80
Bài 7: trigơ
(Trigger)
A. Phần tóm tắt lý thuyết
Mạch logic đợc phân làm hai loại : Mạch tổ hợp (Combinational circuits) và
mạch dãy (Sequential circuits).
Mạch logic tổ hợp
là mạch mà đầu ra của nó chỉ phụ thuộc vào giá trị các
đầu vào ở thời điểm hiện tại không phụ thuộc vào giá trị đầu vào ở thời điểm
trớc đó. Các cửa logic cơ bản, các phân kênh - hợp kênh, mạch giải mã, mạch số
học là những mạch logic tổ hợp.
Mạch logic dãy
là mạch mà mỗi đầu ra của nó không những chỉ phụ
thuộc vào các đầu vào hiện tại mà còn phụ thuộc trạng thái quá khứ của các đầu
vào. Nh vậy trong mạch dãy có các phần tử nhớ (memory elements). Trigơ đợc
xếp vào loại mạch dãy. Trigơ có hai trạng thái cân bằng. Khi có tín hiệu tác dụng
vào đầu vào, trigơ sẽ ở một trong hai trạng thái cân bằng này. Điều lý thú ở chỗ,
khi ngừng tác dụng tín hiệu trigơ vẫn duy trì trạng thái cân bằng cũ, nghĩa là có
tính chất nhớ. Trigơ chỉ chuyển trạng thái khi có tín hiệu thích hợp tác dụng
vào đầu vào .
1. Trigơ RS.
Sơ đồ logic, ký hiệu logic và bảng chân lý của trigơ RS xây dựng từ cửa
không hoặc.
S R
Q
Q
0 0
0 1
1 0
1 1
Không đổi
0 1
1 0
Không xác định
Q
Q
R
S
S
R Q
_
Q
81
Nếu R và S đều bằng 0, mạch hoạt động nh một yếu tố hai trạng thái cân
bằng. Do tính chất phản hồi khép kín mà đầu ra Q = 0 hay Q = 1. Giá trị 0 hay 1
hoàn toàn là ngẫu nhiên.
Từ sơ đồ logic ta dễ dàng thấy rằng chỉ cần thay đổi mức logic đầu vào S hoặc
R, trigơ sẽ chọn một trạng thái cân bằng.
- Nếu S = 1, R = 0 thì đầu ra Q = 1 ; Đầu vào S là đầu xác lập (Set
hay
Preset
, có nghĩa là xác lập).
- Nếu S = 0. R = 1 thì đầu ra Q = 0 ; Đầu vào R là đầu xoá (Reset
hay
Clear
, có nghĩa là xoá).
Giản đồ thời gian của trigơ RS nh hình vẽ dới đây với đờng chấm chấm chỉ
nguyên nhân của sự thay đổi trạng thái.
Trigơ
SR
Trigơ RS nói trên thuộc loại tác động cao. Có thể xây dựng trigơ
SR có tác
động thấp từ hai cửa không và .
SR Q Q
0 0
0 1
1 0
1 1
Không xác định
0 1
1 0
Không đổi
Q
Q
R
S
S
R Q
_
Q
82
Trigơ RS (hay
SR
) rất nhạy với tác động của đầu vào R và S và đợc gọi là
trigơ không đồng bộ. Tuy nhiên, nếu cải biến đi một chút bằng cách thêm một
đầu vào cho phép
(Enable) hay đầu vào xung nhịp (Clock) sao cho chỉ khi nào có
tác động của đầu vào này thì trigơ mới chuyển trạng thái theo tác động của S hay
R. Trigơ loại này gọi là trigơ RST.
RST là trigơ có đồng bộ.
S R CK
Q
Q
x x 0
0 0 1
0 1 1
1 0 1
1 1 1
Không đổi
Không đổi
0 1
1 0
Không xác định
2. Trigơ D
Trong kỹ thuật vi tính, ta cần lu trữ thông tin, mỗi bit thông tin đợc thể
hiện trên một đờng tín hiệu. Trigơ D có thể đợc dùng để lu trữ bit thông tin
này. Hình sau đây là sơ đồ logic, ký hiệu logic và bảng chân lý của trigơ D. Điều
đặc biệt quan trọng trong sơ đồ này là nhờ cửa đảo mà đầu vào S và R luôn luôn
ở hai trạng thái trái ngợc nhau.
