Qu¶n trÞ Nguån Nh©n lùc
C«ng ty Fpt
Hµ néi 8-2006
Mục tiêu khoá học
Khoá học đợc thiết kế nhằm:
Giúp cán bộ quản lý nhân sự nhận thức rõ tầm quan trọng của
việc quản lý nguồn nhân lực một cách chủ động và có chiến l&ợc
Nhận thức và phát triển các kỹ năng cần có của cán bộ quản lý
nhân sự trong doanh nghiệp
Nâng cao khả năng đánh giá đúng năng lực làm việc của ng&ời
lao động và biết cách phát triển họ
Tăng c&ờng năng lực vận dụng các công cụ để tạo động lực
khuyến khích ng&ời lao động làm việc có hiệu quả
Phơng pháp khoá học
Bài giảng ngắn tập trung vào
Phần cốt của quản lý NNL
Thảo luận tình huống theo nhóm
Chia sẻ kinh nghiệm thực tế
Thực hành các bài tập đóng vai, mô phỏng
Học hỏi lẫn nhau
Đòi hỏi tính năng động, sáng tạo và sự tham
gia nhiệt tình của học viên
Qu¶n trÞ Nguån Nh©n lùc vµ
Ngêi c¸n bé qu¶n lý nh©n sù
Con ngời đã đợc quản lý
nh thế nào
Nh& con vật
Nh& cái máy
Nh& con ng&ời
Quản lý Nguồn nhân lực
theo vai trò của con ngời
Phơng Tây
Duy lý: h&ớng ra bên ngoài
giảI thích Thế giới này là
gì?
Máy móc hoá con ng&ời và
tối đa hoá các nhu cầu cá nhân
Phơng Đông
Lòng nhân ái: H&ớng nội giải
thích Ta là ai?, làm rõ các
mối quan hệ ng&ời với ng&ời
Kém phát triển vì tự hạn chế
các nhu cầu cá nhân
Kết hợp
Nhận thức lại vai trò con ngời và
các cách ứng sử ngời với ngời
Quản lý nguồn nhân lực
Mục tiêu chiến lợc
- Bố trí sắp xếp công việc
- Quản lý giám sát
- Khuyến khích nhân viên
- Đánh giá kết quả công việc
- Trả l&ơng
-
Đào tạo và phát triển
-
.
- Thu hút
-
Tuyển
chọn
- Hoà nhập
- Thôi việc
- Nghỉ h&u
- Giảm biên
- Sa thải
.
Phân tích và thiết
kế công việc
Quản lý nguồn nhân lực
theo lý thuyết hệ thống
Mực tiêu của
tổ chức
Hoạt động phát triển
cơ cấu, hệ thống
chính sách
M
ô
i
t
r
ờ
n
g
V
ă
n
h
o
á
t
ổ
c
h
ứ
c
Quản trị nguồn nhân lực là tất cả những hoạt động, chính sách
và quyết định quản lý có liên quan và ảnh hởng đến đến mối
quan hệ giữa doanh nghiệp và cán bộ công nhân viên.
Ngời lao động Doanh nghiệp
Yêu cầu đối với tổ chức
- Trả l&ơng
- Điều kiện làm việc an toàn
- Quan hệ công bằng
- Đ&ợc đề bạt, phát triển
- Có quyền đóng góp cho công ty
-
Yêu cầu đối với ngời lao động
- Hoàn thành nhiệm vụ
- Chấp hành đúng chính sách, qui định
- Biết sáng tạo và cải tiến
- Có nhiệt huyết gắn bó với DN
- Biết tự học hỏi nâng cao kiến thức
-
Quản trị nhân lực đòi hỏi phải có tầm nhìn chiến lợc
và gắn với chiến l*ợc hoạt động của công ty
Quan hệ làm việc
Nếu bạn
- Trung thành
- Chịu khó
- Hoàn thành tốt
công việc
Chúng tôi sẽ
- Đảm bảo việc làm
- Tăng l&ơng đều
- Đảm bảo về thu
nhập
CNV Chủ DN
Quan hệ trớc đây
Quan hệ làm việc
Nếu bạn
- Phát huy các năng lực
cần thiết
- áp dụng kỹ năng hiệu
quả
- Linh hoạt giải quyết
CV
Chúng tôi sẽ
- Giúp bạn phát triển kỹ
năng
- Công nhận sự đóng
góp
- Trả l&ơng hợp lý và
cho bạn cùng h&ởng TC
CNV Chủ DN
Quan hệ ngày nay
qu¶n trÞ nh©n sù tæng thÓ
Quản trị nhân sự qua cách
nhìn tổng thể
Quản trị nhân sự
nhằm phục vụ
Nhân viên
Định h&ớng nhân văn
C
ổ
đ
ô
n
g
Đ
ị
n
h
h
&
ớ
n
g
l
ợ
i
n
h
u
ậ
n
Môi tr&ờng
Định h&ớng sinh thái
K
h
á
c
h
h
à
n
g
Đ
ị
n
h
h
&
ớ
n
g
t
h
ị
t
r
&
ờ
n
g
Vai trß qu¶n lý NNL
Vai trß cña nguån nh©n lùc
Kh¸c víi c¸c nguån lùc kh¸c?
Lîi thÕ c¹nh tranh:
- 1950 - 1960s S¶n xuÊt
- 1970s - 1980s Tµi chÝnh
- 1980s Marketing
- 1990s + Con ng&êi / Qu¶n lý
Vai trß cña chøc n¨ng qu¶n lý NNL trong DN
Kh¸c víi c¸c chøc n¨ng qu¶n lý kh¸c?
