32
DN32 DN40
DN40
DN32
DN32 DN40
DN50
DN40
DN32
1085
3250
3250
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN32 DN25
3250
DN25 DN32
DN25 DN32
3250
3250 2800
GIP-DN150
COP=FFL+6100
Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội.
Điện thoại : (84 - 24) - 37870930
Fax
Website : www.thangtien.vn
Email :
: (84 - 24) - 37870935
Tổng giám đốc
TRƯƠNG MINH TÚ
Chủ nhiệm
KIỀU QUANG THÀNH
Chủ trì thiết kế
DN25 DN32
GIP-DN150
DN40
DN32
BOP=FFL+16850
DN40
DN32
DN50
DN40
DN32
DN50
DN40
DN32
DN50
DN40
DN32
DN50
DN40
DN32
DN50
DN40
DN32
DN50
DN40
DN32
DN50
DN40
DN32
DN50
DN40
DN32
M
90
DN25 DN32
LƯU VĂN ÁNH
Thiết kế
VÕ ĐĂNG KHOA
DN25
DN50
GIP-DN150
COP=FFL+6100
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32
DN25 DN32
3250
1105
Địa chỉ: Tầng 21 tòa nhà IDMC Mỹ Đình, số 18 Tơn Thất Thuyết, phường
Project Title
Tên dự án
CÔNG TY TNHH HITACHI ENERGY
VIỆT NAM, CHI NHÁNH BẮC NINH
HITACHI ENERGY VIETNAM,
BAC NINH BRANCH
DN25 DN32
DN25 DN32
SẢNH CHÍNH
LOBBY
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN32 DN25
DN25 DN32
KẾT NỐI HỆ THỐNG CHỮA
CHÁY TỰ ĐỘNG
CONNECT TO SPRINKLER
DN150
3250
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT THĂNG TIẾN
DN50
3000
GIP-DN150
DN25
DN32 DN40
COP=FFL+6100
DN25 DN32 DN40
DN25 DN32 DN40
DN25 DN32 DN40
DN25 DN32 DN40
DN50
PCCC design consultant
h
DN25
2615
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN32 DN25
DN32 DN25
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
3250
Tư vấn thiết kế PCCC
DN25 DN32
GIP - DN250
BOP=FL-1650
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN32 DN25
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN25 DN32
DN25 DN32
DN32 DN25
DN32 DN25
3300
3300
3300
3250
KẾT NỐI HỆ THỐNG CHỮA
CHÁY TỦ VÒI
CONNECT TO HOSE REEL
DN100
GIP - DN250
BOP=FL-1650
VAN BÁO ĐỘNG 150A
ALARM VALVE 150A
PETROLAND Tower, 3rd Floor, 12 Tan Trao Str,
Phu My Hung,Tan Phu Ward, District 7, HCMC, Viet Nam
Tel: (84) (28) 37 85 81 81/ 37 85 83 83
Fax: (84) (28) 37 85 08 08
Email:
PHÒNG ĐIỆN
ELC ROOM
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN25 DN32 DN40
3300
3200
1620 3300
DN25 DN32
DN25 DN32
3250
DN50
DN50
3300
3250
DN32
DN50
3300
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN25 DN32
DN25 DN32
3250
DN40
DN25 DN32
DN25 DN32
TRỤ - TỦ CHỮA CHÁY NGỒI NHÀ
CUỘN VỊI DN65-20M & LĂNG X 3 CÁI
PILLAR - OUTDOOR HYDRANT BOX
FIRE HOSE DN65-20M & NOZZLE X 3SETS
4053500
GIP-DN1503500
COP=FFL+6100
GIP - DN150
BOP=FL-2200
3350
ERIC GRATTON
GIP-100A
3300
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32
GIP-DN150
BOP=FFL+16850
DN50
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN25 DN32
DN25 DN32
GIP-DN150
BOP=FFL+18200
