8 PHNG PHP V 36 DNG HểA 10, 11, 12.
Sủt: 0976.822.954 - 1 -
Cho khi lng cỏc nguyờn t ca cỏc nguyờn t:
H=1; He=4; Be=9; C=12; N=14; O=16; F=19 ; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31 ; S=32;
Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55 ; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137;
Sn=119; Pb=207.
1
Phơng
pháp
BảO TOàN KHốI LƯợNG - VÔ CƠ
Cõu 1: Cho 20 gam hn hp kim loi M v Al vo dung dch hn hp H
2
SO
4
v HCl ( s mol
HCl gp 3 ln s mol H
2
SO
4
) thỡ thu ủc 11,2 lớt H
2
(ủktc) v 3,4 gam kim loi d. Lc ly
phn dung dch ri ủem cụ cn thu ủc m gam mui khan. Giỏ tr ca m l
A. 75,1 gam B. 71,5 gam C. 57,1 gam D. 51,7 gam
Cõu 2: Dung dch A cha: 0,15 mol Ca
2+
; 0,6 mol Cl
-
; 0,1 mol Mg
2+
; a mol HCO
3
-
; 0,4
mol Ba
2+
. Cụ cn dung dch A ủc cht rn B. Nung B trong khụng khớ ủn khi lng
khụng ủi thu ủc m gam cht rn khan. Giỏ tr ca m l:
A. 90,1. B. 105,5. C. 102,2. D. 127,2.
Cõu 3: Cho 31,9 gam hn hp Al
2
O
3
, ZnO, FeO, CaO tỏc dng ht vi CO d, ủun núng thu
ủc 28,7 gam hn hp X. Cho X tỏc dng vi dung dch HCl d thu ủc V lớt khớ H
2
(ủktc). V cú giỏ tr l:
A. 5,6 lớt B. 11,2 lớt C. 6,72 lớt D. 4,48 lớt
Cõu 4: Cho dung dch Ca(OH)
2
d vo 100 ml dd Mg(HCO
3
)
2
0,15M phn ng xong ủc m
g kt ta. Giỏ tr m l:
A. 0,87. B. 2,37. C. 3,87. D. 2,76.
Cõu 5: Nung núng hon ton 27,3 gam hn hp NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
. Hn hp khớ thoỏt ra
ủc dn vo nc d thỡ thy cú 1,12 lớt khớ (ủktc) khụng b hp th (lng O
2
hũa tan
khụng ủỏng k). Khi lng Cu(NO
3
)
2
trong hn hp ban ủu l:
A. 4,4 gam. B. 18,8 gam. C. 28,2 gam. D. 8,6 gam.
Cõu 6: Chia 38,1 gam FeCl
2
thnh 2 phn, phn 2 cú khi lng gp 3 ln phn 1. em phn
1 phn ng ht vi dung dch KMnO
4
d, trong mụi trng H
2
SO
4
loóng, d, thu ly khớ thoỏt
ra. em ton b khớ ny phn ng ht vi phn 2, cụ cn dung dch sau phn ng thu ủc m
gam cht rn. Giỏ tr ca m l?
A. 29,640. B. 28,575. C. 24,375. D. 33,900.
Cõu 7: Cho 35,48 gam hn hp X gm Cu v FeCO
3
vo dung dch HNO
3
loóng, ủun núng
v khuy ủu. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton thu ủc NO; 0,03 mol khớ CO
2
; dung
dch Y v 21,44 gam kim loi. Cụ cn dung dch Y thu ủc khi lng cht rn khan l:
A. 38,82 g B. 36,24 g C. 36,42 g D. 38,28 g
Cõu 8: Hũa tan hon ton 80 gam hn hp X gm CuSO
4
, FeSO
4
v Fe
2
(SO
4
)
3
trong ủú S chim
22,5% v khi lng trong nc ủc dung dch X. Thờm NaOH d vo X, lc kt ta ủem nung
trong khụng khớ ủn khi lng khụng ủi thu ủc cht rn Y, thi CO d qua Y thu ủc hn hp
rn Z. Bit cỏc phn ng xy ra hon ton. Khi lng ca Z l:
A. 30 gam B. 40 gam C. 26 gam D. 36 gam
Cõu 9: Cho m gam hn hp kim loi gm Al, Mg, Zn phn ng ht vi dung dch H
2
SO
4
loóng, d thỡ thu ủc dung dch X cha 61,4 gam mui sunfat v 5m/67 gam khớ H
2
. Giỏ tr
ca m l:
A. 20,10 B. 13,40 C. 10,72 D. 17,42
Cõu 10: hũa tan hon ton 10 gam bt hn hp Fe, Mg, Zn cn 100 ml dung dch hn hp
2 axit H
2
SO
4
v HCl cú nng ủ tng ng l 0,8M v 1,2M. Sau khi phn ng xong, ly 1/2
PDF created with pdfFactory Pro trial version
www.pdffactory.com
8 PHƯƠNG PHÁP VÀ 36 DẠNG HÓA 10, 11, 12.
Sñt: 0976.822.954 - 2 -
lượng khí sinh ra cho ñi qua ống sứ ñựng a gam CuO nung nóng (phản ứng hoàn toàn). Sau
khi phản ứng kết thúc trong ống còn lại 14,08 gam chất rắn. Khối lượng a là
A. 25,20 gam. B. 15,20 gam. C. 14,20 gam. D. 15,36 gam.
Câu 11: Hòa tan 64 gam hỗn hợp muối gồm CuSO4, Fe2(SO4)3, MgSO4 trong ñó S
chiếm 25% về khối lượng vào nước ñược dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch
Ba(OH)2 vừa ñủ thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 116,5 B. 233,0 C. 149,5 D. 50,0
Câu 12: X là hỗn hợp khí H2 v à N2 có tỉ khối ñối với oxi bằng 0,225. Dẫn X vào bình kín có
xúc tác bột sắt ñun nóng thì thu ñược hỗn hợp khí Y có tỉ khối ñối với oxi bằng 0,25. Hiệu
suất của quá trình tổng hợp NH
3
là
A. 15% B. 25% C. 20% D. 30%
Câu 13: Hòa tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước ñược dung dịch Y và 6,72 lít H
2
(ñktc). Để trung hòa một nửa dung dịch Y cần dùng dung dịch hỗn hợp H
2
SO
4
và HCl (tỉ lệ
mol 1:2). Tổng khối lượng muối ñược tạo ra là
A. 20,65 gam. B. 14,97 gam. C. 42,05 gam. D. 21,025 gam.
Câu 14: Hỗn hợp A gồm CuSO
4
, FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
có % khối lượng của S là 22%. Lấy 50 gam
hỗn hợp A hòa tan vào nước và cho tác dụng với một lượng vừa ñủ dung dịch NaOH thu ñược kết
tủa B. Lọc và nung B trong không khí ñến khối lượng không ñổi ñược chất rắn D. Dẫn luồng khí
CO dư ñi qua D nung nóng ñến phản ứng hoàn toàn ta ñược m gam chất rắn E. Giá trị của m là
A. 19. B. 18. C. 17. D. 20.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na
2
O, NaOH, Na
2
CO
3
trong dung dịch
axit H
2
SO
4
40% (vừa ñủ) thu ñược 8,96 lít hỗn hợp khí có tỉ khối ñối với H
2
bằng 16,75 và
dung dịch Y có nồng ñộ 51,449%. Cô cạn Y thu ñược 170,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 50,4. B. 23,8. C. 50,6. D. 37,2.
Câu 16: Cho 16 gam hỗn hợp Al, Mg, Zn, Cu tác dụng với oxi dư, thu ñược m gam hỗn hợp
oxit. Để hòa tan m gam hỗn hợp oxit ñó cần 160 ml dung dịch HCl 3,5M. Giá trị m là
A. 27,6. B. 20,48. C. 18,24. D. 24,96.
Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (ñktc) vào 200ml dung dịch gồm NaOH 0,1M
và KOH 0,1M thu ñược dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu ñược bao nhiêu gam
chất rắn khan?
A. 2,58 gam. B. 2,22 gam. C. 2,31 gam. D. 2,44 gam.
Câu 18: Một hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Lấy m
1
gam hỗn hợp X cho vào ống sứ chịu nhiệt,
nung nóng rồi thổi một luồng khí CO ñi qua. Toàn bộ khí sau phản ứng ñược dẫn từ từ vào dung dịch
Ba(OH)
2
dư thu ñược 19,7 gam kết tủa trắng. Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng là 19,20 gam
gồm Fe , FeO và Fe
3
O
4
. Giá trị của m
1
là
A. 23,2 gam. B. 20,8 gam C. 22,0 gam D. 23,6 gam
Câu 19: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu
ñược 1,344 lít khí NO (ñktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu
ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,78. B. 7,84. C. 6,82. D. 5,80.
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm NaI và NaBr vào nước thu ñược dung dịch X.
Cho Br
2
dư vào X ñược dung dịch Y. Cô cạn Y thu ñược y gam chất rắn khan. Tiếp tục hoà
tan y gam chất rắn khan trên vào nước ñược dung dịch Z. Cho Cl
2
dư vào Z ñược dung dịch
T. Cô cạn T thu ñược z gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 2y = x + z.
Phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban ñầu là
A. 7,3%. B. 3,7%. C. 6,7%. D. 4,5%.
PDF created with pdfFactory Pro trial version
www.pdffactory.com
8 PHNG PHP V 36 DNG HểA 10, 11, 12.
Sủt: 0976.822.954 - 3 -
1
Phơng
pháp
BảO TOàN KHốI LƯợNG - HữU CƠ
Cõu 1: Thc hin phn ng crackinh m gam isobutan, thu ủc hn hp X gm cỏc
hiủrocacbon. Dn hn hp X qua qua bỡnh nc brom cú hũa tan 6,4 gam brom. Nc brom
mt mu ht, cú 4,704 lớt hn hp khớ Y ( ủktc) gm cỏc hiủrocacbon thoỏt ra. T khi hi
ca Y so vi hiủro bng 117 / 7. Tr s ca m l
A. 8,7. B. 10,44. C. 5,8. D. 6,96.
Cõu 2: Hn hp A gm 0,1 mol anủehit metacrylic v 0,3 mol khớ hiủro. Nung núng hn hp
A mt thi gian, cú mt cht xỳc tỏc Ni, thu ủc hn hp hi B gm hn hp cú ancol,
anủehit v hiủro. T khi hi ca B so vi He bng 95/12. Hiu sut ca phn ng hiủro húa
anủehit metacrylic l
A. 80% B. 65% C. 53,33% D. 75%
Cõu 3: Thu phõn hon ton 150 g hn hp cỏc ủipeptit ủc 159 g cỏc aminoaxit. Bit rng cỏc
ủipeptit ủc to bi cỏc aminoaxit ch cha mt nguyờn t N trong phõn t. Nu ly 1/10 khi
lng aminoaxit thu ủc tỏc dng vi HCl d thỡ lng mui thu ủc l:
A. 19,55 gam B. 17,725 gam C. 23,2 gam D. 20,735 gam
Cõu 4: t chỏy hon ton 2,01 gam hn hp gm: axit metacrylic, vinyl fomat, etyl acrylat.
Ton b sn phm chỏy cho qua dung dch Ca(OH)
2
d, sau phn ng thu ủc 9,0 gam kt
ta v dung dch X. Vy khi lng dung dch X ủó thay ủi so vi dung dch Ca(OH)
2
ban
ủu l
A. tng 5,13 gam. B. gim 3,87 gam. C. gim 3,42 gam. D. tng 5,58 gam.
Cõu 5: Cho 100,0 ml hn hp X gm: phenyl axetat 0,2M v etyl axetat 0,4M vo 40,0 ml
dung dch NaOH 2,5M, ủun núng, sau khi cỏc phn ng hon ton, cụ cn dung dch thu ủc
m gam cht rn khan. Giỏ tr m l
A. 8,04 gam. B. 7,24 gam. C. 4,92 gam. D. 6,52 gam.
Cõu 6: Cho 10,6 gam hn hp X gm 2 axit cacboxylic l ủng ủng k tip nhau phn ng
hon ton vi 150ml dd NaOH 1M v KOH 1M, thu ủc dd Y. Cụ cn dung dch Y, thu
ủc 21,4 gam hn hp cht rn khan. Cụng thc ca 2 axit trong X l:
A. C
2
H
2
COOH v C
3
H
6
COOH B. CH
3
COOH v C
2
H
5
COOH
C. C
3
H
5
COOH v C
4
H
4
CCOH D. HCOOH v CH
3
COOH
Cõu 7: Cho 8,9 gam alanin tỏc dng va ủ vi dung dch NaOH thu ủc dung dch X. em
dung dch X tỏc dng vi dung dch HCl d, thu ủc dung dch Y. Cụ cn cn thn dung
dch Y(trong quỏ trỡnh cụ cn khụng xy ra phn ng hoỏ hc) thu ủc khi lng cht rn
khan l
A. 8,05 gam B. 12,55 gam C. 18,4 gam D. 19,8 gam
Cõu 8: Cho 32,25 gam mt mui cú cụng thc phõn t l CH
7
O
4
NS tỏc dng ht vi 750 ml
dung dch NaOH 1M ủun núng thy thoỏt ra cht khớ lm xanh qu tớm m v thu ủc dung
dch X ch cha cỏc cht vụ c. Cụ cn dung dch X thu ủc bao nhiờu gam cht rn khan?