R
0V
CK
0V
S
0V
Q
Q
Ck
S
R Q
_
Q
Q
Q
D
CP Q
_
Q
Ck
D
83
S CK
Q
Q
x 0
0 1
1 1
Không đổi
0 1
1 0
Giản đồ thời gian sau mô tả sự đúng đắn của bảng chân lý. Khi C
K
= 1 thì
lối ra Q theo đúng
số liệu thông tin D nghĩa là lối ra Q là sự trễ của lối vào D
một
t
rất nhỏ. Khi C
K
= 0 thì lối ra Q không thay đổi.
Trigơ D thông dụng trên thị trờng (ví dụ 74LS74) có ký hiệu logic nh hình
vẽ sau.
Hai đầu vào D và Ck của 74LS74 là những đầu vào đồng bộ (Synchronous) ,
vì chúng hoạt động nhịp nhàng với nhau. Hai đầu vào
PR (Preset) hay S (Set)
và
CLR (Clear) hay R (Reset) là những đầu vào không đồng bộ
(asynchronous) vì chúng hoạt động một cách độc lập nh các trigơ
SR
nói trớc
đây. Trigơ D loại 74LS74 hoạt động theo bảng chân lý sau:
Ck
D
Q
Q
S
D
CP
R
Q
_
Q
74LS74
CP1
D1
S1
R1
CP2
D2
S2
R2
Q1
Q1
__
Q2
Q2
__
84
Đầu vào
Không đồng bộ Đồng bộ
Đầu ra
Mode hoạt động
PR
CLR
Ck D Q
Q
Xác lập không đồng bộ 0 1 x x 1 0
Xoá không đồng bộ 1 0 x x 0 1
Cấm 0 0 x x Không xác định
Xác lập đồng bộ 1 1 1 1 0
Xóa đồng bộ 1 1 0 0 1
3. Trigơ JK
Ký hiệu logic và bảng chân lý cho trigơ JK:
Đầu vào
Không đồng bộ Đồng bộ
Đầu ra
Mode hoạt động
PR
CLR
Ck J
K
Q
Q
Xác lập không đồng bộ 0 1 x
x x
1 0
Xoá không đồng bộ 1 0 x
x x
0 1
Cấm 0 0 x
x x
Không xác định
Ghim 1 1
0 0
Không đổi
Xoá 1 1 0 1 0 1
Xác lập 1 1 1 0 1 0
Toggle 1 1
1 1
Chuyển trạng
thái
Trigơ JK này đợc điều khiển bằng sờn âm của xung nhịp .
Các đầu vào J, K, Ck là đầu vào đồng bộ. Các đầu vào SD (Set data) và CD
(Clear data) là không đồng bộ giống nh trigơ D mà ta nói ở trên. Cũng có những
trigơ JK không có hai đầu vào SD, CD. (Đầu vào SD còn có ký hiệu
PR
, đầu vào
CD còn có ký hiệu
CLR ).
S
J
CP
K
R
Q
_
Q
S
J
CP
K
R
Q
_
Q
85
Trigơ JK dùng nh một trigơ vạn năng, có thể dùng làm trigơ D hay trigơ T.
Chữ T viết tắt từ TOGGLE. Chú ý rằng muốn trigơ JK hoạt động nh trigơ
T thì hai đầu vào J, K phải đặt ở mức logic cao (J = K = 1), lúc này đầu ra Q sẽ
chuyển trạng thái khi sờn âm của xung nhịp tác động. Vậy là trigơ T đợc
dùng làm mạch chia tần, mỗi trigơ J-K đợc dùng làm chia 2.
Mạch chia 2
3
= 8 khi mắc nối tiếp 3 trigơ JK. Muốn có mạch chia tần 2
n
, ta
mắc nối tiếp n trigơ JK. Khi đầu vào
CLEAR = 0, tất cả đầu ra của trigơ đều ở
logic thấp , nghĩa là mọi trigơ đều bị xoá ở trạng thái ban đầu : Q
1
= Q
2
=
Q
n
= 0. Trigơ JK dùng trong thí nghiệm là 74LS112 (sơ đồ trong phần phụ lục).