DN25 DN32
DN25 DN32
M DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN25 DN32
DN25 DN32
90
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
3300
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32
DN25 DN32
DN32 DN25
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN25 DN32 DN40
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN32
DN32 DN25
DN32 DN40
UP 2150
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
GIP-DN150
BOP=FFL+19850
DN150
3350
Giám đốc điều hành
TUANLE CONSTRUCTION CO.LTD
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN25 DN32
DN25 DN32
DN32 DN25
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN25 DN32
DN25 DN32
DN32 DN25
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN32 DN25
90
M
DN32 DN25
DN32 DN25
DN25 DN32
DN25 DN32
DN32 DN25
DN32 DN25
DN25 DN32
DN25 DN32
DN32 DN25
DN32 DN25
DN25 DN32
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
20000
DN25 DN32
KẾT NỐI HỆ THỐNG CHỮA
Design consultant
6 Phung Khac Khoan Street, District 1, HCMC, Vietnam
Tel. : +84 28 38 22 13 14 Fax: +84 28 38 23 81 07
www.arteliagroup.com
GIP-DN100
COP=FFL+19700
f
11160
TRỤ - TỦ CHỮA CHÁY NGỒI NHÀ
CUỘN VỊI DN65-20M & LĂNG X 3 CÁI
PILLAR - OUTDOOR HYDRANT BOX
FIRE HOSE DN65-20M & NOZZLE X 3SETS
KẾT NỐI HỆ THỐNG CHỮA
CHÁY TỦ VÒI
CONNECT TO HOSE REEL
GIP-DN150
BOP=FFL+16850
DN100
Tư vấn thiết kế
Nhà thầu chính
FB
FA
JOO KIAK ANG
BƠM BÙ ÁP 9M3/H - 100MH20
JOCKEY PUMP 9M3/H - 100MH20
GIP-D200
GI-DN150
BOP=FL+6000
GIP - DN200
GIP-D200
BOP=FL-2200
DN25 DN32
DN25 DN32 DN40 DN25 DN32
DN25 DN32 DN40 DN25
DN25 DN32 DN40 DN25
COP=FFL+21200
DN25 DN32 DN40 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40 DN25 DN32
DN25 DN32 DN40DN32 DN25
GIP-DN150
DN25 DN32 DN40DN32 DN25
DN25 DN32 DN40DN32 DN25
DN25 DN32 DN40DN32 DN25
KẾT NỐI HỆ THỐNG CHỮA CHÁY FOAM
CONNECT TO FOAM TANK
GIP-DN150
BOP=FFL+21250
GIP-DN150
BOP=FFL+19850
Giám đốc dự án /Project Director
ARTELIA Vietnam Co., Ltd.
GIP-DN150
BOP=FFL+18200
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
GIP-DN150
COP=FFL+16850
DN25 DN32
DN25 DN32
DN25 DN32
DN32 DN25
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN32 DN25
DN25 DN32
DN25 DN32
DN32 DN25
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
DN25 DN32
DN32 DN25
UP 2150
DN25 DN32 DN40
GIP - DN250
BOP=FL-2100
102800
22000
FC
M
90
DN32 DN25
VÍ TRÍ ĐẦU PHUN CHỦ ĐẠO
NẰM Ở VỊ TRÍ CAO NHẤT VÀ XA NHẤT
DN25 DN32 DN40DN32 DN25
DN25 DN32 DN40DN32 DN25
DN25 DN32 DN40DN32 DN25
DN25 DN32 DN40DN32 DN25
DN25 DN32 DN40DN32 DN25
DN25 DN32 DN40DN32 DN25
GIP-DN150
COP=FFL+21200
(III)
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
DN32 DN25
20000
3250
DN32 DN25