A. 45,5 B. 35,5 C. 30,0 D. 50,0
Cõu 9: Hp cht X ủc to ra t ancol ủn chc v amino axit cha mt chc axit v mt
chc amin. X cú cụng thc phõn t trựng vi cụng thc ủn gin nht. ủ ủt chỏy hon ton
0,89 gam X cn va ủ 1,2 gam O
2
v to ra 1,32 gam CO
2
, 0,63 gam H
2
O. Khi cho 0,89 gam
X tỏc dng vi 200 ml dung dch NaOH 1M ri cụ cn thỡ khi lng cht rn khan thu ủc
l
A. 1,37 gam B. 8,57 gam C. 8,75 gam D. 0,97 gam
Cõu 10: Mt hp cht X cú khi lng phõn t bng 103. Cho 51,50 gam X phn ng ht vi
500 ml dung dch NaOH 1,20M, thu ủc dung dch Y trong ủú cú mui ca aminaxit v
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
8 PHƯƠNG PHÁP VÀ 36 DẠNG HÓA 10, 11, 12.
Sñt: 0976.822.954 - 4 -
ancol (có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử O
2
). Cô cạn Y thu m gam chất rắn.
Giá trị m là:
A. 52,50 B. 24,25 C. 26,25 D. 48,50
Câu 11: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, vinyl axetat, tripanmitin, triolein, axit stearic, metyl
fomat. Biết 20 gam X tác dụng ñủ với 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M. Mặt khác ñốt cháy
hoàn toàn 20 gam X thu ñược V lít CO
2
(ñktc) và 12,6 gam H
2
O. V có giá trị là
A. 22,4 B. 16,80 C. 17,92 D. 14,56
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm 3 ancol thu ñược x mol CO
2
và y mol
H
2
O. Mặt khác cho m/2 gam hỗn hợp T tác dụng với Na dư thu ñược z mol H
2
. Mối liên hệ
giữa m, x, y, z là:
A. m = 12x + y + 64z. B. m = 24x + 2y + 64z
C. m = 12x + 2y + 32z D. m = 12x + 2y + 64z.
Câu 13: Cho 2,16 gam axit cacboxylic ñơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa
0,02 mol KOH và 0,03 mol NaOH. Cô cạn dung dịch thu ñược sau khi phản ứng kết thúc còn
lại 3,94 gam chất rắn khan. Công thức của X là
A. CH
3
-CH
2
-COOH. B. CH
2
=CH-COOH.
C. CH≡C-COOH. D. CH
3
-COOH.
Câu 14: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic ñơn chức Y, một ancol ñơn chức Z, một este
tạo ra từ Y và Z. Khi ñốt cháy hoàn toàn 6,2 gam X thì thu ñược 0,31 mol CO2 và 0,28 mol
H2O. Còn khi cho 6,2 gam X phản ứng vừa ñủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M, ñun nóng, thì
thu ñược 0,04 mol Z. Thành phần % số mol của axit Y trong hỗn hợp X là:
A. 36,72% B. 42,86% C. 57,14% D. 32,15%
Câu 15: Hỗn hợp A gồm tetrapeptit X mạch hở và tripeptit Y mạch hở (X, Y ñều ñược
tạo từ các
α
-aminoaxit mạch hở, chứa một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân
tử) có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3. Đun nóng 68,10 gam hỗn hợp A với 780 ml dung dịch
NaOH 1M (vừa ñủ), sau khi phản ứng kết thúc thu ñược dung dịch Z. Cô cạn dung dịch thu
ñược m gam muối. Giá trị của m là:
A. 94,98 gam. B. 97,14 gam. C. 64,98 gam. D. 65,13 gam
Câu 16: Để trung hòa 25,6 gam hỗn hợp 2 axit cacboxylic ña chức cần dùng 1 lít dung dịch
hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. sau phản ứng cô cạn thu ñược khối lượng muối khan
là:
A. 60,6 gam B. 43,5 gam C. 34,4 gam D. 41,6 gam
Câu 17: Khi oxi hóa C2H5OH bằng CuO nung nóng, thu ñược hỗn hợp hơi X chỉ gồm
CH3CHO, H2O, và C2H5OH dư. X có khối lượng phân tử trung bình bằng 36 ñvC. Hiệu suất
phản ứng oxi hóa C2H5OH là:
A. 26,0% B. 87,5% C. 25,0% D. 50,0%
Câu 18: Hấp thụ hết 4,48 lít buta - 1,3 - ñien (ở ñktc) vào 250 ml dung dịch Br2 1M, ở ñiều
kiện thích hợp ñến khi dung dịch brom mất màu hoàn toàn thu ñược hỗn hợp sản phẩm X,
trong ñó khối lượng sản phẩm cộng 1,4 gấp 4 lần khối lượng sản phẩm cộng 1,2. Khối lượng
của sản phẩm cộng 1,2 có trong hỗn hợp X là:
A. 12,84 gam B. 16,05 gam C. 1,605 gam D. 6,42 gam
Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít
dd NaOH 2M, ñun nóng. Sau phản ứng thu ñược 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng.
Giá trị của V là:
A. 0,130. B. 0,135. C. 0,120. D. 0,125.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm axit axetic, metyl propionat, etyl fomat (trong ñó số mol axit axetic
bằng số mol etyl fomat). Cho 15,0 gam hỗn hợp X tác dụng vừa ñủ với dung dịch chứa 0,20
mol NaOH. Khối lượng chất rắn thu ñược khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 17,6 gam. B. 19,4 gam. C. 16,4 gam. D. 16,6 gam.
PDF created with pdfFactory Pro trial version
www.pdffactory.com
8 PHNG PHP V 36 DNG HểA 10, 11, 12.
Sủt: 0976.822.954 - 5 -
2
Phơng
pháp
BảO TOàN NGUYÊN Tố - VÔ CƠ
Cõu 1: Ho tan hn hp X gm 0,1 mol Fe v 0,15 mol Fe
2
O
3
vo dd HCl d ủc dd D. Cho
dd D tỏc dng vi NaOH d thu ủc kt ta. Lc b kt ta, ra sch ủem nung trong khụng
khớ ủn khi lng khụng ủi thu ủc m gam cht rn Y. Giỏ tr ca m l:
A. 16,0g B. 30,4g C. 32,0g D. 48,0g
Cõu 2: un núng hn hp bt X gm 0,06 mol Al, 0,01 mol Fe
3
O
4
; 0,015 mol Fe
2
O
3
v 0,02
mol FeO mt thi gian. Hn hp Y thu ủc sau phn ng ủc ho tan hon ton bng dd
HCl d, thu ủc dd Z. Thờm NH
3
vo Z cho ủn d, lc kt ta T, ủem nung ngoi khụng
khớ ủn khi lng khụng ủi thu ủc mg cht rn. Giỏ tr ca m l:
A. 6,16g B. 6,40g C. 7,78g D. 9,46g.
Cõu 3: Ly a mol NaOH hp th hon ton 2,64g khớ CO
2
, thu ủc ủỳng 200ml dd X. Trong
dd X khụng cũn NaOH v nng ủ ca ion CO
3
2-
l 0,1M. a cú giỏ tr l:
A. 0,06 mol B. 0,08 mol C. 0,10 mol D. 0,12 mol.
Cõu 4: Ho tan hon ton hn hp gm x mol FeS
2
v y mol Cu
2
S vo axit HNO
3
(va ủ),
thu ủc dd X (ch cha 2 mui sunfat) v khớ duy nht NO. T s x/y l:
A. 6/5 B. 2/1 C. 1/2 D 5/6
Cõu 5: Hn hp cht rn X gm 0,15 mol Fe
2
O
3
v 0,1 mol Fe
3
O
4
. Ho tan hon ton X bng
dd HCl d, thu ủc dd Y. Cho NaOH d vo Y, thu ủc kt ta Z. Lc ly kt ta, ra sch
ri ủem nung trong khụng khớ ủn khi lng khụng ủi thỡ thu ủc cht rn cú khi lng
l:
A. 32,0g B. 16,0g C. 64g D. 48,0g
Cõu 6: Ho tan hon ton hn hp gm 0,15 mol FeS
2
v a mol Cu
2
S vo axit HNO
3
(va
ủ), thu ủc dd X (ch cha hai mui sunfat) v khớ duy nht NO. Giỏ tr ca a l:
A. 0,06 B. 0,04 C. 0,12 D. 0,075.
Cõu 7: Ho tan hon ton 0,3 mol hn hp gm Al v l
4
C
3
vo dd KOH (d), thu ủc x
mol hn hp khớ v dd X. Sc khớ CO
2
(d) vo dd X, lng kt ta thu ủc l 46,8g. Giỏ tr
ca x l:
A. 0,55 B. 0,60 C. 0,40 D. 0,45.
Cõu 8: Ho tan hon ton mg oxit Fe
x
O
y
bng dd H
2
SO
4
ủc núng va ủ, cú cha 0,075 mol
H
2
SO
4
, thu ủc z gam mui v thoỏt ra 168 ml khớ SO
2
(sn phm kh duy nht, ủo ủktc).
Oxit Fe
x
O
y
l:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO v Fe
3
O
4
.
Cõu 9: Ho tan hon ton hn hp gm 0,54 gam bt nhụm v 2,04 gam bt Al
2
O
3
trong dd
NaOH d thu ủc dd X. Cho CO
2
d tỏc dng vi dd X thu ủc kt ta Y, nung Y nhit
ủ cao ủn khi lng khụng ủi thu ủc cht rn Z. Bit hiu sut cỏc phn ng ủu ủt
100%. Khi lng ca Z l:
A. 2,04g B. 2,31g C. 3,06g D. 2,55g.
Cõu 10: Dung dch X gm Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
, NaHCO
3
. Chia X thnh hai phn bng nhau:
- Phn 1 tỏc dng vi nc vụi trong d ủc 20g kt ta.
Phn 2 tỏc dng vi dd HCl d ủc V lớt khớ CO
2
(ủktc). Giỏ tr ca V l:
A. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 3,36.
Cõu 11: hn hp X gm Fe
2
O
3
0,1 mol; Fe
3
O
4
0,1 mol; FeO 0,2 mol; Fe 0,1 mol. Cho X tỏc
dng dd HNO
3
loóng d ch sinh ra NO l sn phm kh duy nht ca N
+5
. S mol HNO
3
cn
dựng l:
A. 2,6 B. 2 C. 2,3 D. 2,4.
PDF created with pdfFactory Pro trial version
www.pdffactory.com
8 PHƯƠNG PHÁP VÀ 36 DẠNG HÓA 10, 11, 12.
Sñt: 0976.822.954 - 6 -
Câu 12: Hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
và CuO. Cho H
2
dư ñi qua 6,32g hỗn hợp X nung nóng ñến
phản ứng hoàn toàn thu ñược rắn Y và 1,62g H
2
O. Cho Y tác dụng hết với dd HNO
3
2M thu
ñược 2,24 lít NO và NO
2
(ñktc). Thể tích dd HNO
3
2M tối thiểu cần dùng (ml) là:
A. 130 B. 145 C. 80 D. 95
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn mg hỗn hợp Al và Ba với số mol bằng nhau vào nước ñược dd X.
Cho từ từ dd HCl 0,5M vào dd X ñến khi lượng kết tủa ñạt giá trị lớn nhất thì dùng hết 200
ml. Giá trị của m là:
A. 8,2g B. 16,4g C. 13,7g D. 9,55g
Câu 14: Sục 3,36 lít CO
2
(ñktc) vào 400 ml dd chứa Na
2
CO
3
0,4M và NaOH 0,25M thu ñược
dd X. Cho dd BaCl
2
dư vào dd X thu ñược kết tủa. Lọc kết tủa và ñem nung ñến khối lượng
không ñổi thu ñược m gam chất rắn. Tính m?
A. 21,67g B. 16,83g C. 71,91g D. 48,96g.
Câu 15: Nung 44g hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO
3
)
2
trong bình kín cho ñến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu ñược chất rắn Y màu ñen. Để Y tan hết cần vừa ñủ 600 ml dd H
2
SO
4
0,5M(loãng). Thành phần % khối lượng Cu có trong hỗn hợp X là:
A. 14,55% B. 21,82% C. 29,09% D. 16,82%
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na
2
O và
Al
2
O
3
vào H
2
O thu ñược dd Y
chỉ chứa 1 chât tan duy nhất. Cho dd chứa 0,12 mol HCl vào dd Y thu ñược 3,12 gam kết tủa.
Giá trị của m là:
A. 4,92g B. 9,84g C. 7,38g D. 2,46g
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS
2
và Ag
2
S với số mol bằng nhau thu ñược 3,696 lít
SO
2
(ñktc) và chất rắn B . Cho B tác dụng với H
2
SO
4
loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy còn lại
m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 11,88 gam B. 13,64 gam C. 17,16 gam D. 8,91gam
Câu 18: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm ñạm Ure và NH
4
NO
3
vào lượng dư dung dịch
Ca(OH)
2
ñun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng thu ñược 9 gam kết tủa và thoát ra 4,256 lít
khí. Phần trăm khối lượng của Ure trong X là
A. 12,91%. B. 87,09%. C. 91,53%. D. 83,67%.
Câu 19: Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch chứa ñồng thời Ba(HCO
3
)
2
0,5M và
BaCl
2
0,4M thì thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 9,85 gam B. 17,73 gam C. 14,775 gam D. 19,7gam
Câu 20: Hoà tan hết x gam CuO trong một lượng vừa ñủ dung dịch HNO
3
25,2%, thu ñược
dung dịch X. Cô cạn 50 gam X thu ñược y gam muối khan. Giá trị của y là
A. 16,207 B. 28,362. C. 24,311. D. 20,259
PDF created with pdfFactory Pro trial version
www.pdffactory.com
8 PHNG PHP V 36 DNG HểA 10, 11, 12.
Sủt: 0976.822.954 - 7 -
2
Phơng
pháp
BảO TOàN NGUYÊN Tố - HữU CƠ
Cõu 1: Cracking 0,1 mol C
4
H
10
thu ủc hn hp X gm CH
4
, C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
3
H
6
v C
4
H
10
.
t chỏy hon ton hn hp X, sau ủú cho sn phm chỏy hp th ht vo dung dch nc vụi
trong d. Nhn ủnh no sau ủõy ủỳng?
