Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

giáo khoa việt ngữ cấp mẫu giáo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.03 MB, 31 trang )

Giáo Khoa Việt Ngữ Cấp Mẫu Giáo
1
ENTER : trang sau
Right arrow : trang sau
Left arrow : trang trước
Esc : chấm dứt

Ban Đại Diện Các Trung Tâm Việt Ngữ Nam California
Tiếng Việt Mến Yêu
Trống Cơm
2
Các dấu trong tiếng Việt
Dấu lập chữ:

(dấu mũ) â ê ô

(dấu móc) ư ơ

(dấu ngang) đ

(dấu á) ă
Dấu thanh

(dấu sắc) á

(dấu huyền) à

(dấu hỏi) ả

(dấu ngã) ã


(dấu nặng) ạ
3
Nghe
4
29 mẫu tự
Nghe theo chữ
Nghe theo âm
a ă â b c d đ e
ê g h i k l m n
o ô ơ p q r s t
u ư v x y
Em học vần
5

Bài 2 A Ă Â B C
6
Nghe theo chữ Nghe theo âm
Tục ngữ: Tiên học lễ, hậu học văn
Make yourself a good person before making yourself an able one
B chữ Bê, âm Bờ C chữ Xê, âm Cờ, không đi với i e
a a á à ả ã ạ
b ba bá bà bả bã bạ
c ca cá cà cả cã cạ
ba (father)
bà (grandmother)
cà (tomato) cá (fish)
Bài 3 D Đ E Ê
7
Nghe theo chữ Nghe theo âm
Tục ngữ: Công cha, nghĩa mẹ, ơn thầy

A child is supposed to be grateful to her father’s deed, her mother’s
turmoil and her teacher’s teaching.
D chữ Dê, âm Dờ, không vần với chữ y - Đ chữ Đê, âm Đờ
e e é è ẻ ẽ ẹ
ê ê ế ề ể ễ ệ
d de dé dè dẻ dẽ dẹ
dê dế dề dể dễ dệ
đ đe đé đè đẻ đẽ đẹ
đê đế đề để đễ đệ

con dê (goat) cây đa (banian tree)
em bé (baby)
con dế (cricket)
Bài 4 G H I
8
Nghe theo chữ Nghe theo âm
Tục ngữ: Anh em như thể tay chân
Love your siblings as you love yourself
G chữ Giê, âm là Giờ, không có vần với ă â e ê y–H chữ Hát,âm Hờ
g ga gá gà gả gã gạ
h hi hí hì hỉ
i i í ì ỉ ĩ ị
ngựa hí
(horse neighing)
quả bí (pumpkin)
nhà ga (train station)
con gà (rooster)
Bài 5 K L M N
9
Nghe theo chữ Nghe theo âm

Tục ngữ: Lá lành đùm lá rách
The haves should help the have-nots
K chữ Ca, âm Cờ, không vần với chữ u o ô ơ ư – L chữ en-lờ, âm Lờ
M chữ em-mờ, âm là Mờ - N chữ anh-nờ, âm là Nờ
k ki kí kì kỉ kĩ kị
l la lá là lả lã lạ
m mi mí mì mỉ mĩ mị
n na ná nà nả nã nạ
kí lô kể lể kẻ lạ
cành lá (leafage)
mẹ bế bé (mother holding child)
quả cân 1 kí (one-kg weight)
trái lê (a pear)
cái ná thun
(slingshot)
Tập hát “Em bé quê”

10
Bài 6 O Ô Ơ
11
Nghe theo chữ Nghe theo âm
Tục ngữ: Có chí thì nên
Where there is a will, there is a way
o o ó ò ỏ õ ọ
ô ô ố ồ ổ ỗ ộ
ơ ơ ớ ờ ở ỡ ợ
con ó (hawk)
lá cờ (flag)
con cò (heron) Bản đồ Việt Nam
(map of Viet Nam)

Bài 7 P PH Q QU
12
Nghe theo chữ Nghe theo âm
Tục ngữ: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Be grateful to your benefactor
P chữ Pê, âm Pờ - Ph chữ Pê-hát, âm Phờ
Qu chữ Cu-u, âm Quờ - Q chữ Cu luôn luôn đi với chữ u
p pha phẻ phẹ
ph phê phí phố phở phị
q qua quà quả quạ qui
qu quí que quẻ quê quế
qua nhà phá quá phì phò
phi cơ phố cổ quạ đen
tô phở
(bowl of Vietnamese noodle)
đồng quê (countryside)
gói quà
(present)
Bài 8 R S T
13
Nghe theo chữ Nghe theo âm
Tục ngữ: Sức khỏe là vàng
Health is more precious than gold
R chữ E-rờ, âm Rờ - S chữ Ét-xờ, âm Sờ - T chữ Tê, âm Tờ
r ra rạ rổ rờ rẻ rễ
s sả sạ sẻ sĩ sò số sở
t ta tả té tê tí tỉ tổ
tô to ta ra sở
xổ số cá rô bỏ rổ
rễ cây (tree root)

con sò (shell)
chim sẻ (sparrow)
cái tô (bowl)
Bài 9 U Ư
14
Nghe theo chữ Nghe theo âm
Tục ngữ: Có học phải có hạnh
A learned person should behave courteously
u ú ù ủ ũ ụ
ư ứ ừ ử ữ ự
tu hú mở tủ sư tử
củ từ cụ già nữ tu
tủ áo (wardrobe) cụ già (elderly man)
dù (umbrella) thiếu nữ (young lady)
Bài 10 V X Y
15
Nghe theo chữ Nghe theo âm
Tục ngữ: Đi thưa về trình
Politely let your parents know whenever you come home or before you go
V chữ Vê, âm Vờ - X chữ Ít-xờ, âm Xờ - Y chữ I-cờ-rếch
v vo ve mở vở vò vẽ vũ cầu
x xa lạ xe đò xa xứ
y y tế ý tứ ly kỳ kỳ đà
con kỳ đà (iguana) vũ công (dancer)
xe hơi (car)
vở (notebook)
Tập hát “Gánh lúa”