Km số 9, Quốc lộ 1A, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai,
Hà Nội, Việt Nam
9th Kilometer, National Route 1A, Hoang Mai District,
Hanoi, Vietnam
Tel. : +84 (24) 3861 1010 Fax: +84 (28) 3861 1009
www.abb.com.vn
GIP - DN250
BOP=FL-1650
DN32 DN25
GI-DN150
BOP=FL+6000
DN50
DN150
CONNECT TO SPRINKLER
GIP-DN150
BOP=FFL+21250
HOẠT ĐỘNG ĐỒNG THỜI
20000
3250
GIP-DN150
COP=FFL+19000
KHU VỰC 18 ĐẦU PHUN
FD
c
(II)
DN32 DN25
(I)
FE
3250
b
DN32 DN25
1
3250
DN32 DN25
3300 1500
3300
3300
3300
1500 3300
2
DN25 DN32 DN40DN32 DN25
DN25 DN32 DN40DN32 DN25
43250
a
3
DN32 DN25
DN50
DN32 DN40
5
DN32 DN25
M
DN25 DN32 DN40DN32 DN25
DN32 DN40
2870 2650 3000 3000
DN32 DN40
DN32 DN40
3000
2210 3000
2800
1185
725
6
90
2700
20800
(1)
DN25 DN32
3000
FG
680M3/H - 90MH20
DFP-02 BƠM CHỮA CHÁY DIESEL (DỰ PHÒNG)
DIESEL FIRE PUMP (STANBY) 680M3/H - 90MH20
JP-01
3300 1505
220
GIP - DN250
BOP=FL-2200
UP 550
Client
CÔNG TY TNHH HITACHI
ENERGY VIỆT NAM
HITACHI ENERGY VIETNAM
COMPANY LIMITED
680M3/H - 90MH20
EFP-01 BƠM ĐIỆN CHỮA CHÁY (THƯỜNG TRỰC)
ELECTRIC FIRE PUMP (DUTY) 680M3/H - 90MH20
e f
TRỤ - TỦ CHỮA CHÁY NGỒI NHÀ HIỆN HỮU
CUỘN VỊI DN65-20M & LĂNG X 3 CÁI
PILLAR - OUTDOOR HYDRANT BOX EXISTING
FIRE HOSE DN65-20M & NOZZLE X 3SETS
GIP - DN250
BOP=GL-1650
Chủ đầu tư
KÍ HIỆU MIÊU TẢ
SYMBOL DESCRIPTION
UP 2150
DN40 DN32 DN25
Authority
Giám đốc/Director
90
M
DN25 DN32 DN40
DN40 DN32 DN25
PGHV 10.852 M2
(EXISTING)
BSP-DN150
COP=FFL+10100
DN25 DN32 DN40
DN40 DN32 DN25
Key plan
ALARM VALVE DN150
DN40 DN32 DN25
4m x 50m
TRỤ - TỦ CHỮA CHÁY NGỒI NHÀ
CUỘN VỊI DN65-20M & LĂNG X 3 CÁI
PILLAR - OUTDOOR HYDRANT BOX
FIRE HOSE DN65-20M & NOZZLE X 3SETS
90
M
DN25 DN32 DN40
PARKING of CONTAINER, LONG TRUCK VEHICLE
DN25 DN32 DN40
BSP-DN150
COP=FFL+10100
DN25 DN32 DN40
BẢN VẼ NÀY PHẢI ĐƯỢC XEM KẾT HỢP VỚI BẢN GHI CHÚ CHUNG,
CÁC BẢN VẼ THIẾT KẾ LIÊN QUAN CỦA KIẾN TRÚC, KẾT CẤU, CƠ,
ĐIỆN, C ẤP THỐT NƯỚC, CHỮA CHÁY VÀ MƠ TẢ KỸ THUẬT VÀ CÁC
BẢN VẼ CỦA TƯ VẤN KHÁC. NẾU CÓ B ẤT KỲ SAI LỆCH NÀO THÌ PHẢI
THAM VẤN GIÁM SÁT VIÊN/ ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ ĐỂ ĐƯỢC PHÊ
DUYỆT TRƯỚC KHI TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC
GIP - DN250
BOP=FL-1650
DN25 DN32 DN40
DN40 DN32 DN25
3300
250
DN25 DN32 DN40
DN40 DN32 DN25
1340
g-h
DN40 DN32 DN25
FOR CONSTRUCTION
THIS DRAWING SHALL BE READ IN CONJUCTION WITH THE GENERAL
NOTES, ALL RELEVANT DESIGN DRAWINGS OF ARCHITECTURE,
STRUCTURE, MECHANICAL, ELECTRICAL, PLUMBING, FIRE PROTECTION
AND SPECIFICATION AND OTHER CONSULTANT'S DRAWINGS . ANY
DISCREPANCY SHALL BE REFERRED TO THE SUPERVISE OFFICER/
CLIENT REPRESENTATIVE TO GET APPROVAL BEFORE PROCEEDING THE
WORK.