A. Khi lng dung dch gim 40 gam
B. Khi lng dung dch tng 13,4 gam
C. Khi lng dung dch gim 13,4 gam
D. Khi lng dung dch tng 35,6 gam
Cõu 2: t chỏy mt hn hp Hiủrocacbon X thu ủc 2,24 lớt CO
2
(ủktc) v 2,7g H
2
O. Th
tớch O
2
ủó tham gia phn ng chỏy (ủktc) l:
A. 2,80 lớt B. 3,92 lớt C. 4,48 lớt D. 5,6 lớt.
Cõu 3: Chia hn hp hai anủehit no, ủn chc v mch h thnh hai phn bng nhau:
- t chỏy hon ton phn 1 thu ủc 0,54g H
2
O
- Phn 2 cng H
2
(Ni, t
0
) thu ủc hn hp X.
Nu ủt chỏy hon ton X thỡ th tớch khớ CO
2
thu ủc (ủktc) l
A. 1,68 lớt. B. 2,24 lớt. C. 0,672 lớt. D. 0,112 lớt.
Cõu 4: Cracking nhit butan thu ủc hn hp X gm CH
4
, C
3
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
4
H
8
, H
2
v
C
4
H
10
d. t chỏy hon ton hn hp X v cho sn phm li qua dung dch nc vụi trong
d thu ủc 40,0 gam kt ta. Mt khỏc, X lm mt mu va ht dung dch cha 12,0 gam
Br
2
. Hiu sut phn ng cracking l
A. 65%. B. 75%. C. 50%. D. 45%.
Cõu 5: Cho hn hp khớ X gm HCHO, C
2
H
2
v H
2
ủi qua ng s ủng bt Ni nung núng.
Sau mt thi gian thu ủc hn hp Y (gm khớ v hi). t chỏy hon ton Y cn dựng va
ủ 0,07 mol O
2
, sinh ra 0,055 mol CO
2
v 0,81 gam H
2
O. Phn trm th tớch ca HCHO trong
X l
A. 25,00%. B. 75,00%. C. 66,67%%. D. 33,33%.
Cõu 6: Lờn men 45 gam glucoz thy cú 4,48 lớt CO
2
(ủktc) bay ra v cũn hn hp cht hu
c X gm C
2
H
5
OH v glucoz d. t chỏy hon ton X thỡ s mol CO
2
thu ủc l
A. 1,3 mol B. 1,2 mol C. 1,5 mol D. 1,15 mol
Cõu 7: Hn hp X gm phenol v anilin. Ly m gam X tỏc dng va ủ vi 200 ml dung
dch HCl 1M thu ủc hn hp Y. Cho hn hp Y tỏc dng ht vi 500 ml dung dch NaOH
1M, ri cụ cn thy cũn li 31,3 gam cht rn khan. Giỏ tr ca m l
A. 18,7 B. 28 C. 65,6 D. 14
Cõu 8: t chỏy hon ton m gam hn hp X gm CH3OH, CH3CHO v C2H5CHO cn
dựng va ủ 0,6 mol O2, sinh ra 0,45 mol CO2. Nu cho m gam X trờn phn ng vi lng
d dung dch AgNO3 trong NH3 thỡ khi kt thỳc cỏc phn ng, khi lng Ag thu ủc l
A. 43,2 gam. B. 32,4 gam. C. 16,2 gam. D. 27,0 gam.
Cõu 9: t chỏy hon ton m gam hn hp X gm C
3
H
8
, C
4
H
6
, C
5
H
10
v C
6
H
6
thu ủc
7,92g CO
2
v 2,7g H
2
O. m cú giỏ tr l:
A. 2,82g B. 2,67g C. 2,46g D. 2,31g.
Cõu 10: Tin hnh Crcking nhit ủ cao 5,8g butan. Sau mt thi gian thu ủc hn hp
khớ X gm CH
4
, C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
3
H
6
v C
4
H
10
. t chỏy hon ton X trong khớ oxi d, ri dn
ton b sn phm chỏy qua bỡnh ủng H
2
SO
4
ủc. tng khi lng ca bỡnh H
2
SO
4
ủc l:
A. 9,0g B. 4,5g C. 18,0g D. 13,5g
Cõu 11: t chỏy hon ton 0,1 mol anủehit ủn chc X cn dựng va ủ 12,32 lớt khớ O
2
(ủktc), thu ủc 17,6g CO
2
. X l anủehit no di ủõy?
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
8 PHƯƠNG PHÁP VÀ 36 DẠNG HÓA 10, 11, 12.
Sñt: 0976.822.954 - 8 -
A. CH
≡
C-CH
2
-CHO B. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CHO
C. CH
2
=CH-CH
2
-CHO D. CH
2
=C=CH-CHO.
Câu 12: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu
ñược hơi nước và 6,6g CO
2
. Công thức của X là:
A. C
2
H
4
(OH)
2
B. C
3
H
7
OH
C. C
3
H
6
(OH)
2
D. C
3
H
5
(OH)
3
.
Câu 13: Hỗn hợp A gồm etan, etilen, axetilen và buta-1,3-ñien. Đốt cháy hết mg hỗn hợp A.
Cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dd nước vôi dư, thu ñược 100g kết tủa và khối lượng dd nước
vôi sau phản ứng giảm 39,8g. Trị số của m là:
A. 13,8g B. 37,4g C. 58,75g D. 60,2g.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi
không khí (trong không khí oxi chiếm 20% thể tích), thu ñược 7,84 lít khí CO
2
(ñktc) và 9,9g
nước. Thể tích không khí (ñktc) nhỏ nhất cần dùng ñể ñốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên
nhiên trên là:
A. 70,0 lít B. 78,4 lít C. 84,0 lít D. 56,0 lít.
Câu 15: Chia hỗn hợp X gồm: C
3
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
thành 2 phần bằng nhau:
- Đốt cháy phần 1 thu ñược 2,24 lít khí CO
2
(ñktc).
- Hiñro hoá phần 2 rồi ñốt cháy hết sản phẩm thì thể tích CO
2
(ñktc) thu ñược là:
A. 2,24 B. 1,12 C. 3,36 D. 4,48.
Câu 16: Đun nóng 7,6g hỗn hợp A gồm C
2
H
2
, C
2
H
4
và H
2
trong bình kín với xúc tác Ni thu
ñược hỗn hợp khí B. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B, dẫn sản phẩm cháy thu ñược lần lượt qua
bình 1 ñựng H
2
SO
4
ñặc, bình 2 ñựng Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4g. Khối
lượng tăng lên ở bình 2 là:
A. 6,0g B. 9,6g C. 35,2g D. 22,0g
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol ñơn chức cùng dãy ñồng ñẳng cần
dùng vừa ñủ V lít khí O
2
(ñktc), thu ñược 10,08 lít CO
2
(ñktc) và 12,6g H
2
O. Giá trị của V là:
A. 17,92 B. 4,48 C. 15,12 D. 25,76.
Câu 18: Lên men m gam glucozơ thấy có 4,48 lít CO
2
(ñktc) bay ra và còn hỗn hợp chất hữu
cơ X gồm C
2
H
5
OH và glucozơ dư. Đốt cháy hoàn toàn X thì thu ñược 0,4 mol CO
2
. Giá trị m
là:
A. 18g B. 108g C. 10,8g D. 180g
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic ñơn chức, cần vừa ñủ V lít O
2
(ở
ñktc), thu ñược 0,3 mol CO
2
và 0,2 mol H
2
O. Giá trị của V là
A. 8,96. B. 6,72. C. 4,48. D. 11,2.
Câu 20: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H
2
ñi qua ống sứ ñựng bột Ni nung nóng. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì
thu ñược 11,7 gam H
2
O và 7,84 lít khí CO
2
(ở ñktc). Phần trăm theo thể tích của H
2
trong X
là
A. 46,15%. B. 35,00%. C. 53,85%. D. 65,00%.
PDF created with pdfFactory Pro trial version
www.pdffactory.com
8 PHNG PHP V 36 DNG HểA 10, 11, 12.
Sủt: 0976.822.954 - 9 -
3
Phơng
pháp
BảO TOàN ĐIệN TíCH
Cõu 1: Chia hn hp X gm 2 kim loi cú hoỏ tr khụng ủi thnh hai phn bng nhau.
Phn 1: Ho tan hon ton bng dd HCl d thu ủc 1,792 lớt H
2
(ủktc).
Phn 2: Nung trong khụng khớ d, thu ủc 2,84g hn hp rn ch gm cỏc oxit. Khi
lng hn hp X l:
A. 1,56g B. 1,8g C. 2,4g D. 3,12g.
Cõu 2: Cho hn hp X gm x mol FeS
2
v 0,045 mol Cu
2
S tỏc dng va ủ vi HNO
3
loóng,
ủun núng thu ủc dd ch cha mui sunfat ca cỏc kim loi v gii phúng khớ NO duy nht.
Giỏ tr ca x l:
A. 0,045 B. 0,09 C. 0,135 D. 0,18.
Cõu 3: Dung dch X cú cha 5 ion : Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, 0,1 mol Cl
-
v 0,2 mol NO
-
3
. Thờm dn
V lớt dd K
2
CO
3
1M vo X ủn khi ủc lng kt ta ln nht thỡ giỏ tr V ti thiu cn dng
l:
A. 150 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 250 ml.
Cõu 4: ho tan hon ton 20g hn hp X gm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cn va ủ 700 ml
dd HCl 1M thu ủc dd X v 3,36 lớt H
2
(ủktc). Cho NaOH d vo dd X ri ly ton b kt
ta thu ủc ủem nung trong khụng khớ ủn khi lng khụng ủi thỡ lng cht rn thu ủc
l:
A. 8g B. 16g C. 24g D. 32g
Cõu 5: Dựng CO ủ kh hon ton 2,88 gam hn hp X gm Fe, FeO, Fe
2
O
3
thu ủc 2,24
gam cht rn. Mt khỏc cựng lng hn hp X trờn tỏc dng va ủ vi 100ml dung dch HCl
thu ủc 224 ml khớ (ủktc). Nng ủ mol/l ca dung dchHCl l
A. 0,8M B. 1M C. 1,6M D. 0,5M
Cõu 6: Hũa tan ht 26,5 gam hn hp bt gm Mg, Al, Al
2
O
3
v MgO bng 800 ml dd hn hp
gm HCl 0,5M v H
2
SO
4
0,75M (va ủ). Sau phn ng thu ủc dd X v 4,48 lớt khớ H
2
( ủktc).
Cụ cn dung dch X thu ủc khi lng mui khan l
A. 88,7 gam. B. 95,2 gam. C. 86,5 gam. D. 99,7 gam.
Cõu 7: Cho m gam hn hp Cu, Zn, Mg tỏc dng hon ton vi dd HNO
3
loóng, d. Cụ cn
cn thn dd thu ủc sau phn ng thu ủc m + 62 gam mui khan. Nung hn hp mui
khan trờn ủn khi lng khụng ủi thu ủc cht rn cú khi lng l:
A. m + 4 gam B. m + 8 gam C. m + 16 gam D. m + 32 gam.
Cõu 8: Cho m gam Fe tỏc dng ht vi dung dch cha y mol CuSO
4
v z mol H
2
SO
4
loóng,
sau phn ng hon ton thu ủc khớ H
2
, m gam Cu v dung dch ch cha mt cht tan duy
nht. Mi quan h gia y v z l
A. y = 7z. B. y = 5z. C. y = z. D. y = 3z.
Cõu 9: Dung dch X cha 0,025 mol CO
3
2-
; 0,1 mol Na
+
; 0,25 mol NH
4
+
v 0,3 mol Cl
-
. Cho
270 ml dd Ba(OH)
2
0,2 M vo v ủun núng nh (gi s H
2
O
bay hi khụng ủỏng k). Tng
khi lng dd X v dd Ba(OH)
2
sau quỏ trỡnh phn ng gim ủi l:
A. 4,215g B. 5,296g C. 6,761g D. 7,015g
Cõu 10: Hũa tan hon ton 17,88 gam hh X gm 2 kim loi kim v 2 kim loi kim th vo
trong nc thu ủc dd C v 5,376 lit H
2
ủktc. Dung dch D gm a mol H
2
SO
4
v 4a mol
HCl. Trung hũa 1/4 dd C cn va ủ dd D thu ủc m gam mui. giỏ tri ca m l:
A. 11,32 B. 9,23 C. 22,64 D. 6,85
Cõu 11: Nhit phõn hon ton 100 gam hn hp X ( Cu(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
) thu
ủc bao nhiờu gam cht rn bit hn hp X cú cha 67,2 % khi lng oxi.