ThÓ hiÖn trong c¸c DN cña ViÖt nam ?
Nh& thÕ nµo trong FPT ?
Các giai đoạn khác nhau
quản lý nguồn nhân lực
T
h
ờ
i
g
i
a
n
Mức độ hoạt động
Chủ độngThụ động
Ngắn hạn
Dài hạn
Giai đoạn thể chế hoá:
HRM là nhiệm vụ tham
m&u
Giai đoạn Hành chính
quan liêu:
HRM là nhiệm vụ hành
chính
Giai đoạn các nhân viên
cùng làm chủ DN
HRM là định h&ớng t&ơng
lai phát triển của DN
Giai đoạn đối phó:
HRM có nhiệm vụ t&
vấn cho các bộ phận
chức năng khác
Th¶o luËn
Qu¶n lý nguån nh©n lùc trong c«ng ty ®ang
theo ®Þnh h&íng g× vµ n»m trong giai ®o¹n nµo?
Lý gi¶i v× sao l¹i cho lµ nh& vËy
Các vấn đề trong quản lý
NNL của dn hiện nay
Khó tuyển đúng ng&ời ?
Khó giữ những nhân viên giỏi ?
Môi tr&ờng khuyến khích làm việc kém ?
Sự phối hợp giữa các các bộ phận ch&a tốt ?
Tác phong làm việc bị động ?
Tỷ lệ luân chuyển lao động cao ?
Quan điểm ngắn hạn về quản lý nguồn nhân lực ?
Kỹ năng lãnh đạo của cán bộ quản lý ch&a cao ?
đòi hỏi của QTNL trong môi
trờng mới
Chính qui bài bản
Phản ứng nhanh với môi tr&ờng cạnh tranh cao
Nắm chắc và tham gia vào các kế hoạch và chiến l&ợc KD
Khách hàng nội bộ
Có chiến l&ợc, kế hoạch lâu dài phù hợp với chiến l&ợc phát
triển của DN
Nên coi nhân viên là tài nguyên chứ không phải là chi phí
Tôn trọng, khuyến khích sự chủ động sáng tạo của cấp d&ới
Lôi kéo cán bộ quản lý khác tham gia và cùng chịu trách
nhiệm quản lý nguồn nhân lực .
Những ngời chịu trách
nhiệm về quản lý nguồn NL
Cấp quản trị chức năng
vai trò huấn luyện viên
Cấp quản trị gián tiếp
vai trò ngời đỡ đầu
Lãnh đạo cấp cao
vai trò ngời ủng hộ
Cán bộ nhân sự
vai trò ngời t vấn
Nhân viên làm chủ
Tự phát triển
Hai cách thức quản lý NNL
Hành chính nhân sự (bị động)
Tập trung vào các công việc hành chính nh& hồ sơ nhân sự, hợp
đồng lao động,
HRM là trách nhiệm của riêng một cấp lãnh đạo nào đó
Cán bộ nhân sự bị động chấp hành quyết định của cấp trên/thảo
mãn yêu cầu của CB quản lý chức năng
ít quan tâm đến đào tạo và phát triển
Đánh giá để kiểm tra giám sát, phân loại th&ởng phạt.
Tiêu chuẩn đánh giá thiên về hành vi,
Cấp trên đánh giá mang định kỳ, mang tính hình thức
Hai cách thức quản lý NNL
Phát triển NNL (chủ động)
Bao gồm cả quá trình xây dựng và phát triển nguồn nhân lực phù
hợp với mục tiêu phát triển của tổ chức
Nhiệm vụ quan trọng là điều hoà NC của tổ chức và ng&ời lao
động
HRM là trách nhiệm của mọi cấp quản lý
Cán bộ nhân sự chủ động đề xuất chính sách và tham gia xây dựng
chiến l&ợc phát triển TC
Đào tạo và phát triển nghề nghiệp là những yếu tố quan trọng
Đánh giá để phát triển
Tiêu chuẩn đánh giá là kiến thức, kỹ năng và kết quả công việc
Nhiều nguồn đánh giá, liên tục là quá trình hoàn thiện và tự giác
Xu hớng quản lý nguồn nl
Tất cả cán bộ quản lý đều là cán bộ quản trị nhân lực
Sự thống nhất giữa chức năng quản trị nhân sự và các
chức năng quản lý khác
H&ớng vào việc tạo lợi thế cạnh tranh
Là thành viên quan trọng của quá trình xây dựng
chiến l&ợc và kế hoạch kinh doanh
Quá trình thay đổi vai trò
của cán bộ nhân sự
Những năm 80s
Chuyên gia kỹ
thuật và biện hộ
Những năm 2000s
Ngời cải cách
Những năm 90s
Cộng sự kinh
doanh
Chuyên gia nhân sự
Cung cấp dịch vụ Cộng sự kinh
doanh
Ng&ời cải cách
Yêu cầu đối với cán bộ nhân
sự trong doanh nghiệp
Nhận thức rõ tầm quan trọng của NNL
Hiểu biết các quan điểm hiện đại về quản lý
NNL
Phát triển các kỹ năng quản lý con ng&ời
Sử dụng tốt hệ thống các công cụ và chính
sách nhân sự trong DN nhằm tuyển dụng và
khuyến khích ng&ời lao động hiệu quả nhất
Năng lực cần thiết cho CB QLNNL
Khả năng lãnh đạo
Kiến thức về ngành kinh doanh
T& duy chiến l&ợc
Kỹ năng tổ chức các quá trình hoạt động
Sự hiểu biết quá trình quản lý nguồn nhân lực
.