3300
28
DN25 DN32 DN40
3300 1380
1570 3300
150
DN25 DN32 DN40
DN40 DN32 DN25
3300
f-g
DN40 DN32 DN25
3300
155
DN25 DN32 DN40
3300
150
DN25 DN32 DN40
DN40 DN32 DN25
3300 1485
1610 3300
c-f
DN40 DN32 DN25
BẢN VẼ THI CÔNG
3300
3.25
DN25 DN32 DN40
3300
150
DN40 DN32 DN25
FOR TENDER
3300
3.25
b-c
DN25 DN32 DN40
DN32 DN25
1.65
150
DN25 DN32 DN40
DN40 DN32 DN25
DN25 DN32
40
a-b
CHẤP THUẬN CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
CLIENT'S APPROVAL
BẢN VẼ MỜI TH ẦU
DN32 DN25
3-a
DN40 DN32 DN25
DUYỆT
APPR.
AUTHORITIES'S APPROVAL
Roll up door
DN25 DN32 DN40
3.3
DN25 DN32 DN40
NỘI DUNG
DESCRIPTION
CHẤP THUẬN CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG
Exit
DN32 DN25
32
DN40 DN32 DN25
NGÀY
DATE
MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH/ISSUED PURPOSE
DN25 DN32
2-3
H.C
IND.
Rotation Machine
GV-DN50
3.3
DN25 DN32 DN40
DN40 DN32 DN25
3400
25
DN25 DN32 DN40
DN40 DN32 DN25
DN40 DN32 DN25
12853000 3200 3100
1-2
DN25 DN32 DN40
DN40
ĐƯỜNG KÍNH CHIỀU DÀI
TRONG (MM)
(M)
Box (3 poles/box)
3170
DN40 DN32 DN25
DN40
TÊN TUYẾN
ỐNG
3170
DN40 DN32 DN25
PAINTING WORKSHOP
M
90
GIP - DN250
BOP=FL-1650
48300
KHU SẢN PHẨM HOÀN THIỆN
FINISH GOODS
3170
DN25 DN32 DN40
W=4000, H=4000
BSP-DN150
COP=FFL+10100
96215
90
M
iB
TRẠM BƠM
3180
350
BSP-DN150
COP=FFL+10100
9500
iA
3170
XƯỞNG SƠN
3100 3000 2700 2700 2600 2700 2700 2600 2700 2700 2600 2700 2700 2600 2700 2700 2600 2700 2700 2600 2700 2600 2600 2600 2600 2600 2600 2600
19035
KHU BỒN DẦU 02
OIL TANK 02
KẾT NỐI VỚI HỆ THỐNG CHỮA CHÁY FOAM & TỦ VÒI GIP - DN200 x2
CONNECT TO FOAM AND HOSE REEL SYSTEM
BOP=FL-1650
DN200
GIP - DN250
BOP=FL-1650
3170
DN32
GIP - DN100
BOP=FL-1650
3170
DN40 DN32 DN25
DN32
19385
350
PILLAR - OUTDOOR HYDRANT BOX
FIRE HOSE DN65-20M & NOZZLE X 3SETS
DN25
bA
RÁC NGUY HẠI
TRỤ - TỦ CHỮA CHÁY NGỒI NHÀ
HARZADOUS GARBAGE
CUỘN VỊI DN65-20M & LĂNG X 3 CÁI
RÁC KHÔNG NGUY HẠI
NON-HARZADOUS GARBAGE
DN32
bB
1655