A. 45,4 gam B. 13,2 gam C. 56,6 gam D. 24,4 gam
PDF created with pdfFactory Pro trial version
www.pdffactory.com
8 PHƯƠNG PHÁP VÀ 36 DẠNG HÓA 10, 11, 12.
Sñt: 0976.822.954 - 10 -
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 74 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
bằng dd H
2
SO
4
loãng dư sinh ra 178 gam muối sunfat. Nếu cũng cho 74 gam hỗn hợp X trên phản ứng
với lượng dư khí CO ở nhiệt ñộ cao và dẫn sản phẩm khí qua dd nước vôi trong dư thì khối
lượng kết tủa thu ñược là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 130 g B. 150 g C. 180 g D. 240 g
Câu 13: Khi cho 7,15 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Zn, Al vào dung dịch H
2
SO
4
loãng
(dư) thu ñược 5,60 lít khí (ở ñktc). Khối lượng muối clorua thu ñược khi cho 7,15 gam hỗn
hợp trên tác dụng hoàn toàn với khí clo là
A. 26,80 gam. B. 24,90 gam. C. 16,03 gam. D. 25,12 gam.
Câu 14: Có 400 ml dung dịch X chứa Ba
2+
, HCO
-
3
?, Na
+
và 0,48 mol Cl
-
. Cho 100 ml dung
dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaHSO4 thu ñược 11,65 gam kết tủa và 2,24 lít khí
(ñktc). Nếu cô cạn 300 ml dung dịch X còn lại thì thu ñược m gam chất rắn khan. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 43,71. B. 50,61. C. 16,87. D. 47,10.
Câu 15: X là hỗn hợp các muối Cu(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Mg(NO
3
)
2
. Trong ñó O
chiếm 9,6% về khối lượng. Nung 50 gam X trong bình kín không có oxi ñến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu ñược m gam oxit. Giá trị của m là
A. 44,6 B. 39,2 C. 17,6 D. 47,3
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Hg
2
S và 0,04 mol FeS
2
bằng dung dịch HNO
3
ñậm ñặc, ñun nóng, chỉ thu các muối sunfat kim loại có hóa trị cao nhất và có khí V lít NO
2
thoát ra (ñktc). Trị số của V là:
A. 17,92 lít B. 8,96 lít C. 20,16 lít D. 2,24 lít
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H
2
SO
4
ñặc, nóng thu ñược
dung dịch X và 3,248 lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc). Cô cạn dung dịch X, thu
ñược m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là
A. 52,2. B. 48,4. C. 58,0. D. 54,0.
Câu 18: :
Một cốc nước chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
và c mol HCO
3
-
. Dùng V lít dung dịch
Ca(OH)
2
x mol/l ñể kết tủa lượng cation trong cốc. Mối quan hệ giữa V, a, b, x ñể thu ñược kết tủa
lớn nhất là:
A. V = (a + 2b)/x B. V = (2a + b)/x C. V = (a + b)/x D. V = (2a + 2b)/x
Câu 19: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al
2
O
3
, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, ñun nóng thu
ñược 28,7 gam hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu ñược V lít khí H
2
(ñktc). V có giá trị là:
A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
Câu 20: Có 500 ml dung dịch X chứa Na
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
và SO
4
2-
. Lấy 100 ml dung dịch X cho
tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu ñược 2,24 lít khí (ñktc). Lấy 100 ml dung dịch X
cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl
2
thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X
cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu ñược 4,48 lít khí NH
3
(ñktc). Tổng khối
lượng muối có trong 500 ml dung dịch X là
A. 23,8 gam B. 119 gam. C. 43,1 gam D. 86,2 gam
PDF created with pdfFactory Pro trial version
www.pdffactory.com
8 PHNG PHP V 36 DNG HểA 10, 11, 12.
Sủt: 0976.822.954 - 11 -
4
Phơng
pháp
BảO TOàN ELECTRON
Cõu 1: Cho m gam hn hp X gm Fe v FeS tỏc dng ht vi dung dch HCl d thu ủc V
lớt khớ (ủktc). Mt khỏc nu cho m gam hn hp X vo dung dch HNO
3
d, thu ủc dung
dch Y ch cha mt mui nitrat duy nht v 2V lớt hn hp khớ (ủktc) gm NO v SO
2
. Phn
trm v khi lng ca Fe trong X l
A. 45,9% B. 52,1% C. 54,1% D. 43,9%
Cõu 2: Cho 22,72 gam hn hp gm Fe, FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
phn ng ht vi dd HNO
3
loóng d thu ủc V lớt khớ NO (duy nht ủktc) v dung dch X. Cụ cn dung dch X thu
ủc 77,44 gam mui khan. Giỏ tr ca V l
A. 2,24. B. 2,688. C. 4,48. D. 5,6.
Cõu 3: Ho tan hon ton 2,40 gam FeS
2
trong dung dch H
2
SO
4
ủc, núng (d). Ton b khớ
thu ủc cho li vo dung dch brom d. Khi lng brom (theo gam) tham gia phn ng l
A. 8,80 B. 12,00 C. 17,60 D. 24,00
Cõu 4: Ho tan 7,68 g hn hp Fe
2
O
3
v Cu trong dung dch HCl khi axit ht ngi ta thy
cũn li 3,2 gam Cu d. Khi lng ca Fe
2
O
3
ban ủu l
A. 4,48 gam. B. 4,84 gam C. 3,2 gam D. 2,3 gam.
Cõu 5: Dung dch X cha AgNO
3
v Cu(NO
3
)
2
cú cựng nng ủ mol. Thờm mt lng hn
hp gm 0,03 molAl v 0,05 mol Fe vo 100 ml dung dch X cho ủn khi phn ng kt thỳc
thu ủc cht rn Y gm 3 kim loi.Cho Y vo HCl d thy thoỏt ra 0,07g khớ. Nng ủ mol
ca 2 mui l
A. 0,45 M. B. 0,3 M. C. 0,4 M. D. 0,5 M.
Cõu 6: Trn 8,1 gam bt Al vi 10 gam Fe
2
O
3
ri tin hnh phn ng nhit nhụm vi hiu
sut 90%. Hn hp sau phn ng ủc ho tan trong dung dch HNO
3
loóng d thu ủc hn
hp khớ NO, N
2
theo t l mol l 2: 1. Th tớch ca hn hp khớ ( ủktc) l
A. 3,78 lớt. B. 2,016 lớt. C. 5,04 lớt. D. 1,792 lớt.
Cõu 7: Cho 0,5 gam hn hp X gm Li, Na, K vo nc thu ủc 2 lớt dung dch cú pH = 12.
Trn 8 gam hn hp X v 5,4 gam bt Al ri cho vo nc ủn phn ng hon ton cú V lớt
khớ thoỏt ra(ủktc).Giỏ tr ca V l:
A. 11,648 B. 8,064 C. 10,304 D. 8,160
Cõu 8: Cho hn hp gm 9,6 gam Cu v 5,6 gam Fe vo dung dch HNO
3
loóng. Khy ủu
v phn ng xy ra hon ton, thy cú 3,136 lớt khớ NO l sn phm kh duy nht thoỏt ra(
ủktc) v cũn li m gam cht khụng tan. Giỏ tr ca m l
A. 2,24 B. 2,56 C. 1,92 D. 2,8
Cõu 9: Chia 31,2 gam hn hp X gm Cr, Zn, Ni, Al thnh hai phn bng nhau. Ho tan ht
phn 1 trong mt lng d dung dch HCl loóng, núng thu ủc 7,28 lớt H
2
(ủktc). Cho phn 2
tỏc dng vi khớ Cl
2
(d) ủt núng thu ủc 42,225 gam mui clorua. Phn trm khi lng
ca Cr trong hn hp X l
A. 26,04 % B. 66,67% C. 33,33% D. 39,07%
Cõu 10: Nung núng m gam hn hp gm Al v CuO trong ủiu kin khụng cú khụng khớ.
Cho cht rn sau phn ng vo dung dch NaOH (d) thu ủc 672 ml khớ H
2
v cht rn X.
Ho tan ht X trong dung dch HNO
3
loóng (d) thy cú 448 ml khớ NO (cỏc phn ng xy ra
hon ton v cỏc th tớch khớ ủo ủktc). Giỏ tr m l:
A. 2,94 B. 3,48 C. 34,80 D. 29,40
Cõu 11: Ho tan hon ton hn hp gm z mol Fe
2
O
3
v t mol Fe
3
O
4
vo dung dch HCl thu
ủc dd X, sau ủú cho thờm x mol Fe v y mol Cu vo dd X khụng thy khớ cú khớ bay ra
khi khi bỡnh, dung dch thu ủc ch cha 2 mui. Mi quan h gia s mol cỏc cht l
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
8 PHƯƠNG PHÁP VÀ 36 DẠNG HÓA 10, 11, 12.
Sñt: 0976.822.954 - 12 -
A. x + y = 2z + 2t B. x + y = 2z +3t
C. x + 2y = 2z + 2t D. x + y = z + t
Câu 12: Hòa tan m gam Fe
3
O
4
trong 425 ml dung dịch HCl 2,0 M, thu ñược một dung dịch
X. X làm mất màu 100 ml dung dịch Br
2
0,25 M. Giá trị của m :
A. 11,6 g B. 46,4 g C. 32,8 g D. 23,2 g
Câu 13: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi phản ứng vừa hết với 16,98g hỗn hợp B
gồm magiê và nhôm tạo ra 42,34g hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. % khối
lượng của magiê và nhôm trong hỗn hợp B là
A. 77,74% và 22,26%. B. 48% và 52%.
C. 43,15% v à 56,85%. D. 75% v à 25%.
Câu 14: Cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, CuO và Cu (trong ñó oxi
chiếm 18,367% về khối lượng) tác dụng vừa ñủ với 850 ml dung dịch HNO
3
nồng ñộ a mol/l,
thu ñược 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
). Giá trị của a là
A. 2,0. B. 1,5. C. 3,0. D. 1,0.
Câu 15: Dẫn luồng khí CO ñi qua hỗn hợp gồm CuO, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
và ZnO ñun nóng, sau
một thời gian thu ñược chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Cho Y lội chậm qua bình ñựng dung
dịch Ba(OH)
2
dư, kết thúc phản ứng thu ñược 49,25 gam kết tủa. Cho toàn bộ X phản ứng với
lượng dư dung dịch H
2
SO
4
ñặc nóng, kết thúc các phản ứng thu ñược V lít khí SO
2
(sản phẩm
khử duy nhất, ñktc). Giá trị của V là
A. 4,48 B. 3,36. C. 6,72. D. 5,60.
Câu 16: Hòa tan hết 17,44 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, CuO, Cu, Mg, MgO (trong
ñó oxi chiếm 18,35% về khối lượng) trong dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc các phản ứng
thu ñược dung dịch Y và 0,56 lít (ñktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O. Tỉ khối của Z so với
H2 là 18,8. Cho dung dịch NaOH tới dư vào Y rồi ñun nóng, không có khí thoát ra. Số mol
HNO3 ñã phản ứng với X là
A. 0,67 B. 0,47 C. 0,57 D. 0,37
Câu 17: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
và Cu tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư thu ñược dung dịch X chứa 3 chất tan. Thêm tiếp NaNO
3
dư vào dung dịch X thấy
thoát ra 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO
3
-
, ñktc). Giá trị m là
A. 13,92 gam. B. 13,12 gam. C. 10,56 gam. D. 11,84 gam.
Câu 18: Cho 16 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Zn tác dụng với oxi thu ñược 19,2 gam chất
rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H
2
SO
4
ñặc, nóng dư thấy thoát ra V lít khí
SO
2
(ñktc). SO
2
là sản phẩm khử duy nhất của H
2
SO
4
. Cô cạn dung dịch thu ñược 49,6
gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là:
A. 2,80 lít. B. 4,48 lít. C. 3,92 lít. D. 3,36 lít.
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp FeS
2
và Cu
2
S trong dung dịch HNO
3
ñặc nóng
thu ñược 11,2 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO
2
(ñktc) có tỉ khối so với H
2
là 22,2; dung dịch
sau phản ứng chỉ chứa các muối sunfat. Giá trị của m là
A. 6,86. B. 5,6. C. 6,0. D. 6,72.
Câu 20: Cho hỗn hợp gồm m gam bột Cu và 27,84 gam Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thấy tan hoàn toàn thu ñược dung dịch X. Để oxi hóa hết Fe
2+
trong dung dịch X
cần dùng 90 ml dung dịch KMnO
4
0,5M. Giá trị của m là:
A. 3,36 gam. B. 5,12 gam. C. 2,56 gam. D. 3,20gam.
PDF created with pdfFactory Pro trial version
www.pdffactory.com
8 PHNG PHP V 36 DNG HểA 10, 11, 12.
Sủt: 0976.822.954 - 13 -
5
Phơng
pháp
TĂNG GIảM KHốI LƯợNG - VÔ CƠ
Cõu 1: Cho m gam hn hp X gm FeO, Fe3O4 v Fe2O3 tan trong H2SO4 loóng va ủ
ủc dung dch Y trong sut. Chia Y lm 2 phn bng nhau. Phn 1, cụ cn ủc 31,6 gam
hn hp mui khan. Phn 2, cho mt lung Cl2 d ủi qua cho ủn phn ng hon ton ri cụ
cn ủc 33,375 gam hn hp mui khan. Giỏ tr m l
A. 36,4 gam B. 32,3 gam C. 26,4 gam D. 13,2 gam
Cõu 2: Cho m gam Fe tan ht trong 400 ml dung dch FeCl
3
1M thu ủc dung dch Y; Cụ
cn Y thu ủc 71,72 g cht rn khan. ho tan m gam Fe cn ti thiu V lớt dung dch
HNO
3
1M v gii phúng khớ NO. Giỏ tr ca V l
A. 540 ml. B. 480 ml. C. 160 ml. D. 320 ml.
Cõu 3: Cho m gam hn hp bt X gm Fe, Cu vo 600 ml dung dch AgNO
3
1M. Sau khi kt thỳc
phn ng thu ủc dung dch Y gm 3 mui (khụng cha AgNO
3
) cú khi lng gim 50 gam so
vi ban ủu. Giỏ tr ca m l
A. 64,8. B. 17,6. C. 114,8. D. 14,8.
Cõu 4: Nung núng mt hn hp gm CaCO3 v MgO ti khi lng khụng ủi, thỡ s gam
cht rn cũn li ch bng 2/3 s gam hn hp trc khi nung. Vy % theo khi lng ca
CaCO3 trong hn hp ban ủu l
A. 75,76%. B. 24,24 %. C. 66,67 %. D. 33,33 %.
Cõu 5: Cho m gam bt Fe vo 800 ml dung dch hn hp gm Cu(NO
3
)
2
0,2M v H
2
SO
4
0,25M.
Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu ủc 0,6m gam hn hp bt kim loi v V lớt khớ NO
(sn phm kh duy nht, ủktc). Giỏ tr ca m v V ln lt l
A. 10,8 v 4,48. B. 17,8 v 4,48.
C. 17,8 v 2,24. D. 10,8 v 2,24.
Cõu 6: Hũa tan ht a gam hn hp X gm Fe v mt oxit st trong b gam dung dch H
2
SO
4
9,8% ( lng va ủ), sau phn ng thu ủc dung dch cha 51,76 gam hn hp hai mui
khan. Mt khỏc nu hũa tan ht a gam X bng dung dch H
2
SO
4
ủc núng thỡ thu ủc duy
nht 58 gam mui Fe (III). Xỏc ủnh b ?
A. 370 B. 500 C. 220 D. 420
Cõu 7: Hũa tan hon ton 104,25 gam hn hp X gm NaCl v NaI vo nc ủc dung dch
Y. Sc khớ Cl
2
d vo dung dch Y. Kt thỳc thớ nghim, cụ cn dung dch thu ủc 58,5 gam
mui khan. Khi lng NaCl cú trong hn hp X l
A. 17,55 gam. B. 58,50 gam C. 29,25 gam. D. 23,40 gam.
Cõu 8: Hòa tan hêt 30,3 gam hỗn hợ p CuO, ZnO, Al
2
O
3
, MgO trong 600ml dd HCl 2M (vừa
đủ). Tính khối lợ ng muối sinh ra.
A. 57,9 gam B. 57,3 gam C. 53,7 gam D. 63,3 gam
Cõu 9: Ho tan hon ton 18,5 gam hn hp X gm 3 oxit ca st bng dung dch H
2
SO
4
loóng d sinh ra 44,5 gam mui sunfat. Nu cng cho 37 gam hn hp X trờn phn ng vi
lng d khớ CO nhit ủ cao. Sau phn ng, dn sn phm khớ qua dung dch nc vụi
trong d thỡ khi lng kt ta to thnh l m(g). Giỏ tr ca m l (cỏc phn ng xy ra hon
ton)
A. 90g. B. 120g. C. 65g. D. 75g.
Cõu 10: Ho tan hon ton 23,8 gam hn hp mt mui cacbonat ca cỏc kim loi hoỏ tr I
v mui cacbonat ca kim loi hoỏ tr II trong dung dch HCl. Sau phn ng thu ủc 4,48 lớt
khớ (ủkc). em cụ cn dung dch thu ủc thỡ khi lng mui khan l
A. 13 gam B. 15 gam C. 26 gam D. 30 gam
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
8 PHƯƠNG PHÁP VÀ 36 DẠNG HÓA 10, 11, 12.
Sñt: 0976.822.954 - 14 -
Câu 11: Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Mg . Đem oxi hoá hoàn toàn 28,6 gam A bằng oxi dư
thu ñược 44,6 gam hỗn hợp oxit B. Hoà tan hết B trong dung dịch HCl thu ñược dung dịch D .
Cô cạn dung dịch D ñược hỗn hợp muối khan có khối lượng là.
A. 99,6 gam B. 49,8 gam C. 74,7 gam D. 100,8 gam
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 2,21 gam hỗn hợp gồm Al và Fe bằng 1 lượng vừa ñủ dung dịch
HCl, thu ñược dung dịch X chứa 7,18 gam muối. Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
dư, thu ñược m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 20,09. B. 23,68. C. 22,79. D. 13,55.
Câu 13: Đem hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch chứa ñồng thời a mol H
2
SO
4
và b
mol HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu ñược dung dịch chứa 2 muối có tổng khối lượng là
4,1667m. Thiết lập biểu thức liên hệ giữa số mol của 2 axit:
A. b= 8a B. b= 4a C. b= 7a D. b= 6a
Câu 14: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp A chứa H
2
SO
4
1M, Fe(NO
3
)
3
0,5M và CuSO
4
0,25M. Khuấy ñều cho ñến khi phản ứng kết thúc thu ñược 0,75m gam chất
rắn. Giá trị của m là:
A. 43,2 gam B. 56 gam C. 33,6 gam D. 32 gam
Câu 15: Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
thành hai phần bằng nhau. Cho
phần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư ñược 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai
tác dụng vừa ñủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H
2
SO
4
loãng thu ñược 167,9 gam muối
khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là
A. 1,75 mol B. 1,80 mol C. 1,50 mol D. 1,00 mol
Câu 16: Cho mg hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dd CuSO
4
. Sau khi kết thúc các phản
ứng, lọc bỏ phần dd thu ñược mg bột rắn. Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn
hợp ban ñầu là:
A. 90,28% B. 85,30% C. 82,20% D. 12,67%.
Câu 17: Tiến hành 2 thí nghiệm:
- TN1: Cho mg bột Fe dư vào V
1
lít dd Cu(NO
3
)
2
1M.
- TN2: Cho mg bột Fe dư vào V
2
lít dd AgNO
3
0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu ñược ở 2 thí nghiệm ñều
bằng nhau. Giá trị của V
1
so với V
2
là:
A. V
1
=V
2
B. V
1
=10V
2
C. V
1
=5V
2
D. V
1
=2V
2
.
Câu 18: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO
3
và b mol FeS
2
trong bình kín chứa không
khí dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ñưa bình về nhiệt ñộ ban ñầu thu ñược chất
rắn duy nhất Fe
2
O
3
và hỗn hợp khí. Biết áp suất trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau.
Và sau các phản ứng lưu huỳnh ở mức oxh +4, thể tích các chất rắn là không ñáng kể. Mối
liên hệ giữa a và b là:
A. a = 0,5b B. a = b C. a = 4b D.
a = 2b.
Câu 19: Nung 47,40g KMnO
4
một thời gian thấy còn lại 44,04g chất rắn. % khối lượng
KMnO
4
ñã bị nhiệt phân là:
A. 50% B. 70% C. 80% D. 65%.
Câu 20: Dẫn từ từ hỗn hợp khí CO và H
2
qua ống sứ ñựng 55,4g hỗn hợp bột CuO, MgO,
ZnO, Fe
3
O
4
ñun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược 10,08 lít (ñktc) hỗn hợp
khí và hơi chỉ chứa CO
2
và H
2
O. Khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là:
A. 48,2g B. 36,5g C. 27,9g D. 40,2g.
PDF created with pdfFactory Pro trial version
www.pdffactory.com
8 PHNG PHP V 36 DNG HểA 10, 11, 12.
Sủt: 0976.822.954 - 15 -
5
Phơng
pháp
TĂNG GIảM KHốI LƯợNG - HữU CƠ
Cõu 1: Cho 1 mol amino axit X phn ng vi dung dch HCl (d), thu ủc m
1
gam mui Y.
Cng 1 mol amino axit X phn ng vi dung dch NaOH (d), thu ủc m
2
gam mui Z. Bit
m
2
-m
1
=7,5. Cụng thc phõn t ca X l
A. C
4
H
8
O
4
N
2
B. C
4
H
10
O
2
N
2
C. C
5
H
9
O
4
N D. C
5
H
11
O
2
N
Cõu 2: t chỏy hon ton mt lng hiủrocacbon X. Hp th ton b sn phm chỏy vo
dung dch Ca(OH)
2
(d) to ra 3,0 gam kt ta v dung dch Y cú khi lng gim 1,32
gam so vi dung dch Ca(OH)
2
ban ủu. Cụng thc phõn t ca X l
A. C
2
H
2
.
B. C
3
H
4
.
C. C
3
H
8
.
D. C
4
H
4
.
Cõu 3: Cho 1,24gam hn hp hai axit cacboxylic tỏc dng va ủ vi Na thy thoỏt ra 336 ml
H
2
(ủktc) v m gam mui natri. Giỏ tr ca m l
A. 2,93. B. 1,90. C. 1,93. D. 1,47.
Cõu 4: Cho 1,5 gam hiủrụcacbon X tỏc dng vi lng d dung dch AgNO
3
trong NH
3
, thu
ủc 7,92 gam kt ta vng nht. Mt khỏc 1,68 lớt khớ X( ủktc) cú th lm mt mu ủc
ti ủa V lớt dung dch Br
2
1M. Giỏ tr ca V l
A. 0,25 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,15
Cõu 5: Dn 7,1 gam hn hp hi ca 2 ancol no, ủn chc k tip nhau trong dóy ủng
ủng qua CuO d, ủun núng. Sau phn ng hon ton thu ủc 10,3 gam hn hp hi Y.
Dn hn hp hi Y vo dung dch AgNO
3
d trong NH
3
, ủun núng, sau phn ng hon
ton thu ủc Ag cú khi lng l:
A. 75,6 gam. B. 86,4 gam. C. 43,2 gam D. 64,8 gam.
Cõu 6: Hn hp X gm HCOOH v CH
3
COOH trn theo t l mol 1 : 1. Cho 10,6 gam hn
hp X tỏc dng vi 11,5 gam C
2
H
5
OH (cú H
2
SO
4
ủc lm xỳc tỏc) thu ủc m gam este (hiu
sut phn ng este húa ủt 80%). Giỏ tr ca m l:
A. 16,2. B. 14,08. C. 17,6. D. 12,96.
Cõu 7: Cho m gam hn hp X gm axit axetic, axit benzoic, axit aủipic, axit oxalic tỏc dng va
ủ vi dung dch NaOH thu ủc a gam mui. Cng cho m gam hn hp X núi trờn tỏc dng vi
Ca(OH)
2
va ủ thu ủc b gam mui. Biu thc liờn h gia m, a v b l
A. 3m = 22b-19a. B. 9m = 20a-11b.
C. 3m = 11b-10a. D. 8m = 19a-11b.
Cõu 8: Khi oxi hoỏ hon ton 2,2g mt anủehit ủn chc thu ủc 3g axit tng ng . Cụng
thc anủehit l:
A. HCHO B. C
2
H
3
CHO C. C
2
H
5
CHO D. CH
3
CHO.
Cõu 9: Oxi hoỏ mg X gm CH
3
CHO, C
2
H
3
CHO, C
2
H
5
CHO bng oxi cú xỳc tỏc, sn phm
thu ủc sau phn ng gm 3 axit cú khi lng (m + 3,2) gam. Cho mg X tỏc dng vi
lng d dd AgNO
3
/NH
3
thỡ thu ủc x gam kt ta. Giỏ tr ca X l:
A. 10,8g B. 21,6g C. 32,4g D. 43,2g.
Cõu 10: Cho 3,74g hn hp 4 axit, ủn chc tỏc dng vi dd Na
2
CO
3
thu ủc V lớt khớ CO
2
(ủktc) v dd mui. Cụ cn dd thỡ thu ủc 5,06g mui. Giỏ tr ca V l:
A. 0,224 lớt B. 0,448 lớt C. 1,344 lớt D. 0,672 lớt.
Cõu 11: Cho 2,02g hn hp hai ancol ủn chc, ủng ủng k tip tỏc dng va ủ vi Na
ủc 3,12g mui khan. Cụng thc phõn t 2 ancol l:
A. CH
3
OH, C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH
C. C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH, C
5
H
11
OH.
Cõu 12: Trung ho 5,48g hn hp X gm axit axetic, phenol v axit benzoic cn dựng 600 ml
dd NaOH 0,10M. Cụ cn dd sau phn ng thu ủc hn hp cht rn khan cú khi lng l:
PDF created with pdfFactory Pro trial version
www.pdffactory.com
8 PHƯƠNG PHÁP VÀ 36 DẠNG HÓA 10, 11, 12.
Sñt: 0976.822.954 - 16 -
A. 8,64g B. 6,84g C. 4,90g D.
6,80g.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn mg hỗn hợp các este no, ñơn chức, mạch hở. Dẫn toàn bộ sản
phẩm cháy vào bình ñựng dd Ba(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng 1,55g. Khối lượng kết
tủa thu ñược là:
A. 2,5g B. 4,925g C. 6,94g D. 3,52g.
Câu 14: Trong phân tử amino axit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0g
X tác dụng với vừa ñủ với dd NaOH, cô cạn dd sau phản ứng thu ñược 19,4g muối khan.
Công thức phân tử của X là:
A. H
2
NC
3
H
6
COOH B. H
2
NCH
2
COOH
C. H
2
NC
2
H
4
COOH D. H
2
NC
4
H
8
COOH.