Đầu vào
Không đồng bộ Đồng bộ
Đầu ra
PR
CLR
Ck J
K
Q
Q
0 1 x
x x
1 0
1 0 x
x x
0 1
0 0 x
x x
Không xác định
1 1
0 0
Không đổi
1 1 0 1 0 1
1 1 1 0 1 0
1 1 1 1 Chuyển trạng thái
Trigger T
Trigger D
Trigger JK
"1"
D
S
J
CP
K
R
Q
_
Q
S
J
CP
K
R
Q
_
Q
S
J
CP
K
R
Q
_
Q
Ck
Q
f
f / 2
f/8
f
"1"
"1"
"1"
"1"
"1"
S
J
CP
K
R
Q
_
Q
S
J
CP
K
R
Q
_
Q
S
J
CP
K
R
Q
_
Q
86
B. Phần thực nghiệm
1. Nghiên cứu sự hoạt động của Trigơ RS
Giới thiệu: Có 2 loại trigơ RS đó là trigơ RS tác động cao và trigơ tác động
cao. ở phần này chúng ta nghiên cứu hoạt động của 2 loại trigơ trên. Trigơ
RS tác động cao đợc lấy từ th viện còn trigơ
R S tác động thấp đợc xây
dựng từ các cửa Không và 2 lối vào.
Sơ đồ thí nghiệm:
Các bớc tiến hành thí nghiệm:
Bớc1:
Thực hiện vẽ mạch nh các hình trên bằng cách sử dụng:
02 Cổng NAND 2 lối vào [Digital Basic/Gates/2-in NAND] (5)
04 Logic switch [Switches/Digital/Logic Switch] (s)
04 Logic Display [Displays/Digital/Logic Display] (9)
01 Trigơ RS [Digital Basic/Flip - Flops/SR]
Chú ý:
[ ] Đờng dẫn để lấy linh kiện trong th viện
( ) Ký hiệu phím tắt
Đầu vào Đầu ra
S R Q
Q
0 0
0 1
1 0
1 1
Đầu vào Đầu ra
S
R
Q
Q
0 0
0 1
1 0
1 1
R
0V
S
0V
S
R Q
_
Q
Q
R
5V
S
5V
Q
87
Bớc 2:
Sau khi vẽ xong mạch, bạn nhấp lên nút Run trên thanh công cụ. Kích
chuột vào các logic switch để lần lợt thay đổi các mức logic của các
logic switch. Hãy quan sát sự thay đổi các trạng thái ở lối ra Q và
Q
.
Bớc 3:
- Thay đổi các giá trị logic lối của 2 loại trigơ trên thông qua các logic
switch, quan sát giá trị logic lối ra của chúng và điền đầy đủ vào
bảng chân lý.
- Từ kết quả của 2 bảng chân lý trên hãy cho biết sự khác nhau của 2
loại trigơ trên
2. Nghiên cứu sự hoạt động của Trigơ RST có xung nhịp
Chúng ta sẽ nghiên cứu sự hoạt động của trigơ RST có xung nhịp đợc xây
dựng từ các cửa Không và 2 lối vào
Sơ đồ thí nghiệm:
Các bớc tiến hành thí nghiệm:
Bớc1:
Thực hiện vẽ mạch nh hình trên bằng cách sử dụng:
04 Cổng NAND 2 lối vào [Digital Basic/Gates/2-in NAND] (5)
03 Logic switch [Switches/Digital/Logic Switch] (s)
02 Logic Display [Displays/Digital/Logic Display] (9)
Bớc 2:
Đầu vào Đầu ra
S R CK Q
Q
x x 0
0 0 1
0 1 1
1 1 1
1 0 0
R
0V
CK
0V
S
0V
Q
Q
88
Sau khi vẽ xong mạch, bạn nhấp lên nút Run trên thanh công cụ. Kích
chuột vào logic switch để lần lợt thay đổi các mức logic của logic switch.