Số 1 Đường TS-23; KCN Tiên Sơn, Phường Đồng Nguyên,
Thành phố Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
No. 1 Road TS-23; Dong Nguyen Ward, Tien Son Industrial Zone
Tu Son City, Bac Ninh Province, Vietnam
TRỤ TIẾP NƯỚC 2 CỬA DN100
FIRE DEPARTMENT CONNECT 2 WAY DN100
THIẾT KẾ PCCC / PCCC DESIGN
BẢN VẼ CHỮA CHÁY / FIRE FIGHTING DWGS
TRỤ TIẾP NƯỚC 4 CỬA DN150
FIRE DEPARTMENT CONNECT 4 WAY DN150
Hạng mục
Item
TỔNG QUÁT/ GENERAL
Drawing Title
Tên bản vẽ
GIP - DN250
BOP=FL-2200
MẶT BẰNG TỔNG THỂ HỆ THỐNG CHỮA CHÁY
FIRE FIGHTING SYSTEM MASTER PLAN
9000
F0
7100
F1
6500
F2
6500
F3
6500
F4
6500
F5
6500
F6
6500
F7
6500
F8
6500
F9
6500
F10
6500
F11
6500
F12
6500
F13
6500
F14
6500
6500
210100
F15
F16
6500
F17
6500
6500
6500
6500
6500
5600
7400
6500
6500
6500
6080
6420
6000
6500
FILE:
A1 Ngày/Date 28/02/2022
Tỉ lệ/Scale
F18
F19
F20
F21
F22
F23 F24
F25
F26
F27
F28
F29
F30
F31
F32
Mã Dự án
Project code
PG
ART
Số hiệu bản vẽ
Sheet Number
H.Chỉnh
Revision
4-33-00-102
Tờ số/Sheet
of
2.7.1.2 Tính tốn thủy lực
Tính tốn số đầu phun cùng hoạt động khi đám cháy xảy ra.
Theo mục B.3.2 Phụ lục B TCVN 7336-2021
Số lượng đầu phun đảm bảo lưu lượng cần thiết của hệ thống với cường độ phun khơng
nhỏ hơn tiêu chuẩn (có tính đến đặc điểm của khu vực bảo vệ) phải bảo đảm:
n ≥ S/Ω
Trong đó:
-
n - số lượng đầu phun tối thiểu, đảm bảo lưu lượng cần thiết với cường độ phun
không nhỏ hơn tiêu chuẩn;
-
S- diện tích phun tối thiểu theo bảng 1 của các tiêu chuẩn này : Chọn diện tích tính
tốn là 180 m2
-
Ω - khu vực tính tốn theo thiết kế được bảo vệ bởi một đầu phun: Ω=L2
-
L là khoảng cách giữa các đầu phun : 3.3m x 3.25 m
Ω=L2 = 3.3 x 3.25 = 10.725m2
Vậy:
n ≥ S/Ω = 180 / 10.725 = 16.8
Chọn số đầu phun cho khu vực tính tốn là : 18 đầu phun
Tính tốn thủy lực cho khu vực có đầu phun chủ đạo nằm tại vị trí bất lợi nhất , khi
xảy ra đám cháy tính tốn với 18 đầu phun hoạt động đồng thời. Khu vực xảy ra đảm
cháy như ghi chú trong bản vẽ đính kèm.