Câu 15: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH
3
COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,30g hỗn hợp X tác
dụng với 5,75g C
2
H
5
OH (xúc tác H
2
SO
4
ñặc) thu ñược mg este (hiệu suất các phản ứng este
hoá ñều bằng 80%). Giá trị của m là:
A. 10,12g B. 6,48g C. 16,20g D.
8,10g.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các axit thuộc dãy ñồng ñẳng axit acrylic rồi cho
toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 350 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M thấy có 10 gam kết tủa
xuất hiện và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 25,4 gam so với khối lượng dung dịch ban
ñầu. Giá trị của m là
A. 9,80. B. 11,40. C. 15,0. D. 20,8.
Câu 17: Cho 1,52g hỗn hợp hai ancol ñơn chức ñồng ñẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na vừa
ñủ, sau phản ứng thu ñược 2,18g chất rắn. Công thức phân tử của hai ancol và thể tích khí thu
ñược sau phản ứng ở ñktc lần lượt là:
A. CH
3
OH; C
2
H
5
OH và 0,336 lít B. C
2
H
5
OH; C
3
H
7
OH và 0,336 lít.
C. C
3
H
5
OH; C
4
H
7
OH và 0,168 lít D. C
2
H
5
OH; C
3
H
7
OH và 0,672 lít.
Câu 18: Cho 5,76g axit hữu cơ X ñơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO
3
ñược 7,28g
muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
2
=CH-COOH B. CH
3
COOH
C. CH
≡
C-COOH D. CH
3
-CH
2
-COOH.
Câu 19: cho ancol X tác dụng Na dư thấy số mol khí bay ra bằng số mol X phản ứng. Mặt
khác, X tác dụng với lượng dư CuO nung nóng ñến phản ứng hoàn toàn thấy lượng chất rắn
giảm 1,2 gam và ñược 2,7g chất hữu cơ ña chức Y. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:
A. OHC-CH
2
-CH
2
-CHO. B. OHC-CH
2
-CHO
C. CH
3
-CO-CO-CH
3
D. OHC-CO-CH
3
.
Câu 20: Cho a gam hỗn hợp gồm metanol và propan-2-ol qua bình ñựng CuO dư, nung nóng.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ñược hỗn hợp khí và hơi có khối lượng là ( a + 0,56 ) gam.
Khối lương CuO tham gia phản ứng là:
A. 0,56g B. 2,80g C. 0,28g D. 5,60g.
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
8 PHNG PHP V 36 DNG HểA 10, 11, 12.
Sủt: 0976.822.954 - 17 -
6
Phơng
pháp
PHƯƠNG PHáP ĐƯờNG CHéO
Cõu 1: Nguyờn t khi trung bỡnh ca Brom l 79,91. Brom cú hai ủng v bn l
79
35
Br
v
81
35
Br
. Thnh phn % s nguyờn t ca
81
35
Br
l:
A. 54,5% B. 55,4% C. 45,5% D. 44,6%.
Cõu 2: Khi lng nguyờn t trung bỡnh ca Bo l 10,812. Hi mi khi cú 94 nguyờn t
10
5
B
thỡ cú bao nhiờu nguyờn t
11
5
B
?
A. 188 B. 406 C. 812 D. 94.
Cõu 3: Trong t nhiờn ủng cú hai ủng v l
63
Cu
v
65
Cu
. Nguyờn t khi trung bỡnh ca
ủng l 63,54. Thnh phn % khi lng ca
63
Cu
trong CuSO
4
l
A. 39,83% B. 11% C. 73% D. 28,83%.
Cõu 4: Mt hn hp O
2
v O
3
ủktc cú t khi hi vi H
2
l 18. Thnh phn % v th tớch
ca O
3
trong hn hp l
A. 15% B. 25% C. 35% D. 45%.
Cõu 5: Th tớch dd HCl 10M v th tớch H
2
O cn dựng ủ pha thnh 400ml dd 2M ln lt l:
A. 20ml v 380ml B. 40ml v 360ml
C. 80ml v 320ml D. 100ml v 300ml.
Cõu 6: Trn m
1
gam dd NaOH 10% vi m
2
gam dd NaOH 40% thu ủc 60g dd 20%. Giỏ tr
ca m
1
v m
2
tng ng l:
A. 10g v 50g B. 45g v 15g C. 40g v 20g D. 35g v 25g.
Cõu 7: Cn bao nhiờu lớt axit H
2
SO
4
(D = 1,84 g/ml) v bao nhiờu lớt nc ct (D = 1 g/ml)
ủ pha thnh 9 lớt dd H
2
SO
4
cú (D = 1,28 g/ml).
A. 2 lớt v 7 lớt B. 3 lớt v 6 lớt C. 4 lớt v 5 lớt D. 6 lớt v 3 lớt.
Cõu 8: Ho tan 3,164 gam hn hp hai mui CaCO
3
v BaCO
3
bng dd HCl d, thu ủc
448 ml khớ CO
2
(ủktc). Thnh phn % s mol ca BaCO
3
trong hn hp l:
A. 50% B. 55 % C. 60% D. 65%.
Cõu 9: Nguyờn t khi trung bỡnh ca Rubiủi l 85,559. trong t nhiờn Rb cú hai ủng v l
85
37
Rb
v
87
37
Rb
. Thnh phn % s nguyờn t ca ủng v
87
37
Rb
l:
A. 72,05% B. 44,10% C. 55,90% D. 27,95%.
Cõu 10: Trong t nhiờn Clo cú hai ủng v
35
17
Cl
v
37
17
Cl
. Thnh phn % khi lng
37
17
Cl
trong KClO
4
l:(cho O = 16; Cl = 35,5; K = 39)
A. 6,25% B. 6,32% C. 6,41% D. 6,68%.
Cõu 11: Mt hn hp gm CO v CO
2
ủktc cú t khi ủi vi H
2
l 18,2. Thnh phn % v
th tớch ca CO
2
trong hn hp l:
A. 45,0% B. 47,5% C. 52,5% D. 55,0%.
Cõu 12: Ho tam mg Al bng dd HNO
3
loóng thu ủc hn hp khớ NO v N
2
O cú t khi so
vi H
2
bng 16,75. T l th tớch khớ NO : N
2
O trong hn hp l:
A. 2 : 3 B. 1 : 2 C. 1 : 3 D. 3 : 1.
Cõu 13: Cho hn hp FeS v FeCO
3
tỏc dng ht dd HCl thu ủc hn hp khớ X cú t khi
hi so vi H
2
l 20,75. % khi lng ca FeS trong hn hp ủu l:
A. 20,18% B. 79,81% C. 75% D. 25%.
Cõu 14: Ho tan hon ton 34,85g hn hp hai mui BaCO
3
v Na
2
CO
3
bng dd HCl, thu
ủc 4,48 lớt khớ CO
2
(ủktc). S mol BaCO
3
trong hn hp l:
A. 0,2mol B. 0,15mol C. 0,1mol D. 0,05mol.
PDF created with pdfFactory Pro trial version
www.pdffactory.com
8 PHƯƠNG PHÁP VÀ 36 DẠNG HÓA 10, 11, 12.
Sñt: 0976.822.954 - 18 -
Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn 108g hỗn hợp X gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
ñược chất rắn Y có
khối lượng bằng 75,4% khối lượng của X. Khối lượng NaHCO
3
trong X là:
A. 54,0g B. 27,0g C. 72,0g D. 36,0g.
Câu 16: Thêm 250 ml dd NaOH 2M vào 200 ml dd H
3
PO
4
1,5M. Muối tạo thành và khối
lượng tương ứng là:
A. 14,2g Na
2
HPO
4
và 32,8g Na
3
PO
4
B. 28,4g Na
2
HPO
4
và 16,4g Na
3
PO
4
.
C. 12g NaH
2
PO
4
và 28,4g Na
2
HPO
4
D. 24g NaH
2
PO
4
và 14,2g Na
2
HPO
4
.
Câu 17: Hoà tan 55g hỗn hợp Na
2
CO
3
và Na
2
SO
3
với lượng vừa ñủ 500ml dd axit H
2
SO
4
1M
thu ñược một muối trung hoà duy nhất và hỗn hợp khí X. Thành phần % thể tích của khí CO
2
là:
A. 80% B. 70% C. 60% D. 50%.
Câu 18: Để thu ñược dd HCl 30% cần lấy a gam dd HCl 55% pha với b gam dd HCl 15%. Tỉ
lệ a : b là:
A. 2 : 5 B. 3 : 5 C. 5 : 3 D. 5 : 2.
Câu 19: Oxi hóa hoàn toàn V (lít) SO
2
ở ñktc trong oxi không khí tạo thành SO
3
cho toàn bộ
lượng SO
3
trên vào dung dịch H
2
SO
4
10% thu ñược 100g dung dịch H
2
SO
4
20%. Giá trị của
V là:
A. 3,36 (lit) B. 2,4888 (lit) C. 1,12(lit) D. 1,422(lit)
Câu 20: Hoà tan 28,4g phốt pho (V) oxit trong 500 gam dung dịch axit photphoric có nồng ñộ
9,8%. Nồng ñộ phần trăm của dung dịch axit photphoric thu ñược là
A. 16,7 %. B. 17,6 %. C. 13,0 %. D. 14,7 %.
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
8 PHNG PHP V 36 DNG HểA 10, 11, 12.
Sủt: 0976.822.954 - 19 -
7
Phơng
pháp
PHƯƠNG PHáP TRUNG BìNH-VÔ CƠ
Cõu 1: Hỗn hợ p X gồm hai kim loại kiềm A, B nằm kế tiếp nhau trong cù ng một phân nhóm
chính. Lấy 6,2g X hoà tan hoàn toàn vào nớ c thu ủc 2,24lít hiủro (ở ủktc). A, B là hai kim
loại:
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
Cõu 2: Hoà tan 5,94g hồn hợ p hai muối clorua của hai kim loại A và B là hai kim loại thuộc
phân nhóm chính nhóm II vào nớ c ủc 100ml dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Cl
-
trong
dung dịch X ngời ta cho dung dịch X tác dụng vớ i dung dịch AgNO
3
thu ủc 17,22g kết tủa.
Công thức hoá học của hai muối clorua lần lợ t là:
A. BeCl
2
, MgCl
2
B. MgCl
2
, CaCl
2
C. CaCl
2
, SrCl
2
D. SrCl
2
, BaCl
2
Cõu 3: Hũa tan 4,68 gam hn hp mui cacbonat ca hai kim loi A,B k tip nhau trong
nhúm II A vo dung dch HCl d thu ủc 1,12 l CO
2
(ủktc). Xỏc ủnh A,B.
A. Be v Mg. B. Mg v Ca. C. Ca v Sr. D. Sr v Ba.
Cõu 4: Cho 1,67g hn hp gm 2 kim loi 2 chu k liờn tip thuc nhúm II
A
tỏc dng ht
vi dung dch HCl d thoat ra 0,672 lớt H
2
(ủktc). Hai kim loi ủú l?
A. Be v Mg B. Mg v Ca C. Sr v Ba D. Ca v Sr
Cõu 5: Ho tan ht 7,2 gam hn hp A gm 2 mui cacbonat ca 2 kim loi k tip nhau
phõn nhúm IIA bng dung dch H2SO4 loóng, thu ủc khớ B. Cho ton b khớ B hp th ht
bi dung dch Ba(OH)2 d thu ủc 15,76 gam kt ta. Hai kim loi ban ủu l
A. Be v Mg. B. Mg v Ca. C. Ca v Sr. D. Sr v Ba.
Cõu 6: Ho tan 16,8g hn hp gm hai mui cacbonat v sunfit ca cựng mt kim loi kim
vo dd HCl d, thu ủc 3,36 lớt hn hp khớ (ủktc). Kim loi kim l:
A. Li B. Na C. K D. Pb
Cõu 7: Dung dch X cha 8,36g hn hp hiủroxit ca 2 kim loi kim. trung ho X cn
dựng ti thiu 500ml dd HNO
3
0,55M. Bit hiủroxit ca kim loi cú nguyờn t khi ln hn
chim 20% s mol hn hp. Kớ hiu hoỏ hc ca 2 kim loi kim ln lt l:
A. Li v Na B. Na v K C. Li v K D. Na v Cs.
Cõu 8: Trong t nhiờn kali cú hai ủng v
39
19
K
v
41
19
K
. Thnh phn phn trm khi lng
ca
39
19
K
trong KClO
4
l (cho O = 16; Cl = 35,5; K = 39,13).