Hãy quan sát sự thay đổi các trạng thái ở lối ra Q và
Q
Bớc 3:
- Thay đổi các giá trị logic các lối vào theo bảng chân lý thông qua các
logic switch, quan sát giá trị logic lối ra Q,
Q
và điền đầy đủ vào
bảng chân lý
- So sánh với bảng chân lý ở phần lý thuyết
3. Nghiên cứu sự hoạt động của Trigơ JK 74LS112
Giới thiệu: Trigơ JK 74LS112 là loại trigơ tác động thấp, tức là đợc điều
khiển bằng sờn âm của xung nhịp. IC 74LS112 bao gồm 2 trigơ JK độc
lập. Ngoài ra còn sử dụng trigơ JK hoạt động nh trigơ D và trigơ T.
Sơ đồ thí nghiệm:
Các bớc tiến hành thí nghiệm:
Bớc1:
Thực hiện vẽ mạch nh hình trên bằng cách sử dụng:
05 Logic switch [Switches/Digital/Logic Switch] (s)
01 Logic Display [Displays/Digital/Logic Display] (9)
01 IC 74LS112 [Digital by Number/741xx/74112]
Bớc 2:
Sau khi vẽ xong mạch, bạn nhấp lên nút Run trên thanh công cụ. Kích
chuột vào các logic switch để lần lợt thay đổi các mức logic của các
logic switch. Hãy quan sát sự thay đổi các trạng thái ở lối ra Q
Đầu vào
PR
CLR
CK J K
Đầu ra
Q
0 1 x x x
1 0 x x x
0 0 x x x
1 1 0 0
1 1 1 0
1 1 0 1
1 1 1 1
1 1 1 x x
CLR
5V
PR
5V
CK
0V
K
5V
J
5V
L5
74LS112
J1
K1
CP1
SD1
RD1
J2
K2
CP2
SD2
RD2
Q1
Q1
__
Q2
Q2
__
89
Bớc 3:
- Tiến hành thí nghiệm theo các số liệu đầu vào ở bảng chân lý trên
thông qua các logic switch, quan sát giá trị logic lối ra Q và điền đầy
đủ vào bảng chân lý.
- So sánh với bảng chân lý ở phần lý thuyết
Trigơ JK hoạt động nh trigơ D
Sơ đồ thí nghiệm :
Các bớc tiến hành thí nghiệm:
Bớc1:
Thực hiện vẽ mạch nh hình trên bằng cách sử dụng:
04 Logic switch [Switches/Digital/Logic Switch] (s)
01 Logic Display [Displays/Digital/Logic Display] (9)
01 IC 74LS112 [Digital by Number/741xx/74112]
01 Cửa đảo [Digital basics/Buferr,Inverters/Inverter] (2)
Bớc 2:
Sau khi vẽ xong mạch, bạn nhấp lên nút Run trên thanh công cụ. Kích
chuột vào các logic switch để lần lợt thay đổi các mức logic của các
logic switch. Hãy quan sát sự thay đổi các trạng thái ở lối ra Q
Bớc 3:
- Tiến hành thí nghiệm theo các số liệu đầu vào ở bảng chân lý trên
thông qua các logic switch, quan sát giá trị logic lối ra Q và điền đầy
đủ vào bảng chân lý.
- So sánh với bảng chân lý ở phần lý thuyết
Đầu vào Đầu ra
PR
CLR
CK D Q
0 1 x x
1 0 x x
1 1 0
1 1 1
CLR1
0V
PR1
0V
CK1
0V
D
0V
74LS112
J1
K1
CP1
SD1
RD1
J2
K2
CP2
SD2
RD2
Q1
Q1
__
Q2
Q2
__
90
Trigơ JK hoạt động nh trigơ T
Sơ đồ thí nghiệm :
Các bớc tiến hành thí nghiệm:
Bớc1:
Thực hiện vẽ mạch nh hình trên bằng cách sử dụng:
03 Logic switch [Switches/Digital/Logic Switch] (s)
01 Logic Display [Displays/Digital/Logic Display] (9)
01 IC 74LS112 [Digital by Number/741xx/74112]
01 Nguồn 5V [Power supplies/Digital/+V] (1)
Bớc 2:
Sau khi vẽ xong mạch, bạn nhấp lên nút Run trên thanh công cụ. Kích
chuột vào các logic switch để lần lợt thay đổi các mức logic của các
logic switch. Hãy quan sát sự thay đổi các trạng thái ở lối ra Q
Bớc 3:
- Tiến hành thí nghiệm theo các số liệu đầu vào ở bảng chân lý trên
thông qua các logic switch, quan sát giá trị logic lối ra Q và điền đầy
đủ vào bảng chân lý.