16
Bài 11 CH

17
Nghe theo chữ Nghe theo âm
Tục ngữ: Chọn bạn mà chơi
It is wise to make friends with good person.
CH chữ Xê-hát, âm Chờ, không ráp vần được với chữ y
ch chè chú chị cha chả
chú chó chỉ chỗ ở
Chú chở chị đi chợ
Cha chỉ cho chị chữ chi
chả giò (eggroll)
chợ (market)
con chó
(dog)
Chén chè
(pudding, sweet dessert)
Bài 12 GH GI
18
Nghe theo chữ Nghe theo âm
Tục ngữ: Giấy rách phải giữ lấy lề
Keep your morale high even in the most desperate plight
GH chữ Giê-hát, âm Gờ, không có vần với u ư o ô ơ a ă â y
GI chữ Giê-I, âm Giờ, không vần với i e y
gh ghe ghé vô bờ ghế da
ghẻ lở ghê sợ ghi chú
gi giỗ tổ giã giò gió to
Từ giã cha mẹ, Tí đi học xa nhà
ghế da (leather chair)
giỗ tổ
(anniversary day of ancestors)
gió (windy) ghe (boat)

Bài 13 KH NH
19
Nghe theo chữ Nghe theo âm
Tục ngữ: Không thầy đố mày làm nên
Without a teacher, one can hardly learn.
KH chữ Ca-hát, âm Khờ, không có vần với y
NH chữ En-nờ-hát, âm Nhờ, không có vần với y
kh kha khá khe khẽ
khù khờ nhà kho
nh nho nhỏ quả nho
nha sĩ nhè nhẹ
Khỉ ăn quả khế
Bà khó ngủ, bà ho khù khụ
Khi đi xa, chị Ba nhớ nhà
nha sĩ (dentist)
chùm nho
(bunch of grapes)
con khỉ
(monkey)
nhà kho
(warehouse)
Bài 14 NG NGH
20
Nghe theo chữ Nghe theo âm
Tục ngữ: Ngày nay học tập, ngày mai giúp đời
A good learner today will be a good achiever tomorrow.
NG chữ En-nờ-giê, âm Ngờ, + a ă â o ô ơ u ư
NGH chữ En-nờ-giê-hát, âm Ngờ-hát + e ê i
ng ngô ngộ ngủ ngã ngọ
ngh nghi nghỉ nghe nghề

Chú Ngà có ba con nghé.
Ba Nga ngủ khò.
Nghỉ hè, Nga đi chợ cho mẹ.
con nghé
(buffalo calf)
con ngựa
(horse)
Nghỉ hè
(summer
vacation)
ngủ
(sleeping)
Bài 15 TH TR
21
Nghe theo chữ Nghe theo âm
Tục ngữ: Tre già măng mọc
The young succeeds the old
TH chữ Tê-hát, âm Thờ
TR chữ Tê-e-rờ, âm Trờ, không có vần với y
th tha thứ thi thố thú vị thư thả
tr trẻ thơ cá trê chó tru đi trễ
Thu pha trà cho ba.
Tí trù trừ đi bỏ thư trễ
Trẻ thơ sợ chó tru
cây tre (bamboo)
cá trê (silure)
người phát thư
(mail carrier)
con thỏ
(rabbit)

Tập hát “Chàng gà trống”

22
Bài 16 AI
23
Nghe theo chữ Nghe theo âm
Tục ngữ: Anh thuận em hòa là nhà có phúc
Brothers and sisters in accord are source of parents’ happiness
ai ai ái ài ải ãi ại
cái chai gà mái gãi tai
Chị Mai hái trái vải.
Tí ở lại trại, ba lái xe đi xa, mẹ và Mai ở nhà
con nai (deer)
gà mái (hen)
trái vải (lychee)
Cắm trại
(camping)
Bài 17 OI ÔI ƠI
24
Nghe theo chữ Nghe theo âm
Tục ngữ: Gởi lời thì nói, gởi gói thì mở.
Act as you are supposed to. If someone left you with a message, give it to
the one who is supposed to receive it.
oi oi òi ỏi õi ọi
ôi ôi ồi ổi ỗi ội
ơi ơi ời ởi ỡi ợi
con voi chó sói cái gối trái ổi
đi chơi bơi lội trời tối
Chị tôi thổi còi, bé trai, bé gái nghỉ chơi.
đi chơi (going out) Con voi (elephant)

thổi còi
(whistle blowing)
cái chổi (broom)
Bài 18 UI ƯI
25
Nghe theo chữ Nghe theo âm
Tục ngữ: Đứng mũi chịu sào.
To take under one’s wing.
ui ui ùi ủi ũi ụi
ưi ưi ừi ửi ữi ựi
núi đồi bó củi lỗ mũi
xe ủi gửi thư ngửi mùi
Thu gửi thư cho bà để bà vui.
Thư leo núi, đội bó củi.
mũi (nose)
gửi thư
(mailing a
letter)
bó củi
(bundle of
Firewood)
leo núi
(rock climbing)

×