A. 26,39% B. 26,30% C. 28,23% D. 28,16%.
Cõu 9: Ho tan hon ton 4,431g hn hp Al, Mg bng dd HNO
3
loóng thu ủc dd X
(khụng cha mui amoni) v 1,568 lớt (ủktc) hn hp khớ khụng mu cú khi lng 2,59g,
trong ủú cú mt khớ hoỏ nõu trong khụng khớ. Cụ cn cn thn dd X thỡ lng mui khan thu
ủc l:
A. 19,621g B. 8,771g C. 28,301g D. 32,641g.
Cõu 10: Cho 1,9g hn hp mui cacbonat v hiủrocacbonat ca kim loi kim M tỏc dng ht
vi dd HCl d, sinh ra 0,448 lớt khớ (ủktc). Kim loi M l:
A. Li B. Na C. K D. Rb.
Cõu 11: Ho tan hon ton 12,0g hn hp Fe, Cu (t l mol 1 : 1) bng axit HNO
3
thu ủc V
lớt (ủktc) hn hp khớ X (gm NO v NO
2
) v dd Y (ch cha hai mui v axit d). T khi
ca X ủi vi H
2
bng 19. Giỏ tr ca V l:
A. 6,72 lớt B. 4,48 lớt C. 5,60 lớt D. 3,36 lớt.
Cõu 12: Cho 1,7g hn hp Zn v kim loi X thuc nhúm IIA tỏc dng vi dd HCl d, sinh ra
0,672 lớt khớ H
2
(ủktc). Mt khỏc, khi cho 1,9g X tỏc dng vi dd H
2
SO
4
loóng, d thỡ th tớch
H
2
sinh ra cha ủn 1,12 lớt (ủktc). Kim loi X l:
PDF created with pdfFactory Pro trial version
www.pdffactory.com
8 PHƯƠNG PHÁP VÀ 36 DẠNG HÓA 10, 11, 12.
Sñt: 0976.822.954 - 20 -
A. Ba B. Ca C. Mg D. Fe.
Câu 13: Cho mg hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và Na
2
SO
3
tác dụng hết với dd H
2
SO
4
loãng dư thu
ñược 2,24 lít hỗn hợp khí (ñktc). Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với H
2
là 27. Khối lượng của
Na
2
CO
3
trong hỗn hợp ban ñầu là:
A. 5,3g B. 5,8g C. 6,3g D. 11,6g.
Câu 14: Cho dung dịch chứa 3,99 gam hỗn hợp gồm hai muối ACl và BCl (A, B là hai
nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IA, số hiệu nguyên tử Z
A
< Z
B
)
vào dung dịch AgNO
3
(dư), thu ñược 8,61 gam kết tủa. Hỏi ACl là chất nào sau ñây?
A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl.
Câu 15: Trong tự nhiên ñồng có hai ñồng vị là
63
Cu
và
65
Cu
. Nguyên tử khối trung bình của
ñồng là 63,54. Thành phần % khối lượng của
63
Cu
trong CuCl
2
là (cho Cl = 35,5).
A. 12,64% B. 26,77% C. 27,00% D. 34,19%.
Câu 16: Cho 1,9g hỗn hợp muối cacbonat và hiñrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết
với dd HCl dư, sinh ra 0,448 lít khí (ñktc). Kim loại M là:
A. Li B. Na C. K D. Rb.
Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 12,0g hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng axit HNO
3
thu ñược V
lít (ñktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO
2
) và dd Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối
của X ñối với H
2
bằng 19. Giá trị của V là:
A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 5,60 lít D. 3,36 lít.
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 4,431g hỗn hợp Al, Mg bằng dd HNO
3
loãng thu ñược dd X
(không chứa muối amoni) và 1,568 lít (ñktc) hỗn hợp khí không màu có khối lượng 2,59g,
trong ñó có một khí hoá nâu trong không khí. Cô cạn cẩn thận dd X thì lượng muối khan thu
ñược là:
A. 19,621g B. 8,771g C. 28,301g D. 32,641g.
Câu 19: Hoà tan 16,8g hỗn hợp gồm hai muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm
vào dd HCl dư, thu ñược 3,36 lít hỗn hợp khí (ñktc). Kim loại kiềm là:
A. Li B. Na C. K D. Pb
Câu 20: Dung dịch X chứa 8,36g hỗn hợp hiñroxit của 2 kim loại kiềm. Để trung hoà X cần
dùng tối thiểu 500ml dd HNO
3
0,55M. Biết hiñroxit của kim loại có nguyên tử khối lớn hơn
chiếm 20% số mol hỗn hợp. Kí hiệu hoá học của 2 kim loại kiềm lần lượt là:
A. Li và Na B. Na và K C. Li và K D. Na và Cs.
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
8 PHNG PHP V 36 DNG HểA 10, 11, 12.
Sủt: 0976.822.954 - 21 -
7
Phơng
pháp
PHƯƠNG PHáP TRUNG BìNH - HữU CƠ
Cõu 1: Kh 1,6 gam hn hp 2 anủehit no bng khớ H
2
thu ủc hn hp hai ru .un
núng hai ru ny vi H
2
SO
4
ủc thu ủc hn hp hai olefin l ủng ủng k tip .t chỏy
hai olefin ny ủc 3,52 gam CO
2
.Bit cỏc phn ng xy ra hon ton. Cụng thc ca hai
anủehit ủú l
A. HCHO, CH
3
CHO B. CH
3
CHO, CH
2
(CHO)
2
C. CH
3
CHO, C
2
H
5
CHO D. C
2
H
5
CHO, C
3
H
7
CHO
Cõu 2: t chỏy hon ton 5,6 lớt hn hp X gm 1 ankan M v 1 ankin N thu ủc 10,08 lớt
CO
2
(ủktc) v 9 gam H
2
O. Cụng thc ca M v N ln lt l
A. C
2
H
6
v C
2
H
2
B. C
2
H
6
v C
3
H
4
C. CH
4
v C
3
H
4
D. CH
4
v C
2
H
2
Cõu 3: Hn hp X gm propan, etilenglicol v mt s ancol no ủn chc mch h (trong ủú
propan v etilenglicol cú s mol bng nhau). t chỏy hon ton 5,444 gam X ri hp th
ton b sn phm chỏy vo bỡnh ủng dung dch Ba(OH)
2
d thy khi lng bỡnh tng lờn
16,58 gam v xut hin m gam kt ta trong bỡnh. Giỏ tr ca m l
A. 47,477 B. 45,704 C. 43,931 D. 42,158
Cõu 4: Hn hp X gm: HCHO, CH
3
COOH, HCOOCH
3
v CH
3
CH(OH)COOH. t chỏy
hon ton hn hp X cn V lớt O
2
(ủktc) sau phn ng thu ủc CO
2
v H
2
O. Hp th ht sn
phm chỏy vo nc vụi trong d thu ủc 50 gam kt ta. Vy giỏ tr ca V tng ng l
A. 8,40 lớt. B. 16,8 lớt. C. 7,84 lớt. D. 11,2 lớt.
Cõu 5: Hn hp X gm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic v hexan trong ủú s mol
hexan bng s mol etilen glicol. Cho m gam hn hp X tỏc dng vi Na d thu ủc 0,4032
lớt H2 (ủktc). Mt khỏc ủt m gam hn hp X cn 4,1664 lớt O2 (ủktc). Giỏ tr ca m l :
A. 2,682 B. 2,384 C. 2,235 D. 1,788
Cõu 6: Hn hp X gm: HCHO, CH
3
COOH, HCOOCH
3
v CH
3
CH(OH)COOH. t chỏy
hon ton hn hp X cn V lớt O
2
(ủktc) sau phn ng thu ủc CO
2
v H
2
O. Hp th ht sn
phm chỏy vo nc vụi trong d thy khi lng bỡnh tng 24,8 gam. Giỏ tr ca V l
A. 8,96. B. 6,72. C. 5,60. D. 7,84.
Cõu 7: Dn 1,68 lớt hn hp khớ X gm hai Hiủrocacbon vo bỡnh ủng dd Brom d. Sau khi
phn ng xy ra hon ton, cú 4g Brom ủó phn ng v cũn li 1,12 lớt khớ. Nu ủt chỏy
hon ton 1,68 lớt X thỡ sinh ra 2,8 lớt khớ CO
2
. Cụng thc phõn t ca hai Hiủrocacbon l(cỏc
th tớch khớ ủu ủo ủktc).
A. C
2
H
4
v CH
4
B. CH
4
v C
3
H
4
C. CH
4
v C
3
H
6
D. C
2
H
6
v C
3
H
6
.
Cõu 8: em hoỏ hi 6,7g hn hp X gm CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COOCH
3
v
HCOOC
2
H
5
thu ủc 2,24 lớt hi(ủktc). t chỏy hon ton 6,7g X thu ủc khi lng nc
l:
A. 4,5g B. 3,5g C. 5,0g D. 4,0g.
Cõu 9: t chỏy hon ton 1 lớt hn hp khớ gm C
2
H
2
v Hiủrocacbon X sinh ra 2 lớt khớ
CO
2
v 2 lớt hi H
2
O(cỏc th tớch khớ v hi ủo cựng ủk nhit ủ, ỏp sut).Cụng thc phõn
t ca X l:
A. C
2
H
6
B. C
2
H
4
C. CH
4
D. C
3
H
8
.
Cõu 10: Hn hp X gm 2 ancol no. t chỏy hon ton 8,3g X bng 10,64 lớt O
2
thu ủc
7,84 lớt CO
2
, cỏc th tớch khớ ủu ủo ủktc. Cụng thc hai ancol trong hn hp X ln lt l:
A. CH
3
CH
2
CH
2
OH v CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH
B. CH
3
CH
2
CH
2
OH v HOCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
OH
C. HOCH
2
CH
2
CH
2
OH v CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH
PDF created with pdfFactory Pro trial version
www.pdffactory.com
8 PHƯƠNG PHÁP VÀ 36 DẠNG HÓA 10, 11, 12.
Sñt: 0976.822.954 - 22 -
D. HO(CH
2
)
3
OH và HO(CH
2
)
4
OH
Câu 11: Cho 4,48 lit hỗn hợp X (ở ñktc) gồm 2 hiñrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình ñựng
1,4 lít dd Br
2
0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br
2
giảm ñi một nửa và khối lượng
bình tăng thêm 6,7g. CTPT của 2 hiñrocacbon là:
A. C
2
H
2
và C
4
H
6
B. C
2
H
2
và C
4
H
8
C. C
3
H
4
và C
4
H
8
D. C
2
H
2
và C
3
H
8
.
Câu 12: Thuỷ phân hoàn toàn 444g một lipit thu ñược 46g Glixerol và 2 loại axit béo. Hai
loại axit béo ñó là:
A. C
15
H
31
COOH và C
17
H
35
COOH B. C
17
H
33
COOH và C
15
H
31
COOH.
C. C
17
H
31
COOH và C
17
H
33
COOH D. C
17
H
33
COOH và C
17
H
35
COOH.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH
3
COOH (tỉ lệ mol 1 : 1). Hỗn hợp Y gồm
ancol CH
3
OH và ancol C
2
H
5
OH (tỉ lệ mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với
7,52g hỗn hợp Y (có xúc tác H
2
SO
4
ñặc) thu ñược mg hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng
este hoá ñều bằng 80%). Giá trị của m là:
A. 11,616 B. 12,197 C. 14,52 D. 15,246.
Câu 14: Nitro hoá benzen thu ñược 2 chất hữu cơ X và Y, trong ñó Y nhiếu hơn X một nhóm
-NO
2
. Đốt cháy hoàn toàn 12,75g hỗn hợp X, Y thu ñược CO
2
, H
2
O và 1,232 lít khí N
2
(ñktc).
CTPT và số mol X trong hỗn hợp là:
A. C
6
H
5
NO
2
và 0,9 mol B. C
6
H
5
NO
2
và 0,09 mol
C. C
6
H
4
(NO
2
)
2
và 0,1mol D. C
6
H
4
(NO
2
)
2
và 0,01mol
Câu 15: Hỗn hợp X gồm 3 amin ñơn chức là ñồng ñẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn
11,8g X thu ñược 16,2g H
2
O, 13,44 lít CO
2
và V lít khí N
2
(ñktc). Ba amin trên lần lượt là:
A. CH
3
NH
2
, CH
3
CH
2
NH
2
, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
B. CH
≡
C-NH
2
, CH
≡
C-CH
2
NH
2
, CH
≡
C-CH
2
CH
2
NH2.
C. CH
2
=CH-NH
2
, CH
3
-CH=CH-NH
2
, CH
3
CH=CHCH
2
NH
2
.
D. CH
3
CH
2
NH
2
, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
, CH
3
(CH
2
)
3
NH
2
.
Câu 16: Tỉ khối hơi của hỗn hợp X (gồm 2 hiñrocacbon mạch hở) so với H
2
là 11,25. Dẫn
1,792 lít X(ñktc) ñi thật chậm qua bình ñựng dd brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thấy khối lượng bình tăng 0,84g. X phải chứa Hiñrocacbon nào sau ñây:
A. Propin. B. Propan C. Propen D. propañien.
Câu 17: Nitro hoá Benzen thu ñược 2 chất X, Y hơn kém nhau 1 nhóm –NO
2
. Đốt cháy hoàn
toàn 19,4 gam hỗn hợp X, Y thu ñược CO
2
, H
2
O và 2,24 lít N
2
(ñktc). CTCT ñúng của X, Y
là:
A. C
6
H
5
NO
2
và C
6
H
4
(NO
2
)
2
B. C
6
H
5
NO
2
và C
6
H
3
(NO
2
)
3
C. C
6
H
3
(NO
2
)
3
và C
6
H
2
(NO
2
)
4
D. C
6
H
4
(NO
2
)
2
và
C
6
H
3
(NO
2
)
3
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít hỗn hợp X gồm CH
4
, C
2
H
4
và hiñrocacbon Y thu ñược
30,8g CO
2
và 10,8g H
2
O. CTPT của Y là:
A. C
2
H
2
B. C
3
H
2
C. C
3
H
4
D. C
4
H
2
.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí (ñktc) gồm hai hiñrocacbon thuộc cùng dãy
ñồng ñẳng, có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 ñvC, thu ñược
2
2
10
13
CO
HO
n
n
=
. Công thức
phân tử của các hiñrocacbon lần lượt là:
A. CH
4
và C
3
H
8
B. C
2
H
6
và C
4
H
10
C. C
3
H
8
và C
5
H
12
D. C
4
H
10
và C
5
H
12
.