Tính tốn thủy lực cho đoạn ống (1-2)
Theo mục B.2.2 Phụ lục B TCVN 7336-2021
Lưu lượng nước chữa cháy (dung dịch chất tạo bọt) qua đầu phun chủ đạo nằm trong
khu vực tính tốn được xác định theo cơng thức:
q1 K P
Trong đó:
q1 – lưu lượng chất chữa cháy qua đầu phun, l/s;
K - hệ số hiệu suất của đầu phun, được lấy từ tài liệu kỹ thuật, l/(s.MPa0,5 )
Với đầu phun tại khu vực tính tốn K=8.0 GPM/psi½ =115,2 LPM/bar½ = 6.07
l/(s.MPa0,5 )
P - áp suất tại đầu phun, MPa. Chọn áp lực tại đầu phun là 27mH2O = 2.7 Bar = 0.27
MPa
22
Vậy :
q1 K P 6.07 * 0.27 3.1541l / s
Lưu lượng của đầu phun số 1 là giá trị lưu lượng tính tốn Q 1-2 trong đoạn đường ống
L1-2 giữa các đầu phun thứ nhất và thứ hai Q1-2 = 3.1541 l/s
Theo mục B.2.4 Phụ lục B TCVN 7336-2021
Đường kính của đường ống trong đoạn L1-2 được xác định theo công thức:
d1 2 1000
4Q1 2
v
Trong đó:
d1-2 - đường kính ống giữa các đầu phun số 1 và số 2, mm;
Q1-2 – lưu lượng chất chữa cháy, m3/s;
μ- hệ số dòng chảy (lấy bằng 1 đối với dòng chảy tầng);
v - vận tốc nước, m / s (không được vượt quá 10 m/s). Chọn v = 6.3 m/s ( Đảm bảo
yêu cầu về cần tốc )
Vậy
d1 2 1000
4Q1 2
4 x0.0031541
1000
25mm
v
3.14 x1x6.3
Chọn đường kính đoạn 1-2 là DN25
Theo mục B.2.5 Phụ lục B TCVN 7336-2021
Tổn thất P1-2 ở đoạn L1-2 được xác định theo cơng thức:
P1 2
Q12 2 .L1 2
100.KT
Trong đó:
KT - đặc tính thủy lực của đường ống, l6/s2 với ống DN25 dẫn nước = 3.65
L1-2 – chiều dài đoạn ống 1-2 = 3.3m
Vậy
P1 2
Q12 2 .L1 2 3.15412 x3.3
0.0899 MPa
100.KT
100 x3.65
Theo mục B.2.8 Phụ lục B TCVN 7336-2021
23
Áp suất tại đầu phun 2:
P2 = P1 + P1-2 = 0.27 + 0.0899 = 0.3599 Mpa
Tính tốn thủy lực cho đoạn ống (2-3)
Theo mục B.2.9 Phụ lục B TCVN 7336-2021
Lưu lượng tại đầu phun số 2 :
q2 K P2 6.07 x 0.3599 3.6417l / s
Theo mục B.2.10.1 Phụ lục B TCVN 7336-2021
Q2-3 = q1 + q2 = 3.1541 + 3.6417 = 6.7957 l/s
Theo mục B.2.4 Phụ lục B TCVN 7336-2021
Đường kính của đường ống trong đoạn L2-3 được xác định theo công thức:
d 23 1000
4Q2 3
v
Trong đó:
D2-3 - đường kính ống giữa các đầu phun số 1 và số 2, mm;
Q2-3 – lưu lượng chất chữa cháy, m3/s;
μ- hệ số dòng chảy (lấy bằng 1 đối với dòng chảy tầng);
v - vận tốc nước, m / s (không được vượt quá 10 m/s). Chọn v = 8.45 m/s ( Đảm bảo
yêu cầu về cần tốc )
Vậy
d 23 1000
4Q2 3
4 x0.0067957
1000
32mm
v
3.14 x1x8.45
Chọn đường kính đoạn 2-3 là DN32
Theo mục B.2.5 Phụ lục B TCVN 7336-2021
Tổn thất P2-3 ở đoạn L2-3 được xác định theo cơng thức:
P23
Q223 .L23
100.KT
Trong đó:
KT - đặc tính thủy lực của đường ống, l6/s2 với ống DN32 dẫn nước = 16.5
24