- So sánh với bảng chân lý ở phần lý thuyết
4. Xây dựng mạch chia 16 từ Trigơ JK 74LS112
Sơ đồ thí nghiệm:
Đầu vào Đầu ra
PR
CLR
CK Q
1 0 x
0 0 x
1 1 x
1 1
1 1
CK
0V
PR
5V
CLR
5V
L1
+V
V2
5V
74LS112
J1
K1
CP1
SD1
RD1
J2
K2
CP2
SD2
RD2
Q1
Q1
__
Q2
Q2
__
91
Các bớc tiến hành thí nghiệm:
Bớc1:
Thực hiện vẽ mạch nh hình trên bằng cách sử dụng:
03 Logic switch [Switches/Digital/Logic Switch] (s)
04 Logic Display [Displays/Digital/Logic Display] (9)
02 IC 74LS112 [Digital by Number/741xx/74112]
02 Nguồn 5V [Power supplies/Digital/+V] (1)
Bớc 2:
Sau khi vẽ xong mạch, bạn nhấp lên nút Run trên thanh công cụ. Kích
chuột vào các logic switch để lần lợt thay đổi các mức logic của các
logic switch. Hãy quan sát sự thay đổi các trạng thái ở lối ra Q
Bớc 3:
- Tiến hành thí nghiệm theo các số liệu đầu vào ở bảng chân lý trên
thông qua các logic switch, quan sát giá trị logic lối ra Q và điền đầy
đủ vào bảng chân lý.
- Hãy cho biết đây có phải là mạch đếm modul 16 không?
- Trong trờng hợp trên Trigơ JK có hoạt động nh trigơ gì?
- Từ kết quả của bảng chân lý trên vẽ giản đồ thời gian của mạch chia
16.
CK Q
D
Q
C
Q
B
Q
A
0 0 0 0 0
1 0 0 0 1
2
3
4
5
6
7
16
CLR
5V
PR
0V
CK
0V
D
C
B
A
+V
5V
74LS112
J1
K1
CP1
SD1
RD1
J2
K2
CP2
SD2
RD2
Q1
Q1
__
Q2
Q2
__
+V
5V
74LS112
J1
K1
CP1
SD1
RD1
J2
K2
CP2
SD2
RD2
Q1
Q1
__
Q2
Q2
__
92
5. Kiểm tra kiến thức
Hãy thiết kế mạch có sơ đồ sau:
Tiến hành thí nghiệm, thiết lập bảng chân lý. Chứng minh mạch trên có
chức năng hoạt động nh trigơ D
CK
5V
D
0V
Q
Q
93
C. Phô lôc
Giíi thiÖu DataSheet c¸c h·ng s¶n xuÊt IC trªn thÕ giíi cña mét sè IC th«ng
dông sö dông trong bµi thùc hµnh.
1. Trig¬ D (/S, /R)
Tªn IC: 74x74 (TTL)
74LS76
74LS107
S
J
CP
K
R
Q
_
Q
74112
S
J
CP
K
R
Q
_
Q
4027
J
CP
K
R
Q
_
Q
74LS73
S
D
CP
R
Q
_
Q
7474
S
D
CP
R
Q
_
Q
4013
94
2. Trig¬ D (S, R)
Tªn IC: 4013 (CMOS)
95
3. Trig¬ JK (ch©n x¸c lËp kh«ng ®ång bé /R)
Tªn IC: 74x73, 74x107 (TTL)
96
4. Trig¬ JK (ch©n x¸c lËp kh«ng ®ång bé /S, /R)
Tªn IC: 74x76, 74x112 (TTL)