Câu 20: Cho hỗn hợp 2 anken ñông ñẳng kế tiếp nhau tác dụng với H
2
O (có H
2
SO
4
làm xúc
tác) thu ñược hỗn hợp Z gồm hai ancol X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06g hỗn hợp Z sau ñó
hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lit dd NaOH 0,1M thu ñược dd T trong ñó nồng ñộ của
NaOH bằng 0,05M. (Coi thể tích dd thay ñổi không ñáng kể). Công thức của X và Y là:
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
C. CH
3
OH và C
2
H
5
OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH.
PDF created with pdfFactory Pro trial version
www.pdffactory.com
8 PHNG PHP V 36 DNG HểA 10, 11, 12.
Sủt: 0976.822.954 - 23 -
Cõu 1: Nung mg bt st trong ụxi, thu ủc 3,0g hn hp cht rn X. Ho tan ht hn hp X
trong dung dch HNO
3
(d), thoỏt ra 0,56 lớt (ủktc) NO (l sn phm kh duy nht). Giỏ Tr
ca m l
A. 2,52 B. 2,22 C. 2,62 D. 2,32
Cõu 2: Ho tan hon ton 30,4 gam rn X gm Cu, CuS, Cu
2
S v S bng HNO
3
d, thoỏt ra
20,16 lit NO duy nht (ủktc) v dung dch Y. Thờm Ba(OH)
2
d vo Y thu ủc m gam kt
ta. Giỏ tr ca m l
A. 81,55 B. 104,20 C. 110,95 D. 115,85
Cõu 3: Nung mg bt Cu trong ụxi, thu ủc 24,8 gam hn hp cht rn X gm Cu, CuO,
Cu
2
O. Ho tan hon ton X trong H
2
SO
4
ủc núng thoỏt ra 4,48 lớt khớ SO
2
duy nht (ủktc).
Giỏ tr m l:
A. 9,6 B. 14,72 C. 21,12 D. 22,4
Cõu 4: Trn 5,6 gam bt st vi 2,4 gam bt lu hunh ri ủun núng (trong ủiu kin khụng
cú khụng khớ) thu ủc hn hp rn M. Cho M tỏc dng vi lng d dung dch HCl thy
gii phúng hn hp khớ X v cũn li mt phn khụng tan Y. ủt chỏy hon ton X v Y
cn va ủ V lớt khớ ụxi (ủktc). Giỏ tr ca V l
A. 2,8 B. 3,36 C. 4,48 D. 3,08
Cõu 5: ho tan hon ton 2,32 gam hn hp gm FeO, Fe
3
O
4
v Fe
2
O
3
(trong ủú s mol
FeO bng s mol Fe
2
O
3),
cn dựng va ủ V lớt dung dch HCl 1M. Giỏ tr ca V l
A. 0,08 B. 0,16 C. 0,18 D. 0,23
Cõu 6: Cho 11,36 gam hn hp gm Fe, FeO, Fe
3
O
4
v Fe
2
O
3
phn ng ht vi dung dch
HNO
3
loóng d, thu ủc 1,344 lớt khớ NO (sn phm kh duy nht, ủktc)v dung dch X.
Cụ cn dung dch X thu ủc mg mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 49,09 B. 38,72 C. 35,50 D. 34,36
Cõu 7: ễxi hoỏ chm mg Fe ngoi khụng khớ thu ủc 12g hn hp X gm FeO,Fe
3
O
4
,
Fe
2
O
3
v Fe d. Ho tan hon ton X trong HNO
3
thu ủc 2,24 lớt NO(cht kh duy nht ủo
ủktc), giỏ tr ca m l
A. 7,57 B. 7,75 C. 10,08 D. 10,80
Cõu 8: ủt chỏy 6,72 gam Fe ngoi khụng khớ thu ủc m gam hn hp X gm FeO,Fe
3
O
4
,
Fe2O3 v Fe d. ủ ho tan X cn dựng va ht 255ml dung dch cha HNO
3
2M, thu ủc V
lớt khớ NO
2
(sn phm kh duy nht, ủktc).Giỏ tr ca m v V l
A. 8,4 v 3,360 B. 8,4 v 5,712
C. 10,08 v 3,360 D. 10,08 v 5,712
Cõu 9: hn hp X gm Mg, MgS, v S. Ho tan hon ton m gam X trong HNO
3
ủc, núng
thu ủc 2,912 lớt khớ N
2
duy nht (ủktc) v dd Y. Thờm Ba(OH)
2
d vo Y ủc 46,55g kt
ta. Giỏ tr ca m l:
A. 4,8g B. 7,2g C. 9,6g D. 12g
Cõu 10: cho 18,5g hn hp X gm Fe v Fe
3
O
4
vo 200ml dd HNO
3
ủun núng. Sau phn ng
thu ủc 2,24 lớt khớ NO duy nht (ủktc), dd Y v cũn li 1,46g kim loi cha tan. nng ủ
mol ca dd HNO
3
ủó dựng l:
A. 2,7M B. 3,2M C. 3,5M D. 2,9M.
Cõu 11: Ho tan hon ton mg hn hp X gm Fe, FeCl
2
, FeCl
3
trong H
2
SO
4
ủc núng d
thoỏt ra 4,48 lớt khớ SO
2
(cht kh duy nht ủo ủktc),v dung dch Y. Thờm NH
3
d vo Y thu
ủc 32,1 gam kt ta . giỏ tr m l:
8
Phơng
pháp
PHƯƠNG PHáP QUY ĐổI - VÔ CƠ
PDF created with pdfFactory Pro trial version
www.pdffactory.com
8 PHƯƠNG PHÁP VÀ 36 DẠNG HÓA 10, 11, 12.
Sñt: 0976.822.954 - 24 -
A. 16,8 B. 17,75 C. 25,675 D. 34,55
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 34,8 gam 1 ôxit
Fe
x
O
y
bằng dd H
2
SO4 ñặc nóng . Sau phản ứng
thu ñược 1,68 lít khí SO
2
(chất khử duy nhất ño ñktc), và dung dịch X. Công thức tính oxit và
khối lượng muối có trong dung dịch X lần lượt là
A. FeO và 180 gam B. Fe
3
O
4
và 90 gam
C. FeO và 90 gam D. Fe
3
O
4
và 180 gam
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 25,6 gam chất rắn X gồm Fe, FeS, FeS
2
và S bằng dung dịch
HNO
3
dư, thoát ra V lít khí NO( sản phẩm khử duy nhất, ño ñktc). Thêm Ba(OH)
2
dư vào Y
thu ñược 126,25 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 17,92 B. 19,04 C. 24,64 D. 27,58.
Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
với số mol bằng nhau . Lấy a gam X cho
phản ứng với CO nung nóng, sau phản ứng trong bình còn lại 16,8 gam hỗn hợp rắn Y. Hoà
tan hoàn toàn Y trong H
2
SO
4
ñăc, nóng, dư thu ñược 3,36 lít khí SO
2
duy nhất (ñktc), Giá trị
của a và số mol H
2
SO
4
ñã phản ứng lần lượt là
A. 19,20 và 0,87 B. 19,20 và 0,51
C. 18,56 và 0,87 D. 18,56 và 0,51
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO
3
, KHCO
3
và MgCO
3
bằng
dung dịch HCl dư, thu ñược 3,36 lít khí CO
2
(ñktc). Khối lượng muối KCl tạo thành là
A. 8,94gam B. 16,17 gam C. 7,92 gam D. 11,79 gam
Câu 16: Cho 13,92 gam hỗn hợp X gồm Cu và 1 ôxit sắt vào dung dịch HNO
3
loãng dư thu
ñược 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ñktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
ñược 42,72 gam muối khan . Công thức của ôxit sắt là
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Fe
3
O
4
huặc FeO
Câu 17: Cho 9,12 gam hõn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl dư .
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ñược dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu ñược 7,62
gam FeCl
2
và m gam FeCl
3
. Giá trị của m là
A. 4,875 B. 9,60 C. 9,75 D. 4,80
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe
x
O
y
và Cu bằng dung dịch H
2
SO
4
ñặc nóng (dư). Sau phản ứng thu ñược 0,504 lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc) và
dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 26,23%. B. 39,34%. C. 65,57%. D. 13,11%.
Câu 19: Cho 45,0 gam hỗn hợp bột Fe và Fe
3
O
4
vào V lít dung dịch HCl 1M, khuấy ñều ñể
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 4,48 lít khí (ñktc) và 5,0 gam kim loại không tan
(cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa-khử trong dãy ñiện hóa như sau:
Fe
2+
/Fe ; H
+
/H
2
; Fe
3+
/Fe
2+
). Giá trị của V là
A. 1,4 lít B. 0,4 lít C. 0,6 lít D. 1,2 lít
Câu 20: Cho 2 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, Zn tác dụng với dd hỗn hợp HCl và H
2
SO
4
(loảng, dư) giải phóng 0,1 gam khí. Cũng 2 gam hỗn hợp cấc kim loại trên tác dụng với khí
Cl
2
(dư), thu ñược 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ñã
cho là:
A. 22,4% B. 16,8% C. 8,4% D. 19,2%
PDF created with pdfFactory Pro trial version
www.pdffactory.com
8 PHƯƠNG PHÁP VÀ 36 DẠNG HÓA 10, 11, 12.
Sñt: 0976.822.954 - 25 -
Câu 1: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H
2
là 21,2 gồm prôpan, prôpen và prôpin. Khi ñốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khố lượng của CO
2
và H
2
O thu ñược là
A. 18,60 gam B. 18,96 gam C. 19,32 gam D. 20,40 gam
Câu 2: khi ñốt cháy hoàn toàn một pôlime X ( tạo thành từ phản ứng ñồng trùng hợp giữa
buta – 1,3 – ñien và acrilo nitrin) với lượng vừa ñủ, sau phản ứng thu ñược hỗn hợp khí và hơi
ở nhiệt ñộ, áp suất xác ñịnh chứa 59,091 % CO
2
về thể tích . Tỉ lệ số mol buta – 1,3 – ñien và
acrilo nitrin là
A. 3/5 B. 3/3 C. 1/3 D. 3/2
Câu 2: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H
2
là 27,8 gồm butan, metylxiclopropan, but – 2 – en,
etylaxetylen và ñivinil. Khi ñốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X, tổng khối lượng của CO
2
và H
2
O
thu ñược là
A. 34,50 gam B. 36,66 gam C. 37,20 gam D. 39,90 gam
Câu 4: Hỗn hợp A gồm
CH
3
COOH, HCOOH, HOOC – COOH, HOOC- (CH
2
)
4
– COOH phản ứng vừa ñủ 200 ml
dung dịch NaOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn A thu ñược 13,44 lít CO
2
(ñktc) và cần dùng vừa
ñủ 14,56 lít khí O
2
(ñktc). Khối lượng nước thu ñược là:
A. 9g B. 12g C. 0,9g D. 1,2g
Câu 5: Cho 18,4 gam hỗn hợp Y gồm ancol metylic, ancol anlylic và etylen glicol tác dụng
với Na kim loại (dư) thu ñược V lít khí H
2
(ở ñktc). Mặt khác, ñốt 18,4 gam hỗn hợp Y, thu
ñược 30,8 gam CO
2
và 18,0 gam H
2
O. Giá trị của V là
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,60
Câu 6: Dẫn V lít (ở ñktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiñro ñi qua ống sứ ñựng bột niken
nung nóng, thu ñược khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO
3
trong dung dịch
NH
3
thu ñược 12
gam kết tủa. Khí ñi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa ñủ với 16 gam brom và còn lại khí Z.
Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu ñược 2,24 lít khí CO
2
(ở ñktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V
bằng
A. 11,2. B. 13,44. C. 8,96. D. 5,60.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36
lít O
2
(ñiều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình ñựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, sau phản
ứng hoàn toàn thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,0 B. 12,0 C. 15,0 D. 20,5
Câu 8: Cho 1,54 g hỗn hợp gồm HCOOH ; C
6
H
5
OH ; HOOC-COOH tác dụng với 0,6 g Na,
sinh ra 224 ml khí H
2
(ñktc). Khối lượng hỗn hợp muối thu ñược sau phản ứng là:
A. 1,632g B. 2,12g C. 1,98g D. 1,83g
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 14,8
gam
hỗn hợp X gồm CH
3
COOH, C
x
H
y
COOH và (COOH)
2
thu ñược 0,4 mol H
2
O và m
gam
CO
2
. Cũng cho 14,8
gam
X tác dụng với lượng dư NaHCO
3
thu ñược 0,25 mol CO
2
. Giá trị của m là
A. 11 B. 5,5 C. 16,5 D. 22
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anñehit fomic, axit axetic) cần 2,24 lít
O
2
(ñktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình ñựng dung dịch Ca(OH)
2
, thấy khối lượng bình tăng
m gam. Giá trị của m là
A. 3.1 B. 6.2 C. 12.4 D. 4.4
Câu 11: Hỗn hợp X gồm C
3
H
4
, C
3
H
6
, C
3
H
8
có tỉ khối so với H
2
là 21. Đốt cháy hoàn toàn
1,12 lít hỗn hợp X (ddktc), rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình ñựng nước vôi trong
dư, khối lượng dd thu ñược so với khối lượng nước vôi trong ban ñầu là:
A. tăng 9,3g B. giảm 15g C. giảm 11,4g D. giảm 5,7g
8
Ph−¬ng
ph¸p
PH¦¥NG PH¸P QUY §æI - H÷U C¥
PDF created with pdfFactory Pro trial version
www.pdffactory.com